Tải bản đầy đủ (.docx) (53 trang)

giao an dia li 11- co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (569.29 KB, 53 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 1</b>


<b>Ngày soạn: 22/08/2008</b>
<b>Ngày dạy: 25/08/2008</b>


<i> A. kh¸i qu¸t nỊn kinh tÕ - x· héi thÕ giíi</i>


<b>Bài 1:Sự tơng phản về trình độ phát triển kinh tế xã hội của</b>–
<b>các nhóm nớc, cuộc cách mạng khoa học</b>


<b>và cơng nghệ hiện đại</b>
<b> I. Mục tiêu: Sau bài học, HS cần:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Biết đợc sự tơng phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nớc trên
thế giới.


- Giải thích đợc sự đa dạng của trình độ phát triển nền kinh tế- xã hội thế giới, vấn đề
đầu t ra nớc ngồi, nợ nớc ngồi và GDP/ngời của các nhóm nc.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Nhn xột s phan b cỏc nc theo mức GDP bình quân đầu ngời trên lợc đồ trong
SGK.


- Phân tích các bảng số liệu trong SGK.


<i><b>3. Thỏi độ:</b></i>


Liên hệ thực tế đất nớc và suy nghĩ về hớng phát triển kinh tế -xã hội của nớc ta.


<b>II. PHƯƠNG PH áP : </b>


So sánh, Hoạt động nhóm, Giải thích
<b>III. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ Các nớc trên thế giới
- Phiếu học tập:


<b>Tiªu chÝ</b> <b>Nhóm phát triển</b> <b>Nhóm đang phát triển</b>


GDP/ngời
Cơ cấu kinh tế


Đầu t nớc ngoài và nợ
n-ớc ngoài


Tuổi thọ trung bình
HDI


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>
1. ổ n định lớp:


2. Bµi cị:
3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cơ bản</b>


<b>H§ 1:</b>


Trong đời sống hàng ngày chúng ta


thờng nghe nói nớc phát triển, nớc
đang phát triển, các nớc cơng nghiệp
mới. Đó là những nớc nh th no? GV
thuyt trỡnh


Dựa vào hình 1 nhận xét sù phan bè
cđa nhãm níc giµu nhÊt, nghÌo nhÊt?
GV chn kiến thức, giảng giải thêm
về các khái niệm quan hệ Bắc - Nam,
Nam - Nam...


<b>HĐ 2: Thảo luận nhóm</b>


Chia lớp thµnh nhiỊu nhãm, thùc hiƯn
mét nhiƯm vơ sau:


- Nhãm 1: Quan sát bảng 1.1 trả lời
câu hỏi kèm theo, thảo luận nhóm và
điền vào phiếu học tập


- Nhóm 2: Quan sát bảng 1.2 trả lời
câu hỏi kèm theo, thảo luận nhóm và
điền vào phiếu học tập


<b>I. Sự phân chia thành c¸c nhãm n íc </b>
- ThÕ giíi gåm hai nhóm nớc:


+ Nhóm phát triển
+ Nhóm đang phát triển



- Nhóm đang phát triển có sự phân hóa: NICs,
trung bình, chậm phát triển


- Phân bố:


+ Các nớc đang phát triển : phân bố chủ yếu ở
phía nam các châu lục


+ Các nớc phát triển: phân bố chủ yếu ở phía
bắc các châu lục.


<b>II. S tng phn v trỡnh phát triển kinh tế</b>
– xã hội của các nhóm nớc


Tiªu chÝ Nhãm PT Nhãm ®angPT


GDP Lín Nhá


GDP/Ng Cao ThÊp


TØ tr GDP KVI thÊpKVIII cao KVI caoKVIII thÊp


Tuæi thä Cao ThÊp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giáo viên yêu cầu học sinh dựa vào
kiến thøc thùc tÕ và sách giáo khoa
nêu khái niệm cuộc cách mạng khoa
học và công nghệ


<b>hin i</b>



1. Khái niệm : - Cuộc cách mạng làm xuất hiện
và bùng nổ công nghệ cao.


- 4 c«ng nghƯ trơ cét : C«ng nghƯ sinh häc;
c«ng nghƯ vËt liƯu; c«ng nghệ năng lợng; công
nghệ thông tin.


Giỏo viờn yờu cu hc sinh theo nhóm
cặp đơi trả lời câu hỏi :


- Một số thành tựu do 4 công nghệ trụ
cột tạo ra.


- Kể tên một số ngành dịch vụ cần
đến nhiều kiến thức.


1. Tác động :


- Làm xuất hiện nhiều ngành mới : điện tử, tin
học.


- Chuyển dịch mạnh cơ cấu kinh tế.
- Làm xt hiƯn nỊn kinh tÕ tri thøc.
<b>V. Cđng cè vµ dặn dò:</b>


HÃy nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải sao cho hợp lí.


<b>Nhóm nớc</b> <b>Đặc điểm</b>



a. Nớc công nghiệp mới 1. Nớc đa thực hiện công nghiệp hóa, GDP/ngời cao, đầu t
ra nớc ngoài nhiều


b. Nớc đang phát triển 2. Nớc công nghiệp hóa, cơ cấu kinh tế chuyển dịch mạnh,
chú trọng xuất khẩu


c. Nớc phát triển 3.GDP lớn, bình quân theo đầu ngời cao, đang chuyển dịch
cơ cấu kinh tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 2</b>


<b>Ngày soạn: 26/08/2008</b>
<b>Ngày dạy: 29/08/2008</b>


<i> Bài 2: xu hớng toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh tế</i>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học, HS cần:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- Trình bày đợc các biểu hiện của tồn cầu hóa khu vực hóa và hệ quả của tồn cu
húa.


- Biết lí do hình thành tổ chức liên kết KT khu vực và một số tổ chức liên kết kinh tế
khu vực.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- S dng bn th giới để nhận biết lãnh thổ của các tổ chức liên kết kinh tế khu
vực.



- Phân tích bảng số liệu, t liệu để nhận biết quy mơ, vai trị đối với thị trờng quốc tế
của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


Nhận thức đợc tính tất yếu của tồn cầu hóa, khu vực hóa. Từ đó xác định trách
nhiệm bản thân trong việc học tập và đóng góp vào việc thực hiện các nhiệm vụ kinh t
xó hi ti a phng.


<b>II. PHƯƠNG PH áP :</b>


Hoạt động nhóm, phân tích, đặt vấn đề
<b>III. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ các nớc trên thế giới


- Lợc đồ các tổ chức liên kết kinh tế thế giới (GV dùng kí hiệu thể hiện vị trí các nớc
của các tổ chức liên kết kinh tế trên nền bản đồ các nớc trên thế giới)


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
1. ổ n định lớp


2. Bµi cị
3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV v HS</b> <b>Ni dung c bn</b>


<b>HĐ 1: Đàm thoại gợi mở</b>


? Toàn cầu hóa kinh tế là gì? Nguyên


nhân?


<b>HĐ 2: Nhãm</b>


Chia líp lµm 4 nhóm, trong mỗi
nhóm chia thành nhiều nhóm nhỏ 4
-5 HS. Mỗi nhóm nghiên cứu một biểu
hiện của toàn cầu hóa - liên hệ Việt
Nam.


<b>HĐ 3:</b>


GV yêu cầu HS nêu ngắn gọn khái
niệm toàn cầu hóa kinh tế.


.H 4: Nhóm/cặp đơi


GV u cầu HS tham khảo thơng tin
SGK, trao đổi và trả lời câu hỏi:


? Tồn cầu hóa kinh tế tác động tich
cực, tiêu cực gì tới nền kinh tế thế
giới? Giải thích?


Sau khi HS tr¶ lêi, GV chuÈn kiến
thức.


<b>I. Xu h ớng toàn cầu hóa kinh tế</b>


<i><b>1. Toàn cầu hóa kinh tế</b></i>



<i>* Nguyên nhân:</i>


Tỏc động của cuộc cách mạng khoa hc
-cụng ngh


- Nhu cầu phát triển của tõng níc


- Xuất hiện các vấn đề mang tính tồn cầu địi
hỏi hợp tác quốc tế giải quyết.


<i>* BiĨu hiƯn:</i>


a. Thơng mại quốc tế phát triển mạnh.
b. Đầu t nớc ngoài tăng trờng nhanh
c. Thị trờng tài chính quốc tế mở rộng


d. Các công ti xuyên quốc gia có vai trò ngày
càng lớn với nền kinh tế thế giới.


<i><b>2. Hệ quả của toàn cầu hóa</b></i>


<i>a. Mặt tích cực</i>


- Thỳc y sản xuất phát triển, nâng cao tốc độ
tăng trờng KT toàn cầu


- Đẩy nhanh đầu t và khai thác trit khoa
hc cụng ngh.



- Tăng cờng sự hợp tác giữa các nớc theo hớng
ngày càng toàn diện trên phạm vi toàn cầu.
<i>b. Mặt tiêu cực</i>


- Khoảng cách giàu nghèo: ngày càng tăng,
chênh lệch càng lớn giữa các tầng lớp trong xa
hội, cũng nh giữa các nhóm nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HĐ 5: Cả lớp</b>


GV yêu cầu HS lần lợt thực hiện các
yêu cầu:


- Sử dụng bảng 3.2, so sánh dân số,
GDP giữa các khối; rút ra nhận xét về
quy mô, vai trò của các khối với nỊn
kinh tÕ thÕ giíi.


- Quan sát, chỉ trên bản đồ khu vực
phân bố các khối liên kết kinh tế khu
vực.


- Nguyên nhân làm cho c¸c níc ở
từng khu vực liên kết với nhau?


<b>HĐ 6: Cả lớp</b>


Khu vực hóa có những mặt tích cực
nào, đặt ra thách thức gì cho mỗi quốc
gia?



NAFTA, EU, ASEAN, APEC, MERCOSUR.
<i>b. C¸c tỉ chøc liªn kÕt tiĨu vïng:</i>


Tam giác tăng trởng Xingapo Malaixia
-Inđônêxia, Hiệp hội thơng mại tự do Châu
Âu...


<i><b>2. HƯ qu¶ cđa khu vùc hãa kinh tÕ</b></i>


<i>a. MỈt tÝch cùc</i>


- Các tổ chức vừa hợp tác vừa cạnh tranh tạo
động lực thúc đẩy phảttiển kinh tế, hiện đại hóa
nền kinh tế.


- Thúc đẩy tự do hóa thơng mại, đầu t dịch vụ.
- Thúc đẩy mở cửa thị trờng các quốc gia, tạo
thị trờng khu vực lớn hơn.


- Thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa kinh tế thế
giới.


<i>b. Thách thức</i>


<b>V. Cng c và đánh giá:</b>
1. FDI tăng nhanh nhất vào các nớc:


a. Nhóm nớc phát triển b. Nhóm nớc đang phát triển
c. Nhãm níc c«ng nghiƯp hãa d. Nhãm níc nghÌo nhÊt


<b>TiÕt 3</b>


<b>Ngày soạn: 02/09/2008</b>
<b>Ngày dạy: 05/09/2008</b>


Bi 3: Mt s vn đề mang tính tồn cầu
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học, HS cần:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- Giải thích đợc tình trạng bùng nổ dân số ở các nớc đang phát triển và già hóa dân
số ở các nớc phát triển


- Biết giải thích đợc đặc điểm dân số của thế giới, của các nhóm nớc và hệ quả của


- Trình bày đợc một số biểu hiện, nguyên nhân của ô nhiễm môi trờng; phân tích đợc
hậu quả của ơ nhiễm mơi trờng, nhận thức đợc sự cần thiết phải bảo vệ môi trờng.


- Hiểu đợc nguy cơ chiến tranh và sự cần thit phi bo v hũa bỡnh.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


Phõn tớch c các bảng số liệu, biểu đồ, liên hệ thực tế.


<i><b>3. Thái độ</b></i>


Nhận thức đợc để giải quyết các vấn đề tồn cầu cần phải có sự đồn kết và hợp tỏc
ca ton nhõn loi.



<b>II. PHƯƠNG PH áP :</b>


Đặt vấn đề, Phân tích, Thảo luận nhóm
<b>III. Đồ dùng dạy học:</b>


- Biểu đồ tình hình gia tăng dân số thế giới (vẽ dựa trên bng s liu cui bi)


- Một số hình ảnh về ô nhiễm môi trờng trên thế giới và Việt Nam, tin tøc vỊ chiÕn
tranh khu vùc vµ khđng bè trªn thÕ giíi.


- PhiÕu häc tËp:


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>
1. ổ n định lớp:


2. Bµi cị:
3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cơ bản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HĐ 1: </b>


Chia lớp làm 4 nhóm, mỗi nhóm chia
thµnh nhiỊu nhãm nhá (4 - 5 HS).
Phân công nhiệm vụ nh sau:


- Nhúm 1 và 2: Phân tích bảng 4.1
dựa vào các câu hỏi kèm theo, kết hợp
phân tích biểu đồ gia tăng dân số thế
giới.



- Nhãm 3 vµ 4: Phân tích bảng 4.2 và
trả lời câu hỏi kÌm theo.


H§ 2:


GV gợi ý để HS phát hiện những kiến
thức cha đợc đại diện các nhóm nêu
ra. GV kết luận đồng thời liên hệ với
đặc điểm dân số Việt Nam.


H§ 3:


GV yêu cầu mỗi HS ghi tên các vấn
đề ơ nhiễm mơi trờng mà em biết. Sau
đó, gọi một số HS đọc kết quả cho cả
lớp cùng nghe. Khi thấy kết quả phù
hopự với các loại có trong SGK, GV
dừng lại và yêu cầu HS sắp xếp các
loại vấn đề trên theo nhóm.


HĐ 4: Nhóm/cặp đơi


GV u cầu HS đọc thông tin ở SGK,
kết hợp kiến thức hiểu biết của mình
và các tranh ảnh về ơ nhiễm mơi
tr-ờng, hai HS ngồi cạnh nhau trao đổi,
điền thông tin cn thit vo phiu hc
tp.



GV nhấn mạnh tính nghiêm trọng của
ô nhiễm môi trờng trên phạm vi toàn
cầu, tính cấp thiết của bảo về môi
tr-ờng.


HĐ 5: Đàm thoại gỵi më


- Xung đột tơn giáo, sắc tộc; khủng
bố quốc tế...


- C¸c bƯnh dÞch hiĨm nghÌo:
HIV/AIDS, SART...


1. Bïng nỉ d©n sè


- Dân số thế giới tăng nhanh  bùng nổ dân số:
thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ ngời, thời gian
dân số tăng gấp đôi ngày càng rút ngắn.


- Bïng nỉ d©n sè diƠn ra chủ yếu ở các nớc
đang phát triển:


+ Tỉ lệ gia tăng tự nhiên gấp 15 lần nhóm nớc
phát triển


+ Chim đại bộ phận trong số dân tăng thêm
hàng năm


+ TØ träng trong d©n sè thÕ giíi rÊt cao h¬n
80%



- Hậu quả: gây sức ép lớn đối với sự phát triển
kinh tế, chất lợng cuộc sống, tài ngun mơi
tr-ờng.


2. Giµ hãa dân số


- Dân số thế giới đang già đi:


+ Tuổi thọ trung binh fgày càng tăng


+ Tỉ lệ nhóm dới 15 tuổi ngày càng giảm, tỉ lệ
nhóm trên 65 tuổi ngày càng tăng


- Sự già hóa dân số chủ yếu ở nhóm nớc phát
triển:


+ Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp, giảm
nhanh


+ Cơ cấu dân số già.


- Hu quả: nguy cơ thiếu lao động bổ sung, chi
phí cho ngời gì rất lớn...


II. M«i tr<b> êng</b>


(Thơng tin phản hồi phiếu học tập)
III. Một số vấn đề khác



- Xung đột tơn giáo, sắc tộc


- Khđng bè, b¹o lùc, chiÕn tranh biên giới...
- Các dịch bệnh hiểm nghèo...


<b>V. Củng cố và dặn dò:</b>


1. Trình bày khái quát về sự bùng nổ dân số, già hóa dân số thế giới và hậu quả của
chúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Ngày dạy: 05/09/2008</b>


<b>Bài 4: thùc hµnh</b>


<b>Tìm hiểu những cơ hội và thách thức của tồn cầu hóa</b>
<b>đối với các nớc đang phát triển</b>


<b>I. Mục tiêu: Sau bài học, HS cần:</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Hiu c những cơ hội và thách thức của tồn cầu hóa i vi cỏc nc ang phỏt
trin.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


Rốn kuyn k năng thu thập, xử lí thơng tin, thảo luận nhóm và viết báo cáo về một
số vấn đề mang tính ton cu


<b>II. PHƯƠNG PH áP :</b>



<b> Đặt vấn đề, Phân tích, Thảo luận nhóm</b>
<b>Iii. Đồ dùng dạy học:</b>


- Một số hình ảnh về việc áp dụng thành tựu khoa học và công nghệ hiện đại vào sản
xuất quản lý, kinh doanh.


<b>Iv. Tiến trình dạy học</b>
1. ổ n định lớp:


2. Bµi cị:
3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung chính</b>


GV u cầu HS đọc ơ thơng tin số 1, trả


lêi c©u hái : <b>1. Tù do hãa th ơng mại : </b>
Hàng rào thuế quan bị bÃi bỏ tạo thuận


lợi gì cho thị trờng, cho sản xuất ? - C¬ héi : Më réng thÞ trêng thúc đẩy sảnxuất phát triển.
- Thách thøc : Trë thành thị trờng tiêu thụ
cho các cờng quốc kinh tế.


<b>2. Cách mạng khoa học - công nghệ : </b>
Nền sản xuất của các nớc còn lạc hậu sẽ


gặp những khó khăn gì ? - Cơ hội : Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo h-ớng tiến bộ, hình thành và phát triển nÒn kinh
tÕ tri thøc.



- Thách thức : Nguy cơ tụt hậu xa hơn về
trình độ phát triển kinh tế.


Đọc ơ thơng tin thứ 3 trong SGK trả lời
những cơ hội và thách thức của sự áp
đặt lối sống, văn hóa của các siêu cờng.


<b>3. Sự áp đặt lối sống, văn hóa của các siêu</b>
<b>c ờng :</b>


- C¬ héi : Tiếp thu những tinh hoa văn hóa
của nhân loại.


- Thách thức : Giá trị đạo đức bị biến đổi theo
hớng xấu đi, đánh mất bản sắc dân tộc.


<b>4. Chuyển giao cơng nghệ vì lợi nhuận : </b>
Cơ hội và thách thức ? (nhóm 1) - Cơ hội : Tiếp nhận đàu t, cơng nghệ, hiện


đại hóa vật chất kỹ thut.


- Thách thức : Trở thành bÃi thải công nghệ
lạc hậu cho các nớc phát triển.


<b>5. Toàn cầu hóa trong c«ng nghƯ : </b>


Cơ hội và thách thức ? (nhóm 2) - Cơ hội : Đi tắt, đón đầu từ đó có thể đuổi
kịp và vợt các nớc phát triển.


- Thách thức : Gia tăng nhanh chóng nợ nớc


ngoài, nguy c¬ tơt hËu.


<b>6. Chun giao mäi thµnh tùu cđa nhân</b>
<b>loại : </b>


C hi v thỏch thc ? (nhóm 3) - Cơ hội : Thúc đẩy nền kinh tế phát triển với
tốc độ nhanh hơn.


- Th¸ch thøc : Sự cạnh tranh trở nên quyết
liệt hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>quốc tÕ :</b>


Cơ hội và thách thức ? (nhóm 4) - Cơ hội : Tận dụng tiềm năng thế mạnh toàn
cầu để phát triển kinh tế đất nớc.


- Thách thức : Chảy máu chất xám, gia tăng
tốc độ phát triển tài nguyờn.


<b>v. Củng cố và DặN Dò:</b>


- Giỏo viờn kt lun chung về cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối với các nớc
đang phát triển. Giáo viên yêu cầu học sinh về nhà hoàn thiện bài thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Ngày dạy: 19/09/2008</b>


<b>Bi 5: Mt s vn đề của châu lục và khu vực</b>
<b> Một số vấn đề của châu Phi</b>


I. Mơc tiªu: Sau bài học, HS cần:



<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Châu Phi là châu lục khá giàu khoáng sản song có nhiều khó khăn do khÝ hËu kh«,
nãng...


- Dân số tăng nhanh, nguồn lao động khá lớn, song số dân sống trong đói nghèo rất
lớn, luôn bị chiến tranh, bệnh tật đe doạ.


- Kinh tế tuy có khởi sắc song cơ bản phát triển chậm. Đa số các quốc gia vẫn đóng
vai trị cung cấp nguyên vật liệu thô cho các nớc phát triển.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


K nng phõn tớch lc , bng s liu và thông tin để nhận biết các vấn đề của chõu
Phi


<b>II. PHƯƠNG PH áP :</b>


<b> Đặt vấn đề, Phân tích, Thảo luận nhóm</b>
<b>Iii. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ tự nhiên châu Phi.
- Phiếu học tập:


<b>Iv. Tiến trình dạy học</b>
1. ổ n định lớp


2. Bµi cị
3. Bµi míi:



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cơ bản</b>


<b>HĐ 1: Nhóm/cặp đơi</b>


Dựa vào hình 6.1, thơng tin của SGK
trình bày những thuận lợi, khó khăn
do tự nhiên gây ra và nêu các giải
pháp khả thi để khắc phục khó khăn.
GV cho đại diện các nhóm trình bày
kết quả thảo luận của mình. GV cho
các bộ phận, các nhóm khác trao đổi,
bổ sung.


Cuèi cïng GV chuÈn kiÕn thøc.
<b>H§ 2: Nhãm (4 - 5 HS)</b>


? Dân c và xã hội châu Phi tồn tại
những vấn đề gì cần giải quyết? Dựa
vào thơng tin của SGK, phân tích
bảng 6.1 để hồn thành phiếu học tập.
Sau khi đại diện các nhóm trình bày
kết quả thảo luận của minh. GV cho
các bộ phận, các nhóm khỏc trao di,
b sung.


GV chuẩn kiến thức.
<b>HĐ 3: Cả lớp</b>


GV yêu cầu HS phân tich bảng 6.2


nhận xét tốc độ tăng trởng kinh tế của
một số khu vực châu Phi, thông tin
của SGK trình bày thực trạng nền
kinh tế châu Phi theo cấu trúc:


- Thành tựu đạt đợc
- Hạn chế


- Nguyên nhân


GV gọi một HS trình bày kết quả của


<b>I. Một số vấn đề về tự nhiên</b>
- Các loại cảnh quan: a dng


Cảnh quan chiếm u thế: hoang mạc và xavan
-khí hậu khô nóng.


- Tài nguyên nổi bật:


+ Khong sản: giàu kim loại đen, kim loại màu,
đặc biệt kim cơng


+ Rõng chiÕm diƯn tÝch kh¸ lín.


- Sù khai th¸c tài nguyên quá mức, môi trờng bị
tàn phá, hiện tợng hoang mạc hoá... nguồn lợi
nằm trong tay t bản nớc ngoµi.


<b>II. Một số vấn đề về dân c và xã hội</b>


<i>(Thông tin phản hồi phiếu học tập)</i>


<b>III. Một số vấn đề về kinh tế</b>


<i><b>1. Thµnh tùu</b></i>


Nền kinh tế phát triển theo hớng tích cực: tốc
độ tăng trởng GDP quá cao, khá ổn định.


<i><b>2. H¹n chÕ</b></i>


- Quy mơ nền kinh tế nhỏ bé: 1,9% GDP toàn
cầu, lại chiếm đến hơn 13% dõn s.


- Đa số các nớc châu Phi thuộc nhóm kém phát
triển nhất thế giới.


<i><b>3. Nguyên nhân</b></i>


- Sự kìm hÃm của chủ nghĩa thực dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

mình. C¸c HS kh¸c gãp ý bæ sung.
GV chuÈn kiến thức.


<b>HĐ 4: Đàm thoại gợi mở</b>


? Cỏc gii phỏp để các nớc châu Phi
thoát ra khỏi tình trạng nghèo, kém
phát triển?



trong lịch sử – nguyên nhân gây xung đột,
tranh chấp


- Kh¶ năng quản lí yếu kém của nhà nớc.


<b>v. Củng cố và dặn dò:</b>


1. Để thoát khỏi tình trạng kém phát triển các nớc châu Phi cần thực hiện những giải
pháp gì?


2. Phân tích các nguyên nhân làm cho châu Phi có nền kinh tế kém phát triển.
<b>Thông tin phản hồi phiÕu häc tËp:</b>


<b>Các vấn đề</b> <b>Đặc điểm</b> <b>ảnh hởng</b>


- D©n sè
- Møc sèng


- Vấn đề khác


- TØ suÊt sinh, tØ suất tử,
tỉ suất gia tăng tự nhiên
cao nhất thế giới


- Tuæi thä trung b×nh
thÊp, HDI rÊt thấp
-phần lớn các nớc ở châu
Phi díi mùc trung bình
của các nớc đang ph¸t
triĨn.



- Hủ tục, bệnh tật, xung
đột sắc tộc


- H¹n chÕ sù ph¸t triĨn kinh tế,
giảm chất lợng cuộc sống, tàn phá
môi trờng.


- Cht lng ngun lao ng thp


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Ngày dạy: 26/09/2008</b>


<b>Bi 5: Một số vấn đề của châu lục và khu vực</b>
<b> một số vấn đề của mĩ la - tinh</b>


I. Mục tiêu: Sau bài học, HS cần:


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Bit Mĩ La - tinh có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển kinh tế, nhng nguồn
tài nguyên đợc khai thác lại chỉ phục vụ cho tối thiểu dân chúng, gây tình trạng khơng
cơng bằng, mức sống chênh lệch lớn với một bộ phận không nhỏ dân c sống dới mức
nghèo khổ.


Biết và giải thích đợc tình trạng kinh tế phát triển thiếu ổn định của các nớc Mĩ La
-tinh và những cố gắng để vợt qua khú khn ca cỏc nc ny.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


K nng phân tích lợc đồ, bảng số liệu và thơng tin để nhận biết các vấn đề của Mĩ


La-tinh.


kinh tế - xã hội.
3. Thái độ:


Tán thành, đồng tình với những biện pháp mà các quốc gia Mĩ La-tinh đang cố gắng
thực hiện để vợt qua các khó khăn trong giải quyết vn KT - XH


<b>II. PHƯƠNG PH áP :</b>


<b> Đặt vấn đề, Phân tích, Thảo luận nhóm</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ tự nhiên châu Mĩ.
- Phiếu học tập:


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
1. ổ n định lớp:


2. Bµi cị:
3. Bµi míi:


GV chỉ vị trí của Mĩ La-tinh trên bản đồ, nêu và giải quyết câu hỏi: Tại sao khu vực
này lại có tên gọi là Mĩ La-tinh? Tại sao hiện nay nhiều nớc trong khu vực đang phát triển
theo con đờng xã hội chủ nghĩa nh nớc ta?


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung c bn</b>


<b>HĐ 1: </b>



GV yêu cầu HS quan sát hình 6.3 kể tên các
cảnh quan tự nhiên và khoáng sản ở Mĩ
La-tinh, hoàn thành phiếu học tập


Sau khi học sinh trả lời và bổ sung, GV
chuẩn kiến thức. GV bổ sung các nguồn tài
giàu có đó bị các nhà t bản, chủ trang trại
khai thác; còn ngời dân lao động khơng đợc
hởng nguồn lợi này.


<b>H§ 2: </b>


HS làm việc theo nhóm cặp đơi.
GV yều cầu HS:


Nhận xét bảng 6.3: So sánh thu thập của
nhóm giàu nhất với nhóm nghèo nhất của
bốn nớc trong bảng, từ đó rút ra kt lun.
<b>H 3:</b>


GV yêu cầu HS:


Nhn xột sự thay đổi mức tăng trởng GDP
của các nớc Mĩ La-tinh.


Sự thay đổi đó thể hiện điều gì?
<b>HĐ 4:</b>


Chia lớp làm 4 nhóm lớn, HS làm việc theo
nhóm cặp đơi. GV u cầu HS tính tỉ lệ nợ


n-ớc ngồi so với GDP của các nn-ớc:


.H§ 5:


<b>I. Một số vấn đề về tự nhiên, dân c và </b>
<b>xã hội</b>


<i><b>1. VỊ tù nhiªn</b></i>


- Cảnh quan chủ yếu: rừng nhiệt đới ẩm
và xavan cỏ


- Khoáng sản: đa dạng, chủ yếu là kim
loại màu, kim loại quý và năng lợng
 Tự nhiên giàu có, tuy nhiên đại bộ
phận dân c không đợc hởng các nguồn
lợi này.


<i><b>2. Về dân c</b><b> và xà hội</b></i>


- Chênh lệch giàu nghèo giữa các tầng
lớp trong xà hội rất lớn


- Tỉ lƯ d©n sè sèng díi møc nghÌo khỉ
lín 37 - 62%


- Tỉ lệ dân thành thị cao, phần lớn sống
trong điều kiện khó khăn.


<b>II. Mt s vn v kinh tế</b>



<i><b>1. Thùc tr¹ng</b></i>


- Nền kinh tế phát triển thiếu ổn định:
tốc độ tăng trởng GDP thấp, dao động
mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

HS làm việc chung cả lớp. GV nêu câu hỏi:
Tại sao các nớc Mĩ La-tinh có nền kinh tế
thiếu ổn định và phải vay nợ của nớc ngồi
nhiều?


Giải pháp để thốt khỏi tình trạng trên?


GV tổng kết các ý kiến của HS, chuẩn kiến
thức


<i><b>2. Nguyên nh©n</b></i>


- Tình hình chính trị thiếu ổn định
- Nguồn đầu t nớc ngồi giảm mạnh
- Vấn đề quản lí nhà nớc: duy trì cơ cấu
xã hội phong kiến, thế lực bảo thủ Thiên
chúa giáo cản trở, đờng lối phát triển
kinh tế


- X· héi cha hỵp lÝ phụ thuộc nớc ngoài.


<i><b>3. Biện pháp</b></i>



- Củng cố bộ máy nhà nớc


- Phát triển giáo dục, cải cách kinh tế
- Tiến hành công nghiệp hoá, tăng cờng
mở cửa.


<b> v. Củng cố và dặn dò:</b>


Cõu 1. Chn ý ỳng trong cỏc cõu sau:


A. Mĩ La- tinh không giàu có về các loại tài nguyên :


a. Kim loại màu b. Kim loại đen


c. Kim loi quý d. Than ỏ


B. iu kiện của Mĩ La-tinh thuận lợi chủ yếu để phát triển nền nông nghiệp:


a. Nhiệt đới b. Cận nhiệt đới


c. Ôn đới d. Ôn đới và cận nhiệt đới


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Ngày dạy: 03/10/2008</b>


<b>Bi 5: Mt s vn đề của châu lục và khu vực</b>
<b> một số vấn đề của khu vực tây nam á và trung á</b>


I. Mục tiêu: Sau bài học, HS cÇn:


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>



- Biết đợc tiềm năng phát triển kinh tế của khu vực Tây Nam á và khu vực Trung á
- Hiểu đợc các vấn đề chính của khu vực - các vấn đề đều liên quan đến vai trò cung
cấp dầu mỏ và các vấn đề dẫn tới xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo, nạn khủng b.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- S dng bn cỏc nc trờn thế giới để phân tích ý nghĩa vị trí địa lí của hai khu
vực.


- Phân tích bảng số liệu thống kê để rút ra các nhận định cần thiết.
<b>II. PHƯƠNG PH áP :</b>


<b> Đặt vấn đề, Phân tích, Thảo luận nhóm </b>
<b>Iii. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ địa lí tự nhiên châu á.


- Lợc đồ khu vực Tây Nam á và khu vực Trung á
- Phiếu học tập số 1:


<b>Iv. Tiến trình dạy học</b>
1. ổ n định lớp:


2. Bµi cị:
3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cơ bản</b>


<b>H§ 1: </b>



GV giới thiệu trên bản đồ phạm vi
khu vực Tây Nam á và Trung á. Yêu
cầu HS xác định kờnh o Xuy-ờ trờn
bn .


<b>HĐ 2: Nhóm</b>


GV chia lớp thành 2 nhóm, mỗi nhóm
chia thành nhiều bộ phận, mỗi bé
phËn cã 4-5 HS. C¸c bé phËn cđa 1
nhãm cã cïng mét nhiƯm vơ.


- Nhãm 1: T×m hiĨu vỊ khu vực Tây
Nam á


GV yờu cu i din HS trỡnh bày, bổ
sung kiến thức, GV chuẩn kiến thức.
<b>HĐ 3: Nhóm/cặp đơi</b>


Học sinh làm việc nhóm cặp đơi, phân
tích hình 5.8 để tìm hiểu vai trị của
hai khu vực trong việc cung cấp dầu
mỏ trên thế giới.


GV yêu cầu học sinh độc sách giáo
khoa, bản đồ thế giới và kiến thức đã
học, hẫy cho biết :


Vấn đề nảy sinh lâu dài nhất ở hai


khu vực là gì ? vấn đề đó cần phải giải
quyết nh thế no ?


<b>I. Đặc điểm của khu vực Tây Nam và khu</b>
<b>vực Trung </b>


<i><b>1. Tây Nam á</b></i>
<i><b>2. Trung á</b></i>


(Phản hồi th«ng tin phiÕu häc tËp sè 1)


<b>II. Một số vấn đề của khu vực Tây Nam á </b>
<b>và khu vực Trung á. </b>


1. Vai trò cung cấp dầu mỏ :


- Hai khu vực có trữ lợng dầu mỏ rất lớn. Tây
Nam á chiếm 50% thế giới.


- Hai khu vực trong số 3 khu vực trên thế giới
có khả năng xuất khÈu dÇu má lín nhÊt.


2. Xung đột sắc tộc, xung đột tơn giáo và nạn
khủng bố :


a. Thùc tr¹ng :


- Xung đột gia dẳng giữa ngời ả - rập, Do
Thái.



- C¸c cuéc chiến trang dành tài nguyên.
- Sự can thiệp của các thế lực bên ngoài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV yờu cầu học sinh nêu những
nguyên nhân cơ bản của vấn ny.


<b>v. Củng cố và dặn dò:</b>


? Khu vc Tõy Nam á và Trung á có những đặc điểm chung no.
Thụng tin phn hi:


- Phiếu học tập số 1:


<b>Các mặt tìm hiểu</b> <b>Tây Nam á</b> <b>Trung á</b>


- V trớ a lí


- ý nghÜa


- Tây Nam châu á, nơi tiếp
giáp 3 châu lục: á, Âu, Phi;
án ngữ trên đờng hàng hải
quốc tế từ á sang Âu.


- VÞ trÝ chiÕn lợc về kinh tế,
giao thông, quân sự


- Trung tõm chõu á, án ngữ trên
con đờng tơ lụa.



- VÞ trÝ chiÕn lỵc về quân sự,
kinh tế.


- Đặc trng tự nhiên Khô hạn, giàu dầu khí nhất


th gii Khơ hạn, khống sản đa dạng,đặc biệt là dầu khí
- Đặc điểm xã hội


nổi bật Cái nôi của ba tôn giáo lớntrên thế giới, đa số dân c
theo đạo Hồi.


§a dân tộc, vùng có sự giao thoa
văn hóa Đông - T©y.


Hướng dẫn ụn tập kiểm tra 1 tiết
- Sự tơng phảnvề trình độ KT-XH của các nhóm nớc.


- Cuộc CM KHKT và công nghệ hiện đại.
- Một số vấn đề mang tính tồn cầu.
- Một số vấn đề của châu Phi.


- Một số vấn đề của Mĩ Latinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Ngày dạy: 10/10/2008</b>


kiểm tra 1 tiết


<b>i. Mc tiờu: Củng cố lại kiến thức cho học sinh, đồng thời rèn luyện kĩ năng cho các</b>
em, uốn nắn sai sót, phõn loi ca hc sinh.



<b>II. PHƯƠNG PH áP : Trắc nghiệm và tự luận</b>
<b>III. chuẩn bị : §Ị vµ giÊy kiĨm tra</b>


<b>IV. Tiến trình lên lớp : </b>
<b>1. ổ n định lớp :</b>


<b>2. Bµi míi : §Ị kiĨm tra </b>


<b>I.Trắc nghiệm khách quan </b><i><b>(3đ) khoanh tròn vào câu đúng nhất</b></i>


<b> Câu 1</b><i>: <b>Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng khoa học và cơng nghệ hiện đại là</b></i>:
a. Q trình đổi mới công nghệ


b. Đưa lực lượng sản xuất vào nền sản xuất đại cơ khí
c. Đưa lực lượng sản xuất vào quá trình tự động hoá cục bộ
d. Xuất hiện và phát triển bùng nổ công nghệ cao


<b> Câu 2 : </b><i><b>Dấu hiệu để phân chia các nước PT và các nước đang PT hiên nay dựa vào:</b></i>
a. Cơ cấu kinh tế quốc dân b. Mức thu nhập bình quân đầu người
c. Các tiêu chuẩn đảm bảo đời sống dân cư d. Tất cả các ý trên


<b>Câu 3:</b> <i><b>Lãnh thổ Châu Phi phần lớn là</b>:</i>


a. Đồng bằng màu mỡ b. Rừng rậm nhiệt đới
c. Xa van và hoang mạc d. Thảo nguyên


<b>Câu 4</b><i> : <b>Tồn cầu hố kinh tế dẫn đến</b>:</i>
a. Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo


b. Thu hẹp phạm vi hoạt động của các công ty xuyên quốc gia


c. Thu hẹp thị trường tài chính quốc tế


d. Tăng sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền KT


<b>Câu 5</b> <i><b>: Các nước phát triển hiện nay chủ yếu nằm </b>ở</i>:


a. Bán cầu Bắc b. Bán cầu Nam c. Bán cầu Tây d. Bán cầu Đông


<b>Câu 6 : </b><i><b>Xu</b><b>thế tồn cầu hố nền KT của thế giới hiện nay được thể hiện q</b>ua</i>:
a. Sự gia tăng nhanh chóng các hoạt động KT


b. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia


c. Sự phân công lao động quốc tế ngày càng sâu và rộng
d. Tất cả các ý trên


<b>Câu 7</b> <b>: </b><i><b>Công nghệ cao được hiểu là</b></i><b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

c. Có năng suất lao động cao d. Có hàm lượng tri thức cao nhất


<b>Câu 8 : </b><i><b>Trong những thập niên vừa qua, lồi người đã tươngđối thành cơng trong</b></i>
<i><b>việc hợp tác giải quyết các vấn đề:</b></i>


a. Hạn chế sự gia tăng dân số b. Giảm đựoc nạn ô nhiễm môi trương
c. Khủng bố quốc tế và tội phạm ma tuý d. Bảo vệ hồ bình, chèng chiến tranh hạt
nhân


<b>Câu 9 : </b><i><b>Sự thay đổi trong cơ cấu các </b><b>ng nh</b><b>à</b></i> <i><b> cơng nghiệp của nhóm nước PT là do u</b></i>


<i><b>cầu</b></i><b>:</b>



a.Tạo ra một khối lượng lớn các sản phẩm công nghiệp
b. Tạo ra những sản phẩm cơng nghiệp có chất lượng tốt
c. Tiết kiệm năng lượng, nguyên liệu và hạn chế ô nhiễm
d. Cạnh tranh với sản phẩm các nước đang phát triển


<b>II. Tự luận (3đ</b><i>) <b>Trình bày những điểm tương phản về trình độ phát triển KT – XH</b></i>
<i><b>của nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển.</b></i>


<b>III. Bài tập (4đ)</b> <i><b>Cho bảng số liệu sau</b></i>:


T su t gia t ng dân s t nhiên trung bình h ng n m (ỉ ấ ă ố ự à ă Đơn v %)ị


<b>1960-1965</b> <b>1975-1980</b> <b>1985-1990</b> <b>1995-2000</b> <b>2001-2005</b>


Phát triển 1,2 0,8 0,6 0,2 0,1


Đang PT 2,3 1,9 1,9 1,7 1,5


a. Dựa vào bảng số liệu trên, hãy vẽ biểu đồ thể hiện tí suất gia tăng dân số tự nhiên
trung bình năm của 2 nhom nước


b. Qua biểu đồ níu nhận xĩt về tỉ suất gia tăng dđn số tự nhiín của 2 nhóm nước.
c. Dđn số tăng nhanh dẫn đến những hậu quả gì về mặt KT- XH ?


<b>IV. C ủ ng cố nh ậ n xÐt thub ià</b> <b> : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Ngày dạy: 17/10/2008</b>


<i> B. địa lí quốc gia và khu vc</i>


<b>Bi 6: Hp chỳng quc Hoa kỡ</b>


<b>tự nhiên và dân c</b>
I. Mục tiêu : Sau bài học, HS cần:


<b>1</b><i><b>. KiÕn thøc</b></i><b> :</b><i><b> </b></i>


- Học sinh cần nhận thức đợc các đặc điểm về vị trí địa lí , sự phân hoá về tự nhiên và
nguồn tài nguyên thiên nhiên của Hoa Kì cùng ý nghĩa kinh tế của chỳng.


<b>2</b><i><b>. Kỹ năng</b></i><b>:</b>


- Phõn tớch c nhng thun li, khú khăn của vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân
c dối với phát triển các ngành kinh tế và vùng của Hoa kì.


- Quan sát ,nhận xét và phân tích bản đồ .
<b>II.PHƯƠNG PHáP: </b>


Đặt vấn đề, Phân tích, Thảo luận nhóm
<b> III. Đồ dùng dạy học :</b>


- Bản đồ tự nhiên Hoa Kì .
- Bản đồ mật độ dân số Hoa Kì.


IV. Tiến trình dạy học:
1. Ơn định lớp :


2. Bµi cị : KiĨm tra vë vµ chÊm bµi thùc hµnh cđa mét sè häc sinh .
3. Bµi míi:



<b>Hoạt động của Thầy và Trị</b> <b>Nội dung cơ bản</b>


<b>HĐ 1:Tìm hiểu vị trí địa lí và lãnh thổ</b>
Hoa Kì. (GV-Lớp)


Bíc 1:


Giáo viên sử dụng bản đồ tự nhiên Châu
Mỹ để hớng dẫn học sinh tìm hiểu đặc
điểm về vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ
Hoa Kỳ.


- Bíc 2:


Cho học sinh đánh giá những thuận lợi của
vị trí địa lí Hoa Kỳ đối với việc phát triển
kinh tế.


* Đặc biệt : Xác định đặc điểm đờng bờ
biển để đánh giá thuận lợi về kinh tế biển .
GV nhấn mạnh cho HS vị trí của Hoa Kì
giáp với Ca- na-đa và các nớc Mĩ La-tinh
Bc 3:


Giáo viên cho học sinh nhận xét


<b>i. Lãnh thổ và vị trí địa lí :</b>


<i><b>1. Vị trí địa lí :</b></i>



- Nằm ở trung tâm lục địa Bắc M .
- Bc : Canaa 490 <sub>VB</sub>


- Tây: Thái Bình Dơng ở 1240<sub>44 Tây</sub>
- Đông: Đại Tây Dơng ở 660 <sub>57 Tây</sub>
- Nam: Mêhi cô ở 250<sub>07 Bắc</sub>


<i>Thuận lợi :</i>


. Ph¸t triĨn kinh tÕ biĨn


. Tr¸nh sự tàn phá của chiến tranh
. Có thị trờng tiêu thụ rộng lớn


. Phát triển các mối quan hệ kinh tế với
Châu á TBD.


<i><b>2. LÃnh thổ </b></i>


-LÃnh thổ Hoa Kỳ có dạng hình khối .
+ Thuận lợi cho việc phát triển giao thông
.


<b>HĐ 2: II. Điều kiện tự nhiên :</b>


1. Phn trung tõm lc a Bc M :


<b>Miền</b> <b>Tây</b> <b>Đông</b> <b>Trung tâm</b>


Phạm vi l·nh thæ



và địa hình Hệ thống núiCoocđie vói các
núi cao xen lẫn các
thung lũng, bồn
địa.


-Nói Apal¸t


- Đb ven biển ĐTD - Phía bắc là vùng gòđồi thấp.
- Đồng bằng sơng
Mixixipi .


Khí hậu Khơ hạn Ôn đới Ôn đới lục a cn,
nhit


Tài nguyên n«ng


nghiệp Đồng bằng duyênhải TBD màu mỡ.
Có nhiều đồng cỏ
để phát triển chăn
ni.


Diện tích đất nơng
nghiệp lớn, rất phì
nhiêu thích hợp
phát triển cây trồng
ơn đới.


Diện tích đất nông
nghiệp lớn nhất HK.


Đồng cỏ để phát triển
chăn nuôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

nghiệp vàng ,đồng ,chì,


thuỷ điện. ,thuỷ điện . đốt .
<i>2. Bán đảo A - la- xca và Ha- oai :</i>


- A - la- xca : Địa hình chủ yếu là đồi núi, có trữ lợng dầu khí rất lớn.
- Ha - oai : Có tiềm năng v hi sn v du lch.


<b>HĐ 1: Cá nhân</b>


Giáo viên tổ chức cho học sinh làm việc
chung cả lớp.


- Cho học sinh quan sát bảng7.2;hình
7.3 để rút ra nhận xét về đặc điểm dân
số của Hoa kỳ.


- Cho học sinh đọc sách giáo khoa và
trả lời câu hỏi :


+ Em hÃy giải thích nguyên nhân
của gia tăng dân số của Hoa Kỳ?
Cho HS trả lời câu hỏi


Luồng dân nhập c lớn đã tác động nh
thế nào đến KT-XH Hoa Kỳ ?



- HS làm việc với bảng 7.3 để nêu bật
những đặc điểm hiện tại của dân c HK.
Sau khi HS trả lời, GV đặt câu hỏi:
Những đặc điểm trên có ảnh hởng nh
thế nào đến nền kinh tế HK?


<b>III. Dân c . </b>


<i><b>1. Gia tăng dân số</b></i>


- Hoa kỳ có dân số đơng (thứ 3 TG).


- Sè d©n Hoa Kì tăng nhanh (từ 1800-2005
tăng hơn 59 lần)


*Nguyên nhân


- Sự gia tăng dân số nhanh do nhập c từ C.
Âu, Phi, Nam Mĩ , Châu á


*Tỏc động đến kinh tế:


- Đem lại nguồn vốn và lực lợng lao động có
trình độ cao.


- Nguồn lao đơng rẻ, khoẻ


- Tiết kiệm chi phí đào tạo và ni dng ln.


<i><b>- Dân số đang bị già hoá.</b></i>



<i> - nh hởng : Dân c trong tuổi lao động cao </i>
<i>-- Khó khăn : </i>


+ Chi phÝ vỊ phóc lợi xà hội cho ngời già
lớn .


<b>HĐ 2: Cá nh©n</b>


HS đọc SGK trả lời câu hỏi sau: Em
hãy đa ra một câu nhận định khái quát
nhất về thành phần dân c của HK?


<b>HĐ 3</b><i><b>: </b></i>Nhóm/cặp đơi


Giáo viên cho học sinh làm việc theo
cặp đôi, yêu cầu HS dựa vào lợc đồ hình
7.4 nhận xét về sự phân bố dân c của
HK, giải thích nguyên nhân của sự khác
biệt về dân số (Mật độ dân số) của Hoa
Kỳ .


+ Nguy cơ thiếu hụt lao động trong tng
lai.


<i><b>2. Thành phần dân c</b><b> : </b></i>


- Đa dạng về chủng tộc
- Đa dạng màu da



<i><b>3. Phân bố dân c</b><b> .</b></i>


- Sự chênh lệch giữa các vïng .


TËp trung ë Đông Bắc, Đông và T©y
Nam.


Càng đi sâu vào nội địa và phía tây mật
độ dân c tha thớt .


- Dân c chủ yếu sống ở các thành phố 91,8%
chủ yếu các đô thị vừa và nhỏ , hạn chế đợc
tiêu cực.


<b>V. Củng cố và dặn dò:</b>


Giáo viên cho học sinh trả lời câu hỏi sau SGK


<i><b> Phần bổ sung</b></i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Ngày dạy: 24/10/2008</b>


<b>Bài 6: hợp chúng quốc Hoa Kì (tiếp theo)</b>
<b>kinh tế</b>


<b>I. Mục tiêu: Sau bài học, học sinh cÇn :</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> - Nắm đợc nền kinh tế của HK có quy mơ lớn, vận hành theo cơ chế thị
trờng điển hình và có tính chun mơn hoá cao, kĩ thuật hiện đại..



- Nhận thức đợc cơ cấu kinh tế có ngành dịch vụ chiếm u thế, nông nghiệp chiếm tỷ
lệ thấp. Sự phân bố kinh tế đang chuyển dịch từ phía Đơng Bắc đến phía Nam v phớa Tõy.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Phõn tớch bng s liu và củng cố t duy tổng hợp .
- Rèn luyện kỉ năng phân tích lợc đồ, bản đồ.
<b>II. PHƯƠNG PH áP :</b>


<b> Đặt vấn đề, Phân tích, Thảo luận nhóm </b>
<b>IIi. Đồ dùng dạy học :</b>


- Bản đồ kinh tế chung HK.


- Các bảng số liệu về hoạt động sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, thơng mại
<b>Iv. Tiến trình dạy học:</b>


1. ổ n định lớp :


2. Kiểm tra bài cũ :Nêu các thành phần dân c chủ yếu của Hoa Kỳ? Nguồn dân nhập
c đã mang lại những ảnh hởng gì cho kinh tế xã hội Hoa Kỳ?


3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cơ bản</b>


<b>HĐ 1: Giáo viên hớng dẫn cả lớp cùng</b>
quan sát bảng 8.1 .So sánh GDP của
Hoa Kỳ so với thế giới . Để rút ra nhận
xét về độ lớn của GDP Hoa Kỳ so với


thế giới và một số khu vực .


Giẫ viªn cho học sinh trả lời câu hỏi :
Nguyên nhân làm cho nền kinh tế Hoa
Kỳ mạnh nhất thế giới?


<b>HĐ 2: Nhóm</b>


<i>Bớc 1: Giáo viên chia nhóm và cho häc</i>
sinh lµm viƯc theo nhãm nhá ( 6 nhãm)
- Nhóm 1,2:


1- Đọc SGK và cho biết những ngành
dịch vụ nào hiện nay đang phát triển
mạnh ở Hoa Kỳ? Vai trò của các ngành
này trong nền kinh tế Hoa kỳ?


2- Trả lời câu hỏi: Là nớc nhập siêu
nh-ng tại sao Hoa Kỳ là nớc có nền kinh tế
vững mạnh nhất thế giới?


- Nhãm 3, 4:


Quan sát bảng 7.5 , nội dung SGK
phần 2 và bản đồ cơng nghiệp của Hoa
Kì, trả lời các câu hi sau:


1- Cho nhận xét cơ bản nhất về các sản
phẩm công nghiệp trong bảng 7.5



2-Nờu nhng c điểm cơ bản nhất của
ngành cơng nghiệp Hoa Kì?


3- Dựa vào bản đồ cơng nghiệp Hoa Kì,


<i><b>1. Quy m« nỊn kinh tÕ</b></i>.


- NỊn kinh tÕ m¹nh nhÊt thÕ giíi : GDP
32,5 %GDP thế giới. Vợt châu Âu, châu
á, châu Phi.


* Nguyên nhân:


- Ngun ti nguyờn thiờn nhiờn di dào
- Lao động có kỉ thuật do ngời nhập c
đ-a đến .


- Sức lao động sớm đợc giải phóng
- Đất nớc khơng bị chiến tranh tàn phá
- Nguồn lợi từ bn bán vũ khí ..


- Chính sách thực dân mới khai thác tài
nguyên , mở rộng thị trờng .


.II. Các ngành kinh tế của Hoa kỳ.


<i><b>1. Dịch vụ</b></i> :phát triĨn m¹nh : 79,4 %
GDP (2004)


- Hoạt động dịch vụ đa dạng.



a. Ngoại th ơng : Chiếm 12% tổng kinh
ngạch ngoại thơng thế giới .


Gần đây nhập siêu.


b. Giao thụng vn tải : Hệ thống các
loại đờng và phơng tiện hiện đại nhất
thế giới.


c. Tài chính ,thông tin liên lạc, du lịch
Ngân hàng và tài chính có quy mơ
trên tồn thế giới, tạo ra nhiều nguồn
thu lớn và nhiều lợi thế cho Hoa Kì.
Thông tin liên lạc hiện đại nhất thế
giới. Mạng lới thông tin bao phủ toàn
thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

nêu nhận xét về sự phân bố các ngành
công nghiệp của Hoa Kú, kĨ tªn các
trung tâm công nghiệp quan trọng và
các ngành chuyên môn hoá của các
trung tâm này?


- Nhóm 5,6 : Yêu cầu học sinh quan sát
bảng 7.6 (sgk) liên hệ với các kinh tế đã
học và đọc sgk trả lời các câu hỏi sau :
1, Chứng minh và giải thích Hoa Kỳ là
nớc có nn nụng nghip phỏt trin nht
th gii.



2, Dựa vào hình 7.7 nêu tên các khu vực
chuyên canh sản xuất nông sản hàng
hoá và cho biết các nông sản chính
- Sau khi HS trình bày, gv chuẩn kiến
thức.


GV gi ý trả lời câu hỏi ở phần dịch vụ :
Là do các hoạt động dịch vụ Hoa Kỳ
phát triển mạnh và bán đợc trên nhiều
nớc trên thế giới đảm bảo cho sự phát
triển vững chắc của nền KT


- Tỉ lệ giá trị sản lợng công nghiệp giảm
dần


- Trong cơ cấu ngành công nghiệp, công
nghiệp chế biÕn chiÕm tû lƯ cao(17%
GDP, 84,2% ngn hµng xt khÈu.
- Nhiều sản phẩm công nghiệp có sản
l-ợng cao trên thÕ giíi


- Có sự phân hố lãnh thổ cơng nghiệp;
+ Vùng Đông Bắc tập trung các ngành
công nghiệp truyền thống, vùng phía
Nam và Tây có nhiều ngành cụng
nghip hin i.


<i><b>3. Nông nghiệp.</b></i>



- Là nớc có nền nông nghiệp tiên tiến.
Sản xuất nông nghiÖp cã tÝnh chuyên
môn hoá cao gắn với công nghiệp chế
biến và thị trờng tiêu thụ.


- Là nớc xuất khẩu nhiều nông sản nhất
thế giới.


Tổ chức sản xuất chủ yếu là hình thức
trang trại, các trang trại có quy mô ngày
càng lớn.


Nông nghiệp hàng hoá hình thành sớm
và phát triển mạnh.


<b>v. Củng cố và dặn dò:</b>


Học sinh lên bảng trình bày và giải thích sự phân bố các ngành kinh tế công nghiệp
,nông nghiệp của Hoa Kỳ.


<b>Tiết 11</b>


<b>Ngày soạn: 27/10/2008</b>
<b>Ngày dạy: 31/10/2008</b>


<b>Bài 6: hợp chúng quốc Hoa Kì (tiếp theo)</b>
<b> Thực hành</b>


<b>Tìm hiểu sự phân hoá lÃnh thổ sản xuất của Hoa Kì</b>
<b> I. Mục tiêu: Sau bài học, HS cÇn:</b>



<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Xác định đợc sự phân hố lãnh thổ về sản xuất các loại nơng sản chính, các ngành
công nghiệp chủ yếu của HK.


- Biết và giải thích đợc sự khác nhau trong phân bố sản xuất cơng nghiệp giữa các
vùng lãnh thổ Hoa Kì và những nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự khác nhau đó.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i> Cũng cố kĩ năng phân tích bản đồ, phân tích các mối liên hệ giữa các
ngành kinh t v iu kin phỏt trin.


<b>II. PHƯƠNG PH áP :</b>


<b> Đặt vấn đề, Phân tích, Thảo luận nhóm </b>
<b>III. đồ dùng dạy học</b>


- Bản đồ tự nhiên Hoa Kì.


- Bản đồ các trung tâm cơng nghiệp Hoa Kì.
- Bản đồ nơng nghiệp HK.


<b>IV. Tiến trình dạy học.</b>
1. ổ n định lớp :


2. Kiểm tra bài cũ: Nêu đặc điểm các ngành kinh tế chủ yếu của Hoa Kì.
3. Bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Bíc 1:



GV chia HS thành các nhóm nhỏ và giao nhiệm vụ: Quan sát bảng 7.7 SGK và kiến
thức đã hoc, trao đổi nhóm đe hồn thành nhiệm vụ:


+ Nhóm 1: Điền vào bảng sự phân bố của cây lơng thực.


+ Nhóm 2: Điền vào bảng sự phân bố của cây công nghiệp và cây ăn quả.
+ Nhóm 3: Điền vào bảng sự phân bố của gia súc.


Bc 2: GV cho đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung và chốt lại kiến thức đúng.


<i><b> </b><b>N«ng sản chính</b></i>


Vùng <i>Cây lơng thực Cây công nghiệpvà cây ăn quả</i> <i>Gia súc</i>
Phía Đông


Trung tâm


Các bang phía
Bắc


Các bang ở
giữa


Các bang phía
Nam


Phía Tây


<b>Mục II. Phân hoá lÃnh thổ công nghiệp.</b>



<b>HĐ 2:Tìm hiểu sự phân hoá lÃnh thổ công nghiệp (Nhãm).</b>


<i>Bíc 1:GV cho HS lËp mÉu theo SGK trang 46. GV chia HS ra thành các nhóm nhỏ và</i>
giao nhiệm vơ:


Quan sát hình 7.8 và kiến thức đã học, trao đổi nhóm để hồn thanh nhiệm vụ sau:
+ Nhóm 1: Điền vào bảng sự phân bố của các ngành công nghiệp truyền thống.
+ Nhóm 2: Điền vào bảng sự phân bố các ngành cơng nghiệp hiện đại.


<i>Bíc 2.</i>


GV u cầu HS trao đổi kết quả làm việc giữa các nhóm cho nhau, các nhóm cùng
nhiệm vụ góp ý cho nhau. Gv chuẩn kiến thức.


<b> Vùng</b>
<b>Các ngành công</b>


<b>Nghiệp chính</b>


<b>Vùng Đông</b>


<b>Bắc</b> <b>Vùng phíaNam</b> <b>Vùng phía Tây</b>


Các ngành công nghiệp
truyền thèng trun
thèng


Luyện kim,
cơ khí, hố chất,


dệt, thực phẩm,
đóng tàu, sn
xut ụ tụ


Cơ khí,


úng tu, dt úng tu


Các ngành công nghiệp


hin i điện tử tạo tên lữa, máyHố dầu,chế
bay, điện tử


§iƯn tư, sx máy
bay


<i>Bớc 3: GV cho HS giải thích nguyên nhân của sự phân hoá lÃnh thổ công nghiệp cđa</i>
HK.


GV chn kiÕn thøc:


-Vùng Đơng Bắcđợc khai thác sớm và có nhiều khống sản nên đã hình thành nhiều
trung tâm cơng nghiệp.


Các khống sản ở đây chủ yếu là than đá, quặng sắt. Cơng nghiệp đợc hình thành
sớm nên phần lớn gồm các ngành truyền thống: Luyện kim, sản xuất ơ tơ, hố chất, dệt,
cơ khí.


Vùng Tây và Nam phát triển sau nên có các ngành cơng nghiệp hiện đại. Vùng này
có nhiều dầu mỏ, khí đốt, kim loại màu thuận lợi cho phát triển các ngành cơ khí, điện tử,


hố loc dầu, hàng khơng vũ trụ, cơng nghệ thụng tin


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tiết 12</b>


<b>Ngày soạn: 04/11/2008</b>
<b>Ngày dạy: 07/11/2008</b>


<b>Bài 7: Liên minh châu âu (eu)</b>


<b>EU- Liên minh khu vùc lín trªn thÕ giíi.</b>
<b> I. Mơc tiªu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Học sinh cần trình bày đợc quá trình phát triển, mục tiêu và thể chế
của EU.


- Chứng minh đợc EU là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i> Phân tích các biểu đồ, bảng số liệu, lợc đồ có ở sgk.
<b>II. PHƯƠNG PH áP :</b>


<b> Đặt vấn đề, Phân tích, Thảo luận nhóm </b>
III. Đồ dùng dạy học:


- Bản đồ các nớc trên thế giới.
- Bản đồ quá trình phát triển EU.
<b>IV. Tiến trình bài dạy:</b>
1.ổ n định lớp :


2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra kết quả thực hành bài 12.



3. Bi mi: GV nh hớng bài học bằng cách đa một số hình ảnh, biểu tợng của EU
cho học sinh nhận biết, sau đó giới thiệu sơ qua những thành tựu mà EU đã đạt đợc và gợi
ý đi vào bài học.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cơ bản</b>


<b>HĐ 1:Giáo viên giao cho từng học sinh</b>
hoặc nhóm học sinh làm bài tập với nội
dung nh sau: Dựa vào kênh hình ở mục"
Sự ra đời và phát triển của EU" để nêu
lên những đặc điểm khái quát cơ bản về
sự phát triển của EU.


Mở rộng không gian địa lí: lên phía
Bắc(73,85) sang tây(1986) Nam(81)
ụng(04)


GV đa ra một số câu hỏi nâng cao, mở
rộng.


Câu 1: GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK
và cho biết ý nghĩa của các con số:
6-15-25-27?


- Dựa vào nội dung SGK ë muc I, em
h·y nªu nh÷ng mèc quan trọng trong
quá trình mở rộng và liên kết EU?


- Tại sao nói, mức độ liên kết ngày càng
tăng?



Từ liên kết đơn thuần trong EEC< và
EU đến liên kết toàn diện về kinh tế,
văn hố, chính trị, an ninh, nội vụ.


<b>HĐ 2: Mục đích và thể chế</b>


Gv sử dụng phơng pháp giảng giải kết
hợp với đàm thoại gợi mở . GV đề nghị
HS dựa vào kênh chữ, phân tích tình
hình và sau đó trả lời cácc câu hỏi sau:
Mục tiêu tối cao của EU là gi? Nêu các
cơ quan đầu não của EU? Chức nng
ca cỏc c quan u nóo?


<b>I. Quá trình hình thành và phát triển</b>


<i><b>1. S ra i v phỏt triển EU.</b></i>


- Sự ra đời:


+ Với mong muốn duy trì hồ bình và cải
thiện đời sống nơng dân, một số nớc, có ý
t-ởng xây dựng một châu âu thống nhất.


1957: Sáu nớc đã thành lập cộng đồng kinh tế
châu âu. Tiền thân của liên minh châu âu
ngày nay.


- Sù ph¸t triĨn:



+ Số lợng thành viên của EU tăng liên tục.
+ EU đợc mở rộng theo các hớng khác nhau
trong khơng gian địa lí.


+ Mức độ liên kết, thống nhất ngày càng
cao.


<i><b>2. Mục đích và thể chế.</b></i>


- Mục đích:


- Tạo ra một khu vực tự do liên thơng hàng
hố, dịch vụ, con ngời và tiền vốn trong các
nớc thành viên trên cs tăng cờng sự liên kết
kinh tế, luật pháp, nội vụ, an ninh, đối
ngoại…


- ThÓ chÕ:


+ Nhiều quyết định quan trọng về kinh tế
chính trị do các cơ quan đầu não của EU a
ra.


+ Các cơ quan quan trọng nhất:


Quc hi Chõu Âu, Hội đồng Châu Âu, Uỷ
ban Châu Âu Châu, cơ quan kiểm toán CÂ,
sở kinh tế xã hội CÂ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>H§ 3:</b>
Bíc 1.


Chia lớp thành các nhóm nhỏ( đánh số
thứ tự :1,2,3,4 ) Giao nhiệm vụ cho từng
nhóm cụ thể.


_ Nhóm 1,3: Dựa vào nội dung bài học
ở phần II ,bảng 9.1 và hình 9.5 để chứng
tỏ EU là 1 trung tâm kinh tế hàng đầu
thế giới.


- Nhãm 2,4: Dùa vµo nội dung SGK
phầnII, bảng 9.1 và hình 9.5 nêu bật vai
trò của EU trong thơng mại quốc tế.
Bớc 2. Đại diện nhóm HS lên trình bày
kết quả thảo luận.


Bớc 3. GV chốt kiến thøc.


Biểu hiện sự khác biệt giữa các vùng:
. Có những khu vực phát triển mạnh,
năng động có những khu vực ngành đai
cơng nghệ cao.


. Cã những khu vực kinh tế tăng trởng
chậm, khó khăn về kinh tÕ.


ChØ sè c¸ch biƯt 187-100-24



thÕ giíi: EU, Hoa kú, Nhật Bản. chiếm 31%
tổng giá trị kinh tế thế giới và tiêu thụ 19%
năng lợng của thế giới..


- GDP năm 2004 vợt Hoa Kì, Nhật Bản
.


<i><b>2. Tổ chức th</b><b> ơng mại hàng đầu thế giới</b></i>


- L nc dn u th giới về thơng mại vợt
Hoa kỳ Nhật bản( 37% xuất khẩu thế giới).
- Tỷ trọng của EU trong xuất khẩu thế giới và
tỷ trọng của xuất khẩu trong GDP của EU
đều đứng đầu thế giới, vt Hoa Kỡ v Nht
bn.


- Là bạn hàng lớn nhất của các nớc thế giới
thứ 3.


V. Củng cố và DặN Dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tiết 13</b>


<b>Ngày soạn: 11/11/2008</b>
<b>Ngày dạy: 14/11/2008</b>


<b>Bài 7: Liên minh châu Âu (tiếp theo)</b>


<b>EU- Hp tỏc, liờn kết để cùng phát triển.</b>
I. Mục tiêu:



<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>


- Học sinh hiểu đợc nội dung và ý nghĩa của việc hình thành thị trờng chung Châu
Âu và của việc sử dụng đồng tiền chung Ơrô.


- Chứng minh rằng sự hợp tác, liên kết của các nớc thành viên EU đã đem lại lợi ích
kinh tế to lớn cho các nớc thành viên..


- Hiểu đợc nội dung của khái niệm liên kết vùng và nêu lên đợc một số lợi ích của
việc liên kt vựng EU.


<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>


- Khai thỏc c thơng tin từ các lợc đồ, hình vẽ có trong bài.


- Phân tích đợc các nội dung có trong lợc đồ, hình vẽ nh hình 9.6, 9.7.
<b>II. PHƯƠNG PH áP :</b>


<b> Đặt vấn đề, Phân tích, Thảo luận nhóm </b>
III. Đồ dùng dạy học:


Các lợc đồ phóng to theo sách giáo khoa.
<b>IV. Tiến trình bài dạy:</b>


1. Kiểm tra bài cũ: Nêu mục đích của việc hình thành thị trờng chung Châu Âu.
2 Bài mới:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
<b>HĐ 1:</b>



Giáo viên đề nghị cho sinh cả lớp cùng
đọc kĩ nội dung của mục"Bốn mặt của
tự do lu thông" và trả lời câu hỏi sau:
Nội dung cơ bản của bốn mặt tự do lu
thông là gì?


<b>HĐ 2:Tìm hiểu về ơrơ- đồng tiền chung</b>
của EU.


Giáo viên yêu cầu cá nhân học sinh
nhận xác định các mốc quan trọng của
liên minh tiền tệ chõu õu.


- Giáo viên hỏi:


Em hóy cho bit li ớch cơ bản khi EU
đa vào đồng tiền chung.


Giáo viên đa một số dẫn chứng làm rõ
hơn lợi thế của việc sử dụng đồng tiền
chung Ơrơ.


Lợi ích cơ bản khi sử dựng đồng tiền
chung châu Âu.


- Nâng cao sức cạnh tranh của thị trờng
nội địa chung châu Âu.


- Thủ tiờu nhng ri ro do chuyn i


tin t.


Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn
trong EU.


Đơn giản hoá công tác kế toán của các
doanh nghiệp đa quốc gia.


<b>HĐ 2: Cá nhân</b>


Hc sinh tip tc lm v cỏ nhõn để tìm
hiểu" sự hợp tác và liên kết EU trong
lĩnh vực sản xuất và dịch vụ".


Giáo viên cho học sinh quan sát hình
9.6 và 9.7 để hồn thành nội dung của
bảng sau:


<b>I. ThÞ tr ờng chung châu âu .</b>


<i><b>1. Bốn mặt của tự do l</b><b> u th«ng.</b></i>


a, Tù do di chun


b, Tù do lu thông dịch vụ
c, Tự do lu thông hàng hoá
d, Tự do lu thông tiền vốn


<i><b>2. Ơrô - Đồng tiền chung cña EU.</b></i>



- Từ 1-1-1999 11 nớc EU đã bắt đầu sử dụng
đồng Ơrô nh là đồng tiền chung của EU.
- Từ 2002 phần lớn các nớc thành viên EU đã
sử dụng Ơrô là đồng tiền chung thay thế cho
các ng tin quc gia.


<b>II. Hợp tác trong sản xuất và dịch vụ.</b>


<i><b>1. Sản xuất máy bay E-bớt. </b></i>


. Dự án Ebơt: sản xuất máy bay do Đức,
Pháp, Anh sáng lập.


<i><b>2. Đ</b><b> ờng hầm giao thông d</b><b> ới biển Măngsơ:</b></i>


Nối Anh và Pháp.


<b>III. EUroregio: Liên kết vùng ở châu ©u.</b>


<i><b>1. Kh¸i niƯm EUroregio</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>HĐ 4: Giáo viên tổ chức cho học sinh</b>
làm theo nhóm đơi hoặc nhóm nhỏ để
thực hiện nhiệm vụ sau:


- T×m hiểu nội dung của khái niệm liên
kết vùng.


- Nêu lợi ích của liên kết này đem lại?
GV gợi ý:



Việc liên kết vùng có ý nghĩa:


- Tăng cờng quá trình kiên kết và nhất
thể hoá ở EU.


- Chính quyền và nhân dân ở vùng biên
giới cùng nhau thùc hiƯn c¸c dự án
chung trong kinh tế, văn hoá, giáo dục,
an ninh nhằm tận dụng những lợi thế so
sánh của riêng mỗi nớc.


- Tăng cờng tình hữu nghị giữa nhân
dân các nớc trong khu vực biªn giíi.
Hái: Liªn kÕt Maxơ-Rainơ chủ yếu
trong những lĩnh vực gì:


cho các thành viên tham gia.


<i><b>2. Liên kết vùng Ma-sơrainơ</b></i>


- Vùng biên giới Hà Lan- Bỉ -Đức


Liên kết trong c¸c lÜnh vực: Việc làm, văn
hoá, giáo dục, vv


<b>V.Củng cố và DặN Dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> Tiết 14</b>



<b>Ngày soạn: 18/11/2008</b>
<b>Ngày dạy: 21/11/2008</b>


<b>Bài 7: Liên minh châu Âu (tiếp theo)</b>
<i> Thực hành - Tìm hiểu về liên minh châu âu</i>
I. Mơc tiªu:


Sau giê häc, HS cÇn:


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Trình bày ý nghĩa của việc hình thành thị trờng chung châu âu
- Chứng minh đợc EU có một nền kinh tế hàng u th gii.


<i><b>2 . Kĩ năng:</b></i>


<i>- Phõn tớch c biu đồ, số liệu thống kê có trong bài học và bit cỏch trỡnh by mt</i>
vn


<b>II. PHƯƠNG PH áP :</b>


<b> Đặt vấn đề, Phân tích, Thảo luận nhóm </b>
III. Đồ dùng dạy học:


- Bản đồ hành chính - chính trị châu âu
- Biểu đồ vẽ theo số liệu bảng 9.2.
<b>IV. Tiến trình bài dạy</b>
1. Kiểm tra bài cũ:


2. Bµi míi.



<b> HĐ 1: HS làm việc chung cả lớp, tìm hiểu mục tiêu của bài thực hành. GV nêu rõ</b>
mục tiêu của bài thực hành.


<b>I. Mục tiêu, yêu cầu.</b>


1. Tìm hiểu ý nghĩa của việc hình thành và phát triển một EU thống nhất.
2. Tìm hiểu vai trò của EU trong nỊn kinh tÕ thÕ giíi.


<b>I- T×m hiĨu ý nghĩa của việc hình thành một EU thống nhất.</b>


<b>HĐ 2: Tìm hiểu ý nghĩa của việc hình thành một EU thèng nhÊt. ( nhãm)</b>


GV hớng dẫn HS sử dụng kiến thức đã học ở các tiết trớc để ttrả lời câu hỏi: Những
thuận lợi và khó khăn của EU khi hình thành thị trờng chung châu Âu.


HS cn nờu c cỏc ý sau:


+ Tăng cờng tự do lu thông, ngời, hàng hoá, tiền vốn và dịch vụ.


+ Thúc đẩy và tăng cờng quá trình nhất thể hoá ở EU về các mặt kinh tế-xà hội.
+ Tăng them tiềm lực và khả năng cạnh tranh kinh tế của toµn khèi.


+ Việc EU sử dụng một đồng tiền chung, thống nhất có tác dụng thủ tiêu những rủi
ro khi chuyển đổi tiền tệ, tạo điều kiện thuận lợi cho lu chuyển vốn, đơn giản hố cơng
tác kế tốn của các doanh nghiệp đa quốc gia.


Khó khăn: Việc chuyển đổi sang đồng ơ-rơ có thể gây nên tình trạng giá hàng tiêu
dùng tăng cao và có thể dẫn đến lm phỏt.



<b>II. Tìm hiểu vai trò của EU trong nền kinh tế thế giới.</b>
<b>HĐ 3: Tìm hiểu vai trò của EU trong nỊn kinh tÕ thÕ giíi.</b>


<b>Câu a. Vẽ biểu đồ thể hịên tỷ trọng GDP, dân số của EU và một số quốc gia trên thế</b>
giới.( cá nhân).


Gv hỏi: Với u cầu trên thì chúng ta có thể vẽ các dạng biểu đồ gì? Dạng nào là tối
-u nhất?


GV gợi ý: Vẽ biểu đồ hình trịn.


HS làm việc cá nhân, Vẽ 2 biểu đồ hình trịn, một hình cho GDP, một hình cho dân
số.


Sau khi HS vẽ xong, GV cho HS đối chiếu với biểu đồ mẫu mà GV đã chuẩn bị.
<b>Câu b. GV chia lớp thành các nhóm nhỏ, dựa vào biểu đồ mới hồn thành, bảng số</b>
liệu có trong bài học, HS cần phải xem lại các kiến thức đã học ở bài 9 tiết 1và2, thảo luận
theo nhóm,. sau đó đại diện các nhóm trình bày, các cá nhân bổ sung ý kiến. GV chuẩn
kiến thức.


- Kiến thức cần đạt:


+ Eu chỉ chiếm 7,1% dân số thế giới và 2,2 % diện tích lục địa của Trái Đất nhng
năm 2004 chiếm tới :


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ Nếu so sánh với HK và Nhật những trung tâm kinh tế vốn đứng hàng đầu thế
giới thì EU đã vợt lên đứng hàng đầu (2004) thế giới về tổng giá trị GDP, vợt trên cả
HK và Nhật cề:


Tû lƯ % cđa xt khÈu/GDP,



Tû lƯ % trong xt khÈu cđa thÕ giíi,


+Xét về nhiều chỉ số kinh tế, EUđã trở thành trung tâm kinh tế lớn hàng đầu trên
thế giới vợt qua cả HKvà Nhật.


<b>V. Củng cố và DặN Dò: </b>
- GV nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Tiết 15</b>


<b>Ngày soạn: 25/11/2008</b>
<b>Ngày dạy: 28/11/2008</b>


<b>Bài 7: Liên minh châu Âu (tiếp theo)</b>

<b>Cộng hoà liên bang Đức</b>


<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>


Sau bài học, HS cÇn:


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Nêu và phân tích đựơc một số đặc điểm nổi bật của CHLB Đức về tự nhiên dân c
và xã hội.


- VÞ thÕ cđa CHLB Đức trong EU và trên thếgiới.


<i><b>2. Kĩ năng</b><b> </b></i>:


- Phân tích đợc các bảng số liệu thống kê, tháp dân số.



- Khai thác các thông tin cần thiết từ các lợc đồ tự nhiên, công nghiệp, nông nghiệp.
<b>II. PHƯƠNG PH áP :</b>


<b> Đặt vấn đề, Phân tích, Thảo luận nhóm </b>
III. Đồ dùng dạy học:


- Lợc đồ t nhiờn c, bn kinh t chung c.


Các bảng số liệu thống kê: GDP của các cờng quốc kinh tế trên thế giới, giá trị xuất,
nhập khẩu của các cờng quốc thơng mại trên thế giới.


<b>IV. Tiến trình bài d¹y:</b>


1. Kiểm tra bài cũ: EU thành lập thị trờng chung nhằm mục đích gì?
2. Bài mới:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cơ bản</b>


<b>HĐ 1:Tìm hiểu vị trí địa lí và điều kiện</b>
tự nhiên.(cá nhân)


Giáo viên hớng dẫn học sinh làm việc
cá nhân, xác định đặc điểm nổi bật về vị
trí, điều kiện tự nhiên của nớc Đức.
- Đề nghị học sinh đọc toàn bộ nộidung
bài học lòng 7-10' sau đó xác định
những đặc điểm cơ bản nỗi trội nhất về
vị trí, cảnh quan tự nhiên.



<b>H§ 2:</b>


- Giáo viên cho học sinh đọc SGK
mụcII và tháp dân số Đức(Hình 9.10) để
rút ra những đặc điểm cơ bản về dân c,
xã hội Đức.


Hỏi : Với tỉ lệ gia tăng dân số thấp, cấu
trúc dân số già đã tạo nên những ảnh
h-ởng nh thế nào đến sự phát triển kinh
tế-xã hội Đức? Chính phủ Đức đã có nhng
chính sách gì để giải quyết vấn đề dân
số đang suy giảm?


Hỏi: Tỉ lệ dân nhập c cao gây nên
những khó khăn gi cho xã hội Đức?
<b>HĐ 3:</b><i><b> Cặp đơi</b></i>


<i><b>Bíc 1.</b></i>


Giáo viên cho học sinh làm việc theo
nhóm cặp đơi xác định vị thế của CHLB
Đức ở Châu Âu và trên thế giới.


Yêu câù học sinh nghiên cứu sgk ở
phần 1 mục III, bảng 9.4; 9.5 xác định
vị thế của nớc Đức ở trên thế giới.


-Cơ thĨ ho¸ néi dung b»ng kh¸i qu¸t.
<i>Bíc2. </i>



<b>I. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên.</b>
<i>Nớc Đức nằm ở trung tâm Châu âu</i>
- Cầu nối quan trọng giữa đông âu và
Tây âu, giữa Bắc và Nam Âu Trung và
Đông Âu, thông thơng thuận lợi


- Cã vai trß chđ chèt trong EU, cïng
Ph¸p s¸ng lËp ra EU.


- Cảnh quan thiên nhiên đa dạng, đẹp ,
hấp dẫn khu du lịch


- Nghèo tài nguyên khoáng sản.Khoáng
sản chỉ có than nâu, than đá,muối mỏ.
<b>II. Dân c , xó hi</b>


<i>-Tỷ lệ sinh thấp, cấu trúc dân số già.</i>
- Dân số suy giảm


- Chỉ số phát triển con ngời cao
- TØ lƯ d©n nhËp c cao.


<b>III. Kinh tÕ</b>


<i><b>1. Khái quát.</b></i>


<i>Cờng quốc kinh tế hàng đầu thế giới.</i>
- Đứng đầu Châu Âu, thứ 3 thế giới về
GDP.



- Là cờng quốc thơng mại thứ 2 thế giới.
- Nớc Đức đang chun tõ nỊn kinh tÕ
c«ng nghiƯp sang nỊn kinh tÕ tri thức.
Có vai trò chủ chốt trong EU.


<i><b>2. Công nghiệp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Đọc SGK và rút ra nhận xét về trình
độ phát triển cơng nghiệp của Đức.
- Em hãy nêu những ngành cơng nghiệp
nổi tiếng chiếm giữ vị trí cao trờn th
gii ca c.


- Gợi ý trả lời:


. CN sản xuất ô tô, thứ 3 thế giới
. Chế tạo máy và thiết bị toàn bộ thứ
nhất thế giới


. Hoá chất: hàng đầu thế giới
. Công nghệ bảo vệ môi trờng
. Điện và ®iƯn tư.


Hái.


Em hãy xác định từ bản đồ những trung
tâm CN của Đức?


<i><b>Bíc 3.</b></i>



- Hãy nêu và phân tích một s c im
ni tri ca N2<sub> c?</sub>


Các trung tâm công nghiệp lớn: Xtutgat,
Muynich, Beclin, Côlônhơ,
Phran-phuốc.


<i><b>3. Nông nghiệp</b></i>


<i>Nền N2<sub> thâm canh, năng suất cao.</sub></i>


- Đợc tăng cờng cơ giới hoá, CM hoá sử
dụng nhiều phân bón, giống tốt, tới tiêu
hợp lý.


- Sn phm: Lỳa mỡ, c ci ng, tht v
sa.


<b>V. Củng cố và DặN Dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Tiết 16</b>


<b>Ngày soạn: 05/12/2008</b>
<b>Ngày dạy: 08/12/2008</b>


<b>ôn tập kiểm tra học kì i</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b><i><b>: </b></i>Sau bài học, HS cần:


- Nm li cỏc kin thức liên quan đến vấn đề cơ bản của các châu lục, một quốc gia


và một số kĩ năng.


- Nắm đợc hình thức kiểm tra 1 tiết.
- Có ý thức kiểm tra nghiêm túc
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- HS xem lại từ bài 1 đến bài 7.
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
1.


ổ n định lớp


2. Bµi cị: kiĨm tra vë thùc hµnh mét sè häc sinh.
3. Bµi míi:


Hoạt động của giáo viên và học sinh Kiến thức cơ bản
<b>HĐ 1: GV đặt các câu hỏi về các kiến</b>


thức đã học để HS trả lời nhằm hệ thống
lại kiến thức cho HS.


? So sánh giữa các nhóm nớc.


? Phõn tớch cỏc biểu hiện của tồn cầu
hố kinh tế và ảnh hởng vấn đề đó đến
nớc ta.


* GV lu ý cho HS về các bớc khai thác
sử dụng bản đồ.



? Vì sao vấn đề khai thác tự nhiên ở
châu Phi không mang lại lợi ích thiết
thực cho đa số ngời dân châu Phi.


? Nguyên nhân nào làm cho kinh tế các
nớc Mĩ La tinh phát triển không ổn
định?


H§ 3:


GV phỉ biÕn h×nh thøc kiĨm tra, giáo
dục ý thức kiểm tra nghiêm túc cho HS.


? Vì sao trong nơng nghiệp của HK Nhà
nớc vẫn có chính sách trợ cấp để phát
triển?


? Vì sao EU thiết lập thị trờng chung
trong tồn khối? Việc hình thành thị
tr-ờng chung và đa vào sử dụng đồng tiền
chung ơ- rơ có ý nghĩa nh thế nào đối
với việc phát triển EU?


<b>I. HƯ thèng kiÕn thøc:</b>
<i>1. VỊ kiÕn thøc lÝ thut:</i>
* Bµi 1:


- Các tiêu chí phân biệt hai nhốm nớc
- Sự tơng phản về kinh tế, về XH.
- Cuộc CMKHKTHĐ.



* Bµi 2:


- Vấn đề tồn cầu hố


- Vấn đề khu vực hoá kinh tế


* Bài 3: Một số vấn đề mang tính tồn
cầu:


- Tình hình dân số thế giới và bin phỏp.
- Vn mụi trng.


* Bài 5:
a. Châu Phi:


- Tự nhiên, dân c, XH và kinh tê.
- Phân tích các vấn đề trên.
b. Mĩ La tinh


- Tự nhiên, dân c, XH và kinh tê.
- Phân tích các vấn đề trên.
c. Tây Nam á và Trung á:
- Thế mạnh khai thác TNTN
- Thuận lợi và khó khăn.
* Bài 6: Hoa Kỡ


- VTĐL: Thuận lợi và khó khăn
- So sánh đ2<sub> tự nhiên (cả 3 vùng)</sub>



- Chứng minh DV cña Hoa Kì là súc
mạnh cđa nỊn kinh tÕ.


- NhËn xÐt xu híng chun dÞch cơ cấu
công nghiệp và giải thích nguyên nhân?
- Đ2 <sub>nền nông nghiệp</sub>


* Bài 7: EU


- S ra i v phỏt trin.


- Trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới.
- Thị trờng chung châu Âu.


- Hợp tác sản xuất và dịch vụ.
2. Kĩ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>II. Hình thøc kiÓm tra: Kết hợp trắc</b>
nghiệm và tự luận theo tỉ lệ 3:7


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Tiết 17</b>


<b>Ngày soạn: 11/12/2008</b>
<b>Ngày d¹y: 19/12/2008</b>


SỞ GD - ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - KHỐI 11


TRƯỜNG THPT CAM LỘ (Chương trình chuẩn)


Mơn: Địa lí.



Thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề)


<b>TỰ LUẬN</b>: (5 điểm):


Câu 1: So sánh đặc điểm tự nhiên vùng phía Tây và vùng phía Đơng của phần lãnh thổ
Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ ( 3 đ).


Câu 2: Tại sao vấn đề khai thác tự nhiên ở châu Phi không mang lại lợi ích thiết thực cho
đại đa số nhân dân các nước này? (2 đ)


<b>BÀI TẬP</b>: (5 điểm):


Cho bảng số liệu sau đây:


CƠ CẤU PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA MỘT SỐ NƯỚC, NĂM 2000


Đơn vị: %


Tên nước Khu vực I Khu vực II Khu vực III


A 5,1 27,8 67,1


B 28,0 24,0 48,0


C 68,0 12,0 20,0


1. Vẽ biểu thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế các nước
trên (2đ).



2. Nhận xét sự khác biết cơ cấu lao động và từ đó rút ra kết luận về sự
tương phản về trình độ phân cơng lao động của các đó (3đ)


<i>--- </i>
<i>HẾT--- Khơng được s dng ti liu </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Ngày dạy: 22/12/2008</b>


<b>Bài 8: Liên bang nga</b>
<b>Tự nhiên, dân c và xà héi</b>
<b> I. Mơc tiªu :</b>Sau bài học, HS cần:


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Hc sinh bit mt số đặc điểm về vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ LB Nga


- Trình bày đợc đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và phân tích đợc những
thuận lợi, khó khăn đối với sự phát triên kinh tế.


- Phân tích đợc các đặc điểm dân c, xã hội và ảnh hởng của chúng đối với sự phát
triển kinh t.


2.<b> </b><i><b> Kĩ năng:</b></i><b> </b>


- Phõn tớch lợc đồ tự nhiên, phân bố dân c của LB Nga.
- Phân tích số liệu, t liệu về biến động dân c của LB Nga.


<i><b>3. Thái độ.</b></i>


Khâm phục tinh thần hy sinh của dân tộc Nga để cứu loài ngời thốt khỏi ách phát


xít Đức trong chiến tranh thế giớithứ hai và tinh thần sáng tạo và sự đóng góp lớn lao của
ngời Nga cho kho tàng văn hố chung ca th gii


<b>II. PHƯƠNG PH áP :</b>


<b> Đặt vấn đề, Phân tích, Thảo luận nhóm </b>
III. Đồ dùng dạy học:


- Bản đồ ĐLTN Nga.


- Bản đồ các nớc trên thế giới.


- Lợc đồ phân bố dân c, bảng số liệu về tài nguyên khoáng sản và dân số của Nga.
<b>IV. Tiến trình bài dạy:</b>


1. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra bµi lµm thùc hµnh cđa mét sè häc sinh.
2. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cơ bản</b>


<b>HĐ 1: Tìm hiểu vị trí địa lí và lãnh thổ</b>
(GV- Lớp)


GV thông báo cho HS cả lớp 1 số số
liệu về độ lớn của LBN: Diện tích, đờng
biên giới, số múi giờ, số nớc láng giềng
sau đó GV yêu cầu học sinh quan sát
hình 10.1 đọc đủ tên 14 nớc láng giềng ,
tên một số biển, đại dơng bao quanh
n-ớc Nga.



Hỏi: Với vị trí địa lí nh trên Nga có
thuận lợi gì cho phát triển kinh tế?


<b>HĐ 2: Điều kiện tự nhiên (Nhóm)</b>
GV chia HS thành nhiều nhóm, giao
nhiệm vụ cho từng nhóm. Các nhóm
dựa vào bản đồ Địa lí tự nhiên LB Nga
và nội dung SGK để trả lời câu hỏi của
nhóm mình và điền vào Phiếu học tập.
Nhóm 1: Tìm hiểu đặc điểm về địa hình
và ảnh hởng của yếu tố này tới sự phát
triển kinh tế.


Nhãm 2: T×m hiĨu vỊ khoangsanr và
rừng. Phân tích ¶nh hëng cña yÕu tố
này.


Nhóm 3: Tìm hiểu về khí hậu và sông
ngòi. Phân tích ảnh hởng chủ yếu của
yếu tố này.


Sau khi hoàn thành, các nhóm trình bày
kết quả, c¸c nhãm kh¸c bæ sung. GV


<b> I. Vị trí địa lí và lãnh thổ.</b>


- Nga cã diƯn tÝch: 17,1tr km2<sub>-lín nhÊt</sub>
thÕ giíi.



- Nằm ở Đơng Âu và Bắc á, giáp 14
quốc gia và nhiều biển, đại dơng.




lãnh thổ rộng lớn: Có thuận lợi để giao
lu với nhiều nớc, thiên nhiờn a dng,
giu ti nguyờn.


<b>II. Điều kiện tự nhiên.</b>


Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên
nhiên.


<i><b>Các yếu tố</b></i> <i><b>Đặc điểm</b></i> <i><b>¶</b><b>nhhëng</b></i>


<i><b>Địa hình</b></i> <i><b>Cao phía đơng,</b></i>
<i><b>thấp phía tây.</b></i>
<i><b>Tây: Đb xen</b></i>
<i><b>đồi thấp.</b></i>
<i><b>Phía đơng Núi</b></i>
<i><b>và cao ngun.</b></i>


<i><b>-Ph¸t triển </b></i>
<i><b>l-ơng thực, chăn</b></i>
<i><b>nuôi.</b></i>


<i><b>Hiểm trở, giao</b></i>


<i><b>thông</b></i> <i><b>khó</b></i>



<i><b>khăn, hạn chế</b></i>
<i><b>phát triển kinh</b></i>
<i><b>tÕ. </b></i>


<i><b>Khoáng sản</b></i> <i><b> Phong phú, đa</b></i>
<i><b>dạng:Than đá,</b></i>
<i><b>dầu m, khớ t</b></i>
<i><b>nhiờn, st, kali</b></i>
<i><b>tr lng ln.</b></i>


<i><b>Phát triển công</b></i>


<i><b>nghiệp</b></i> <i><b>đa</b></i>


<i><b>ngành.</b></i>


<i><b>Khí hậu</b></i> <i><b>Chủ yếu là ôn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

nhËn xÐt ý kiÕn cđa HS vµ chèt néi
dung chÝnh.


GV hái thêm ở phần này các câu hỏi
mở rộng kiến thức:


- Tại sao các sông ở miền Đông không
có giá trị về giao thông mà chỉ có giá trị
thuỷ điện?


- Tại sao tài nguyên của miền Đông khá


dồi dào nhng hiện nay nền kinh tế của
vùng này còn chậm phát triển hơn các
vùng khác trong cả nớc?


GV nên su tầm và đa một số hình ảnh
về thiên nhiên của Nga cho HS quan sát
ví dụ hình ảnh về rừng Tai -ga, các đầm
lầy


<i><b>Phiếu học tập.</b></i>


Tên nhóm:


Thời gian: 5 phút.


Yờu cu: Da vào bản đồ tự nhiên LB
Nga, nội dung SGK để hon thnh
phiu hc tp sau:


Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên
nhiên.


<i><b>Các yếu tố</b></i> <i><b>Đặc điểm</b></i> <i><b>ả</b><b>nhhởng</b></i>


<i><b>Địa hình</b></i>
<i><b>Khoáng</b></i>
<i><b>sản</b></i>
<i><b>Khí hËu</b></i>
<i><b>S«ng hå</b></i>
<i><b>Rõng</b></i>



<b>HĐ 3: Cặp đơi.</b>


Tìm hiểu: Một quốc gia đơng dân, tiềm
lực khoa học lớn.


Giáo viên yêu cầu học sinh phân tích
bảng 10.2 và hình 10.3 để rút ra những
nhận xét về sự biến động và xu hớng
phát triển dân số của Nga. Hệ quả của
sự thay đổi đó.


- Dân số suy giảm từ 1991


- Nguyờn nhõn: Bin ng chính trị  suy
giảm kinh tế  dân số giảm.


Em hÃy kể tên các thành tựu văn hoá,
khoa học của


Nga:
Gỵi ý:


Kiến trúc: Cung điện mùa đơng (xanh),
CĐ Kremli, nhà hát lớn, nhà thờ Ba
ngôi sao, Làng Lê- nin, Quảng trờng
đỏ(Matxcơva)


Vên mïa hÌ, bảo tàng Puskin



Hi: Vi tim lc khoa hc ln ó tạo
nên những thuận lợi gì để phát trin
kinh t ca LB Nga?


Gợi ý:


Đây là yÕu tè thuËn lỵi gióp LB Nga
tiếp thu các thành tựu khoa học củathế
giới và thu hút đầu t nớc ngoài.


<i><b>Sông hồ</b></i> <i><b>Nhiều sông, hồ</b></i>


<i><b>lớn</b></i> <i><b>Giá trị thuỷ</b><b>điện,</b></i> <i><b>giao</b></i>
<i><b>thông, thuỷ lợi.</b></i>


<i><b>Rừng</b></i> <i><b>Diên tÝch vµ</b></i>


<i><b>trữ lợng ng</b></i>
<i><b>u th gii.</b></i>


<i><b>Phát</b></i> <i><b>triển</b></i>


<i><b>nghề rừng, chế</b></i>
<i><b>biến lâm sản.</b></i>


<b>III. Dân c - x· héi </b>


<i><b>1. D©n c</b></i>


- Là nớc đông dân thứ 8 thế giới (2005).


- Gia tăng tự nhiờn õm (-0,7%)


- Là quốc gia có nhiều dân tộc, 80%
ng-ời Nga


- Tỉ lệ dân thành thị: 70%
* Phân bè:


- D©n c tËp trung ë phÝa t©y.


<i><b>2. X· héi</b></i>


- Nga có tiềm lực khoa học và văn hoá
với nhiỊu kiÕn tróc, t¸c phÈm nghƯ
tht nỉi tiÕng thÕ giíi.


- Là nớc đứng hàng đầu thế giới v cỏc
ngnh khoa hc c bn.


- Là nớc đầu tiên đa con ngời lên vũ trụ.
- Là nớc phát minh ra 1/3 sè b»ng ph¸t
minh, s¸ng chÕ cđa thÕ giíi trong thËp
kØ 60-70 cña thÕ kØ XX.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Nga giáp 14 nớc: Nauy, Phần lan, Balan, Mông cổ, Triều tiên, Trung quốc, Extônia,
Latvia, Litva, Bêlarút, Ucaina, Agecbaigal, Cadăcxtan, Grudia.


- Than:7000 tỉ tấn- 40% thế giới- 90% phia Đông


- Du mỏ: thứ 2 thế giới sau TCĐơng(23%tg),khí đốt:33%-thứ 1 thế gii



- Nớc Nga có 2,5 tr dòng sông, các sông lớn gồm: Ô-bi:4100km Vôn-ga:3700
Lê-na:2800 km; Ênitxây:4700 km; A-mua:2800 km.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Tiết 19</b>


<b>Ngày soạn: 28/12/2008</b>
<b>Ngày dạy: 02/01/2009</b>


<b>Bài 8: Liªn bang nga( tiÕp theo)</b>
<b> Kinh tÕ</b>


<b> I. Mục tiêu : Sau bài học này HS cần:</b>


<i><b>1.Kin thc</b></i><b>: Trình bày và giải thích đợc tình hình phát triển kinh tế của LB Nga.</b>
- Làm rõ đợc sự thay đổi của nền kinh tế LB Nga qua các giai đoạn lịch sử.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i> Phân tích bảng số liệu và lợc đồ kinh tế của LBN để thấy đợc sự thay đổi
kinh tếcủa LB Nga.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> Khâm phục tinh thần lao động và sự đóng góp của nhân dân Nga trong
những năm trớc đây cho nền kinh tế của các nớc XHCN , trong đó có Việt Nam v cho
nn ho bỡnh ca thgii


<b>II. PHƯƠNG PH áP :</b>


<b> Đặt vấn đề, Phân tích, Thảo luận nhóm </b>
<b>III. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ kinh tế chung LB Nga


<b>IV. Tiến trình bài dạy:</b>


1. Kiểm tra bài cũ: Trình bày các tiềm năng của LBN để phát triển kinh tế.
2. Bài mới:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cơ bản</b>


<b>Hoạt động 1: tìm hiểu mục1: LB Nga</b>
từng là trụ cột của LB Xô viết trớc đây.
GV giới thiệu tóm tắt về sự thành lập
của LB Xô viết. Sau đó cho HS phân
tích bảng 10.3 để thấy đợc vai trị của
Nga trong việc tạo dựng Liên xô trở
thành cờng quốc.


<b>Hoạt động 2: GV cho hs làm việc theo</b>
nhóm nhỏ. đọc và phân tích bảng số
liệu 9.4 để thấy vai trò của Nga trong
liên bang Xơ viết, sau đó rút ra nhận xét
kết luận.


<b>Hoạt động 3: GV giảng giải về quá</b>
trình thành lập cộng đồng các quốc qia
độc lập.


Hái: nguyªn nhân tại sao nền kinh tế
LB Nga rơi vào khó khăn, khủng hoảng
sâu năm 1991?


<b>Hot ng 4: GV-Lp</b>



GV làm việc với hs cả lớp để phân tích
các nguyên nhân dẫn đến những thành
tựu kinh tế của LB Nga .


Phân tích vai trị quyết định của đờng
lối, chính sách phát triển KT-XH đối
với sự tồn tại và phát trin ca mt quc
gia.


GV yêu cầu HS làm việc cá nhân với
hình 10.1, bảng 10.4 nhËn xÐt vÒ sự
phát triển kinh tế của Nga?


<b>I. Quá trình phát triÓn kinh tÕ </b>


<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>Nga đã từng là bộ phận trụ cột của</b></i>
<i><b>LB Xô viết .</b></i>


- Tốc độ tăng trởng kinh tế cao.


- Liªn Xô từng là níc cã nỊn kinh tế
siêu cờng.


- Nhiều ngành công nghiệp vơn lên nhất
nhì thế giới.


- Sản lọng công nghiệp chiếm 20% gia


trị sản lợng của thế giới.


Nga úng vai trũ chính trong việc tạo
dựng nền kinh tế Liên Xơ cũ.


<i><b>2. Thời kì đầy khó khăn, biến</b></i>
<i><b>động( Thập kỉ 90 của thế kỉ XX)</b></i>


-ThËp kØ 90 cña thÕ kû XX: Liên Xô
khủng hoảng kinh tế, chính trị, xà hội
sâu sắc.


- Nm 1991: Cng đồng các quốc gia
độc lập ra đời. (SNG)


NỊn kinh tÕ r¬i vào khó khăn, khđng
ho¶ng.


- Tốc độ tăng trởng GDP âm, sản lợng
các ngành giảm. Đời sống nhân dân gặp
nhiều khó khăn


<b>3. NỊn kinh tế đang đi lên lấy lại vị trí</b>
<b>c êng qc.</b>


<i><b>a. ChiÕn l</b><b> ỵc kinh tÕ míi</b><b> .</b></i>


+ Tiếp tục xây dựng nền kinh tế thị
tr-ờng, nâng cao đời sống nhân dân.



+ Më réng ngo¹i giao.


+ Coi trọng hợp tác với châu á trong đó
có Việt Nam.


+ TiÕn trở lại vị trí cờng quốc kinh tế.


<i><b>b. Thành tựu. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Hoạt động 1. Tìm hiểu các ngành kinh</b>
tế. (Cặp đơi)


Bíc 1:


Gv u cầu từng nhóm cặp đơi đọc phần
3- SGk , làm việc với bảng số liệu 10.8,
hình 10.10 hồn thành phiếu học tập.
Chỉ bản đồ sự phân bố các ngành công
nghiệp.


Quan sát lợc đồ công nghiệp Nga, nhận
xét sự phân bố mạng lới giao thông vận
tải của Nga, giải thích?


- GV cho HS đọc nội dung phần 2 và
bảng10.5 để trả lời câu hỏi:


LB Nga đã đạt đợc những thành tựu gì
trong sản xuất nơng nghiệp?



Sau đó cho HS quan sát lợc đồ phân bố
sản xuất nơng nghiệp của LB Nga trong
SGK để trình bày đặc điểm phân bố một
số nông sản.


- GV cho hs tiếp tục làm việc theo
nhóm cặp đơi, đọc mục 3 và tóm tắt
những đặc điểm nổi bật của ngành dịch
vụ LB Nga.


<b>Hoạt động 2. Các vùng kinh tế quan</b>
trọng của LB Nga (Nhóm).


Bíc1.


GV chia líp thµnh 4 nhãm. Cã hai
nhãm cã nhiƯm vơ gièng nhau.


Nhóm 1,2: So sánh diện tích. Dân số,
các đặc trng kinh tế của vùng Trung
Ương và vùng U-ran.


Nhóm 2,4: So sánh vùng trung tâm đất
đen với vùng viễn Đơng.


Bíc 2.


HS trình bày kết quả thảo luận.
Bớc 3.



GV chuẩn kiến thức.


<b>Hot động 3. Quan hệ Việt-Nga trong</b>
bối cảnh quốc tế mi (Cỏ nhõn).


Gv đa ra câu hỏi:


Em hÃy nêu những dÉn chøng cơ thĨ thĨ
hiƯn mèi quan hệ hữu nghị, hợp tác
Việt- Nga ?


GV gi ý : Các cơng trình thuỷ điện nào
ở nớc ta đợc Nga giỳp xõy dng?


<b>III. Các ngành kinh tế</b>


<i><b>1. Công </b> Các ngành truyền thống :</i>
- Khai thác dầu


- Năng lợng,chế tạo máy, luyện kim
đen, khai thác kim loại màu, gỗ, bột
giấy.


Cỏc ngnh hiện đại


- §iƯn tư, m¸y tÝnh,m¸y bay thÕ hệ
mới,vũ trụ, nguyên tử, quân sự


<i><b>2) Nông nghiệp.</b></i>



- Nga có quỹ đất nơng nghiệp lớn.
- Từ nm 2002, sn lng cỏc nụng sn
tng mnh.


Phân bố:


Cây lơng thực: ĐB Đông Âu, Nam ĐB
Tây Xiabia.


Cừu: Nam Xia bia.
Bò, lợn: Đb Đông âu


<i><b>3) Dịch vụ.</b></i>


- C s h tng giao thông tơng đối phát
triển. Gồm: đờng bộ, sắt, ống, hàng
khơng vv


-Kinh tế đối ngoại:


+Kim ng¹ch ngoại thơng những năm
gần đây tăng liên tục.


+ Nguyên liệu và năng lỵng chiÕm tû
träng cao trong xt khẩu.


- Ngành du lịch có nhiều tiềm năng
nh-ng cha phát triển mạnh.


- Các dịch vụ khác cũng đang phát triển


mạnh.


<i><b>4. các vùng kinh tế quan trọng của LB</b></i>
<i><b>Nga.</b></i>


<i><b>( SGK)</b></i>


<b>IV. Quan hƯ ViƯt- Nga trong bèi c¶nh</b>
<b>qc tÕ míi.</b>


- Hiện nay quan hệ Việt Nga đợc nâng
lên tầm cao mới của đối tác chiến lợc vì
lợi ích của cả hai bên.


- Việt- Nga đã có mối quan hệ hợp tác
nhiều mt, ton din.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

V. Củng cố và DặN Dß:


GV nhắclại các ý cơ bản của bài, đặc biệt phần công nghiệp LBN.
4. Hớng dẫn học ở nhà: Cho HS làm bài tập 3.


* Phô lôc. PhiÕu häc tập
Thời gian : 5 phút.


Nhóm:


Yêu cầu: Đọc sách giáo khoa phần 3, bảng số liệu 10.8, hình 10.10 hoàn thành
bảng sau:



<b>Ngành công nghiệp</b> <b>Vai trò</b> <b>Phân bố</b>


Các ngành truyền thèng:


Các ngành hiện đại:
Các ngành hiện đại


- Điện tử, máy tÝnh,m¸y
bay thÕ hƯ mới,vũ trụ,
nguyên tử, quân sự


Có khả năng cạnh tranh
cao, là sức mạnh của nền
kinh tế Nga.


Các thành phè lín nh:
Xanh-pª- tec-bua,
Mat-xcơ-va.


<b>Tiết 20</b>


<b>Ngày soạn: 06/01/2009</b>
<b>Ngày dạy: 09/01/2009</b>


Liên bang Nga ( tiÕp theo)
<b> Thùc hµnh</b>


<b> Tìm hiểu sự thay đổi GDP và phân bố nông nghiệp</b>
<b> của Liên Bang Nga</b>



<b>I. Môc tiêu : Sau bài học, HS cần :</b>
<b>1. Kiến thức :</b>


- Biết phân tích bảng số liệu để thấy đợc sự thay đổi của nền kinh tế LBN từ sau năm
2000.


- Dựa vào bản đồ, nhận xét đợc sự phân bố trong sản xuất nông nghiệp của LBN.
2. Kĩ năng :


- Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ.


- Phân tích số liệu về một số ngành kinh tế của LBN.
- Nhn xột trờn bn , lc


<b>II. PHƯƠNG PH áP :</b>


<b> Đặt vấn đề, Phân tích, Thảo luận nhóm </b>
<b>III. Đồ dùng dạy học : Bản đồ kinh t LBN.</b>


<b>IV. Tiến trình lên lớp :</b>


1. Kiểm tra bài cũ : Nêu các thành tựu về công nông nghiệp cđa LBN.
2.Bµi míi :


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>
GV giới thiệu nội dung thực hành.


GV hớng dẫn học sinh dựa vào bảng 8.5 vẽ
biểu đồ thể hiện GDP của LBN qua các
năm.



GV chia học sinh thành 3 nhóm, quan sát
bản đồ kinh tế chung của LBN để trả lời
câu hỏi :


Nhãm 1 :


Cho biết sự phân bố ngành trồng trọt của
LBN ? Tại sao có sự phân bố đó ?


Nhãm 2 : Cho biết ngành chăn nuôi phân


1. Tỡm hiu sự thay đổi GDP của Liên
<b>Bang Nga :</b>


- Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi GDP
của Liên Bang Nga qua các năm.


Chọn biểu đồ đờng


- Nhận xét sự thay đổi của GDP của
Nga qua các năm :


Từ sau năm 2000, GDP của Nga tăng
nhah, từ năm 1999 đến năm 2006 tăng
hơn 7 lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>V. Còng cè, dặn dò: </b>


- GV gọi học sinh lên và yêu cầu tóm tắt các bớc cơ bản của bài thực hành.


- GV chốt lại các trình tự làm bài thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Tiết 21</b>


<b>Ngày soạn: 01/02/2009</b>
<b>Ngày dạy: 04/02/2009</b>


nhật bản


<b>Tự nhiên dân c và tình hình phát triển kinh tÕ</b>
<b>I . Mơc tiªu : Sau khi học xong bài h/s cần:</b>


<i><b>1 . Kiến thức </b></i>


- Biết đợc vị trí địa lí phạm vi lãnh thổ Nhật Bản.


- Trình bày đợc đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và phân tích đợc nhỡng thận lợi
khó khăn của chúng đối với sự phát triển kinh tế.


- Phân tích đợc những đặc điểm dân c và những tác động của những đặc điểm đó đối với
sự phỏt trin kinh t t nc.


<i><b>2 . Kĩ năng: </b></i>


Cú kĩ năng đọc BĐ tự nhiên NB vàphân tích các bảng số liệu, biểu đồ.


<i><b>3 .Thái độ:</b></i> Có thái độ học tập tốt , học tập ngời NB trong lao động, học tập, thích
ứng với những vấn đề của tự nhiên và sáng tạo con đờng phát triển thích hợp với hồn
cảnh. Qua đó góp phần xây dựng đất nớc.



<b>II. PHƯƠNG PH áP :</b>


<b> Đặt vấn đề, Phân tích, Thảo luận nhóm </b>
III . Đồ dùng dạy học:<i><b> </b></i>


Các lợc đồ, bảng số liệu sgk, một số bài báo, BĐ tự nhiên NB, BĐ Châu á.
<b>IV. Tiến trình bài dạy: </b>


1. KiĨm tra bµi cị: chÊm vë thùc hµnh mét sè em.


2 . Bµi míi:


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Kiến thức trọng tâm</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<i><b> * </b></i>GV hớng dẫn học sinh cả lớp quan sát
BĐ các nớc Châu á, BĐ tự nhiên Nhật Bản,
lợc đồ tự nhiên Nhật Bản sgk trả lời các câu
hỏi?


<b>? Nêu đặc điểm nổi bật về vị trí địa lí và</b>
lãnh thổ của NB?


<b>? Nhận xét những tác động của vị trí địa lí</b>
đến sự phát triển kinh tế NB?


<b>? Nêu những mặt thuận lợi của tự nhiên đối</b>
với sự phát triển kinh tế NB?



<i><b>Hoạt động 2: </b></i>GV hớng dẫn học sinh cả lớp
quan sát BĐ tự nhiên NB và lợc đồ Sgk hãy
nêu các đặc điểm về: Địa hình núi, đồng
bằng?


*<i><b> </b></i>GV hớng dẫn HS làm việc với sgk và
BĐ tìm trên BĐ các hớng gió theo mùa của
NB, các vĩ độ đi qua lãnh thổ của NB và cho
biết đặc điểm của khí hậu NB?


<b>I. Tù nhiªn </b>


<i><b>1. Vị trí địa lí</b></i>


- Đất nớc quần đảo nằm trong khu
vực Đông á cách không xa lục địa
Châu á, kéo dài từ Bắc xuống Nam
theo hớng vòng cung gồm 4 đảo lớn
và 3900 đảo nhỏ.


- Dễ dàng mở rộng mối quan hệ với
các nớc trong khu vực và trên thê
giới bằng đờng biển. Trong lịch sử
Nhật Bản không hề bị một đế quốc
nào xâm lợc, nhng lại tiếp thu
KH-CN muộn hơn so với cỏc nc
Chõu u.


<i><b>2. Đặc điểm tù nhiªn</b></i>



- Địa hình: chủ yếu là đồi núi chạy
dọc theo lãnh thổ khó khăn cho
khai thác lãnh thổ, đồng bằng nhỏ
hẹp chỉ chiếm 10% lãnh thổ cả nớc.
- Khí hậu: Nằm trong khu vực có
KH gió mùa: phía Bắc có khí hậu
ơn đới, phía Nam có khí hậu cận
nhiệt khả năng để phát trin nhiu
nụng sn.


- Sông ngòi nhiỊu nhng ng¾n vµ
dèc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

? Những khó khăn lớn nhất về tự nhiên của
NB đối với sự phát triển kinh tế hiện nay là
gì?


<i><b> Hoạt động 3:</b></i> GV hớng dẫn HS thảo luận
nhóm nhỏ phân tích bảng 11.1 rút ra nhận
xét về xu hớng, diễn biến dân số của Nhật
Bản?


- HS đọc ơ thơng tin và trả lời :


<b>? D©n số già đang gây ra những hậu quả gì</b>
cho KT XH ë NB?


- 94 % thanh niên NB tốt nghiệp THPT ,
505 thanh niên trong độ tuổi từ 20-30 tuổi
học xong đại học



<b>? Với những đặc điểm nêu trên dân c lao</b>
động Nb có tác động nh thế nào đến nền
kinh tế NB?


GV yêu cầu học sinh phân tích bảng 9.2
theo nhóm, nhận xét tốc độ phát triển kinh tế
của Nhật bản từ 1950 n 1973.


Nguyên nhân ?


Sử dụng SGK và bảng 9.3 yêu cầu học sinh
nhận xét về tình hình phát triển kinh tế của
Nhật Bản từ 1973 - 2001.


- Khoáng sản nghèo nên Nhật Bản
có nhiều khó khăn trong phát triĨn
c«ng nghiƯp.


- Thiên tai xảy ra thờng xuyên:
động đất núi lửa và sóng thần.
<b>II. Dânc . </b>


<i><b>1. Dân đông, cơ cấu dân số già.</b></i>


- Dân đông: Dân số đông đứng thứ
8 trên thế giới, tốc độ gia tăng dân
số giảm dần ( 2005 chỉ đạt 0,1%), tỉ
lệ ngời già ngày càng tăng.



- Chi phí phúc lợi xã hội cao, thiếu
lao động


- Cơ cấu dân số có sự thay đổi
- Sự phân bố dân c khơng u:


<i><b>2. Ng</b><b> ời dân cần cù, có tinh thần</b></i>
<i><b>trách nhiệm, ham học</b></i>


- Nht Bn u t ln cho giáo dục;
ngời dân cần cù, có tinh thần trách
nhiệm, ham học, có tính kỉ luật cao.
<b>III. Tình phát triển kinh tế :</b>
1. Tình hình kinh tế từ 1950 đến
1973 :


- Nền kinh tế nhanh chống đợc khơi
phục và có sự phát triển nhy vt
thn kỡ


- Nguyên nhân :


+ Chỳ trng hin đại hóa, tăng vốn,
mua bằng sáng chế.


+ Tập trung cao vo ngnh then
cht .


+ Duy trì cơ cấu 2 tầng.



2. Tình hình kinh tÕ tõ sau năm
1973.


- Tc tng trng kinh t gim t
1973 - 1980 do khủng hoảng năng
lợng.


- Từ 1986 - 1990 nền kinh tế có sự
điều chỉnh về chiến lợc nên tốc độc
tăng trởng đạt 4,3%.


- Từ 1995 - 2001 nền kinh tế tăng
trởng khơng ổn định/


<b>V . Cđng cè vµ dặn dò: </b>


- Bi ny cỏc em cn nm đợc NB là đất nớc nhiều quần đảo thiên nhiên đầy thử thách
, dân c cần cù có tinh thần trách nhiệm cao và những tác động của các đặc điểm đó đối
với sự phát triển đất nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Ngày dạy: 09/02/2009</b>


<i> nhËt b¶n</i>


<b> các ngành kinh tế và các vùng kinh tÕ </b>
<b> I . Mơc tiªu: </b>


<i><b>1 . KiÕn thøc: </b></i>


- Trình bày và giải thích đợc sự phát triển và phân bố của những ngành kinh tế chủ


chốt của Nhật Bản.


- Trình bày và giải thích đợc sự phân bố của một số ngành sản xuất tại vùng kinh tế ở
đảo Hụn - Xu v Kiu xiu.


<i><b>2 . Kĩ năng: </b></i>


Rốn luyện kỹ năng đọc bản đồ kinh tế, kỹ năng khai thác và xử lý các nguồn thông
tin từ các bảng số liệu biểu đồ để rút ra kiến thức cần thiết.


<i><b> 3 .Thái độ: </b></i>


- Nhận thức đợc con đờng phát triển kinh tế thích hợp của NB


- Từ đó liên hệ để thấy đợc sự đổi mới phát triển kinh tế hợp lý hiện nay ở nớc ta.
<b>II. PHƯƠNG PH áP :</b>


<b> Đặt vấn đề, Phân tích, Thảo luận nhóm </b>
III . Đồ dùng dạy học: <i><b> </b></i>


Bản đồ kinh tế Nhật Bản.
<b>IV. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi sgk.</b>


<b> 2 . Bµi míi: </b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Kiến thức trọng tâm</b></i>


I. Các ngành kinh tế :
Giáo viên sử dụng bản đồ kinh tế chung



Nhật Bản, sgk hớng dẫn học sinh nghiên
cứu và trả lời những vấn đề sau :


- NhËn xÐt c¬ cÊu nỊn c«ng nghiệp của
Nhật Bản ?


1. Công nghiệp :


- Cơ cấu ngành : Có đầy đủ các
ngành công nghiệp kể cả những
ngành không thuận lợi về tài
nguyên.


Dùa vµo b¶ng 9.4 nhËn xÐt vỊ híng ph¸t


triển của cơng nghiệp Nhật hiện nay. - Tình hình phát triển : <sub>+ Giảm bớt việc phát triển các</sub>
ngành công nghiệp truyền thống,
chú trọng phát triển các ngành công
nghiệp hiện đại.


Dựa vào bản đồ kinh tế, hình 9.2 nhận xét


sù phân bố công nghiệp Nhật Bản. + Phân bè c¸c trung tâm côngnghiệp tập trung chñ yÕu ë miền
Đông Nam lÃnh thổ.


<i><b>Hot ng 1:</b></i> GV hớng dẫn HS đọc thông
tin sgk nhận xét tình hình phát triển và vai
trị của thơng mại Nhật Bản?



? Xác định các mặt hàng xuất khu v nhp
khu ca NB?


? Các bạn hàng chính cđa NB?


? Em cã hiĨu biÕt g× vỊ mối quan hệ thơng
mại giữa Việt Nam và NB?


Mua các xí nghiệp đâng gặp khó khăn của
các nớc đang phát triển, mua các phát minh
khoa học trên thế giới, mua hầm mỏ ở các


<b>n-2. Dịch vụ : </b>
<i>a. Th ơng mại </i>


- Xut khu tr thnh ng lực của
tăng trởng kinhtế NB, đứng hàng
thứ 3 thế giới về thơng mại chiếm
9,4% kim ngạch xuất khẩu của TG.
<i>b. Tài chính : </i>


- ThÞ trêng réng lín.


- NB đứng đầu thế giới về đầu t trực
tiếp ra nớc ngoài và ODA


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

ớc đang phát triển, mua bất động sản ở Hoa
Kì, lâu đài khách sạn ở Châu Âu, thiết lập
ngân hàng cho vay nặng lãi ở nớc ngoài và
trở thành chủ nợ lớn nhất Thế giới(12/15


ngân hàng lớn nhất TG). Lũng đoạn các
công ti và các ngân hàng của Hoa Kì và các
nớc phơng Tây. Không một mãnh đất nào
thoát khỏi con mắt các nhà đầu t Nhật Bản.
* GV hớng dẫn HS chỉ trên bản đồ các cảng
quan trọng nh Cô-bê, I-cô-ha-ma


? Giải thích vì sao giao thơng vận tải biển
có vị trí khơng thể thiếu đợc đối với NB?


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


GV hớng dẫn HS nghiên cứu sgk tìm hiểu
về đặc điểm nơng nghiệp NB?


<b>? Giải thích tại sao nông nghiệp của Nhật</b>
Bản chỉ giữ vai trß thø yÕu?


GV yêu cầu HS làm việc cặp đơi phân tích
điều kiện để phát triển nông nghiệp của
Nhật Bản?


<b>? khã khăn lớn nhất hiện nay cđa n«ng</b>
nghiƯp NhËt Bản là gì?


* GV yờu cu HS làm việc cặp đơi phân
tích bảng 11.4 nêu nhận xét về tình hình sản
xuất lúa gạo của NB?


<b>? Giải thích tại sao diện tích trồng lúa gạo</b>


lại giảm?


<b>? Tại sao diện tích và sản lợng lơng thực</b>
giảm nhng NB vẫn đảm bảo nhu cầu đủ nhu
cầu về lúa gạo trong nớc?


* GV hớng dẫn HS quan sát lợc đồ sgk và
bản đồ treo tờng trình bày vùng phân bố lúa
mì, lúa gạo, rau hai vụ, chè, thuốc lá, dâu
tằm


<b> ? Giải thích vì sao lúa gạo là cây trồng</b>
nhiệt đới nhng vẫn có mặt ở vùng giá rét ở
phía Bắc trên đảo Hơ-cai-đơ?


<b>? Giải thích tại sao ngành đánh bắt thuỷ hải</b>
sản lại phát triển mạnh ở Nhật Bản?


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> GV hớng dẫn HS tìm hiểu
các vùng kinh tế chủ yếu của NB :


? Trong 4 vùng vùng nào có nền kinhtế
phát triển nhất ? Sự phát triển đó dựa trên
những thun li no?


chính.


<b>3. Nông nghiệp </b><i><b>.</b></i>


- Điều kiện phát triển nông nghiệp.


- Nông nghiệp phát triển theo chiều
sâu


Phát triển nông nghiệp thâm canh,
ứng dụng nhanh khoa học kĩ thuật
- Tỉ trọng của ngành nông nghiệp
trong nền kinh tế ngày càng giảm


<i><b>a. Trồng trọt.</b></i>


* Trng trt úng vai trò chủ yếu
chiếm 80% giá trị sản xuất nông
nghiệp.


* Lúa gạo là cây trồng chủ yếu
chiếm 50% diện tích canh tác.
* Ngồi ra cịn một số loại cây
khác nh chè, thuốc lá, dâu tằm.
đang đợc chú trọng phát triển.
<b>b</b><i><b>. Chăn nuôi, đánh bắt và nuôi</b></i>
<i><b>trồng hải sản</b></i><b>.</b><i><b> </b></i>


<i>* Ngành chăn nuôi tơng đối phát</i>
triển. Các vật ni chính là bị, lợn,
gà...


* NB là nớc đứng đầu thế giới về
sản lợng đánh bắt hàng năm chiếm
khoảng 15% của Thế giới



* Nghề nuôi trồng hải sản đợc chú
trọng phát triển


<b>V. Bốn vùng kinh tế gắn với 4</b>
<b>đảo lớn</b>


1. o Hụn-su
2. Kiu-xiu
3. Xi-cụ-c
4. Hụ-cai-ụ


V.Củng cố và dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Ngày dạy: 16/02/2009</b>


nhật bản
<b>Thực hành</b>


<b>TìM HIểU Về HOạT ĐộNG KINH Tế ĐốI NGOạI CủA NHậT BảN</b>


<b> I . Mơc tiªu: Sau khi thực hành xong h/s cần:</b>


<i><b>1 . Kiến thức </b></i>


Hiểu đợc các đặc điểm của hoạt động kinh tế đối ngoại của NB và tác động của chúng
đối với s phỏt trin kinh t


<i><b>2 . Kĩ năng: </b></i>


Rèn luyện kĩ năng phân tích thông tin


<b>II. PHƯƠNG PH áP :</b>


<b> Đặt vấn đề, Phân tích, Thảo luận nhóm </b>
<b>III . dựng dy hc</b><i><b>: </b></i>


Các bảng số liệu sgk


<b>IV. Tiến trình bài dạy:</b>


1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị bài thực hµnh ë nhµ.


2 . Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầyvà trò</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


 GV ghi nội dung của bài thực hành. Yêu
cầu Hs đọc yêu cầu của bài thực hành


 GV híng dẫn làm bài thực hành cho cả
lớp


1. Phân tích bảng số liệu vẽ biểu đồ.


Dựa vào bảng 11.5 Giá trị xuất nhập khẩu
của Nhật Bản qua các năm vẽ biểu đồ.
Biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ hình cột.
Trục tung biu hin giỏ tr t USD.



Trục hoành biểu hiện năm.


Mỗi năm thể hiện hai cột ghép một cột thể
hiện giá trị xuất khẩu, một cột thể hiện giá
trị nhập khẩu.


* Nhận xét biểu đồ: - Giá trị xuất khẩu qua
các năm, giá trị nhập khẩu qua các năm.
- Cán cân thơng mại:
2. Đọc các ô thông tin nhận xét hoạt động
kinh tế đối ngoại của NB và điền vào bảng.


Hoạt
động


Đặc điểm TĐ đến sự
phát triển
kinh tế


XuÊt
khÈu
NhËp


<b>I. Yêu cầu của bài thực hành.</b>
Phân tích vai trị của hoạt động kinh
tế đối ngoại đối với sự phát triển
kinh tế của Nhật Bản thông qua số
liệu đã cho.



<b>II.H íng dÉn :</b>


<i><b>1. Phân tích bảng số liệu vẽ biểu</b></i>
<i><b>đồ. </b></i>


Dựa vào bảng 11.5 Giá trị xuất
nhập khẩu của Nhật Bản qua các
năm vẽ biểu đồ.


Biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ
hình cột.


<i><b>2. Đọc các ô thông tin nhận xét</b></i>
<i><b>hoạt động kinh tế đối ngoại của</b></i>
<i><b>NB.</b></i>


<b>III. TiÕn hµnh.</b>


<i><b>1. Phân tích bảng số liệu vẽ biểu</b></i>
<i><b>đồ.</b></i>


* Vẽ biểu đồ cột :


Trơc tung biĨu hiƯn gi¸ trị xuất nhập
khẩu tỉ USD.


Trục hoành biểu hiện năm.


Mỗi năm thĨ hiƯn hai cét ghÐp mét
cét thĨ hiƯn giá trị xuất khẩu, một


cột thể hiện giá trị nhập khẩu.


* Nhn xột biu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

khẩu
FDI
ODA
Các

khác


<i><b>Hot ng 2:</b></i>


GV yêu cầu HS làm viÖc.


* Làm việc cá nhân: Vẽ biểu đồ nh đã hớng
dẫn.


GV gọi 2 em lên bảng vẽ và hớng dẫn để
cả lớp cùng vẽ.


* Hoạt động nhóm: GV chia thành 2 nhóm
lớn một nhóm làm việc với các ô kiến thức
ở mục Hoạt động thơng mại của NB. Nhóm
khác làm việc với các ô kiến kiến thức ở
mục đầu t trục tiếp ra nớc ngồi.


Mỗi nhóm lớn chia ra nhiều nhóm nhỏ đọc
thông tin ở các ô kiến thức ở các ô chử cần
thiết trao đổi và rút ra kết luận và điền vào


phiếu học tập.


<b>HS: Lµm viƯc theo nhãm.</b>


<b>GV: Đơn đốc và giúp đở học sinh làm việc</b>
theo nhóm.


* GV yêu cầu HS nhận xét phần vẽ biểu đồ
của cỏc bn. GV nhn xột.


* GV gọi các nhóm trình bày phiếu học tập
của nhóm mình.  GV gäi bÊt kỳ một
<b>thành viên nào của nhóm trình bày.</b>


Thành viên khác trong nhãm cã thĨ bỉ
sung.


C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.


 GV nhận xét đánh giá sự làm việc của mi
nhúm.


GV yêu cầu HS cả lớp cùng so sánh và
nhận xét và thống nhất ý kiến.


Cỏ nhõn làm việc dựa trên những kiến thức
các nhóm đã phân tớch .


GV nhn xột, ỏnh giỏ cho im.



<i><b>NB.</b></i>


- Đặc ®iĨm cđa xt vµ nhËp khÈu.
+ Xt khÈu :


Chđ yếu là sản phẩm công nghiệp
chế biến, kim ngạch xuất khẩu đang
có xu hớng tăng.


Th trng m rng nht là ở các nớc
phát triển, tiếp đến là các nớc đang
phát triển và sau cùng là các nc
NIC.


+ Nhập khẩu.


Chủ yếu nhập khẩu các nguyên liệu
công nghiệp, kim ngạch nhập khẩu
có xu hớng tăng.


+ FDI Tranh thủ tài nguyên, sức lao
động, tái xuất trở lại trong nớc.
+ ODA: Tích cực viện trợ để góp
phần tích cực cho sự phát triển kinh
tế của NB vì thế xuất khẩu của NB
tăng nhanh ở các nớc NIC, ASEAN
tăng nhanh.


+ Các hoạt động khác.



V .Củng cố và dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Ngày dạy: 23/02/2009</b>


cộng hoà nhân dân trung Hoa (trung quốc)
<b>tự nhiên, dân c và xà hội</b>


<i><b> </b></i><b>I . Mơc tiªu: Sau khi học xong bài h/s cần:</b>


<i><b>1 . Kiến thức: </b></i>


Biết đợc đặc điểm quan trọng của tự nhiên và dân c Trung Quốc, những thuận lợi,
khó khăn do các đặc điểm gây ra đối với sự phát triển kinh t t nc TQ


<i><b>2 . Kĩ năng</b><b> : </b></i>


Có kĩ năng đọc BĐ tự nhiên TQ và phân tích các đặc điểm tự nhiên, dân c TQ. Phân
tích bảng số liệu biểu đồ để rút ra kiến thức.


<i><b>3 .Thái độ: </b></i>


Có thái độ học tập tốt , Xây dựng thái độ đúng đắn trong mối quan hệ Việt - Trung.
<b>II. PHƯƠNG PH áP :</b>


<b> Đặt vấn đề, Phân tích, Thảo luận nhóm </b>
III . Đồ dùng dạy học:<i><b> </b></i>


Các lợc đồ, bảng số liệu sgk, BĐ tự nhiên Châu á, BĐ Châu á, BĐ tự nhiên TQ.
Một số tranh ảnh về đất nớc Trung Qc



<b>IV. Tiến trình bài dạy: </b>


1. Kiểm tra bài cị: ChÊm vë thùc hµnh mét sè em.


2 . Bài mới: Giới thiệu khái quát về đất nớc Trung Quốc qua một số hình ảnh
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


GV hớng dẫn học sinh cả lớp quan sát BĐ
các nớc Châu á nêu đặc điểm nổi bật về vị
trí địa lí của TQ?


<b>? GV cung cấp số liệu diện tích nớc Nga,</b>
Canađa yêu cầu HS so sánh diện tích các
n-ớc để thấy đợc sự rộng lớn của lãnh thổ
Trung Quốc?


<b>? GV yêu cầu HS làm việc cá nhân với lợc</b>
đồ Sgk và bản đồ treo tờng hãy xác định vị
trí ca TQ?


<b>?To a lớ?</b>


<b>? Các nớc láng giềng? Đờng bê biĨn?</b>


<b>?Vị trí địa lí, quy mơ lãnh thổ ảnh hởng nh</b>
thế nào đến thiên nhiên của TQuốc?


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>



 GV hớng dẫn học sinh làm việc theo
nhóm, GV phát phiếu học tập cho HS tìm
hiểu Miền Đơng và Miền Tây Trung Quốc
về các đặc im:


<b>? Địa hình? Khí hậu? Sông ngòi? Khoáng</b>
sản? Các loại tài nguyên khác?


Sau ú lờn bng trình bày các đặc điểm


<b>I. Vị trí địa lí và lãnh thổ.</b>


<i><b>1.Vị trí địa lí, lãnh thổ:</b></i>


§Êt níc réng lín:


- Trung Quốc chiếm một phần Đông
á, Trung á, nớc có diện tích đứng
thứ 3 thế giới


- Lãnh thổ trải dài từ 200<sub> B đến 52</sub>0<sub>B,</sub>
biên giới giáp với 13 nớc, phần phía
Đơng là vùng biển mở rộng ra TBD


<i><b>2. </b><b>¶</b><b>nh hëng:</b></i>


Thiên nhiên đa dạng và dễ dàng mở
rộng mối quan hệ với các nớc trong
khu vực và trên TG bng ng bin.



<i><b>II. </b></i><b>Tự nhiên </b>


* Thiên nhiên đa dạng , có sự phân
hoá giữa hai miền Đông Tây.


Miền Đông Miền Tây
*Địahình:đbằng,


núi thấp ở phía
Tây.


* Đất hoàng thổ
dất phù sa mµu
mì cã gí trị
trong trồng cây
lơng thực


* Chủ yếu là
núi, cao
nguyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

của thiên nhiên 2 miền lên bảng:


Nờu nhng mt thun li khú khn của tự
nhiên đối với sự phát triển kinh tế TQ ở mổi
miền?


<i><b> Hoạt động 3: </b></i>



<i><b> </b></i>GV hớng dẫn HS làm việc với sgk và các
kênh hình, bảng số liệu 12.1, hình12.3…rút
ra nhận xét về đặc điểm dân c Trung Quốc?
<b>? Sự gia tăng dân số?</b>


<b>? Dân số Trung Quốc tập trung vào những độ</b>
tuổi nào? Nhận xét về hình dạng tháp dân
số? xu hớng gia tăng dân số của Trung
Quốc?


<b>? Nhận xét sự gia tăng tổng số dân và gia</b>
tăng dân số nông thôn, thành thị của Trung
Quốc?


<b>? ChÝnh s¸ch ph¸t triĨn d©n sè cđa trung</b>
Qc? MỈt tÝch cực và tiêu cực của chính
sách dân số nói trên?


<b>? Dựa vào hình 12.3 và kthức trong bài nhận</b>
xét và giải thích sự phân bố dân c TQ?


GV cung cấp những thông tin về sự đầu t
cho gi¸o dơc cđa TQ cho HS.


<b>? Dựa vào những hiểu biết của bản thân</b>
chứng minh TQ có nền văn minh lâu đời?


*Khí hậu:gió
mùa cận nhiệt ở
phía Nam, ơn


đới ở phía Bắc,
lợng ma lớn
*Sơng ngịi: hạ
lu sơng lớn, nớc
dồi dào


*Khí hậu ôn
đới lục địa
khơ hạn.
* Sơng ngịi
nhỏ dũng
chy tm thi


<b>III. Dân c và xà hội .</b>


<i><b>1. D©n c</b><b> . </b></i>


+ Dân đơng nhất TG chiếm 1/5 dân
số toàn cầu, gấp 14 lần dân số Việt
Nam và 10 lần dân số Nhật Bản.
+ Sự gia tăng dân số nhanh nhng từ
năm 1975 đến nay có xu hớng tăng
chậm do chính sách dân số của TQ
có hiệu quả.


+ Dân số nông thôn giảm, dân số đô
thị tăng.


+ Sự phân bố dân c không đều tập
trung ở phía Đơng và tha thớt ở vùng


phía tây.


+Dân tộc: quốc gia đa dân tộc 50
dân tộc trong đó ngời Hán là chủ
yếu Trung Quốc chú ý đến đầu t
phát triển giáo dục.


<i><b>2. X· héi</b></i>


+ Đầu t lớn cho giáo dục, nâng cao
chất lợng đội ngũ lao động.


+Truyền thống lao động cần cù sáng
tạo


+ Trung Quốc có nền văn minh lâu
đời


=> KÕt luËn chung:


* Thuận lợi : Vị trí địa lí thuận lợi,
thiên nhiên đa dạng, nguồn lao động
dồi dào- cần cù sáng tạo là khả năng
lớn để phát triển kinh tế tồn diện.
* Khó khăn: Đất nớc rộng lớn, nhiều
vùng khô hạn, lũ lụt, đông dân, dân
c phân bố không đều đã làm cho nền
kinh tế phát triển khơng đều, khó
khăn trong việc giải quyết vic
lm...



V .Củng cố và dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48></div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Tiết 25</b>


<b>Ngày soạn: 27/02/2009</b>
<b>Ngày dạy: 02/03/2009</b>


cộng hoà nhân dân trung hoa (trung quốc)
<b>Kinh tế</b>


<b>I . Mơc tiªu : Sau khi học xong bài h/s cần:</b>


<i><b>1 . Kiến thøc </b></i>


- Biết đợc giai đoạn từ năm 1949 đến năm 1978 kinh tế Trung Quốc phát triển chậm
và từ năm 1978 Trung Quốc tiến hành hiện đại hoá đất nớc và đạt đợc những thành tựu
đáng kể.


- Biết đợc mục đích của cơng nghiệp hố, hiện đại hoá, các biện pháp mà TQ đã thực
hiện để phát triển công nghiệp, một số thành tựu của công nghiệp Trung Quốc.


kết quả chung của hiện đại hoá trong nn kinh t Trung Quc.


<i><b>2 . Kĩ năng</b><b> : </b></i>


Có kĩ năng đọc BĐ kinh tế TQ và phân tích các bảng số liệu, lợc đồ.


<i><b> 3 .Thái độ:</b><b> </b></i>



Có thái độ học tập tốt , tham gia xây dựng mối quan hệ bình đẳng hai bên cùng có lợi
giữa Việt Nam và Trung Quốc.


<b>II. PHƯƠNG PH áP :</b>


<b> Đặt vấn đề, Phân tích, Thảo luận nhóm </b>
III . Đồ dùng dạy học:


Các lợc đồ, bảng số liệu sgk, BĐ kinh tế TQ.
<b>IV. Tiến trình bài dạy: </b>


1 . KiĨm tra bµi cị


2 . Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


GV hớng dẫn HS nghiên cứu sgk để khái
quát chung về nền kinh tế của Trung Quốc
từ năm 1978 đến nay.


<b>? GV hớng dẫn HS quan sát hình 12.5</b>
trong sgk tìm hiểu kết quả của những năm
cải cách kinh tế, hiện đại hoá đất nớc?
? Về cơ cấu kinh tế có sự thay i nh th
no?


? Về ngầnh nông lâm ng nghiệp?


? Về ngành công nghiệp xây dựng?
? Về ngành dịch vụ?


? Về tổng thu nhËp trong níc?


* GV so sánh với tổng thu nhập trong nớc
của Vnam để thấy đợc độ lớn của tổng thu
nhập TQ.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


 GV hớng dẫn học sinh làm việc theo từng
nhóm nhỏ yêu cầu học sinh đọc sgk thảo
luận tìm hiểu?


<b>I. Kh¸i qu¸t.</b>


<i> Cơng cuộc hiện đại hố đã mang</i>
<i>lại những thay đổi quan trọng trong</i>
<i>nền kinh tế TQ</i>


- Tốc độ tăng trởng kinh tế cao nhất
thế giới trung bình dạt trên 8%.
- Về cơ cấu kinh tế thay đổi rõ rệt:
Về ngành nông lâm ng nghiệp:
giảm 11% sau 20 nm


Về ngành công nghiệp xây dựng:
giữ vị trí hàng đầu trong cơ cấu
GDP.



Về ngành dịch vụ chiếm 1/3 c¬
cÊu GDP.


- Về tổng thu nhập trong nớc: mức
tăng trởng đạt mức cao.


GPD ngµy cµng lín 2001 1159 tỉ
USD VN là 32685,1 tỉ USD


<b>II. Các ngành kinh tế.</b>


<i><b>1. Công nghiệp.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>? Điều kiện tự nhiên?</b>
<b>? Điều kiện dân c?</b>


<b>? Chính sách của nhà nớc?</b>


Đờng lối phát triển công nghiệp?


Cỏc ng li ú có có ý nghĩa nh thế nào?
? Sản xuất công nghiệp đã đạt kết của nh
thế nào?


Cơ cấu ngành cơng nghiệp TQ có những
thay i nh th no?


? GV yêu cầu HS cho biết sản xuất CN
tr-ớc năm 1978?



Sau năm 1978 cơ cấu CN nh thế nào?
? Vì sao giai đoạn đầu của HĐH CN TQ
lại chú trọng phát triển công nghiệp nhẹ?
Những thµnh tùu cđa nỊn CN TQ?


? Dựa vào bảng 12.2 nhận xét sự tăng trởng
một số ngành CN của TQ và ý nghĩa của sự
tăng trởng đó?


 Sau đó GV yêu cầu HS các nhóm trình
bày


- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung
- GV nhËn xÐt chèt l¹i kiÕn thøc.


<i><b> Hoạt động 3</b></i>:


<i><b> </b></i><b>?</b>GV hớng dẫn HS làm việc với sgk và các
kênh hình, bản đồ kinh tế TQ thảo luận
nhóm nhỏ nhận xét sự phân bố các ngành
công nghiệp TQ?


? Phân tích những điều kiện tự nhiên, kinh
tế xã hội ảnh hởng đến sự phân bố này?


<i>a. §êng lối phát triển.</i>
+ Thiết lập cơ chế thị trờng


+ Thực hiện chính sách mở cửa, tạo


các khu chế xuất


+Phát triển CN có trọng điểm


+Trang thit bị đợc hiện i hoỏ,
ng dng thnh tu KHCN


<i>b. Quá trình công nghiệp hoá:</i>
- Giai đoạn đầu của công nghiệp
hoá TQ u tiên phát triển công
nghiệp nhẹ.


- Giai đoạn sau của công nghiệp
hoá ...


<i>c. Thnh tu đạt đợc:</i>


Thay đổi cơ cấu ngành công
nghiệp.


- Trớc năm 1978
- Sau năm 1978


- Phát triển những ngành CN địi
hỏi trình độ KHKT cao


- Lợng hàng hoá sản xuất lớn nhiều
mặt hàng đứng đầu TG nh sản xuất
than, sx thép, xi măng, phõn bún



<i><b>d.. Phân bố công nghiệp</b></i>


- Công nghiệp phân bố chủ yếu ở
vùng duyên hải phía Đông


+ Công nghiệp khai thác than nh
ĐBắc, Bao Đầu, Thái Nguyên


+ CN chế tạo máy: Quảng Châu,
Thẩm Dơng, Thiên Tân, Thanh Đảo
+ CN dệt may


+ CN chế biến thực phẩm


<i><b> V</b><b>. </b></i><b>Củng cố dặn dò</b><i><b>:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Tiết 26</b>


<b>Ngày soạn: 06/03/2009</b>
<b>Ngày dạy: 09/03/2009</b>


cộng hoà nhân dân trung hoa
<b> thực hành </b>


<b> tìm hiểu sự thay đổi trong nền kinh tế trung quốc</b>


<b>I . Mơc tiªu: Sau khi làm bài thực hành xong h/s cần:</b>


<i><b>1 . KiÕn thøc </b></i>



Chứng minh đợc sự thay đổi trong nền kinh tế của Trung Quốc qua tăng trởng GDP, thay
đổi trong cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu. Sự phát triển kinh tế vùng duyên hải của TQ.


<i><b>2 . Kĩ năng</b><b> : </b></i>


Cú k nng phõn tích so sánh số liệu, t liệu, lợc đồ để có thể hiểu biết về sự phát triển
kinh tế của Trung Quốc.


Vẽ biểu đồ cơ cấu xuất nhập khẩu.
<b>II. PHƯƠNG PH áP :</b>


<b> Đặt vấn đề, Phân tích, Thảo luận nhóm </b>
III . Đồ dùng dạy học:<i><b> </b></i>


Các lợc đồ, bảng số liệu sgk, biểu đồ vẽ theo số liệu sgk. T liệu về những thành tựu
của nền kinh tế Trung Quốc.


<b> IV. Tiến trình bài dạy: </b>


1 . Kiểm tra bài cũ: Phân tích đặc điểm nơng nghiệp của Trung Quốc


2 . Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầyvà trò</b> <b>Kiến thức trọng tâm</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


 GV ghi nội dung của bài thực hành. Yêu
cầu Hs đọc yêu cầu của bài thực hành



<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


 GV híng dÉn lµm bµi thùc hµnh cho c¶
líp<i><b>.</b></i>


<i><b>* </b></i>Dùa vào bảng số liệu tÝnh tØ träng vµ
nhËn xÐt.


- ThÕ giíi lµ 100% tÝnh tØ träng GDP của
Trung Quốc và điền vào bảng:


x = GDP Trung Quèc/ GDPThÕ giíi*
100.


- GV gọi HS đọc kết quả ghi vào bảng.
- Nhận xét :


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


* GV yêu cầu HS dựa vào bảng số liệu 12.6
vẽ biểu đồ và tìm hiểu sự thay đổi trong c


<i><b>I. Yêu cầu của bài thực hành.</b></i>


<i>* Bi tp 1: Những thay đổi trong</i>
<i>giá trị GDP Trung Quốc.</i>


<i>Dùa vào bảng số liệu 12.5 SGK</i>
<i>tÝnh tØ träng vµ nhËn xÐt:</i>



<i>- Tốc độ tăng trởng DGP của TQ.</i>
<i>-So sánh GDP của TQ với TG.</i>
<i>* Bài tập 2:Dựa vào bảng số liệu</i>
<i>12.6vẽ biểu đồ và tìm hiểu sự thay</i>
<i>đổi trong cơ cấu giá trị xuất nhập</i>
<i>khẩu của Trung Quốc</i>


<i>* Bµi tập 3: Tìm hiểu vùng duyên</i>
<i>hải.</i>


<b>II.Hớng dẫn:</b>


<i><b>1. Dựa vào bảng số liƯu tÝnh tØ</b></i>
<i><b>träng vµ nhËn xÐt. </b></i>


- ThÕ giíi lµ 100% tÝnh tØ träng
GDP cña Trung Quèc:


x = GDP Trung Quèc/ GDPThÕ
giíi* 100


- NhËn xÐt :


<i>2:Dựa vào bảng số liệu 12.6vẽ biểu</i>
<i>đồ và tìm hiểu sự thay đổi trong cơ</i>
<i>cấu giá trị xuất nhập khẩu của</i>
<i>Trung Quốc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

thích hợp là biểu đồ miền.
- Nhận xét biểu đồ:



NhËn xét sự tăng giảm trong c¬ cÊu xuÊt
nhËp khÈu.


- GV gọi 2 HS lên bảng vẽ biểu đồ.
- Hớng dẫn HS cả lớp cùng làm.
- HS nhận xét biểu đồ đã vẽ của bn.


- GV nhận xét phần làm việc của HS chèt
l¹i kiÕn thøc.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>


- GV hớng dẫn HS dựa vào hình 12.10 làm
việc cặp đơi nêu tên một số thành phố công
nghiệp mới của Trung Quốc trong khu vực
tăng trởng kinh tế ở vùng duyên hải. Giải
thích tại sao vùng duyên hải trở thành vùng
kinh tế quan trọng ca Trung Quc.


- Các thành phố công nghiệp mới?


- Các thành phố công nghiệp tại 3 khu vực
tăng trởng kinh tế?


? Tại sao vïng duyªn hải phía Đông trở
thành vïng kinh tÕ quan träng cña Trung
Quốc?


<b>HS Làm việc theo cặp.</b>



<b>GV: ụn c v giỳp học sinh làm việc</b>
* GV gọi các nhóm trình bày ý kiến của
mình .


 GV gọi bất kỳ một thành viên nào nhận
xét.


Thành viên kh¸c cã thĨ bỉ sung.


 GV nhận xét đánh giá sự làm việc của HS
 GV yêu cầu HS cả lớp cùng so sánh và
nhận xét và thống nhất ý kiến.


 Cá nhân làm việc dựa trên những kiến thức
đã đợc phân tích .


 GV nhận xét, đánh giá cho im.


Nhận xét sự tăng giảm trong cơ cấu
xuất nhập khẩu.


<i>3: Dựa vào hình 12.10 nêu tên một</i>
<i>số thành phố công nghiệp mới của</i>
<i>Trung Quốc trong khu vực tăng </i>
<i>tr-ởng kinh tế ở vùng duyên hải.</i>


<b>III. Tiến hành.</b>


1. Dựa vào bảng số liệu tính tỉ trọng


và nhận xét.


Năm 1985 1995 2004
TQ 1,93 2,37 4,03


TG 100 100 100


* NhËn xÐt: TØ träng GDP cña
-Trung Quèc trong cơ cấu GDP của
TG ngày càng tăng từ 1,93 năm
1985 tăng lên 4,03 năm 2004.


- Trung Quốc đang có vai trò ngày
càng lớn trong nền kinh tế thế giíi.


<i><b>2. Thay đổi trong giá trị xuất nhập</b></i>
<i><b>khẩu.</b></i>


* Vẽ biểu ct :


Trục tung biểu hiện cơ cấu giá trị
xuất nhập khẩu %.


Trục hoành biểu hiện năm.


Phn phớa trờn th hiện xuất khẩu,
phần phía dới thể hiện nhập khẩu.
* Nhận xột biu :


<i><b>3. Tìm hiểu vùng duyên hải:</b></i>



- Các thành phố công nghiệp mới:
Thẩm Dơng, Đại Liên, Chu Hải...
- Các thành phố công nghiệp tại 3
khu vực tăng trởng kinh tế:


+ Bắc: Bắc Kinh
+ Trung: Thợng Hải
+ Nam: Quảng Châu


* Vùng duyên hải phía Đơng trở
thành vùng kinh tế quan trọng của
Trung Quốc vì: Thuận lợi về vị trí
địa lí và điều kiện tự nhiên, thuận
lợi về dân c


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×