Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de ki 2 nam 2018.2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.82 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THCS
Hải Yến – Tĩnh
Gia – Thanh hóa


<b>KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018-2019</b>
<b>Mơn: Tốn - Lớp 6</b>


Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ……….. Lớp:…………..


Số báo danh Giám thị 1 Giám thị 2 Số phách


Điểm Giám khảo 1 Giám khảo 2 Số phách


<b>Đề bài:</b>
<b>I.</b> <b>Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm)</b>


<b>Hãy khoanh tròn vào vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1 </b><i>: </i>trong cách viết sau đây, cách viết nào <i><b>không </b></i>cho ta phân số


A.
0,5
4
 B.
3
13 <sub>C.</sub>
0
8 <sub>D.</sub>
1
9



<b>Câu 2 : Số nghịch đảo của </b>


6
11


A.
11
6
 <sub>B. </sub>
6
11 <sub>C. </sub>
6
11

 <sub>D. </sub>
11
6



<b>Câu 3: khi rút gọn phân số </b>


27
63


ta được phân số tối giản là
A.


9
21

B.
9
21 <sub>C. </sub>
3
7 <sub>D.</sub>
3
7


<b>Câu 4 : </b>


3


4<sub> của 60 là</sub>


A. 30 B.45 C.40 D.50


<b>Câu 5 : Số đối của </b>


7
13


A.
7
13 <sub>B</sub>
7 13


.
13 7

 <sub>C. </sub>
13
7
 <sub>D.</sub>
7
13


<b>Câu 6 : Số nghịch đảo của </b>


1
1
3


A.
4
3 <sub>B. </sub>
4
3

C.
3
4 <sub>D.</sub>
3
4



<b>Câu 7 : Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu </b>


2


3<sub> của a bằng 4 ?</sub>


A. 14 B.12 C.10 D.16


<b>Câu 8 : Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 80</b>0<sub>. Góc cịn lại bằng bao nhiêu độ ?</sub>


A. 1000 <sub>B.110</sub>0 <sub>C.90</sub>0 <sub>D.120</sub>0


<b>Câu 9 : Giá trị của x thảo mãn : x+ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A.


15


8 <sub>B. </sub>


15
8


C.


8
15



D.


8
15


Không làm bài vào phần gạch chéo này


<b>Câu 10: góc bù với góc có số đo bằng 60</b>0<sub> là góc có số đo bằng</sub>


A. 300 <sub>B.120</sub>0 <sub>C.60</sub>0 <sub>180</sub>0


<b>Câu 11: Cho đường tròn (O;2cm) và điểm P nằm trên đường tròn. Khoảng cách từ O đến P</b>
là số:


A. Lớn hơn 2 cm B. Nhỏ hơn 2cm
B. Không bằng 2m D. Bằng 2cm


<b>Câu 12: Cho </b><i>A</i><sub> và </sub><i>B</i> <sub>là hai góc phụ nha, biết 2.</sub><i>A</i><sub> = 3. </sub><i>B</i><sub> số đo góc B là</sub>


A. 720 <sub>B.30</sub>0 <sub>C.36</sub>0 <sub>D.20</sub>0


<b>Câu 13: Cho 10 đường thẳng phân biệt cùng đi qua điểm 0. Số góc đỉnh O được tạo</b>
thành là


A. 190 B.45 C.90 D.10


<b>Câu 14: Cho x = </b>


1 4


2 5
 


.Hỏi giá trị của x là số nào trong các số sau:
<b>Câu 15: Tổng </b>


7 11
6 6




bằng


<b>Câu 16: Quy đồng mẫu số các phân số </b>


4
9<sub> ;</sub>


5
6<sub> , </sub>


7


2<sub> với mẫu chung là 18 ta được ba phân số</sub>



A.


8


18<sub>,</sub>


10
18<sub>,</sub>


14


18 <sub>B, </sub>


8
18<sub>,</sub>


15
18<sub>,</sub>


63


18 <sub>C. </sub>


36
18<sub>,</sub>


45
18<sub>,</sub>


63


18 <sub>D. </sub>


12


18<sub>,</sub>
15


18<sub>,</sub>
21
18


<b>II. Phần tự luận ( 6 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a/


1 5
8 3


 




b/


4 3
:
5 4


c/


5 5 20 8 21


13 7 41 13 41



 


   


<b>Câu 18: (1,5 đ).Tìm x biết</b>


a/ x-10 =12 b/x.


3 1


46 <sub>c/25% +</sub>


1 3


:
2 <i>x</i>4


<b>Câu 19: (1,0 đ).</b>


Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 80m, chiều dài bằng


7


4<sub> chiều rộng.Người</sub>


ta để


1



4<sub> diện tích khu vườn trồng cây cam, 3360m</sub>2<sub> dùng để trồng cây táo, diện tích cịn lại</sub>
trồng cây xồi.


a. Tìm diện tích trồng cây xồi


b. Tính xem diện tích trồng cây xồi chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích khu vườn
<b>Câu 20: (1,5 đ). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho </b>


 <sub>60</sub>0


<i>xOy</i> <sub> ,</sub><i><sub>xOz</sub></i> <sub>120</sub>0


 <sub> .</sub>


a/ Trong ba tia Ox,Oy,Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại ?
b/ Tính số đo góc yOz ?


c/Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz khơng ? Vì sao ?
<b>Câu 21. (0,5 đ). Chứng minh rằng :</b>


A=


1 1 1 1 1 1 1 1 1 1


4 16 36 64 100 144 196 256 324 2        


Bài làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

………
………


………
………
………
………
………
………...
...………


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b> MƠN TỐN LỚP 6 - NĂM HỌC 2018-2019 </b>


<b>A. Phần Trắc nghiệm:</b>


( Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 đ, chọn nhiều ý trong một câu khơng cho điểm câu đó)
<b>Câ</b>


<b>u </b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10 11 12 13 14 15 16</b>


<b>Ý</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b>


<b>B . Phần tự luận</b>


Câu Ý Đáp án Điểm


17
(1,5đ)


a 1 5 3 40 43



8 3 24 24 24


    


    0,5


b 4 3 4 4 16


:


5 4 5 3 15


  


   0,5


c


41


21
13


8
41


20
7



5
13


5 








=


5 8 20 21 5


13 13 41 41 7


 


   


   


   


   


=


13 41 5


13 41 7




 


=



5 5 5


1 1 0


7 7 7


     


0,25
0,25


18
(1,5đ)


a 10 12
12 10


22


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



 


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

z


y


x
O


b


3 1
4 6


1 3
:
6 4
1 4


.
6 3
2
9


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 


 


 


 




0,25
0,25


c


1 1 3
+ : x =
4 2 4
1 3 1


: x =
-2 4 4
1 1


: x =
2 2



1 1
x = : = 1


2 2







0,25
0,25
19


(1,0đ)
a


Chiều dài khu vườn:


7


80. 140( )
4 = <i>m</i>


Diện tích khu vườn: 80.140 = 11 200 (<i><sub>m</sub></i>2


)
Diện tích trồng cam: 11 200 .

( )




2


1


2800


4 = <i>m</i>


Diện tích trồng xồi: 11 200 – ( 3360 + 2800) = 5040


( )

<i><sub>m</sub></i>2


0,25
0,25
0,25


b <sub>Diện tích trồng xồi chiếm: </sub>5040.100<sub>11200</sub> .% 45= <sub>% (diện tích </sub>
khu vườn)


0,25


20
1,5đ


a


Vẽ đúng hình 0,25


Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có hai tia
Oy và Oz mà xOy xOz  <sub> (60</sub>0<sub> < 120</sub>0<sub>) </sub>



 <sub> Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz </sub>


0,25
0,25
b Vì Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz


 xOy <sub> + </sub>yOz<sub> = </sub>xOz


600<sub> + </sub>yOz<sub> = 120</sub>0


yOz = 1200<sub> – 60</sub>0
yOz = 600


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Vậy: yOz = 600


c Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz (<sub>xOy</sub> <i>Theo câu a</i>) mà


= yOz = 600 <sub></sub> <sub> Tia Oy là tia phân giác của </sub><sub>xOz</sub> <sub>.</sub>


0,25


21 Ta cã


     


     


     



  


2 2 2 2 2 2 2 2 2


2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2


2 2 2


1 1 1 1 1 1 1 1 1
+ + +


4 16 36 64 100 144 196 256 324
1 1 1 1 1 1 1 1 1


+ + +


2 4 6 8 10 12 14 16 18


1 1 1 1 1 1 1 1 1
+ + +


2 2 .2 2 .3 2 .4 2 .5 2 .6 2 .7 2 .8 2 .9
1 1 1


1


2 2 3


<i>A</i>
<i>A</i>


<i>A</i>


<i>A</i> <sub></sub>       <sub></sub>


 2 2 2 2 2 2


1 1 1 1 1 1
4 5 6 7 8 9
Đặt B =


      


2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
2 3 4 5 6 7 8 9
Chứng minh đợc B < 1


Từ đó suy ra A <


1


2 <sub> (Điều phải chứng minh)</sub>


0,25


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×