Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.11 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần : 21 Ngày soạn :
Tiết : 39 Ngày dạy :
<b>Bài 37: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LƯỠNG CƯ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Nêu được những đặc điểm để phân biệt ba bộ trong lớp lưỡng cư ở Việt Nam
- Nêu được đặc điểm nơi sống và tập tính tự vệ các đại diện của các bộ lưỡng cư kể
trên.
- Nêu được vai trò của lưỡng cư với tự nhiên và đời sống.
- Trình bày được những đặc điểm chung của lưỡng cư
<b>2. Kĩ năng</b>
-Sưu tầm tư liệu về một số đại diện khác của lưỡng cư như cóc, ễnh ương, ếch
giun,...
- Kỹ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin khi đọc SGK, quan sát tranh hình để tìm hiểu
sự đa dạng về thành phần lồi và mơi trường sống.
- Rèn cho các em kỹ năng hợp tác lắng nghe tích cực.
- Kỹ năng phân tích so sánh hợp tác, khái qt hố để tìm ra đặc điểm chung của
lớp lưỡng cư.
- Kỹ năng tự tin trình bày kiến trước lớp trước tổ...
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích
<b>1. GV: - Tranh một số loài lưỡng cư</b>
- Bảng phụ ghi nội dung bảng sgk T121
<b>2. HS: - Học bài + đọc trước bài mới</b>
- Kẻ bảng sgk T121 vào vở bài tập
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số</b>
<b>2. KTBC : </b>
<b>3. Bài mới.</b>
<i><b>Mở bài: Lưỡng cư gồm những lồi động vật có xương sống phổ biến ở đồng ruộng</b></i>
khắp miền đất nước. Lưỡng cư (lưỡng là hai, cư là cư trú, cư ngụ). Ý nói những
lồi động vật có xương sống trong cuộc đời có hai giai đoạn sống |
<b>HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu sự đa dạng về thành phần loài</b>
<b> Mục tiêu: Nêu được các đặc điểm đặc trưng nhất để phân biệt các bộ lưỡng cư. </b>
Từ đó thấy được mơi trường sống ảnh hưởng đến cấu tạo ngoài của từng bộ.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS Nội dung</b>
đọc thông tin trong sgk -> Hoàn thiện
bài tập bảng sau
Tên bộ
Đặc điểm phân biệt
Hình
dạng
Đi K.thước
chi sau
Có đi
K0<sub> đi</sub>
K0<sub> chân</sub>
- Phân tích mức độ gắn bó với mơi
trường nước khác nhau-> ảnh hưởng
đến cấu tạo ngoài từng bộ phận -> HS tự
rút ra kết luận
nhận thông tin về
đặc điểm 3 bộ
lưỡng cư -> thảo
luận nhóm để hồn
thành bảng
- Đại diện nhóm
trình bày -> nhóm
khác nhận xét và bổ
sung
Yêu cầu nêu được
các đặc điểm đặc
trưng nhất phân
biệt 3 bộ: căn cứ
vào
đi và chân
<b>thành phần lồi </b>
Lưỡng cư có 4000
lồi chia thành 3
bộ
- Bộ lưỡng cư có
đi
- Bộ lưỡng cư
khơng đi
- Bộ lưỡng cư
khơng chân
<b>HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu sự đa dạng về mơi trường sống và tập tính</b>
<b>Mục tiêu: Giải thích được sự ảnh hưởng của mơi trường tới tập tính và hoạt động </b>
của lưỡng cư.
<b>Hoạt động</b>
<b>của GV</b>
<b>Hoạt động </b>
<b>Nội dung</b>
- Yêu cầu
HS quan
sát hình 37
(1 -> 5)
đọc chú
thích
<i><b>H. Lựa </b></i>
<i>chọn câu </i>
<i>trả lời điền</i>
<i>vào bảng </i>
<i>sgk T121</i>
- Treo
bảng phụ
-> HS các
nhóm chữa
bài bằng
cách dán
các mảnh
giấy ghi
- Cá nhân
tự thu thập
thơng tin
qua hình vẽ
- Thảo luận
nhóm
<b>II. Sự đa dạng về mơi trường sống và tập tính</b>
<b>Tên </b>
<b>lồi</b>
<b>Đặc điểm nơi </b>
<b>sống</b>
<b>Hoạt động Tập tính </b>
<b>tự vệ</b>
Cá cóc
Tam
Đảo
Sống chủ yếu
Ban ngày Trốn chạy
ẩn, nấp
ễnh
ương
lớn
ưa sống ở nước
hơn
Ban đêm Doạ nạt
Cóc
nhà
ưa sống trên cạn
hơn
Ban đêm Tiết nhựa
độc
ếch
cây
Sống chủ yếu
trên cây,bụi
cây,vẫn lệ thuộc
vào môi trường
Ban đêm Trốn
ẩn,nấp
ếch
giun
câu trả lời
- Thông
báo kết quả
đúng để
HS theo
dõi
quan sát, tự
sửa chữa
<b>HOẠT ĐỘNG 3 Tìm hiểu về đặc điểm chung của lưỡng cư</b>
<i><b>Mục tiêu: - Trình bày được những đặc điểm chung của lưỡng cư</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của </b>
<b>HS</b>
<b>Nội dung</b>
- Yêu cầu các nhóm
trao đổi trả lời câu
hỏi
<i><b>H. Nêu đặc điểm </b></i>
<i>chung của lưỡng cư </i>
<i>về môi trường sống, </i>
<i>cơ quan di chuyển, </i>
<i>đặc điểm các hệ cơ </i>
<i>quan?</i>
- Cá nhân tự nhớ
lại kiến thức ->
thảo luận nhóm
-> rút ra đặc
điểm chung nhất
của lưỡng cư
<b>III. Đặc điểm chung của lưỡng cư </b>
Lưỡng cư là động vật có xương sống
thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa
ở cạn
- Da trần và ẩm
- Di chuyển bằng 4 chi
- Hô hấp bằng da và phổi
- Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hồn, máu
ni cơ thể là máu pha
- Thụ tinh ngồi, nịng nọc phát triển qua
biến thái
- Là động vật biến nhiệt
<b>HOẠT ĐỘNG 4: Tìm hiểu vai trị của lưỡng cư</b>
<b>Mục tiêu: Nêu được vai trò của lưỡng cư trong tự nhiên và trong đời sống</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- Yêu cầu HS đọc thông
tin trong sgk, trả lời câu
hỏi
<i><b>H. Lưỡng cư có vai trị gì</b></i>
<i>đối với con người? Cho ví</i>
<i>dụ minh họa?</i>
<i><b>H. Vì sao nói vai trị tiêu </b></i>
<i>diệt sâu bọ của lưỡng cư </i>
<i>bổ sung cho hoạt động </i>
<i>của chim?</i>
<i><b>H. Muốn bảo vệ những </b></i>
<i>lồi lưỡng cư có ích ta </i>
- Cá nhân tự nghiên cứu
thông tin trong sgk T122,
trả lời câu hỏi:
Yêu cầu nêu được:
+ Cung cấp thực phẩm
+ Giúp việc tiêu diệt sâu
+ Cấm săn bắt
- 1 vài HS trả lời -> HS
<b>IV. Vai trò của lớp </b>
<b>lưỡng cư:</b>
<i>cần làm gì?</i>
Cho HS tự rút ra kết luận
khác bổ sung
<b>4. Củng cố:</b>
- GV chốt lại kiến thức
- HS đọc kết luận sgk T122
<b>5. Kiểm tra đánh giá:</b>
Hãy đánh dấu (x) vào những câu trả lời đúng trong các câu sau về đặc điểm chung
của lưỡng cư
1. Là động vật biến nhiệt
2. Thích nghi với đời sống ở cạn
3. Tim 3 ngăn, 2 vịng tuần hồn, máu pha đi ni cơ thể
4. Thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn
5. Máu trong tim là máu đỏ tươi
6. Di chuyển bằng 4 chi
7. Di chuyển bằng cách nhảy cóc
8. Da trần, ẩm ướt
9. Phát triển có biến thái
<b>V. DẶN DÒ: </b>
- Học bài, trả lời câu hỏi trong sgk
- Đọc mục em có biết.
- Kẻ bảng sgk T125 vào vở bài tập.
Tuần : 21 Ngày soạn :
Tiết : 40 Ngày dạy :
<b>LỚP BÒ SÁT</b>
<b>Bài 38: THẰN LẰN BĨNG ĐI DÀI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Nêu được những điểm giống nhau và khác nhau giữa đời sống của thằn lằn bóng
đi dài với ếch đồng.
- Nêu được những đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với điều kiện
sống ở cạn.
- Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rèn kỹ năng: quan sát, hoạt động nhóm
<b>3. Thái độ</b>
<b>1.GV: - Tranh cấu tạo ngoài của thằn lằn bịng hoặc mơ hình</b>
- Bảng phụ ghi nội dung bảng sgk T125
- Các mảnh giấy ghi các câu trả lời lựa chọn từ A đến G
- Phiếu học tập
<b>Đặc điểm đời sống</b> <b>Thằn lằn</b> <b>Ếch đồng</b>
<b>1. Nơi sống và hoạt động</b>
<b>2. Thời gian kiếm mồi</b>
<b>3. Tập tính</b>
<b>2. HS: - Học bài, đọc trước bài và xem lại đặc điểm đời sống của ếch đồng</b>
- Kẻ bảng sgk T125 vào vở bài tập
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp.</b>
- Kiểm tra sĩ số
<b>2. KTBC.</b>
<i><b>H. Nêu đặc điểm chung và vai trò của lưỡng cư?</b></i>
<b>3. Bài mới.</b>
<i><b>Mở bài: Thằn lằn bóng đi dài là đối tượng điển hình cho lớp bị sát, thích nghi </b></i>
đời sống hồn tồn ở cạn. Vậy chúng có cấu tạo và hoạt động sống khác với ếch
đồng như thế nào?
<b>HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu sự đa dạng về thành phần loài</b>
<i><b>Mục tiêu: - Nắm được các đặc điểm đời sống của thằn lằn</b></i>
- Trình bày được đặc điểm sinh sản của thằn lằn
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- Yêu cầu HS đọc thông
tin mục trong sgk -> làm
bài tập
<i><b>H. So sánh đặc điểm đời </b></i>
<i>sống của thằn lằn với </i>
<i>ếch?</i>
- Kẻ phiếu học tập lên
bảng, gọi 1 HS lên hoàn
thành bảng
Chốt lại kiến thức
- HS tự thu nhận
thông tin kết hợp với
kiến thức đã học để
hoàn thành phiếu học
tập
- 1 HS lên trình bày
trên bảng, lớp nhận
xét, bổ sung
<b>I. Đời sống</b>
- Môi trường sống: trên cạn.
- Đời sống:
+ Sống nơi khơ ráo, thích phơi
nắng.
+ Ăn sâu bọ.
+ Có tập tính trú đơng.
+ Là động vật biến nhiệt.
- Sinh sản:
+ Thụ tinh trong.
+ Trứng có vỏ dai, nhiều nỗn
hồng, phát triển trực tiếp.
Đáp án bảng phụ
<b>Đặc điểm đời sống</b> <b>Thằn lằn</b> <b>Ếch đồng</b>
<b>1. Nơi sống và hoạt </b>
<b>động</b> sống và bắt mồi ở nơi
khô ráo
<b>2. Thời gian kiếm mồi</b> Bắt mồi về ban ngày Bắt mồi vào lúc chập tối hay ban<sub>đêm</sub>
<b>3. Tập tính</b>
- Thích phơi nắng
- Trú đơng trong các
hốc đất khơ ráo
- Thường ở những nơi tối hoặc
có bóng râm
- Trú đơng trong các hốc đất ẩm
bên vực nước hoặc trong bùn
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội </b>
<b>dung</b>
Qua bài tập trên em rút ra được kết luận
gì
Yêu cầu HS thảo luận trả lời câu hỏi
<i><b>H. Nêu đặc điểm sinh sản của thằn lằn?</b></i>
<i><b>H. Vì sao số lượng trứng của thằn lằn lại </b></i>
<i>Ít?</i>
<i><b>H. Trứng thằn lằn có vỏ có ý nghĩa gì đối</b></i>
Chốt lại kiến thức
Yêu cầu:
- 1 HS nhắc lại đặc điểm đời sống của
thằn lằn
- 1 HS nhắc lại đặc điểm sinh sản của
thằn lằn
- HS nêu được: Thằn lằn thích
nghi hồn tồn với mơi trường
trên cạn
- HS thảo luận trong nhóm
u cầu nêu được:
+ Thằn lằn thụ tinh trong -> tỉ
lệ trứng gặp tinh trùng cao nên
số lượng trứng ít
+ Trứng có vỏ -> bảo vệ
- Đại diện nhóm phát biểu, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung
<b>HOẠT ĐỘNG 2: Cấu tạo và di chuyển</b>
<b>Mục tiêu: - Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngồi của thằn lằn thích nghi với </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- Yêu cầu HS đọc bảng sgk T125
đối chiếu với hình cấu tạo ngồi ->
ghi nhớ các đặc điểm cấu tạo
- Yêu cầu HS đọc câu trả lời chọn
lựa
-> hoàn thành bảng sgk T125
- HS tự thu nhận kiến thức
bằng cách đọc cột đặc điểm
cấu tạo ngồi
- Các thành viên trong
nhóm thảo luận lựa chọn
- Treo bảng phụ gọi 1 Hs lên gắn
các mảnh giấy
- Chốt lại đáp án đúng: 1G 4C 2
E
5B 3D 6A
câu cần thiết để hàon thành
bảng
- Đại diện nhóm lên điền
bảng, nhóm khác bổ sung
lằn bóng đi
dài thích nghi
với đời sống ở
cạn.
<b>- Bảng sgk</b>
Đáp án bảng phụ
stt <b>Đặc điểm cấu tạo ngồi</b> <b>ý nghĩa thích nghi</b>
1 Da khơ có vây sừng bao bọc Ngăn cản sự thốt hơi nước của cơ thể
2 Có cổ dài Phát huy được các giác quan nằm trên <sub>đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng</sub>
3 Mắt có mí cử động, có nước mắt Bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt <sub>không bị khô</sub>
4 Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ <sub>bên đầu</sub> Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động <sub>âm thanh vào màng nhĩ</sub>
5 Thân dài đi rất dài Động lực chính của sự di chuyển
6 Bàn chân có 5 ngón có vuốt Tham gia sự di chuyển trên cạn
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- Cho HS thảo luận
<i><b>H. So sánh cấu tạo ngoài của </b></i>
<i>thằn lằn với ếch đồng để thấy </i>
<i>thằn lằn thích nghi hồn tồn với</i>
<i>đời sống trên cạn?</i>
- u cầu HS quan sát hình 38.2
đọc thơng tin trong sgk T125
<i><b>H. Nêu thứ tự cử động của thằn </b></i>
<i>lằn (cử động của thân và đuôi </i>
<i>khi thằn lằn di chuyển?</i>
- Chốt lại kiến thức
- HS dựa vào đặc điểm cấu tạo
ngoài của 2 đại diện để so sánh
- HS quan sát hình 38.2 sgk ->
nêu thứ tự các cử động:
+ Thân uốn sang phải -> đuôi
uốn trái, chi trước phải và chi
sau trái chuyển lên phía trước
+ Thân uốn sang trái -> động
tác ngược lại
- 1 HS phát biểu, lớp bổ sung
<i><b>2. Di chuyển</b></i>
- Khi di chuyển
thân và đi tì
vào đất, cử động
uốn thân phối
hợp các chi ->
tiến lên phía
trước.
<b>4. Củng cố:</b>
- GV chốt lại kiến thức
- HS đọc kết luận sgk
<b>5. Kiểm tra đánh giá:</b>
Hãy chọn những mục tương ứng của cột A với cột B trong bảng
<b>Cột A</b> <b>Cột B</b>
1. Da khơ có vẩy sừng bao bọc a. Tham gia sự di chuyển trên cạn
bị khơ
3. Mắt có mí cử động c. Ngăn cản sự thoát hơi nước
4. Màng nhĩ nằm ở hốc nhỏ trên
đầu
d. Phát huy được các giác quan tạo điều kiện bắt
mồi dễ dàng
5. Bàn chân 5 ngón có vuốt e. Bảo vệ màng nhĩ, hướng âm thanh vào màng <sub>nhĩ</sub>
<b>IV. DẶN DÒ: Về nhà học bài, chuẩn bị bài mới: </b>
- Học bài theo câu hỏi sgk
- Xem lại bài cấu tạo trong của ếch đồng
TUẦN 22:
Tiết 41:
Bài 39 :
<b>CẤU TẠO TRONG CỦA THẰN LẰN</b>
NS:
NG:
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức :
- Nêu được các đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn phù hợp với điều kiện sống
hoàn tồn trên cạn
<b> - Mơ tả được hoạt động của các hệ cơ quan. So sánh với lưỡng cư để thấy được</b>
sự hoàn thiện của các cơ quan
<b> 2. Kĩ năng :</b>
<b> - Biết cách mổ và quan sát cấu tạo trong của thằn lằn</b>
- Rèn luyện kĩ năng quan sát tranh, so sánh và kĩ năng hoạt động nhóm.
<b> 3. Thái độ :</b>
- Giáo dục các em u thích bộ mơn
<i><b> 4. Định hướng phát triển năng lực:</b></i>
- Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực quan sát, năng lực
* GV : - Tranh hình 39.1 → 39.4 tr 127 → 129 sgk. Mơ hình bộ não thằn lằn
- Bộ xương ếch, bộ xương thằn lằn (nếu có)
- Bảng phụ có ghi các câu hỏi ở lệnh / sgk và câu hỏi trắc nghiệm phần củng
cố.
* HS : - Đã nghiên cứu bài mới trước
<b>III. Chuỗi các hoạt động học</b>
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG</b>
<b>1. Chuyển giao nhiệm vụ</b>
<b>học tập</b>
GV yêu cầu HS thảo luận
theo nhóm (2 HS) để thực
hiện nhiệm vụ sau:
+Bộ xương của thằn lằn gồm
những phần nào?
+So sánh hệ tuần hoàn của
thằn lằn có gì giống và khác
với ếch?
<b>2. Đánh giá kết quả thực</b>
<b>hiện nhiệm vụ học tập</b>
- GV gọi ngẫu nhiên 2 HS ở 2
nhóm khác nhau trả lời.
- GV phân tích báo cáo kết
quả của HS theo hướng tạo
mâu thuẫn trong nhận thức để
dẫn dắt đến mục hình thành
kiến thức.
<b>1. Thực hiện nhiệm vụ</b>
<b>học tập</b>
- HS thảo luận và đưa ra
nhận xét.
<b>2. Báo cáo kết quả</b>
<b>hoạt động và thảo</b>
<b>luận</b>
<b>B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC</b>
<b>I / Bộ xương </b>
<b>1. Chuyển giao nhiệm vụ</b>
<b>học tập:</b>
- GV chia lớp thành 8 nhóm
(mỗi nhóm có 1 nhóm
- Y/cầu hs q.sát H39.1và đọc
nội dung chú thích trên hình
vẽ để xác định vị trí các
xương
- Y/cầu hs lên bảng chỉ tên
các xương trên tranh câm →
hs khác nhận xét và bổ sung
- GV nhận xét và đánh giá
tiếp thu của hs, ph.tích sự
x.hiện xương sườn cùng với
xương mỏ ác → lồng ngực
có tầm quan trọng lớn trong
sự hô hấp ở cạn và bảo vệ
nội quan
- Y/cầu các nhóm đối chiếu
bộ xương thằn lằn với bộ
xương ếch qua tranh hình
nêu những đặc điểm sai khác
nổi bật
<b>I / Bộ xương </b>
<b>1. Thực hiện nhiệm vụ</b>
<b>học tập:</b>
- Mỗi HS quan sát, thảo
<b>I / Bộ xương : gồm</b>
- Xương đầu
- Xương cột sống
+ Có lồng ngực
<b> - Xương chi</b>
<b> + Xương đai vai,</b>
xương chi trước
*Ở ếch đồng →
- Có 1 đốt sống cổ, di chuyển
nhờ chi sau, xương đùi phát
triển, chi sau có màng bơi,
- Thiếu lồng ngực, khơng có
x.sườn
- Đai vai tự do
- Y/cầu 1 số nhóm trả lời,
các nhóm khác nhận xét và
bổ sung
- GV nhận xét và chốt ý
<b>2. Đánh giá kết quả thực</b>
<b>hiện nhiệm vụ học tập</b>
- GV gọi đại diện của mỗi
nhóm trình bày nội dung đã
thảo luận trên bảng.
- GV chỉ định ngẫu nhiên
HS khác bổ sung.
- GV kiểm tra sản phẩm thu
được từ thư kí.
- GV phân tích báo cáo kết
quả của HS theo hướng dẫn
dắt đến hình thành kiến
thức.
<b>2. Báo cáo kết quả hoạt</b>
<b>động và thảo luận</b>
- Nhóm trưởng phân cơng
HS đại diện nhóm trình
bày.
- HS trả lời.
- Thư kí nộp sản phẩm
cho GV.
<b>II / Các cơ quan dinh</b>
<b>dưỡng </b>
<b>1. Chuyển giao nhiệm vụ</b>
<b>học tập:</b>
- Y/cầu hs quan sát H39.2 và
đọc chú thích, kết hợp
với</II → x.định vị trí tên
các hệ cquan d.dưỡng:THóa,
HH, THồn, BT.
- Y/cầu hs lên bảng chỉ tên
các hệ cơ quan trên tranh
câm → hs khác nhận xét và
bổ sung
- GV nh.xét và đ.giá tiếp thu
của hs
- GV phát phiếu h.tập cho
các nhóm
- Y/cầu hs quan sát H39.2 và
39.3 và tự đọc lại</II →
thảo luận nhóm để hoàn
thành bảng trong phiếu học
tập
- GV treo bảng phụ có kẻ
bảng trong phiếu học tập →
y/cầu 1 số nhóm lên hồn
thành đáp án vào bảng, các
nhóm cịn lại nhận xét và bổ
sung.
- Y/cầu các nhóm trao đổi
chéo phiếu học tập để chấm
<b>II / Các cơ quan dinh</b>
<b>dưỡng :</b>
<b>1. Thực hiện nhiệm vụ</b>
<b>học tập</b>
- Mỗi HS quan sát, thảo
luận theo sự phân cơng
của nhóm trưởng, sản
phẩm được thư kí của
mỗi nhóm ghi lại.
<b>II / Các cơ quan dinh</b>
<b>dưỡng :</b>
- GV nhận xét và chốt lại
kiến thức chuẩn ở bảng →
thu lại phiếu học tập
- GV đánh giá kết quả tiếp
thu của các nhóm → tuyên
dương những nhóm hoàn
thành đúng.
- GV cho đại diện1 số nhóm
trình bày đặc điểm cấu tạo
của các cơ quan dinh dưỡng
ở thằn lằn.
- Qua bảng chuẩn k.thức →
GV nêu 1 số câu hỏi →
y/cầu hs trả lời:
+ Kh.năng hấp thụ lại nước
có ý nghĩa gì đối với thằn
lằn khi sống ở cạn ?
- GV ph.tích và giảng giải
những đặc điểm xuất hiện
có liên quan đến đ.sống ở
cạn của thằn lằn
+ So với ếch đồng, thằn lằn
có những đặc điểm tiến hóa
nào ?
<b>2. Đánh giá kết quả thực</b>
<b>hiện nhiệm vụ học tập</b>
- GV gọi đại diện của mỗi
nhóm trình bày nội dung đã
thảo luận.
- GV chỉ định ngẫu nhiên
HS khác bổ sung.
- GV kiểm tra sản phẩm thu
được từ thư kí.
- GV phân tích báo cáo kết
quả của HS theo hướng dẫn
dắt đến hình thành kiến
thức.
<b>I / Hệ thần kinh và giác</b>
<b>quan :</b>
<b>1.Chuyển giao nhiệm vụ</b>
<b>học tập</b>
+ Hệ th.kinh của thằn lằn
gồm những phần nào ?
- Y/cầu hs quan sát H39.4 và
đọc chú thích → x.định các
- GV gọi 1 - 2 hs lên xác
định các bộ phận của bộ não
trên tranh câm
- Y/cầu hs khác nhận xét và
bổ sung
- GV nhận xét cách xác định
của hs
- Y/cầu hs q.sát lại H39.4 và
đọc<và trả lời câu hỏi:
<b>động và thảo luận</b>
- Nhóm trưởng phân cơng
HS đại diện nhóm trình
bày.
- HS trả lời.
- Thư kí nộp sản phẩm
cho GV.
- HS tự ghi nhớ kiến thức
đã hoàn thiện.
<b>I / Hệ thần kinh và giác</b>
<b>1. Thực hiện nhiệm vụ</b>
<b>học tập</b>
- Mỗi HS thực hiện yêu
cầu theo sự phân công
của nhóm trưởng, sản
phẩm được thư kí của
mỗi nhóm ghi lại.
<b>I / Hệ thần kinh và</b>
<b>giác quan :</b>
1. Hệ thần kinh :
Chia lớp ra làm 8 nhóm trả
loi hỏi sau:
Nhóm 1,2,3,4:
+ Bộ não của thằn lằn khác
ếch ở điểm nào ?
+ Não trước và tiểu não
ph.triển có liên quan h.động
của thằn lằn như thế nào ?
Nhóm 5,6,7,8:
+ Ở thằn lằn có những giác
+ Tai và mắt có những đặc
điểm gì ?
<b>2. Đánh giá kết quả thực</b>
<b>hiện nhiệm vụ học tập</b>
- GV gọi đại diện của mỗi
nhóm trình bày nội dung đã
thảo luận.
- GV chỉ định ngẫu nhiên
HS khác bổ sung.
- GV kiểm tra sản phẩm thu
được từ thư kí.
- GV phân tích báo cáo kết
quả của HS theo hướng dẫn
dắt đến hình thành kiến
thức.
<b>2. Báo cáo kết quả hoạt</b>
<b>động và thảo luận</b>
- Nhóm trưởng phân công
HS đại diện nhóm trình
bày.
- HS trả lời.
- Thư kí nộp sản phẩm
cho GV.
- HS tự ghi nhớ kiến thức
đã hoàn thiện.
và các dây thần kinh
* Bộ não: có 5 phần
+ Não trước
+ Não trung gian
+ Não giữa (thuỳ thị
giác)
+ Tiểu não
+ Hành tuỷ
→ Não trước và tiểu
não phát triển
2. Giác quan :
- Tai xuất hiện ống tai
ngoài
<b>C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG</b>
<b>1. Chuyển giao nhiệm vụ </b>
<b>học tập</b>
GV chia lớp thành nhiều
nhóm
(mỗi nhóm gồm các HS trong
1 bàn) và giao các nhiệm vụ:
thảo luận trả lời các câu hỏi
sau và ghi chép lại câu trả lời
vào vở bài tập
+ So sánh bộ xương của thằn
lằn và bộ xương của ếch?
+Trình bày rõ những đặc
điểm cấu tạo trong của thằn
lằn thích nghi với đời sống ở
<b>1. Thực hiện nhiệm </b>
<b>vụ học tập</b>
cạn?
<b>2. Đánh giá kết quả thực </b>
<b>hiện nhiệm vụ học tập:</b>
- GV gọi đại diện của mỗi
nhóm trình bày nội dung đã
thảo luận.
- GV chỉ định ngẫu nhiên HS
khác bổ sung.
- GV kiểm tra sản phẩm thu ở
vở bài tập.
- GV phân tích báo cáo kết
quả của HS theo hướng dẫn
dắt đến câu trả lời hoàn thiện.
<b>2. Báo cáo kết quả </b>
<b>hoạt động và thảo </b>
<b>luận</b>
- HS trả lời.
- HS nộp vở bài tập.
- HS tự ghi nhớ nội
dung trả lời đã hoàn
thiện.
<b>D. HOẠT ĐỘNG TÌM TỊI MỞ RỘNG</b>
<b>1. Chuyển giao nhiệm vụ</b>
<b>học tập</b>
GV yêu cầu mỗi HS trả lời
các câu hỏi sau:
+Lập bảng so sánh cấu tạo
tim phổi,thận của thằn lằn và
ếch?
<b>2. Đánh giá kết quả thực</b>
<b>hiện nhiệm vụ học tập</b>
- Tùy điều kiện, GV có thể
kiểm tra ngay trong tiết học
hoặc cho HS về nhà làm rồi
kiểm tra trong tiết học sau.
<b>1. Thực hiện nhiệm</b>
<b>vụ học tập</b>
HS ghi lại câu hỏi vào
vở bài tập rồi nghiên
cứu trả lời
<b>2. Báo cáo kết quả</b>
<b>hoạt động và thảo</b>
<b>luận</b>
- GV phân tích câu trả lời của
HS theo hướng dẫn dắt đến
câu trả lời hoàn thiện.
- HS tự ghi nhớ nội
dung trả lời đã hoàn
thiện.
1Phiếu chuẩn kiến thức BẢNG SO SÁNH CÁC HỆ NỘI QUAN Ở THẰN
LẰN VÀ ẾCH ĐỒNG
<b>Các nội quan</b> <b>Thằn lằn</b> <b>Ếch đồng</b>
<b>1. Hệ tiêu </b>
<i><b>hoá</b></i>
- Ống tiêu hoá phân hoá rõ
- Ruột già có khả năng hấp thụ lại
nước → Phân đặc
- Ống tiêu hố ít phân hố
- Ruột già khơng có có khả
năng hấp thụ lại nước →
phân ướt
<b>2. Hệ hô hấp</b> - Phổi: nhiều vách ngăn
- Cơ liên sườn tham gia vào hơ
hấp
- Phổi: ít vách ngăn nuốt khí
- Hơ hấp chủ yếu bằng da
<b>3. Hệ tuần </b>
<i><b>hồn</b></i>
- Tim 3 ngăn TT có vách hụt
- Máu TT là máu pha và giàu ôxi
- Tim 3 ngăn
- Máu TT là máu pha
<b>4. Hệ bài tiết</b> - Thận sau
- Xoang huyệt có khả năng hấp
thụ lại nước → nước tiểu đặc
- Thân giữa
<b>. </b>
TUẦN 22:
Tiết 42 :
Bài 40 :
<b>ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG LỚP BÒ</b>
<b>SÁT</b>
NS:
NG:
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức :
- Trình bày được tính đa dạng và thống nhất của lớp Bị sát. Phân biệt được ba
bộ bò sát thường gặp (Có vảy, Rùa, Cá sấu)
- Nêu được những đặc điểm chung và vai trò của bò sát trong tự nhiên và tác
hại của nó đối với con người (làm thuốc, đồ mĩ nghệ, thực phẩm...)
<b> 2. Kĩ năng :</b>
- Sưu tầm tư liệu về các loài khủng long đã tuyệt chủng, các loài rắn, cá sấu...
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin khi đọc SGK, quan sát tranh hình để tìm
hiểu sự đa dạng về thành phần loài, đặc điểm chung về cấu tạo cơ thể thích nghi
với mơi trường sống. Về hoạt động sống và vai trò của Bò sát với đời sống.
- Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực
- Kĩ năng so sánh, phân tích, khái quát để rút ra đặc điểm chung của lớp Bò sát
- Kĩ năng tự tin trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp.
<b> 3. Thái độ :</b>
- Giáo dục hs ý thức bảo vệ các lồi bị sát có ích.
<i><b> 4. Định hướng phát triển năng lực:</b></i>
- Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực quan sát, năng lực
phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ...
* GV : - Tranh hình 40.1, 40.2 tr 130→ 131 sgk
- Bảng chuẩn kiến thức ở phiếu học tập
- Bảng phụ có ghi các câu hỏi ở lệnh / sgk và câu hỏi trắc nghiệm phần củng
cố.
* HS : - Đã nghiên cứu bài mới trước.
- Bảng phụ nhóm có kẻ bảng ở phiếu học tập đã cho trước
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG</b>
<b>1. Chuyển giao nhiệm vụ</b>
<b>học tập</b>
GV yêu cầu HS thảo luận
theo nhóm (2 HS) để thực
hiện nhiệm vụ sau:
+Lớp bò sát gồm những bộ
nào,đặc điểm phân biệt các
bộ?
+Nhận xét về sự đa dạng của
bò sát?
<b>2. Đánh giá kết quả thực</b>
<b>hiện nhiệm vụ học tập</b>
- GV gọi ngẫu nhiên 2 HS ở 2
nhóm khác nhau trả lời.
- GV phân tích báo cáo kết
quả của HS theo hướng tạo
mâu thuẫn trong nhận thức để
dẫn dắt đến mục hình thành
<b>1. Thực hiện nhiệm vụ</b>
<b>học tập</b>
- HS thảo luận và đưa ra
nhận xét.
<b>2. Báo cáo kết quả</b>
<b>hoạt động và thảo</b>
<b>luận</b>
kiến thức.
<b>B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC</b>
<b>I / Đ.dạng của bò sát :</b>
- Y/cầu hs đọc</I và quan
sát H40.1 → trao đổi nhóm
trả lời các câu hỏi của gv
(mỗi nhóm gồm 2 học sinh)
- Y/cầu đại diện nhóm lên trả
lời câu hỏi, các nhóm khác
nhận xét và bổ sung.
- GV nhận xét và chốt lại
kiến thức đúng của các câu
hỏi
- Qua</I sgk và kthức
chuẩn ở kết quả của các câu
hỏi, hãy cho biết:
+ Em có nhận xét gì về sự
đa dạng của bị sát ?Ví dụ ?
<b>2. Đánh giá kết quả thực</b>
<b>hiện nhiệm vụ học tập</b>
- GV gọi đại diện của nhóm
<b>I / Đ.dạng của bò sát :</b>
<b>1. Thực hiện nhiệm vụ</b>
<b>học tập:</b>
- Mỗi HS quan sát, thảo
luận theo sự phân công
của giáo viên, sản phẩm
được thư kí của mỗi
nhóm ghi lại.
<b>2. Báo cáo kết quả hoạt</b>
<b>động và thảo luận</b>
- HS trả lời.
I / Đ.dạng của bò sát :
- Lớp bò sát rất đa dạng
về số loài, về cấu tạo cơ
thể và về môi trường
sống.
- Chia b.sát làm 4 bộ :
+ Bộ Đầu mỏ
bất kỳ trình bày nội dung đã
thảo luận trên bảng.
- GV chỉ định ngẫu nhiên
HS khác bổ sung.
- GV kiểm tra sản phẩm thu
được từ thư kí.
- GV phân tích báo cáo kết
quả của HS theo hướng dẫn
dắt đến hình thành kiến
thức.
<b>II / Các loài kh.long :</b>
<b>1. Chuyển giao nhiệm vụ</b>
<b>học tập</b>
- Y/cầu hs đọc<1/ I sgk và
q.sát H40.2
- GV treo bảng phụ có kẻ
bảng / phiếu học tập
- GV cho hs quan sát 1 số
- Giao viên chia lớp học làm
8 nhóm trả lời các câu hỏi
sau:
Nhóm 1,2,3,4:
- Thư kí nộp sản phẩm
cho GV.
- HS tự ghi nhớ kiến thức
đã hoàn thiện.
<b>II / Các loài kh.long :</b>
<b>1. Thực hiện nhiệm vụ</b>
<b>học tập</b>
- Mỗi HS quan sát, thảo
luận theo sự phân công
của nhóm trưởng, sản
phẩm được thư kí của
mỗi nhóm ghi lại. <b>II / Các loài kh.long :</b>
1. Sự ra đời và thời đại
phồn thịnh của kh.
long :
a) Sự ra đời :
- Bị sát cổ hình thành
cách đây khoảng 280
-230 triệu năm
b) Thời đại phồn thịnh
của khủng long :
+ Sự ra đời của bò sát cổ ?
+ Nguyên nhân phồn thịnh
của khủng long ?
- Y/cầu đại diện nhóm trả
lời, các nhóm khác nhận xét
và bổ sung.
- Y/cầu nhóm 5,6,7,8
nghiên cứu tiếp<2/ II và trả
lời câu hỏi ở lệnh /mục 2
+ Nguyên nhân khủng long
bị diệt vong ?
+ Tại sao bò sát cổ cở nhỏ
vẫn tồn tại cho tới ngày
nay ?
<b>2. Đánh giá kết quả thực</b>
<b>hiện nhiệm vụ học tập</b>
- GV gọi đại diện của mỗi
nhóm trình bày nội dung đã
thảo luận.
- GV chỉ định ngẫu nhiên
HS khác bổ sung.
- GV kiểm tra sản phẩm thu
được từ thư kí.
- GV phân tích báo cáo kết
quả của HS theo hướng dẫn
dắt đến hình thành kiến
thức.
<b>III / Đặc điểm chung của</b>
<b>bò sát</b>
<b>2. Báo cáo kết quả hoạt</b>
<b>động và thảo luận</b>
- Nhóm trưởng phân cơng
HS đại diện nhóm trình
bày.
- HS trả lời.
- Thư kí nộp sản phẩm
cho GV.
- HS tự ghi nhớ kiến thức
đã hoàn thiện.
III / Đặc điểm chung của
thuận lợi
+ Khí hậu thích nghi
+ Chưa có kẻ thù
Bị sát cổ phát triển
mạnh mẽ → có rất nhiều
lồi khủng long to lớn,
hình thù kì lạ
2. Sự diệt vong của
khủng long :
- Do có sự xuất hiện
của chim và thú
- Do ảnh hưởng của
khí hậu và thiên tai
(nóng → lạnh đột ngột)
- Trứng và thịt của
chỉ còn lại những bò
<b>1.Chuyển giao nhiệm vụ</b>
<b>học tập</b>
- Y/cầu hs nhớ lại kiến thức
cũ để trả lời đ.điểm chung
của bò sát.
- GV hướng dẫn hs nêu
được: về môi trường sống,
da, cổ. vị trí màng nhĩ, chi hệ
hơ hấp, hệ tuần hoàn, sự sinh
sản và nhiệt độ cơ thể.
- Y/cầu 1 - 2 hs nêu đặc điểm
chung của bò sát, hs khác
nh.xét và bổ sung.
- GV nhận xét và chốt lại
kiến thức
<b>2. Đánh giá kết quả thực</b>
<b>hiện nhiệm vụ học tập</b>
- GV chỉ định ngẫu nhiên
HS khác bổ sung.
- GV kiểm tra sản phẩm thu
được từ thư kí.
- GV phân tích báo cáo kết
quả của HS theo hướng dẫn
dắt đến hình thành kiến
thức.
<b>IV / V.trị của bò sát :</b>
bò sát :
<b>1. Thực hiện nhiệm vụ</b>
<b>học tập</b>
- Mỗi HS thực hiện yêu
cầu theo sự phân công
của nhóm trưởng, sản
phẩm được ghi lại.
<b>2. Báo cáo kết quả hoạt</b>
<b>động và thảo luận</b>
- Nhóm trưởng phân công
HS đại diện nhóm trình
bày.
- HS trả lời.
- Thư kí nộp sản phẩm
cho GV.
- HS tự ghi nhớ kiến thức
đã hoàn thiện.
III / Đặc điểm chung
của bò sát :
- Y/cầu hs đọc</IV để trả lời
câu hỏi:
Chia lớp làm 8 nhóm:
Nhóm 1,2,3,4:
+ Nêu lợi ích và tác hại của
bị sát ?
Nhóm 5,6,7,8:
+ Cho ví dụ minh họa ?
+ Vậy chúng ta cần phải làm
gì để bảo vệ các lồi bị sát
có ích ?
- GV: mỗi hs giúp cho mọi
người cùng hiểu để cùng
bảo về các loài bị sát có
ích, không săn bắt 1 cách
<b>2. Đánh giá kết quả thực</b>
<b>hiện nhiệm vụ học tập</b>
- GV chỉ định ngẫu nhiên
HS khác bổ sung.
- GV kiểm tra sản phẩm thu
được từ thư kí.
- GV phân tích báo cáo kết
quả của HS theo hướng dẫn
dắt đến hình thành kiến thức
<b>IV / V.trị của bò sát :</b>
<b>1. Thực hiện nhiệm vụ</b>
<b>học tập</b>
- Mỗi HS thực hiện yêu
cầu theo sự phân cơng
của nhóm trưởng, sản
phẩm được ghi lại.
<b>2. Báo cáo kết quả hoạt</b>
<b>động và thảo luận</b>
- Nhóm trưởng phân cơng
HS đại diện nhóm trình
bày.
- HS trả lời.
- Thư kí nộp sản phẩm
cho GV.
- HS tự ghi nhớ kiến thức
<b>IV / V.trò của bò sát :</b>
1. Có lợi :
-C.cấp thphẩm:Rùa,...
-Làm d.phẩm:rắn,...
-Làm mĩ nghệ:vảy đồi
mồi, ...
-Cho n.nghiệp:diệt sâu
bọ có hại và gặm nhấm
-Diệt đ.vật trung gian
truyền bệnh cho người
và gia súc.
2. Tác hại :
đã hoàn thiện.
<b>C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG</b>
<b>1. Chuyển giao nhiệm vụ </b>
<b>học tập</b>
GV chia lớp thành nhiều
nhóm
(mỗi nhóm gồm các HS trong
1 bàn) và giao các nhiệm vụ:
thảo luận trả lời các câu hỏi
sau và ghi chép lại câu trả lời
vào vở bài tập
+ Nêu môi trường sống của
từng đại diện của ba bộ bò sát
thường gặp.
<b>1. Thực hiện nhiệm </b>
<b>vụ học tập</b>
+Nêu đặc điểm chung của bò
sát
<b>2. Đánh giá kết quả thực </b>
<b>hiện nhiệm vụ học tập:</b>
- GV gọi đại diện của mỗi
nhóm trình bày nội dung đã
thảo luận.
- GV chỉ định ngẫu nhiên HS
khác bổ sung.
- GV kiểm tra sản phẩm thu ở
- GV phân tích báo cáo kết
quả của HS theo hướng dẫn
dắt đến câu trả lời hoàn thiện.
<b>2. Báo cáo kết quả </b>
<b>hoạt động và thảo </b>
<b>luận</b>
- HS trả lời.
- HS nộp vở bài tập.
- HS tự ghi nhớ nội
dung trả lời đã hồn
thiện.
<b>D. HOẠT ĐỘNG TÌM TỊI MỞ RỘNG</b>
<b>1. Chuyển giao nhiệm vụ</b>
<b>học tập</b>
GV yêu cầu mỗi HS trả lời
các câu hỏi sau:
+Nêu nguyên nhân phồn
thịnh của khủng long?
+Tại sao bò sát cở nhỏ vẫn
tồn tại đến ngày nay?
+Hãy kể tên những sản phầm
làm từ bò sát mà em biết?
<b>2. Đánh giá kết quả thực</b>
<b>hiện nhiệm vụ học tập</b>
<b>1. Thực hiện nhiệm</b>
<b>vụ học tập</b>
- Tùy điều kiện, GV có thể
kiểm tra ngay trong tiết học
hoặc cho HS về nhà làm rồi
kiểm tra trong tiết học sau.
- GV phân tích câu trả lời của
HS theo hướng dẫn dắt đến
câu trả lời hoàn thiện.
<b>2. Báo cáo kết quả</b>
<b>hoạt động và thảo</b>
<b>luận</b>
- HS trả lời câu hỏi
hoặc nộp vở bài tập
cho GV.
- HS tự ghi nhớ nội
dung trả lời đã hoàn
thiện.
1Nh - Bài tập trắc nghiệm :
* Hãy đánh dấu x vào đầu câu trả lời đúng nhất :
<i><b> 1) Nguyên nhân dẫn đến diệt vong của khủng long là :</b></i>
a. Do điều kiện khí hậu thay đổi : nóng → lạnh đột ngột
b. Do thiên tai xảy ra
c. Do sự xuất hiện của chim và thú
d. Cả 3 ý trên ( d )
2) Hiện tượng thích nghi của bò sát với đời sống ở nước được gọi là hiện
tượng thứ sinh vì :
A. Tổ tiên của bị sát có đời sống ở nước
B. Bò sát ở nước tiến hóa hơn bị sát ở cạn
C. Bị sát ở cạn tiến hóa hơn bò sát ở nước
D. Tổ tiên của b.sát vốn sống ở cạn, do mở rộng khu ph.bố xuống
m.trường nước ( d )
A. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn, nhọn và sắc
B. Răng mọc trong lỗ chân răng
C. Trứng có vỏ đá vơi bao bọc
D. Cả A,B, C đều đúng
* Hướng dẫn tự học
- Học bài, trả lời câu hỏi cuối bài trong sgk tr 133 sgk
- Vẽ hình vào vở học và có chú thích rõ.
- Đọc mục “ Em có biết ” tr 133 sgk
- Nghiên cứu bài mới: “Chim bồ câu ” và làm các b.tập ở trong Vở b.tập s.học
7.