Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Đề cương ôn tập HKI hóa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.87 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2008 - 2009


---oOo--- MƠN HĨA HỌC 8


<b>I. LÝ THUYẾT</b>


1. Thế nào là đơn chất, thế nào là hợp chất? Mỗi lọai cho 5 ví dụ.
2. Phát biểu quy tắc hóa trị, viết biểu thức minh họa.


3. Thế nào là hiện tượng vật lý, thế nào là hiện tượng hóa học? mỗi loại cho 4 ví dụ.
4. Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng. Viết biểu thức minh họa.


5. Viết các công thức chuyển đổi giữa mol – khối lượng. Giải thích các kí hiệu trong các cơng thức đó.
6. Viết các cơng thức chuyển đổi giữa mol – thể tích chất khí. Giải thích các kí hiệu trong các cơng thức đó.
7. Viết cơng thức về tỉ khối của chất khí A đối với khí B; tỉ khối của khí A đối với khơng khí (có giải thích).
<b>II. BÀI TẬP</b>


<b>1. Lập cơng thức hóa học và tính phân tử khối của những hợp chất có thành phần cho sẵn dưới đây :</b>


a) Fe và O b) Al và SO4 c) Al và O d) Ca và PO4


<i>(Cho Al và Fe hóa trị III, Ca, SO4 và O hóa trị II, PO4 hóa trị III )</i>


<b>2. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau :</b>


a) Al + O2 → Al2O3 b) Al + FeO → Al2O3 + Fe c) C2H6O + O2 → CO2 + H2O


d) H2 + Fe3O4 → H2O + Fe e) Al + Cl2 → AlCl3 f) KClO3 → KCl + O2


g) Al + CuO → Al2O3 + Cu h) FeCl3 + NaOH → Fe(OH)3 + NaCl



<b>3. Tính số nguyên tử (phân tử) có trong:</b>


a) 1,5 mol Cu b) 0,25 mol CuSO4 c) 0,05 mol CO2


<b>4. Tính khối lượng của:</b>


a) 0,3 mol C6H12O6 b) 6,72 lit CO2 (đktc) c) hỗn hợp gồm 0,2 mol SO2 và 8,96 lit CH4 (đktc)


<b>5. Tính số mol của:</b>


a) 11,2 gam Fe b) 15,68 lit N2 (đktc) c) hỗn hợp gồm: 6,4 gam khí O2 và 4,48 lit khí CO2 (đktc)


<b>6. Tính thể tích (ở đktc) của:</b>


a) 0,25 mol khí H2 b) 6,8 gam khí H2S c) hỗn hợp gồm 0,56 gam N2 và 0,44 gam CO2


<b>7. Biết 0,2 mol khí XH</b>4 có khối lượng 3,2 gam.


a) Xác định X và CTHH của khí XH4 nói trên. b) Tính tỉ khối của XH4 đối với khí H2 và đối với khơng khí.


<b>8. Tính thành phần % mỗi ngun tố có trong các hợp chất sau: a) SO</b>3 b) CuSO4


<b>9. Một hợp chất có khối lượng mol là 160 gam. Trong đó chứa 70% Fe và 30% O. Xác định CTHH hợp chất này.</b>
<b>10. Cho 13 gam kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohiđric theo phương trình: Zn + HCl </b><sub></sub> ZnCl2 + H2


a) Tính số mol Zn và lập phương trình phản ứng trên
b) Tính thể tích khí H2 thốt ra (đktc)


c) Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên.



</div>

<!--links-->

×