Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.72 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> NS: / 9 /2007 </i>
Ch¬ng i: quang häc
<b>TiÕt1: Bài 1: nhận biết ánh sáng </b><b> nguồn sáng và vật</b>
<b>sáng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
* Kiến thức:
- Bằng thí nghiệm HS thấy đợc muốn biết đợc ánh sáng thì ánh sáng
phải truyền vào mắt ta. Ta nhìn thấy các vật khi có ánh sáng từ các vật đó
truyền vào mắt ta.
- Phân biệt đợc nguồn sáng, vật sáng. Nêu đợc ví dụ về nguồn sáng, vt
sỏng.
<i>* Kỹ năng:</i>
- Bit lm thớ nghim rỳt ra điều kiện nhận biết ánh sáng và nguồn
sáng.
<i>* Thái độ: Nghiêm túc khi quan sát hiện tợng.</i>
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
<i>*Học sinh: Mỗi nhóm: - Một hộp kín bên trong có bóng đèn pin.</i>
III. Hoạt động dạy học:
<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>
<b>Hoạt động 1:(10p) Tổ chức tình huống học tập.</b>
GV yêu cầu HS đọc phần thu thập thông
tin của chơng cho biết trong chơng 1 cần
phải nghiên cứu những vấn đề gì?
? Cho biÕt trong g¬ng là chữ mít thì
trong tờ giấy là chữ gì?
GV yêu cầu 1 HS đọc phần mở bài trong
SGK dự đoán xem bạn nào sai bao
nhiêu bạn ?
GV để biết đợc bạn nào sai thì ta đi tìm
hiểu xem khi nào ta nhận biết đợc ánh
sáng?
<b>Hoạt động 2:(7p) Tìm hiểu khi nào ta nhận biết đợc ánh sáng. </b>
<b> ? Yêu cầu HS đọc phần quan sát và thí </b>
nghiệm cho biết trờng hợp nào mắt ta
nhận biết đợc ánh sáng?
HS: Trêng hỵp 2, 3
? Trong những trờng hợp mắt ta nhận
biết đợc ánh sáng có điều kiện gì giống
nhau?
? Dựa vào các điều kiện trên ta có thể
điền vào câu kết luận nh thế nào?
GV: Ta nhìn thấy ánh sáng khi có ánh
sáng truyền vào mắt ta vậy ta nhìn thấy
<b>I/ NhËn biÕt ¸nh s¸ng :</b>
C1: Trêng hỵp 2, 3.
Điều kiện giống nhau là: có ánh
sáng và mở mắt nên ánh sáng lọt vào
m¾t.
*Kết luận: Mắt ta nhận biết đợc ánh
sáng khi có ánh sáng truyền vào mắt
ta.
<b>Hoạt động 3: (10p)Nghiên cứu trong điều kiện nào ta nhìn thấy một vật</b>
?Quan sát h1.2a , h1.2bvà thông tin SGK
gì? nêu dụng cụ và cách quan sát thí
nghiệm?
HS: mục đích để quan sát xem khi nào ta
nhìn thấy 1 vt...
? Dự đoán xem trong 2 trờng hợp trên
tr-ờng hợp nào nhìn thấy tờ giấy trắng?
HS: ....
GV:Yêu cầu các nhóm nhận dụng cụ thí
nghịêm làm thí nghịêm thảo luận trả lời
? Nguyên nhân nhìn thÊy tê giÊy tr¾ng
trong hép kÝn?
HS: ánh sáng chiếu đến tờ giấy trắng,
ánh sáng từ tờ giấy trắng chiếu đến mắt
nên mắt nhìn thấy tờ giấy trắng.
? ánh sáng khơng đến mắt thì có nhìn
thấy ỏnh sỏng khụng?
? Vậy khi nào ta nhìn thấy một vật?
? Cho biết đâu là nguồn sáng và đâu là
vật sáng?
HS: T giy trong hp gọi là vật sáng,
chiếc đèn pin chiếu vào tờ giấy gọi là
nguồn sáng.
? VËy thÕ nµo lµ nguồn sáng thế nào là
vật sáng, nguồn sáng và vật sáng khác
nhau ở chỗ nào?
*Kết luận: Ta nhìn thấy một vật khi có
ánh sáng truyền từ vật vào mắt ta.
<b>Hot ng 4: (8p)Phõn bit ngun sỏng và vật sáng</b>
? Nguồn sáng là gì, vật sáng là gỡ?
? Trong thí nghiệm trên đâu là nguồn
sáng đâu là vật sáng?
HS: ốn pin gi l nguồn sáng, còn đèn
pin và tờ giấy gọi là vt sỏng.
? Nguuồn sáng và vật sáng khác nhau ở
chỗ nào?
HS: Nguồn sáng tự nó phát ra ánh sáng,
còn vật sáng không tự phát ra ánh sáng
mà hắt lại ánh sáng khi có ánh sáng
chiếu vào nó.
III/ nguồn sáng và vật sáng:
+ Nguồn sáng là vật tự phát ra ánh
sáng.
+ Vật sáng bao gồm nguồn sáng và
vật bị chiếu sáng.
<b>Hot ng 5: Củng cố vận dụng (8p)</b>
? Yêu cầu HS vận dụng kiến thức đã học
? T¹i sao lại nhìn thấy cả vệt sáng?
GV yờu cu HS về nhà đọc mục có thể
em cha biết và trả lời câu hỏi ta nhìn
thấy vật màu đỏ khi nào? vật đen có phải
đèn pin khơng chiếu vào mắt nên mắt
khơng nhìn thấy đợc.
C5: Khói gồm các hạt li ti các hạt này
đợc chiếu sáng trở thành các vật sáng
nên ánh sáng từ các hạt đó truyền tới
mắt.
- Các hạt xếp gần nh liền nhau nằm
trên đờng truyền của ánh sáng nên tạo
thành vệt sấng mà mắt ta nhìn thấy.
<b> </b>
<b> Hoạt động 6: Hớng dẫn học ở nhà( 2p) </b>
<b> - Học thuộc phần ghi nhớ SGK.</b>
- Đọc phần có thể em cha biết.
- Làm bài tập 1.1 đến 1.5 SBT
- §äc trớc bài 2 sự truyền thẳng ánh sáng.
<i>NS: 10/9 /2007 </i>
<i> TiÕt2: Bµi 2: sù trun ¸nh s¸ng </i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<i>* KiÕn thøc: </i>
- Biết làm thí nghiệm để xác định đợc đờng truyền của ánh sáng.
- Phát biểu đợc định luật truyền thẳng ánh sáng.
- Biết vận dụng định luật truyền thẳng ánh sáng vào xác định đờng thẳng
trong thực tế.
- Nhận biết đợc đặc điểm của 3 loại chùm sáng.
<i>* Kỹ năng:</i>
- Biết làm thí nghiệm để tìm ra định luật truyền thẳng ánh sáng.
- Biết dùng thí nghiệm để kiểm tra một hiện tợng về ánh sáng.
<i>* Thái độ: Vận dụng kiến thức vào cuc sng.</i>
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
<i>*Hc sinh: Mỗi nhóm: - Một ống nhựa cong, một ống nhựa thẳng, </i>
một nguồn sáng dùng pin, 3 màn chắn có lỗ đục nh nhau, 3 đinh ghim
mạ mũ nhựa to.
III. Hoạt động dạy học:
<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>
<b>Hoạt động 1:(10p) Kiểm tra bài cũ + tổ chức tình huống học tập</b>
?1: Khi nào ta nhn bit c ỏnh
sáng ? khi nào ta nhìn thấy vật?
giải thích hiện tợng khi nhìn thấy
vết sáng trong khói hơng?
?2: Chữa bài tập 1.1, 1.2 SBT.
GV yêu cầu HS nhận xét cho điểm.
HS1: - SGK
- Khói gồm nhiều hạt nhỏ li ti, các
hạt khói đợc đền chiếu sáng trở
thành các vật sáng. Các vật sáng
nhỏ li ti xếp gần nhau tạo thành
một vệt sáng mà ta nhìn thấy.
HS2:Bài 1.1 C
GV cho HS đọc phần mở bài SGK
hỏi em có suy nghĩ gì về thắc mắc
của Hải? HS nêu dự kiến...
GV Để biết ý kiến nào đúng ta sẽ
nghiên cứu bài hôm nay.
<b>Hoạt động 2: (15p) Nghiên cứu tìm qui luật đờng truyền của ánh</b>
<b>sáng</b>
? Các em hãy dự đoán xem ánh
sáng truyền đi theo đờng cong,
thẳng hay là đờng gấp khúc?
HS: ...
? Nêu phơng án để kiểm tra dự
đốn này?
GV:u cầu HS quan sát thí
nghiệm h2.1 nêu mục đích, dụng
cụ và cách làm thí nghiệm?
? Các nhóm nhận dụng cụ quan sát
và cho biết dùng ống cong hay ống
thẳng sẽ nhìn thấy dây tóc bóng
đèn pin phát sáng?
? Khơng có ống thẳng thì ánh sáng
có truyền theo đờng thẳng khơng?
? Điều đó đợc kiểm tra nh thế nào?
GV yêu cầu HS thực hiện phơng
án kiểm tra nh SGK .
? Quan sát h2.2 cho biết dụng cụ
và cách tiến hành thí nghiệm?
HS: + Bật đèn
+ Để 3 màn chắn 1, 2, 3 sao
cho nhìn qua 3 lỗ A, B, C vẫn thấy
đèn sáng.
+ Kiểm tra 3 lỗ xem có thẳng
hàng không?
+ lệch một trong 3 bản quan
sát đèn? ( không thấy đèn sáng)
? Qua thí nghiệm trên ta rút ra kết
luận gì ?
GV ngồi mơi trờng khơng khí
mơi trờng nớc, tấm kính, thuỷ tinh
thì ánh sáng cũng truyền theo đờng
thẳng
? Cã nhËn xÐt g× vỊ tính chất của
các môi trờng này?
HS: Các môi trêng nµy trong
suốt, .mọi vị trí trong các mơi trờng
đó có tính chất nh nhau nên gọi là
<b>I/ §êng trun cđa ¸nh s¸ng . </b>
1/ ThÝ nghiƯm:
<b>C1: ống thẳng nhìn thấy dây tóc </b>
bóng đèn đang phát sáng.chứng tỏ
ánh sáng từ dây tóc bóng đèn qua
ống thẳng tới mắt.
ống cong khơng nhìn thấy dây tóc
bóng đèn sáng chứng tỏ ánh sáng
từ dây tóc không truyền theo đờng
cong.
C2: 3 lỗ A, B , C thẳng hàng dẫn
dến ánh sáng truyền đi theo đờng
thẳng.
đồng tính.
? Ta có thể rút ra định luật truyền
thẳng ánh sáng nh thế nào?
GV vậy đờng truyền của tia sáng
đ-ợc biểu diễn nh thế nào? *Định luật truyền thẳng ánh sáng: Trong mơi trờng trong suốt và
đồng tính, ánh sáng truyền đi theo
đờng thẳng.
<b>Hoạt động 3: (10p) Nghiên cứu thế nào là tia sáng, chùm sáng</b>
? Yêu cầu HS đọc thơng tin SGK
cho biÕt ngêi ta qui íc tia sáng nh
thế nào?
? Qui ớc vẽ chùm sáng nh thế nào?
GV(Chốt) chùm sáng trong thực tế
có rất nhiỊu tia.
? Quan s¸t h2.5 cho biÕt cã mÊy
loại chùm sáng?
?Thế nào gọi là chùm sáng song
song? hội tụ, phân kỳ?
GV yêu cầu HS vẽ các chùm tia
song song, hội tụ, phân kì vào vở.
II/ Tia sáng và chùm sáng:
+ Đờng thẳng có mũi tên chỉ hớng
gọi là tia sáng.
+ SM là một tia sáng.
+ Vẽ chùm sáng thì chỉ cần vẽ 2 tia
sáng ngoài cùng.
+ Có 3 loại chùm s¸ng:
- Chïm song song
- chïm héi tơ
- chùm phân kỳ.
C3: a/ Không giao nhau
<i> b/ giao nhau</i>
<i> c/ loe réng</i>
<b>Hoạt động 4:(8p) vận dụng </b>
GV yêu cầu HS làm C4, C5, SGK
hoạt động cá nhân.
GV yêu cầu HS đọc câu C5 và nêu
cách điều chỉnh 3 kim thẳng hàng.(
theo qui luật xếp hàng)
III/ VËn dông:
<b> C4: Qua hai thí nghiệm trên thì </b>
chứng tỏ ánh sáng từ đèn phát ra
truyền tới mắt đi theo đờng thẳng.
C5: Cỏch quan sỏt :
+ Đặt mắt sao cho mắt chỉ nhìn
thấy kim gần mắt nhất mà không
nhìn thấy 2 kim còn lại.
Gii thớch: kim 1 là vật chắn sáng
của kim 2, kim 2 là vật chắn sáng
của kim 3, do ánh sáng truyền đi
theo đờng thẳng nên ánh sáng từ
kim 2, 3 bị chắn không tới mắt.
<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn học ở nhà( 2p) </b>
<b> - Häc thc phÇn ghi nhí SGK.</b>
- Đọc phần có thể em cha biết.
- Làm bài tập 2.1 đến 2.4 SBT
- Lµm thêm ở sách bài tập vật lý nâng cao 7 ( líp 7A)
M
<i>NS: 16/9 /2007 </i>
Tiết3: Bài 3: ứng dụng định luật
<b> truyền thẳng của ánh sáng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>* Kiến thức: </i>
- Nhận biết đợc bóng tối, bóng nửa tối, giải thích.
- Giải thích đợc vì sao có hiện tợng nhật thực và nguyệt thực.
<i>* Kỹ năng:</i>
- Vận dụng định luật truyền thẳng ánh sáng giải thích một số hiện tợng
trong thực tế và hiểu đợc ứng dụng của định luật truyền thẳng ánh sáng.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
<i>*Học sinh: Mỗi nhóm: - 1 đèn pin, một cây nến, một vật cản bằng bìa</i>
dày, một màn,
<i>Cả lớp: 1 hình vẽ nhật thực và nguyệt thực.</i>
III. Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động1: (8p) Kiểm tra bài cũ+ Đặt vấn đề bài mới </b>
<b>?1:Phát biểu định luật truyền thẳng</b>
ánh sáng? đờng truyền của tia sáng
đợc biểu diễn nh thế nào? vẽ hình
minh hoạ? chữa bài 2.1 SBT.
<b>?2: Chữa bài: 2.2, 2.3 SBT.</b>
GV yêu càu học sinh nhận xét cho
điểm.
GV V thời xa cha có đồng hồ
HS1: 2.1.Khơng nhìn thấy vì ấnh
sáng từ đèn phát ra truyền đi theo
đờng thẳng CA. Mắt ở bên dới
đ-ờng CA nên ánh sáng từ đèn không
truyền vào mắt đợc. Phải để mắt
trên đờng CA kéo dài.
HS2: Làm tơng tự nh cắm 3 đinh
thẳng hàng ở câu 5.Đội trởng đứng
trớc ngời thứ nhất sẽ thấy ngời này
che khuất tất cả những ngời khác
trong hàng.
<b>Hoạt động 2: Quan sát hình thành khái niệm bóng tối, bóng nửa tối</b>
<b>( 15p)</b>
? Quan sát h3.1 đọc thông tin SGK
cho biết mục đích làm thí nghiệm ?
? Dụng cụ, cách tiến hành thí
nghiệm này nh thế nào?
GV yêu cầu HS nhận dụng cụ thí
nghiệm rồi chỉ ra trên thí nghiệm
vùng sáng, vúng tối giải thích tại
sao các vùng đó lại tối hoặc sáng?
? VËy thế nào gọi là bóng nửa tối?
GV yêu càu HS lµm thÝ nghiƯm
h3.2
? Trong thí nghiệm h3.2 cần phải
thay đổi dụng cụ gì? ( thay ngon
đèn nhỏ bằng nguồn sáng rộng
hơn, cây nến to)
? Hãy chỉ ra tren màn chắn vùng
nào là bóng tối vùng nào đợc chiếu
sáng đầy đủ, nhận xét độ sáng của
vùng còn lại so với 2 vùng trên và
giải thích tại sao lại có sự khác
nhau đó?
? Bãng nưa tèi kh¸c bãng tèi nh thÕ
nao? ( bãng nưa tèi mê h¬n bãng
tèi)
? Qua thÝ nghiệm trên ta rút ra
nhận xét gì?
? Vì sao lại sảy ra hiện tợng nhật
thực và nguyệt thực các hiện tợng
<b>I/ Bóng tối, bóng nửa tèi.</b>
<b>C1: Giaỉ thích do ánh sáng truyền </b>
thẳng nên vật cản đã chắn ánh sáng
và tạo ra vùng tối.vung không bị
vật cản che khuất là vùng sáng.
<b>Nhận xét 1: Trên màn chắn đặt </b>
phía sau vật cản có một vùng khơng
nhận đợc ánh sáng từ nguồn sáng
tới gọi là bóng tối.
<b>C2:</b>
+ Vïng bãng tèi ë giữa màn chắn
( phần bị vật cản che khuất)
+ Vùng sáng ở ngoài cùng.( không
bị vật cản che khuất)
+ Vùng xen giữa bóng tối và vùng
sáng là vùng bóng nửa tối.( bị vật
cản che khuất một phần của nguồn
sáng)
này sảy ra khi nµo?
<b>Hoạt động 3: Hình thành khái niệm nhật thực và nguyệt thực ( 10p) </b>
?Em hày trình bày quĩ đạo chuyển
động của mặt trăng, mặt trời và trái
GV khi Mặt Trời, Mặt Trăng , Trái
Đất cùng nằm trên cùng một đờng
thẳng mặt trăng nằm ở giữa mặt
trời và trái đất thì sảy ra hiện tợng
nhật thực.
? GV yêu cầu HS đọc thông tin
SGK cho biết nh thế nào gọi là
nhật thực toàn phần, nhật thực một
phần? chỉ ra trên hình vẽ ở vị trí
nào thì có nhật thực tồn phần, vị
trí nào thì có nhật thực một phần?
? Giải thích tại sao đứng ở nơi có
nhật thực tồn phần ta lại khơng
nhìn thấy mặt trời và thấy trời tối
lại?
C3: Nơi có nhật thực tồn phần
nằm trong vùng bóng tối của Mặt
Trăng, bị Mặt Trăng che khuất
không cho ánh sáng Mặt Trời chiếu
đến vì thế đứng ở đó ta khơng nhìn
thấy Mặt Trời và thấy trời tối lại.
? Sảy ra hiện tợng nguyệt thực khi
nào?
Quan sất vào hình vẽ SGK hãy cho
biết Mặt trăng ở vị trí nào thì ngời
đứng trên điểm A trên Trái Đất
thấy có Trăng sáng tháy có nguyệt
thực?
( vÞ trÝ 1 cã nguyệt thực, vị ví 2, 3
trăng sáng)
? Nguyt thực có thể sảy ra cả đêm
khơng? ( chỉ sảy ra trong một thời
gian ngắn vì mặt trăng chuyển
đông xung quanh trái đất)
II/ NhËt thùc vµ ngut thùc:
a/ NhËt thùc:
* Nhật thực sảy ra vào ban ngày
khi: Mặt trời, Mặt Trăng, Trái Đất
nằm trên cùng một đờng thẳng,
Mặt Trăng nằm giữa Trái đất và
Mặt trrời.
*Nhật thực toàn phần: đứng trong
vùng bóng tối khơng nhìn thấy mặt
trời.
*Nhật thực 1 phần: đứng trong
2/ Ngut thùc:
Nguyệt thực sảy ra vào ban đêm
khi: Mặt Trời, Trái Đất, mặt Trăng
cùng nằm trên cùng một đờng
thẳng, Trái Đất nằm ở giữa Mặt
Trời và Mặt Trăng.
? Nguyên nhân gây ra hiện tợng
nhật thực và nguỵêt thực là gì?
( ánh sáng truyền theo đờng thẳng)
<b>Hoạt động 4: Củng cố </b>–<b> vận dụng(5p) </b>
? Nhắc lại khái niệm bóng tối,
bãng nưa tèi, nh¹t thùc , ngut
thùc?
GV u cầu HS làm C5, C6 động
cá nhân. (C5 vẽ hình vào vở, vẽ
theo hình học phẳng).
III/ VËn dơng:
<b>C5: Vùng tối và vùng nửa tối thu </b>
hẹp lại khi miếng bìa lại gần màn
chắn hơn.
<b>C6: Búng ốn dõy tóc có nguồn </b>
sáng nhỏ, vật cản lớn so với nguồn
sáng nên khơng có ánh sáng tới
bàn. bóng đèn ống nguồn sáng rộng
hơn so với vật cản nên bàn nằm
trong vùng nửa tối sau quyển vở do
đó vẫn nhận đợc một phần ánh sáng
truyền tới sách nên vẫn đọc đợc.
<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn học ở nhà( 2p) </b>
<b> - Häc thc phÇn ghi nhí SGK.</b>
- Đọc phần cóa thể em cha biết.
- Làm bài tập 3.1 đến 3.4 SBT
- Đọc trớc bài 4
<i>NS: 23/9 /2007</i>
Tiết4: Bài 4: <b>định luật phản xạ ánh sáng </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>* KiÕn thøc: </i>
- Tiến hành đợc thí nghiệm để nghiên cứu đờng đi của tia phản xạ trên
gơng phẳng.
- Biết xác định tia tới, tia phản xạ . góc tới góc phản xạ.
- Phát biểu đợc định luật phẩn xạ ánh sáng.
- Biết ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng để đổi hớng ng truyn ỏnh
sỏng theo mong mun.
<i>* Kỹ năng:</i>
- Bit làm thí nghiệm để đo góc, quan sát hớng truyền ánh sáng, qui luật
phản xạ ánh sáng.
<b>II. Chn bÞ cđa giáo viên và học sinh:</b>
<i>*Hc sinh: Mi nhúm: - Mt gơng phẳng có giá đỡ, một đèn pin có </i>
màn chắn đục lỗ để tạo ra tia sáng, một tờ giấy dán trên tấm gỗ phẳng
, một thớc đo độ.
III. Hoạt động dạy học:
<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ+ Đặt vấn đề bài mới ( 10 phút)</b>
?1: Hiện tợng nhật thực, nguyệt
thực sảy ra khi nào? vì sao nguyệt
thực thờng sảy ra vào đêm rằm âm
lịch?
?2: Chữa bài 3.4 SBT( yêu cầu HS
vẽ đúng tỉ lệ 1cm ứng với 1m chú ý
ánh sáng mặt trời chiếu xuống là
chùm song song, cái cọc và ct ốn
u vuụng gúc vi mt t)
GV yêu cầu häc sinh nhËn xÐt cho
®iĨm.
GV dùng đèn pin chiếu một tia
sáng lên một gơng phẳng sao cho
thu đợc một vết sáng trên tờng.
? Phải đặt đèn pin ở điểm nào để
vết sáng đúng một điểm A cho trớc
trên tờng ?
HS: - SGK
- Vì đêm rằm âm lịch Mặt trời,
Trái đất, Mặt trăng mới có khả
năng nằm trên một đờng thẳng. Trái
đất mới có thể chặn ánh sáng Mặt
trời không cho chiếu sáng Mặt
trăng.
<b>Hoạt động 2: Nghiên cứu sơ bộ tác dụng của gơng phẳng( 5p)</b>
<b> ? Hàng ngày các em thờng soi </b>
g-ơng vậy hãy cho biết gg-ơng phẳng
có tác dụng gì? những vật nh thế
nào thì đợc gọi là gơng phẳng?
? Lấy một vài ví dụ về gơng
phẳng?
HS: Mặt nớc, tấm kim loại nhẵn,
tấm kính ..
GV cỏc em đã biết trong mơi trờng
trong suốt và đồng tính thỡ ỏnh
<b>I/ Gơng phẳng: </b>
- Gơng phẳng tạo ra ¶nh cđa vËt
tríc g¬ng.
sáng truyền đi theo đờng thẳng vậy
ánh sáng tới gơng phẳng có đi
thẳng hay khơng, đờng đi của nó
nh thế nào?
<b>Hoạt động 3: Hình thành khái niệm về sự phản xạ ánh sáng. Tìm qui</b>
<b>luật về sự đổi hớng của tia sáng khi gặp gơng phẳng( 20p)</b>
? Yêu cầu HS c thụng tin SGK
quan sát h4.2 nêu dụng cụ và cách
bố trí thí nghiệm?
? Các nhóm nhận dơng cơ lµm thÝ
nghiƯm vµ chØ ra tia tíi và tia phản
xạ trong thí nghiệm.( SI là tia tới,
IR là tia phản xạ)
? Hiện tợng phản xạ ánh sáng là
hiện tợng gì? ( hiện tợng ánh sáng
gặp gơng phẳng bị hắt trở lại)
? Hóy quan sỏt và cho biết tia phản
xạ IR nằm trong mặt phẳng nào?
? GV yêu cầu HS đọc thông tin
SGK cho biết góc tới và góc phản
xạ?
( góc SIN là góc tới, góc NIR là
góc phản xạ) GV yêu cầu HS chỉ rõ
các góc này trên thÝ nghiƯm.
? Dự đốn xem độ lớn của góc
phản xạ và góc tới? ( bằng nhau)
? Làm cách nào để kiểm tra đợc dự
đốn trên?
? Khi góc tới thay đổi thì góc phản
xạ có thay đỏi khụng? v thay i
nh th no?
?Yêu cầu HS dùng thớc đo góc đo
góc phản xạ của từng trờng hợp từ
kết quả trên rút ra kết luận?
? Hai kết luận trên có đúng cho
mơi trờng khác không? ( 2 kết luận
trên cũng đúng với các môi trờng
trong suốt khác)
GV chốt 2 kết luận trên chính là
định luật phản xạ ánh sáng.
? Vậy định luật phản xạ ánh sáng
có nội dụng nh thế no?
? Cách biểu diễn gơng phẳng và
II/ Định luật phản xạ ánh sáng.
*Thí nghiệm:
*Hiện tợng ánh sáng gặp gơng
phẳng bị hắt trở lại gọi là hiện tợng
phản xạ ánh sáng.
1/ Tia phản xạ nằm trong mặt
phẳng nào?
* Kt lun1: Tia phn xạ nằm trong
cùng mặt phẳng với tia tới và đờng
<b>phỏp tuyn.</b>
2/ Phơng của tia phản xạ quan hệ
nh thế nào với tia tới?
a/ Dự đoán về mối quan hệ giữa
góc phản xạ và góc tới?
Góc phản xạ bằng góc tới
b/ Thí nghiệm kiểm tra đo góc tới,
góc phản xạ.
Góc tới i Góc phản xạ i
600
450
300
*Kết luận 2: Góc phản xạ luôn
b»ng gãc tíi.
3/ Định luật phản xạ ánh sáng:
+ Tia phản xạ nằm trong mặt
phẳng chứa tia tới và đờng pháp
tuyến của gơng ở điểm tới.
+ Góc phản xạ bằng góc tới.
4/ BiĨu diƠn g¬ng phẳng và các tia
sáng trên hình vẽ:
các tia sáng trên hình vẽ nh thế
nào?
GV nêu qui ớc cách vẽ gơng trên
GV yêu cầu HS vẽ tia phản xạ IR
C3 vào vở.một học sinh lên b¶ng
vÏ.
SI: tia tíi
IR: tia ph¶n xạ
I: là điểm tới
IN: là đờng pháp tuyến
<b>Hoạt động 4: Vận dụng(10p) </b>
GV yêu cầu HS làm C4, một HS
lên bảng vẽ cịn các HS khác vẽ
bằng bút chì vào vở nếu sai để chữa
lại .
III/ VËn dông:
<b> C4: </b>
a/
b)
<b> Hoạt động 5: Hớng dẫn học ở nhà( 2p) </b>
<b> - Học thuộc phần ghi nhớ SGK.</b>
- Làm bài tập 4.1 đến 4.4 SBT
- Làm thêm bài tập nâng cao trong sách BT nâng
cao.
N
N
S
R
I
S
I
R
R
<i> NS: 28/9/2007</i>
<b>Tiết5: Bài 5: ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>* Kiến thức: </i>
- Bố trí đợc thí nghiệm để nghiên cứu ảnh của một vật tạo bởi gơng
phẳng - Nêu đợc những tính chất của ảnh của một vật tạo bởi gơng
phẳng.
- Vẽ đợc ảnh của một vật đặt trớc gơng phẳng.
<i>* Kỹ năng:</i>
- Làm thí nghiệm, tạo ra đợc ảnh của vật qua gơng phẳng, xác địh đợc
vị trí của ảnh để nghiêm cứu tính chất ảnh qua gơng.
* Thỏi : Nghiờm tỳc, cn thn.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
<b> * Mi nhúm : một gơng phẳng có giá đỡ thẳng đứng, một tấm kính </b>
màu trong suốt, 2 chiếc pin tiểu, 1 tờ giấy trắng dán trên tầm gỗ phẳng.
III. Hoạt động dạy học:
<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ + đặt vấn đề vào bài mới.(8p )</b>
?1: Phát biểu định luật truyền thẳng
ámh sáng. Xác định tia tới SI trong
hình sau?
?2 : Chữa bài 4.2
- v trng hp a bài 4.3 SBT
HS1:
<b>Hoạt động 2: Nghiên cứu tính chất của ảnh tạo bởi gơng phẳng(20p) </b>
<b> ?GV yêu cầu HS quan sát h5.2 nêu</b>
mục đích làm thí nghiệm này?
? Dụng cụ và cách tiến hành thí
nghiệm này nh th no?
<b>I/ Tính chất của ảnh tạo bởi gơng </b>
phẳng.
R
I
I
R
HS quan sát ảnh của chiếc pịn
trong gơng ( ảnh giống vật)
? Nu dựng mt tấm bìa đa ra phía
sau gơng thì có hứng đợc ảnh của
vật trên mà chắn không?( không
hứng đợc trên màn chắn)
? Làm cách nào để khẳng định đợc
GV yêu cầu HS thay gơng phẳng
bằng một tấm kính quan sát ảnh
của vật qua kính rồi đa màn chắn
đến mọi vị trí để khẳng định
khơng hứng đợc nh trờn mn
chn.
? Qua thí nghiệm trêm thì rút ra kÕt
ln g×?
? Quan sát vào thí nghiệm hãy dự
đốn xem kích thớc của ảnh so với
vật, so sánh khoảng cách từ ảnh
đến gơng với khoảng cách từ vật
đến gơng.( HS dự đoán)
GV yêu cầu HS đọc thơng tin SGK
cho biết cách bố trí thí nghiệm
h5.3? và tiến hành thí nghiệm?
? Qua thí nghiệm trên rút ra kết
luận gì?
? Đấnh dấu vị trí của vật đến gơng
và vị trí của ảnh đến gơng đo 2
? GV yêu cầu HS làm câu C3?
? Qua thí nghiệm trên rút ra kết
luận gì?
? Túm li nh của một vật tạo bởi
gơng phẳng có những tính chất gì?
Chú ý: ảnh và vật đối xứng nhau
qua gơng.
1/ ảnh của một vật tạo bởi gơng
phẳng có hứng đợc trên màn chắn
khơng?
* Kết luận1: ảnh của một vật tạo
bởi gơng phẳng không hứng đợc
trên màn chắn ,gọi là ảnh ảo.
2/ Độ lớn của ảnh có bằng độ lớn
của vật khơng?
*Kết luận 2: Độ lớn của ảnh của
một vật tạo bởi gơng phẳng bằng
độ lớn của vật.
3/ So sánh khoảng cách từ một
điểm của vật đến gơng và khoảng
cách từ ảnh của điểm đó đến gơng.
*Kết luận: Điểm sáng và ảnh của
nó tạo bởi gơng phẳng cáhc gơng
<b>Hoạt động 3: Giải thích ự tạo thành ảnh bởi gơng phẳng(5p)</b>
? Yêu cầu HS làm câu C4?
GV híng dÉn HS lµm C4
C4:
+Vẽ ảnh S’<b> đối xứng với S qua </b>
g-ng.
+ Vẽ 2 tia phản xạ IR và IM ứng
với 2 tia tới SI và SK.
II/ Giải thích sự tạo thành ảnh bởi
gơng phẳng.
+ Ta nhỡn thy ảnh ảo S’ vì các tia
phản xạ lọt vào mắt có đờng kéo
<i>dài đi qua S’.</i>
+ Kéo dài 2 tia phản xạ gặp nhau
tai S’ .
+ Mắt đặt trong khoảng IR và IM
sẽ nhìn thấy S’ .
? §iĨm giao nhau của 2 tia phản xạ
có xuất hiện trên màn chắn không?
vì sao?
( khụng hng c S trờn mn chắn
vì vhỉ có các đờng kéo dài của các
tia phản xạ gặp nhau ở S’ chứ
khơng có ánh sáng thật đến S’.
<b>Hoạt động 4: Vận dụng(10p) </b>
? Yêu cầu HS làm C5? vẽ theo tính
chất của ảnh chứ không cần áp
dụng định luật phản xạ ánh sáng,
vẽ bằng bút chì vào v nu sai cũn
sa li.
GV yêu cầu 1 HS lên bẳng vẽ cấc
HS khác vẽ vào vở , nhËn xÐt cho
®iĨm.
GVu cầu HS giải đáp thắc mắc
của bé lan trong câu chuyện ở đầu
bài bằng hình vẽ?
III/ VËn dơng:
<b> C5: Kẻ AH</b> và BKvng góc với
mặt gơng rồi lấy HA’<sub> đối xứng với </sub>
AH ( HA’ = HA)và KB’ đối xứng
với KB ( KB’ = KB) thì A’B’
chính là ảnh của AB.
C6: Gi¶i thÝch :
<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn học ở nhà( 2p) </b>
<b> - Học thuộc phần ghi nhớ SGK. </b>
- Đọc phần có thể em cha biết
- Làm bài tập5.1 đến 5.4 SBT
- Làm thêm ở sách bài tập vật lý nâng cao 7 ( lớp 7B)
<i>NS: 15/10/2007</i>
TiÕt6: Bµi 6: thực hành vẽ và quan sát ảnh
tạo bởi gơng phẳng
<b>I. Mục tiªu:</b>
<i>* KiÕn thøc: </i>
- Luyện tập vẽ ảnh của một vật có hình dạng khác nhau đặt trớc gơng
phẳng.
- Xác định đợc vùng nhìn thấy của gơng phẳng.
- Tập quan sát đợc vùng nhìn thấy của gơng ở mọi vị trí.
* Kĩ năng: Bố trí thí nghiệm, vẽ hình, quan sát thí nghiệm để rút ra kết
luận.
B
H
K
A
<b>II. ChuÈn bÞ của giáo viên và học sinh:</b>
<i>*Hc sinh: Mi nhúm: 1 gơng phẳng có giá đỡ, 1 cái bút chì , 1 thớc </i>
đo độ , 1 thớc thẳng.
<i> Cá nhân: Chuẩn bị mẫu báo cáo thí nghiệm.</i>
III. Hoạt động dạy học:
<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>
<b>Hoạt động 1: Kim tra bi c( 5p)</b>
HS1: Nêu tính chất của ảnh qua
g-ơng phẳng?
HS2: giải thích sự tạo thành ảnh
qua gơng phẳng?
GV kiểm tra mẫu báo cáo thÝ
nghiƯm cđa HS.
<b>Hoạt động 2: Tổ chức thực hành (15p)</b>
<b> GV chia nhóm thực hành, yêu cầu</b>
Hs lµm viƯc theo nhãm.
GV u cầu HS đọc C1 SGK nêu
dụng cụ và cách tiến hành thí
nghiệm?
Các nhóm tiến hành thí nghịêm,
từng cá nhân vẽ vào vở trong từng
trờng hợp.
<b>1/ Xác định ảnh của một vật tạo </b>
<b>bởi gơng phẳng.</b>
+ Dông cô:
+ Bè trÝ thÝ nghiệm:
+ Vẽ lại vị trí của gơng và bút chì.
a/ ảnh song song và cùng chiều với
vật.
-ảnh song song và ngợc chiều với
vật.
b/ Vẽ lại vào vở ảnh của bút chì
trong 2 trờng hợp trên.
<b>Hot ng 3: Xác định vùng nhìn thấy của gơng phẳng( 20p)</b>
? Em nào có thể nêu phơng án thí
nghiƯm quan s¸t vùng nhìn thấy
của gơng phẳng?
GV yờu cu HS đọc cách tiến hành
thí nghiệm nh SGK chú ý khi xác
định vùng quan sát vị trí ngời ngồi
và vị trí gơng cố định mắt có thể
nhìn sang phải, sang trái để đấnh
dấu các vị trớ cn quan sỏt.
GV hớng dẫn các nhóm làm thí
nghiệm chỉ rõ vùng nhìn thấy khi
quan sát .
? Di chuyển gơng ra xa mắt hơn so
sánh bề rộng của vùng nhìn thấy
vừa quan sát đợc so với ban đầu
xem bề rộng tăng hay giảm?
GV yêu cầu HS cả lớp làm C4?
? C4 yêu cầu chúng ta phải vẽ ảnh
<b>2/ Xác định vùng nhìn thấy của </b>
<b>gơng phẳng: </b>
+ Các nhóm làm thí nghiệm đánh
dấu vùng quan sát đợc.
+ Để gơng ra xa đánh dấu vùng
quan sát.
+ So sánh 2 vùng vừa quan sát đợc.
* Di chuyển gơng ra xa mắt thì bề
rộng vùng nhìn thấy của gơng sẽ
giảm.
của 2 điểm nào qua gơng? ( M,N) phản xạ ánh sáng.
+ Cỏch v: Ly M<sub> i xng vi M </sub>
qua gơng. nối M<sub> với O( mắt )cắt </sub>
g-ơng tại I nối MI là tia tới, IO là tia
phản xạ.
+ Ta nhìn thấy ảnh M<sub> của M khi có</sub>
tia phản xạ trên gơng vào mắt có
đ-ờng kéo dài đi qua M<sub>. </sub>
+ Tng t v nh N/<sub> ca N thỡ ng</sub>
N<sub>O không cắt mặt gơng nên mắt </sub>
không nhìn thấy điểm N.
<b>Hot ng 5: Hng dẫn học ở nhà( 5p) </b>
-Thu báo cáo thực hành .
-Thu dän dơng cơ thùc hµnh .
- Nhận xét thái độ ý thức học tập của cá nhân
và của các nhóm
<i>NS: 15/10/2007 </i>
<b>Tiết7: Bài 7: gơng cầu lồi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>* Kiến thức: </i>
- Nờu đợc nhngc tính chất của ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lồi.
- Nhận biết đợc vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi rộng hơn vùng nhìn
thấy của gơng phẳng cùng kích thớc.
- Giải thích đợc ứng dụng của gơng cầu lồi.
* kĩ năng: Làm thí nghiệm.
* Thái độ : u thích mơn học ,khám phá thế giới xung quanh.
<b>II. Chun b ca giỏo viờn v hc sinh:</b>
<i>*Học sinh: Mỗi nhóm 1 gơng cầu lồi, 1 gơng phẳng có cùng kích </i>
th-ớc vớ gơng cầu lồi.2pin tiểu .
III. Hot ng dạy học:
<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>
<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập ( 3p) </b>
GV: Đa cho HS một số vt nhn
bóng nh thìa môi múc canh, gơng
HS:
GV: Mặt ngoài của môi thìa là
g-ơng cầu lồi, mặt trong của môi thìa
là gơng cầu lõm .Bài hôm nay ta đi
nghiên cứu xem thế nào là gơng
cầu lồi ảnh tạo bởi gơng cầu lồi
có những tÝnh chÊt g×
<b>Hoạt động 2: ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lồi ( 10p) </b>
? Yêu cầu quan sát h7.1 nêu mục <b>I/ ảnh của một vật tạo bởi gơng </b>
O
N’
I
K
đích, dụng cụ, cách tiến hành thí
nghiệm này ?
? Trớc khi làm thí nghiệm hÃy dự
đoán xem ảnh của cây nến tạo bởi
gơng cầu lồi nhỏ hơn vật hay lớn
hơn vật, là ảnh thật hay ảnh ảo?
nghịêm kiểm tra ảnh ảo , nhỏ h¬n
vËt?
HS:
+ Đa một màn chắn ra phía sau
g-ơng cầu lồi ở các vị trí khác nhau
khơng hứng đợc ảnh trên màn
chắn. thì đó là ảnh ảo.
+ Lấy 2 vật giống nhau đặt trớc
g-ơng phẳng và gg-ơng cầu lồi cách các
gơng một khoảng bằng nhau so
sánh ảnh tạo bởi 2 gơng.
? Qua quan sát và làm thí nghiệm
kiểm tra hÃy cho biết ảnh của một
vật tạo bởi gơng cầu lồi có những
tính chât gì?
? Vậy vùng nhìn thấy của gơng cầu
lồi và vùng nhìn thấy của gơng
phẳng có gì khác nhau không ?
Cách quan sát nh thế nào?
<b>cầu lồi.</b>
Dự đoán: ảnh nhỏ hơn vật
Là ảnh ảo
2/ Thí nghiệm kiểm tra
3/ Kết luận: ảnh của một vật tạo
bởi gơng cầu lồi có những tính chất
sau đây:
- L nh o khụng hng c
trờn mn chn
- ảnh nhỏ hơn vật .
<b>Hoạt động 3: Xác định vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi (15p) </b>
? Để xác định vùng nhìn thấy ca
gơng cầu lồi thì ta có thể làm theo
phơng án nào?
HS: So sánh vùng nhìn thâý của
g-ơng phẳng và gg-ơng cầu lồi
? Cách quan sát nh thế nào?
GV yờu cu HS quan sỏt trên các ô
? So sánh vùng nhìn thấy của 2
g-ơng ? rút ra kết luận.
GV yêu cầu HS làm C3, C4 làm
việc cá nhân.
GV: Hớng dẫn HS cách vẽ ảnh tạo
bởi gơng cầu lồi. Gơng cầu lồi có
II/ Vùng nhìn thấy của gơng cầu
lồi.
<b>Kt lun: Nhỡn vo gng cu li ta</b>
quan sát đợc một vùng rơng hơn so
với khi nhìn vào gơng phẳng có
cùng kích thớc
<b>C3: Vùng nhìn thấy của gơng cầu </b>
lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của
g-ơng phẳng. Vì vậy giúp cho ngời lài
xe nhì đợc khoảng rộng hơn ở đằng
sau.
<b>C4: Gơng cầu lồi đặt ở những chỗ </b>
đờng gấp khúc này giúp cho Ngời
lái xe nhìn thấy ngời, xe cộ, các
vật cản bên đờng bị che khuất để
thể coi nh gồm nhều gơng phẳng
nhỏ ghép lại vì thế khi vẽ ảnh thì
vẽ theo định luật phản xạ ánh sáng
nh gơng phẳng
? GV treo bảng phụ hớng dẫn yêu
cầu HS về nhà vẽ tiếp 2 tia phản xạ
cho hình 7.5 và cho biết chùm phản
xạ hội tụ hay phân kì. ảnh của
điểm sáng S tạo bởi gơng là ảnh gì?
<b>lồi </b>
+ Chùm tia phản xạ là chùm phân
kì
+ nh S l nh o
<b>Hot ng 4: Kiểm tra giấy (13p) </b>
<b>Câu 1: Ta nhìn thấy một vật khi nào? </b>
A. Khi ta më mắt
B. Khi có ánh sáng
C. Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt
D. Khi trời nắng.
<b>Câu 2: chỉ ra vậtkhông phải là nguồn sáng.</b>
A. Bếp lửa
B. om úm
C. Mặt trời
D. Vỏ chai đặt dớc trời nắng.
<b>Câu3: Trong môi trờng trong suốt, đồng tính ánh sáng truyền theo đờng </b>
no?
A. Đờng thẳng
B. Đờng cong
C. Đờng gấp khúc
D. Đờng ngoằn nghèo.
<b>Câu 4: Vẽ ảnh của một vật trớc gơng phẳng( theo tính chất của ảnh)</b>
Nêu rõ cách vẽ.
<b>Câu1: C ( 2 đ) Câu2: D ( 2 ®) C©u3: B( 2 ®)</b>
<b>C©u4: C ( 4 ®)</b>
<b> Kẻ AH</b> và BKvng góc với mặt gơng rồi lấy HA’<sub> đối xứng với </sub>
AH ( HA’ = HA)và KB’ đối xứng với KB ( KB’ = KB) thì A’B’ chính là
ảnh của AB.
<b> Hoạt động 5: Hớng dẫn học ở nhà( 2p) </b>
<b> - Học thuộc phần ghi nhớ SGK. </b>
- Làm bài tập7.1 đến 7.4 SBT
- Líp 7A lµm thêm ở sách bài tập vật lý nâng cao 7
<b> </b>
A
A’ B’
H K
B
A
<i>NS25/10/2007</i>
TiÕt8: Bài 8: gơng cầu lõm
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>* Kiến thøc: </i>
- Nhận biết đợc ảnh ảo tạo bởi gơng cầu lõm.
- Nêu đợc những tính chất của ảnh tạo bởi gơng cầu lõm.
- Nêu đợc tác dụng của gơng cầu lõm trong đời sống và trong kĩ thuật
* kĩ năng: Bố trí thí thí nghiệm quan sát ảnh ảo của một vật tạo bởi
g-ơng cầu lõm, quan sát đợc tia sáng đi qua gg-ơng cầu lõm
* Thái độ : Trung thực hợp tác nhóm.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
<i>*Học sinh: Mỗi nhóm : 1 gơng cầu lõm, 1 gơng phẳng có cùng kích </i>
<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ+ Tổ chức tình huống học tập ( 7p) </b>
?HS1:Nờu c im ca nh to
bởi gơng cầu lồi? Vẽ vùng nhìn
thấy của gơng càu lồi ? trình bày
cách vẽ?
HS2: ảnh của một vật tạo bởi gơng
phẳng có tính chất gì? Nêu phơng
án thí nghiệm chứng tỏ ảnh của
một vật tạo bởi gơng phẳng là ảnh
ảo?
GV yờu cu HS nhn xét cho điểm
ĐVĐ: Ngày xa có một câu chuyện
kể lại rằng nhà Bác học AC si mét
đã dùng một gơng cầu lõm tập
chung ánh sáng mặt trời để đốt
cháy chiến thuyền quân giặc Vậy
gơng cầu lõm là gì? và ácimét đã
dựa vào tác dụng nào của gơng cầu
lõm để tạo nên điều kì diệu này. Để
trả lời đợc câu hỏi này thì chúng ta
đi nghiên cứu bài hôm nay.
<b>HS1: - Là ảnh ảo không hứng đợc </b>
trên màn chắn nhỏ hơn vật.
- HS tù vÏ
<b>HS2: - Là ảnh ảo không hứng đợc </b>
trên màn chắn , lớn bằng vật
- Thay gơng phẳng bằng một
tấm kính phẳng trong suốt
- Đa màn chắn ra phía sau đến
mọi vị trí nhìn vào màn chắn
khơng có ảnh chứng tot khơng
hứng đợc ảnh → ảnh ảo.
<b>Hoạt động 2: Nghiên cứu ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lõm(13p)</b>
? Đa cho mi nhúm mt gng cu
lõm yêu cầu HS cho biết gơng này
có gì khác gơng cầu lồi?
? Để biết đợc ảnh của 1 vật tạo bởi
gơng cầu lõm có giống ảnh của
một vật tạo bởi gơng cầu lồi khơng
thì ta phải làm gì?
? Cần phải có những dụng cụ gì để
làm thí nghiệm này và cách tiến
<b>I/ ¶nh tạo bởi gơng cầu lõm </b>
? Lm thế nào để biết đợc đó là ảnh
ảo?
HS: Thay gơng cầu lõm bằng tấm
kính lõm, đa màn chắn ra phía sau
ở các vị trí khác nhau không thấy
ảnh rrên màn chắn ảnh ảo.
GV: Do không có kính lõm nên ta
công nhận kết quả này.
? Mun bit c nh ú ln hn
hay nhỏ hơn vật thí ta phẩi làm gì?
Em nào có thể đa ra phơng án thí
nghiệm kiểm tra ?
HS: So sánh ảnh của gng cầu lõm
với ảnh của gơng phẳng
? lm c thí nghệm này cần
phải có những dụng cụ gì? mơ tả
cách bố trí thí nghiệm ?
HS: Đặt gơng phẳng và gơng cầu
? Làm thế nào để khảng định đợc
ảnh tạo bởi gơng cầu lõm lớn hơn
vt ?
HS: Vì ảnh của gơng phẳng bằng
vËt
? Từ kết quả quan sát và thí nghiệm
trên em nào đa ra đợc kết luận về
tính chất ảnh của một vật tạo bởi
g-ơng phẳng là gì?
? Vậy ảnh của một vật tạo bởi gơng
cầu lõm có gì giống và khác ảnh
của một vật tạobởi gơng cầu lồi?
? Theo em có nên sử dụng gơng
cầu lõm ở phía trớc ngời lái xe để
để quan sát vật ở phía sau đợc
khơng?
HS: Khơng đợcvì gơng cầu lõm chỉ
nhìn thấy ảnh ảo của vật ở gần
g-ơng không quan sát đợcnhững vật ở
GV: Bài hôm nay ta chỉ dừng lại
quan sát ảnh của vật đặt ở gần gơng
còn trờng hợp ảnh của vật ở xa
g-ơng là ảnh thật hay ảnh ảo thì lên
lớp trên các em nghiên cứu tiếp.
? Bài hôm trớc các em đã học tia
sáng và chùm sáng vậyhãy nhắc
lại cho cô xem có mấy loại chùm
sáng ?
? VËy nÕu cã một chùm sáng song
* NX: ảnh của vật tạo bởi gơng cầu
lõm lớn hơn ảnh của vật tạo bởi
g-ơng phẳng.
song hoặc hội tụ chiếu vào gơng
cầu lõm thì cho ta chùm tia phản xạ
nh thÕ nµo?
<b>Hoạt động 3: Nghiên cứu sự phản xạ ánh sáng trên gơng cu</b>
<b>lừm( 15p) </b>
? Nêu dụng cụ và cách bố trÝ thÝ
nghiƯm?
GV phát thêm cho mỗi nhóm 1
chiếc đèn pin yêu cầu các nhóm
? Qua thÝ nghiƯm trªn em rút ra kết
luận gì?
? Yêu cầu HS và trả lời C4?
? Nếu chiếu chùm phân kì vào
g-ơng cầu lõm thì cho chùm tia phản
xạ nh thế nào?
? Nêu phơng án thí nghiệm kiểm
tra
GV u cầu các nhóm làm thí
nghiệm kiểm tra và rút ra kết luận?
GV ( chốt) Gơng cầu lõm có tác
dụng biến đổi chùm tia song song
thành chùm tia hội tụ và ngợc lại
biến đổi chùm tia phân kì thích hợp
thành chùm tia song song.
? Vậy nhà bác học ác si mét đã dựa
vào tác dụng nào của gơng cầu lõm
để đốt cháy đợc chiến thuyền của
giặc
? Vậy gơng cầu lõm còn đợc ứng
dng nh th no na ?
<b>II/ Sự phản xạ ánh sáng trên </b>
<b>g-ơng cầu lõm.</b>
1) Đối với chùm tia tíi song song
<b>* Kết luận: Chiếu một chùm tia tới</b>
song song lên một gơng cầu lõm, ta
thu đợc một chùm tia phản xạ hội
<b>tụ tại một điểm trớc gơng</b>
<b>C4: Mặt trời ở xa chùm tới gơng là </b>
chùm song song do đó chùm sáng
phản xạ hội tụ tại vật làm cho vật
nóng lên.( vì mặt trời có nhiệt
năng)
2) Đối với chùm tia phân kì:
<b>* Kết luận: Một nguồn sáng nhỏ </b>
đặt ở một vị trí thích hợp, có thể
chomotj chùm tia phản xạ song
song
<b>Hoạt động 4: Vận dụng ( 8p) </b>
GV u cầu HS các nhóm đọc
th«ng tin mục III SGK trang24 thực
? Muốn thu đợc chùm sáng hội tụ
thì phải xoay pha đèn để cho bóng
đèn ra xa hay lại gần gơng. nh thế
nào?
<b>III/ VËn dông </b>
<b>C6: Pha đèn pin là một gơng cầu </b>
lõm nên khi xoay pha đến một vị trí
thích hợp thì ta sẽ thu đợc một
chùm sáng song song từ pha ốn
chiu ra.
cho chùm phản xạ tập chung tại
một điểm.
<b>Hot ng 5 : Hng dn học ở nhà( 2p) </b>
<b> - Học thuộc phần ghi nhớ SGK. </b>
- Làm bài tập 8.1 đến 8.4 SBT trang 9
- ChuÈn bÞ bài tổng kết chơng I
NS: 2/11/2007
TiÕt9 : Bài 9: Tổng kếtchơng I - quang học
<b>I/ Mục tiêu</b>
- Hệ thống lại toàn bộ kiến thøc ch¬ng quang häc.
- Rèn luện kĩ năng vận dụng kiến thức để giải thích một số hiện
t-ợng đơn giản.
<b>II/ Hoạt động của GV và HS</b>
<b> </b>
<i><b>Hoạt động của</b></i>
<i><b>GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>
<b>Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức cơ bản (25p) </b>
?Khi nào ta nhận
biết đợc ánh sáng,
khi nào ta nhận
biết đợc một vật?
? Nguồn sáng là
gì? cho ví dụ?
? Vật sáng là gì?
cho ví dụ?
? Phát biểu định
luật truyền thẳng
ánh sáng? Tia sáng
là gì? nguồn sáng
là gì? có mấy loại
chựm sỏng?
? Nhật thực là gì?
nguyệt thực là gì?
<b>I) Phần lí thuyết</b>
<b>1)Nhận biết ánh sáng : </b>
+ Nhn biết đợc ánh sáng khi có ánh sáng truyền
vào mắt ta
+ Nhận biết đợc một vật khi có ánh sáng từ vật
đó truyền vào mắt ta.
<b>2) Nguån s¸ng: </b>
+ Nguồn sáng là những vật tự nó phát ra ¸nh
s¸ng
+ Ví dụ: Mặt trời, đom đóm, bếp lửa…
<b>3) Vật sáng : </b>
+ Vật sáng gồm nguồn sáng và những vật đợc
chiếu sáng sáng
+ Mặt trời, bông hoa
<b>4) Sự trun ¸nh s¸ng</b>
+ ĐL truyền thẳng ánh sáng: Trong mơi trờng
trong suốt đồng tính ánh sáng truyền theo đờng
thẳng.
VD: Kh«ng khÝ, níc, thủ tinh..
+ Tia sáng : Tia sáng là đờng truyền của ánh sáng
có hớng.
+ Chïm s¸ng : chùm sáng gồm nhiều tia sáng
hợp thành
? Nêu khái niệm
g-ơng phẳng? ảnh
tạo bởi gơng
phẳng?
? Th no l s
phn x ỏnh sáng?
? Nêu định luật
phản xạ ánh sáng?
? Nêu cáhc vẽ ảnh
của một điểm tạo
bởi gơng phẳng?
<i>(Theo tính chất </i>
<i>ảnh)</i>
? Nờu cỏch v nh
ca một điểm tạo
bởi gơng phẳng
theo định luật phản
xạ ỏnh sỏng?
? Nêu cáhc vẽ ảnh
của một vật tạo bởi
gơng phẳng?
? Gơng cầu lồi là
gì?
? ảnh của một vật
tạo bởi gơng cầu
song song.
<b>5) ứng dụng định luật truyền thẳng ánh sáng.</b>
+ Bóng tối, bóng nửa tối
+ Nhật thực: Mặt trời , Mặt Trăng, Trái Đất nằm
trên một đờng thẳng
+ Nguyệt thực: Mặt trời , Trái Đất , Mặt Trăng,
nằm trên một đờng thẳng
<b>6) G¬ng ph¼ng.</b>
+ KN: Gơng phẳng là một phần mặt phẳng có thể
soi đợc ảnh của các vật
+ Tạo ảnh: Hình của một vật soi đợc trong gơng
gọi là ảnh của vật tạo bi gng phng.
+ Sự phản xạ ánh sáng trên gơng:
Tia sỏng truyn ti gng b hắt lại theo một hớng
xác định đó là sự phn x ỏnh sỏng.
* Định luật phản xạ ánh sáng:
+Tia phn x nm trong mt phng chứa tia
tới và đờng pháp tuyến của gơng ở điểm tới .
+ Góc phản xạ bằng góc tới.
7) C¸ch vÏ ảnh tạo bởi gơng phẳng.
+ Vẽ ảnh của một điểm:
<b>C1: VÏ theo tÝnh chÊt ¶nh </b>
Từ S hạ một đờng vuông gó với gơng tại H.
Lấy điểm S’ sao cho S’H = HS. Thì S’ là ảnh
Của S.
<b>C2: Vẽ ảnh theo định luật phản xạ ánh sáng.</b>
Từ S vẽ 2 tia sáng bất kì tới gơng,
Vẽ hai tia phản xạ, kéo dài 2 tia phản xạ
giao nhau tại điểm S. thì S là ảnh của S qua
g-ơng.
+ Vẽ ảnh của một vật:
- Ta vẽ ảnh của 2 điểm tại 2 đầu vật.
lồi có đặc điểm gì?
? So sánh vùng
nhìn thấy của gơng
cầu lồi so với vùng
nhìn thấy của gơng
phẳng ?
? Nêu khái niệm
g-ơngcầu lõm? đặc
điểm của ảnh tạo
bởi gơng cầu lõm?
? Sự phản xạ ánh
sáng trên gơng cầu
lõm?
+ KN: G¬ng có mặt phản xạ là mặt ngoài của một
phần mặt cầu.
+ ảnh tạo bởi gơng cầu lồi:
- ảnh ảo không hứng đợc trên màn chắn,
- Nhỏ hơn vật.
+ Vùng quan sát đợc của gơng cầu lồi rộng hơn
vùng nhìn thấy của gơng phng cú cựng kớch thc.
<b>9) Gơng cầu lõm.</b>
+ KN: gơng có mặt phản xạ là mặt trong của một
phần mặt cầu gọi là gơng cầu lõm
+ Đặc điểm cđa ¶nh:
- ảnh ảo khơng hứng đợc trên màn chắn
- ảnh lớn hơn vật.
+ Sự phản xạ trên gơng cầu lõm: biến đổi chùm tia
song song thành chùm tia hội tụ và ngợc lại biến
đổi chùm tia phânkì thích hợp thành chùm tia song
song.
Ví dụ: Đèn pin biến đổi chùm phân kì thích hợp
thành chùm song song.
<b>Hoạt động 2: luyện tập kĩ năng vẽ ảnh của một vật tạo bỏi gơng </b>
<b>phẳng, vẽ tia phn x ( 10p)</b>
? Yêu cầu HS quan
sát h9.1 làm C1?
GV hớng dẫn.
GV gọi 2 HS lên
bảng lµm C2 vµ
C3?
<b>C1: vùng đặtmts đểnhìn thấy</b>
C2<b> : ảnh quan sát đợc trong 3 gơng đều là ảnh ảo.</b>
ảnh nhìn thấy trong gơng cầu lồi nhỏ hơn ảnh nhì
thấy trong gơng phẳng, ảnh nhìn thấy trong gơng
phẳng nhỏ hơn ảnh nhìn thấy trong gơng cầu lõm
<b>C3: An – Thanh. An – Hải, Thanh – Hải, Hải- </b>
Hà
<b> Hoạt động 3: Tổ chức trị chơi ơ chữ ( 7p)</b>
u cầu HS chi
theo ô chữ SGK.
GV treo bảng phụ
yêu cầu các nhóm
điền vào các ô chữ.
Cỏc nhóm cử đại diện điền vào các ơ chữ.
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà (2p) </b>
- Làm lại hết toàn bộ câu hỏi trong bài ôn tập
- Vẽ ảnh của một vật sáng bất kì trớc gơng phẳng theo tính chất
của ảnh và theo định luật truyền thẳng ánh sáng.
- Ơn lại tồn bộ lí thuyết đã ôn tập.
<b> </b>
NS:10/11/2007
TiÕt 10: KiĨm tra 1 tiÕt
I) Mơc tiªu:
*KiÕn thøc:
- Học sinh nắm khi nào ta nhìn thấy một vật, định luật truyền thẳng ánh
sáng, định luật phản xạ ánh sáng, ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng
g-ơng cầu lồi, gg-ơng cầu lõm, cách vẽ ảnh cuả một vật tạo bởi gg-ơng phẳng
…
* KÜ năng:
- Bit v nh ca mt vật tạo bởi gơng phẳng
- Giải thích một số hin tng n gin.
<b>II) Đề bài: </b>
1/ Hình thức : Tr¾c nghiƯm KQ + TNtù ln
2/ TØ lÖ: 50% trắc nghiệm, 50% Tự luận
<b>A. Phần trắc nghiệm</b>
<b> Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả li ỳng( cõu 1 n </b>
<b>cõu 8)</b>
<b>Câu 1: Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật? </b>
A. Khi mắt ta híng vµo vËt.
<b>Câu 2 : Trong mơi trờng trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền theo </b>
đ-ờng nào?
A. Theo nhiều đờng khác nhau.
B. Theo đờng gấp khúc.
C. Theo đờng thẳng.
D. Theo đờng cong.
<b>Câu 3: Tia phản xạ trên gơng phẳng nằm trong cúng mặt phẳng với : </b>
A. Tia tới và đờng vng góc với tia tới.
B. Tia tới và đờng pháp tuyến với gơng.
C. Đờng pháp tuyến với gơng và đờng vng góc với tia tới.
D. Tia tới và đờng pháp tuyến của gơng ở điểm tới.
<b>C©u 4: Mèi quan hƯ giữa góc tời và góc phản xạ khi tia sáng gặp gơng</b>
phẳng nh thế nào?
A. Gúc ti gấp đơi góc phản xạ.
B. Góc tới lớn hơn góc phản xạ.
C. Góc phản xạ bằng góc tới.
D. Gúc phn x ln hn gúc ti.
<b>Câu 5: ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng: </b>
A. Lớn hơn vật
B. Bằng vật
C. Nhỏ hơn vật.
<b>Câu 6: </b>Lần lợt đặt trớc mặt một gơng phẳng và một gơng cầu lồi có
cùng kích thớc so sánh vùng nhìn thấy ca 2 gng:
A. Vùng nhìn thấy của gơng phẳng lớn hơn vùng nhìn thấy của gơng
cầu lồi.
B. Vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gơng
phẳng.
C. Vựng nhỡn thy ca 2 gng bng nhau.
D. Không so sánh đợc.
<b>Câu 7: Vì sao nhờ có gơng phản xạ đèn pin lại chiếu ánh sáng đi xa. </b>
A. Vì gơng hắt ỏnh sỏng tr li.
B. Vì gơng cho ảnh ảo rõ nÐt h¬n.
C. Vì đó là gơng cầu lõm, cho chùm phản xạ song song.
D. Vì nhờ có gơng ta nhìn thấy những vật ở xa.
<b>Câu 8: Một tia sáng nằm ngang chiếu vào một gơng phẳng thẳng đứng: </b>
A. Góc tới bằng 900<sub>, góc phản xạ bằng 90</sub>0
<b>B.</b> Gãc tới bằng 00<sub>, góc phản xạ bằng 90</sub>0
C. Góc tới bằng 00<sub>, góc phản xạ bằng 0</sub>0<sub> S I</sub>
<b>D.</b> Góc tới bằng 900<sub>, góc phản xạ bằng 0</sub>0
<b>Câu 9: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các c©u sau: </b>
a) Trong nớc nguyên chất, ánh sáng truyền đi theo đờng………….
b) Khoảng cách từ một điểm trên vật đến gơng bằng………từ
ảnh của điểm đó tới gơng.
c) ¶nh ¶o của một vật tạo bởi các gơng có thể nhìn thấy nhng không
thể. trên màn chắn.
d) Gng cú th cho ảnh ……lớn hơn vật không hứng
đợc trên màn chắn.
<b> B. PhÇn tù luËn</b>
<b>Câu 10: Hãy giải thích vì sao có thể dùng gơng cầu lõm đê tập trung ánh</b>
sáng mặt trời.
<b>C©u 11: Cho mịi tên AB dài 10cm vuông góc với một gơng phẳng, cách</b>
gơng 13cm.
b) Vẽ một tia tới AI và tia phản xạ I R tơng ứng.
c) Đặt vật AB nh thế nào thì có ảnh song song cùng chiều với vật. vẽ
hình minh hoạ.
<b> C. Đáp án + thang điểm</b>
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b> C <b>0,5</b>
<b>2</b> C <b>0,5</b>
<b>3</b> D <b>0,5</b>
<b>4</b> C <b>0,5</b>
<b>5</b> B <b>0,5</b>
<b>6</b> B <b>0,5</b>
<b>7</b> C <b>0,5</b>
<b>8</b> C <b>0,5</b>
<b>9</b> a –thẳng
b-Khoảng cách
c- hứng đợc
d – cu lừm/ o
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>10</b> - Vì mặt trời ở rất xa nên các tia sáng mặt
trời tới gơng coi nh những tia sáng song
- Sau khi phn x trờn gơng cầu lõm sẽ
cho chùm tia phản xạ tập trung ở một
điểm trớc gơng nghĩa là toàn bộ ánh
sáng mặt trời tới gơng đều tập trung ở
điểm đó.
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>11</b>
- Vẽ đợc vật AB, và ảnh A’B’
- Vẽ đợc tia AI, pháp tuyến IN, tia phản
xạ IR
- Vẽ đợc vật AB nằm ngangvà ảnh A’B’
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<i>NS: 10/11/2007</i>
Chơng II: Âm học
TiÕt11: Bµi 10: nguồn âm
ã
ã
I
B
b
A
b
B
A
b Bb
B
I/ Mơc tiªu:
<i>* KiÕn thøc: </i>
- Nêu đợc đặc điểm chung của các nguồn âm.
- Nhận biết đợc một số nguồn âm thờng gặp trong đời sống.
* kĩ năng: Quan sát thí nghiệm kiểm chứng để rút ra đặc điểm của
nguồn âm là dao động.
* Thái độ : Yêu thớch mụn hc.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
<i>*Học sinh: Mỗi nhóm : 1sợi dây cao su mỏng, 1 dïi trèng, 1 ©m thoa,</i>
1 bóa cao su, 1 tê giÊy, 1 mÈu l¸ chuèi.
<i>* Cả lớp: 1 cốc khơng, 1 cốc có nớc.</i>
III. Hoạt động dạy học:
<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>
<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập (5p) </b>
?GV yêu cầu HS cho biết chơng II
nghiên cứu những vấn đề gì?
HS: Nghiên cứu 5 vấn đề.
GV đặt vấn đề nh SGK
? Âm thanh đợc tạo ra nh thế nào?
<b>Hoạt động 2: Nhận biết nguồn âm( 10p)</b>
? Yêu cầu HS đọc C1 sau đó giữ
yên lặng để trả lời câu C1?
GV Vật phát ra âm gọilà nguồn âm
? HÃy kể tên một số nguồn âm?
<b>I/ Nhận biết nguồn ©m</b>
* VËt ph¸t ra ©m gäi là nguồn âm.
các bộ phận dẫn điện.
VÝ dô : …
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu đặc điểm chung của nguồn âm(20p) </b>
? Quan sát H1.1 cho biết dụng cụ
để làm thí nghiệm này là gì? mục
đích làm thí nghiệm này để làm gì?
? Cách làm thí nghiệm này nh thế
nào? Vị trí cân bằng của dây cao su
là gì?
u cầu các nhóm làm thí nghiệm
quan sát dây cao su và lắng nghe
rồi mô tả điều mà các em nhì thấy
và nghe đợc?
HS: + Nhìn thấy dây cao su rung
động
+ Nghe c õm phỏt ra.
? Quan sát hình 10.2 nêu dụng cụ
và cách làm thí nghiệm?
GV có thể thay cốc thuỷ tinh là cái
trống và thìa là c¸i dïi trèng.
? u cầu HS làm thí nghiệm và
u cầu HS nêu phơng án kiểm tra
sự rung động
GV sự rung động qua lại qua vị trí
cân bằng của dây cao su và mặt
trống gọi là dao động
<b>II/ Các nguồn âm có chung đặc </b>
<b>điểm gì? </b>
<b>C3: Dây cao su rung động và phát </b>
ra âm.
<b>C4:Trống phát ra âm, mặt trống </b>
rung ng.
Kiểm tra:
+ Để các vật nhẹ nh các mẩu giấy
lên mặt trống.
? Yêu cầu HS quan sát H10.3 nêu
dụng cụ và cách tiến hành thÝ
nghiƯm nµy?
? Âm thoa có dao động khơng?
? Qua thí nghiệm trên ta rút ra kết
luận gì?
<b>C5: Âm thoa dao động </b>
+ Kiểm tra: Sờ tayvào một nhánh
Đặt con lắc nhựa gần.
*Kết luận: Khi phát ra âm các vật
đều dao động.
<b>Hoạt động 4: Vận dụng ( 8p) </b>
? GV yêu cầu HS làm câu C6,
C7?
Nêu phơng án kiểm tra sự dao động
của cột khơng khí ? GV u cầu
HS dự đoán hiện tợng sảy ra ở câu
C9?
Yêu cầu 1 HS đọc phần có thể em
cha bit.
? Bộ phận nào trong cổ phát ra âm?
Nêu phơng ¸n kiÓm tra?
HS: Cổ họng phát ra âm là do dây
III/ VËn dông
<b>C6: Học sinh tự làm</b>
<b>C7: + Dây đàn ghi ta</b>
+ Dây đàn bầu
+ Cét không khí trong ống sáo.
<b>C8: dán vài tua giấy mỏng ë miÖng</b>
lä.
<b>C9: a/ ống nghiệm và nớc trong </b>
ống nghiệm dao động
b/ èng cã nhiỊu níc nhÊt ph¸t ra âm
trầm nhất, ống có ít nớc nhất phát
ra âm bỉng nhÊt.
c/ Cột khơng khí trong ống dao
động
d/ èng có ít nớc nhất phát ra âm
trầm nhất, ống có nhiều nớc nhất
phát ra âm bổng nhất.
<b>Hot động 5 : Hớng dẫn học ở nhà( 2p) </b>
<b>trờng THCS phạm văn hinh kiĨm tra vËt lÝ líp 7</b>
Hä vµ Tªn: ……….. <i><b>Thêi gian 45 phút</b></i>
Lớp: ...
Điểm Lời phê của cô giáo
<b>A.Phần trắc nghiệm</b>
<i><b>Khoanh trũn vo ch cỏi ng trc câu trả lời đúng(câu 1 đến câu 8)</b></i>
<b>C©u 1: Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật? </b>
A.Khi mắt ta híng vµo vËt.
B.Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật.
C.Khi có ánh sáng truyền từ vật đó đến mắt ta.
D.Khi giữa vật và mắt khơng có khoảng tối.
<b>Câu 2 : Trong mơi trờng trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền theo </b>
đ-ờng nào?
A.Theo nhiều đờng khác nhau. B.Theo đờng gấp khúc.
C.Theo đờng thẳng. D.Theo đờng cong.
<b>Câu 3: Tia phản xạ trên gơng phẳng nằm trong cúng mặt phẳng với : </b>
A.Tia tới và đờng vuông góc với tia tới.
B.Tia tới và đờng pháp tuyến với gơng.
C.Đờng pháp tuyến với gơng và đờng vng góc với tia tới.
<b>Câu 4: Mối quan hệ giữa góc tời và góc phản xạ khi tia sáng gặp gơng</b>
phẳng nh thÕ nµo?
A.Góc tới gấp đơi góc phản xạ. B.Góc tới lớn hơn góc phản xạ.
C.Góc phản xạ bằng góc tới. D.Góc phản xạ lớn hơn góc tới.
<b>Câu 5: ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng: </b>
A.Lớn hơn vật B.Bằng vật
C.Nhỏ hơn vật. D.Gấp đôi vật.
<b>Câu 6: </b>Lần lợt đặt trớc mặt một gơng phẳng và một gơng cầu lồi có
cùng kích thớc so sánh vùng nhìn thy ca 2 gng:
A.Vùng nhìn thấy của gơng phẳng lớn hơn vùng nhìn thấy của gơng
cầu lồi.
B.Vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gơng
phẳng.
C.Vựng nhỡn thy ca 2 gng bng nhau.
D. Khơng so sánh đợc.
<b>Câu 7: Vì sao nhờ có gơng phản xạ đèn pin lại chiếu ánh sáng đi xa. </b>
A.Vỡ gng ht ỏnh sỏng tr li.
B.Vì gơng cho ảnh ¶o râ nÐt h¬n.
C.Vì đó là gơng cầu lõm, cho chùm phản xạ song song.
B.Gãc tíi b»ng 00<sub>, góc phản xạ bằng 90</sub>0
C.Góc tới bằng 00<sub>, góc phản xạ bằng 0</sub>0<sub> S I</sub>
D.Gãc tíi b»ng 900<sub>, góc phản xạ bằng 0</sub>0
<b>Cõu 9: Chn t thớch hp điền vào chỗ trống trong các câu sau: </b>
a)Trong nớc nguyên chất, ánh sáng truyền đi theo đờng………….
b)Khoảng cách từ một điểm trên vật đến gơng bằng………từ
ảnh của điểm đó ti gng.
c)ảnh ảo của một vật tạo bởi các gơng có thể nhìn thấy nhng không
thể. trên màn chắn.
e)Gng cú thể cho ảnh ……lớn hơn vật không hứng
đợc trên màn chắn.
<b> B. PhÇn tù ln</b>
<b>Câu 10: Hãy giải thích vì sao có thể dùng gơng cầu lõm đê tập trung ánh</b>
sáng mặt trời.
<b>C©u 11: Cho mũi tên AB dài 10cm vuông góc với một gơng phẳng, cách</b>
gơng 13cm.
a) Vẽ ảnh của mũi tên AB tạo bởi gơng phẳng( theo tính chất của ảnh)
b) Vẽ một tia tới AI và tia phản xạ I R tơng ứng.
c) Đặt vật AB nh thế nào thì có ảnh song song cùng chiều với vật. vẽ
hình minh hoạ.
Bài làm