Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi chất lượng học kỳ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.16 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kỳ thi học kỳ II Năm häc 2008-2009



Môn thi: Công nghệ – Khối 11 – Thời gian làm bài: 45 phút


Mã đề 137 (Đề ny cú 1 trang)



A)

<b>Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm)</b>



<b>Câu 1 : Cơ cấu trục khuỷu có nhiƯm vơ </b>


<b>A.</b> Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động tịnh tiến của pit-tơng
thành chuyển động quay trịn của trục khuỷu trong kỳ cháy-giãn nở và nhận lực từ trục khuỷu để
thực hiện các kỳ nạp, nén và thải khí.


<b>B.</b> Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động tịnh tiến của pit-tông
thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu trong các kỳ nạp, nén và thải khí.


<b>C.</b> Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động quay tròn của trục
khuỷu thành chuyển động tịnh tiến của pit-tông trong các kỳ nạp, nén và thải khí.


<b>D.</b> Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động quay tròn của trục
khuỷu thành chuyển động tịnh tiến của pit-tơng ở kỳ cháy-giãn nở.


<b>C©u 2 : </b> <b><sub>Khi hai xupap đóng kín, piston chuyển động từ ĐCT đến ĐCD là kỳ nào của chu trình?</sub></b>


<b>A.</b> Kỳ hút <b>B.</b> Kỳ nén <b>C.</b> Kỳ thải <b>D.</b> Kỳ nổ


<b>Câu 3 : Trong một chu trình làm việc của động cơ điêden 4kỳ, ở giữa kỳ nén, bên trong xi lanh cha</b>
<b>gỡ?</b>


<b>A.</b>
Hòa


khí(Xăng
và không
khí)


<b>B.</b> Dầu điêden và không


khí <b>C.</b>


Không khí <b>D.</b> Xăng


<b>Cõu 4 : Trong h thống làm mát bằng nớc loại tuần hoàn cỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần hoàn</b>
<b>của nớc trong động c l</b>


<b>A.</b> ốphối nớcng phân


lạnh B. Bơm nớc <b>C.</b> Quạt gió <b>D.</b>


Van hằng
nhiệt


<b>Cõu 5 : </b> ở kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “<i><b>Quét-thải khí </b></i>”<b>đợc diễn ra </b>
<b>A.</b> từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tơng xuống tới ĐCD


<b>B.</b> từ khi pit-tơng đóng cửa thải cho tới khi pit-tông lên đến ĐCT.


<b>C.</b> tõ khi pÝt tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu më cưa qt


<b>D.</b> từ khi pit-tơng ở ĐCT cho đến khi pit-tơng bắt đầu mở cửa thải


<b>C©u 6 : Hệ thống truyền lực trên ô tô có thể không có cơ cấu nào?</b>



<b>A.</b> Vi sai <b>B.</b> Ly hợp <b><sub>C.</sub></b> Các đăng <b>D.</b> Hộp số


<b>Cõu 7 : Trong h thống phun xăng, hịa khí đợc hình thành ở đâu?</b>


<b>A.</b> Hịa khí đợc
hình thành
ở Bộ chế
hịa khí


<b>B.</b> Hịa khí đợc hình thành ở vịi phun


<b>C.</b> Hịa khí đợc
hình thành
ở xi lanh


<b>D.</b> Hịa khí đợc hình thành ở đờng ống nạp


<b>Câu 8 : Bánh đà đợc lắp vào đâu?</b>


<b>A.</b> Cỉ khủu <b>B.</b> Đuôi trục


khuỷu <b>C.</b> Chốt khuỷu <b>D.</b>


Đuôi truc
cam


Kỳ thi học kỳ II Năm học 2008-2009



Mụn thi: Công nghệ – Khối 11 – Thời gian làm bài: 45 phút



Mã đề 138 (Đề này có 1 trang)



<i>Hết</i>


B)

<b>Phần tự luận: (6,0 điểm)</b>



<b>Câu1: </b>

<i><b>(3,0điểm)</b></i>



<b> </b>

Vẽ sơ đồ khối hệ thống phun xăng ? Cho biết vai trò của bộ điều khiển phun, bộ điều chỉnh



áp suất ? Đặc điểm sự hình thành hịa khí trong ng c ny l gỡ?



<b>Câu2: </b>

<i><b>(1,0điểm)</b></i>



V đờng đi của dầu bôi trơn trong hệ thống bôi trơn cỡng bức ở trờng hợp làm việc bình


th-ờng?



<b>C©u3: </b>

<i><b>(2,0điểm)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A)

<b>Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm)</b>



<b>Câu 1 : Cơ cấu trục khuỷu có nhiƯm vơ </b>


<b>A.</b> Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động tịnh tiến của pit-tơng
thành chuyển động quay trịn của trục khuỷu trong kỳ cháy-giãn nở và nhận lực từ trục khuỷu để
thực hiện các kỳ nạp, nén và thải khí.


<b>B.</b> Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động quay tròn của trục
khuỷu thành chuyển động tịnh tiến của pit-tông trong các kỳ nạp, nén và thải khí.



<b>C.</b> Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động tịnh tiến của pit-tơng
thành chuyển động quay trịn của trục khuỷu trong các kỳ nạp, nén và thải khí.


<b>D.</b> Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động quay tròn của trục
khuỷu thành chuyển động tịnh tiến của pit-tông ở kỳ cháy-giãn nở.


<b>Câu 2 : Trong một chu trình làm việc của động cơ điêden 4kỳ, gia k nộn, bờn trong xi lanh cha</b>
<b>gỡ?</b>


<b>A.</b>
Hòa
khí(Xăng
và không
khí)


<b>B.</b> Không khí <b><sub>C.</sub></b> Dầu điêden và không


khí <b>D.</b> Xăng


<b>Cõu 3 : </b> k 1 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “<i><b>Quét-thải khí </b></i>”<b>đợc diễn ra </b>
<b>A.</b> từ khi pit-tơng đóng cửa thải cho tới khi pit-tông lên đến ĐCT.


<b>B.</b> tõ khi pít tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét


<b>C.</b> t khi pit-tụng m ca quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD


<b>D.</b> từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải


<b>Câu 4 : Trong hệ thống làm mát bằng nớc loại tuần hoàn cỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần hoàn</b>
<b>của nớc trong động cơ là</b>



<b>A.</b> èphèi nớcng phân


lạnh B. Bơm nớc <b>C.</b> Quạt gió <b>D.</b>


Van hằng
nhiệt


<b>Câu 5 : Hệ thống truyền lực trên ô tô có thể không có cơ cấu nào?</b>


<b>A.</b> Vi sai <b>B.</b> Ly hợp <b><sub>C.</sub></b> Các đăng <b>D.</b> Hộp số


<b>Cõu 6 : Bỏnh c lp vo õu?</b>


<b>A.</b> C khu <b>B.</b> Chốt khu <b><sub>C.</sub></b> Đuôi truc<sub>cam</sub> <b>D.</b> Đuôi trc<sub>khu</sub>
<b>Câu 7 : </b> <b><sub>Khi hai xupap đóng kín, piston chuyển động từ ĐCT đến ĐCD là kỳ nào của chu trình?</sub></b>


<b>A.</b> Kỳ nổ <b>B.</b> Kỳ thải <b>C.</b> Kỳ nén <b>D.</b> Kỳ hút


<b>Câu 8 : Trong hệ thống phun xăng, hịa khí đợc hình thành ở đâu?</b>


<b>A.</b> Hịa khí đợc
hình thành
ở vịi phun


<b>B.</b> Hịa khí đợc hình thành ở xi lanh
<b>C.</b> Hũa khớ c


hình thành
ở Bé chÕ


hßa khÝ


<b>D.</b> Hịa khí đợc hình thành ng ng np


Kỳ thi học kỳ II Năm häc 2008-2009



Môn thi: Công nghệ – Khối 11 – Thời gian làm bài: 45 phút


Mã đề 139 (Đề ny cú 1 trang)



A)

<b>Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm)</b>



<i>Hết</i>


B)

<b>Phần tự luận: (6,0 điểm)</b>



<b>Câu1: </b>

<i><b>(3,0điểm)</b></i>



<b> </b>

Vẽ sơ đồ khối hệ thống cung cấp nhiên liệu và khơng khí trong động cơ điêden ? Cho biết



vai trò của bơm cao áp, vòi phun, bầu lọc tinh? Đặc điểm sự hình thành hịa khí trong động cơ


này l gỡ?



<b>Câu2: </b>

<i><b>(1,0điểm)</b></i>



V ng i ca du bôi trơn trong hệ thống bôi trơn cỡng bức ở trờng hợp nhiệt độ dầu cao


quá giới hạn cho phép ?



<b>Câu3: </b>

<i><b>(2,0điểm)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b> Kyứ huựt <b>B.</b> Kỳ thải <b>C.</b> Kỳ nén <b>D.</b> Kỳ nổ


<b>C©u 2 : Trong hệ thống làm mát bằng nớc loại tuần hoàn cỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần hoàn</b>


<b>ca nc trong ng c l</b>


<b>A.</b> Quạt gió <b>B.</b> Bơm nớc <b>C.</b> ốphối nớcng phân


lạnh <b>D.</b>


Van h»ng
nhiÖt


<b>Câu 3 : Trong hệ thống phun xăng, hịa khí đợc hình thành ở đâu?</b>


<b>A.</b> Hịa khí đợc
hình thành
ở vịi phun


<b>B.</b> Hịa khí đợc hình thành ở xi lanh
<b>C.</b> Hịa khí đợc


h×nh thành
ở Bộ chế
hòa khí


<b>D.</b> Hũa khớ đợc hình thành ở đờng ống nạp


<b>C©u 4 : C¬ cÊu trơc khủu cã nhiƯm vơ </b>


<b>A.</b> Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động tịnh tiến của pit-tông
thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu trong kỳ cháy-giãn nở và nhận lực từ trục khuỷu để


thực hiện các kỳ nạp, nén và thải khí.


<b>B.</b> Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động quay tròn của trục
khuỷu thành chuyển động tịnh tiến của pit-tông trong các kỳ nạp, nén và thải khí.


<b>C.</b> Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động tịnh tiến của pit-tơng
thành chuyển động quay trịn của trục khuỷu trong các kỳ nạp, nén và thải khí.


<b>D.</b> Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động quay tròn của trục
khuỷu thành chuyển động tịnh tiến của pit-tông ở kỳ cháy-giãn nở.


<b>Câu 5 : Bánh đà đợc lắp vào đâu?</b>


<b>A.</b> Cổ khuỷu <b>B.</b> Chốt khuỷu <b>C.</b> Đuôi trục<sub>khuỷu</sub> <b>D.</b> Đuôi truc<sub>cam</sub>
<b>Câu 6 : Hệ thống truyền lực trên ô tô có thể không có cơ cấu nào?</b>


<b>A.</b> Vi sai <b>B.</b> Ly hợp <b>C.</b> Các đăng <b>D.</b> Hép sè


<b>Câu 7 : Trong một chu trình làm việc của động cơ điêden 4kỳ, ở giữa kỳ nộn, bờn trong xi lanh cha</b>
<b>gỡ?</b>


<b>A.</b> Không khí <b>B.</b>


Dầu điêden
và không


khí <b>C.</b>


Hòa
khí(Xăng


và không
khí)


<b>D.</b> Xăng


<b>Cõu 8 : </b> k 1 ca ng cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “<i><b>Quét-thải khí </b></i>”<b>đợc diễn ra </b>
<b>A.</b> từ khi pit-tơng đóng cửa thải cho tới khi pit-tông lên đến ĐCT.


<b>B.</b> từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD


<b>C.</b> từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải


<b>D.</b> tõ khi pÝt t«ng më cưa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét


Kỳ thi học kỳ II Năm học 2008-2009



Mụn thi: Cụng nghệ – Khối 11 – Thời gian làm bài: 45 phút


Mã đề 140 (Đề này có 1 trang)



A)

<b>Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm)</b>



<b>Cõu 1 : </b> ở kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “<i><b>Quét-thải khí </b></i>”<b>đợc diễn ra </b>
<b>A.</b> từ khi pit-tơng đóng cửa thải cho tới khi pit-tơng lờn n CT.


<b>B.</b> từ khi pít tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét


<i>Hết</i>


B)

<b>Phần tự luận: (6,0 điểm)</b>




<b>Câu1: </b>

<i><b>(3,0điểm)</b></i>



<b> </b>

V s khối hệ thống phun xăng ? Cho biết vai trò của bộ điều khiển phun, bộ điều chỉnh



áp suất ? Đặc điểm sự hình thành hịa khí trong động cơ ny l gỡ?



<b>Câu2: </b>

<i><b>(1,0điểm)</b></i>



V ng i ca dầu bôi trơn trong hệ thống bôi trơn cỡng bức trng hp lm vic bỡnh


th-ng?



<b>Câu3: </b>

<i><b>(2,0điểm)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C.</b> từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải


<b>D.</b> từ khi pit-tông mở cửa qt cho đến khi pit-tơng xuống tới ĐCD


<b>C©u 2 : C¬ cÊu trơc khủu cã nhiƯm vơ </b>


<b>A.</b> Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động quay tròn của trục
khuỷu thành chuyển động tịnh tiến của pit-tông ở kỳ cháy-giãn nở.


<b>B.</b> Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động tịnh tiến của pit-tông
thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu trong kỳ cháy-giãn nở và nhận lực từ trục khuỷu để
thực hiện các kỳ nạp, nén và thải khí.


<b>C.</b> Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động quay trịn của trục
khuỷu thành chuyển động tịnh tiến của pit-tơng trong các kỳ nạp, nén và thải khí.


<b>D.</b> Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động tịnh tiến của pit-tông


thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu trong các kỳ nạp, nén và thải khí.


<b>Câu 3 : Trong một chu trình làm việc của động cơ điêden 4kỳ, ở giữa kỳ nén, bờn trong xi lanh cha</b>
<b>gỡ?</b>


<b>A.</b> Dầu điêdenvà không


khí <b>B.</b> Xăng <b>C.</b>


Hòa
khí(Xăng
và không
khí)


<b>D.</b> Không khí


<b>Cõu 4 : Trong hệ thống phun xăng, hịa khí đợc hình thành ở đâu?</b>


<b>A.</b> Hịa khí đợc
hình thành
ở vịi phun


<b>B.</b> Hịa khí đợc hình thành ở đờng ng np
<b>C.</b> Hũa khớ c


hình thành
ở xi lanh


<b>D.</b> Hịa khí đợc hình thành ở Bộ chế hịa khí



<b>C©u 5 : </b> <b><sub>Khi hai xupap đóng kín, piston chuyển động từ ĐCT đến ĐCD là kỳ nào của chu trình?</sub></b>


<b>A.</b> Kỳ nổ <b>B.</b> Kỳ thải <b>C.</b> Kỳ nén <b>D.</b> Kỳ hút


<b>Câu 6 : Trong hệ thống làm mát bằng nớc loại tuần hoàn cỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần hoàn</b>
<b>của nớc trong động cơ là</b>


<b>A.</b> Bơm nớc <b>B.</b>


ống phân
phối nớc


lạnh <b>C.</b>


Qut gió D. Van hằng<sub>nhiệt</sub>
<b>Câu 7 : Bánh đà đợc lắp vào đâu?</b>


<b>A.</b> Cỉ khủu <b>B.</b> Chèt khủu <b><sub>C.</sub></b> Đuôi trục
khuỷu <b>D.</b>


Đuôi truc
cam


<b>Câu 8 : Hệ thống truyền lực trên ô tô có thể không có cơ cấu nào?</b>


<b>A.</b> Hộp số <b>B.</b> Ly hợp <b>C.</b> Các đăng <b>D.</b> Vi sai


Kỳ thi học kỳ II Năm học 2008-2009



Mụn thi: Cụng ngh Khi 11 – Thời gian làm bài: 45 phút



Mã đề 141 (Đề này có 1 trang)



A)

<b>Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm)</b>



<b>Cõu 1 : </b> k 1 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “<i><b>Quét-thải khí </b></i>”<b>đợc diễn ra </b>
<b>A.</b> Từ khi pit-tơng mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD


<b>B.</b> Từ khi pít tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét


<b>C.</b> T khi pit-tụng úng cửa thải cho tới khi pit-tông lên đến ĐCT.


<b>D.</b> Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu m ca thi


<b>Câu 2 : Trong hệ thống làm mát bằng nớc loại tuần hoàn cỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần hoàn</b>


<i>Hết</i>


B)

<b>Phần tự luận: (6,0 điểm)</b>



<b>Câu1: </b>

<i><b>(3,0®iĨm)</b></i>



<b> </b>

Vẽ sơ đồ khối hệ thống cung cấp nhiên liệu và khơng khí trong động cơ điêden ? Cho biết



vai trò của bơm cao áp, vòi phun, bầu lọc tinh? Đặc điểm sự hình thành hịa khí trong ng c


ny l gỡ?



<b>Câu2: </b>

<i><b>(1,0điểm)</b></i>



V ng đi của dầu bôi trơn trong hệ thống bôi trơn cỡng bức ở trờng hợp nhiệt độ dầu cao


quá giới hn cho phộp ?




<b>Câu3: </b>

<i><b>(2,0điểm)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ca nc trong ng c l</b>


<b>A.</b> ốphối nớcng phân
lạnh


B. Quạt gió <b><sub>C.</sub></b> Bơm nớc <b>D.</b> Van hằng<sub>nhiệt</sub>
<b>Câu 3 : Trong hệ thống phun xăng, hịa khí đợc hình thành ở đâu?</b>


<b>A.</b> Hịa khí đợc
hình thành
ở vịi phun


<b>B.</b> Hịa khí đợc hình thành ở đờng ng np
<b>C.</b> Hũa khớ c


hình thành
ở xi lanh


<b>D.</b> Hịa khí đợc hình thành ở Bộ chế hịa khớ


<b>Câu 4 : Hệ thống truyền lực trên ô tô có thể không có cơ cấu nào?</b>


<b>A.</b> Vi sai <b>B.</b> Hộp số <b><sub>C.</sub></b> Ly hợp <b>D.</b> Các đăng


<b>Câu 5 : </b> <b><sub>Khi hai xupap đóng kín, piston chuyển động từ ĐCT đến ĐCD là kỳ nào của chu trình?</sub></b>


<b>A.</b> Kỳ hút <b>B.</b> Kỳ nén <b>C.</b> Kỳ nổ <b>D.</b> Kỳ thaûi



<b>Câu 6 : Bánh đà đợc lắp vào đâu?</b>


<b>A.</b> Cổ khuỷu <b>B.</b> Chốt khuỷu <b><sub>C.</sub></b> Đuôi truc


cam <b>D.</b>


Đuôi trục
khuỷu


<b>Cõu 7 : Trong mt chu trình làm việc của động cơ điêden 4kỳ, ở giữa kỳ nén, bên trong xi lanh chứa</b>
<b>gì?</b>


<b>A.</b> DÇu điêdenvà không
khí


<b>B.</b> Không khí <b><sub>C.</sub></b> Xăng <b>D.</b>


Hòa
khí(Xăng
và không
khí)


<b>Câu 8 : Cơ cấu trục khuỷu cã nhiƯm vơ </b>


<b>A.</b> Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động tịnh tiến của pit-tơng
thành chuyển động quay trịn của trục khuỷu trong kỳ cháy-giãn nở và nhận lực từ trục khuỷu để
thực hiện các kỳ nạp, nén và thải khí.


<b>B.</b> Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động tịnh tiến của pit-tông


thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu trong các kỳ nạp, nén và thải khí.


<b>C.</b> Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động quay tròn của trục
khuỷu thành chuyển động tịnh tiến của pit-tông ở kỳ cháy-giãn nở.


<b>D.</b> Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động quay tròn của trục
khuỷu thành chuyển động tịnh tiến của pit-tông trong các kỳ nạp, nén và thải khí.


Kú thi häc kú II Năm học 2008-2009



Mụn thi: Cụng ngh Khi 11 – Thời gian làm bài: 45 phút


Mã đề 142 (Đề này có 1 trang)



A)

<b>PhÇn trắc nghiệm: (4,0 điểm)</b>



<b>Cõu 1 : Trong mt chu trình làm việc của động cơ điêden 4kỳ, ở giữa k nộn, bờn trong xi lanh cha</b>
<b>gỡ?</b>


<b>A.</b>
Hòa
khí(Xăng
và không
khí)


<b>B.</b> Dầu điêdenvà không


khí <b>C.</b>


Xăng <b>D.</b> Không khí



<b>Câu 2 : Cơ cấu trục khuỷu có nhiệm vơ </b>


<b>A.</b> Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động tịnh tiến của pit-tơng
thành chuyển động quay trịn của trục khuỷu trong các kỳ nạp, nén và thải khí.


<b>B.</b> Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động quay tròn của trục
khuỷu thành chuyển động tịnh tiến của pit-tơng trong các kỳ nạp, nén và thải khí.


<b>C.</b> Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động quay trịn của trục


<i>HÕt</i>


B)

<b>PhÇn tự luận: (6,0 điểm)</b>



<b>Câu1: </b>

<i><b>(3,0điểm)</b></i>



<b> </b>

V s khối hệ thống phun xăng ? Cho biết vai trò của bộ điều khiển phun, bộ điều chỉnh



áp suất ? Đặc điểm sự hình thành hịa khí trong động cơ ny l gỡ?



<b>Câu2: </b>

<i><b>(1,0điểm)</b></i>



V ng i ca dầu bôi trơn trong hệ thống bôi trơn cỡng bức trng hp lm vic bỡnh


th-ng?



<b>Câu3: </b>

<i><b>(2,0điểm)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

khuỷu thành chuyển động tịnh tiến của pit-tông ở kỳ cháy-giãn nở.


<b>D.</b> Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động tịnh tiến của pit-tơng


thành chuyển động quay trịn của trục khuỷu trong kỳ cháy-giãn nở và nhận lực từ trục khuỷu để
thực hiện các kỳ nạp, nén và thải khí.


<b>Câu 3 : Trong hệ thống làm mát bằng nớc loại tuần hoàn cỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần hoàn</b>
<b>của nớc trong động cơ là</b>


<b>A.</b> B¬m níc <b>B.</b> èphèi nớcng phân


lạnh <b>C.</b>


Quạt gió D. Van hằng<sub>nhiệt</sub>
<b>Câu 4 : Hệ thống truyền lực trên ô tô có thể không có cơ cấu nào?</b>


<b>A.</b> Vi sai <b>B.</b> Các đăng <b>C.</b> Ly hợp <b>D.</b> Hộp số


<b>Cõu 5 : Bánh đà đợc lắp vào đâu?</b>


<b>A.</b> Cỉ khủu <b>B.</b> Đuôi truc<sub>cam</sub> <b>C.</b> Đuôi trục<sub>khuỷu</sub> <b>D.</b> Chèt khuûu


<b>Câu 6 : </b> ở kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “<i><b>Quét-thải khí </b></i>”<b>đợc diễn ra </b>
<b>A.</b> từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD


<b>B.</b> từ khi pit-tơng đóng cửa thải cho tới khi pit-tơng lên đến ĐCT.


<b>C.</b> từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải


<b>D.</b> tõ khi pÝt t«ng më cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa qt


<b>C©u 7 : </b> <b><sub>Khi hai xupap đóng kín, piston chuyển động từ ĐCT đến ĐCD là kỳ nào của chu trình?</sub></b>



<b>A.</b> Kỳ hút <b>B.</b> Kỳ nén <b>C.</b> Kỳ nổ <b>D.</b> Kỳ thải


<b>Câu 8 : Trong hệ thống phun xăng, hịa khí đợc hình thành ở đâu?</b>


<b>A.</b> Hịa khí đợc
hình thành
ở vịi phun


<b>B.</b> Hịa khí đợc hình thành ở đờng ống nạp
<b>C.</b> Hịa khí đợc


h×nh thµnh
ë xi lanh


<b>D.</b> Hịa khí đợc hình thành ở B ch hũa khớ


Kỳ thi học kỳ II Năm häc 2008-2009



Môn thi: Công nghệ – Khối 11 – Thời gian làm bài: 45 phút


Mã đề 143 (Đề ny cú 1 trang)



A)

<b>Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm)</b>



<b>Câu 1 : </b> <b><sub>Khi hai xupap úng kớn, piston chuyển động từ ĐCT đến ĐCD là kỳ nào của chu trình?</sub></b>


<b>A.</b> Kỳ hút <b>B.</b> Kỳ nén <b>C.</b> Kỳ thải <b>D.</b> Kỳ nổ


<b>Câu 2 : Trong một chu trình làm việc của động cơ điêden 4kỳ, ở giữa kỳ nén, bên trong xi lanh chứa</b>
<b>gì?</b>



<b>A.</b> Kh«ng khÝ <b>B.</b> Xăng <b><sub>C.</sub></b> Dầu điêdenvà không
khí


<b>D.</b>


Hòa
khí(Xăng
và kh«ng
khÝ)


<b>Câu 3 : Trong hệ thống phun xăng, hịa khí đợc hình thành ở đâu?</b>


<b>A.</b> Hịa khí đợc
hình thành
ở Bộ chế
hịa khí


<b>B.</b> Hịa khí đợc hình thành ở xi lanh


<b>C.</b> Hịa khí đợc <b><sub>D.</sub></b> Hịa khí đợc hình thành ở ng ng np


<i>Hết</i>


B)

<b>Phần tự luận: (6,0 điểm)</b>



<b>Câu1: </b>

<i><b>(3,0điểm)</b></i>



<b> </b>

Vẽ sơ đồ khối hệ thống cung cấp nhiên liệu và khơng khí trong động cơ điêden ? Cho biết



vai trò của bơm cao áp, vòi phun, bầu lọc tinh? Đặc điểm sự hình thành hịa khí trong động c



ny l gỡ?



<b>Câu2: </b>

<i><b>(1,0điểm)</b></i>



V ng i ca dầu bôi trơn trong hệ thống bôi trơn cỡng bức ở trờng hợp nhiệt độ dầu cao


quá giới hạn cho phộp ?



<b>Câu3: </b>

<i><b>(2,0điểm)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

hình thành
ở vòi phun


<b>Câu 4 : Bánh đà đợc lắp vào đâu?</b>


<b>A.</b> Cổ khuỷu <b>B.</b> Đuôi truc<sub>cam</sub> <b>C.</b> Đuôi trơc<sub>khủu</sub> <b>D.</b> Chèt khủu


<b>C©u 5 : HƯ thèng truyền lực trên ô tô có thể không có cơ cấu nào?</b>


<b>A.</b> Vi sai <b>B.</b> Các đăng <b>C.</b> Ly hợp <b>D.</b> Hộp số


<b>Câu 6 : Cơ cấu trục khuỷu cã nhiƯm vơ </b>


<b>A.</b> Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động tịnh tiến của pit-tơng
thành chuyển động quay trịn của trục khuỷu trong kỳ cháy-giãn nở và nhận lực từ trục khuỷu để
thực hiện các kỳ nạp, nén và thải khí.


<b>B.</b> Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động quay tròn của trục
khuỷu thành chuyển động tịnh tiến của pit-tông ở kỳ cháy-giãn nở.


<b>C.</b> Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động tịnh tiến của pit-tông


thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu trong các kỳ nạp, nén và thải khí.


<b>D.</b> Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động quay tròn của trục
khuỷu thành chuyển động tịnh tiến của pit-tông trong các kỳ nạp, nén và thải khí.


<b>Câu 7 : Trong hệ thống làm mát bằng nớc loại tuần hoàn cỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần hoàn</b>
<b>của nớc trong động cơ là</b>


<b>A.</b> èphèi nícng phân
lạnh


B. Bm nc <b><sub>C.</sub></b> Qut giú <b>D.</b> Van hằng<sub>nhiệt</sub>
<b>Câu 8 : </b> ở kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “<i><b>Quét-thải khí </b></i>”<b>đợc diễn ra </b>


<b>A.</b> từ khi pít tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét


<b>B.</b> t khi pit-tơng đóng cửa thải cho tới khi pit-tơng lên đến ĐCT.


<b>C.</b> từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD


<b>D.</b> từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải


Kú thi học kỳ II Năm học 2008-2009



Mụn thi: Cụng ngh – Khối 11 – Thời gian làm bài: 45 phút


Mã đề 144 (Đề này có 1 trang)



A)

<b>Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm)</b>



<b>Câu 1 : Hệ thống truyền lực trên ô tô có thể không có cơ cấu nào?</b>



<b>A.</b> Vi sai <b>B.</b> Hộp số <b>C.</b> Các đăng <b>D.</b> Ly hợp


<b>Cõu 2 : Bỏnh c lp vo õu?</b>


<b>A.</b> Chốt khuỷu <b>B.</b> Đuôi trục<sub>khuỷu</sub> <b>C.</b> Cổ khuỷu <b>D.</b> Đuôi truc<sub>cam</sub>
<b>Câu 3 : C¬ cÊu trơc khủu cã nhiƯm vơ </b>


<b>A.</b> Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động quay tròn của trục
khuỷu thành chuyển động tịnh tiến của pit-tông ở kỳ cháy-giãn nở.


<b>B.</b> Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động quay tròn của trục
khuỷu thành chuyển động tịnh tiến của pit-tông trong các kỳ nạp, nén và thải khí.


<b>C.</b> Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động tịnh tiến của pit-tơng
thành chuyển động quay trịn của trục khuỷu trong kỳ cháy-giãn nở và nhận lực từ trục khuỷu để
thực hiện các kỳ nạp, nén và thải khí.


<b>D.</b> Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động tịnh tiến của pit-tông
thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu trong các kỳ nạp, nén và thải khí.


<b>Câu 4 : Trong hệ thống làm mát bằng nớc loại tuần hoàn cỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần hoàn</b>
<b>của nớc trong động cơ là</b>


<i>HÕt</i>


B)

<b>Phần tự luận: (6,0 điểm)</b>



<b>Câu1: </b>

<i><b>(3,0điểm)</b></i>




<b> </b>

V s đồ khối hệ thống phun xăng ? Cho biết vai trò của bộ điều khiển phun, bộ điều chỉnh



áp suất ? Đặc điểm sự hình thành hịa khí trong động c ny l gỡ?



<b>Câu2: </b>

<i><b>(1,0điểm)</b></i>



V ng i của dầu bôi trơn trong hệ thống bôi trơn cỡng bc trng hp lm vic bỡnh


th-ng?



<b>Câu3: </b>

<i><b>(2,0điểm)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A.</b> Van h»ng<sub>nhiƯt</sub> <b>B.</b>


èng ph©n
phèi nớc


lạnh <b>C.</b> Quạt gió D. Bơm nớc


<b>Câu 5 : </b> <b><sub>Khi hai xupap đóng kín, piston chuyển động từ ĐCT đến ĐCD là kỳ nào của chu trình?</sub></b>


<b>A.</b> Kỳ nổ <b>B.</b> Kỳ hút <b>C.</b> Kỳ thải <b>D.</b> Kỳ nén


<b>Câu 6 : Trong hệ thống phun xăng, hịa khí đợc hình thành ở đâu?</b>


<b>A.</b> Hịa khí đợc
hình thành
ở Bộ chế
hịa khí


<b>B.</b> Hịa khí đợc hình thành ở đờng ống nạp



<b>C.</b> Hịa khí đợc
hình thành
ở xi lanh


<b>D.</b> Hịa khí đợc hình thành ở vịi phun


<b>Câu 7 : </b> ở kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “<i><b>Quét-thải khí </b></i>”<b>đợc diễn ra </b>
<b>A.</b> từ khi pit-tơng ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải


<b>B.</b> từ khi pit-tơng đóng cửa thải cho tới khi pit-tơng lên đến ĐCT.


<b>C.</b> tõ khi pÝt t«ng më cưa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét


<b>D.</b> từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD


<b>Câu 8 : Trong một chu trình làm việc của động cơ điêden 4kỳ, ở giữa kỳ nộn, bờn trong xi lanh cha</b>
<b>gỡ?</b>


<b>A.</b> Không khí <b>B.</b> Xăng <b><sub>C.</sub></b> Dầu điêdenvà không
khí


<b>D.</b>


Hòa
khí(Xăng
và không
khí)


Kỳ thi học kỳ II Năm học 2008-2009




Môn thi: Công nghệ – Khối 11 – Thời gian làm bài: 45 phút


Mã đề 145 (Đề ny cú 1 trang)



A)

<b>Phần trắc nghiệm: (4,0 ®iĨm)</b>



<b>Câu 1 : </b> ở kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “<i><b>Quét-thải khí </b></i>”<b>đợc diễn ra </b>
<b>A.</b> từ khi pit-tơng đóng cửa thải cho tới khi pit-tông lên đến ĐCT.


<b>B.</b> từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thi


<b>C.</b> từ khi pít tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét


<b>D.</b> t khi pit-tụng mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD


<b>Câu 2 : Trong hệ thống làm mát bằng nớc loại tuần hoàn cỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần hồn</b>
<b>của nớc trong động cơ là</b>


<b>A.</b> Qu¹t giã <b>B.</b> Bơm nớc <b>C.</b> ốphối nớcng phân


lạnh <b>D.</b>


Van hằng
nhiệt


<b>Câu 3 : Cơ cấu trục khủu cã nhiƯm vơ </b>


<b>A.</b> Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động quay tròn của trục
khuỷu thành chuyển động tịnh tiến của pit-tơng trong các kỳ nạp, nén và thải khí.



<b>B.</b> Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động tịnh tiến của pit-tông
thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu trong kỳ cháy-giãn nở và nhận lực từ trục khuỷu để
thực hiện các kỳ nạp, nén và thải khí.


<b>C.</b> Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động quay trịn của trục
khuỷu thành chuyển động tịnh tiến của pit-tơng ở kỳ cháy-giãn nở.


<b>D.</b> Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động tịnh tin ca pit-tụng


<i>Hết</i>


B)

<b>Phần tự luận: (6,0 điểm)</b>



<b>Câu1: </b>

<i><b>(3,0điểm)</b></i>



<b> </b>

Vẽ sơ đồ khối hệ thống cung cấp nhiên liệu và khơng khí trong động cơ điêden ? Cho biết



vai trò của bơm cao áp, vòi phun, bầu lọc tinh? Đặc điểm sự hình thành hịa khí trong động c


ny l gỡ?



<b>Câu2: </b>

<i><b>(1,0điểm)</b></i>



V ng i ca dầu bôi trơn trong hệ thống bôi trơn cỡng bức ở trờng hợp nhiệt độ dầu cao


quá giới hạn cho phộp ?



<b>Câu3: </b>

<i><b>(2,0điểm)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

thnh chuyn ng quay trũn của trục khuỷu trong các kỳ nạp, nén và thải khí.


<b>Câu 4 : Trong hệ thống phun xăng, hịa khí đợc hình thành ở đâu?</b>



<b>A.</b> Hịa khí đợc
hình thành
ở Bộ chế
hịa khí


<b>B.</b> Hịa khí đợc hình thành ở vịi phun


<b>C.</b> Hịa khí đợc
hình thành
ở đờng ống
nạp


<b>D.</b> Hòa khí đợc hình thành ở xi lanh


<b>C©u 5 : Hệ thống truyền lực trên ô tô có thể không có cơ cấu nào?</b>


<b>A.</b> Các đăng <b>B.</b> Vi sai <b>C.</b> Hép sè <b>D.</b> Ly hỵp


<b>Câu 6 : Bánh c lp vo õu?</b>


<b>A.</b> Đuôi trục<sub>khuỷu</sub> <b>B.</b> §u«i truc<sub>cam</sub> <b>C.</b> Cỉ khủu <b>D.</b> Chèt khủu


<b>Câu 7 : Trong một chu trình làm việc của động cơ điêden 4kỳ, ở giữa kỳ nén, bên trong xi lanh cha</b>
<b>gỡ?</b>


<b>A.</b> Xăng <b>B.</b>


Hòa
khí(Xăng


và không
khí)


<b>C.</b> Dầu điêdenvà không


khí <b>D.</b> Không khí


<b>Câu 8 : </b> <b><sub>Khi hai xupap đóng kín, piston chuyển động từ ĐCT đến ĐCD là kỳ nào của chu trình?</sub></b>


<b>A.</b> Kỳ thải <b>B.</b> Kỳ hút <b>C.</b> Kỳ nổ <b>D.</b> Kỳ nén


Kú thi học kỳ II Năm học 2008-2009



Mụn thi: Cụng nghệ – Khối 11 – Thời gian làm bài: 45 phút


Mã đề 146 (Đề này có 1 trang)



A)

<b>Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm)</b>



<b>Câu 1 : </b> <b><sub>Khi hai xupap đóng kín, piston chuyển động từ ĐCT đến ĐCD là kỳ nào của chu trình?</sub></b>


<b>A.</b> Kỳ thải <b>B.</b> Kỳ hút <b>C.</b> Kỳ nén <b>D.</b> Kỳ noồ


<b>Câu 2 : Hệ thống truyền lực trên ô tô có thể không có cơ cấu nào?</b>


<b>A.</b> Vi sai <b>B.</b> Hộp số <b>C.</b> Các đăng <b>D.</b> Ly hợp


<b>Cõu 3 : Trong hệ thống phun xăng, hịa khí đợc hình thành ở đâu?</b>


<b>A.</b> Hịa khí đợc
hình thành


ở Bộ chế
hịa khí


<b>B.</b> Hịa khí đợc hình thành ở đờng ống nạp


<b>C.</b> Hịa khí đợc
hình thành
ở vịi phun


<b>D.</b> Hịa khí đợc hình thành ở xi lanh


<b>Câu 4 : Bánh đà đợc lắp vo õu?</b>


<b>A.</b> Đuôi truc<sub>cam</sub> <b>B.</b> Chốt khuỷu <b>C.</b> §u«i trơc<sub>khủu</sub> <b>D.</b> Cỉ khủu


<b>Câu 5 : Trong một chu trình làm việc của động cơ điêden 4k, gia k nộn, bờn trong xi lanh cha</b>
<b>gỡ?</b>


<b>A.</b>
Hòa
khí(Xăng
và không
khí)


<b>B.</b> Xăng <b>C.</b> Dầu điêdenvà không


khí <b>D.</b> Không khí


<i>Hết</i>



B)

<b>Phần tự luận: (6,0 điểm)</b>



<b>Câu1: </b>

<i><b>(3,0®iĨm)</b></i>



<b> </b>

Vẽ sơ đồ khối hệ thống phun xăng ? Cho biết vai trò của bộ điều khiển phun, bộ điều chỉnh



áp suất ? Đặc điểm sự hình thnh hũa khớ trong ng c ny l gỡ?



<b>Câu2: </b>

<i><b>(1,0điểm)</b></i>



Vẽ đờng đi của dầu bôi trơn trong hệ thống bôi trơn cỡng bức ở trờng hợp làm vic bỡnh


th-ng?



<b>Câu3: </b>

<i><b>(2,0điểm)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Cõu 6 : Trong hệ thống làm mát bằng nớc loại tuần hoàn cỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần hoàn</b>
<b>của nớc trong động cơ là</b>


<b>A.</b> B¬m níc <b>B.</b> Van hằng<sub>nhiệt</sub> <b>C.</b> ốphối nớcng phân


lạnh <b>D.</b> Quạt gió


<b>Câu 7 : Cơ cấu trục khuỷu có nhiƯm vơ </b>


<b>A.</b> Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động quay tròn của trục
khuỷu thành chuyển động tịnh tiến của pit-tông trong các kỳ nạp, nén và thải khí.


<b>B.</b> Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động tịnh tiến của pit-tơng
thành chuyển động quay trịn của trục khuỷu trong kỳ cháy-giãn nở và nhận lực từ trục khuỷu để
thực hiện các kỳ nạp, nén và thải khí.



<b>C.</b> Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động quay tròn của trục
khuỷu thành chuyển động tịnh tiến của pit-tông ở kỳ cháy-giãn nở.


<b>D.</b> Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động tịnh tiến của pit-tơng
thành chuyển động quay trịn của trục khuỷu trong các kỳ nạp, nén và thải khí.


<b>Câu 8 : </b> ở kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “<i><b>Quét-thải khí </b></i>”<b>đợc diễn ra </b>
<b>A.</b> từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD


<b>B.</b> từ khi pit-tơng đóng cửa thải cho tới khi pit-tơng lên đến ĐCT.


<b>C.</b> tõ khi pÝt t«ng më cưa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét


<b>D.</b> từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải


Híng dÉn chÊm bµi thi häc kú 2

Năm học 2008-2009



<b>Môn Công nghệ 11 </b>


<b>A) Phần trắc nghiệm : (4,0điểm)</b>



<b> Mã đề</b>


<b>C©u</b> <b>137</b> <b>138</b> <b>139</b> <b>140</b> <b>141</b> <b>142</b> <b>143</b> <b>144</b> <b>145</b> <b>146</b> <b>§iĨm</b>


1

A

A

D

D

A

D

D

C

D

D

0,5



2

D

B

B

B

C

D

A

B

B

C

0,5



3

C

C

D

D

B

A

D

C

B

B

0,5




4

B

B

A

B

D

B

C

D

C

C

0,5



5

A

C

C

A

C

C

B

A

A

D

0,5



6

C

D

C

A

D

A

A

B

A

A

0,5



7

D

A

A

C

B

C

B

D

D

B

0,5



8

B

D

B

C

A

B

C

A

C

A

0,5



<b>B) Phần tự luận: (6,0 điểm)</b>



(Mó : 137-139-141-143-145 )



<b>Cõu</b>

<b>ý</b>

<b>Ni dung cn t</b>

<b>im</b>



<b>1</b>

<b>3,0</b>



V s


khi h


thng phun



<i>Hết</i>


<b>Thùng</b>
<b>xăng</b>


<b>Bầu lọc</b>
<b>xăng</b>



<b>Bơm </b>
<b>xăng</b>


<b>Bộ điều </b>
<b>chỉnh</b>
<b>áp suất</b>


<b>Bầu lọc</b>
<b>khí</b>


<b>Vòi </b>
<b>phun</b>


<b>Đ ờng</b>
<b>ống </b>
<b>nạp</b>
<b>Bộ điều </b>


<b>khiển </b>
<b>phun</b>
<b>Các </b>


<b>cảm</b>
<b>biến</b>


B)

<b>Phần tự luận: (6,0 điểm)</b>



<b>Câu1: </b>

<i><b>(3,0điểm)</b></i>




<b> </b>

Vẽ sơ đồ khối hệ thống cung cấp nhiên liệu và khơng khí trong động cơ điêden ? Cho biết



vai trò của bơm cao áp, vòi phun, bầu lọc tinh? Đặc điểm sự hình thành hịa khí trong động c


ny l gỡ?



<b>Câu2: </b>

<i><b>(1,0điểm)</b></i>



V ng i ca dầu bôi trơn trong hệ thống bôi trơn cỡng bức ở trờng hợp nhiệt độ dầu cao


quá giới hạn cho phộp ?



<b>Câu3: </b>

<i><b>(2,0điểm)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

xăng



Ghi chú dẫn


các mũi tên



1,0



0,5



Vai trò của


bộ điều


khiển phun



- iu khin ch lm vic của vịi phun để hồ khí có


tỉ lệ phù hợp với chế độ làm việc của động cơ.



- Bộ điều khiển phun nhận tín hiệu từ các cảm biến đo


các thơng số nh nhiệt độ động cơ, số vịng quay của trục



khuỷu, độ mở của bớm ga, ... xử lí thơng tin và phát tín


hiệu điều khiển chế độ lm vic ca vũi phun.



0,5



0,25



Vai trò của


bộ điều


chỉnh áp suất



gi áp suất xăng ở vịi phun ln ở một trị số nhất định


trong suốt quá trình làm việc.Khi nào áp suất xăng ở vòi


phun lớn quá giá trị đã định thì bộ điều chỉnh sẽ mở để


một phần xăng chảy v thựng xng.



0,25


Đặc điểm sự



hỡnh thnh


hũa khớ


trong ng



cơ này



Hũa khớ (hỗn hợp xăng và khơng khí)đợc hình thành ở



®-êng èng n¹p.

0,5



<b>2</b>

<b>1,0</b>




Vẽ đờng đi


của dầu bơi


trơn trong hệ



thèng bôi


trơn cỡng


bức ở trờng


hợp làm việc



bình thờng



Đờng đi của dầu nh sau:

<sub>1,0</sub>



<b>3</b>

<b>2,0</b>



Tên các bộ


phận chính


của hệ thống



truyền lực


trên « t«



C¸c bé phËn chÝnh cđa hƯ thèng trun lùc trên ô tô là:


+ Ly hợp



+ Hộp số



+ Truyền lực các đăng




+ Truyền lực chính và bé vi sai.



0,25


0,25


0,25


0,25


VÞ trÝ cđa ly



hợp

Ly hợp nằm giữa động cơ đốt trong và hộp số (sau động

cơ đốt trong, trớc hộp số)

0,5


Vai trò của



ly hợp

Ngắt, nối và truyền mômen từ động cơ tới hộp số.

0,5



(Mã đề: 138-140-142-144-146 )



<b>Câu</b>

<b>ý</b>

<b>Nội dung cần đạt</b>

<b>Điểm</b>



<b>1</b>

<b>3,0</b>



Vẽ s


khi h


thng cung



cấp nhiên


liệu và



không khí

1,0



<b>Thùng</b>
<b>xăng</b>


<b>Bầu lọc</b>
<b>xăng</b>
<b>Bơm </b>
<b>xăng</b>
<b>Bộ điều </b>
<b>chỉnh</b>
<b>áp suất</b>
<b>Xi-lanh</b>
<b>Vòi </b>
<b>phun</b>
<b>Đ ờng</b>
<b>ống </b>
<b>nạp</b>


Đ ờng xăng
Đ ờng không khí
Đ ờng hòa khí


Đ ờng tín hiệu điều khiển phun
Đ ờng xăng hồi


Các bề mặt ma sát
Bơm dầuB.lọcdầuvan khống chế


Mạch dầu
Các te
<b>Vòi</b>
<b>phun</b>
<b>Bơm</b>
<b>cao</b>


<b>áp</b>
<b>Xi</b>
<b>lanh</b>


<i><b>Đờng hồi nhiên</b><b>liệu</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

trong ng


c iờden


Ghi chỳ dn



các mũi tên

0,5



Vai trò của


bơm cao áp



Cung cp nhiên liệu với áp suất cao, đúng thời điểm và l


-ợng phù hợp với chế độ làm việc của động cơ tới vòi



phun để phun vào xilanh động cơ.

0,25


Vai trị của



vßi phun



Phun tơi nhiên liệu vào xilanh để q trình hình thành


hồ khí diễn ra hồn hảo, tạo điều kiện tốt cho q trình



ch¸y - gi·n në.

0,25



Vai trò của


bầu lọc tinh




Lc sch các cặn bẩn có kích thớc rất nhỏ lẫn trong


nhiên liệu để đảm bảo chất lợng làm việc và độ bền của


bơm cao áp và vòi phun.(Do khe hở giữa pit-tông và


xilanh của bơm cao áp, giữa kim phun và thân của vịi


phun rất nhỏ nên các cặn bẩn có kích thớc nh d gõy


kt v gõy mũn cho cỏc chi tit).



0,5



Đặc điểm sự


hình thành



hũa khớ


trong ng



cơ này



Hũa khớ c hỡnh thnh ngay trong buồng cháy và tự bốc



ch¸y ngay.

0,5



<b>2</b>

<b>1,0</b>



Vẽ đờng đi


của dầu bôi


trơn trong hệ



thống bôi


trơn cỡng



bức ở trờng


hợp nhit



dầu cao quá


giới hạn cho



phép



Đờng đi của dầu nh sau:








1,0



<b>3</b>

<b>2,0</b>



Tên các bộ


phận chính


của hệ thống



truyền lực


trên ô tô



Các bộ phận chính của hệ thống truyền lực trên ô tô là:


+ Ly hợp



+ Hộp số




+ Truyền lực các đăng



+ Truyền lực chính và bộ vi sai.



0,25


0,25


0,25


0,25


Vị trí của



hộp số

Hộp số nằm giữa ly hợp và truyền lực các đăng (sau ly

hợp, trớc truyền lực các đăng)

0,25


Vai trò cña



hép sè



+ Thay đổi lực kéo và tốc độ của xe.



+ Thay đổi chiều quay của bánh xe để thay đổi chiều


chuyển động của xe.



+ Ngắt đờng truyền mô men từ động cơ tới bánh xe


trong thời gian cần thiết.



0,25


0,25


0,25


§ êng nhiên liệu


Đ ờng không khí


Đ ờng hồi nhiên liệu


Bơm dầuBầu lọc dầukét làm mát


Mạch dầu
Các te


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

×