Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

dai 9, tuan 23, 2017-2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.14 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Tam Thanh
Họ và tên: ……….
Lớp 9


<b>Kiểm tra 1 tiết</b>
Môn: Đại số 9
Tiết 46 - Tuần 23


Điểm Nhận xét
<b>A. Trắc nghiệm (3 điểm)</b>


Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:


Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất
hai ẩn?


A. 0x + 0y = 2 B. <i>x</i>3 2 7
C.


2


1 <sub>2</sub> <sub>0</sub>


3 <i>x</i> <i>y</i>




 


D. x + 5y = –1
Câu 2. Nghiệm tổng quát của phương trình 2x + y = 4 là:



A. 2 4
<i>x R</i>
<i>y</i> <i>x</i>





  <sub> B. </sub> 2 4


<i>x R</i>
<i>y</i> <i>x</i>





  <sub> C. </sub>


2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y R</i>



 


 <sub> D. </sub>



1 <sub>2</sub>
2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y R</i>





 


Câu 3. Tìm a, biết đường thẳng x + ay = 10 đi qua điểm M(3 ; 1)?


A. a = 3 B. a = 5 C. a = 7 D. a = 9
Câu 4. Cặp số (2 ; –3) là nghiệm của phương trình nào sau đây?


A. –x + 2y = 4 B. 2x + y = 1 C. x + y = 5 D. 3x – y = 2
Câu 5. Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào vơ nghiệm?


A.


2 4
2 3 1


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>




 


  <sub> B. </sub>


2 3


4 2 6
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>



 


   <sub> C. </sub>


3 2 1


3 5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>



 


  <sub> D. </sub>


3 2



6 2 1


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>



 
 


Câu 6. Hai đường thẳng y = 4x – 7 và y = –x + 3 cắt nhau tại điểm nào sau đây?
A. (2 ; 1) B. (–2 ; 1) C. (1 ; 2) D. (2 ; –1)
<b>B. Tự luận (7 điểm)</b>


Bài 1 (4 điểm)


Giải các hệ phương trình sau:
a)
99
4 9
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>



 


  <sub> b) </sub>


5 0


13
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>



 


  <sub> c) </sub>


2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

………
………
………
………
………
………
………
Bài 2 (2 điểm)


Năm nay tổng số tuổi của hai anh em là 28. Cách đây 8 năm, tuổi anh gấp 5 lần tuổi
em. Tìm số tuổi của anh và số tuổi của em.


………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
Bài 3 (1 điểm)


Tìm a và c để hệ phương trình


5 2


3 10


<i>x</i> <i>y c</i>


<i>ax</i> <i>y</i>







 


  <sub> tương đương với hệ phương trình</sub>


3 15


0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>






 


 <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>Môn: Đại 9 – Tuần 23 – Tiết 46</b>
A. Trắc nghiệm (3 đ)


Mỗi câu đúng 0,5 đ.


1D 2B 3C 4B 5D 6A
B. Tự luận (7 đ)



Bài 1 (4 đ)


a)


81
18
<i>x</i>
<i>y</i>








 <sub> (1 đ) b) </sub>


13
6
65


6
<i>x</i>
<i>y</i>














(1,5 đ) c)


2
1
<i>x</i>
<i>y</i>









 <sub> (1,5 đ)</sub>


Bài 2 (2 đ)


Gọi số tuổi của anh là x, số tuổi của em là y.


Điều kiện: x <sub> N, y </sub><sub> N, x > y > 8. (0,5 đ)</sub>
Theo đề, ta có hệ phương trình:



28


8 5. 8
<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>








 


  


28
5 32
<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>



 


 


  <sub> (0,75 đ)</sub>


Giải ra, ta được: (x ; y) = (18 ; 10). (0,5 đ)


Vậy anh 18 tuổi, em 10 tuổi. (0,25 đ)
Bài 3 (1 đ)


Hệ phương trình


3 15


0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>






 


 <sub>có nghiệm duy nhất là (x ; y) = (5 ; 0). (0,5 đ)</sub>


(5 ; 0) cũng là nghiệm duy nhất của hệ phương trình


5 2


3 10


<i>x</i> <i>y c</i>


<i>ax</i> <i>y</i>







 


  <sub> nên ta có:</sub>


5.5 2.0
.5 3.0 10


<i>c</i>
<i>a</i>






 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>MA TRẬN </b>
<b>Kiểm tra 1 tiết </b>


<b>Môn: Đại số 9. Tuần 23. Tiết 46</b>
Cấp độ


Tên chủ đề


Nhận biết Thông hiểu <sub>Thấp </sub>Vận dụng<sub>Cao</sub> <sub>Cộng</sub>
TN TL TN TL TN TL TN TL



Phương trình bậc
nhất hai ẩn


4
(2)


4


(2)
Hệ hai phương


trình bậc nhất hai
ẩn


1
(0,5)


1


(0,5)
Giải hệ phương


trình bằng phương
pháp thế, cộng đại


số


1
(0,5)



1
(1)


3
(4)


5


(5,5)
Giải bài tốn bằng


cách lập hệ
phương trình


1
(2)


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trường THCS Tam Thanh
Họ và tên: ……….
Lớp 9


<b>Kiểm tra 1 tiết</b>
Môn: Đại số 9
Tiết 46 - Tuần 23


Điểm Nhận xét
<b>A. Trắc nghiệm (3 điểm)</b>



Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:


Câu 1. Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào có vơ số nghiệm?
A.


2 4
2 3 1


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>



 


  <sub> B. </sub>


2 3


4 2 6
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>



 


   <sub> C. </sub>


3 2 1



3 5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>



 


  <sub> D. </sub>


3 2


6 2 1


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>



 
 


Câu 2. Cặp số (–2 ; 3) là nghiệm của phương trình nào sau đây?


A. x + 2y = 4 B. 2x + y = 1 C. x + y = 5 D. 3x – y = 2
Câu 3. Tìm a, biết đường thẳng ax + y = 5 đi qua điểm E(1 ; 4)?


A. a = 1 B. a = 4 C. a = 6 D. a = 9
Câu 4. Nghiệm tổng quát của phương trình x + 3y = 2 là:



A.
1 2
3 3
<i>x R</i>
<i>y</i> <i>x</i>






 
B.
1 2
3 3
<i>x R</i>
<i>y</i> <i>x</i>







 
C.
3 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>R</i>





 


 <sub> D. </sub>


3 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>R</i>



 


Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất
hai ẩn?


A. <i>x</i>3  2 7 B. –3x + 0y = 2
C.


2


1 <sub>2</sub> <sub>0</sub>


3 <i>x</i> <i>y</i>





 


D. 0x + 0y = –1


Câu 6. Hai đường thẳng y = 2x – 2 và y = –x + 4 cắt nhau tại điểm nào sau đây?
A. (2 ; 0) B. (0 ; –2) C. (4 ; 0) D. (2 ; 2)
<b>B. Tự luận (7 điểm)</b>


Bài 1 (2 điểm)


Năm nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 46. Cách đây 10 năm, tuổi mẹ gấp 12 lần tuổi
con. Tìm số tuổi của mẹ và số tuổi của con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 2 (1 điểm)


Tìm b và c để hệ phương trình


5 12


7 2
<i>x by</i>


<i>x</i> <i>y c</i>






 



   <sub> tương đương với hệ phương trình</sub>


0


2 3 9
<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>








  <sub>.</sub>


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
Bài 3 (4 điểm)



Giải các hệ phương trình sau:
a)


44


3 0


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>






 


  <sub> b) </sub>


2 7 1


2 16


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>







 


  <sub> c) </sub>


3 5


7 2 23
<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>






 


 


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×