Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.37 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Mã đề thi </b>
<b>136</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b>MÔN TIN HOC 12</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM:(5 điểm)</b>
<b>Câu 1: Bản ghi của Table chứa những gì</b>
<b>A. Chứa tên trường</b> <b>B. Chứa các giá trị của cột</b>
<b>C. Tất cả đều sai</b> <b>D. Chứa tên cột</b>
<b>Câu 2:</b> Hệ quản trị CSDL là:
<b>A. </b>Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
<b>B. </b>Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
<b>C. </b>Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
<b>D. </b>Phần mềm dùng tạo lập CSDL
<b>Câu 3:</b> Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta chọn:
<b>A. </b>Edit <sub></sub> Primary key <b>B. </b>Table <sub></sub> Primary key
<b>C. </b>View <sub></sub> Primary key <b>D. </b>Insert <sub></sub> Primary key
<b>Câu 4:</b> Để định dạng, tính tốn, tổng hợp và in dữ liệu ta lựa chọn :
<b>A. </b>Table <b>B. </b>Form <b>C. </b>Query <b>D. </b>Report
<b>Câu 5: Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải;</b>
<b>A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New</b>
<b>B. Vào File chọn New</b>
<b>C. Kích vào biểu tượng New</b>
<b>D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt </b>
tên file và chọn Create.
<b>Câu 6: Tập tin trong Access chứa những gì:</b>
<b>A. Chứa các bảng, nơi chứa dữ liệu của đối tượng cần quản lý</b>
<b>B. Chứa hệ phần mềm khai thác dữ liệu</b>
<b>C. Chứa các cơng cụ chính của Access như: table, query, form, report...</b>
<b>D. Câu a và b</b>
<b>Câu 7: Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường</b>
<b>A. Không phân biệt chữ hoa hay thường</b> <b>B. Tùy theo trường hợp</b>
<b>C. Bắt buộc phải viết thường</b> <b>D. Bắt buộc phải viết hoa</b>
<b>Câu 8:</b> Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
<b>A. </b>Người dùng cuối <b>B. </b>Người lập trình ứng dụng
<b>C. </b>Người QTCSDL <b>D. </b>Cả ba người trên
<b>Câu 9: Access là gì?</b>
<b>A. Là phần mềm cơng cụ</b> <b>B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất</b>
<b>C. Là phần cứng</b> <b>D. Là phần mềm ứng dụng</b>
<b>Câu 10:</b> Giả sử lúc tạo trúc bảng thiếu một trường, để thêm một trường khơng phải ở vị trí cuối ta chọn vị trí
cần thêm, sau đó chọn:
<b>A. </b>Insert\Row <b>B. </b>Edit \Row <b>C. </b>Insert\Field <b>D. </b>Edit\Field
<b>Câu 11:</b> Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng? (B)
<b>A. </b>Queries <b>B. </b>Forms <b>C. </b>Tables <b>D. </b>Reports
<b>Câu 12: Có mấy chế độ làm việc với các loại đối tượng?</b>
<b>A. 5 chế độ</b> <b>B. 3 chế độ</b> <b>C. 4 chế độ</b> <b>D. 2 chế độ</b>
<b>Câu 13: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là</b>
<b>A. MDB</b> <b>B. DOC</b> <b>C. XLS</b> <b>D. TEXT</b>
<b>Câu 14:</b> Người nào có vai trị quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác
thông tin
<b>A. </b>Người dùng cuối <b>B. </b>Người QTCSDL <b>C. </b>Người lập trình <b>D. </b>Cả ba người trên.
<b>Câu 15: MDB viết tắt bởi</b>
<b>C. Microsoft DataBase</b> <b>D. Microsoft Access DataBase</b>
<b>Câu 16: Tên file trong Access đặt theo qui tắc nào</b>
<b>A. Phần tên không quá 8 ký tự, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB</b>
<b>B. Phần tên không quá 256 ký tự kể cả dấu trắng, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB.</b>
<b>C. Phần tên không quá 255 ký tự kể cả dấu trắng, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB.</b>
<b>D. Phần tên không quá 64 ký tự, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB</b>
<b>Câu 17:</b> Các đối tượng cơ bản trong Access là:
<b>A. </b>Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi. <b>B. </b>Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo.
<b>C. </b>Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo <b>D. </b>Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo.
<b>Câu 18:</b> Giả sử đã có tập tin trên đĩa, để mở tập tin đó ta thực hiện:
<b>A. </b>Ấn Phím CTRL+ O <b>B. </b>Edit\Open
<b>C. </b>File\Open <b>D. </b>a,b đúng
<b>Câu 19: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nào</b>
<b>A. Number</b> <b>B. Currency</b> <b>C. Text</b> <b>D. Date/time</b>
<b>Câu 20: Thành phần cơ sở của Access là gì</b>
<b>A. Table</b> <b>B. Field</b> <b>C. Record</b> <b>D. Field </b>
name
<b>---II/Tự luận:(5điểm)</b>
<b>Câu 1</b>:<b> </b>
<b>Tên huyện</b> <b>Mã</b>
<b>tỉnh</b>
<b>Tên tỉnh</b>
Long Hồ 1 Vónh Long
Châu Thành 2 Cần Thơ
Vị Thủy 2 Cần Thơ
Trà Ôn 1 Vónh Long
Hòa Khánh 3 Tiền Giang
<b>Câu 2: Cho CSDL Quan_liHS.mdb, có 1 bảng HOCSINH gồm các trường: Maso, Hodem, Ten, GT, </b>
<b>Toan, Hoa, Ly, Tin, Ngsinh. Thiết kế Query này để: </b>
a/Liệt kê họ và tên, ngày sinh, giới tính của các học sinh nam có ngày sinh trước 19/05/1990 và điểm
môn Tin trên 8,5.
b/Thống kê điểm lớn nhất các mơn Tốn, Văn, Tin theo các Tổ