Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

hsg thiệu hoá toán học nguyễn văn ninh thư viện tài nguyên dạy học tỉnh thanh hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.61 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

phòng giáo dục Thiệu Hóa


Trờng tiểu học thiệu dơng

HƯớNG DẫN CHấM MÔN TIếNG VIệT

<sub>Năm học 2006 - 2007</sub>

L

ớP 4



<b>Câu 1:</b>

( 3 điểm )



a) Các từ ghép có trong đoạn văn :



- Từ ghép có nghĩa tổng hợp : thay đổi, buồn vui, tẻ nhạt, đăm chiêu.


-Từ ghép có nghĩa phân loại : xanh thẳm, chắc nịch, đục ngầu.



b) C¸c tõ láy có trong đoạn văn:



- Từ láy âm đầu : mơ màng, nặng nề, lạnh lùng, hả hê, gắt gỏng, xám xịt.


- Từ láy vần : sôi nổi



- Từ láy cả âm cả vần : ầm ầm



<b>Điền đúng mỗi từ vào mỗi nhóm cho 0,2 điểm.</b>


<b>Câu 2</b>

: (3 điểm ) Các câu sau là câu kể: Ai làm gì? có trong đoạn văn :



a) Buổi mai hôm ấy, một buổi mai đầy sơng thu và gió lạnh, mẹ tôi / âu



CN


yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con ®

êng lµng dµi vµ hĐp.

(1 ®iĨm)



VN



<b>b)</b>

Cũng nh tơi, mấy cậu học trị mới/ bỡ ngỡ đứng nép bên ng

ời thân, chỉ



CN

VN




dám đi từng b

íc nhĐ

(1 ®iĨm)



c) Sau mét håi trèng, mấy ng

ời học trò cũ

/ sắp hàng d

ới hiên rồi đi vào lớp


CN VN





<b>(1 điểm )</b>


<b>- Tìm đúng mỗi câu kể: Ai làm gì? cho 0,5 điểm.</b>



<b>- Tìm đúng chủ ngữ, vị ngữ trong mỗi câu cho 0,5 điểm</b>



<b>- Học sinh chỉ đúng một bộ phận chủ ngữ hoặc vị ngữ cho 0,25 điểm.</b>


<b>Câu 3: </b>

(3 điểm). Ví dụ:



Ngày mùa ở làng quê thật vui nhộn (1). Trai gái thì gặt, các cụ già thì gánh, trẻ


con thì tiếp nớc (2). Một chiếc xe bị ì ạch đến (3). Nhiều ngời cùng thi nhau


chất lúa lên xe (4). Nài xe nhảy lên và anh ta lại rơi xuống đất (5). Mọi ngời cời


ồ lên khiến con bị ngơ ngác nhìn (6). Nhng rồi chiếc xe cũng ì ạch chuyển lúa


về nhà (7).



<b> -</b>

<b>Viết đúng chính tả, đúng ngữ pháp (0,5 điểm).</b>



<b> - Nêu đợc cảnh về làng mạc, đồng quê (cnh sc thiờn nhiờn, cnh sinh </b>



<b>hoạt</b>

<b></b>

<b>)</b>

<b>(1,5 điểm) </b>



<b> - Đoạn văn có nhiều hình ảnh đẹp, câu văn chau chuốt, mợt mà. (1 điểm)</b>


<b>Câu 4:</b>

(4 điểm)




Chú ý những hình ảnh giàu ý nghĩa trong đoạn thơ :


- Hình ảnh :



Nòi tre đâu chịu mọc cong



Cha lờn ó nhn nh trụng l thờng

<b>(0,5 điểm)</b>


Gợi cho ta nghĩ đến những phẩm chất của con ngời Việt Nam:



+ Ngay thẳng, trung thực (“đâu chịu mọc cong")

<b>(0,75 điểm)</b>


+ Kiên cờng, hiên ngang, bất khuất trong chiến đấu (“ nhọn nh chụng)



<b>(0,75 điểm)</b>


- Hình ảnh :



Lng trần phơi nắng phơi sơng


Có manh ¸o céc tre nhêng cho con.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Gợi cho ta nghĩ đến những phẩm chất :



+ Sẵn sàng chịu đựng mọi thử thách (“phơi nắng phơi sơng”).

<b>(0,75 điểm)</b>


+ Biết yêu thơng, chia sẻ và nhờng nhịn tất cả cho con cái, cho đồng loại



( “ cã manh ¸o céc tre nhêng cho con “).

<b>(0,75 ®iĨm)</b>


Câu 5 (6 điểm)



*

ý

một: Giới thiệu đợc đồ vật tuy đơn giản nh : Chiếc áo, cái nón, chiếc mũ, cái


ơ,

( hoặc đồ vật khác do HS chọn )

<b>( 0,75 điểm) </b>



Giới thiệu phải độc đáo, tự nhiên hấp đẫn thì cho điểm tối đa

<b>( 0,5 điểm)</b>



*

ý

hai: Tả cụ thể đồ vật em chọn để tả

<b>( 3 điểm )</b>


- Tả bao qt : hình dáng, kích thớc, số lợng

<b>(0,5 điểm</b>

)


- Tả chi tiết : Nội dung sinh động, sáng tạo, khơng theo bài mẫu, có tính cá biệt,


do học sinh tự viết một cách chân thật. Diễn đạt trong sáng, có hình ảnh.


<b>( 2,5 điểm)</b>



*

ý

ba : Nói lên ý nghĩa, tác dụng của đồ vật mà em chọn để tả

<b>(1,5 điểm</b>

)



*

ý

bốn: Nêu cảm nghĩ cuả em về đồ vật mà em chọn để tả

<b>(0,75 điểm)</b>


Lu ý :



Các thang điểm còn lại nh : 5,75; 5,5; 5,25;

Giám khảo căn cứ vào


bài làm của học sinh, vận dụng biểu chấm đã cho và đặc biệt là sự vận dụng tính


sáng tạo của giám khảo đối với bài viết của học sinh có năng khiếu văn để cho


điểm chính xỏc.



* Điểm chữ viết : 1 điểm



- Ch vit đẹp, sạch sẽ, khơng sai lỗi chính tả

<b>(1 điểm )</b>


- Các thang điểm còn lại: 0,75 ; 0,5; 0,25

Giáo viên cho điểm linh hoạt tuỳ


theo từng bài .



Câu 5: (2 điểm)



S d lớn nhất kém số chia một đơn vị. Vậy nếu thêm vào số d một đơn


vị thì đủ chia thêm cho số chia một lần nữa nên thơng tăng 1 đơn vị


thành 10.



Khi đó số bị chia sẽ là 630 và phép chia trở thành phép chia hết.


Vậy số chia là:




630 : 10 = 63



Đáp sè: 63



1 ®



1 ®


Chú ý: Nếu học sinh có cách giải khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa
<b>ĐáP ỏN v biu chm MễN TOỏN LP 4</b>


<b>Năm hoc 2006-2007 </b>


Câu 1


5 điểm a) ( y - 21) x 15 = 30 x 11 ( y - 21) x 15 = 330


y - 21 = 330 : 15
y - 21 = 22
y = 22+21
y = 43
b) ( 627 - 138 ) : ( y : 2 ) = 163
489 : ( y : 2) = 163
y : 2 = 489 : 163
y : 2 = 3


y = 3 x 2
y = 6



0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25


Câu 2


(4đ) Ta biết rằng tháng hai năm thờng có 28 ngày, còn tháng hainăm nhuận thì có 29 ngµy.


- Năm ngày chủ nhật liên tiếp cách nhau 4 tuần. Từ ngày chủ
nhật thứ nhất đến ngày chủ nhật thứ năm thì có tất cả là:
7 x 4 + 1 = 29 (ngày)


- Cả năm ngày chủ nhật đều nằm trong tháng hai, nên tháng
hai năm đó phải là tháng hai năm nhuận, có 29 ngày.


Ngày chủ nhật đầu tiên phải là ngày 1 tháng hai để ngày
chủ nhật cuối cùng là ngày 29 tháng hai.


Vậy ngày 3 cuả tháng hai đó phải là ngày thứ ba.












Câu3


(4đ) Tổng số ti cđa ba ngêi lµ : 36 x 3 = 108 (tuæi)


Tæng số tuổi của mẹ và cháu là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐáP áN và biểu chấm MÔN TOáN LớP 5</b>


<b>Năm hoc 2006-2007 </b>


Nội dung:
Câu I : 5 điểm
Phần I: (2 điểm)
a. 2005 vµ 1997
2006 1998


Ta cã: 2005 1 1997 1
1- = vµ 1 - =


2006 2006 1998 1998



1 1 2005 1997
V× < nªn >


2006 1998 2006 1998
b 146 vµ 145


157 158


146 145 145 145 146 145
Ta cã: > mµ > nªn >
157 157 157 158 157 158
Phần 2: 3điểm


Ta có : Từ 0,1 đến 0,9 có 9 số hạng
Tổng các số từ 0,1 đến 0,9 là:
( 0,1 + 0,9 ) x 9: 2= 4,5


Từ số 0,10 đến 0,19 có 10 số hạng
Tổng các số từ 0,10 đến 0,19 là:
( 0,10 + 0,19 ) x 10 : 2 = 1,45
Vậy tổng của dãy số trên là:
4,5 + 1,45 = 5,95





0,5®


0,5®



1 đ


0,25đ

0,25đ

0,5đ


Câu II: 4điểm mỗi ý 2 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

= 5,25 x 100 - 124
= 525 - 124


= 401
b) Khi A = 54,5; Ta cã : 5,25 x ( x + 30,53 ) - 124 = 54,5


5,25 x ( x + 30,53 ) = 54,5 + 124
5,25 x ( x + 30,53 ) = 178,5


x + 30,53 = 178,5 : 5,25
x + 30,53 = 34


x = 34 - 30,53
x = 3,47


0,5®
0,5®
0,5®
0,5®
0,25®


0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
0,25®


Câu III: 4điểm
Ta có: 2


3=
12


18<i>;</i>
3
4=


12
16 <i>;</i>


4
5=


12
15 <i>;</i>


V× 2


3 sè häc sinh líp 5A b»ng
3



4 sè häc sinh líp 5B vµ b»ng
4
5 sè


häc sinh líp 5C hay 12


18 sè häc sinh líp 5A b»ng
12


16 sè häc sinh líp


5B vµ b»ng 12


15 sè häc sinh líp 5C.


Ta xem sè học sinh lớp 5A là 18 phần bằng nhau thì số học sinh lớp 5B là 16
phần và số học sinh lớp 5C là 15 phần nh thế.


Theo bài ra ta có sơ đồ sau:
Số HS lớp 5A


Sè HS líp 5B
Sè HS líp 5C





0,5đ


0,5đ



0,5đ


Một phần ứng với sè häc sinh lµ:
6: (18 - 15) = 2(häc sinh)
Sè häc sinh líp 5A lµ:


2 x 18 = 36 (häc sinh)
Sè häc sinh líp 5B lµ:


2 x 16 = 32 (häc sinh)
Sè häc sinh líp 5C lµ:


2 x 15 = 30 (häc sinh)


Đáp số : 5A: 36 (học sinh)
5B: 32 (häc sinh)
5C: 30 (học sinh)


0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
<b> Câu 4: </b> 5®iĨm


Giả sử nhà nổi đợc xây vào góc hồ nh hình vẽ:


2


1


3


Nh vËy diÖn tích còn lại của hồ là tổng diện tích của hình 1, hình 2 và hình 3.
Hình 3 có: Cạnh chiều dài là: 36 x 3 = 72 (m)


Và cạnh chiều rộng lµ: 11 x 2 = 22 (m)
Diện tích hình 3 là:


22 x 72 = 1584 (m )²


Nếu ghép hình 1 và hình 2 lại với nhau ta đợc một hình chữ nhật có chiều
1 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

rộng là cạnh nhà nổi và có chiều dµi lµ: 22 + 72 = 94 (m)
Vµ cã diƯn tÝch lµ:


2195 - 1584 = 611 (m )
Vậy cạnh nhà nỗi là


611 : 94 = 6,5 (m)


§¸p sè: 6,5 (m)




0,75đ
0,75đ
0,25



Câu V: 2điểm


- Lấy 3 quả cam, mỗi quả cắt thành 4 phần bằng nhau chia cho mỗi ng ời một
phần.


1
Vậy đầu tiên mỗi ngời nhận đợc — quả cam
4


- TiÕp theo ta lÊy 4 quả cam còn lại, mỗi quả cắt thành 3 phần bằng nhau,
chia cho mỗi ngời một phần.


Vy lần 2 mỗi ngời nhận đợc 1


3 qu¶ cam.


Cả 2 lần mỗi ngời nhận đợc:
1 1 7


+ = (qu¶ cam)


4 3 12 7
Đáp số : Qu¶ cam
12




0,5®
0,25®


0,5®
0,25®


0,25®
0,25®


Chú ý: Nếu học sinh làm theo cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



C©<b>u Néi dung kiÕn thøc Điểm</b>
Câu 1


(3điểm) Câu a. - Trắng bệch: trắng nhợt nhạt (thờng nói về khuônmặt).
-Trắng ngần: Trắng và bóng,vẻ tinh khiÕt s¹ch sÏ.


-Trắng xố: Trắng và đều trên diện rộng.
Câu b. -Vui vẻ / buồn bã


- Quen / l¹


- Trong / đục
- Khoan / mau


0,5đ
0,5đ
0,5đ


}

0,75


}

0,75


Câu 2


(3im) a/ Trng ng: Trong rừng sâu : CN: Những con chồn sóc với chùm lơng đi to đẹp
VN: Vút qua không kịp đa mắt nhìn theo .


b/ TN : Trên cái đất phập phều và lắm gió, dơng nh thế.
CN: Cây đứng lẻ.


VN: Khã mµ chèng nỉi víi cơn thịnh nộ của trời.


0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3


(3 im) on vn vit ỳng chớnh tả đúng ngữ pháp-Nêu đợc rõ cảnh đẹp của địa phơng


- Đoạn văn có nhiều hình ảnh đẹp, sinh động, cõu vn chau
chut, mt m


1 đ
1 đ
1 đ
Câu 4



(4 điểm) 1. Nêu dợc 2 hình ảnh đẹp: - Hình ảnh con sơng xanh biếc có nớc trong nh mặt gơng
để những hàng tre hàng ngày soi bóng.


- Hình ảnh lịng sơng lấp lánh phản chiếu ánh nắng tra hè.
2. Nêu đợc cảm nhận qua những hình ảnh trên:


- Con sơng q hơng có vẻ đẹp thật quyến rũ lịng ngời.
- Tình u q hơng tha thit ca tỏc gi.


1 đ
1 đ
1 đ
1 đ
Câu 5


(6 điểm) 1- Bài viết đảm bảo đợc các yêu cầu bố cục,dùng từ, đặtcâu, diễn đạt, trình bày.
2- Các ý cơ bản cần đạt đợc:


- Đặc điểm nỗi bật về hình dáng, tính tình của ngời thân
mà em chọn tả. Ngời thân mà em chọn tả đó gần gũi, gắn
bó, chăm sóc em nh thế nào? Em nhớ lại những kỷ niệm gì
khơng thể qn.


- Tình cảm yêu thơng, quý mến của em đối với ngời thân
nh thế nào?



2 ®iĨm
2,5®iĨm



1,5 ®iĨm


<i><b>* L</b><b> u ý: </b></i>


</div>

<!--links-->

×