Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

đo độ dài đoạn thẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (937.43 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG Q THẦY CƠ VỀ DỰ GIỜ </b>
<b>LỚP 6D </b>


<b>NĂM HỌC 2018- 2019</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>+ Vẽ đoạn thẳng AB, </b>

<b>tia AB, đường </b>


<b>thẳng AB. </b>



<b>B</b>



<b>A</b>

<b><sub>.</sub></b>

<b><sub>.</sub></b>



<b>A</b>

<b><sub>.</sub></b>

<b>B</b>

<b><sub>.</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tit 8.Đ7.</b>

<b> Độ dài đoạn thẳng</b>



<b>1. Đo đoạn thẳng:</b>


<b>a) Dng c</b>: Th c thng cú chia khong mm (th c o di).


<b>b) Đo đoạn thẳng AB:</b>


đo độ dài đoạn thẳng AB ta dùng dụng cụ gỡ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b) <i><b>Đo đoạn thẳng AB</b></i>


<i><b>Cách đo</b></i><b>:</b>


-Đặt cạnh th ớc qua hai điểm A, B sao cho vạch 0 cđa th íc trïng víi


®iĨm A.


-Điểm B trùng với một vạch nào đó trên
th ớc


- Kí hiu: AB=17mm hay BA=17mm


.

A

.

B


<b>1. Đo đoạn thẳng</b>


<i><b>a) Dng c</b></i>: Th ớc thẳng có chia khoảng mm ( th ớc đo độ dài).


<b>A</b>

<b>.</b>

<b>.</b>

<b>B</b>


giả sử điểm B trùng với vạch
17 mm . Ta nói độ dài đoạn thẳng AB
bng 17mm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b) <i><b>Đo đoạn thẳng AB</b></i>
<i><b>Cách đo:</b></i>


-Đặt cạnh th ớc qua hai điểm A, B
sao cho vạch 0 cđa th íc trïng víi
®iĨm A.


-Điểm B trùng với một vạch nào đó
trên th ớc. (VD: 17mm)


- Kí hiu: AB=17mm hay BA=17mm



<b>1. Đo đoạn thẳng:</b>


<i><b>a) Dng c</b></i>: Th ớc thẳng có chia
khoảng mm (th ớc đo độ dài).


<b>A</b>

<b>.</b>

<b>.</b>

<b>B</b>


<i><b>Bài tập</b></i><b>: Bạn Nam đặt thước đo độ dài </b>
<b>đoạn thẳng như hình vẽ sau, hỏi bạn </b>
<b>Nam đặt thước đúng hay sai?</b>


.

A B

.



<i><b>Hình 1</b></i>


<i><b>Hình 2</b></i>

.

C

.

D


.

E

.

F


<i><b>Hình 3</b></i>


<i><b>Hình 4</b></i>

.

G

.

H


<b>Sai</b>



<b>Sai</b>



<b>Sai</b>




<b>Đúng</b>



<b>Tiết 8.§7.</b>

<b> Độ dài đoạn thẳng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b) <i><b>Đo đoạn thẳng AB</b></i>
<i><b>Cách đo:</b></i>


-Đặt cạnh th ớc qua hai điểm A, B sao cho
v¹ch 0 cđa th íc trïng víi ®iĨm A.


-Điểm B trùng với một vạch nào đó trên th ớc


- Kí hiệu: AB=17mm hay BA=17mm


<i><b>+ Nhận xét</b></i><b>: Mỗi đoạn thẳng có mt</b>


<b> di. di đoạn thẳng là một số </b>


<b>lớn hơn 0</b>


<b>1. §o đoạn thẳng</b>


<i><b>a) Dng c</b></i>: Th c thng cú chia
khoảng mm ( th ớc đo độ dài).


<b>A</b>

<b>.</b>

<b>.</b>

<b>B</b>


giả sử điểm B trùng với vạch 17 mm . Ta
nói độ dài đoạn thẳng AB bằng 17mm



<b>Tit 8.Đ7.</b>

Độ dài đoạn thẳng



<b>Mi on thẳng có mấy độ dài?</b>
<b>So sánh độ dài đoạn thẳng vi </b>
<b>s 0?</b>


-Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm
A, điểm B và tất cả các điểm nằm
giữa A và B.


<i><b>Độ dài đoạn thẳng AB và đoạn</b></i>
<i><b> thẳng AB có đặc điểm gì khác </b></i>
<i><b>nhau?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b) <i><b>§o đoạn thẳng AB</b></i>


- Kớ hiu: AB=17mm hay BA=17mm


Khi hai im A và B trùng
nhau thì khoảng cách giữa
chỳng là bao nhiêu?


-Khi hai im A v B trựng nhau thì


khoảng cách gia hai im A vµ B b»ng 0.


<i><b>+ Nhận xét: </b></i><b>Mỗi đoạn thẳng có một</b>
<b>độ dài. Độ dài đoạn thẳng là mt</b> <b>s </b>


<b>ln hn 0</b>



<b>1. Đo đoạn thẳng</b>


<i><b>a) Dng c</b></i>: Th ớc thẳng có chia
khoảng mm ( th ớc đo độ dài).


<b>A</b>

<b>.</b>

<b>.</b>

<b>B</b>


<b> </b>Độ dài đoạn thẳng AB bằng 17mm


<b>Tit 8.Đ7.</b>

Độ dài đoạn thẳng



<i> di on thng AB là </i>
<i>một số lớn hơn 0.</i>


<i>Khoảng cách giữa hai </i>
<i>điểm A và B có thể bằng </i>
<i>0 (Trong trường hợp hai </i>
<i>điểm A và B trùng nhau)</i>
Ta cịn nói <i>khoảng cách </i> giữa hai


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b) <i><b>Đo đoạn thẳng AB</b></i>
<i><b>Cách đo:</b></i>


-Đặt cạnh th ớc qua hai điểm A, B sao cho
vạch 0 cđa th íc trïng víi ®iĨm A.


-Điểm B trùng với một vạch nào đó trên
th ớc



- Kí hiệu: AB=17mm hay BA=17mm


-Khi hai điểm A và B trùng nhau thì khoảng
cách gia hai im A và B bằng 0.


<i><b>+ Nhận xét: Mỗi đoạn thẳng có </b></i><b>một</b>


<b>độ dài. Độ dài đoạn thẳng là một số lớn hơn 0</b>
<b>1. Đo đoạn thẳng</b>


<i><b>a) Dụng cụ</b></i>: Th ớc thẳng có chia
khoảng mm ( th ớc đo độ dài).


<b>A</b>

<b>.</b>

<b>.</b>

<b>B</b>


giả sử điểm B trùng với vạch 17mm .
Ta nói độ dài đoạn thẳng AB bằng 17mm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

b) Đo đoạn thẳng AB


<b>2. So sánh hai đoạn th¼ng:</b>


<b> A</b> <b><sub>B</sub></b>


<b> C</b> <b><sub>D</sub></b>


<b> E</b> <b><sub>G</sub></b>


Giả sử ta có: AB=3cm; CD=3cm; EG=4cm
Để so sánh độ dài hai đoạn thẳng ta làm như thế nào?



Cho biÕt trong hình vẽ có hai đoạn thẳng nào bằng nhau?
So sỏnh di đoạn thẳng EG vi di đoạn thẳng CD,
AB vi EG?


<b>1. Đo đoạn thẳng:</b>


<i><b>a) Dng c</b></i>: Th ớc thẳng có chia khoảng mm (th ớc đo độ dài).


<b>Ta có thể so sánh hai đoạn thẳng bằng cách so sánh độ dài của </b>
<b>chúng.</b>


<b>- Hai đoạn thẳng AB và CD bằng nhau hay có cùng độ dài và ký </b>
<b>hiệu: </b>


-<b>Đoạn thẳng EG dài hơn ( lớn hơn) đoạn thẳng CD và ký hiệu: </b>


-<b>Đoạn thẳng AB ngắn hơn ( nhỏ hơn ) đoạn thẳng EG và kí hiệu:</b>


<b>EG > CD</b>


<b> AB< EG</b>
<b>AB = CD</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài tập: ?1</b>


<b>A</b>

<b>.</b>

<b>.</b>

<b><sub>B I</sub></b>

<b>.</b>



<b>.</b>

<b>K</b>



<b>C</b>

<b>.</b>



<b>.</b>

<b>D</b>
<b>E</b>

<b>.</b>



<b>.</b>

<b>F</b>
<b>2. So sánh 2 đoạn th¼ng:</b>


<b> A</b> <b><sub>B</sub></b>


<b> C</b> <b><sub>D</sub></b>


<b> E</b> <b><sub>G</sub></b>


Cã: AB=3cm; CD=3cm; EG=4cm


<b>1. Đo đoạn thẳng:</b>


<b>AB = CD (= 3cm)</b>


<b>EG>CD (vì 4cm >3cm)</b>
<b>AB< EG (vì 3cm < 4cm)</b>


<b>Tit 8.Đ7.</b>

<b>Độ dài đoạn thẳng</b>



<b>G </b>

<b>.</b>


<b>H </b>

<b>.</b>



<b>a) Hóy o di cỏc đoạn thẳng </b>
<b>trên (lấy đơn vị độ dài là </b>



<b>milimÐt)</b>


<b>b) Chỉ ra các đoạn thẳng có cùng </b>
<b>độ dài (viết kớ hiu)</b>


<b>c) So sánh hai đoạn thẳng EF và </b>
<b>CD.</b>


<b>Bài tËp:</b>


<b>a) AB = 28mm CD = 40 mm</b>
<b> EF = 17 mm GH = 17 mm</b>
<b> IK = 28mm</b>


<b>b) AB = IK (= 28mm)</b>
<b> EF = GH (= 17mm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>?2 </b>


Sau đây là một số dụng cụ đo độ
dài (hình 42a,b,c). Hãy nhận dạng
các dụng cụ đó theo tên gọi của
chúng: Th ớc gấp, th ớc xích, th ớc
dây.


<b>a) Th íc dây</b>
<b>b) Th ớc gấp</b>
<b>c) Th ớc xích</b>



<b>2. So sánh 2 đoạn thẳng</b>
<b>1. Đo đoạn thẳng</b>


<b>Tit 8.</b>

<b>Đ7.</b>

Độ dài đoạn thẳng



<b> A</b> <b><sub>B</sub></b>


<b> C</b> <b><sub>D</sub></b>


<b> E</b> <b><sub>G</sub></b>


Cã: AB=3cm; CD=3cm; EG=4cm


<b>AB = CD (= 3cm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>?2 </b>


<b>?3 </b>


Hình 43 là th ớc đo độ dài mà
Học sinh Châu Mỹ th ờng dùng.
Đơn vị độ dài là inh-sơ (inch).
Hãy kiểm traxem 1 inh-sơ bằng
bao nhiêu milimét?


<b>1 inch = 25,4mm</b>


a) Th íc d©y
b) Th íc gÊp
c) Th íc xÝch



<b>?1. </b>a) AB=IK; EF=GH
b) EF<CD


b) Đo đoạn thẳng AB


<b>2. So sánh 2 đoạn thẳng</b>


<b> A</b> <b><sub>B</sub></b>


<b> C</b> <b><sub>D</sub></b>


<b> E</b> <b><sub>G</sub></b>


Có: AB=3cm; CD=3cm; EG=4cm


<b>1. Đo đoạn thẳng</b>


<i><b>a) Dng c</b></i>: Th ớc thẳng có chia
khoảng mm ( th ớc đo độ dài).


AB = CD; EG>CD; AB< EG


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>?2 </b>


<b>?3 </b> <sub>1 inh-s¬ = 25,4mm</sub>


a) Th íc cuén
b) Th íc gÊp
c) Th íc xÝch



<b>?1. </b>a) AB=IK; EF=GH
b) EF<CD


b) Đo đoạn thẳng AB


<b>2. So sánh 2 đoạn thẳng</b>


<b> A</b> <b><sub>B</sub></b>


<b> C</b> <b><sub>D</sub></b>


<b> E</b> <b><sub>G</sub></b>


Cã: AB=3cm; CD=3cm; EG=4cm


<b>1. Đo đoạn thẳng</b>


<b> a) Dng c: </b>Th ớc thẳng có chia
khoảng mm ( th ớc đo độ dài).


AB = CD; EG>CD; AB< EG


<b>Bài 42 trang 119 SGK</b>:


So sánh hai đoạn thẳng AB và AC
trong hình 44 rồi đánh dấu giống
nhau cho các đoạn thẳng bằng
nhau.



A


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>?2 </b>


<b>?3 </b> <sub>1 inh-s¬ = 25,4mm</sub>


a) Th íc cn
b) Th íc gÊp
c) Th íc xÝch


<b>?1. </b>a) AB=IK; EF=GH
b) EF<CD


b) Đo đoạn thẳng AB


<b>2. So sánh 2 đoạn thẳng</b>


<b> A</b> <b><sub>B</sub></b>


<b> C</b> <b><sub>D</sub></b>


<b> E</b> <b><sub>G</sub></b>


Có: AB=3cm; CD=3cm; EG=4cm


<b>1. Đo đoạn thẳng</b>


<b> a) Dụng cụ: </b>Th ớc thẳng có chia


khoảng mm ( th ớc đo độ dài).


AB = CD; EG>CD; AB< EG


<b>Bài 41 trang 119 SGK</b>:


Đo kích thước bảng và bàn giáo
viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>1. Đo đoạn thẳng</b>


a) Dụng cụ: Th ớc thẳng có
chia khoảng.


b) Đo đoạn thẳng AB


<b>2. So sánh 2 đoạn thẳng</b>


<b> A</b> <b><sub>B</sub></b>


<b> C</b> <b><sub>D</sub></b>


<b> E</b> <b><sub>G</sub></b>


Ta cã: AB=CD; AB<EG


<b>?1. </b>a) AB=IK; EF=GH
b) EF<CD


<b>?2 </b>



<b>?3 </b><sub>1 inh-sơ = 25,4 mm.</sub>


<b>H ớng dẫn về nhà:</b>


+ Học thuéc lÝ thuyÕt.


+ Bµi tËp 43; 44; 45 (SGK)


+ Trưởng nhóm nhận bài tập chế


tạo thước đo để đo sân trường.


a) Th íc cuén
b) Th íc gÊp
c) Th íc xÝch


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×