Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề cương ôn tập lý 8 học ky 2 2012-2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.87 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ CƯƠNG ƠN THI VẬT LÍ 8


<b>1. Nêu khái niệm về chuyện động cơ học?</b>


- Sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật khác gọi là chuyển động cơ học.
2. <b>Vận tốc là gì ? Viết cơng thức tính vận tốc ? Giải thích rõ các đại lượng và đơn vị của </b>
<b>chúng ?</b>


- Quãng đưòng chạy được trong một đơn vị thời gian là vận tốc


- Cơng thức tính vận tốc : v =s/t, trong đó : s là độ dài quảng đường đi được ,
t là thời gian đi hết quảng đường đó.


- Đơn vị vân tốc phụ thuộc vào đơn vị chiều dài và đơn vị thới gian . Đơn vị hợp pháp của vận
tốc là m/s và km/h.


3. <b>Thế nào là chuyển động đều và chuyển động khơng đều ? Cho ví dụ ?</b>


- Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thới gian .
- Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian.
- Ví dụ :


+ Chuyển động đều : Chuyển động của đầu cánh máy quạt khi quạt đang chạy ổn
định .


+ Chuyển động không đều : Chuyển động của ô tô khi khởi hành , chuyển động
của xe đạp khi xuống dốc


4. <b>Viết cơng thức tính vận tốc trung bình của chuyển động khơng đều ? Giải thích rỏ các </b>
<b>đại lượng và đơn vị của chúng ?</b>


- Cơng thức tính vận tốc trung bình của chuyển động không đều là :



1 2 3


1 2 3


...


...



<i>n</i>
<i>tb</i>


<i>n</i>


<i>S</i>

<i>S</i>

<i>S</i>

<i>S</i>



<i>v</i>



<i>t</i>

<i>t</i>

<i>t</i>

<i>t</i>









- Trong đó : s là quảng đường đi được


t là thời gian đi hết quảng đường đó.


5. <b>Tại sao nói lực là một đại lượng vecto ? Nêu cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực ?</b>



- Nói lực là một đại lượng vectơ vì : Nếu một đại lượng vùa có độ lớn , vừa có phương và
chiều là một đại lượng vectơ .


- Cách biểu diễn : + Gốc là điểm đặt của lực


+ Phương , chiều trúng với phương , chiều của lực .


+ Độ dài cbiểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước.
- Kí hiệu vectơ lực : F


6. <b>Thế nào là 2 lực cân bằng ?</b>


- Hai lực cân bằng là : hai lực cùng đặt lên một vật , có cưịng độ bằng nhau , phương nằm
cùng một đường thẳng , chiều ngược nhau .


7. <b>Tác dụng của 2 lực cân bằng lên 1 vật đang chuyển động sẽ như thế nào ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

8. <b>Lực ma sát trượt , ma sát lăn , ma sát nghỉ sinh ra khi nào ?</b>


- Lực ma sát trượt sinh ra khi một vật trượt trên bề mặt của vật khác.
- Lực ma sát lăn sinh ra khi một vật lăn trên bề mặt của vật khác


- Lực ma sát nghỉ giữ cho vật không trượt khi vật bị tác dụng của lực khác
9. <b>Áp lực là gì ?</b>


- Áp lực là lực ép có phương vng góc với mặt bị ép .


10. <b>Áp suất là gì ? Viết cơng thức tính áp suất ?giải thích rõ các đại lượng và đơn vị của</b>
<b>chúng?</b>



- Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép
- Cơng thức tính áp suất : p = F/S


- Giải thích rõ các đại lượng và đơn vị của chúng là : p là áp suất , F là tác dụng lên mặt bị
ép có diện tích là S . Đơn vị của áp suất là paxcan (Pa) : 1Pa = 1N/m2


11<b>. Nêu kết luận về sự tồn tại của áp suất trong lòng chất lỏng ?</b>


- Cất lỏng gây áp suất theo mọi phương lên đáy bình , thành bình và các vật ở trong lịng nó
12. <b>Viết cơng thức tính áp suất chất lỏng ? Giải thích rõ các đại lượng và đơn vị của </b>
<b>chúng ?</b>


- Cơng thức tính áp suất chất lỏng : p = d.h, trong đó: h là độ sâu tính từ điểm tính áp suất tới
mặt thống chất lỏng , d là trọng lượng riêng của chất lỏng .


13. <b>Nêu kết luận về sự tồn tại của áp suất khí quyển? Độ lớn của áp suất khí quyển </b>
<b>được tính như thế nào?</b>


- Trái Đất và mọi vật trên Trái Đất đều chịu tác dụng của áp suất khí quyển theo mọi phưong
.


- Độ lớn của áp suất khí quyển được tính : Áp suất khí quyển bằng áp suất của cột thuỷ ngân
trong ống Tô-ri-xe-li , do đó ngưịi ta thường dùng mmHg làm đơn vị đo áp suất khí quyển .
14. <b>Nêu kết luận về tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng chìm trong nó ?</b>


- Một vậy nhúng váo chất lỏng bị chất lỏng đẩy thẳng đứng từ dưói lên với lực có độ lớn
bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ .


15. <b>Viết cơng thức tính lực đẩy Acsimét ? Giải thích rõ các đại lượng và đơn vị của </b>


<b>chúng ? </b>


- Công thức tính lực đẩy Acsimét :

F

A = d.V, trong đó : d là trọng lượng riêng của chất


lỏng , V là thể tích phần chất lỏng bị vật chiêm chỗ .
16. <b>Nêu những điều kiện để vật nổi , vật chìm ?</b>


- Vật chìm xuống khi trọng lượng P lớn hơn lực đẩy Acsimét

F

A : P>FA


- Vật nổi lên khi : P<FA


17. <b>Viết cơng thức tính độ lớn của lực đẩy Acsimét khi vật nổi trên mặt thống chất </b>
<b>lỏng ? Giải thích rõ các đại lượng và đơn vị của chúng ?</b>


- Khi vật nổi trên mặt chất lỏng thì lực đẩy Acsimét : FA = d.V, trong đó : V là thể tích của


phần vật chìm trong chất lỏng , ( khơng phải là thể tích của vật ) , d là trọng lượng riêng của
chất lỏng .


18. <b>Khi nào có cơng cơ học ? Cho ví dụ ?</b>


- Chỉ có cơng cơ học khi có lực tác dụng vào vật và làm cho vật chuyển dời


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

19. <b>Viết cơng thức tính cơng cơ học, giải thích rõ các đại lượng và dơn vị của chúng ? </b>


- Cơng thức tính cơng cơ học : A = F. s , trong đó : A là cơng của lực F
F là lực tác dụng vào vật


s là quảng đường vật dịch chuyển .
20. <b>Phát biểu định luật về công ? </b>



</div>

<!--links-->

×