Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

slide bài giảng địa lí lớp 7 tiết 59 thực hành phân tích lược đồ và biểu đồ nhiệt độ lương mưa châu âu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.16 MB, 12 trang )

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG PTDTNT VĨNH LINH


Tiết 60


Tiết 60

I. Nhận biết đặc điểm khí hậu.
Quan sát lược đồ H 51.2
:Nhóm 1:- Cho biết vì sao ở
cùng vĩ độ nhưng miền ven
biển của bán đảo
Xcăngđinavi có khí hậu ấm
áp mưa nhiều hơn ở
Aixơlen ?
Nhóm 2: Quan sát các đường
đẳng nhiệt tháng giêng, nhận
xét về nhiệt độ Châu Âu vào
mùa đơng ?
Nhóm 3:- Nêu tên các kiểu khí
hậu Châu Âu. So sánh diện
tích từng vùng có kiểu khí
hậu đó ?

Hàn đới
Aixơlen

Hàn đới


- 200C

Bán đảo
Xcăngđinavi

Ôn đới
lục

Ôn đới hải
dương

- 100C

Địa trung hải

+ 100C

00C


Tiết 60

I. Nhận biết đặc điểm khí hậu.
 Ở cùng vĩ độ nhưng miền ven
biển của bán đảo Xcăngđinavi
có khí hậu ấm áp mưa nhiều
hơn ở Aixơlen là vì:
- biển phía Tây bán đảo
-Ven
Xcăngđinavi chịu ảnh hưởng

của dịng biển nóng Bắc đại tây
dương
- Gió Tây ơn đới thổi từ phía Tây
đến qua dịng biển nóng nên
nhận được nhiều hơi nước và
hơi ấm.

Aixơlen

Bán đảo
Xcăngđinavi

- 200C

- 100C

00C

+ 100C


Tiết 60

I. Nhận biết đặc điểm khí hậu.

Nhiệt độ về mùa đông ở
Châu Âu:
- Ven biển Đại tây dương
nhiệt độ cao hơn, càng về
phia đông càng lạnh dần,

giáp Uran nhiệt độ hạ xuống
-200C
- Phía nam có nhiệt độ cao
hơn phía bắc
 Châu Âu có bốn kiểu khí
hậu chính xếp theo thứ tự từ
lớn đến nhỏ theo diện tích
là: Ơn đới lục địa, ôn đới hải
dương, địa trung hải và hàn
đới

Hàn đới
Aixơlen

Hàn đới

- 200C

Bán đảo
Xcăngđinavi

Ôn đới
lục địa

Ôn đới hải
dương

- 100C

Địa trung hải


+ 100C

00 C


Tiết 60

I. Nhận biết đặc điểm khí hậu.
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa.
Phân tích các biểu đồ H
53.1, theo các trình tự:

1. Nhiệt độ trung bình
tháng I và tháng VII. Biên
độ nhiệt trong năm. Nhận
xét chung về chế độ nhiệt.
2. Các tháng mưa nhiều.
Các tháng mưa ít. Nhận xét
chung về chế độ mưa.
3. Xác định kiểu khí hậu của
từng trạm. Cho biết lý do.
4. Xắp xếp các biểu đồ nhiệt
độ và lượng mưa (A, B, C )
với các lát cắt thảm thực vật
(D, E, F) thành từng cặp sao
cho phù hợp.


Điền kết quả vào bảng sau:

Trạm
ND Phân tích
-Nhiệt độ TB tháng 1
-Nhiệt độ TB tháng7
-Biên độ nhiệt
-Nhận xét chung về
chế độ nhiệt

A
• -30 c

200c

230c
•Mùa đơng
lạnh mùa hạ
nóng

B
• 7 c
• 200c
• 130c
• Mùa đơng ấm,
mùa hạ nóng
0

c
• 50c
• 170c
• 120c

• mùa đơng
khơng Lạnh lắm
mùa hạ mát

-các tháng mưa nhiều
-các tháng ít mưa
-các tháng khơ hạn
-nhận xét chung về
chế độ mưa

• 9 → 1 (năm sau) •
8 → 5(năm sau)
•2→8
• 6,7
• 9 → 4 (năm sau) • 6,7,8
•0
• 0
•Mưa quanh năm,
• Mưa ít, chủ yếu • mưa nhiều vào Nhiều nhất vào thu
vào mùa hạ
thu đơng
đơng

Nhận định kiểu khí
hậu

Ơn đới lục địa

•5→ 8


Địa Trung Hải

Ôn đới hải dương


Tiết 60


RỪNG CÂY BỤI LÁ CỨNG

RỪNG LÁ RỘNG

RỪNG LÁ KIM


BÀI TẬP CỦNG CỐ
1. Điền đúng(Đ) hay sai(S) vào các câu
sauu : Nói chung nhiệt độ tháng 1 ở
châu Âu là:
a.Nơi có vĩ độ cao thì nhiệt độ càng cao
b. Nơi vĩ độ thấp thì có nhiệt độ cao
c.Càng sang phía đơng nhiệt độ càng
giảm
d. Càng về phía tây nhiệt độ càng giảm

S
Đ
Đ

S



BÀI TẬP CỦNG CỐ
2.Nối các ý ở cột A sao cho phù hợp với các ý ở
cột B:
A (Kiểu khí hậu)
1. Ôn đới hải dương
2. Ôn đới lục địa
3. Địa trung hải

B (Thảm thực vật)
a.Rừng cây bụi lá cứng
b.Rừng lá rộng
c.Rừng lá kim


Tiết 60

Hướng dẫn chuẩn bị ở nhà:
-Về nhà các em hoàn thành báo cáo
thực hành để tiết sau nộp.
-Đọc và chuẩn bị trước bài 54:
DÂN CƯ XÃ HỘI CHÂU ÂU.



×