Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.55 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Các em thân mến : Do khung chương trình của bộ có điều chỉnh nên Mơn Hình 9</b>
<b>Tuần Thứ nhất (tuần 20):Bài Góc ở tâm(Tiết 37) –Luyện Tập(Tiết 38)</b>
<b>Tuần Thứ 2 (Tuần 21): Bài Liên Hệ giữa cung và dây (Tiết 39)-Luyện Tập(tiết 40)</b>
<b>(Phần nào có lặp lại bài trước cơ gởi thì em bỏ qua không chép nữa )</b>
<b>Chúc các em học tốt !</b>
<b>Dưới đây là cơ gởi tuần thứ 3(Tuần 22) Hình (Tiết 41-42)</b>
<b> ********************************************</b>
<b>TRƯỜNG THCSTHU BỒN</b>
Lớp: 9/
<b>Môn học : Hinh học; Tuần Thứ 3(Tuần 22) _ Tiết 41</b>
Tên bài học : GÓC NỘI TIẾP<i><b> – Luyện Tập</b></i>
<b>I-NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<b>Bài 1 : </b>
<b> a)Bài ra của GV Bài 15 tr 75 sgk.</b>
<b>b)Phần lời giải của HS</b>
:...
...
<i>...</i>
<b>Bài 2</b>
<b>a)Bài ra của GV : Bài 20 tr 76 sgk.</b>
<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của GVBM</b>
<b>1.Định nghĩa:(SGK) </b>
Vd: góc BAC là góc nội tiếp của (O), cung BC là cung bị chắn của góc BAC.
O
C
B
A
<b>2. Định lí.(sgk)« lưu ý Không yêu cầu c/m định lý »</b>
B
A
O <sub>O'</sub>
C D
HD Ta có <i>ABC</i>^ =<i>ABD</i>^ <sub>=90</sub>0<sub> (Góc nội tiếp chắn nửa đường trịn)</sub>
<b>b)Phần lời giải của HS</b>
:...
...
<i>...</i>
<b>Bài 2 :</b>
<b>a)Bài ra của GV : Bài 21 tr 76 sgk</b>
m
n
A
O
B
O'
M
N
c/m
HD : Vì (O) và (O’) bằng nhau <i>AmB</i><i>AnB</i>
<i>AmB</i><i>AnB</i><sub> ∆</sub>
<b>b)Phần lời giải của HS:...</b>
...
* TRƯỜNG THCSTHU BỒN
Lớp: 9/
Môn học : Hinh học; Tuần Thứ 3(Tuần 22) _ Tiết 42
Tên bài học : GÓC TẠO BỞI TIẾP TUYẾN VÀ DÂY CUNG <i><b> – Luyện Tập</b></i>
<b>I-NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<b>Bài 1: </b>
<b> a)Bài ra của GV: Bài 27 tr 79 sgk.</b>
<b>HD :</b>
Ta có
1
ˆ
2
<i>PBT</i> <i>sđ PBn</i>
1
ˆ
2
<i>PAO</i> <i>sđ PBn</i>
...
<i>Δ</i> <sub>AOP cân tại O </sub>
<b> b)Phần lời giải của HS:...</b>
...
<b>Bài 2 :</b>
<b> a)Bài ra của GV :</b><i><b>Bài 31/sgk</b></i>
HD
Tính ABC, BAC
Ta có:
OB = OC = BC = R.
⇒ <i>Δ</i> OBC đều.
⇒ <i>BOC</i> = 600
mà <i>ABC ACB</i> <sub> = </sub>
1
2<sub>sđ </sub><i><sub>BC</sub></i>
O
T
A B
P
<b>1.Khái niệm góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung :(SGK) </b>
m
Góc BAx là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn cung AmB
<b>2. Định lí: Sgk tr 78. « lưu ý Khơng yêu cầu c/m định lý »</b>
<b>3. Hệ quả.Sgk tr 79 </b>
<b>II – NỘI DUNG BÀI TẬP</b>
x
O
B
…………..
<b>b)Phần lời giải của HS</b>
:...
...
<i>...</i>
<b>Bài 3</b>
<b>a)Bài ra của GV :</b><i><b>Bài 33/sgk</b></i>
HD : C/M <i>Δ</i> <sub>ABC ~ </sub> <i>Δ</i> <sub>ANM</sub>
<b>Phần Giải BT 3 của HS </b>
<b>b)Phần lời giải của HS</b>
:...
...
<i>...</i>
<b>Các em thân mến : Do khung chương trình của bộ có điều chỉnh nên Mơn ĐẠI SỐ 9</b>
<b>Tuần Thứ nhất (tuần 20):Bài GIẢI HỆ PT BẰNG PP THÊ(Tiết 37) –Luyện Tập(Tiết 38)</b>
<b>Tuần Thứ 2 (Tuần 21): Bài GIẢI HỆ PT BẰNG PPCỘNG (Tiết 39)-Luyện Tập(tiết 40)</b>
<b>(Phần nào có lặp lại bài trước cơ gởi thì em bỏ qua không chép nữa )</b>
<b>Chúc các em học tốt !</b>
<b>Dưới đây là cô gởi tuần thứ 3(Tuần 22) Đại(Tiết 41-42)</b>
* TRƯỜNG THCSTHU BỒN
Lớp: 9/
Môn học : Đại số Tuần Thứ 3(Tuần 22) _ Tiết 41
Tên bài học : § 5;6 <b>Giải Bài tốn bằng cách lập hệ phương trình –Luyện Tập</b>
<b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<i> Ví dụ 1</i> : SGK/20
<i> ví dụ 3 </i>:SGK/22
<b>NỘI DUNG BÀI TẬP</b>
t
<b>Bài 1 :</b>
<b> a)Bài ra của GV : Bài 28 tr 22 sgk.</b>
HD : -Gọi số lớn là x,số nhỏ là y (x, y <sub>N; y > 124)</sub>
-Tổng hai số bằng 1006 nên ta có pt: x + y =1006 (1)
-Số lớn chia số nhỏ bằng 2 dư 124 nên: x–2y = 124 (2)
...
<b>b)Phần lời giải của HS</b>
:...
...
<i>...</i>
<b>Bài 2 :</b>
<b> a)Bài ra của GV :bài tập 31/SGK-23.</b>
<b>HD : +Gọi x, y là độ dài của hai cạnh góc vuông (x >0; y> 0). </b>
+Nếu độ dài hai cạnh của tam giác vuông tăng lên mỗi cạnh là 3cm ,thì diện tích tăng là 36cm2<sub>, ta có</sub>
phương trình :
1
2 <sub>(x + 3).(y+3) =</sub>
1
2 <sub> xy + 36 </sub>
<=> (x+3).(y+3) = x.y + 72
<=> xy + 3x + 3y + 9 = xy + 72
<=> x + y = 21
+Nếu giảm cạnh này 2cm và giảm cạnh kia 4cm thì diện tích giảm 26cm2<sub> . </sub>
Ta có phương trình :
1
2 <sub>(x - 2).(y - 4) = </sub>
1
2 <sub>xy – 26</sub>
………..
<b>b)Phần lời giải của HS</b>
:...
...
<i>...</i>
Trả lời : Độ dài của hai cạnh góc vng là 9cm và 12cm.
<b>Bài 3 :</b>
<b> a)Bài ra của GV : Bài 32 tr 23 sgk.</b>
HD:
NS/ giờ T.gian
Cả hai
vòi <sub>24</sub>5
(bể)
24
5
Vòi I 1
<i>x</i><sub> (bể)</sub> (giờ)x
Vòi II 1
<i>y</i><sub> (bể)</sub> <sub>(giờ)</sub>y
(đk: x > 9; y >
24
5 <sub>)</sub>
+Gọi x(h) là t/g vịi 1 chảy 1 mình đầy bể (x > 9)
+Gọi y(h) là t/g vịi 2 chảy 1 mình đầy bể (y >
24
5 <sub>)</sub>
Ta được hệ phương trình:
……….
ĐS:
+T/g vịi 1 chảy 1 mình đầy bể 12 h
+T/g vịi 2 chảy 1 mình đầy bể 8 h
<b>b)Phần lời giải của HS</b>
:...
...
<i>...</i>
* TRƯỜNG THCSTHU BỒN
Lớp: 9/
Môn học : Đại số Tuần Thứ 3(Tuần 22) _ Tiết 42
Tên bài học : § 5;6 <b>ƠN TẬP CHƯƠNG III</b>
<b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
1-Hệ thống câu hỏi SGK/25
2-Tóm tắc các kiến thức cần ghi nhớ:SGK/26
<b>NỘI DUNG BÀI TẬP</b>
a)Bài ra của GV : Bài tập<b> 40 trang 27:</b>
b)Phần lời giải của
HS :...
...
...
<b>Bài 2 :</b>
a)Bài ra của GV : Bài tập<b> 41b trang 27:</b>
b)Phần lời giải của
HS :...
...
...
<i>a)Bài ra của GV : <b>Bµi 43/27 - SGK .</b></i>
HD :Gäi vËn tốc ( km/h) của ngời đi nhanh là x, vận tốc của ngời đi chậm là y .
ĐK : x>y>0 .
Nếu hai ngời cùng khởi hành thì quãng đờng hai ngời đi đợc tỉ lệ với vận tốc nên ta có PT :
2
<i>x</i>=
1,6
<i>y</i> <sub> <=> </sub>
2 1,6
0
<i>x</i> <i>y</i>
Nếu ngời đi chậm khởi hành trớc 6 phút thì mỗi ngời đi đợc Quãng đờng nh nhau nên :
1,8 1,8 1
10
<i>x</i> <i>y</i>
Do đó ta có HPT :
2 1, 6
0
1,8 1,8 1
10
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
b)Phần lời giải của
HS :...
...