Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

KẾ TOÁN THÀNH PHẨMLAO VỤ ĐÃ HOÀN THÀNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.15 KB, 45 trang )

Trường CĐ Kinh Tế KTCNI Báo cáo tổng hợp
KẾ TOÁN THÀNH PHẨMLAO VỤ ĐÃ HOÀN THÀNH
+ Thành phẩm là sản phẩm sau khi kết thúc quá trình sản xuất do
doanh nghiệp sản xuất hoặc thêu ngoài gia công chế biến đã dược kiểm nghiệm,
phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật và nhập kho để bán.
Nghiệp vụ liên quan : NV số
Bộ chứng từ nghiệp vụ số 31: - Phiếu nhập kho
1
1
Trần Ngọc Dũng – Kế Toán K10 – CĐ
Trường CĐ Kinh Tế KTCNI Báo cáo tổng hợp
Đơn vị : XNSXHMXKGB Mẫu số : 01 - VT
QĐ số 1141 – TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01/11/1995 của Bộ Tài Chính

Phiếu nhập kho Số :120
Ngày 15 tháng 4 năm 2003 Nợ :
Có :

- Họ, tên người nhận hàng : Chị Hằng
- Theo HĐGTGT số : Ngày 15 tháng 4 năm 2003
- Nhập tại kho : XNSXHMXKGB
ST
T
Tên nhãn
hiệu,quy
Cách phẩm chất
vật
T ( SP, HH )
M
ã


Số
Đơn
vị
tính
Số Lượng
Đơn giá Thành Tiền
Theo
c. từ
Thực
xuất
A B C D 1 2 3 4
1 SL-00(S)R13: Chiế
c
4606 4606 85.401 394.559.90
0
2 S1-99(0)8A; Chiế
c
5700 5700 58.980 337.369.87
8
3 S1-97(S)R8: Chiế
c
2750 2750 91.405 252.552.71
0
4
Cộng

Nhập ngày 19 tháng 2 năm 2004
Phụ trách tiêu thụ Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
(hoặc bộ phận có (ký, họ tên ) (ký, họ tên ) ( ký , họ tên )( Nhu cầu nhập )
(ký, họ tên

2
2
Trần Ngọc Dũng – Kế Toán K10 – CĐ
Trường CĐ Kinh Tế KTCNI Báo cáo tổng hợp
Trong tháng khi phát sinh các nghiệp vụ nhập xuất kế toán lập các chứng từ
liên quan, cuối tháng kế toán kiểm tra lượng thành phẩm tồn kho để xác định giá
vốn hàng bán trong kỳ cũng như giá vốn hàng tồn kho cuối kỳ. Các chứng từ
liên quan là : Sổ chi tiết thành phẩm, sổ tổng hợp nhập xuất tồn cuối tháng.
Căn cứ vào sổ chi tiết thành phẩm, sổ tổng hợp, chứng từ,…. Kế toán
tiến hành vào sổ cáI tàI khoản 155.
Các nghiệp vụ liên quan : 31, 35, 37, 43, 46, 47, 49, 50.
3
3
Trần Ngọc Dũng – Kế Toán K10 – CĐ
Trường CĐ Kinh Tế KTCNI Báo cáo tổng hợp
Sổ chi tiết thành phẩm
Tháng 4 năm 2003
Tên thành phẩm: Túi sách Sl- 00(S)R13
Chứng từ
Diễn giải đơn giá
Nhập Xuất Tồn
Số Ngày SL Tt SL TT SL TT
Dư đáu kỳ 3100 394.559.900
15/4 SPSx trong
kỳ
64.486 4606 7706 677.994.100
19/4 Xuất bán 95.500 2.810 268.355.000 4.896 409.639.100
…. … … .. .. .. .. .. ..
Số dư cuối
thán

2.700
4
4
Trần Ngọc Dũng – Kế Toán K10 – CĐ
Trường CĐ Kinh Tế KTCNI Báo cáo tổng hợp
Báo cáo kho thành phẩm
Tháng 4 năm 2003
STT Chủng laọi đơn vị tính Tồn đâud kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8
1 Túi sách SL-00(S)R13 Chiếc 283.434.2094 394.559.900
2 Túi sách S1-99(0)8A Chiếc 94.653.076 337.369.878
3 Túi sách S1-97(S)R8 Chiếc 149.080.000 252.552.710
4 Túi sách SL-01(S)R14 Chiếc 113.052.108
5 Túi sách S1-99(S)R09 Chiếc 174.635.600
6 Túi sách SL-97(S)R7 Chiếc 198.197.124
7 Túi ANZ Chiếc 70.000.000
5
5
Trần Ngọc Dũng – Kế Toán K10 – CĐ
Trường CĐ Kinh Tế KTCNI Báo cáo tổng hợp
sổ cái
Tài khoản 155-thành phẩm
Số dư đầu năm
Nợ Có
983.052.108
Đơn vị: đồng
Ghi có các TK đối ứng,
Nợ TK này
Tháng … Tháng4 .......
Tháng

12
632
984.482.488
154
106.663.508
Cộng số phát sinh nợ
1.091.145.996
Tổng số phát sinh có 1.668.349.133
Số dư
cuối tháng
Nợ 405.848.971

Ngày tháng năm 2003
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
6
6
Trần Ngọc Dũng – Kế Toán K10 – CĐ
Trường CĐ Kinh Tế KTCNI Báo cáo tổng hợp
CHƯƠNG VI
KẾ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM
HÀNG HOÁ , DỊCH VỤ
I- Các phương thức bán hàng tại doanh nghiệp
Tiêu thụ theo phương thức trực tiếp( bán buôn): khách hàng đến nhận hàng
ngay tại xí nghiệp
Tiêu thụ theo phương thức giới thiệu sản phẩm ( bán lẻ)
II. phương thức thanh toán
Bán hàng trả tiến ngay ; áp dụng với khách hàng không thường xuyên
Bán hàng trả chậm : áp dụng với khách hàng thường xuyên, có ký kết hợp
đồng

III- Về giá bán :
xí nghiêp tính giá vốn hàng xuất kho theo phương pháp bình quân cả kỳ dự
trữ : Trong kỳ Xí nghiệp đã sản xuất và bán 3 túi
Sau đây là giá vốn hàng bán của 3 loại tui sách :
Tính giá vốn hàng xuất kho theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ
7
7
Trần Ngọc Dũng – Kế Toán K10 – CĐ
Trường CĐ Kinh Tế KTCNI Báo cáo tổng hợp
Túi sách SL 00(S)R13 =
283.434.200 x 394.559.900
= 87.829
3.100 + 4.620
Túi sách S1 99(0)8A =
94.653.076 x 337.369.878
= 60.682
1.400 + 5.720
Túi sách S1 97(S)R8 =
149.080.000 x 252.552.710
= 95.664
1.436 + 2.763
IV- Hạch toán tiêu thụ sản phẩm :
- Doanh thu tiêu thụ của Công ty là giá trị thực hiện do hoạt động tiêu thụ
thành phẩm bằng các phương thức bán theo công trình hay bán trực tiếp theo giá
hàng xuất bán.
* Chứng từ mà Công ty sử dụng :
- Phiếu xuất kho
- Hợp đồng kinh tế
- Hoá đơn GTGT
* Các nghiệp vụ liên quan :

Nghiệp vụ số : 35,42, 43, 46, 47, 49, 50, KC
8
8
Trần Ngọc Dũng – Kế Toán K10 – CĐ
Trường CĐ Kinh Tế KTCNI Báo cáo tổng hợp
9
9
Trần Ngọc Dũng – Kế Toán K10 – CĐ
Trường CĐ Kinh Tế KTCNI Báo cáo tổng hợp
Đơn vị : XNSXHMXKGB Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Số : Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
***

Hợp đồng mua hàng
Năm 2003

- Căn cứ pháp lệnh HĐKT của hội đồng nhà nước Cộng Hoà XHCN Việt Nam
công bố ngày 29/9/1989
- Căn cứ nghị định số … HĐKT ngày…./…./1989 của Hội đồng bộ trưởng
hướng dẫn việc thi hành pháp lệnh hợp đồng kinh tế.
- Hôm nay ngày 1 tháng 4 năm 2003
- Bên A : Xí nghiệp sản xuất hàng may xuất khẩu Giáp Bát
- Có tài khoản số : 710A.00023. Tại : NHCT Đống Đa- Hà Nội
- Địa chỉ : 567 Đường Giải Phóng
- Do ông( bà ) :Đinh Văn Tòng . Chức vụ giám đốc
- Bên B : Công ty minh Đức
- Có tài khoản số : 565194576. Tại : Ngân hàng NN & PTNT Hà Nội
- Địa chỉ : THĐ
- Do Ông ( bà ) :Mnh Đức: Giám đốc làm đại diện
Hai bên bàn bạc thoả thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau :

Điều I : tên hàng – số lượng – giá cả
STT Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Túi S1-97(S)R8 Chiếc 2.500 111.200 278.000.000
2 Túi SL-00(S)R13 Chiếc 2810 95.500 268.355.000

Điều II : bên b mua của bên a những mặt hàng sau
STT Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Túi S1-97(S)R8 Chiếc 2.500 111.200 278.000.000
2 Túi SL-00(S)R13 Chiếc 2810 95.500 268.355.000



10
10
Trần Ngọc Dũng – Kế Toán K10 – CĐ
Trường CĐ Kinh Tế KTCNI Báo cáo tổng hợp
Điều III : quy cách – phẩm chất :
……………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Điều IV : giao nhận – vận chuyển bao bì đóng gói
- Giao hàng tại kho bên : B
- Cước phí vận chuyển :…………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
- Bao bì đóng gói :………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
- Thanh toán : Bằng tiền mặt
Điều V : cam kết chung
Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản đã ghi trong hợp đồng này :
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, trở ngại hai bên thông báo kịp thời cho

nhau bằng văn bản trớc 15 ngày để cùng nhau giải quyết.
Bên nào vi phạm hợp đồng gây thiệt hại cho nhau phải bồi thường vật chất
theo chính sách pháp luật hiện hành của Nhà Nước. Nếu HĐ vi phạm không tự giải
quyết được hai bên báo cáo TTKT …… giải quyết. Hiệu lực của HĐ đến hết ngày
12/4/2004
Hợp đồng hết hiệu lực chậm Nhất 10 ngày, thì hai bên phải gặp nhau để thanh lý,
giải quyết sòng phẳng theo quy định của HĐ.
Hợp đồng làm thành 3 bản
Bên A giữ 1 bản
Bên B giữ 1 bản
Một bản gửi cơ quan TTKT
Đại diện bên a Đại diện bên b
( ký tên, đóng dấu ) ( ký tên, đóng dấu )


Kế toán trưởng kế toán trưởng

11
11
Trần Ngọc Dũng – Kế Toán K10 – CĐ
Trường CĐ Kinh Tế KTCNI Báo cáo tổng hợp
12
12
Trần Ngọc Dũng – Kế Toán K10 – CĐ
Trường CĐ Kinh Tế KTCNI Báo cáo tổng hợp
Hoá đơn GTGT
Liên 2 ( Giao cho khách hàng )
Ngày 1 tháng 4 năm 2003
- Đơn vị bán hàng : Xí nghiệp sản xuất hàng may xuất khẩu Giáp Bát
- Địa chỉ : 567 giải phóng

- Điện thoại : 7645479 MS :
- Họ tên người mua hàng : Công ty Minh Đức
- Có tài khoản số : : 565194576. Tại : Ngân hàng NN & PTNT Hà Nội
- Địa chỉ : THĐ
- Hình thức thanh toán : tiền mặt
STT Tên hàng hoá,dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn Giá Thành tiền
A B C 1 2 3
1 Túi S1-97(S)R8 Chiếc 2.500 111.200 278.000.000
2 Túi SL-00(S)R13 Chiếc 2810 95.500 268.355.000

- Cộng tiền hàng : 546.355.000
- Thuế suất GTGT : 10% Tiền thuế GTGT : 54.635.500
- Tổng cộng tiền thanh toán : 600.990.500
- Tổng cộng tiền thanh toán ( viết bằng chữ ) : sáu trăm triệu chín trăm chín mươi
nghìn năm trăm đồng
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) ( ký, ghi rõ họ tên)
13
13
Trần Ngọc Dũng – Kế Toán K10 – CĐ
Trường CĐ Kinh Tế KTCNI Báo cáo tổng hợp
Đơn vị : XNMXHGB Mẫu số : 01 - VT
QĐ số : 1141 TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài Chính

Phiếu xuất kho Số :
Ngày 1 tháng 4 năm 2003 Nợ :
Có :
- Họ tên người nhận hàng : Công ty Minh Đức
.-Địa chỉ : THĐ

- Lý do xuất kho : xuất bán trực tiếp
- Xuất tại kho :
ST
T
Tên nhãn hiệu
quy
Cách phẩm chất
vật
T ( SP, HH )

Số
Đơn
vị
tính
Số Lượng
Đơn giá Thành tiền
Theo
C. từ
Thực
Xuất
A B C D 1 2 3 4
1 Túi S1-97(S)R8
Chiế
c
2.500 2.500 111.200 278.000.000
2 Túi SL-00(S)R13
Chiế
c
2810 2810 95.500 268.355.000
Cộng 546.355.000

Tổng số tiền ( viết bằng chữ ) :
Xuất ngày 1 tháng4 năm 2003
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phụ trách cung tiêu Người nhận hàng Thủ kho
(ký, họ tên ) ( ký, họ tên ) ( ký, họ tên ) ( Ký, họ tên) (ký,họ tên )
14
14
Trần Ngọc Dũng – Kế Toán K10 – CĐ
Trường CĐ Kinh Tế KTCNI Báo cáo tổng hợp

Đơn vị : XNMXKGB Quyển số : 04 Mẫu số : 01/TT
Địa chỉ : 567 giải phóng Số : 06 QĐ số :1141-TC/QĐ/CĐK
Nợ TK 111 Ngày 1 tháng 11 năm 1995
Có TK 511,3331 Của Bộ tàI Chính

Phiếu thu
Ngày 1 tháng 04 năm 2003

Họ tên người nộp tiền :Minh Đức
Địa chỉ : THĐ
Lý do nộp : Thanh toán tiền mua hàng
Số tiền : 600.990.500< viết bằng chữ > : sáu trăm triệu chín trăm chín mươi nghìn
năm trăm đồng
Kèm theo : 01 chứng từ gốc.
Đã nhận đủ số tiền < viết bằng chữ > : Sáu trăm bảy mươI mốt triệu bốn trăm sáu
mươI bốn nghìn năm trăm đồng chẵn.

Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
(ký tên,đóng dấu) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
15
15

Trần Ngọc Dũng – Kế Toán K10 – CĐ
Trường CĐ Kinh Tế KTCNI Báo cáo tổng hợp
16
16
Trần Ngọc Dũng – Kế Toán K10 – CĐ
Trường CĐ Kinh Tế KTCNI Báo cáo tổng hợp
V- Kế toán giá vốn hàng bán :
Giá vốn hàng bán của Công ty là trị giá vốn của hàng xuất bán cho các cá
nhân hay tổ chức có nhu cầu.
Hàng tháng căn cứ vào giá vốn bán hàng tính được mà kế toán dựa vào đó
để tính giá vốn của cây xuất bán trong tháng. Dựa vào các chứng từ gốc và các tàI
liệu liên quan kế toán lên sổ cáI TK 632. Cuối tháng tổng phát sinh bên Nợ của TK
632 sẽ được kết chuyển sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh.
* Các nghiệp vụ liên quan : NV số : 35, 42, 43, 46, 47, 49, 50, kc
Kế toán hàng bị trả lại
Sổ chi tiết TK 531- hàng bị trả lại
Tháng 4 năm 2003
NTGS
Chứng từ
Diễn giải
TK đối
ứng
Số phát sinh
SH NT Nợ Có
431 22/4 Công ty Minh Đức Trả lại
hàng
111 121.006.000
Cuối kỳ kết chuyển 511 121.006.000
Cộng 121.006.000 121.006.000
17

17
Trần Ngọc Dũng – Kế Toán K10 – CĐ
Trường CĐ Kinh Tế KTCNI Báo cáo tổng hợp
Sổ chi tiết tiêu thụ
Chứng từ
Diễn giải
TKđ
ối
ứng
Số
lượng
đơn giá Thành tiền Thuế GTGT
Ghi
chú
SH NT
19/4 224 Bán hàng 111 2.500 111200 278.000.000 27.800.000
111 2.810 95.500 268.355.000 26.835.500
23/4 513 Bán hàng 111 1410 111.200 156.792.000 15.679.200
… ………. 111 2320 71.200 165.184.000 16.518.400
…. ……..
… ……..
… ……..
… ……..
.. ……..
.. ……..
. ……..
……..
…. ……..
Cộng 1.876.356.000
18

18
Trần Ngọc Dũng – Kế Toán K10 – CĐ

×