Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài 16. ADN và bản chất của gen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KiĨm tra bµi cị</b>


<b>1. Trình bày cấu trúc không gian của phân tử ADN?</b>


<b> Câu 1: </b>


-<b> ADN là một chuỗi xoắn kép gồm hai mạch đơn song song, xoắn đều </b>
<b>quanh một trục ( theo chiều từ trái sang phải).</b>


-<b> ADN xoắn theo chu kỳ, mỗi chu kỳ cao 34 A0<sub> gồm 10 cặp Nu, có đường </sub></b>
<b>kính là 20A0</b>


<b>- Trên một mạch, các nucleotit liên kết với nhau bằng liên kết hóa trị </b>
<b>(liên kết bền).</b>


-<b><sub> Giữa hai mạch, các nucleotit liên kết với nhau thành từng cặp bằng liên </sub></b>


<b>kết hidro (liên kết yếu) theo NTBS: A liên kết với T; G liờn kt vi X.</b>


<b>Câu hỏi:</b>


<b>Trả lời:</b>


<b>2. Một đoạn mạch của ADN có trình tự Nu nh sau: (bài 4 - sgk47)</b>
<b> – A – T – G – X – T – A – G – T – X – </b>


<b> Viết đoạn mạch đơn bổ sung với nó</b>


<b> Cõu 2: </b>


<b>Một đoạn mạch của ADN có trình tù Nu: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TiÕt 16</b>
<b>TiÕt 16</b>
<b>Bµi 16</b>
<b>Bµi 16</b>
<b>TiÕt 16</b>
<b>TiÕt 16</b>
<b>Bµi 16</b>
<b>Bµi 16</b>


<b>I. AND tự nhân đôi theo những </b>
<b>nguyên tắc nào?</b>


<b>AND VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN</b>



<b>AND VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN</b>



- <b>Thời gian:</b> ADN nhân đôi vào kỳ trung
gian của quá trình phân bào.


- <b>Địa điểm</b>: trong nhân tế bào, tại các NST.
- Q trình nhân đơi diễn ra trên 2 mạch
của ADN.


- Các loại Nu liên kết với nhau:
A<sub>ADN</sub> – T<sub>MT</sub> ; T<sub>ADN</sub> – A<sub>MT</sub>


G<sub>ADN</sub> – X<sub>MT </sub>; X<sub>ADN</sub> – G<sub>MT</sub>


- 2 ADN con sinh ra giống hệt nhau, giống


ADN mẹ


<b>Q trình nhân đơi của ADN diễn </b>
<b>ra vào thời gian nào? Ở đâu?</b>


<b> Thảo luận nhóm(2 phút)</b>


-<b> Q trình tự nhân đôi diễn ra trên </b>
<b>mấy mạch của ADN?</b>


-<b> Trong quá trình nhân đơi, các loại Nu </b>
<b>nào liên kết với nhau?</b>


-<b> Có nhận xét gì về cấu tạo giữa ADN </b>
<b>mẹ và 2 ADN con?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A</b>


<b>T</b> <b>T</b> <b>X G</b> <b>G</b>
<b>A A</b> <b>G</b> <b><sub>X</sub></b> <b><sub>T</sub></b> <b><sub>X</sub></b>


<b>ADN mẹ</b>


<b>X</b>
<b>A A G X T</b>


<b>T T X G A G</b>


<b>ADN con</b>
<b>ADN con</b>



<b>A</b>


<b>T</b> <b>T</b> <b>X G</b> <b>G</b>
<b>A A</b> <b>G</b> <b>X</b> <b><sub>T</sub></b> <b>X</b>


<b>A</b>


<b>T</b> <b>T</b> <b>X G</b> <b>G</b>
<b>A A</b> <b>G</b> <b>X</b> <b><sub>T</sub></b> <b>X</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>T</b>
<b>A A</b> <b>G</b> <b>X</b> <b>A</b> <b>G</b> <b>X</b>
<b>T T</b> <b>X</b> <b>G</b> <b>T</b> <b>X</b> <b>A</b> <b>G</b>


<b>X</b>


<b>T T</b> <b>G</b> <b>T</b> <b>X</b> <b>A</b> <b>G</b>
<b>T</b>
<b>A A</b> <b>G</b> <b>X</b> <b>A</b> <b>G</b> <b>X</b>


<b>T</b>
<b>A A</b> <b>G</b> <b>X</b> <b>A</b> <b>G</b> <b>X</b>


<b>X</b>


<b>T T</b> <b>G</b> <b>T</b> <b>X</b> <b>A</b> <b>G</b>


<b>X</b>
<b>T</b> <b>T</b>



<b>T</b> <b>X</b> <b>A</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>T</b>
<b>A G</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>T</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>X</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>X</b>
<b>T</b>
<b>T</b> <b><sub>T</sub></b>
<b>G</b>
<b>X</b>


<i><b>SƠ ĐỒ TỰ NHÂN ĐÔI CỦA PHÂN TỬ ADN</b></i>
<i><b>ADN mẹ</b></i>


<i><b>ADN con</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TiÕt 16</b>
<b>TiÕt 16</b>
<b>Bµi 16</b>
<b>Bµi 16</b>


<b>TiÕt 16</b>
<b>TiÕt 16</b>
<b>Bµi 16</b>
<b>Bµi 16</b>


<b>I. AND tự nhân đôi theo những </b>
<b>nguyên tắc nào?</b>


<b>AND VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN</b>



<b>AND VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN</b>



- <b>Thời gian</b>: ADN nhân đơi vào kỳ trung
gian của q trình phân bào.


- <b>Địa điểm</b>: trong nhân tế bào, tại các NST.


<b> Q trình nhân đơi của ADN diễn ra </b>
<b>như thế nào?</b>


- <b>Diễn biến</b>: Hai mạch đơn duỗi xoắn, tách
nhau ra.


Các nucleotit trên mỗi mạch
đơn lần lượt liên kết với các nucleotit tự
do trong môi trường nội bào theo nguyên
tắc bổ sung để hình thành mạch đơn mới.


<b> Quá trình nhân đơi của ADN diễn ra </b>
<b>theo những ngun tắc nào?</b>



- <b>Nguyên tắc nhân đôi của ADN:</b>


+ NT khuôn mẫu;
+ NT bổ sung;


+ NT bán bảo toàn.


<b>Kêt quả quá trình nhân đơi của ADN ?</b>


- <b>Kết quả q trình nhân đơi của ADN:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TiÕt 16</b>
<b>TiÕt 16</b>


<b>Bµi 16</b>


<b>Bµi 16</b>
<b>TiÕt 16</b>


<b>TiÕt 16</b>


<b>Bµi 16</b>
<b>Bµi 16</b>


<b>I. AND tự nhân đôi theo những </b>
<b>nguyên tắc nào?</b>


<b>AND VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN</b>




<b>AND VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN</b>



- Bản chất hóa học của gen là ADN.
- Gen cấu trúc là một đoạn của phân tử


AND mang thông tin quy định cấu trúc của
phân tử Protein nhất định, từ đó quy định
hình thành tính trạng.


<b>Bản chất hóa học của gen là gì ? Gen có </b>
<b>chức năng gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TiÕt 16</b>
<b>TiÕt 16</b>


<b>Bµi 16</b>


<b>Bµi 16</b>
<b>TiÕt 16</b>


<b>TiÕt 16</b>


<b>Bµi 16</b>
<b>Bµi 16</b>


<b>I. AND tự nhân đôi theo những </b>
<b>nguyên tắc nào?</b>


<b>AND VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN</b>




<b>AND VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN</b>



- Lưu giữ thông tin di truyền.


- Truyền đạt thông tin di truyền qua
các thế hệ tế bào và các thế hệ cơ thể.


<b>ADN có chức năng gì?</b>


<b>II. Bản chất của gen?</b>


<b>III. Chức năng của ADN?</b>


<b>ADN là nơi lưu giữ thông </b>
<b>tin di truyền</b>


<b>Vì thơng tin di truyền được mã hóa </b>
<b>bằng trình tự các nucleotit</b>


<b>ADN có chức năng truyền </b>
<b>đạt thơng tin di truyền</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Hãy chọn câu trả lời đúng nhất sau:</b>


<b>Câu 1: Có 1 phân tử ADN tự nhân đơi 3 lần thì số phân</b>
<b> tử ADN được tạo ra sau quá trình nhân đôi bằng:</b>


<b>A) </b> <b>9</b>



<b>B) </b> <b>6</b>


<b>C)</b> <b>7</b>


<b>D)</b> <b>8</b>


<b>Câu 2: Một đoạn mang thơng tin cấu trúc prơtêin có nghĩa</b>
<b> là:</b>


<b>A) </b> <b>Gen.</b>


<b>B) </b> <b>Mạch của ADN.</b>


<b>C) </b> <b>Nhiễm sắc thể.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 3: Q trình nhân đơi ADN xảy ra ở : </b>
<b>A) </b> <b>Bên ngoài tế bào.</b>


<b>B) </b> <b>Bên ngoài nhân.</b>


<b>C) </b> <b>Trong nhân tế bào.</b>
<b>D) </b> <b>Trên màng tế bào.</b>


<b>Câu 4: Sự nhân đơi ADN xảy ra vào kì nào của chu kì</b>
<b> tế bào nào?</b>


<b>A) </b> <b>Kì trung gian.</b>
<b>B) </b> <b>Kì đầu.</b>



<b>C) </b> <b>Kì giữa.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>9</b>
<b>9</b>
<b>14</b>
<b>10</b>
<b>5</b>
Từ khóa
<b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>? ?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>? ?</b>
<b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b>
<b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b>
<b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b>
<b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b>
<b>I</b>


<b>Ô N</b> <b>H Â</b> <b><sub>N</sub></b> <b>Đ</b>


<i> </i> <i><b>1. Có 9 chữ cái: Tên gọi chung của các đơn phân cấu </b></i>


<i><b> tạo nên phân tử ADN? </b></i>


<i> </i> <i><b>2. Có 9 chữ cái: Đây là đặc điểm của hai phân tử ADN </b></i>


<i><b> con có được sau khi kết thúc quá trình </b></i>
<i><b> nhân đôi từ một phân tử ADN ? </b></i>



<i> </i> <i><b>3. Có 14 chữ cái: Đây là thuật ngữ Menden đã dùng</b></i>


<i><b> mà sau này được gọi là “gen” ? </b></i>


<i> </i> <i><b>4. Có 10 chữ cái: Nguyên tắc để tạo ra mỗi phân tử ADN</b></i>
<i><b> con có 1 mạch đơn cũ của phân tử ADN</b></i>
<i><b> mẹ và 1 mạch mới được tổng hợp ? </b></i>


<i> </i> <i><b>5. Có 5 chữ cái: Loại liên kết giữa các nuclêôtit ở hai</b></i>
<i><b> mạch đơn của phân tử ADN? </b></i>


<b>N</b> <b>U</b> <b>C</b> <b>L Ê</b> <b>Ô</b> <b>T</b> <b>I</b> <b>T</b>


<b>G</b> <b>Ô</b>


<b>́</b>


<b>I</b> <b>N</b> <b>G</b> <b>N</b> <b>H</b> <b>A</b> <b>U</b>


<b>N</b> <b>H</b> <b>N</b> <b>Ô</b>


<b>́</b>


<b>T</b> <b>D</b> <b>I</b> <b>T</b>


<b>Â</b> <b>R</b> <b>U</b> <b>Y</b> <b>Ê</b> <b>N</b>


<b>̀</b>



<b>B A</b>


<b>́</b>


<b>B</b> <b>A</b> <b>O</b>


<b>̉</b>


<b>T</b> <b>A</b>


<b>̀</b>


<b>O</b>


<b>N</b> <b>N</b>


<b>H I</b> <b>Đ</b> <b>R Ô</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>DẶN DỊ</b>



<b>DẶN DỊ</b>



<b> - Học bài chú ý tóm tắt bài và các câu hỏi ở SGK.</b>
<b> - Làm câu hỏi 4/43 SGK</b>


<b>HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHAØ</b>



<b>* Đối với tiết học này:</b>



Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK/ 50



Làm bài tập 4 SGK / 47



<b>* Đối với bài học ở tiết sau:</b>



Chuẩn bị bài: “Mối quan hệ giữa gen và



ARN”



Tìm đặc điểm giống và khác nhau giữa



ADN vaø ARN.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

×