Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

TỰ NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.71 KB, 10 trang )

TỰ NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
Qua thời gian thực tập tại xí nghiệp 4789 - BQP, ược tìm hiểu về tài liậu sổ
sách của xí nghiệp cùng với sự hướng dẫn của các cán bộ công nhân trong xí
nghiệp và ặc biệt là sự giúp ỡ nhiệt tình của các cô các chú trong phóng kế toán
ã cho em hiểu thêm về những kiến thức trong thực tế về công tác tìa chính quản lý
của Công ty ặc biệt ó là công tác hạch toán kế toán.
Qua thực tế em thấy ược phòng kế toán gồm có 5 ngời hầu hết ều có trình
ộ nghiệp vụ chuyên môn vững vàng, có kinh nghiệm lâu năm, ợc phân công
nhiệm vụ rõ ràng theo từng phần hành kế toán luôn hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ
ược giao, bên cạnh ó phòng kế toán còn thực hiện tốt vai trò cung cấp thông tin
về tình hình tài chính của xí nghiệp qua ó thấy ợc lợi nhuận tối a mà xí nghiệp
ạt ược.
Về chứng từ sổ sách: thực hiện sổ sách theo úng mẫu quy ịnh của nhà
nước, các mẫu biểu ơn giản, trình tự hạch toán rõ ràng, các chi phí phát sinh ược
tập hợp hạch toán ầy ủ, hệ thống số chứng từ của Xí nghiệp ược ghi chép 1
cách cận thận sạch sẽ ược xắp sếp 1 cách ngăn nắp gọn gàng
Xí nghiệp thực hiện nghiêm chỉnh mọi chế ộ chính sách ối với người lao
ộng như tiền lương, tiền thưởng, các khoản phụ cấp ….
Về phần nghiệp vụ chuyên môn xí nghiệp thực hiện theo úng sổ sách.
Đối với tiền lơng: Việc tính toán và phân bổ tiền lơng ược thực hiện một
cách chính xác ảm bảo tính úng tính ủ cho các công nhân viên theo quy ịnh
nhà nước.
- Tài sản cố ịnh: Công ty ã trích và phân bổ kịp thời số khấu hao ối với
từng loại TSCĐ, phản ánh kịp thời số lợng, nguyên giá, tình hình tăng giảm TSCĐ,
trong Công ty.
- Đối với vật liệu- Công việc dụng cụ: tình hình nhập, xuất tồn kho nguyên
vật liệu diễn ra theo như sổ sách kế toán. Việc nhập - Xuất NVL không bị chậm trễ
do ó không ảnh hưởng gì ến hoạt ộng kinh doanh của Xí nghiệp.
- Giá thành: Việc tính toán và tập hợp chi phí sản xuất ơn giản rõ ràng
chính xác.
Trên ây là một vài nhận xét của em ối với việc hạch toán kế toán của Xí


nghiệp. Qua ây em xin mạnh bạo a ra một kiến nghị của mình.
- Đối với TSCĐ trong Xí nghiệp chủ yếu là các phơng tiện vận tải ợc ầu
tư từ những năm 80,90 do ó mà ã quá cũ nát, lạc hậu nên cần phải thanh lý hoặc
nhượng bán ể tránh khỏi khó khăn trong khi vận chuyển hàng hoá .
- Xí nghiệp cần huy ộng thêm vốn ể ầu tư mua sắm phương tiện mới
hiện ại hơn ể có thể cạnh tranh ược với các doanh nghiệp tư nhân.
Xí nghiệp có lợi thế về phơng tiện vận tải cho nên cần tăng cường mở rộng
kinh doanh trên nhiều mặt hàng khác nhau ể tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp .
Trên ây là một số ý kiến của riêng em góp phần làm hoàn thiện hơn công
tác quản lý của Xí nghiệp. Song do còn hạn chế và kiến thức về trình ộ do ó
không tránh khỏi những thiếu sót. Em mong ược những ý kiến óng góp của các
thầy cổ tổ môn kế toán, chỉ cho em những sai lầm và thiếu sót trong bài báo cáo
của mình.
Cuối cùng em xin chân thành cảm ơn các thầy các cô giáo, các cô các chú
trong phòng kế toán ã nhiệt tình giúp ỡ em ể em hoàn thành bài báo cáo của
mình.
Hà Nội ngày 6 tháng 8 năm 2004
BẢNG XÁC ĐỊNH QUỸ ƯƠNG
TT Tên vật t ĐVT
Khối
lợng
Chi phí vật t Các khoản chi phí khác
Tổng các chi
phí
giá gốc xăng dầu Cộng QLXN S/C.TSCĐ Cộng
1 Lơng quản lý + Bảo vệ toà nhà 147 Hoàng Quốc Việt
II Kinh doanh vật t vận tải
A Vật liệu xây dựng 1.310.974.49
0
75.134.88

2
1.386.109.37
2
14.644.69
0
29.289.38
1
44.013.41
2
1.430.122.78
4
1 Cát vàng m
3
173 7.118.736 1.202.281 8.321.017 103.056 206.112 309.167 8.630.184
2 Cát en m
3
5.704,
5
52.599.588 28.099.97
7
80.699.565 1.168.268 2.336.536 3.504.803 84.204.368
3 Đá 1x2( máy) m
3
139,16 7.354.380 3.340.642 10.695.022 139.850 279.699 419.549 11.114.571
4 Đa 2x4 (máy) m
3
61 2.949.045 1.695.091 4.644.136 59.078 118.155 177.233 4.821.369
5 Đá 4x6 ( Máy) m
3 8,5
264.285 237.245 501.530 6.933 13.866 20.799 522.329

6 Đá cấp/p
( atsto)
M
3 97
3.565.135 2.084.035 5.649.170 85.642 171.283 256.925 5.906.095
7 Đá hộc m
3 630
14.421.240 13.283.00
4
27.704.244 4.480.205 8.960.409 13.440.61
4
41.144.858
8 Sỏi sàng m
3 8,5
464.280 91.836 556.116 7.197 14.394 21.590 577.706
9 Gach các loại viên
3580
10.563.944 822.905 11.386.849 125.146 250.291 375.437 11.762.286
10 XM các loai Kg
762
502.825.789 16.936.93
9
519.762.728 1.172.514 2.345.029 30517.543 523.280.271
11 Thép các loại Kg
86613,7
706.238.111 7.340.927 713.579.038 7.296.804 14.593.60
7
21.890.411 735.469.449
12 Cây chống cây
549

2.470.500 2.470.500 26.447 52.894 79.341 2.549.841
13 Sơn ỏ Kg
7,5
139.457 139.457 139.457
B V/C hợp ồng 8.704.301 8.704.301 328.863 657.725 986.588 9.690.889
Tổng cộng 1.310.974.49
0
83.839.18
3
1.394.813.67
3
15.000.00
0
30.000.00
0
45.000.000 1.439.813.67
3
Giám ốc Công ty Kế toán trởng
Công ty
Phạm Thị Hiền
Phòng KHKT Giám ốc xí
nghiệp
Giang Văn Lĩnh
Kế toán trởng
XN
Đậu Anh Bình
CÔNG TY 789 – BQP
XI NGHIỆP 4789
BẢNG THANH TOÁN ƯƠNG – THÁNG 4 NĂM 2004
Bộ phận: Gián tiếp

Tổng quỹ lương ược hưởng: 12.246.968
Đơn giá ngày công: 12.246.968/333,52 = 36.720,34
TT
Họ và
tên
Bậc lương
Lương
chế ộ
M1 M2
Lương sp
Tổng thu
nhập
Các khoản trừ
N MN Thành tiền
BHXH
5%
BHYT
1%
1 Giang
Văn
Lĩnh
1//CC.N2.6/12 1.572.235 2,8 1,1 21,0 64,68 2.375.072 2.375.072 78.612 15.72
2
2.280.738
2 Vũ
Văn
Luận
1//SC.N1.10/1
0
1.636.180 2,6 1,1 20,5 58,63 2.152.914 2.152.914 81.809 16.36

2
2.054.743
3 Đậu
Anh
Bình
2/cc.N2.3/12 1/027/325 2,6 1,1 21,0 60,06 2.205.424 2.205.424 51.366 10.27
3
2.143.784
4 Phạm
T.Kim
Thoa
1//CC.N2.6/12 1.203.500 1,4 1,3 20,5 37,31 1.370.036 1.370.036 60,175 12.03
5
1.297.826
5 Cao
Thị nê
DN4.11/12 777.200 1,6 1,3 21,0 43,68 1.603.944 1.603.944 38.860 7.772 1.557.312
6 Hoàn
g
Thúy
Lụa
DN 3.3/8 655.400 1,4 1,3 20,0 36,40 1.336.620 1.336.620 32.770 6.554 1.297.296
7 Phạm
Thị
Diễn
DN 4. 1/12 423.400 1,2 1,3 21,0 32,76 1.202.958 1.202.958 21.170 4.234 1.177.554
Tổng
cộng
7.295.240 145,0 333,5
2

12.246.968 12.246.968 364.762 72.95
2
11.809.254
Kế toán trưởng
Công ty
Phạm Thị Hiên
Kế toán tiền lương
Công ty
Đào Thu Hằng
Giám ốc xí
nghiệp
Giang Văn Lĩnh
Kế toán trưởng xí
nghiệp
Đậu Anh Bình
CÔNG TY 789 – BQP
XI NGHIỆP 4789
BẢNGTỔNG HỢP NỘP BẢO HIỂM
THÁNG 4 NĂM 2004
TT Nội dung BHXH BHYT Cộng
1 Bộ phận gián tiếp 364.762 72.952 437.714
2 Bộ phận Đội vật tư 249.690 49.938 299,628
3 Bộ phận Đội xe 918.481 183.696 1.102.177
4 Bộ phận khoán việc +
cố ịnh
56.550 11.310 67.860
Tổng cộng 1.589.483 317.896 1.907.379
Kế toán trưởng
Công ty
Phạm Thị Hiền

Kế toán tiền lương
Công ty
Đào Thu Hằng
Giám ốc xí
nghiệp
Giang Văn Lĩnh
Kế toán trưởng xí
nghiệp
Đậu Anh Bình

×