Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

h13 - Toán học 10 - Võ Khánh Huyền Vân - Thư viện giáo dục tỉnh Quảng Trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.67 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tieát 13 Ngày soạn : 26/ 9/ 2007 Ngày dạy : 27/ 9/ 2007</b>


<b>§ ƠN TẬP CHƯƠNG I</b>


<b>A. MỤC ĐÍCH U CẦU</b>
I. Kiến thức:


+ HS biết và hiểu vectơ, hai vectơ bằng nhau, tổng và hiệu của hai vectơ, quy
tắc ba điểm quy tắc hình bình hành.tính chất của phép cộng vectơ; Phép nhân
vectơ với một số toạ độ của điểm của vectơ trên hệ trục


+ Giúp cho học sinh hệ thống hố tồn bộ kiến thức chương I: xác định toạ


độ của một vectơ, toạ độ của một điểm.


II. Kỹ năng:


* Rèn cho học sinh kỹ năng giải bài tập về vectơ, tư duy logic, tinh chính


xác, cẩn thận.


* Áp dụng thành thạo các tính chất hai vectơ bằng nhau, tổng và hiệu của hai
vectơ, quy tắc ba điểm quy tắc hình bình hành.tính chất của phép cộng vectơ;
Phép nhân vectơ với một số toạ độ của điểm của vectơ trên hệ trục.


III. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc, tư duy linh hoạt,...
<b>B. PHƯƠNG PHÁP : Kết hợp thầy-trị, gợi mở, vấn đáp, đàm thoại,...</b>
<b>C. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>


* Giáo viên: GV chuẩn bị các hình vẽ, thước kẻ, phấn màu,..., Soạn giáo án.
* Hoïc sinh: HS đọc trước bài học. Làm bài tập về nhà.



<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<b>1) ỔN ĐỊNH: Kiểm diện, nề nếp, vệ sinh,....</b>


Líp
V¾ng


<b>2) NỘI DUNG BÀI MỚI:</b>


Hoạt động thầy và trò Nội dung kiến thức


<b>HĐ 1: Gọi 3 học sinh lên bảng</b>


<b> GV - Giáo viên nêu các đđề bài, gọi tên học</b>
sinh lên bảng trả lời, cả lớp nhận xét, giáo
viên sửa hoàn chỉnh và cho điểm.


(Chú ý giáo viên có thể hỏi nhiều đối tượng
để cảø lớp đều quan tâm xây dựng bài)


<b>HS1Cholục giác đều ABCDEF tâm O. Hãy</b>
chỉ ra các vectơ bằng vectơ <sub>AB</sub><i>→</i> có điểm


đầu và điểm cuối làO hoặc các đỉnh của lục
giác.


HS: Chọn ra các vectơ cùng phương, cùng


hướng, cùng độ dài.



* Giáo viên hường dẫn chi tiết phương pháp
vẽ hình cụ thể, chú ý đảm bào tính chính xác


Bài 1 (tr27-SGK)<b>:</b>


<b>O</b>
<b>C</b>


<b>B</b>


<b>A</b>


<b>D</b>


<b>F</b>


<b>E</b>


Vậy <sub>OC</sub><i>→</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

và cẩn thận.


<b>HS2</b>Bài 2(h/sinh có thể giải theo cách khác)
Các khẳng định sau đây đúng hay sai?


a) Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương.


b) Hai vectơ <i><sub>b</sub>→</i> và k <i><sub>b</sub>→</i> cùng phương.


c) Hai vectơ <i>→<sub>a</sub></i> và (-2) <i>→<sub>a</sub></i> cùng hướng.



d) Hai vectơ cùng ngược hướng với một


vectơ thứ ba khác vectơ <i>→</i><sub>0</sub> thì cùng hướng.


HS: Nhắc lại địng nghĩa tích của vectơ với


số?


<b>HS3</b><b> Tứ giác ABCD là hình gì nếu</b>


AB<i>→</i> =DC<i>→</i> và

|

AB<i>→</i>

|

=

|

BC
<i>→</i>


|



<b>HĐ 2: Gọi 3 học sinh lên bảng</b>


- Giáo viên nêu các đề bài, gọi tên học sinh
lên bảng trả lời, cả lớp nhận xét, giáo viên
sửa hoàn chỉnh


<b>HS1</b><b> CMR:</b>


<sub>|</sub>

<i>→<sub>a</sub></i><sub>+</sub><i>→<sub>b</sub></i>

<sub>| |</sub>

<i>→<sub>a</sub></i>

<sub>|</sub>

<sub>+</sub>

<sub>|</sub>

<i>→<sub>b</sub></i>

<sub>|</sub>



<b>HS2 </b>Cho tam giác đều ABC nội tiếp trong
đường tròn O. Hãy xác định các điểm M, N,
P sao cho:



a) OM<i>→</i> =OA
<i>→</i>


+OB<i>→</i>


b) <sub>ON</sub><i>→</i>


=OB<i>→</i> +OC


<i>→</i>


c) <sub>OP</sub><i>→</i>


=OC<i>→</i> +OA<i>→</i>


Gv:


a) <sub>OM</sub><i>→</i>


=OA


<i>→</i>


+OB<i>→</i> +2OI


<i>→</i>


(maø <sub>CO</sub><i>→</i>


=2OI<i>→</i> )



Vaäy <sub>OM</sub><i>→</i>


=CO


<i>→</i>


M đối xứng với C qua O, hay CM là một
đường kính của đường tròn (O).
Các ý còn lại giải tương tự.


<b>HS3</b>Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính:
a)

<sub>|</sub>

<sub>AB</sub><i>→</i>


+AC


<i>→</i>


|



b)

<sub>|</sub>

AB<i>→</i> <i>−</i>AC<i>→</i>

|



Nếu còn thời gian: - Giáo viên nêu các câu
hỏi trắc nghiệm, gọi học sinh đứng lên trả
lời, cả lớp nhận xét, giáo viên sửa hồn


<b>Bài 2(</b> tr:27-SGK)


Chỉ có khẳng định c) là sai.



(Dựa vào định nghĩa tích của vectơ với số)


<b>Bài 3(</b> tr:27-SGK)


Do AB<i>→</i> =DC<i>→</i> neân ABCD là hình bình


hành.


Mặt khác:

<sub>|</sub>

AB<i>→</i>

|

=

|

BC
<i>→</i>


|

hay AB = BC nên
ABCD là hình thoi.


<b>B4(tr:27-SGK) </b>


Nhắc định nghóa tổng của hai vectơ.


Để có tổng <i>→a</i>+<i>b</i>
<i>→</i>


, ta phải dùng định
nghóa.


<b>B5(tr:27-SGK)</b>


<b>I</b>


<b>B</b>



<b>A</b>


<b>C</b>
<b>O</b>


<b>M</b>


<b>B6(tr:27-SGK) </b>
a)Ta coù: AB<i>→</i> +AC


<i>→</i>


=2 AM<i>→</i> (M là trung


điểm BC)


=>

<sub>|</sub>

AB<i>→</i> +AC<i>→</i>

|

= 2.<i>a</i>√3<sub>2</sub> =<i>a</i>❑<sub>√</sub>3


b) <sub>AB</sub><i>→</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

chỉnh và cho điểm.


<b>HĐ 3: Gọi 3 học sinh lên bảng</b>


<b>HS1</b>Cho 6 ®iĨm M, N, P, Q, R, S bÊt kú
CMR: <sub>MP</sub><i>→</i> <sub>+</sub><sub>NQ</sub><i>→</i> <sub>+</sub><sub>RS</sub><i>→</i> <sub>=</sub><sub>MS</sub><i>→</i> <sub>+NP</sub><i>→</i> <sub>+</sub><sub>RQ</sub><i>→</i>


<b>HS2</b>Cho tam gi¸c OAB . Gäi M, N lần lợt
là trung điểm của OA & OB. Tìm các số m,
n sao cho :



a) <sub>OM</sub><i></i> <sub>=</sub><i><sub>m</sub></i><sub>OA</sub><i>→</i> <sub>+</sub><i><sub>n</sub></i><sub>OB</sub><i>→</i> b)


AN<i>→</i> =<i>m</i>OA
<i>→</i>


+<i>n</i>OB


<i>→</i>


c) <sub>MN</sub><i>→</i> <sub>=</sub><i><sub>m</sub></i><sub>OA</sub><i>→</i> <sub>+</sub><i><sub>n</sub></i><sub>OB</sub><i>→</i> d)


MB<i></i> =<i>m</i>OA
<i></i>


+<i>n</i>OB


<i></i>


<b>HS3CMR </b>G, Glần lợt là trọng tâm của các
tam giác ABC & ABC thì;


<sub>3 GG</sub><i>→<sub>'</sub></i><sub>=AA</sub><i>→<sub>'</sub></i><sub>+BB</sub><i>→<sub>'</sub></i><sub>+CC</sub><i>→<sub>'</sub></i>


<b>HĐ 4: Gọi 3 học sinh lên bảng</b>


<b>HS1</b>Trong mp oxy, các khẳng định sau
đúng hay sai:


a) 2 VT đối nhau thì chúng có hồnh độ


đối nhau


b) VT <i>→<sub>a</sub><sub>≠ o</sub>→</i> cïng ph¬ng víi VT <i>→<sub>i</sub></i> nÕu


<i>a</i>


<i>→</i>


có hồnh độ bằng 0


c) VT <i>→<sub>a</sub></i> có hồnh độ bằng 0 thì cùng
ph-ơng với VT <i>→<sub>j</sub></i>


<sub>|</sub>

<sub>AB</sub><i>→</i> <i><sub>−</sub></i><sub>AC</sub><i>→</i>

<sub>|</sub>

= CB = a.


<b>B7(tr:28-SGK) </b>


VT=(MS<i>→</i> +SP<i>→</i>)+(NP<i>→</i> +PQ


<i>→</i>


)+(RQ<i>→</i> +QS<i>→</i> )


MS<i>→</i> +NP<i>→</i> +RQ<i>→</i> +(SP
<i>→</i>


+PQ


<i>→</i>



+QS<i>→</i> )


MS<i>→</i> +NP<i>→</i> +RQ<i>→</i> +0
<i>→</i>


=VP


<b>B8(tr:28-SGK) </b>


a) gt: M trung ®iĨm OA
=> OM<i>→</i> =1


2OA
<i>→</i>


+0 OB<i>→</i> <i>⇒m</i>=1


2<i>∧n</i>=0


b) gt:M, N là trung điểm của OA & OB.


<i></i>AN<i></i> =ON


<i></i>


<i></i>OA<i></i> =<i></i>1OA
<i></i>


+1



2OB
<i></i>


<i>m</i>=<i></i>1<i>n</i>=1
2


c) gt:M, N là trung điểm của OA & OB


MN<i></i> =ON<i></i> <i></i>OM<i></i> =<i>−</i>1
2OA


<i>→</i>


+1


2OB
<i>→</i>


<i>⇒m</i>=<i>−</i>1


2<i>∧n</i>=
1
2


d) gt: M trung ®iĨm OA


<i>⇒</i>MB<i>→</i> =OB<i>→</i> <i>−</i>OM<i>→</i> =<i>−</i>1
2OA


<i>→</i>



+OB


<i>→</i>


<i>⇒m</i>=<i>−</i>1


2<i>∧n</i>=1


<b>B9(tr:28-SGK)</b>


VP=(AG<i>→</i> +GG<i>→'</i>+<i>G ' A '</i>
<i>→</i>


)+(BG<i>→</i> +GG<i>'</i>


<i>→</i>


+<i>G ' B '</i>
<i>→</i>


)+¿+(CG


<i>→</i>


+GG<i>→'</i>+<i>G ' C '</i>
<i>→</i>


)=3 GG<i>→'</i> =VT



<b>B10(tr:28-SGK)</b>


a) §óng
b) Sai
c) §óng


<b>B11(tr:28-SGK)</b>


<b>4) CŨNG CỐ - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>


<b>+ Giáo viên cho học sinh hệ thốâng lại các dạng bài tập đã giải và cho biết </b>
phương pháp giải của từng dạng bài tập trên.


<b>+ Học bài và làm các bài tập 3,4,5 sách giáo khoa .</b>


*Hs đọc lại SGK, làm phần câu hỏi và bài tập, nắm chắc các
* Làm bài tập SGK; SBT. Xem bài đọc thêm.


*Đọc bài mới.
<b>O</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>B</b>
<b>M</b>


</div>

<!--links-->

×