Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.67 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A. MỤC ĐÍCH U CẦU</b>
I. Kiến thức:
+ HS biết và hiểu vectơ, hai vectơ bằng nhau, tổng và hiệu của hai vectơ, quy
tắc ba điểm quy tắc hình bình hành.tính chất của phép cộng vectơ; Phép nhân
vectơ với một số toạ độ của điểm của vectơ trên hệ trục
+ Giúp cho học sinh hệ thống hố tồn bộ kiến thức chương I: xác định toạ
độ của một vectơ, toạ độ của một điểm.
II. Kỹ năng:
* Rèn cho học sinh kỹ năng giải bài tập về vectơ, tư duy logic, tinh chính
xác, cẩn thận.
* Áp dụng thành thạo các tính chất hai vectơ bằng nhau, tổng và hiệu của hai
vectơ, quy tắc ba điểm quy tắc hình bình hành.tính chất của phép cộng vectơ;
Phép nhân vectơ với một số toạ độ của điểm của vectơ trên hệ trục.
III. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc, tư duy linh hoạt,...
<b>B. PHƯƠNG PHÁP : Kết hợp thầy-trị, gợi mở, vấn đáp, đàm thoại,...</b>
<b>C. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
* Giáo viên: GV chuẩn bị các hình vẽ, thước kẻ, phấn màu,..., Soạn giáo án.
* Hoïc sinh: HS đọc trước bài học. Làm bài tập về nhà.
<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>
<b>1) ỔN ĐỊNH: Kiểm diện, nề nếp, vệ sinh,....</b>
Líp
V¾ng
<b>2) NỘI DUNG BÀI MỚI:</b>
Hoạt động thầy và trò Nội dung kiến thức
<b>HĐ 1: Gọi 3 học sinh lên bảng</b>
<b> GV - Giáo viên nêu các đđề bài, gọi tên học</b>
sinh lên bảng trả lời, cả lớp nhận xét, giáo
viên sửa hoàn chỉnh và cho điểm.
(Chú ý giáo viên có thể hỏi nhiều đối tượng
để cảø lớp đều quan tâm xây dựng bài)
<b>HS1Cholục giác đều ABCDEF tâm O. Hãy</b>
chỉ ra các vectơ bằng vectơ <sub>AB</sub><i>→</i> có điểm
đầu và điểm cuối làO hoặc các đỉnh của lục
giác.
HS: Chọn ra các vectơ cùng phương, cùng
hướng, cùng độ dài.
* Giáo viên hường dẫn chi tiết phương pháp
vẽ hình cụ thể, chú ý đảm bào tính chính xác
Bài 1 (tr27-SGK)<b>:</b>
<b>O</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>D</b>
<b>F</b>
<b>E</b>
Vậy <sub>OC</sub><i>→</i>
và cẩn thận.
<b>HS2</b>Bài 2(h/sinh có thể giải theo cách khác)
Các khẳng định sau đây đúng hay sai?
a) Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương.
b) Hai vectơ <i><sub>b</sub>→</i> và k <i><sub>b</sub>→</i> cùng phương.
c) Hai vectơ <i>→<sub>a</sub></i> và (-2) <i>→<sub>a</sub></i> cùng hướng.
d) Hai vectơ cùng ngược hướng với một
vectơ thứ ba khác vectơ <i>→</i><sub>0</sub> thì cùng hướng.
HS: Nhắc lại địng nghĩa tích của vectơ với
số?
<b>HS3</b><b> Tứ giác ABCD là hình gì nếu</b>
AB<i>→</i> =DC<i>→</i> và
<b>HĐ 2: Gọi 3 học sinh lên bảng</b>
- Giáo viên nêu các đề bài, gọi tên học sinh
lên bảng trả lời, cả lớp nhận xét, giáo viên
sửa hoàn chỉnh
<b>HS1</b><b> CMR:</b>
<b>HS2 </b>Cho tam giác đều ABC nội tiếp trong
đường tròn O. Hãy xác định các điểm M, N,
P sao cho:
a) OM<i>→</i> =OA
<i>→</i>
+OB<i>→</i>
b) <sub>ON</sub><i>→</i>
=OB<i>→</i> +OC
<i>→</i>
c) <sub>OP</sub><i>→</i>
=OC<i>→</i> +OA<i>→</i>
Gv:
a) <sub>OM</sub><i>→</i>
=OA
<i>→</i>
+OB<i>→</i> +2OI
<i>→</i>
(maø <sub>CO</sub><i>→</i>
=2OI<i>→</i> )
Vaäy <sub>OM</sub><i>→</i>
=CO
<i>→</i>
M đối xứng với C qua O, hay CM là một
đường kính của đường tròn (O).
Các ý còn lại giải tương tự.
<b>HS3</b>Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính:
a)
+AC
<i>→</i>
b)
Nếu còn thời gian: - Giáo viên nêu các câu
hỏi trắc nghiệm, gọi học sinh đứng lên trả
lời, cả lớp nhận xét, giáo viên sửa hồn
<b>Bài 2(</b> tr:27-SGK)
Chỉ có khẳng định c) là sai.
(Dựa vào định nghĩa tích của vectơ với số)
<b>Bài 3(</b> tr:27-SGK)
Do AB<i>→</i> =DC<i>→</i> neân ABCD là hình bình
hành.
Mặt khác:
<b>B4(tr:27-SGK) </b>
Nhắc định nghóa tổng của hai vectơ.
Để có tổng <i>→a</i>+<i>b</i>
<i>→</i>
, ta phải dùng định
nghóa.
<b>B5(tr:27-SGK)</b>
<b>I</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>O</b>
<b>M</b>
<b>B6(tr:27-SGK) </b>
a)Ta coù: AB<i>→</i> +AC
<i>→</i>
=2 AM<i>→</i> (M là trung
điểm BC)
=>
b) <sub>AB</sub><i>→</i>
chỉnh và cho điểm.
<b>HĐ 3: Gọi 3 học sinh lên bảng</b>
<b>HS1</b>Cho 6 ®iĨm M, N, P, Q, R, S bÊt kú
CMR: <sub>MP</sub><i>→</i> <sub>+</sub><sub>NQ</sub><i>→</i> <sub>+</sub><sub>RS</sub><i>→</i> <sub>=</sub><sub>MS</sub><i>→</i> <sub>+NP</sub><i>→</i> <sub>+</sub><sub>RQ</sub><i>→</i>
<b>HS2</b>Cho tam gi¸c OAB . Gäi M, N lần lợt
là trung điểm của OA & OB. Tìm các số m,
n sao cho :
a) <sub>OM</sub><i></i> <sub>=</sub><i><sub>m</sub></i><sub>OA</sub><i>→</i> <sub>+</sub><i><sub>n</sub></i><sub>OB</sub><i>→</i> b)
AN<i>→</i> =<i>m</i>OA
<i>→</i>
+<i>n</i>OB
<i>→</i>
c) <sub>MN</sub><i>→</i> <sub>=</sub><i><sub>m</sub></i><sub>OA</sub><i>→</i> <sub>+</sub><i><sub>n</sub></i><sub>OB</sub><i>→</i> d)
MB<i></i> =<i>m</i>OA
<i></i>
+<i>n</i>OB
<i></i>
<b>HS3CMR </b>G, Glần lợt là trọng tâm của các
tam giác ABC & ABC thì;
<sub>3 GG</sub><i>→<sub>'</sub></i><sub>=AA</sub><i>→<sub>'</sub></i><sub>+BB</sub><i>→<sub>'</sub></i><sub>+CC</sub><i>→<sub>'</sub></i>
<b>HĐ 4: Gọi 3 học sinh lên bảng</b>
<b>HS1</b>Trong mp oxy, các khẳng định sau
đúng hay sai:
a) 2 VT đối nhau thì chúng có hồnh độ
b) VT <i>→<sub>a</sub><sub>≠ o</sub>→</i> cïng ph¬ng víi VT <i>→<sub>i</sub></i> nÕu
<i>a</i>
<i>→</i>
có hồnh độ bằng 0
c) VT <i>→<sub>a</sub></i> có hồnh độ bằng 0 thì cùng
ph-ơng với VT <i>→<sub>j</sub></i>
<b>B7(tr:28-SGK) </b>
VT=(MS<i>→</i> +SP<i>→</i>)+(NP<i>→</i> +PQ
<i>→</i>
)+(RQ<i>→</i> +QS<i>→</i> )
MS<i>→</i> +NP<i>→</i> +RQ<i>→</i> +(SP
<i>→</i>
+PQ
<i>→</i>
+QS<i>→</i> )
MS<i>→</i> +NP<i>→</i> +RQ<i>→</i> +0
<i>→</i>
=VP
<b>B8(tr:28-SGK) </b>
a) gt: M trung ®iĨm OA
=> OM<i>→</i> =1
2OA
<i>→</i>
+0 OB<i>→</i> <i>⇒m</i>=1
2<i>∧n</i>=0
b) gt:M, N là trung điểm của OA & OB.
<i></i>AN<i></i> =ON
<i></i>
<i></i>OA<i></i> =<i></i>1OA
<i></i>
+1
2OB
<i></i>
<i>m</i>=<i></i>1<i>n</i>=1
2
c) gt:M, N là trung điểm của OA & OB
MN<i></i> =ON<i></i> <i></i>OM<i></i> =<i>−</i>1
2OA
<i>→</i>
+1
2OB
<i>→</i>
<i>⇒m</i>=<i>−</i>1
2<i>∧n</i>=
1
2
d) gt: M trung ®iĨm OA
<i>⇒</i>MB<i>→</i> =OB<i>→</i> <i>−</i>OM<i>→</i> =<i>−</i>1
2OA
<i>→</i>
+OB
<i>→</i>
<i>⇒m</i>=<i>−</i>1
2<i>∧n</i>=1
<b>B9(tr:28-SGK)</b>
VP=(AG<i>→</i> +GG<i>→'</i>+<i>G ' A '</i>
<i>→</i>
)+(BG<i>→</i> +GG<i>'</i>
<i>→</i>
+<i>G ' B '</i>
<i>→</i>
)+¿+(CG
<i>→</i>
+GG<i>→'</i>+<i>G ' C '</i>
<i>→</i>
)=3 GG<i>→'</i> =VT
<b>B10(tr:28-SGK)</b>
a) §óng
b) Sai
c) §óng
<b>B11(tr:28-SGK)</b>
<b>4) CŨNG CỐ - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>
<b>+ Giáo viên cho học sinh hệ thốâng lại các dạng bài tập đã giải và cho biết </b>
phương pháp giải của từng dạng bài tập trên.
<b>+ Học bài và làm các bài tập 3,4,5 sách giáo khoa .</b>
*Hs đọc lại SGK, làm phần câu hỏi và bài tập, nắm chắc các
* Làm bài tập SGK; SBT. Xem bài đọc thêm.
*Đọc bài mới.
<b>O</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>B</b>
<b>M</b>