Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

đề thi sử 6 ki 1(2014-2015)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.89 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD-ĐT DUY XUYÊN ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ I( 2013-2014)
<b>TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: Lịch sử - Lớp 6</b>


<b> Thời gian làm bài: 45 phút</b>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 đ)</b>


<b> I. Chọn ý đúng nhất và ghi vào giấy thi: Ví dụ 1a, 2c ( 1đ)</b>


<b>1. Hàng năm nhân dân ta tổ chức giỗ tổ Hùng Vương vào ngày nào ?</b>


a. Ngày 10/3 dương lịch; b. Ngày 10/3 âm lịch ; c. Ngày 8/3 ; d. Ngày 26/3
dương lịch


<b>2.Tổ chức xã hội đầu tiên của lồi người là gì?</b>


a. Thị tộc mẫu hệ; b.Thị tộc phụ hệ; c.Bộ lạc; d. Nhà nước.
<b>3. Con người có nguồn gốc từ đâu?</b>


a.Loài vượn; b. Tinh Tinh; c. Vượn cổ; d. Đười ươi.
<b>3. Quốc hiệu đầu tiên của nước ta là gì?</b>


a. Âu Lạc b. Văn Lang c. Vạn Xuân d. Đại
Việt


<b>II. Chọn các ý đúng và ghi vào giấy thi: Ví dụ 1a,d; 2c. e (1đ)</b>
<b>1.Những phát minh của người nguyên thủy?</b>


a. Phát minh ra lửa và biết dùng lửa; b. Phát minh ra nghề in và thuốc súng.
c. Phát minh ra nghề dệt vải bằng bông; d.Phát minh ra công cụ lao động bằng
kim loại.



e.Phát minh ra nghề làm chiếu.


<b>2.Vật liệu người tối cổ sử dụng để làm công cụ lao động?</b>
a. Vỏ ốc; b. Đá.


c. Tre, gỗ, xương, sừng; d. Đồ gốm. e. đồng
<b>III. Nối ghép cột A với cột B cho đúng rồi ghi vào giấy thi (1đ)</b>


A. Thành tựu văn hóa B. Tên quốc gia


1. Tượng thần vệ nữ a. Lưỡng Hà.


2. Đấu trường Cô-li-dê b.Hi Lạp.


3.Thành Ba-bi-lon c. Ai Cập.


4.Kim tự tháp d. Rô-ma.


e. Trung Quốc.
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 đ)</b>


<b>Câu 1: Vì sao xã hội nguyên tủy tan rã? (1.5đ)</b>


<b>Câu2: Em hãy trình bày những hiểu biết của em về xã hội cổ đại phương Đơng và </b>
phương Tây (thời gian,địa điểm hình thành, ngành kinh tế chính, các tầng lớp (giai
cấp) ?(2đ)


<b>Câu 3: Sự tích “ Trầu cau, Bánh chưng,bánh dày” cho ta biết người thời Văn lang </b>
có những phong tục gì? Hiện nay người Việt cịn giữ lại những phong tục gì ? Em
phải làm gì để góp phần giữ gìn những phong tục tốt đẹp của dân tộc?(2đ)



<b>Câu 4: Em hãy vẽ sơ đồ tổ chức nhà nước Văn Lang?(1.5đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: Lịch sử - Lớp 6</b>
<b> Thời gian làm bài: 45 phút</b>
<b> A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 đ)</b>


<b> I. Chọn ý đúng nhất và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu:( 1đ)</b>
1b; 2a,3a; 4b. ( Mỗi ý đúng 0.25đ)


<b> II. Chọn các ý đúng và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu:( 1đ)</b>


1.a,d; 2.b,c. (mỗi câu đúng 0,5đ) (nếu HS chọn được 2 ý đúng thì được 0,5đ,
nếu chọn 2 ý 1 đúng, 1 sai thì khơng có điểm, nếu chọn 3 ý 2 đúng, 1 sai thì được
0,25đ, nếu chọn 4 ý thì khơng cho điểm dù có 2 ý đúng)


<b> III. Nối ghép cột A với cột B (1đ)</b>
1b; 2d; 3a; 4c. ( Mỗi ý đúng 0.25đ)
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)</b>


<b> Câu 1:</b>HS trình bày được:


<i><b>*Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã: </b></i>Khi có cơng cụ kim loại (đồ đồng) → sản xuất
phát triển → sản phẩm con người tạo ra khơng chỉ đủ ăn mà cịn dư thừa → có sự
chiếm đoạt của cải dư thừa → XH phân hóa giàu nghèo → XH nguyên thủy tan rã.
(1.5 đ) ( Mỗi ý đúng 0,25)


<b>Câu 2: </b>HS trình bày:


<b>Nội dung</b> <b>Phương Đơng</b> <b>Phương Tây</b>



Thời gian hình thành Cuối thiên niên kỉ IV đến
đầu thiên niên kỉ IIITCN.
(0,25đ)


Đầu thiên niên kỉ I TCN.
(0,25đ)


Địa điểm hình thành Ở lưu vực các con sơng


lớn Bán đảo Ban-căng và I-ta-li-a vùng Địa Trung Hải
Nền tảng kinh tế Nông nghiệp.(0,25đ) Thủ công nghiệp và thương


nghiệp.(0,25đ)
Tầng lớp, giai cấp xã hội +Quý tộc


+Nông dân cơng xã.
+Nơ lệ.(0,25đ)


+Chủ nơ.
+Nơ lệ.(0,25đ)
<b>Câu 3:</b>HS trình bày được:


- Nhân dân ta có phong tục ăn trầu, nhuộm răng, thờ cúng ơng bà tổ tiên, người
có cơng với đất nước.(0.5)


- Hiện nay nhân dân ta vẫn giữ được phong tục ăn trầu, thờ cúng tổ tiên…..
(0.25)


Những phong tục đó trở thành truyền thống, đạo lí, của dân tộc ta ( uống nước


nhớ nguồn, tình cảm anh em, gia đình…).(0.25)


- Tìm hiểu, tơn trọng, tự hào về những truyền thống , phong tục tốt đẹp, ngăn
chặn phê phán nhưng hành vi làm tổ hại đến những truyền thống , phong tục tốt
đẹp của dân tộc(1.0 đ)


Câu 4: HS vẽ đúng sơ đồ cho 2 điểm


Hùng Vương
Lạc hầu - lạc tướng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>↓</i> <i>↓</i>


Lạc
tướng


(bộ)


Lạc
tướng


(bộ)


<i>↓</i> <i>↓</i> <i>↓</i> <i>↓</i>


Bồ
chính
(chiềng


- chạ)



Bồ
chính
(chiềng


- chạ)


Bồ
chính
(chiềng


- chạ)


<b> </b>


<b>PHÓ HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG CM NGƯỜI RA ĐỀ</b>


<b>Nguyễn Quang Bàn Phan Thị Minh Lan Ngô Thị Tường Vy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Cấp độ</b>
<b> </b>


<b>Nội dung</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Tổng cộng</b>
<b>điểm</b>
<b>Cấp độ </b>



<b>thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>Xã hội nguyên </b>


<b>thủy</b> Nguồn gốc của loài người Tổ chứcxã hội


đầu tiên
của lồi
người


Vì sao xã
hội nguyên
thủy tan rã


3 câu
2.0 đ
20%


<b>Số câu</b> 1 câu 1 câu 1 câu


<b>Số điểm</b>
<b>%</b>


0,25 đ 0,25 đ 1,5 đ


<b>Xã hội cổ đại</b> Thành tựu văn
hóa các quốc gia
cổ đại.



Những kiến
thức cơ bản
về XH cổ
đai phương
đông,


phương tây 2 câu


3,0
30%


<b>Số câu</b> 1 câu 1 câu


<b>Số điểm</b>


<b>%</b> 1.0 đ 2 đ


<b>Buổi đầu lịch </b>


<b>sử nước ta</b> Vật liệu người tinh khôn sử dụng
làm công cụ lao
động.
Những
phát
minh
quan
trọng của
người
nguyên


thủy

2 câu
1.0 đ
10%


<b>Số câu</b> 1 câu 1 câu


<b>Số điểm</b>
<b>%</b>


0,5 đ 0,5 đ


<b>Nhà nước Văn </b>


<b>Lang</b> Quốc hiệu đầu tiên của nước ta,


Ngày giỗ tổ Hùng
Vương


Vẽ sơ đồ
tổ chức
nhà nước
Văn Lang
3 câu
2.0 đ
20%


<b>Số câu</b> 2 câu 1 câu



<b>Số điểm</b>
<b>%</b>


0.5 đ 1.5 đ


<b>Đời sống vật </b>
<b>chât, tinh thần </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>của cư dân </b>
<b>Văn lang</b>


tinh
thần
của cư
dân
VL


truyền thống
dân tộc


dục
truyền
thống
dân tộc


3 câu
2.0 đ
20%


<b>Số câu</b> 1 câu 1 câu 1 câu



<b>Số điểm</b> 0,5 đ 0,5 đ 1,0đ


<b>TS câu</b> 5 câu 1 câu 2 câu 3 câu 1 câu 1 câu 13 câu


<b>TS điểm</b> 2.25 đ 0,5 đ 0.75 đ 4.0 đ 1,0đ 1.5 đ 10 đ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×