Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De kiem tra co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.15 KB, 2 trang )

Thứ ngày tháng năm 2010.
Lớp 8 A. Kiểm tra 45 phút.
Tên: ………………………… Môn: Tiếng Việt 8.
I. Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Từ nào dưới đây là từ tượng thanh?
A. Chan chứa. B. Vù vù. C. Rừng rực. D.Thiết tha.
Câu 2: Từ nào dưới đây là từ tượng hình?
A. Nghiêng ngả. B. Thì thầm. C. Rì rào. D. Xạc xào.
Câu 3: Trong câu “ Bà ơi! Em bé reo lên, cho cháu đi với!” từ nào là thán từ?
A. Bà. B. Ơi. C. Reo. D. Cháu.
Câu 4: Trong câu “ Những tên khổng lồ nào cơ?” từ nào là tình thái từ?
A. Những. B. Tên. C. Nào. D. Cơ.
Câu 5: Trong câu “Có đến ba chục tên hoặc trên ba chục tên khổng lồ ghê gớm
ta quyết giết hết bọn chúng…” từ nào là trợ từ?
A. Có. B. Đến. C. Ba. D. Chục.
Câu 6: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp nói giảm, nói tránh?
A. Anh phải hoà nhã với bạn bè!
B. Anh ra khỏi phòng tôi ngay!
C. Cấm hút thuốc trong phòng!
D. Anh nên hoà nhã với bạn bè!
Câu 7: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp nói quá?
A. Trời nắng quá. B. Cô giáo như mẹ hiền.
C. Ngày tháng mười chưa cười đã tối. D.Em yêu trường em lắm!
Câu 8:
Gánh cực mà đổ lên non
Còng lưng mà chạy cực còn theo sau.
Câu ca dao trên dùng biện pháp:
A. Nói giảm, nói tránh. B. So sánh.
C. Liệt kê. D. Nói quá.
Câu 9: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?


A. Vì trời mưa to nên đường ngập nước.
B. Trời mưa đường ngập nước.
C. Trời mưa to quá!
D. Trời mưa.
Câu 10: Điền những thông tin còn thiếu vào câu sau:
Dấu ngoặc kép dùng để: Đánh dấu từ ngữ,……………, đánh dấu từ
ngữ…………….đánh dấu các tên tác phẩm……………..................................
Điểm Lời phê của giáo viên.
…………………………………………………………………………………
II. Phần tự luận: ( 5 điểm)
Câu 1: Dấu ngoặc đơn có công dụng gì? Cho ví dụ về dấu ngoặc đơn? ( 2 điểm)
Câu 2: Viết một đoạn văn ngắn có sử dụng dấu hai chấm và dấu ngoặc kép một
cách thích hợp? ( 3 điểm)
Bài làm:
ĐÁP ÁN KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 1 TIẾT.
I. Trắc nghiệm:
1B, 2A, 3B, 4D, 5A, 6D, 7C, 8D, 9A.
Câu 10: Câu, đoạn dẫn trực tiếp; được hiểu theo nghĩa đặc biệt hay có hàm ý,
mỉa mai; tác phẩm, tờ báo, tập san…được dẫn.
II. Tự luận:
Câu 1: ( 2 điểm)
Dấu ngoặc đơn dùng để đánh dấu phần chú thích ( giải thích, thuyết minh,
bổ sung thêm )
Ví dụ: Nguyễn Du ( Tác giả Truyện Kiều ) là nhà thơ lớn của dân tộc ta.
Câu 2:
HS tự viết theo yêu cầu của đề.
……………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×