Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi thu DH lan 22011 Mon Vat ly

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.67 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD-ĐT NGHỆ AN


<b>TRƯỜNG THPT BẮC YÊN THÀNH</b>


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2. NĂM 2011</b>
Môn: Vật lý. Khối A. Thời gian làm bài 90 phút
Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .




<b>Mã đề: 145</b>


<b>I. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (Từ câu 1 đến câu 40)</b>


<b> Câu 1. Nhờ một máy đếm xung người ta có được thơng tin sau về 1 chất phóng xạ X. Ban đầu, trong thời gian 2 phút có 3200</b>
nguyên tử của chất X phóng xạ, 4giờ sau ( kể từ thời điểm ban đầu) thì trong 2 phút chỉ có 200 nguyên tử phóng xạ. Tìm chu kì
bán rã của chất phóng xạ này.


<b>A.</b>1h <b>B.</b>2h <b>C.</b>3h <b>D.</b>1,5h


<b> Câu 2. Chiếu 2 khe Iâng bằng ánh sáng trắng với bước sóng từ 0,38</b>m đến 0,76m . Cho a = 0,5mm, D = 2m. Độ rộng của
quang phổ bậc 2 là :


<b>A.</b>4,56mm. <b>B.</b>6,08mm <b>C.</b>1,52mm <b>D.</b>3,04mm.


<b> Câu 3. Chiếu chùm sáng trắng có bước sóng từ 0,40(</b>m) đến 0,76(m) vào một tấm kim loại cô lập về điện thì điện thế cực đại
trên tấm kim loại là V = 0,625(V) .Giới hạn quang điện của kim loại này là


<b>A.</b>0,75(m) <b>B.</b>0,50(m) <b>C.</b>0,40(m) <b>D.</b>0,55(m)


<b> Câu 4. Xét hai phản ứng hạt nhân liên tiếp: </b> <sub>13</sub>27 Al + X

<i>→</i>

<sub>12</sub>27 <sub>Mg + Y và </sub>

13


27 <sub>Al + Y </sub>

<i><sub>→</sub></i>


12


24 <sub>Mg + T</sub>


Biết hạt Y chỉ có một nuclơn. Số prơtơn và nơtrơn của hạt T có giá trị nào sau đây:


<b>A.</b>4prơtơn và 4nơtrôn <b>B.</b>4 prôtôn và 2 nơtrôn <b>C.</b>2 prôtôn và 4 nơtrôn <b>D.</b>2 prôtôn và 2 nơtrôn


<b> Câu 5. Khi có sóng dừng trên một dây AB hai đầu cố định với tần số là f</b>1 thì thấy trên dây có 11 nút sóng. Muốn trên dây AB
có 13 nút sóng thì tần số f2 phải có giá trị là


<b>A.</b> 1


2


6
.
5


<i>f</i>


<i>f</i>  <b>B.</b> 1


2


11
.


13


<i>f</i>


<i>f</i>  <b>C.</b> 1


2


5
.
6


<i>f</i>


<i>f</i>  <b>D.</b> 1


2


13
.
11


<i>f</i>
<i>f</i> 


<b> Câu 6.</b>Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây
tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch,  là tần số góc của dao động điện từ. Hệ thức biểu diễn
mối liên hệ giữa i, u và I0 là


<b>A.</b>



2


2 2 2


0 2


C



I +i

=u .



ω

<b>B.</b>



2


2 2 2


0 2


C



I -i

=u



ω

. <b>C.</b>

I -i Lω =u

02 2

2 2 2 <b>D.</b>



2 2 2 2 2


0


I +i Lω =u

.



<b> Câu 7. Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm </b>

0,5



(H) một điện áp xoay chiều ổn định. Khi điện áp tức thời là


60 6


 (V) thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch là  2(A) và khi điện áp tức thời 60 2(V) thì cường độ dòng điện tức
thời là 6(A). Tần số của dòng điện đặt vào hai đầu mạch là:


<b>A.</b>60 Hz. <b>B.</b>68 Hz. <b>C.</b>65 Hz. <b>D.</b>50 Hz.


<b> Câu 8. Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc:</b>


<b>A.</b>Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định trong mọi môi trường.
<b>B.</b>Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc.


<b>C.</b>Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có màu sắc xác định trong mọi mơi trường.
<b>D.</b>Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng xác định trong mọi môi trường.


<b> Câu 9. Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 15 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương trình:</b>
u1= acos(40t); u2 = bcos(40t + ). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 40 (cm/s). Gọi E, F là hai điểm trên đoạn AB sao cho
AE = EF = FB. Tìm số cực đại trên đoạn EF.


<b>A.</b>6 <b>B.</b>4 <b>C.</b>5 <b>D.</b>7


<b> Câu 10. Trong hiện tượng quang điện, nếu giảm bước sóng ánh sáng, đồng thời giảm cường độ chùm ánh sáng kích thích thì</b>
vận tốc ban đầu cực đại v0 của êlectron quang điện và cường độ dịng quang điện bão hồ Ibh


<b>A.</b>v0 giảm, Ibh tăng <b>B.</b>v0 tăng, Ibh giảm. <b>C.</b>v0 giảm, Ibh giảm <b>D.</b>v0 tăng, Ibh tăng



<b> Câu 11. Cho mạch điện RCL mắc nối tiếp theo thứ tự R,C,L, trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được.</b>
R=100

<i>Ω</i>

. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều tần số f = 50Hz. Thay đổi L người ta thấy khi L=L1 và khi
L=L2=

<i>L</i>

1


2

thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau nhưng cường độ dòng điện tức thời vuông pha nhau. Giá trị của L1


và điện dung C lần lượt là:
<b>A.</b>L1=


4


4<sub>(H);C</sub> 3.10 <sub>(F)</sub>
2






  B.L1=


4


1 <sub>(H);C</sub> 3.10 <sub>(F)</sub>
4






  C.L1 =



4


4<sub>(H);C</sub> 10 <sub>(F)</sub>
3






  <b>D.</b>L1=


4


2<sub>(H);C</sub> 10 <sub>(F)</sub>
3






 


<b> Câu 12. Khe sáng của ống chuẩn trực trong máy quang phổ được đặt tại</b>


<b>A.</b>tiêu điểm vật của thấu kính hội tụ <b>B.</b>quang tâm của thấu kính hội tụ
<b>C.</b>tại một điểm trên trục chính của thấu kính hội tụ <b>D.</b>tiêu điểm ảnh của thấu kính hội tụ
<b> Câu 13. MeV/c là đơn vị đo:</b>


<b>A.</b>Vận tốc <b>B.</b>Khối lượng của hạt <b>C.</b>Năng lượng hạt nhân <b>D.</b>Động lượng của hạt



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Câu 14. Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều có biểu thức</b>
0

cos ( )



<i>u</i>

=

<i>U</i>

<i>w</i>

<i>t V</i>

. Thay đổi điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt cực đại thì khi đó điện áp hiệu dụng giữa
hai bản tụ là 2Uo . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây lúc này là


<b>A.</b> 0


7
U


2 <b>B.</b>

3,5U

0 <b>C.</b>

2U

0<b> .</b> <b>D.</b>3Uo .


<b> Câu 15. Cho khối lượng hạt nhân Cácbon mc = 11,9967u; khối lượng hạt nhân Hêli </b>

<i>m</i>

<i>α</i> = 4,0015u; 1u = 931 MeV/c2 . Năng
lượng tối thiểu cần thiết để tách hạt nhân Các bon 12<sub>6</sub>

<i>C</i>

thành 3 hạt

<i>α</i>

là:


<b>A.</b>0,72618 MeV ; <b>B.</b>7,2618 eV. <b>C.</b>7,2518 MeV ; <b>D.</b>7,2618 MeV;


<b> Câu 16. Chiếu một chùm sáng đơn sắc tần số f vào catốt của một tế bào quang điện, thì hiệu điện thế hãm có giá trị U. Nếu</b>
tăng tần số lên gấp đơi thì hiệu điện thế hãm là


<b>A.</b>2(U+A/e). <b>B.</b>U/2. <b>C.</b>2U <b>D.</b>2U+A/e..


<b> Câu 17. Trong trường hợp nào khi tăng dần điện dung C của tụ điện trong mạch R, L, C mắc nối tiếp và giữ nguyên các thông</b>
số khác thì cường độ dịng điện hiệu dụng tăng rồi lại giảm ?


<b>A.</b>ZL < ZC <b>B.</b>ZL > ZC <b>C.</b>ZL = ZC < R <b>D.</b>ZL = ZC = R


<b> Câu 18. Cho bước sóng </b>1=0,1216 m của vạch quang phổ ứng với sự dịch chuyển của electron từ quỹ đạo L về quỹ đạo K.



Hiệu mức năng lượng giữa quỹ đạo L với quỹ đạo K là:


<b>A.</b>1,634.10-17<sub>J . </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>1,634.10</sub>-18<sub> J . </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>16,34.10</sub>18<sub> J. </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>16,34.10</sub>17<sub>J</sub>


<b> Câu 19. Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng. Thời gian vật đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất</b>
cách nhau 10cm là 0,25s. Gốc thời gian được chọn là lúc vật đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương với độ lớn vận tốc
khi đó 0,1 (m / s) <sub>. Phương trình dao động của vật là</sub>


<b>A.</b> 5 os(4 5 )
6


<i>x</i> <i>c</i> <i>t</i>  cm B. 5 os(4 )
3


 


<i>x</i> <i>c</i> <i>t</i>  <i>cm</i> <sub> C.</sub> 5 os(4 5 )
6


<i>x</i> <i>c</i> <i>t</i>  cm D. 10 os(8 )
3


 


<i>x</i> <i>c</i> <i>t</i>  <i>cm</i>


<b> Câu 20. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch</b>
một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thõa mãn LC = 1/ 4f2<sub></sub>2<sub>. Khi thay đổi R thì:</sub>



<b>A.</b>Cơng suất tiêu thụ trên mạch không đổi <b>B.</b>Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu biến trở không đổi.
<b>C.</b>Độ lệch pha giữa u và i thay đổi <b>D.</b>Hệ số công suất trên mạch thay đổi.


<b> Câu 21. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng. Nguồn sáng S phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc màu đỏ </b>
d =640nm và màu lục l=560nm. Trên màn quan sát trong khoảng giữa 2 vân sáng liên tiếp cùng màu vân sáng chính giữa có


<b>A.</b>7 vân đỏ 7 vân màu lục. <b>B.</b>5 vân đỏ, 6 vân màu lục.
<b>C.</b>4 vân đỏ 5 vân màu lục <b>D.</b>6 vân đỏ, 7 vân màu lục.


<b> Câu 22. Trong q trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ </b>



<i>B</i>

và véctơ điện trường

<i>E</i>

tại một điểm luôn luôn
<b>A.</b>dao động cùng phương với phương truyền sóng. <b>B.</b>dao động vng pha.


<b>C.</b>dao động cùng pha. <b>D.</b>cùng phương và vng góc với phương truyền sóng.


<b> Câu 23. Hai đầu đoạn mạch RLC, cuộn dây thuần cảm, được duy trì điện áp uAB = U0cos</b>t (V). Thay đổi R, khi điện trở có giá trị
R= 24Ω thì cơng suất đạt giá trị cực đại 300W. Hỏi khi điện trở bằng 18Ω thì mạch tiêu thụ cơng suất bằng bao nhiêu ?


<b>A.</b>168W <b>B.</b>248 W <b>C.</b>288 W <b>D.</b>144 W


<b> Câu 24. Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng với chu kì T, lực đàn hồi lớn nhất là 9N, lực đàn hồi ở vị trí cân</b>
bằng là 3N. Con lắc chuyển động không đổi chiều từ vị trí lực đàn hồi lớn nhất đến vị trí lực đàn hồi nhỏ nhất trong khoảng thời
gian là:


<b>A.</b>T/3 <b>B.</b>T/4 <b>C.</b>T/6 <b>D.</b>T/2


<b> Câu 25. . Nguồn sóng ở O được truyền theo phương Ox . Trên phương này có hai điểm P và Q cách nhau PQ = 15cm . Biết tần</b>
số sóng là 10Hz , tốc độ truyền sóng v = 40cm/s , biên độ sóng khơng đổi khi truyền sóng và bằng 3cm . Nếu tại thời điểm nào
đó P có li độ 3<sub>2</sub> cm thì li độ tại Q có độ lớn là :


<b>A.</b>0,75 cm <b>B.</b>0 cm <b>C.</b> 3cm <b>D.</b>1,5cm



<b> Câu 26. Dao động cơ điều hoà trên quỹ đạo thẳng đổi chiều khi</b>


<b>A.</b>hợp lực tác dụng lên vật bằng 0. <b>B.</b>hợp lực tác dụng lên vật có giá trị cực đại.
<b>C.</b>hợp lực tác dụng lên vật đổi chiều. <b>D.</b>hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn cực tiểu.


<b> Câu 27. Một con lắc lị xo treo thẳng đứng dao động điều hồ với biên độ A .Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ cố</b>
định điểm chính giữa của lò xo lại . Bắt đầu từ thời điểm đó vật sẽ dao động điều hồ với biên độ là :


<b>A.</b>2A . <b>B.</b>

<i>A</i>



2

. <b>C.</b>


A


2 . <b>D.</b>

<i>A</i>

2

.


<b> Câu 28. Đồng vị </b>1124

<i>Na</i>

là chất phóng xạ

 và tạo thành đồng vị của Magiê. Mẫu
24


11

<i>Na</i>

có khối lượng ban đầu là mo=0,25g.
Sau 120 giờ độ phóng xạ cuả nó giảm đi 64 lần. Cho NA=6,02. 1023<sub> hạt /mol. Khối lượng Magiê tạo ra sau thời gian 45 giờ. </sub>


<b>A.</b>0,21g. <b>B.</b>0,25g. <b>C.</b>1,21g. <b>D.</b>0,197g.


<b> Câu 29. Một sóng cơ học có tần số f = 50Hz, truyền trong một môi trường với vận tốc v =20m/s, độ lệch pha giữa hai điểm</b>
cách nhau 10cm trên cùng một phương truyền sóng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.</b> 2<sub>3</sub> <b>B.</b> <sub>3</sub> <b>C.</b> <sub>2</sub> <b>D.</b> <sub>4</sub>



<b> Câu 30. Một vật dao động điều hồ theo phương trình: x = 3cos(5</b>t - /3) + 1 ( cm). Trong giây đầu tiên vật qua vị trí x=1cm
theo chiều âm mấy lần?


<b>A.</b>5 lần <b>B.</b>3 lần <b>C.</b>4 lần <b>D.</b>2 lần


<b> Câu 31. R, L, C mắc nối tiếp u</b>AB = 200 2 cos100t V. Hệ số cơng suất của tồn mạch là cos1 = 0,6 và hệ số công suất của


đoạn mạch AN (chứa R và L) là cos2 = 0,8; cuộn dây thuần cảm. Chọn câu đúng?


<b>A.</b>UAN= 96V <b>B.</b>UAN = 150V <b>C.</b>UAN = 90V <b>D.</b>UAN = 72V


<b> Câu 32. Khi nói về phản ứng hạt nhân phát biểu nào sau đây là đúng:</b>
<b>A.</b>Năng lượng tồn phần trong phản ứng hạt nhân ln được bảo toàn.
<b>B.</b>Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng.


<b>C.</b>Tổng khối lượng nghỉ các hạt nhân trước và sau phản ứng hạt nhân ln được bảo tồn.
<b>D.</b>Tổng động năng các hạt nhân trước và sau phản ứng hạt nhân ln được bảo tồn.


<b> Câu 33. Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung 100 (pF) và cuộn cảm có độ tự cảm 1/</b>2<sub> (</sub><sub></sub><sub>H). Mạch</sub>
dao động trên có thể bắt được sóng điện từ thuộc dải sóng vơ tuyến nào?


<b>A.</b>Cực ngắn <b>B.</b>Trung <b>C.</b>Dài và cực dài <b>D.</b>Ngắn


<b> Câu 34. Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Coi hệ số công suất lưới điện bằng 1.</b>
Khi điện áp ở nhà máy điện là 6kV thì hiệu suất truyền tải là 73%. Để hiệu suất truyền tải là 97% thì điện áp ở nhà máy điện là


<b>A.</b>18kV <b>B.</b>54kV <b>C.</b>12kV <b>D.</b>2kV


<b> Câu 35. Hai con lắc đơn có chiều dài l1 = 64 cm, l2 = 81 cm dao động nhỏ trong hai mặt phẳng song song. Hai con lắc cùng qua</b>
vị trí cân bằng theo cùng chiều lúc t = 0. Xác đinh thời điểm gần nhất mà hiện tượng trên tái diễn, g = π2<sub> m/s</sub>2<sub>? </sub>



<b>A.</b>7,2 s <b>B.</b>27,4 s <b>C.</b>16 s <b>D.</b>14,4 s


<b> Câu 36.</b> Một tụ điện có C = 1μF được tích điện đến hiệu điện thế cực đại U0 . Sau đó cho tụ phóng điện qua 1 cuộn dây thuần
cảm có L = 9 mH . Coi π 2<sub> = 10. Để hiệu điện thế trên tụ điện bằng nửa giá trị cực đại thì khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời</sub>
điểm nối tụ với cuộn dây là?


<b>A.</b>t = 5.10 - 5 <sub>s.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>t = 10</sub> - 5 <sub>s.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>t = 10</sub> - 3 <sub>s.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>t</sub><sub> = 10</sub> - 4 <sub>s.</sub>


<b> Câu 37. Một tia sáng trắng truyền từ khơng khí vào thuỷ tinh dưới góc tới 30</b>0<sub>. Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng đỏ</sub>


nđ = 1,5 và đối với ánh sáng tím nt = 1,55 Góc hợp bởi tia khúc xạ màu đỏ và tia khúc xạ màu tím là


<b>A.</b>19,50<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>6,5</sub>0<sub>. </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>15</sub>0<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>0,65</sub>0<sub>. </sub>


<b> Câu 38. Mạch RLC nối tiếp. Khi tần số của dịng điện là f thì ZL = 25(</b>

) và ZC = 75(

) , khi dòng điện trong mạch có tần số
f0 thì cường độ hiệu dụng qua mạch có giá trị lớn nhất. Biểu thức liên hệ giữa f0 và f là:


<b>A.</b>f0 =

3

f.. <b>B.</b>f0 = 3f. <b>C.</b>f =

3

f0. <b>D.</b>f = 25

3

f0


<b> Câu 39. Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Sau thời gian t</b>1=
)


(
15 <i>s</i>




vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so với tốc độ ban đầu . Sau thời gian t2=0,3

<sub></sub>

(s) vật đã đi được
12cm. Vận tốc ban đầu v0 của vật là:


<b>A.</b> 40cm/s <b>B.</b>30cm/s <b>C.</b>20cm/s <b>D.</b> 25cm/s


<b> Câu 40. Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 cuả nhạc âm do cùng một cây đàn phát ra thì</b>


<b>A.</b>tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2. B.độ cao âm bậc 2 gấp đơi độ cao âm cơ bản.
<b>C.</b>họa âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản. D.tần số họa âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản.
<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (Thí sinh chỉ được chọn làm một trong 2 phần A hoặc B) </b>


<i><b>A. Theo chương trình chuẩn (Từ câu 41 đến câu 50)</b></i>


<b> Câu 41. Công suất P=UIcos</b> của dòng xoay chiều đăc trưng cho:
<b>A.</b>khả năng của thiết bị.


<b>B.</b>sự biến đổi điện năng thành các dạng năng lượng khác như cơ năng ,nhiệt năng,...
<b>C.</b>sự trao đổi năng lượng giữa nguồn với điện trường và từ trường ở tụ điện và cuộn dây.
<b>D.</b>cả ba vấn đề trên.


<b> Câu 42. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u=100</b> 2<sub>cos(100πt)</sub>
(V). Biết R = 100


, L =


1


H, C =


4


10


2




(F). Để hiệu điện thế giữa hai đầu mạch nhanh pha hơn
2


so với hiệu điện thế giữa hai
bản tụ thì người ta phải ghép với tụ C một tụ C' với:


<b>A.</b>C' =


4


10




(F), ghép nối tiếp với C. <b>B.</b>C' =


4


10
2




(F), ghép nối tiếp với C.


<b>C.</b>C' =


4


10
2




(F), ghép song song với C. <b>D.</b>C' =


4


10




(F), ghép song song với C.


<b> Câu 43. Vận tốc truyền âm trong khơng khí là 330m/s, trong nước là 1435m/s. Một âm có bước sóng trong khơng khí là 50cm</b>
thì khi truyền trong nước có bước sóng là


<b>A.</b>122,4 cm . <b>B.</b>11,5cm . <b>C.</b>217,4cm . <b>D.</b>203,8cm .


<b> Câu 44. Người ta đưa một con lắc đơn từ mặt đất lên độ cao h = 10km. Để chu kì dao động của con lắc khơng đổi thì phải (cho</b>
bán kính Trái đất là 6400km).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b>Giảm 0,3% chiều dài <i>l</i>0. <b>B.</b>Giảm 0,03% chiều dài <i>l</i>0. C.Tăng 0,3% chiều dài <i>l</i>0. D.Tăng 0,03% chiều dài <i>l</i>0.



<b> Câu 45. Có 2 vật dao động điều hồ, biết gia tốc vật 1 cùng pha với li độ của vật 2. Khi vật 1 qua vị trí cân bằng theo chiều</b>
dương thì vật 2:


<b>A.</b>Qua vị trí biên có li độ dương. <b>B.</b>Qua vị trí biên có li độ âm.


<b>C.</b>Qua vị trí cân bằng theo chiều âm.. <b>D.</b>Qua vị trí cân bằng theo chiều dương.


<b> Câu 46. Mạch dao động LC liên kết với ăngten của máy phát sóng điện từ có điện tích cực đại trên bản tụ là Qo = 10</b>-6<sub> (C) và cường</sub>
độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là Io = 10(A) ( lấy c = 3. 108<sub>m/s). Bước sóng của sóng điện từ bức xạ ra là:</sub>


<b>A.</b>188,4m. <b>B.</b>94,2m. <b>C.</b>18,84m. <b>D.</b>9.42m.


<b> Câu 47. Hạt nhân </b>22688

Ra

ban đầu đang đứng n thì phóng ra hạt α có động năng 4,80MeV. Coi khối lượng mỗi hạt nhân xấp xỉ
với số khối của nó. Năng lượng tỏa ra trong sự phân rã này là


<b>A.</b>4,92MeV <b>B.</b>4,97MeV <b>C.</b>5,12MeV <b>D.</b>4,89MeV


<b> Câu 48. Cường độ chùm sáng khi truyền qua môi trường giảm </b>


<b>A.</b>theo quy luật hàm mũ của bình phương độ dài đường truyền của tia sáng.
<b>B.</b>tỉ lệ nghịch với bình phương chiều dài đường truyền của tia sáng.
<b>C.</b>theo quy luật hàm mũ của độ dài đường truyền của tia sáng.
<b>D.</b>tỉ lệ nghịch với chiều dài đường truyền của tia sáng.


<b> Câu 49. Khối lượng tương đối tính của một photon là 8,82.10</b>-36<sub> kg thì bức xạ ứng với photon đó có bước sóng là</sub>
<b>A.</b> = 0,05 m <b>B.</b> = 0,50 m <b>C.</b> = 0,25 m <b>D.</b> = 0,55 m


<b> Câu 50. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu bởi bức xạ bước sóng </b>1 = 0,6m và sau đó
thay bức xạ 1 bằng bức xạ có bước sóng 2 . Trên màn quan sát người ta thấy, tại vị trí vân tối thứ 5 kể từ vân sáng trung tâm
của bức xạ 1 trùng với vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ 2. Giá trị của 2 là



<b>A.</b>0,67m. <b>B.</b>0,54m. <b>C.</b>0,57m. <b>D.</b>0,60m.


<i><b>B. Theo chương trình nâng cao (Từ câu 51 đến câu 60)</b></i>


<b> Câu 51. Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xun qua vật thì</b>


<b>A.</b>tích vận tốc góc và gia tốc góc là số âm <b>B.</b>tích vận tốc góc và gia tốc góc là số dương
<b>C.</b>gia tốc góc ln có giá trị âm <b>D.</b>vận tốc góc ln có giá trị âm


<b> Câu 52. Động năng ban đầu cực đại của quang electron khi bứt ra khỏi ca tôt của tế bào quang điện có giá trị 1,72eV. Biết vận</b>
tốc cực đại của quang electron khi tới anôt là 4,66.106<sub>m/s. Hiệu điện thế gia anôt và catôt của tế bào quang điện là</sub>


<b>A.</b> 60V. <b>B.</b> 45V. <b>C.</b> - 45V. <b>D.</b> - 60V.


<b> Câu 53. Tại những điểm mà hai sóng cơ kết hợp cùng biên độ, giao thoa tăng cường lẫn nhau, thì năng lượng của dao động</b>
tổng hợp, sovới năng lượng mỗi dao động thành phần , lớn gấp ?


<b>A.</b>Bốn lần <b>B.</b>Sáu lần <b>C.</b>Ba lần <b>D.</b>Hai lần


<b> Câu 54. Một con lắc lò xo, vật m = 100g, lị xo có độ cứng k = 40N/m được đặt theo phương nằm ngang, một đầu cố định. Kéo</b>
vật m lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là =0,1.
Lấy g = 10m/s2<sub>. Vật dao động trong thời gian bao lâu thì dừng lại ? </sub>


<b>A.</b>31,4s. <b>B.</b>0,314s <b>C.</b>10s. <b>D.</b>3,14s.


<b> Câu 55. </b> Khối lượng của hạt electrôn chuyển động lớn gấp hai lần khối lượng của nó khi đứng yên. Tìm động năng của hạt.
Biết khối lượng nghỉ của electron 9,1.10-31<sub>(kg) và tốc độ ánh sáng trong chân không 3.10</sub>8<sub> (m/s). </sub>


<b>A.</b>8,2.10-14<sub> J </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>8,7.10</sub>-16<sub> J</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>8,2.10</sub>-16<sub> J </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>8,7.10</sub>-14<sub> J </sub>


<b> Câu 56. Khi khoảng cách từ chất điểm đến trục quay tăng lên 3 lần thì mơmen qn tính đối với trục quay đó sẽ:</b>


<b>A.</b>tăng 9 lần. <b>B.</b>giảm 9 lần. <b>C.</b>giảm 3 lần. <b>D.</b>Tăng 3 lần.


<b> Câu 57. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha là 220V, tần số 60Hz. Một cơ sở sản xuất dùng</b>
nguồn điện này mỗi ngày 8h cho ba tải tiêu thụ giống nhau mắc hình tam giác, mỗi tải là một cuộn dây gồm điện trở R = 300

<i>Ω</i>

, và độ tự cảm L = 0,6187H. Giá điện nhà nước đối với khu vực sản xuất là 15.000 đồng cho mỗi kWh tiêu thụ. Chi phí mà
cơ sở sản xuất này phải thanh toán cho tải tiêu thụ trên hàng tháng (30 ngày) là:


<b>A.20.400 đồng</b> <b>B.</b>324.000 đồng <b>C.</b>22.950 đồng <b>D.</b>183.600 đồng


<b> Câu 58. Chọn câu đúng. Chất phóng xạ S1 có chu kỳ T1, chất phóng xạ S2 có chu kỳ phóng xạT2. Biết T2=2T1. Sau khoảng thời</b>
gian t = T2 thì:


<b>A.</b>Chất phóng xạ S1 bị phân rã 3/4, Chất phóng xạ S2 cịn 1/4.
<b>B.</b>Chất phóng xạ S1 bị phân rã 1/2, Chất phóng xạ S2cịn 1/2.
<b>C.</b>Chất phóng xạ S1 bị phân rã 3/4, Chất phóng xạ S2 cịn 1/2.


<b>D.</b>Chất phóng xạ S1 bị phân rã 1/8, chất phóng xạ S2 cịn 1/2.


<b> Câu 59. Một đĩa tròn đồng chất đang quay đều quanh trục vng góc với mặt đĩa và đi qua tâm của đĩa với tốc độ góc </b>1. Tác
dụng lên đĩa 1 momen lực hãm. Đĩa quay chậm dần đều và có tốc độ góc 2 sau khi đã quay được 1 góc Δ. Tính thời gian từ lúc
chịu tác dụng của momen hãm đến khi có tốc độ góc 2.


<b>A.</b>2Δ/(1 + 2) <b>B.</b>0,5Δ/(1 + 2) <b>C.</b>Δ/(1 + 2) <b>D.</b>4Δ/(1 + 2)


<b> Câu 60. Đặt vào hai đầu mạch điện RLC một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi thì hiệu điện thế hiệu</b>
dụng trên các phần tử R, L và C lần lượt bằng 60V, 100V và 20V. Khi thay tụ C bằng tụ C1 để trong mạch có cộng hưởng điện
thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở bằng



<b>A.</b>100

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>

V. <b>B.</b>100V <b>C.</b> 120

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>

V. <b>D. 60V. </b>


Hết


</div>

<!--links-->

×