STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10
ĐỀ 19 – THPT CHUYÊN NGỮ HÀ NỘI 2017-2018
THPT CHUYÊN NGỮ HÀ NỘI
ĐỀ ÔN TÍCH PHÂN-SỐ PHỨC
(Đề gồm trang)
NĂM HỌC 2017 - 2018
MƠN: TỐN
Thời gian: 45 phút
Họ và tên:........................................................SBD:......................................
Câu 1.
Câu 2.
Cho hai số phức
z1 = 1 + i
A.
z1 − z2 = 17 .
B.
z1 − z2 = 15 .
C.
z1 − z2 = 2 + 13 .
D.
z1 − z2 = 13 − 2 .
M
Điểm
biểu diễn số phức
ln m
Cho
A.
∫
0
m=
z=
5
3 − 4i có tọa độ là
3 4
; ÷
B. 5 5 .
3 4
− ; ÷
A. 5 5 .
Câu 3.
z2 = 2 − 3i . Tính mơ đun của số phức z1 − z2 .
và
e x dx
= ln 2
ex + 2
. Khi đó giá trị của
1
2.
B.
3 4
;− ÷
C. 5 5 .
m
m= 2.
D.
( 3; − 4 ) .
là
C.
m= 4.
D.
m=
1
4.
4
Câu 4.
Cho tích phân
A.
a+ b = 3.
1
2
dx = a + b ln
3 với a ,
0 3 + 2x + 1
I =∫
B.
a− b = 3.
b là các số nguyên. Mệnh đề nào đúng?
C. a − b = 5 .
D. a + b = 5 .
1
Câu 5.
Cho
A.
Câu 6.
∫ ln ( x + 1) dx = a + lnb; a, b ∈ ¢. Tính ( a + 3) b .
0
1
B. 7 .
25 .
Cho
F( x)
là một nguyên hàm của hàm số
2
A.
∫ f ( x ) dx .
1
C. 16 .
f ( x ) . Khi đó hiệu số F ( 1) - F ( 2 )
2
B.
∫ -f ( x ) dx .
1
1
D. 9 .
1
C.
∫ -F ( x ) dx .
2
bằng
2
D.
∫ -F ( x ) dx .
1
2
Câu 7.
x −1
a
a
d
x
=
1
+
4ln
∫
b với a, b∈ ¢ và b là phân số tối giản thì
Biết 1 x + 3
A.
0.
B. 13 .
C. 14 .
Địa chỉ truy cập />
2a + b
D.
bằng
− 20 .
Trang 1
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10
Câu 8.
Cho
A.
Câu 9.
1
π
6
0
0
ĐỀ 19 – THPT CHUYÊN NGỮ HÀ NỘI 2017-2018
∫ f ( x ) dx = 9 . Tính I = ∫ f ( sin 3x ) .cos3xdx
I = 5.
B.
Có bao nhiêu số phức
A. 0.
Câu 10. Cho số phức
z
w = z + 3i
phức
z
I = 9.
C.
z+ 2− i = 2 2
thỏa mãn
B. 2.
và
C. 4.
z = 4 . Tập hợp các điểm M
có
A. 4.
− 5 + 12i . Một căn bậc hai của z
A. − 2 + 3i .
B. 2 + 3i .
A.
( z − 1)
2
I = 2.
là số thuần ảo.
D. 3.
trong mặt phẳng tọa độ
C. 3.
Câu 11. Cho z =
z
D.
Oxy
biểu diễn số
là một đường trịn. Tính bán kính đường trịn đó.
4
B. 3 .
Câu 12. Cho số phức
I = 3.
thoả mãn
z = 3.
D.
4 2.
D.
3 + 2i .
là
C.
4 + 3i .
( 1 − i ) z + 4 z = 7 − 7i . Khi đó, môđuncủa z bằng bao nhiêu?
B.
z = 5.
C.
z = 5.
Câu 13. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng
z = 3.
D.
x = 0, x = π
và đồ thị hai hàm số
y = cos x, y = sin x .
2.
A.
B.
Câu 14. Cho số phức
A.
z2 = z
C.
z 2 + 4 = z ( z + 2i )
.
B.
z.z = z
2
.
2 3.
z+ i
bằng
D.
4.
z= z.
D.
z2 = z
2
.
z1 , z2 thỏa mãn z1 + z2 = 3 , z1 = 1 , z2 = 2 . Tính z1 z2 + z2 z1 .
2
I = 9.
. Giá trị nhỏ nhất của
C.
B.
0.
C. 8 .
2
A.
D.
z bất kì. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
2
Câu 17. Cho hàm số
3 2.
C. 3 .
B. 1 .
Câu 16. Cho số phức
A.
thỏa điều kiện
2.
Câu 15. Cho số phức
A.
z
2 2.
f ( x)
¡
B. I = 1 .
liên tục trên
và
∫(
f ( x ) + 2 x ) dx = 5
0
C.
D.
2
. Tính
I = − 1.
Địa chỉ truy cập />
4.
I = ∫ f ( x ) dx
0
D.
.
I = −9.
Trang 2
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10
Câu 18. Giả sử hàm số
f ( x)
ĐỀ 19 – THPT CHUYÊN NGỮ HÀ NỘI 2017-2018
có đạo hàm liên tục trên đoạn
1
1
0
0
[0;1]
thỏa mãn điều kiện
f ( 1) = 6 ,
∫ xf ' ( x ) dx = 5 . Khi đó ∫ f ( x ) dx bằng:
A. 1 .
B.
− 1.
D. 3 .
C. 11 .
eb
b
1
1
dx = 2
I=∫
dx
∫
a x ln x
Câu 19. Cho a x
trong đó a, b là các hằng số dương. Tính tích phân
.
e
A.
ln 2 .
B.
Câu 20. Tính diện tích
A.
S
C.
1
ln 2 .
của hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong
12
37 .
S=
I = 2.
I=
B.
S=
37
12 .
C.
S=
D.
y = x3 − x
9
4.
I=
và
D.
1
2.
y = x − x2 .
S=
19
6 .
Câu 21. Một ơ tơ đang chạy thì người lái đạp phanh, từ thời điểm đó, ơ tơ di chuyển chậm dần đều với
()
vận tốc v t = − 12t + 24 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian được tính bằng giây, kể từ lúc bắt
đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tơ cịn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 18 m .
B. 15 m .
V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng
Câu 22. Tính thể tích
cắt bởi mặt phẳng vng góc với trục
có cạnh là
A.
B.
1
Câu 23. Tính tích phân
A.
Ox
20 m .
x = 0; x =
D.
24 m .
π
2 biết rằng thiết diện của vật thể
tại điểm có hồnh độ
x
π
0 ≤ x ≤ ÷ là tam giác đều
2
2 cos x + sin x .
3.
I=
C.
1
2018 .
Câu 24. Cho Parabol
I = ∫ ( 1− x)
2 3.
2017
dx
0
B.
y = x2 − 4x + 5
I=
C.
π 3
D. 2 .
2π 3 .
.
1
2017 .
C.
I = 0.
và hai tiếp tuyến với Parabol tại
D.
A ( 1;2 )
và
I=
−1
2018 .
B ( 4;5)
lần lượt là
y = − 2 x + 4 và y = 4 x − 11 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 3 đường nói trên.
A.
0.
9
B. 8 .
9
C. 4 .
Địa chỉ truy cập />
9
D. 2 .
Trang 3
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10
Câu 25. Cho số phức
A.
1.A
11.B
21.D
Câu 1.
z = a + bi, ( a; b ∈ ¡
4.
2.B
12.C
22.B
B.
3.C
13.B
23.A
Cho hai số phức
2.
)
ĐỀ 19 – THPT CHUYÊN NGỮ HÀ NỘI 2017-2018
thỏa mãn
z + 2 + i = z . Tính S = 4a + b .
C.
−2.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 19
BẢNG ĐÁP ÁN
4.D
5.C
6.B
7.B
14.B
15.D
16.D
17.B
24.D
25.D
z1 = 1 + i
và
D.
8.C
18.A
−4.
9.D
19.B
10.A
20.B
z2 = 2 − 3i . Tính mơ đun của số phức z1 − z2 .
A.
z1 − z2 = 17 .
B.
z1 − z2 = 15 .
C.
z1 − z2 = 2 + 13 .
D.
z1 − z2 = 13 − 2 .
Lời giải
Tác giả: Đỗ Hoàng Tú; Fb: Đỗ Hoàng Tú
Chọn A
Địa chỉ truy cập />
Trang 4
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10
z1 − z2 = ( 1 + i ) − ( 2 − 3i ) = − 1 + 4i .
Ta có
Điểm
( − 1) + ( 4 )
2
z1 − z2 =
Suy ra
Câu 2.
ĐỀ 19 – THPT CHUYÊN NGỮ HÀ NỘI 2017-2018
M
biểu diễn số phức
3 4
− ; ÷
A. 5 5 .
2
= 17 .
z=
5
3 − 4i có tọa độ là
3 4
; ÷
B. 5 5 .
3 4
;− ÷
C. 5 5 .
D.
( 3; − 4 ) .
Lời giải
Tác giả: Đỗ Hoàng Tú; Fb: Đỗ Hoàng Tú
Chọn B
Ta có
z=
5 ( 3 + 4i )
5
15 + 20i 3 4
=
= 2 2 = + i
3 − 4i ( 3 − 4i ) ( 3 + 4i ) 3 + 4
5 5 .
Vậy điểm biểu diễn số phức
ln m
Câu 3.
∫
Cho
A.
0
m=
z
3 4
M ; ÷
là
5 5 .
e x dx
= ln 2
ex + 2
. Khi đó giá trị của
1
2.
B.
m
m= 2.
là
C.
m= 4.
D.
m=
1
4.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Phương Mai; Fb: Phương Mai
Chọn C
Điều kiện:
Đặt
u = e x + 2 ⇒ du = e x d x .
ln m
⇒
m > 0.
∫
0
⇒ ln
e x dx
=
ex + 2
m+ 2
∫
3
du
m+ 2
= ln ( m + 2 ) − ln 3 = ln
u
3 .
m+ 2
m+ 2
= ln 2 ⇒
= 2⇔ m= 4
.
3
3
4
Câu 4.
Cho tích phân
A.
a+ b = 3.
1
2
dx = a + b ln
3 với a ,
0 3 + 2x +1
I =∫
B.
a− b = 3.
b là các số nguyên. Mệnh đề nào đúng?
C. a − b = 5 .
D. a + b = 5 .
Lời giải
Địa chỉ truy cập />
Trang 5
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10
ĐỀ 19 – THPT CHUYÊN NGỮ HÀ NỘI 2017-2018
Tác giả: Nguyễn Thị Phương Mai; Fb: Phương Mai
Chọn D
t = 2 x + 1 ⇒ t 2 = 2 x + 1 ⇒ 2tdt = 2dx ⇒ dx = tdt .
Đặt
3
3
tdt
3
2
⇒I =∫
= ∫ 1 −
÷dt = 2 + 3ln ⇒ a = 2
t +3 1 t +3
3
,
1
b = 3⇒ a+ b = 5.
1
Câu 5.
ln ( x + 1) dx = a + lnb; a, b ∈ ¢.
b
∫
Cho
Tính ( a + 3) .
0
A.
1
B. 7 .
25 .
C. 16 .
1
D. 9 .
Lời giải
Tác giả: Bùi Nguyễn Phi Hùng; Fb: Bùi Nguyễn Phi Hùng
Chọn C
u = ln ( x + 1)
Đặt
ta có
du =
1
dx
x+1 ;
dv = dx , chọn v = x + 1 .
1
1
∫ ln ( x + 1) dx = ( x + 1) ln ( x + 1) 0 − ∫ dx = 2ln 2 − x 0 = − 1 + ln 4.
1
0
0
Suy ra
Câu 6.
Cho
4
a = -1, b = 4 . Vậy ( a + 3) = 2 = 16.
b
F( x)
là một nguyên hàm của hàm số
2
A.
1
f ( x ) . Khi đó hiệu số F ( 1) - F ( 2 )
2
∫ f ( x ) dx .
B.
1
1
∫ -f ( x ) dx .
C.
1
∫ -F ( x ) dx .
2
bằng
2
D.
∫ -F ( x ) dx .
1
Lời giải
Tác giả: Bùi Nguyễn Phi Hùng; Fb: Bùi Nguyễn Phi Hùng
Chọn B
b
Ta có:
Suy ra:
∫ f(x)dx = F ( b ) - F ( a )
a
và
b
a
a
b
∫ f(x)dx = -∫ f(x)dx .
1
2
2
1
F ( 1) - F ( 2 ) = ∫ f ( x ) dx = - ∫ f ( x ) dx.
Địa chỉ truy cập />
Trang 6
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10
ĐỀ 19 – THPT CHUYÊN NGỮ HÀ NỘI 2017-2018
2
Câu 7.
x −1
a
a
d
x
=
1
+
4ln
∫
b với a, b∈ ¢ và b là phân số tối giản thì
Biết 1 x + 3
A.
0.
B. 13 .
C. 14 .
2a + b
D.
bằng
− 20 .
Lời giải
Tác giả: Nhữ Văn Huấn; Fb: Huân Nhu
Chọn B
2
2
2
x −1
4
4
d
x
=
1
−
d
x
=
x
−
4ln
x
+
3
= 1 + 4ln
(
)
(
)
|
÷
∫
∫
1
x +3
5.
Ta có: 1 x + 3
1
Suy ra
Câu 8.
a = 4; b = 5 ⇒ 2a + b = 2.4 + 5 = 13 .
1
π
6
0
0
f ( x ) dx = 9
I = ∫ f ( sin 3 x ) .cos3xdx
∫
Cho
. Tính
A.
I = 5.
B.
I = 9.
C.
I = 3.
D.
I = 2.
Lời giải
Tác giả: Nhữ Văn Huấn; Fb: Huân Nhu
Chọn C
Đặt
t = sin 3x ⇒ dt = 3cos3 xdx ⇒ cos3 xdx =
dt
3.
Đổi cận:
x
t
π
0
6
0
1
π
6
1
1
1
1
I = ∫ f ( sin 3x ) .cos3xdx = ∫ f ( t ) dt = ∫ f ( x ) dx = 3
30
30
Suy ra
.
0
Câu 9.
Có bao nhiêu số phức
A. 0.
z
thỏa mãn
B. 2.
z+ 2− i = 2 2
và
C. 4.
( z − 1)
2
là số thuần ảo.
D. 3.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Hoàng Huy; Fb: Nguyen Hoang Huy
Chọn D
Gọi
z = x + yi , ( x, y ∈ ¡
).
Địa chỉ truy cập />
Trang 7
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10
( z − 1)
Ta có
( z − 1)
2
2
ĐỀ 19 – THPT CHUYÊN NGỮ HÀ NỘI 2017-2018
= z 2 − 2 z + 1 = x 2 − y 2 − 2 x + 1 + ( 2 xy − 2 y ) i .
là số thuần ảo
⇔ x 2 − y 2 − 2 x + 1 = 0 ( 1) .
z + 2 − i = 2 2 ⇔ ( x + 2 ) + ( y − 1) = 8 ⇔ x 2 + y 2 + 4 x − 2 y − 3 = 0 ( 2 ) .
2
Từ
( 1)
và
2
( 2) ⇒ 2x2 + 2x − 2 y − 2 = 0 ⇔
y = x2 + x − 1 .
x = 0
− x 4 − 2 x 3 + 2 x 2 = 0 ⇔ x 2 ( x 2 + 2 x − 2 ) = 0 ⇔ x = −1 + 3
x = −1 − 3
Thế vào ( 1) ta được
.
x = 0 ⇒ y = − 1.
x = − 1+ 3 ⇒ y = 2 − 3 .
x = − 1− 3 ⇒ y = 2 + 3 .
Vậy có 3 số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 10. Cho số phức
phức
z
w = z + 3i
z = 4 . Tập hợp các điểm M
có
trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
biểu diễn số
là một đường trịn. Tính bán kính đường trịn đó.
4
B. 3 .
A. 4.
C. 3.
D.
4 2.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Hoàng Huy; Fb: Nguyen Hoang Huy
Chọn A
Gọi
w = x + yi , ( x, y ∈ ¡ ) .
Ta có
w = z + 3i ⇔ w − 3i = z ⇒ w − 3i = z = z = 4 .
Suy ra
x 2 + ( y − 3) = 16 .
2
Vậy tập hợp các điểm
Câu 11. Cho z =
M
biểu diễn số phức
− 5 + 12i . Một căn bậc hai của z
A. − 2 + 3i .
B. 2 + 3i .
w là đường trịn tâm I ( 0;3)
có bán kính
r = 4.
là
C.
4 + 3i .
D.
3 + 2i .
Lời giải
Địa chỉ truy cập />
Trang 8
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10
ĐỀ 19 – THPT CHUYÊN NGỮ HÀ NỘI 2017-2018
Tác giả: Lưu Trung Tín; Fb: Lưu Trung Tín
Chọn B
Tìm căn bậc hai của
z = − 5 + 12i
tức là tìm số phức
x + yi , ( x, y ∈ ¡ )
sao cho
x 2 − y 2 = −5
2
( x + yi ) = − 5 + 12i nên ta cần giải hệ phương trình 2 xy = 12.
6
x , thay vào phương trình thứ nhất ta có:
y=
Phương trình thứ hai cho
2 36
4
2
2
x − x 2 = −5 x + 5 x − 36 = 0 x = 4
⇔
⇔
6
6
6
y
=
y=
y = .
x
x
x
Hệ này có hai nghiệm
( 2;3)
A.
z
thoả mãn
z = 3.
( − 2; − 3) .
z = − 5 + 12i
Vậy có hai căn bậc hai của
Câu 12. Cho số phức
và
là
2 + 3i
và
− 2 − 3i .
( 1 − i ) z + 4 z = 7 − 7i . Khi đó, mơđuncủa z bằng bao nhiêu?
B.
z = 5.
C.
z = 5.
D.
z = 3.
Lời giải
Tác giả: Lưu Trung Tín; Fb: Lưu Trung Tín
Chọn C
Đặt
z = x + yi , ( x, y ∈ ¡ )
thì
z = x − yi . Ta có
( 1 − i ) z + 4 z = 7 − 7i
⇔ ( 1 − i ) ( x + yi ) + 4 ( x − yi ) = 7 − 7i
⇔ ( 5 x + y ) + ( − x − 3 y ) i = 7 − 7i
5x + y = 7
⇔
− x − 3 y = −7
x =1
⇔
y = 2.
Vậy
z = 1 + 2i
nên
z = 5.
Câu 13. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng
x = 0, x = π
và đồ thị hai hàm số
y = cos x, y = sin x .
Địa chỉ truy cập />
Trang 9
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10
2.
A.
ĐỀ 19 – THPT CHUYÊN NGỮ HÀ NỘI 2017-2018
2 2.
B.
C.
3 2.
D.
2 3.
Lời giải
Tác giả: Bui Bai; Fb: Bui Bai
Chọn B
π
Ta có
S = ∫ sin x − cos x dx
.
0
π
π
sin x − cos x = 0 ⇔ 2 sin x − ÷ = 0 ⇔ x = + kπ ( k ∈ ¢ )
Xét phương trình:
.
4
4
π
π
x = + kπ ∈ [ 0; π ] ⇒ k = 0 ⇒ x =
Cho
4
4.
π
π
⇒ S = 2 ∫ sin x − ÷ dx
4
0
π
4
π
π
π
= − 2 ∫ sin x − ÷dx + 2 ∫ sin x − ÷dx
4
4
π
0
4
π
4
π
π
π
= 2 cos x − ÷ − 2 cos x − ÷
40
4π
4
=2 2
z
Câu 14. Cho số phức
A.
thỏa điều kiện
2.
z 2 + 4 = z ( z + 2i )
. Giá trị nhỏ nhất của
C. 3 .
B. 1 .
z+ i
D.
bằng
4.
Lời giải
Tác giả: Bui Bai; Fb:Bui Bai
Chọn B
Gọi
z = x + yi , ( x, y ∈ ¡ )
Ta có:
có điểm
M ( x; y)
biểu diễn
z
trên mặt phẳng tọa độ.
z 2 + 4 = z ( z + 2i )
⇔ z 2 − ( 2i ) = z z + 2i
2
⇔ z − 2i z + 2i = z z + 2i
z + 2i = 0
⇔
z − 2i = z .
∗
TH1:
z + 2i = 0 ⇔ z = − 2i .
Địa chỉ truy cập />
Trang 10
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10
ĐỀ 19 – THPT CHUYÊN NGỮ HÀ NỘI 2017-2018
⇒ P = z + i = −i = 1.
∗ TH2: z − 2i = z
⇔ y = 1.
⇒ M ∈ d : y = 1.
Gọi
A ( 0; − 1) .
Xét biểu thức
P = z + i = AM .
⇒ Pmin ⇔ AM min ⇔ M
So sánh hai TH
Câu 15. Cho số phức
A.
z2 = z
là hình chiếu của
A lên d : y = 1 ⇒ AM = 2 = P .
⇒ Pmin = 1 .
z bất kì. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
2
.
B.
z.z = z
2
.
C.
z= z.
D.
z2 = z
2
.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Oanh; Fb: Oanh Nguyen
Chọn D
Giả sử
+
z = a + bi , ( a , b ∈ ¡
).
2
2
z 2 = ( a + bi ) = a 2 − b 2 + 2abi , z =
(a
2
− b 2 ) + 4a 2b 2 =
(a
2
+ b2 ) = ( a 2 + b 2 ) = z
2
2
Suy ra A đúng.
+
z.z = ( a + bi ) ( a − bi ) = a 2 + b 2 = z
2
suy ra B đúng.
Địa chỉ truy cập />
Trang 11
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10
ĐỀ 19 – THPT CHUYÊN NGỮ HÀ NỘI 2017-2018
+
z = a2 + b2 , z = a 2 + ( − b )
+
z 2 = ( a + bi ) = a 2 − b 2 + 2abi , z = a 2 + b 2 ⇒ z 2 ≠ z
A.
⇒ z = z suy ra C đúng.
2
2
Câu 16. Cho số phức
2
2
, do đó D sai.
z1 , z2 thỏa mãn z1 + z2 = 3 , z1 = 1 , z2 = 2 . Tính z1 z2 + z2 z1 .
2
B.
0.
C. 8 .
D.
4.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Oanh; Fb: Oanh Nguyen
Chọn D
Giả sử
z1 = a + bi , ( a , b ∈ ¡ ) ⇒ z1 = a − bi .
z2 = c + di , ( c , d ∈ ¡ ) ⇒ z2 = c − di .
z1 + z2 = 3 ⇔ ( a + c ) + ( b + d ) = 9 ( 1) .
2
2
z1 = 1 ⇒ a 2 + b 2 = 1 , ( 2 )
Thay
( 2 ) , ( 3)
vào
Ta có: z1 z2 + z2 z1 =
( 1)
; z2 = 2 ⇒ c 2 + d 2 = 4 ( 3 ) .
suy ra:
ac + bd = 2 ( 4 ) .
( a + bi ) ( c − di ) + ( c + di ) ( a − bi ) = 2 ( ac + bd ) = 4 .
2
Câu 17. Cho hàm số
A.
f ( x)
¡
B. I = 1 .
liên tục trên
I = 9.
và
∫ ( f ( x ) + 2 x ) dx = 5 . Tính
0
C.
I = − 1.
2
I = ∫ f ( x ) dx
0
D.
.
I = −9.
Lời giải
Tác giả: Giáp Văn Khương; Fb: Giáp Văn Khương
Chọn B
Ta có
2
2
2
0
0
0
∫ ( f ( x ) + 2 x ) dx = 5 ⇔ ∫ f ( x ) dx + ∫ 2 xdx = 5 .
2
Hay
I + ∫ 2 xdx = 5
0
Câu 18. Giả sử hàm số
2
. Mà
f ( x)
2
2
∫ 2 xdx = x = 4
0
0
, suy ra
I = 1.
có đạo hàm liên tục trên đoạn
1
1
0
0
[0;1]
thỏa mãn điều kiện
f ( 1) = 6 ,
∫ xf ' ( x ) dx = 5 . Khi đó ∫ f ( x ) dx bằng:
Địa chỉ truy cập />
Trang 12
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10
A. 1 .
B.
ĐỀ 19 – THPT CHUYÊN NGỮ HÀ NỘI 2017-2018
− 1.
D. 3 .
C. 11 .
Lời giải
Tác giả: Giáp Văn Khương; Fb: Giáp Văn Khương
Chọn A
1
Gọi
I = ∫ xf ' ( x ) dx
0
. Ta có
I = 5.
u = x
⇒
Mặt khác: Đặt dv = f ' ( x ) dx
Vậy ta có
1
1
1
0
0
0
I = xf ( x ) 0 − ∫ f ( x ) dx = 1. f ( 1) − 0 − ∫ f ( x ) dx = 6 − ∫ f ( x ) dx
1
Khi đó ta có
du = dx
v = f ( x ) .
1
1
0
0
5 = 6 − ∫ f ( x ) dx ⇒ ∫ f ( x ) dx = 1
.
.
eb
b
1
1
dx = 2
I=∫
dx
∫
a x ln x
Câu 19. Cho a x
trong đó a, b là các hằng số dương. Tính tích phân
.
e
A.
ln 2 .
B.
I = 2.
C.
I=
1
ln 2 .
D.
I=
1
2.
Lời giải
Tác giả: Phạm Cao Thế; Fb: Cao Thế Phạm
Chọn B
1
t = ln x ⇒ dt = dx
Đặt
x .
Đổi cận
x = e a ⇒ t = a , x = eb ⇒ t = b .
b
1
I = ∫ dt = 2
t
Khi đó
.
a
Câu 20. Tính diện tích
A.
S=
12
37 .
S
của hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong
B.
S=
37
12 .
C.
S=
9
4.
y = x3 − x
và
D.
y = x − x2 .
S=
19
6 .
Lời giải
Tác giả: Phạm Cao Thế; Fb: Cao Thế Phạm
Chọn B
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đường cong trên là:
Địa chỉ truy cập />
Trang 13
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10
ĐỀ 19 – THPT CHUYÊN NGỮ HÀ NỘI 2017-2018
x = 0
x3 − x = x − x 2 ⇔ x 3 + x 2 − 2 x = 0 ⇔ x = 1
x = − 2 .
Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong là:
1
S=
∫ (x
3
−2
0
=
∫(x
3
−2
− x ) − ( x − x ) dx =
2
+ x − 2 x ) dx +
2
1
∫( x
0
3
1
∫x
0
3
∫x
+ x − 2 x dx =
2
−2
−2
1
3
+ x − 2 x dx + ∫ x 3 + x 2 − 2 x dx
2
0
8 5 37
+ x 2 − 2 x ) dx = + =
3 12 12 .
Câu 21. Một ơ tơ đang chạy thì người lái đạp phanh, từ thời điểm đó, ơ tơ di chuyển chậm dần đều với
()
vận tốc v t = − 12t + 24 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian được tính bằng giây, kể từ lúc bắt
đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ơ tơ cịn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 18 m .
B. 15 m .
C.
20 m .
D.
24 m .
Lời giải
Tác giả: Trần Đắc Nghĩa; Fb: Đ Nghĩa Trần
Chọn D
Thời gian ô tô dừng hẳn là:
v ( t ) = − 12t + 24 = 0 ⇔ t = 2 .
2
Quãng đường ô tô di chuyển sau khi đạp phanh
Câu 22. Tính thể tích
A.
3.
0
V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng
cắt bởi mặt phẳng vng góc với trục
có cạnh là
2
∫ ( − 12t + 24 ) dt = ( − 6t + 24t )
Ox
x = 0; x =
2
0
= 24
.
π
2 biết rằng thiết diện của vật thể
tại điểm có hồnh độ
x
π
0 ≤ x ≤ ÷ là tam giác đều
2
2 cos x + sin x .
B.
2 3.
C.
2π 3 .
π 3
D. 2 .
Lời giải
Tác giả: Trần Đắc Nghĩa; Fb: Đ Nghĩa Trần
Chọn B
Địa chỉ truy cập />
Trang 14
STRONG TEAM TỐN VD-VDC – TỔ 10
Diện tích tam giác đều có cạnh
(
ĐỀ 19 – THPT CHUYÊN NGỮ HÀ NỘI 2017-2018
2 cos x + sin x
là
)
2
3
2 cos x + sin x = 3 ( cos x + sin x )
.
4
S ( x) =
Thể tích vật thể cần tìm là:
π
2
π
2
0
0
V = ∫ S ( x ) dx = ∫
π
3 ( cos x + sin x ) dx = 3 ( sin x − cos x ) 2 = 3 ( 1 + 1) = 2 3
0
.
1
Câu 23. Tính tích phân
A.
I=
I = ∫ ( 1− x)
2017
dx
0
1
2018 .
B.
I=
.
1
2017 .
C.
I = 0.
D.
I=
−1
2018 .
Lời giải
Tác giả: Bùi Văn Lưu; Fb: Bùi Văn Lưu
Chọn A
1
Ta có
I = ∫ ( 1− x)
2017
dx
( 1− x)
=−
2018
0
Câu 24. Cho Parabol
2018 1
y = x2 − 4x + 5
=
0
1
2018 .
và hai tiếp tuyến với Parabol tại
A ( 1;2 )
và
B ( 4;5)
lần lượt là
y = − 2 x + 4 và y = 4 x − 11 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 3 đường nói trên.
A.
0.
9
B. 8 .
9
C. 4 .
9
D. 2 .
Lời giải
Tác giả: Bùi Văn Lưu; Fb: Bùi Văn Lưu
Chọn C
Địa chỉ truy cập />
Trang 15
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10
ĐỀ 19 – THPT CHUYÊN NGỮ HÀ NỘI 2017-2018
Hoành độ giao điểm của hai tiếp tuyến là nghiệm của phương trình
− 2 x + 4 = 4 x − 11 ⇔ x =
15
6 .
S=
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
=
15
6
15
6
∫( x
4
2
1
− 4 x + 5 − ( −2 x + 4 ) ) dx + ∫ ( x 2 − 4 x + 5 − ( 4 x − 11) ) dx
15
6
4
2
2
∫ ( x − 2 x + 1) dx + ∫ ( x − 8 x + 16 ) dx
15
6
1
15
6
4
x
x3
9
2
= − x + x ÷ + − 4 x2 + 16 x ÷ =
3
1 3
15 4 .
6
3
Câu 25. Cho số phức
A.
4.
z = a + bi, ( a; b ∈ ¡
B.
)
thỏa mãn
z + 2 + i = z . Tính S = 4a + b .
2.
C.
−2.
D.
−4.
Lời giải
Tác giả: Vũ Đình Cơng; Fb: Vũ Đình Cơng
Chọn D
Ta có
z + 2 + i = z ⇔ a + bi + 2 + i = a 2 + b 2 ⇔ a + 2 + ( b + 1) i = a 2 + b 2
a + 2 = a 2 + b 2 a + 2 = a 2 + 1 ( 1)
⇔
⇔
b
+
1
=
0
( 2) .
b = − 1
Địa chỉ truy cập />
Trang 16
STRONG TEAM TOÁN VD-VDC – TỔ 10
a ≥ −2
a + 2 = a +1 ⇔ 2
⇔
2
a + 4a + 4 = a + 1
2
Từ
( 1)
Vậy
ta có
ĐỀ 19 – THPT CHUYÊN NGỮ HÀ NỘI 2017-2018
a ≥ −2
−3
−3 ⇔ a =
4
a = 4
.
S = 4a + b = − 4 .
Địa chỉ truy cập />
Trang 17