Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.01 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Môn: Tiếng Anh 8</b>
<b>Tuần 27: Unit 12 : A VACATION ABROAD</b>
<b>Tiết 76: READ</b>
<b>I. Nội dung bài học: </b>(HS ghi phần này vào vở học)
1/ Vocabulary(HS tự tìm hiểu nghĩa)
- lava(n)
- (to)pour out
- volcano(n)
- (to) carve :
- (to) be situated
- overhead
2/ Grid
b- went shopping
c- saw lake Michigan
d- saw the heads of 4 presidents
e- visited Fisherman’s Wharf ….
3/ The answers
a. by plane
b. on the island of Alcatraz
c. the heads of 4 American presidents are carved into the rock . It can be seen …
d. “The windy city”
e. She went shopping
<b>II. Bài tập: (phần này HS làm vào vở BT sau này nộp cho thầy chấm)</b>
Do the exercise 7 on page 75 in the workbook
Homework : Be ready for Write + Language focus
**********************************************************************
<b>Môn: Tiếng Anh 8</b>
<b>Tuần 27: Unit 12 : A VACATION ABROAD </b>
<b>Tiết 77-78: WRITE; LANGUAGE FOCUS</b>
<b>I. Nội dung bài học: </b>
<b>1. WRITE: (HS tự học)</b>
<b>2. LANGUAGE FOCUS </b>(HS ghi phần này vào vở học)
<b>LF1 :The answers :</b>
b) Hoa was eating dinner at 8 last night
c) Bao was studying at ….
d) Nga was writing a letter at …
e) Nga was walking with the dog
f) Lan was talking to grandma …
<b>Form : S+was/were+V-ing</b>
<b>Use : Dùng để diển tả hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài trong khoảng thời gian không xác định</b>
<b>LF2: “when” and “while” </b>
<b>Matching :</b>
a) C b) F c) E d) B e) D f) A
<b>LF3: Present progressive</b>
<b>With “ALWAYS”</b>
Bao is always forgetting his homework
<b>Form : </b>
S + am/is/are + always + V-ing
=> dùng để chỉ sự phàn nàn.
<b>II. Bài tập: (phần này HS làm vào vở BT sau này nộp cho thầy chấm)</b>
HS làm <b>LF3 vào vở BT</b>
Homework : Prepare: Unit13 Getting started - Listen & Read