Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

hóa 9 tuần 25 hóa học 9 huỳnh thị huyền trang trường thcs tam thanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.69 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT
HỌ VÀ TÊN……… MÔN: HÓA HỌC 9
LỚP: 9….. PPCT – 49 TUẦN 25


<b>ĐIỂM</b> <b>LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ GIÁO</b>


<i><b>Đề 2</b></i>
<i><b>I. Trắc nghiệm: (4điểm)</b></i>


<i>Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái a, b, c hoặc d đứng trước phương án </i>
<i>trả lời đúng:</i>


<i>Câu 1: Hidrocacbon A có 80% C về khối lượng. CTPT của A là:</i>


a. CH4 b. C2H6 c. C2H2 d. C3H8


<i>Câu 2: Dựa vào dữ kiện nào trong số các dữ kiện sau đây để có thể nói một chất là vô</i>
cơ hay hữu cơ?


a. Trạng thái (rắn, lỏng, khí) b. Độ tan trong nước


c. Màu sắc d. Thành phần nguyên tố
<i>Câu 3: Chất hữu cơ X khi đớt cháy tn theo phương trình hóa học:</i>


X + 3O2


0


<i>t</i>


  <sub> 2CO</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>



X là chất nào trong số các chất sau:


a. C2H4 b. C2H6 c. C3H8 d. C2H2


<i>Câu 4: Thể tích khí O</i>2 (đktc) cần dùng để đớt cháy hoàn toàn 3,36 lít khí axetilen (đktc)


là bao nhiêu?


a. 8,4 lít b. 22,4 lít c. 6,72 lít d. 11,2 lít
<i>Câu 5: Công thức cấu tạo của một hợp chất hữu cơ cho biết:</i>


a. Thành phần phân tử


b. Trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
c. Chất đó tác dụng với hợp chất nào


d. Thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
<i>Câu 6: Trong các chất sau, chất nào làm mất màu dd Br</i>2:


a. CH4 b. C2H6 c. C2H2 d. C3H8


<i>Câu 7: Chất nào sau đây tham gia phản ứng cộng brom hai lần?</i>


a. Metan b. Etilen c. Axetilen d. Cacbon oxit
<i>Câu 8: Trong các nhóm chất sau, nhóm chất nào gồm toàn dẫn xuất của hidrocacbon :</i>


a. C2H4O2, CaCO3, C2H5OH b. C2H6, CH4, C4H8


c. CH3Cl, C2H5ONa, C2H6O d. CH3COOH, C6H6, CH4



<i><b>II. Tự luận: (6điểm)</b></i>


<i>Câu 1: Viết tất cả các công thức cấu tạo của C</i>3H8O. (1,5 điểm)


<i>Câu 2: Có 3 lọ bị mất nhãn đựng ba chất là HCl, C</i>2H4 và CH4. Bằng phương pháp hóa


học hãy nêu cách nhận biết từng lọ. (1,5điểm)


<i>Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí Axetilen trong khơng khí (các khí đo ở đktc).</i>
Biết thể tích O2 bằng 20% thể tích khơng khí. (3 điểm)


a. Tính thể tích khơng khí cần dùng.


b. Lượng khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào Ca(OH)2. Tính khới lượng kết


tủa thu được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Đáp án và biểu điểm</i>
<i>I. Trắc nghiệm:</i>


<i>Câu</i> <i>1</i> <i>2</i> <i>3</i> <i>4</i> <i>5</i> <i>6</i> <i>7</i> <i>8</i>


<i>Đáp án</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>d</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>II. Tự luận:</i>


<i>Câu 1: Mỗi công thức đúng 0,5 điểm</i>




H3C – CH2 – CH2 – O – H ; H3C – CH – O – H ; H3C – CH2 – O – CH3


׀
CH3


<i>Câu 2: Lấy 3 mẫu thử </i>


- Dùng quỳ tím nhận được HCl (vì quỳ tím hóa đỏ) 0,5 điểm
- Dùng dung dịch Br2 nhận được C2H4 (vì brom mất màu) 0,25 điểm


C2H4 + Br2 → C2H4Br2 <i>0,5 điểm</i>


<i> - Còn lại là CH</i>4 0,25 điểm


<i>Câu 3: </i> 2 2



4, 48
0, 2
22, 4


<i>C H</i>


<i>n</i>   <i>mol</i>


<i> 0,25 điểm</i>
0


2 2 2 2 2


2<i><sub>C H</sub></i> 5<i><sub>O</sub></i> <i>t</i> 4<i><sub>CO</sub></i> 2<i><sub>H O</sub></i>



    <i><sub> 0,5 điểm</sub></i>


<i>0,2mol 0,5mol 0,4mol 0,5 điểm</i>


 


0,5 22, 4


100 56
20


<i>kk</i>


<i>V</i>     <i>lit</i>


<i> 0,75 điểm</i>
<i> </i>
<i>CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 0,5 điểm</i>


0,4mol 0,4mol


</div>

<!--links-->

×