Tải bản đầy đủ (.docx) (99 trang)

Giao an Toan 6 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (696.12 KB, 99 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ch ơng I Ngày 15/ 8/ 2010


<b>ôn tập và bổ túc vỊ sè tù nhiªn</b>


<b>Tiªt1 </b>


<b> tËp hỵp </b>– <b> phần tử của tập hợ</b>p
A . Mục tiêu


- Hc sinh đợc làm quen với tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp , nhận biết đợc
các đối tợng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trớc


-Học sinh biết đợc một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán , biết sử dụng các ký
hiệu  ,


- Rèn luyện cho học sinh tính linh hoạt khi sử dụng các cách diễn đạt khác nhau để viết
một tập hợp


B. ChuÈn bÞ


Phấn màu, bảng phụ , phiếu học tập
<b>C. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1:Giới thiệu chơng </b>5ph)
Dặn dò HS chuẩn bị đồ dùng học tp,sỏch


vở cần thiết cho bộ môn.



Giới thiệu nội dung của ch¬ng I nh SGK


<b>Hoạt động 2:Các ví dụ (5ph)</b>
+ Cho HS quan sát hình 1 trong SGK rồi


giíi thiƯu:


<b>-</b> Tp hp cỏc vt (sỏch , bỳt)t trờn


bàn(hình 1).


<b>-</b> Lấy thêm các ví dụ thực tế ở ngay trong


lớp ,trờng.


<b>-</b> Tập hợp những chiếc bàn trong lớp học.


<b>-</b> Tập hợp các cây trong sân trờng.


<b>-</b> Tập hợp các ngón tay của một bàn tay


v.v...


<b>-</b> Tập hợp các học sinh của lớp 6A.


<b>-</b> Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4.


<b>-</b> Tập hợp các chữ số cái a, b, c.


<b>-</b> HS tự tìm các ví dụ về tập hỵp.



<b>Hoạt động 3: Cách viết và các ký hiệu (20 ph)</b>
+ Ta thờng dùng các chữ cái in hoa để


đặt tên tập hợp.


Gäi A là tập hợp số tự nhiên nhỏ hơn
4.Ta viết


A= {0,1,2,3} hay A= {1,0,2,3}


Các số 0; 1; 2; 3 là các phần tử của
tập hợp A.


+ Giới thiệu cách viết tËp hỵp :


- Các phần tử của tập hợp đợc đặt


trong hai dÊu ngc nhän {} c¸ch


nhau bëi dÊu chÊm phÈy “,” (nếu
phần tử là sè)hc dÊu phÈy ,
( nếu phần tử la chữ).


- Mi phn t c liệt kê một lần,
thứ tự liệt kê tuỳ ý.


+ HÃy viết tập hợp B các chữ cái a, b, c?
Cho biết các phần tử tập hợp B?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Số 1 có phải là phần tử của tập hợp A
không


Kớ hiu: 1 A c l 1 thuc A hoc 1


là phần tử của A.


Số 5 có là phần tử của tập hợp hợp A
không?


Kớ hiu:5 A đọc là 5 khơng thuộc A


hay 5 kh«ng là phần tử của A.


+: HÃy dùng kí hiệu ; hoặc chữ


thớch hp in vào các ô vuông
cho đúng:


a B; 1 B; c B; 5 B


+ Đa tiếp bài tập để củng cố (bảng phụ).
BT: Trong cách viết sau cách viết nào
đúng,cách viết nào sai.


Cho A {0,1,2,3} vµ B {<i>a , b , c</i>}


a) a A; 2 A; 5 A ;1 A.


b) 3 B;b B ;c B.



Cho HS đọc chú ý 1 trong SGK.


+ GV giới thiệu cách viết tập hợp A
bằng cách 2 (chỉ ra tính chất đặc trng
cho các phần tử đó .


Cho HS đọc chú ý 1 trong SGK.


+ GV giới thiệu cách viết tập hợp A
bằng cách 2(chỉ ra tính đặc trng cho
các phần tử của tập hợp đó.


A= {<i>x∈N</i>/<i>x</i><4}


Trong đó N là tập hợp các số tự nhiên.
Tính chất đặc trng cho các phần tử x
của tập hợp A là :


x lµ sốtự nhiên (x N)


x nhỏ hơn 4 (x<4)


+Yêu cầu HS đọc phần đóng khung
trong SGK.


+Giới thiệu cách minh hoạ tập hợp A,B
nh trong SGK.


Cho HS lµm theo nhãm ?1 vµ ? 2



Gọi đại diện các nhóm lên bảng chữa
bài:


-Nhãm 1 ?1


-Nhóm 2 ?2


Số 1 là phần tử củ tập hợp A.
<b>kí hiệu</b> 1 A;


5 không là phần tử cđa A.
<b>KÝ hiƯu</b> : 5 A




a  B; 1  B; c  B; 5  B
<b>chó ý 1</b>


a) a A sai ; 5 A đúng


2 A đúng; 1 A sai.


b) 3 B sai; b B đúng; c B sai.


A B


?1


c1 : D= {0,1,2,3,4,5,6} .



c2 : D= {<i>x∈N ; x</i><7}.


2 D ; 10 D.


? 2


<b>Hoạt động 4</b><i><b> </b>:</i><b>Luyện tập củng cố (13 ph)</b>
+ Cho HS làm tại lớp bài tập 3;5; (SGK).


+ Phiếu học tập in sẵn đề bài tập 1, 2, 4 (SGK).


Yêu cầu HS làm bài tập vào phiếu học tập, GV thu chấm nhanh.
<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (2 ph</b>)
+Học kỹ phần chú ý trong SGK


+Làm các bài tập 1 đến 8 trang 3,4 (SBT).


M = {<i>N ; H ; A ;T ; R ; G</i>}. .


Tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

---


---Ngày 16/ 8/ 2010
Tiết 2


Đ 2 <b>Tập hợp các số tự nhiªn</b>


<b>A Mơc tiªu</b>



- Học sinh biết đợc tập hợp các số tự nhiên , Nắm đợc quy ớc về thứ tự trong tập hợp
số tự nhiên . biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm đợc điểm biểu diễn số tự
nhiên nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số


- Học sinh phân biệt đợc tập hợp N và tập hợp N*<sub> , biết sử dụng kí hiệu “</sub><sub></sub><sub>” và “</sub><sub></sub><sub>” , </sub>


biÕt viÕt sè tù nhiªn liỊn sau, liỊn tríc cđa mét sè cho tríc
- RÌn lun tÝnh chính xác khi sử dụng các kí hiệu


B. Chuẩn bị


Phn màu, thớc kẻ , mơ hình tia số
C. <b>Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ (7ph)</b>
HS 1: Cho ví d v tp hp, nờu chỳ ý


trong SGK và cách viết tập hợp.
Làm bài tập 7 trang 3 (SBT).


Cho các tập hợp: A = { cam, táo }


B = { ỉi , chanh, cam }


Dùng các kí hiệu ; để ghi cỏc


phần tử.



a) Thuộc A và thuộc B.


b) Thuộc A mà không thuộc B.
HS 2: Nêu các cách viết tập hợp.


Viết tập hợp A các số tự nhiên lơn hơn 3
và hỏ hơn 10 bằng 2 cách.


HÃy minh hoạ tập hợp A b»ng h×nh vÏ.


HS 1: LÊy vÝ dơ vỊ tËp hợp
- Phát biểu chú ý (SGK).


- Chữa bµi tËp 7 trang 3 ( SBT).


a) Cam A và cam B


b) Táo A nhng táo B.


HS 2 :


+Làm bài tập


c1 : D= {4,5,6,7,8,9} .


c2 : D= {<i>x∈N</i>/3<<i>x<</i>10}.


Minh häa tËp hỵp



A


<b>Hoạt động 2: 1.Tập hợp N và N * (10 ph)</b>
Hãy lấy ví dụ về số tự nhiên?


+ Giíi thiƯu tập N


Tập hợp các số tự nhiên


N = { 0; 1; 2; 3; ... } :


Hãy cho biết các phần tử của tập hợp N.
Các số tự nhiên đợc biu din trờn tia s.


Đa mô hình tia sô yêu cầu HS mô tả lại
trên tia số.


Yêu cầu HS lên vẽ tia số và biểu diễn
một vài số tự nhiên.


<b>-</b> Mt s t nhiờn c biu din bi mt


điểm trên tia số


<b>-</b> Điểm biểu diễn số 1 trên tia số gọi là


điểm 1 v.v...


<b>-</b> Điểm biểu diễn số tự nhiên trên tia số



Các số từ 0; 1; 2; 3; ....là các số tự nhiên.
Tập hợp các sè tù nhiªn


KÝ hiƯu


N = { 0; 1; 2; 3; ... } :


C¸c sè tõ 0; 1; 2; 3; ....là các phần tử của tập
hợp N.


0 1 2 3 4 5
<b>.9.4</b>


<b>.5 .8 .</b>
<b>6 </b>
<b> . 7</b>


<b> .7 . .</b>
<b>8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

goi là điểm a.


+ Giới thiệu tập hợp các số tự nhiên khác
0 đợc kí hiệu là N*


N*= { 1; 2; 3; 4; ... }


hc N*= {<i>xN</i>/<i>x </i>0}.
+ Đa bài tập củng cố (bảng phụ)



Điền vào ô vuông các kí hiệu hc


cho đúng:
12 N; 3


4 N ;5 N*


5 N; 0 N*; 0 N


Tập hợp các số tự nhiên khác 0 đợc kí hiệu
là N*


N*= { 1; 2; 3; 4; ... }


hc N*= {<i>x∈N</i>/x ≠0}.


12  N; 3<sub>4</sub>  N ; 5  N*


5  N; 0 N* ; 0 N
<b>Hoạt động 3: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên (15ph)</b>
+ Yêu cầu HS quan sát tia số và trả lời câu


hái: So sánh 2 và 4.


Nhận xét điểm 2 và điểm 4 trên tia số.
+ GV giới thiệu tổng quát


Với a, b N, a < b hc b > a
Trên tia số (tia số nằm ngang),
điểm a nằm bên trái điểm b



+ kí hiệu ; .


a b nghĩa là a < b hoặc a = b.


b a nghÜa lµ b > a hoặc b = a.


<b>Củng cố bài tập:</b>


Viết tập hợp A = {<i>xN</i>/6<i> x </i>8}.
bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
+Giới thiệu tính chất bắc cầu


a < b ; b < c th× a < c


<b>-</b> T×m sè liỊn sau cđa sè 4? Sè 4 cã mÊy


sè liỊn sau?


<b>-</b> LÊy hai vÝ dơ vỊ số liền sau rồi chỉ ra


số liền sau của mỗi số?


+ Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy
nhÊt.


+ Sè liỊn tríc sè 5 lµ sè nµo?


+ GV giới thiệu 4 và 5 là hai số tự nhiên
liên tiÕp.



+ Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau
mấy đơn vị ?


Cđng cè bµi tËp ? SGK.


+ GV : Trong các số tự nhiên , số nào nhỏ
nhất? Có số tự nhiên lớn nhất hay không?
Vì sao?


Với a, b N, a < b hoặc b > a
Trên tia số (tia số nằm ngang),
điểm a nằm bên trái ®iĨm b


Giíi thiƯu kÝ hiƯu ; .


a b nghĩa là a < b hoặc a = b.


b a nghÜa lµ b > a hc b = a.




TÝnh chÊt bắc cầu


a < b ; b < c thì a < c


Mỗi số tự nhiên có một số liÒn sau duy nhÊt.


? <sub> SGK</sub>



- Sè 0 là số tự nhiên nhỏ nhất.
- Không có số tự nhiªn lín nhÊt


<b>Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (10 ph</b>)
Cho HS làm bài tập 6, 7 trong SGK.


Hoạt động nhóm : Bài tập 8, 9 trang 8
(SGK).


Hai HS lên bảng chữ bài.
Đại diện nhóm lên chữa bài.
<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà(3 ph</b>)


+ Häc kÜ bµi trong SGK vµ vë ghi.
+ Lµm bµi tËp SGK vµ SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TiÕt 3 </b>


Đ 3 <b>Ghi số tự nhiên</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


- Học sinh hiểu thế nào là hệ thập phân , phân biệt số và ch số trong hệ thËp ph©n. hiĨu


rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo thứ tự
- Học sinh biết đọc và viết các số la mã không vợt quá 30


- Học sinh thấy đợc u điểm của hệ thập phân trong việc ghi và tính toán
<b>B. Chuẩn bị </b>


- Bảng phụ ghi các số la mã từ 1 đến 30


- Bảng phân biệt số và chữ số.


<b>C. Hoạt động dạy học . </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 ph)</b>
HS1: Viết tập hợp N ; N*.


Lµm bµi tËp 11trang 5 (SBT).


Hái thªm : ViÕt tËp hỵp A các số tự


nhiên x mà x N*.


HS 2: Viết tập hợp B các số tự nhiên
không vợt quá 6 bằng 2 cách. Sau đó
biểu diễn các phần tử của tập hợp b trên
tia số. Đọc tên các điểm ở bên trái điểm
3 trên tia số.


+ Lµm bµi tËp 10 trang 8 (SGK)


HS1: N = { 0; 1; 2; 3; ... }


N*= { 1; 2; 3; 4; ... }


Chữa bài tập 11 trang 5 (SBT).


A= { 19; 20 }



B= { 1; 2; 3... }


C= { 35; 36; 37; 38 }


Trả lời hỏi thêm :


A= { 0 }


HS 2:


c1 ) B= { 0;1; 2; 3; 4; 5; 6 }


c2 )B= {<i>x∈N</i>/<i>x ≤</i>6}.


BiĨu diƠn trªn tia sè


0 1 2 3 4 5


Các điểm ở bên trái diểm 3 trên tia số là 0;
1; 2.


Bài 10 trang 8 (SGK)
4601; 4600; 4599
a+2; a+1; a


<b>Hoạt động 2: Số và chữ số (10ph</b>)
+Lấy một số ví dụ về số tự nhiên.


-Chỉ rõ số tự nhiên đó có mấy chữ số? Là


những chữ số nào?


Giới thiệu 10 chữ số dùng để ghi số t
nhiờn


Chữ số 0 1 2 3


Đọclà không một hai ba 4bốn 5năm sáu6 7bảy 8tám 9chín


<b>-</b> Vi 10 ch s trờn ta ghi c mi s


tự nhiên.


<b>-</b> Mỗi số tự nhiên có thể có bao nhiêu


chữ số? HÃy lấy ví dụ:


<b>-</b> Nêu chú ý trong SGK phần a


VÝ dô : 15 712 314
+ lÊy vÝ dụ số 3895 nh trong SGK,


Mỗi số tự nhiên có thÓ cã
1; 2; 3.... ch÷ sè


VÝ dơ : Sè 5 - cã 1 ch÷ sè
Sè 11 - cã 2 ch÷ sè
Sè 212 - cã 3 ch÷ sè
Sè 5145 - cã 4 ch÷ sè
....



Số đã cho Số trăm Chữ s


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3895


HÃy cho biết các chữ số của số 3895?
Chữ số hàng chục?


Chữ số hàng trăm ?


S ó cho S trm Ch s


hàng trăm


3895 38 8


Cđng cè bµi tËp 11 trang 10 SGK.


Sè chơc Chữ số


hàng chục Các chữsố


389 9 3, 8, 9, 5


bài tập 11 SGK.
<b>Hoạt động</b><i><b> 3: </b></i><b>Hệ thập phân</b> <b>(10ph</b>)
-Với 10 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 ta


ghi đợc mọi số tự nhiên theo nguyên tắc
một đơn vị của mỗi hàng gấp 10 lần đơn vị


của hàng thấp hơn liền sau


- Cách ghi số nói trên là cách ghi số trong
hệ thập phân.


- Trong hệ thập phân mỗi chữ số trong một
số ở những vị trí khác nhau thì có những
giá trị khác nhau.


Ví dụ : 222 = 200 + 20 + 2
=2.100 + 2.10 + 2.
T¬ng tù h·y biĨu diƠn c¸c sè


ab<i>;</i> <i> </i> abc<i>;</i> <i> </i> abcd


(GV giảng lại kí hiệu abc<i>;</i> )


Củng cè bµi tËp ? SGK.


ab = a.10+b


abc =a.100+b.10+c abcd


=a.1000+b.100+c.10+d
?


<b>-</b>Sè tù nhiên lớn nhất có ba chữ số là:


999



<b>-</b>Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác


nhau l 987.
<b>Hot ng 4: Cách ghi số La Mã (10 ph)</b>
+ Giới thiệu đồng hồ có 12 số La Mã


+ Giới thiệu ba chữ số La Mã để ghi các
số trên la I,V, X và giá trị tơng ứng 1, 5,
10 trong hệ thập phân.


+ Giới thiệu cách viết số La Mã c bit.


<b>-</b> Chữ số I viết bên trái cạnh chữ sè V, X


làm giảm gtri của mỗi chữ số này1 đơn
vị. Viết bên phải các chữ sô V, X làm
tăng giá tri của mỗi chữ số đi 1 đơn vị.


VÝ dô: IV, VI
4 6


Yª+ G Giới thiệu: Mỗi chữ số I, X có thể
viết liền nhau nhng không quá 3 lần.


Yờu cu HS lờn bảng viết các số La Mã
từ 1 đến 10.


Chó ý: ë sè La M· cã nh÷ng ch÷ sè ở
các vị trí khác nhau nhng vẫn có giá trị
nhau. VÝ dô: XXX (30).



Viết các số La Mã từ 11 đến 30
Kiểm tra các nhóm


Viết các số La Mã từ 1đến 30 lên bảng
phụ và yêu cầu HS đọc


số La Mã để ghi các số trên la I,V, X và giá
trị tơng ứng 1, 5, 10 trong hệ thập phân.


IX XI
9 11


<b>Hoạt động 5: Luyện tập </b>–<b> củng cố (6 ph)</b>
+ Yêu cầu HS nhắc lại chú ý trong SGK.


+ Làm các bài tập 12, 13, 14, 15 (c)(SGK).


<b>Hoạt động 6: Hớng dẫn về nhà (2 ph)</b>
+ Học kĩ bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Xem tríc <b> </b>§ 4<b> </b>



---


Ngµy so¹n:20/ 8/2010
<b>TiÕt 4</b>


<b> </b> § 4<b> Số phần tử của một tập hợp </b><b> tập hợp con</b>



<b>A .Mục tiêu</b>


- Hc sinh hiu c mt tp hợp có thể có 1 phần tử , vơ số phần tử hoặc khơng có phần
thử nào. Hiểu đợc khái niệm tập hợp con , 2 tập hợp bằng nhau


- Học sinh biết tìm số phần tử của mét tËp hỵp , kiĨm tra xem 1 tËp hỵp phải là tập con


hay không phải tập con của mét tËp cho tríc. BiÕt sư dơng kÝ hiƯu <sub> và </sub>


- Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng kí hiệu <sub> và </sub>


<b>B. Chuẩn bị </b>


Phấn màu , bảng phụ


<b>C. Hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Kim tra bi c (7 ph)</b>
HS 1:


a) Chữa bài tập 19 (SBT).


b) Viết giá trị cña sè abcd trong hƯ
thËp ph©n díi dạng tổng giá trị các
chữ số.


HS 2:làm bài tập 21 (SBT)



Hỏi thêm : Hãy cho biết mỗi tập hợp viết
đợc cú bao nhiờu phn t.


HS 1: Chữa bài 19 (SBT).
a) 340; 304; 430; 403.


b) abcd =a.1000 + b.100 + c.10 + d


HS 2: Chữa bài 21 (SBT)


a) A = { 16; 27; 38; 49 } cã bèn


phÇn tư


b) B = { 41; 82 } cã hai phÇn tư.


c) C = { 59; 68 } cã hai phÇn tư.


<b>Hoạt động 2: Số phần tử của tập hợp (8 ph)</b>
+ Nêu ví dụ về tp hp nh SGK :


Cho các tập hợp


A = { 5 } ; B = { x,y }


C = { 1; 2; 3; ...; 100 }


N = {0;1;2;3;...}



H·y cho biÕt mỗi tập hợp trên có bao
nhiêu phần tử.


+ GV yêu cầu HS làm bài tập


?1


+ GV yêu cầu HS làm


?2


Tìm số tự nhiên c nà x+5 = 2.


+ GV giới thiệu : Nếu gọi tập hợp A các
số tự nhiên x mà x+5 = 2 thì tập hợp A
không có phần tử nào.


Ta gọi A là tập hợp rỗng.


Kí hiệu A = ∅ .


VËy mét tËp hỵp cã thĨ có bao nhiêu
phần tử?


Yờu cầu HS đọc phần chú ý trong
(SGK).


Làm bài tập 17(SGK).


Tập hợp A có một phần tử.


Tập hợp B có hai phần tử.
Tập hợp C có 100 phần tử
Tập hợp N có vô số phần tử


?1


Tập hợp D có một phần tử.
Tập hợp E có hai phần tö.


H = { 0;1;2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 } .


Tập hợp H có 11 phần tử.


? 2


Không có số tự nhiên x nào mà
x+5 = 2
Ta gọi A là tập hợp rỗng.


Kí hiệu A = ∅ .


<b>Chó ý :SGK.</b>
Bµi tËp 17


a) A = { 0; 1; 2; 3; ...; 1 9; 20 } ; tập


hợp A có 21 phần tử.


b) B = ; B không có phần tử nào.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Cho hình vẽ sau (dùng phấn màu viết
hai phÇn tư x, y):




HÃy viết các tập hợp E, F?


Nêu nhận xét về các phần tử của tập hợp E
và F?


+ Mi phn tử của tập hợp E đều thuộc
tập hợp F ta nói tập hợp E là tập con của
tập hợp F


+ vậy khi nào tập hợp A là tập hợp con cđa
tËp hỵp B.


Cho HS đọc định nghĩa trong SGK.
+ A là tập hợp con của B.


KÝ hiÖu : A B hc B A.


đọc là : - A là tập hợp con của B;
Hoặc - A chứa trong B


-B chứa A.


Củng cố : Bài tập (bảng phụ)


Cho M = { a, b, c }



a) Viết các tập hợp con của M mà mỗi
tập hợp có hai phần tử.


b) Dựng kí hiệu để thể hiện quan


hệ giữa các tập hợp con đó với tập
hợp M.


Bµi tập (Bảng phụ):


Cho tập hợp A = { x, y, m } . Đúng hay


sai trong các cách viết sau ®©y:


m A; 0 A; x A


{ x,y } A ; { x } A; y


A.


KÝ hiệu chỉ mối quân hệ giữa phần tử


và tËp hỵp.


KÝ hiƯu chØ mèi quan hệ giữa hai tập


hợp.


+ Gọi HS lên bảng làm bài tËp



?3


Ta thÊy A B, B A ta nãi rằng A và B


là hai tập hợp bằng nhau.
Kí hiệu : A = B.


Yêu cầu HS đọc chú ý trong SGK.


E F


E = { x,y }


F = { x, y, c, d }


Nhận xét: Mọi tập hợp của E đều thuộc tập
hợp F.


Tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B nếu
mội phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp
B.


KÝ hiÖu : A B hc B A.


đọc là : - A là tập hợp con của B;
Hoặc - A chứa trong B


-B chøa A.
Gäi HS lµm bµi tËp.



a) A= { a, b } ; B = { b, c }


C= { a,c }


b) A M ; C M


B A


m A (sai); 0 A (sai); x A(sai)


{ x,y } A(sai); { x } A


(đúng);


y A(đúng).


?3


M A ; M B;


B A ; A B.


<b>Chó ý SGK</b>.


<b>Hoạt động 4: Luyện tập </b>–<b>củng cố (13 ph)</b>
+ GV yêu cầu HS nêu nhận xét số phn t


của một tập hợp:



<b>-</b> Khi nào tập hợp A là tập hợp con của


tập hợp B?


<b>-</b> Khi nào tập hỵp A b»ng tËp hỵp B?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

SGK.


<b>Hoạt động 5: Hóng dẫn bài tập về nhà (2 ph</b>)
- Học kĩ bài tập đã cho.


- Lµm bµi tËp SGK vµ SBT
- Chn bÞ tiÕt sau lun tËp





Ngày soạn:20/ 8/2011
<b>Tiết 5</b>


<b>Lun TËp</b>
A. <b>Mơc tiªu</b>:


-Häc sinh biết tìm số phần tử của một tập hỵp


- Rèn luyện kỷ năng viết tập hợp , viết tập hợp con của một tập hợp cho trớc, sử dụng
đúng và chính xác các kí hiệu : <sub> ; </sub><sub> ; </sub><sub> ; </sub>


- Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập thực tế
B. <b>Chuẩn b</b>ị<b> </b>:



Bảng phụ , phấn màu
<b> C . </b>Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt ng 1: </b>Kim tra bi c(6 ph)


<i>Câu 1</i>: Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu


phần tử? Tập hợp rỗng là tập hợp nh thế
nào?


Chữa bài tập 29 (SBT).


<i>Cõu 2</i>: Khi nào tập hợp A đợc gọi là tập


con cña tập hợp B.


Chữa bài tập 32 trang 7 (SBT)


Bài tập 29 trang 7 (SBT).


a. A = { 18 } b. B = { 0 }


a. C = N d. D = ∅
Bµi tËp 32 trang 7 (SBT)


A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5 }



B = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 }


A B


<i><b>Hoạt động 2:L</b></i><b>uyện tập (38 ph)</b>


<i>Bµi tËp 21</i> trang 14 (SGK).


A = { 8; 9; 10;....20 }


+ GV gợi ý: A là tập hợp các số tự nhiên
từ 8 đến 20.


+ GV hớng dẫn cách tìm số phần tử của
tập hợp A nh SGK.


Công thức tổng quát nh (SGK)


Gọi một HS lên bảng tìm số phần tử của
tập hợp B


B= { 10; 11; 12;...;99 }


<i>Bµi tËp 23</i> trang 14 (SGK).


Tính số phần tử của tập hợp sau:


D = { 21; 23; 25;...;99 }


E = { 32; 34; 36;...;96 }



+ GV yêu cầu HS làm bài tập theo nhóm.
Yêu cầu của nhóm:


<b>-</b> Nêu công thức tổng quát tính số phần


t ca tp hp cỏc số chẵn từ số chẵn
a đến số chẵn b (a < b).


<b>-</b> Các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n (m


< n).


<b>-</b> TÝnh số phần tử của tập hợp D; E.


+ GV gi một đại diện của nhóm lên trình
bày.


<b>-</b> Gäi HS nhËn xét


<i>Dạng 1</i>: Tìm số phần tử của tập hợp cho tríc.
Bµi 21 trang 14 (SGK).


A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5 }


Cã 20 – 8 + 1 = 13 phần tử.
Tổng quát:


Tp hp cỏc s t nhiờn từ a đến b có
b – a +1 phần tử.



B= { 10; 11; 12;...;99 }


Cã 99 - 10 + 1 = 90 phần tử


Bài tập 23 (SGK).


Mt HS i diện của nhóm lên trình bày
Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số
chẵn b có:


( b – a) : 2 + 1 (phÇn tư.)


<b>-</b>Tập hợp các số chẵn từ số chẵn m đến số


ch½n n


( n – m ) : 2 + 1 (phần tử.)
Tập hợp


D = {21<i>;</i>23<i>;</i>25<i>;</i>. .. .. . .. 99}


Cã (99 - 21) : 2 + 1 ) = 40 (phÇn tö).


E = { 32; 34; 36;...;96 }


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>-</b> Kiểm tra bài của các nhóm cịn lại.
+ GV yêu cầu HS đọc đề bài


<i> Bµi 22 </i>trang 14 (SGK)



<b>-</b> Gọi hai HS lên bảng.


<b>-</b> Các HS khác làm bài vào vở.


<b>-</b> Yêu cầu HS nhËn xÐt bµi trên bảng,
kiểm tra nhanh 4 bài của HS .


<i>Bài số 24</i> (SGK)


A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10.
B là tập hợp các số chẵn.


N* là tập hợp các số tự nhiên khác 0.


Dùng kí hiệu để thể hin quan h


của mỗi tập trên với tập N.


<b>-</b> GV đa đàu bài số 25 SGK lên.


<b>-</b> Gọi HS đọc bài.


<b>-</b> Gäi mét HS viÕt tËp hỵp A bèn níc cã


diƯn tÝch lín nhÊt.


<b>-</b> Gäi mét HS viÕt tËp hỵp B ba nớc có


diện tích nhỏ nhất.


+ Đa bài tập sè 39 (SBT) .


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc đề.


Gäi mét HS lên bảng.


<i><b>Dạng 2:</b></i><b> Viết tập hợp </b><b> Viết mét sè tËp</b>


<b>hỵp con cđa mét sè tËp hỵp cho tríc.</b>
Bµi 22 trang 14 (SGK)


a. C = { 0; 2; 4; 6; 8 }


b. L = { 11; 13; 15; 17; 19 }


c. A = { 18; 20; 22 }


d. B = { 25; 27; 29; 31 } .


Bµi 24 (SGK)


A N


B N


N* N


<i>Dạng 3</i>: Bài toán thực tế


<i><b>Dạng 3</b></i><b>: Bài toán thực tế</b>



Bài số 25 trang 24 (SGK)


A = { Inđơ; Mi-an-ma; Thái Lan;


ViƯt Nam }


B = { Xingapo;Brun©y;Campu chia }


<b>Hoạt động 3:Hớng dẫn về nhà (1 ph)</b>
Làm các bài tập: 34; 35; 36; 37; 40; 41; 41 trang 8 (SBT).


-Xem tríc bµi phÐp céng vµ phÐp nhân


---


Ngày soạn: 22 / 8/2011
<b>TiÕt 6</b>


§5 <b>Phép cộng và phép nhân</b>


<b> A.Mục tiêu:</b>


- Học sinh nắm vững các tính chất giao hoán , kÕt hỵp ,cđa phÐp céng


và phép nhân số tự nhiên;Tính chất phân phối giữa phép cộng với phép nhân
biết phát biểu và viết dới dạng tổng quát của cỏc tớnh cht ú


- Vận dụng các tính chất trên vào giải các bài tập
<b>B. Chuẩn bị</b> :



Bng ph ghi các tính chất.
C Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu vào bài (1 ph))</b>


ở tiểu học các em đã học phộp cng phộp


nhân các số tự nhiên.


Tổng của hai số bÊt kú cho ta mét sè tù
nhiªn duy nhÊt.


TÝch cđa hai sè tù nhiªn cịng cho ta mét
sè tù nhien duy nhất.


Trong phép cộng và phép nhân có một số
tính chất cơ bản là cơ sở gióp ta tÝnh
nhÈm, tÝnh nhanh. §ã là nội dung bài hôm
nay.


<b>Hot ng 2: Tng v tớch hai số tự nhiên (15 ph</b>)
Hãy tính chu vi và din tớch ca mt sõn


hình chữ nhật có chiều dài 32m và chiều
rộng là 25 m.


Chu vi hình chữ nhật bằng 2 lần chiều dài


cộng 2 lần chiều rộng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>-</b> Em hãy nêu cơng thức tính chu vi và
diện tích của hình chữ nhật đó?


+ Gäi một HS lên bảng giải bài toán.
<b>-</b> Nếu chiỊu dµi cđa mét sân hình chữ


nhật là a (m), chiều rộng là b (m) ta có
công thức tÝnh chu vi, diƯn tÝch nh thÕ
nµo?


+ Giíi thiƯu thµnh phần phép tính cộng và
nhân nh SGK.


+ GV đa bảng phơ ghi bµi


?1


Gọi HS đứng tại chỗ tr li.


Tơng tự hoàn thành ? 2




Tìm x biÕt: (x-34).15 = 0


<b>-</b> Em h·y nhËn xÐt kÕt quả của tích và


thừa số của tích



<b>-</b> Vậy thừa số còn lại phải nh thế nào?


- Tìm x dựa trên cơ sở nào ?


nhân chiều rộng.


<i>Giải: </i>Chu của sân hình chữ nhật là:


(32+25) 2 = 114 (m)


Diện tích hình chữ nhật là:


32 25 = 800 (m2<sub>)</sub>


Tổng quát


P = (a+b) . 2


S = a b


HS điền vào chỗ trống trong bảng


?1


a. Tích của một số với số 0 thì bằng 0
b. Nếu tích của hai thừa số mà số 0


thì cã Ýt nhÊt mét thõa sè b»ng 0.



? 2


(x-34).15 = 0


<i>⇒</i> x-34 = 0
x = 0+34
x = 34


(Sè bÞ trõ =sè trõ +hiƯu)


<b>Hoạt động 3: Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên (10 ph)</b>
+Treo bảng tính cho phép cộng và phép


nhân . Phép cộng số tự nhiên có tính
chất gì? Phát biểu các tính chất đó?
Tính nhanh:


46 + 17 + 54


- Phép nhân số tự nhiên có tính chất
gì? Phát biểu.


áp dụng : Tính nhanh


4.37.25


- Tớnh cht nào liên quan đến cả phép
cộng và nhân? Phát biểu tính chất đó.


¸p dơng : TÝnh nhanh



87.36 + 87.64


* <i>TÝnh chÊt giao ho¸n</i>.
a + b = b + a


* <i>TÝnh chÊt kÕt hỵp</i>


( a + b ) +c = a + ( b + c)


46 + 17 + 54 = (46 + 54) + 17
= 100 + 17 = 117
* <i>TÝnh chÊt giao hoán</i>


a.b = b .


* <i>Tính chất kết hợp</i>


(a.b).c = a. (b.c)
4.37.25 = (4.25).37
= 100.37 = 3700


* Tính chất phân phối của phép nhân
đối với phép cộng.


a(b + c) =ab + ac
87.36 + 87.64 =


= 87(36+64) = 84.100 = 8400
<b>Hoạt động 4: cng c (17 ph)</b>



<b>-</b> Phép cộng và phép nhân có tính chất gì


giống nhau?


<i>Bài tập 26</i> trang 16 (SGK)


+ GV dùng bảng phụ vẽ sơ đồ đờng bộ:
Hà Nội – Vĩnh n – Việt Trì - n
Bái có ghi các số liệu nh SGK


<b>-</b> Phép cộng và phép nhân đều cú tớnh cht


giao hoán và kết hợp


+ Quóng ng b Hà Nội Yên Bái là:
54+19 + 82 = 155 (km)
(54 +1 ) + (19 + 81 ) = 55 + 100 = 155


a 12 21 1 0


b 5 0 48 15


a+b <b>17</b> <b>21</b> <b>49</b> <b>15</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

HN VY VT YB


- Muốn đi từ Hà Nội lên Yên Bái phải
qua Vĩnh n và Việt Trì, em hãy tính


qng đờng bộ từ Hà Nội lên Yên Bái
- Em nào có cách tính nhanh tổng đó.


<i>Bài 27</i> trang 16 SGK: Hoạt ng nhúm 8


nhóm làm cả 4 câu và treo bảng nhãm c


<i>Bµi 27:</i>


a) 86 + 357 + 14 = (86 + 14) + 357
= 100 + 357 = 457
b) 72 + 69 + 128 = (72 + 128) + 69
= 200 + 69
c) 25.5.4.27.2 = (25.4).(5.2).27
= 100.10.27 = 2700
d) 28.64 + 28.36 = 28(64 + 36)
= 28.100 = 2800.
<b>Hoạt động 5: Hng dn v nh (2 ph)</b>


Làm các bài tập: 28 trang 16; 29; 30(b) trang 17 (SGK); bµi 43; 44; 45; 46 trang 8 (SBT
tập 1).


Tiết sau mỗi em chuẩn bị một máy tính bỏ túi.


Học phần tính chất của phép cộng và nhân nh SGK (trang 16).
---




Ngày soạn :25 / 8/ 2011


<b>Tiết 7 : </b>


<b> LuyÖn tËp</b>


<b> A . Mơc tiªu : </b>


- Cịng cè cho häc sinh c¸c tÝnh chÊt cđa phÐp céng và phép nhân số tự nhiên
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào giải các bài tập.


- Vận dụng máy tính bỏ túi vào giải toán.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


Bng ph ghi bài tập và máy tính bỏ túi
<b>A. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1</b><i><b>: </b></i><b>Kiểm tra bài cũ (7 ph)</b>
HS 1: Phát biểu và vit dng tng quỏt


tính chất giao hoán của phep cộng?


<i>Bài tËp 28</i> tr16 (SGK)


GV gợi ý cách khác để tính tng:


HS 2: Phát biểu và viết dạng tổng quát
tính chất kết hợp của phép cộng?


<i>Chữa bài 43</i> (a, b) SBT (8)


a) 81 + 243 + 19


b) 168 + 79 + 132


HS 1: Phát biểu và viết
a + b = b + a


<i>Bµi tËp:</i>


10 + 11 + 12 + 1 + 2 + 3


= 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = 39
C2: (10 + 3) + (11 + 2) + (12 + 1)


= (4 + 9) + (5 + 8) + (6 + 7)
= 13.3 = 39.


HS 2: Phát biểu và viết dạng tổng quát
(a + b) + c = a + (b + c)


<i>Bµi tËp:</i>


a) 81 + 243 + 19 = (81 + 19) + 243
= 100 + 243 = 343
b) 168 +79 +132 = (168 + 132)+ 79


= 300 + 79 = 379
<b>Hoạt động 2: Luyện tập (33 ph)</b>


<i>Bµi 31</i> (trang 17 SGK)



a) 135 + 360 + 65 + 40


Gợi ý cách nhóm: (Kết hợp các số hạng
sao cho đợc số trịn chục hoặc tròn trăm).


b) 463 + 318 + 137 + 22


<i>D¹ng 1:</i> TÝnh nhanh


a) =(135 + 65) + (360 + 40)
= 200 + 400 = 600


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

c) 20 + 21 + 22 + ... + 29 + 30


<i>Bµi 32</i> trang 17 (SGK)


Cho HS tự đọc phần hớng dẫn trong sách
sau đó vận dụng cách tính.


a) 996 + 45


Gỵi ý c¸ch t¸ch sè 45 = 41 + 4
b) 37 + 198


Yêu cầu HS đã vận dụng những tính chất
nào của phép cộng để tính nhanh.


<i>Bµi 33</i> trang 17 (SGK)



H·y t×m quy lt cđa d·y sè


H·y viÕt tiÕp 4; 6; 8 số nữa vào dÃy số 1,
1, 2, 3, 5.8.


<i>Dạng 3</i>: Sử dụng máy tính bỏ túi


+ GV đa tranh vẽ máy tính bỏ túi giới
thiệu các nút trên máy tÝnh.


Híng dÉn HS c¸ch sư dơng nh trang
18(SGK).


+ Tổ chức trò chơi:dùng máy tính nhanh
các tổng (bài 34(c) SGK).


<b>-</b> Luật chơi: Mỗi nhóm 5 HS, cử HS 1


dùng máy tính lên bảng điền kết quả
thứ 1. HS 1 chuyển phấn cho HS 2
lên tiếp cho đến kết quả thứ 5. Nhóm
nào nhanh và đúng sẽ đợc thng
im cho c nhúm.


+ GV đa tranh nhà toán học Đức Gau -Xơ,
giới thiệu qua về tiểu sử: sinh


1777 và mất 1855


áp dụng: Tính nhanh



A = 26 + 27 + 28 +...+ 33
GV yêu cầu HS nêu cách tÝnh.
B = 1 + 3 + 5 + 5 +...+ 2007


<i>Bài 51</i> trang 9 (SBT)


Viết các phần tử của tập hơp M các số tự
nhiên x biết rằng


x= a + b.


a {22<i>;</i>38} ; b {14<i>;</i>23} ;


TËp hỵp M có tất cả bao nhiêu phần tử?


<i>Bài 45</i> trang 8 (SBT tËp 1)


= 600


c) (20 + 30) + (21 + 29) + (22 + 28)
+ (23 + 27) + (24 + 26) + 25.
= 50 + 50 + 50 + 50 +50 + 25
= 50.5 +25 = 275.


Bµi 32 SGK


a) = 996 + (4 + 41)


= (996 + 4 ) + 41 =1000 +41


= 1041


b) = (32 +2) + 198


= 35 + (2 + 198) = 35 + 200
= 235


<b>-</b> ĐÃ vận dụng tính chất giao hoán và kết


hp tớnh nhanh.


<i>Dạng 2:</i> Tìm quy luật dÃy số.


GV cho HS đọc đề bài 33 (trang17).
2 = 1 + 1 ; 5 = 3 + 2
3 = 2 +1 ; 8 = 5+ 3
HS 1: Viết 4 số tiếp theo


1, 1, 2, 3, 5.8; <b>13</b>; <b>21</b>; <b>34</b>; <b>55</b>


HS 2: ViÕt tiÕp 2 sè n÷a vµo d·y sè míi
1, 1, 2, 3, 5.8; 13; 21; 34; 55; <b>89</b>; <b>144</b>.
HS 3: 1, 1, 2, 3, 5.8; 13; 21; 34; 55; 89;


144; <b>233</b>; <b>377</b>


Gäi tõng nhãm tiÕp søc dïng m¸y tÝnh thùc
hiƯn c¸c phÐp to¸n


1364 + 4574 = 5942


6453 + 1469 = 7922
5421 + 1469 = 6890
3124 + 1469 = 4593


1534 + 217 + 217 + 217 = 2185


<i>Dạng 4</i>: Toán nâng cao


T×m ra quy lt tÝnh tỉng cđa d·y sè


Tõ 26 <i>→</i> 33 cã 33 – 26 +1 = 8 (sè)


Cã 4 cỈp mỗi cặp có tổng bằng


26 + 33 = 59 <i>⇒</i> A = 59 . 4 = 236


B cã (2007 - 1): 2 + 1 = 1004(sè)


<i>⇒</i> B = (2007 + 1).1004:2 = 1008016


x nhận giá trị:


1) 25 + 14 = 39; 3) 25 + 23 = 48
2) 38 + 14 = 52; a) 38 + 23 = 61


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A= 26+ 27+28 + 29+30 + 31+32+ 33


<i>Bµi 50</i> trang 9 (SBT)


TÝnh tỉng sè tù nhiªn nhá nhÊt cã ba chữ


số khác nhau và số tự nhiên lớn nhất có
ba chữ số khác nhau.


M = {25+14<i>;</i>25+23<i>;</i>38+14<i>;</i>38+23} ;
Sau đó rút gọn.


<b>-</b> TËp hỵp M có 4 phần tử


+ GV cho HS lên bảng


A = 26 + 27 + 28 +29 +30+ 31+32 + 33
A = (26 + 33) + (27 + 32)


+(28 + 31) + (29 + 30)
A = 59.4 = 236.


<i>Bµi 50</i> trang 9 (SBT)


<b>-</b>sè nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau: 102.


<b>-</b>số lớn nhất có ba chữ số khác nhau: 987


<b>-</b> tổng: 102 + 987 = 1089


<b>Hoạt động 3: Củng cố (3 ph)</b>


Nh¾c lại các tính chất của phép cộng số tự nhiên. Các tính chất này có ứng dụng gì
trong tính to¸n.


<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (2 ph)</b>


Bài tập: 53 (tr9. SBT); 52 (tr9. SBT)


Bµi 35, 36 (tr19.SGK)
Bµi 47, 48 (trang9 SBT)


TiÕt sau mang theo m¸y tÝnh bá tói.


---


<i>Ngày soạn</i> <i>: 28 / 8/ 2010</i>


Tiết 8:

Đ

6 <b>phép trừ và phÐp chia( TiÕt 1)</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS hiĨu khi nào kết quả phép trừ là một số tự nhiên
- HS hiểu quan hệ giữa các số trong phÐp trõ .


- Vận dụng kiến thức của phép trừ để tìm số cha biết của phép trừ .
<b>B. Chuẩn bị :</b>


Phấn màu , thớc kẻ ; tia số


<b>C.</b> Hot động dạy học


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

HS 1: Chữa bài tập 56 SBT (a)
Hỏi thªm :



- Em đã sử dụng những tính chất nào
của phép tốn để tính nhanh.


- Hãy phát biểu các tính chất đó.
HS 2: Chữa bài tập 61(SBT)


a) Cho biÕt: 37.3 = 111. h·y tÝnh
nhanh: 37.12


b) Cho biÕt: 15873.7 = 111111. H·y
tÝnh nhanh


HS 1: bµi 56 trang 10 (SBT)
a) 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3


= (2.12).31 + (4.6).42 + (8.3).27
= 24.31 + 24.42 + 24.27


= 24(31 + 42 + +27)
= 24.100


= 2400


HS 2 : Chữa bài 61 trang 10 (SBT)
a) 37.3 = 111


<i></i> 37.12 = 37. 3.4 = 111.4 = 444


b) 15873.7 = 111111



<i>⇒</i> 15873.21 = 15873.7.3


= 111111.3
= 333333.


<b>Hoạt động 2: Phép trừ hai số tự nhiên (10</b> ph
Hãy xét xem có số tự hiên x nao mà:


a) 2+x = 5 hay kh«ng?
b) 6+x = 5 hay kh«ng?


+ ë c©u a ta cã phÐp trõ: 5 - 2 = x


+ Khái quát và ghi bảng cho 2 số tù
nhiªn x sao cho b + x = a th× cã phÐp trõ
a - b = x.


+ Giới thiệu cách xác định hiệu bằng
tia số.


Xác nh kt qu ca 5 tr 2 nh sau:


<b>-</b> Đặt bút chì ở điểm 0.di chuyển trên tia


s 5 đơn vị theo chiều mũi tên (GV
dùng phấn mu).


<b>-</b> Di chuyển bút chì theo chiều ngợc lại



2 n vị (phấn màu)


<b>-</b> Khi đó bút chì chỉ điểm 3 đó là hiệu


cđa 5 vµ 2.


+ Giải thích 5 khơng trừ đợc cho 6 vì khi
di chuyển bút từ điểm 5 theo chiều ngợc
mũi tên 6 đơn vị thì bút vợt ra ngồi tia
số (hình 16 SGK)


GV nhÊn m¹nh


a) Sè bÞ trõ = sè trõ <i>⇒</i> hiƯu b»ng 0


b) Sè bÞ trõ = 0 <i>⇒</i> sè bÞ trõ = hiƯu


c) Sè bÞ trõ sè trõ


ở câu a tìm đợc x = 3


ở câu b, khơng tìm đợc giá trị của x.


0 1 2 3 4 5


Theo cách trên tìm hiệu cđa 7– 3;
5 – 6.


?1



HS tr¶ lêi miƯng
a) a – a = 0
b) a – 0 = 0


c)Điều kiện để có hiệu a-d là a b.


<b>Hoạt động 3 : Luyện tập (22 ph)</b>
Cho HS hoạt động nhóm hồn thành bài


42 SGK ( §a néi dung lªn b¶ng phơ)
trong 5 phót


- Nhãm 1 – 2: làm câu a
- Nhóm 3 4 làm câu b


+ u cầu đại diện 2 nhóm lê trình bày?
Cho HS hoạt động cá nhân hoàn thành
bài 64 và bài 70 SBT


+ yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày


Bµi 42( SGK)


Bµi 64 SBT
a) x = 162
b) x = 60
Bµi 70 SBT


a) S – 1538 = 3425; S – 3425 = 1538
b) D + 2451 = 9142; 9142 – D = 2451


<b>Hoạt động 4: Củng cố (5 ph)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>-</b> Qua bài học ta cần nắm vững nội dung
kiến thức gì?


<b>-</b> Nêu cách tìm số bị trừ.


<b>-</b> Nêu điều kiện để thực hiện đợc phép


trõ trong N.


Sè bÞ trõ = HiƯu + Sè trõ


Sè bÞ trõ Sè trõ


<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà ( 1 ph</b>)
- Làm các bài tập 43 SGK và 65;66;71;73;74 SBT


- Xem tríc néi dung mơc 2 SGK


<b> </b>---


<i>Ngày 30 / 8/ 2010</i>
<b>Tiết 9</b>:


Đ

6 <b>phép trừ và phép chia( Tiết 2)</b>


<b>A.Mục tiêu</b>


- HS hiểu khi nào kết quả phép chia là một số tù nhiªn.



- HS hiểu quan hệ giữa các số trong phép chia và phép chia có d.
- Vận dụng kiến thức của phép trừ và phép chia để tìm số cha biết của
phép trừ và phép chia


<b>B.ChuÈn bÞ:</b>


Phấn màu , thớc kẻ ; tia số
C.Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10 ph)</b>
+ HS 1: Làm bài 64;65 SBT


+ HS 2: Lµm bµi 74 SBT


<b>Hoạt động 2 : Phép chia hết và phép chia có d (22 ph)</b>
+ Có số tự nhiên x nào mà


3.x = 12 hay kh«ng ?
5.x = 12 hay không


Nhận xét: ở câu a ta có phép chia
12: 3 = 4


+ Khái quát cho 2 số tự nhiên a và b (b
0) nếu có số tự nhiên x sao cho:
b.x = a th× ta cã phÐp chia hÕt a:b = x
+ Giíi thiƯu hai phÐp chia



12 3 14 3
0 4 2 4


+ Hai phÐp chia có gì khác nhau ?


+ Giới thiệu phép chia hết, phép chia có
d ( nêu các thành phần của phép chia)
Bốn số: số bị chia, số chia, thơng, số d
có quan hệ gì?


<b>-</b> Số chia cần có điều kiện gì?


-Số d cần có điều kiện gì?


* Hoàn thành ?3


Yêu cầu HS làm vào nháp.
GV kiểm tra kết quả


Cho HS lµm 44 (a, d)


<i>Bµi tËp 44 a, d</i>


a) x = 4 v× 3.4 = 12.


b) Khơng tìm đợc giá trị của x vì
khơng có số tự nhiên nào nhân
với 5 bằng 12.



+ <b>Tỉng qu¸t</b>: cho 2 sè tù nhiên a và b


(b 0) nếu có số tự nhiên x sao cho:


b.x = a thì ta có phÐp chia hÕt a:b = x


? 2


a) 0 : a = 0 (a 0)


b) a : a = 1 (a 0)


c) a: 1 = 1


a = b.q + r (0 r< b)
NÕu r = 0 th× a = b.q: phÐp chia hÕt.


NÐu r 0 th× phÐp chia cã d


Số bị chia = Số chia thơng+số d


(số chia 0)


Sè d < Sè chia.


?3


a) Th¬ng 35; Số d 5
b) Thơng 41; Số d 0



c) Không xảy ra vì số chia bằng 0
d) Không xảy ra vì sốd >Số chia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Gọi hai HS lên bảng chữa


GV kiểm tra bài của các bạn còn lại <i>Bài 44:</i>a) T×m x biÕt x : 13 = 41


x = 41.13 = 533


d) T×m x biÕt : 7x – 8 = 713
7x = 713 + 8


7x = 712
x= 721 : 7 = 103
<b>Hoạt động 3: Cũng cố </b>–<b> Luyện tập ( 12p)</b>
+ Nêu cỏch tỡm s b chia.


<b>-</b> Nêu cách tìm số bị trõ.


<b>-</b> Nêu điều kiện để thực hiện đợc phép


trõ trong N.


<b>-</b> Nêu điều kiện để a chia hết cho b.


<b>-</b> Nêu điều kiện của số chia, sè d cña
phÐp chia trong N.


Cho HS làm bài 62 SBT
Bài 46 SGK



Số bị chia = Số chia thơng+số d


Số bị trừ = HiƯu + Sè trõ


Sè bÞ trõ Sè trõ


Cã sè tù nhiªn q sao cho a = b. q


a, b là các số tự nhiên, b 0.


Số bị chia = Số chia thơng + sè d


Sè chia 0


Sè d < Sè chia
Bµi 62 SBT


a) x = 203 b) x = 103
c) x = 1 d) <sub>x </sub><sub> N</sub>


Bµi 46 SGK


b) 3k; 3k +1; 3k + 2
<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà ( 1 ph</b>)
- Làm các bài tập SGK và SBT


- ChuÈn bÞ tiÕt sau luyện tập


---



Ngày soạn :9 / 9 /2011
TiÕt 10


<b> Lun tËp </b>


<b>A Mơc tiªu : </b>


- HS nắm đợc mối quan hệ giữa các số trong phép trừ và phép chia , điều kiện thực
hiên đợc phép trừ


- Rèn luyện cho học sinh vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm và giải các bài
tốn thực tế , kỹ năng trình bày bài tốn.


<b>B . Chn bÞ:</b>


Bảng phụ , bảng nhóm
C Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <b>Kiểm tra bài cũ</b> (8 ph)
+ HS 1: Cho 2 số tự nhiên a và b . Khi


nµo ta cã phÐp trõ : a – b = x


¸p dơng tÝnh :


425 – 257 ; 91 – 56
652 – 46 – 46 – 46



+ HS2 : Có phải khi nào cũng thực hiện
đợc phép trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên
b khơng ?


Cho vÝ dơ


HS: Ph¸t biĨu nh SGK (21).


¸p dơng:425 – 257 =168 91 – 56 =35


652 – 46 – 46 – 46 = 606 – 46
– 46


=560 – 46 =514


HS: PhÐp trõ chØ thùc hiƯn khi a b


VÝ dơ : 91 – 56 = 35


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

a) (x - 35) -120 = 0


b) 124 + (upload.123doc.net - x)
=217


c) 156 - (x+61)=82


Sau mỗi bài GV cho HS thử lại ( bằng
cách nhẩm) xem giá trị của x có đúng
theo yêu cầu không ?



HS tự đọc hớng dẫn của bài 48,49 (tr.24
SGK). Sau đó vận dụng để tính nhẩm .
Cả lớp lm vo v ri nhn xột bi bn.


GV đa bảng phơ cã ghi bµi.


<i>Bµi 70</i> (SBT tr 11)


a) Cho 1538 + 3425 = S


Khơng làm tính . Hãy tìm giá trị của
S – 1538 ; S – 3425
Em làm thế nào để có ngay kết quả
b ,Cho 9142 - 2451 = D


Không làm phép tính hÃy tìm giá trị của
D + 2451; 9142 D


<i>Dạng 3:</i> Sử dơng m¸y tÝnh bá tói


GV hớng dẫn HS cách tính nh bài phép
cộng lần lợt HS đứng tại chỗ trả lời kết
quả.


Hoạt động nhóm :


<i>Bµi 51</i> tr25 (SGK)


GV híng dÉn c¸c nhãm làm bài tập


51.


Các nhóm treo bảng và trình bày bài
của nhóm mình.


<i>Dạng 4</i>: ứng dơng thùc tÕ
a) <i>Bµi 1</i> ( Bµi 71 tr 11 SBT):


<b>Dạng</b><i><b> 1</b></i><b> : Tìm</b> x.


a)(x - 35) - 120 = 0
x – 35 =120


x =120+35
x =155


b) 124+(upload.123doc.net - x)= 217
upload.123doc.net – x = 217 –
124


upload.123doc.net – x = 93
x =upload.123doc.net – 93
x = 25


c)156 - (x + 61) = 82
x + 61 = 156 – 82
x + 61 = 74
x =74 – 61


x =13


<b>D¹ng 2: Tính nhẩm</b>


<i>Bài 48:</i> Tính nhẩm bằng cách thêm vào


số hạng này và bớt đi ở số hạng kia
cùng một số thích hợp .


Hai HS lên bảng


35 + 98 = (35 - 2) + (98 + 2)
= 33 +100 =133
46 + 29 = (46 - 1) + (29 +1)


= 45 + 30 = 75


<i>Bµi 49</i>: TÝnh nhÈm bằng cách thêm vào


số bị trừ vµ sè trõ cïng mét sè thÝch
hỵp.


321 – 96 = (321 + 4) - (96 + 4)
= 325 – 100 = 225


1354 – 997 = (1354 + 3) - (997 + 3)
=1357 – 1000 = 357


<i>Bµi 70</i> (SBT tr 11)


S – 1538 = 3425
S – 3425 = 1538



- Dùa vµo mèi quan hÖ của các thành
phần phép tính ta cã ngay kÕt qu¶.
D + 2451 = 9142


9142 – D = 2451


<b>Dạng 3</b><i><b>:</b></i><b> Sử dụng máy tính bỏ túi</b>
425 – 257 = 168


91 – 56 = 35
82 – 56 = 26
73 – 56 =17


652 – 46 – 46 – 46 = 514


Tổng các số ở mỗi hàng, mỗi cột, mỗi
đ-ờng chéo đều bằng nhau (=15)


<b>4</b> <b>9</b> 2


<b>3</b> 5 7


8 <b>1</b> 6


<b>Dạng 4: ứng dụng thực tế</b>
a) Nam đi lâu hơn Việt


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

b) Vit i lõu hn Nam
2 +1 =3 (giờ)


<b>Hoạt động 3: Củng cố ( 3 ph)</b>


1) Trong tập hợp các số tự nhiên khi
nào phép trừ thực hiện đợc.


2) Nªu cách tìm các thành phần ( Số
trừ, sè bÞ trõ) trong phÐp trõ.


HS: Khi sè bÞ trõ lớn hơn hoặc bằng số
trừ.


<b>Hot ng 4:Hng dn v nh</b> (1 ph)


- Làm các bài tập : 64, 65, 66, 67, 74 (tr 11 SBT tËp 1). Bµi 75 (SBT tËp I)
- TiÕt sau tiÕp tơc lun tËp


Ngµy 10 / 9 / 2011
<b>TiÕt 11:</b>


<b>Lun tËp vỊ bèn phÐp tÝnh</b>
A . <b>Mơc tiªu</b>


- HS nắm đợc mối quan hệ giữa các số trong phép cộng phép nhân; phép trừ ; phép chia
hết và phép chia có d


- RÌn lun kû năng tính nhanh tính nhẩm


- Vn dng cỏc kin thc đã học vào giải các bài tập cụ thể
<b>B .Chuẩn b</b>



Bảng phụ và m¸y tÝnh bá tói


<b>C.</b>Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10</b> ph)


+ HS1: Khi nµo ta cã sè tù nhiên a chia hết cho số tự nhiên b(b 0)


<i>Bài tËp:</i> T×m x biÕt
a) 6x – 5 = 613
b) 12.(x - 1) = 0


+ HS2: Khi nµo nãi phÐp chia sè tù nhiªn a cho sè tù nhiªn b (b 0) lµ phÐp chia cã d.


<i>Bµi tËp :</i>


viết dạng tổng quát của số chia hết cho 4, chia cho 4 d 1, chia cho 4d 2; chia 4 d 3
<b>Hoạt động 2: Luyện tập (28 ph</b>)


a) Tính nhẩm bằng cách nhân thừa số này
và chia thừa sè kia cho cïng mét sè thÝch
hỵp . VÝ dơ:


26. 5 = (26 : 2).(5. 2) = 13.10 =130
Gäi 2 HS lên bảng làm câu a bài 52.


14 . 50; 16 . 25



b) Tính nhẩm bằng cách nhân cả số bị
chia và số chia với cùng một số thích hợp


Cho phép tính 2100:50.Theo em nhân cả
số bị chia và số chia với số nào là thích
hợp


+ Tơng tự tính với: 1400 : 25


c) TÝnh nhÈm b»ng c¸ch ¸p dông tÝnh
chÊt: (a+ b): c = a: c + b: c ( trêng hỵp
chia hÕt )


Gäi 2 HS lên bảng làm
132 : 12; 96 : 8


<i>Bài 53</i> tr 25(SGK)


+ GV: Đọc đề bài, gọi tiếp một HS đọc
lại đề bài yêu cầu một HS tóm tắt nội
dung bi toỏn


<b>Dạng 1: Tính nhẩm</b>


<i>Bài 52</i> trang 25 (SGK)


14.50 = (14 : 2)(50.2) = 7.100 = 700
16.25 = (16 : 4)(25.4) = 4.100 = 400


2100 : 50 =(2100.2):(50.2)=4200: 100 = 42


1400 : 25 =(1400.4):(25.4)= 5600 : 100 = 56
132 : 12= (120 +12) : 12= 120 : 12 + 12 : 12
= 10 + 1 = 11


96 : 8 = (80 + 16): = 80 : 8 + 16 : 8
= 10 + 2 = 12


<b>Dạng 2: Bài toán ứng dụng thực tế</b>
Tóm tắt:


Số tiền Tâm có : 21000đ


Giá tiền một quuyển loại I: 2000đ
Giá tiền một quuyển loại II : 1500đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Theo em ta giải bài toán nh thế nào?
Nếu chỉ mua vở loại I ta lấy


21000 ® : 2000 ®. Th¬ng là số vở cần
tìm.


Tơng tự, nếu chỉ mua vở loại II ta lấy
21000 đ : 1500 đ.


HÃy trình bày bài giải


+ GV: Gi ln lt 2 HS đọc đề bài , sau
đó tóm tắt nội dung bài tốn.


+ Muốn tính đợc số toa ít nhất em phải


làm thế nào ?


+ Gäi HS lên bảng làm


+ Cỏc em ó bit s dng máy tính bỏ túi
đối với phép cộng, nhân , trừ . Vậy đối với
phép chia có gì khác khơng?


+ Em hÃy tính kết quả các phép tính chia
sau bằng máy tÝnh:


1683 : 11; 1530 : 34 ; 3348 : 12


<i>Bµi sè 55</i>: tr25(SGK)


HS đứng tại chỗ trả lời kết qủa


b) Tâm chỉ mua loại II đợc nhiều nhất bao
nhiêu quyển .


Gi¶i: 21000 : 2000 = 10 d 1000


Tâm mua đợc nhiều nhất 10 quyển vở loại I
là 21000 : 1500 = 14


Tâm mua đợc nhiều nht 14 v loi II


<i><b>Bài 54 </b></i><b> SGK</b>


Số khách : 1000 ngời


Mỗi toa : 12 khoang
Mỗi khoang : 8 chỗ
Tính số toa ít nhất
Giải:


S ngi mi toa cha nhiều nhất là
8.12 = 96 (ngời)1000 : 96 = 10 d 40
Số toa ít nhất để chở hết 1000 khách du
lịch là 11 toa .


<b>Dạng 3 : Sử dụng máy tính bỏ tói</b>
Sư dơng c¸c nót


 <sub> ; </sub> . <sub>; </sub>  <sub> ; </sub> <sub>; </sub> 


1683 : 11 = 153;1530 : 34 = 45
3348 : 12 = 279


<b>Bµi 55: tr25(SGK)</b>
Vận tốc của ô tô là:


288 : 6 = 48 (km/h)


Chiều dài miếng đất hình chữ nhật:
1530 : 34 = 45 (m)


<b>Hoạt động 3: Củng cố (5 ph)</b>
+ Em có nhận xét gì về mối liên quan


gi÷a phÐp trõ vµ phÐp cộng giữa phép


chia và phép nhân.


-Với a, b N th× (a - b) cã lu«n N
kh«ng?


<b>-</b> Víi a, b N; b 0 thì (a: b) có luôn


N không?


- Phép trừ là phép tính ngợc của phép tính
cộng


Phép chia lµ phÐp toán ngợc lại của phép
nhân.


- Không, (a - b) N nếu a b.


- Kh«ng, (a + b) N nÕu a ⋮ b.


<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (2 ph)</b>
Ôn lại các kiến thức về phép trừ, phép nhõn.


Đọc Câu chuyện về lịch (SGK).


Bài tập : 76, 77, 78, 79, 80, 83 (Trang 12 SBT).


Đọc trớc bài luỹ thừa với bài số tự nhiên, nhân hai luỹ thõa cïng c¬ sè.
---


Ngµy 18/ 09 /2011



<i>TiÕt 1</i>2


§

7 <b>Luü thõa víi sè mị tù nhiªn</b>


<b> Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.</b>


<b>A.Mục tiêu:</b>


- HS nắm đợc định nghĩa luỹ thừa,phân biệt đợc cơ số và số mũ,nắm đợc công thức
nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.


- HS biÕt viÕt gän mét tíchnhiều thừa số,bằng cách dùng luỹ thừa,biết tính giá trị cđa l
thõa cïng c¬ sè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> - </b>Bảng phụ, Phấn màu.bảng bình phơng,bảng lập phơng của 20 số tự nhên đầu tiên.
<b>C.Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 ph)</b>
HS : Hãy viết tổng sau thành tích:5 + 5 + 5 + 5 + 5


a + a + a + a + a + a


+ Tỉng nhiỊu sè h¹ng b»ng nhau ta cã thĨ viÕt gän b»ng cách dùng phép nhân . Còn tích


nhiều thừa số bằng nhau ta cã thÓ viÕt gän nh sau: 2. 2. 2 = 23<sub>; a. a. a. a = a</sub>4


Ta gäi 23<sub>, a</sub>4<sub> lµ mét luü thõa.</sub>



<b>Hoạt động 2: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên (20 ph</b>)
+ Tơng tự nh 2 ví dụ


2. 2. 2 = 23<sub>; a. a. a. a = a</sub>4


Em h·y viÕt gän c¸c tÝch sau
7. 7. 7; b. b. b. b


<i>a</i>.<i>a</i>.. .<i>a</i>



n thõa sè (n 0 )


+ Hớng dẫn HS đọc 73<sub> đọc là 7 mũ 3 hoặc 7</sub>


lịy thõa 3, hc lịy thõa bậc 3 của 7.
7 gọi là cơ số, 3 gọi lµ sè mị.


Tơng tự em hãy đọc b4<sub>, a</sub>4<sub>, a</sub>n


Hãy chỉ rõ đâu là cơ số của an<sub>? sau đó GV</sub>


viÕt:


Sè mò


Luü thõa
C¬ sè



+ Em hãy định nghĩa luỹ thừa bậc n của a
Viết dạng tổng qt


+ PhÐp nh©n nhiỊu thừa số bằng nhau gọi là
phép nâng lên luỹ thừa


+ Hoµn thµnh ?1


+ Trong mét l thõa víi sè mũ tự nhiên (


0 ):


<b>-</b> Cơ số cho biết giá trị mỗi thừa số bằng


nhau.


- Số mũ cho biết số lợng các thừa số bằng
nhau.


+ Lu ý HS tránh nhầm lÉn.


VÝ dơ: 23 <sub> 2.3 mµ lµ 2</sub>3<sub> = 2. 2. 2 = 8</sub>


Bài tập củng cố:


Viết gọn các tÝch sau b»ng c¸ch dïng lịy
thõa


a) 5. 5. 5. 5. 5. 5



b) 2. 2. 2. 3. 3


<i>Bài 2:</i> Tính giá trị của các luỹ thừa
22<sub>; 2</sub>3<sub>; 2</sub>4<sub>; 3</sub>2<sub>; 3</sub>3<sub>; 3</sub>4


Nêu phÇn chó ý vỊ a2<sub>; a</sub>3<sub>; a</sub>1<sub>(tr 27 SGK)</sub>


+ Cho líp chia thµnh hai nhãm lµm bài
58(a),59(b)(28 SGK)


<b>-</b> Nhóm 1: lập bảng bình phơng cđa c¸c sè


từ 0 đến 15


<b>-</b> Nhóm 2: lập bảng lập phơng từ 0 đến 10


7. 7. 7 = 73


b. b. b. b = b4


<i>a</i>

.<i>a</i>.. .<i>a</i>


n thõa sè = a


n<sub> (n</sub> <sub>0</sub> <sub>)</sub>


b4<sub>: b mò 4 ,b luü thõa 4</sub>


luü thõa bËc 4 cña b
an<sub>: a mò n,a luü thõa n</sub>



l thõa bËc n cđa n
a lµ cơ số ,n là số mũ.


<b>Định nghĩa</b>:Luỹ thừa bậc n của a là tích
của n thừa số bằng nhau, mỗi thõa sè b»ng
a.


<i>a</i>.<i>a</i>.. .<i>a</i>




n thõa sè = a


n<sub> (n</sub> <sub>0</sub> <sub>)</sub>


?1


Luỹ


thừa Cơsố mũSố Giá trị củaluỹ thõa


72


23


34


7
2


3


2
3
4


49
8
81


<i>Bµi 56</i> (a, c)


a) 5. 5. 5. 5. 5.5 = 56


c) 2. 2. 2. 3. 3 = 23<sub>.3</sub>2


<i>Bµi 2:</i> Tính giá trị của các luỹ thừa
22<sub>; 2</sub>3<sub>; 2</sub>4<sub>; 3</sub>2<sub>; 3</sub>3<sub>; 3</sub>4


22<sub> = 4 3</sub>2<sub> = 9</sub>


23<sub> = 8 3</sub>3<sub> = 27</sub>


24 <sub>= 16 3</sub>4<sub> = 81</sub>


Chó ý : SGK


Bình phơng các số từ 0 đến 15
02<sub> = 0 5</sub>2 <sub>= 25 10</sub>2<sub> = 100</sub>



12<sub> = 1 6</sub> 2<sub> = 36 11</sub>2<sub> = 121</sub>


22<sub> = 4 7</sub>2<sub> = 49 12</sub>2<sub> =144</sub>


3 2<sub> = 9 8</sub>2<sub> = 64 13</sub>2<sub> = 169</sub>


42<sub> = 16 9</sub>2<sub> = 81 14</sub>2<sub> = 196</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

(dïng m¸y tÝnh bá tói).


Sau đó các nhóm cho bảng kết quả cả lớp
nhận xét.


152<sub> = 225</sub>


- Lập phơng của các số từ 0 đến 10
03<sub> = 0 4</sub>3<sub>= 64 8</sub>3<sub>=112</sub>


13 <sub> = 1 5</sub>3<sub>= 125 9</sub>3<sub>= 729</sub>


23<sub> = 8 6</sub>3<sub>= 216 10</sub>3<sub>= 1000</sub>


33<sub> = 9 7</sub>3<sub> =334</sub>


<b>Hoạt động 3: Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (10 ph)</b>
+ Viết tích của 2 luỹ thừa thành một luỹ


thõa.
a) 23<sub>. 2</sub>2



b) a4<sub>. a</sub>3


Gợi ý: áp dụng định nghĩa luỹ thừa


+ Em cã nhận xét gì về số mũ của kết quả
với số mị cđa c¸c l thõa ?


+ Qua 2 vÝ dơ trên em có thể cho biết muốn
nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào?


+ GV: Nếu có am<sub>. a</sub>n<sub> thì kết quả nh thế nào?</sub>


Ghi công thức tổng quát.
Củng cố:


1) Yêu cầu HS làm bài tập sau


viÕt tÝch cđa 2 l thõa sau thµnh mét luü
thõa. x5<sub>. x</sub>4<sub>; a</sub>4<sub>. a</sub>


2) Bµi 56 (b, d)


a)23<sub>. 2</sub>2 <sub>= (2. 2. 2).(2. 2) = 2</sub>5


b) a4<sub>. a</sub>3<sub>=(a. a. a. a). (a. a. a) = a</sub>7


<b>Định nghĩa: </b>


Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
-Ta giữ nguyên cơ sè



-Céng c¸c sè mị
<b>Tỉng qu¸t:</b>


am<sub>. a</sub>n<sub> = a</sub>m+n<sub> (m,n</sub> <i><sub>N</sub></i>❑ <sub>)</sub>


x5<sub>. x</sub>4 <sub>= x</sub>5+4<sub> = x</sub>9<sub> : a</sub>4 <sub>. a = a</sub>4+1<sub> = a</sub>5


Bµi 56 (b, d)


b) 6. 6. 6. 3. 2 = 6. 6. 6. 6 = 64


d) 100.10.10.10 = 10. 10. 10.10.10 = 105


<b>Hoạt động 4: Củng cố (5 ph)</b>
1) Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của


a,ViÕt c«ng thøc tổng quát.
Tìm số tự nhiên a biết:


a2<sub> = 25; a</sub>3 <sub>= 27</sub>


2) Muèn nh©n hai luü thõa cïng cơ số ta
làm thế nào? Tính: a3<sub>. a</sub>2<sub>. a</sub>5


HS nhắc lại định nghĩa SGK
a2<sub> = 25 = 5</sub>2


<i>⇒a=</i>5



a3 <sub>= 27 = 3</sub>2
<i>⇒a=</i>3


a3<sub>. a</sub>2<sub>. a</sub>5 <sub>= a</sub>3+2+5<sub>= a</sub>10<sub>.</sub>


<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (2 ph)</b>


- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Viết công thức tổng qt.
- Khơng đợc tính giá trị luỹ thừa bằng cách lấy cơ số nhân với số mũ.


- N¾m ch¾c cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (giữ nguyên cơ số, cộng số mũ).
- Bài tập về nhà : Bµi 57, 58(b),59(b), 60, trang 28 (SGK ).


- Bµi 86, 87, 88,89, 90 tr 13 (SBT tËp 1)


---


Ngµy 19 / 9 / 2011
<b>TiÕt </b>1<b> </b>3 <b>Lun TËp</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS biét đợc cơ số và số mũ,nắm đợc công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số .
- HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng cách dùng luỹ thừa .


- Rèn luyễn kỹ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo
<b>B. Chuẩn bị: </b>Bảng phụ, -Phấn màu


<b>C Tiến hành d¹y häc</b>



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 ph)</b>


HS1: Hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a? Viết công thức tổng qt.
áp dụng tính: 102<sub>=?; 5</sub>3<sub>=?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

¸p dơng : Viết kết quả phép tính dới dạng một lũy thõa 33<sub>. 3</sub>4<sub>=?; 5</sub>2<sub>. 5</sub>7<sub>= ? ; 7</sub>5<sub>. 7=? </sub>


<b>Hoạt động 2: Luyện tập (33 ph )</b>
Trong các số sau số nào là luỹ thừa của


mét sè tù nhiên :


8;16; 20; 27;60; 64; 81; 90;100?
HÃy viết tất cả các cách nếu có


<i>Bài 62</i> trang 28(SGK)


+ Gọi hai HS lên bảng làm mỗi em một
câu.


+ Em có nhận xét gì về số mũ của luỹ
thừa với chữ số 0 sau chữ số 1 ở giá trị
của luỹ thừa?


+ GV đứng tại chỗ trả lời và giái thích tại
sao đúng? Tại sao sai?



Gọi bốn HS lên bảng đồng thời thực hiện
bốn phép tính.


a) 23.<sub>. 2</sub>2<sub>. 2</sub>4


b) 102.<sub>. 10</sub>3<sub> .10</sub>5


c) x. x5


d) a3<sub>. a</sub>2<sub>. a</sub>5


GV: Hớng dẫn cho HS hoạt động nhóm
sau đó các nhóm treo bảng nhóm v
nhn xột cỏch lm ca cỏc nhúm.


Đọc kĩ đầu bài và dự đoán 11112<sub>= ?</sub>


Gọi HS trả lời và cho HS cả lớp dùng
máy tính bỏ túi kiểm tra lại kết qủa bạn
vừa dự đoán.


<i><b>Dạng 1</b></i><b>: Viết một số tự nhiên dới dạng</b>


<b>luỹ thừa .</b>


<i>Bài 61</i> trang 28 (SGK)


8 = 23<sub> ; 16 = 4</sub>2<sub>= 2</sub>4<sub> ; 27 = 3</sub>3


64 = 82<sub>= 4</sub>3<sub>= 2</sub>6<sub>; 81 = 9</sub>2<sub>= 3</sub>4<sub>; 100 = 10</sub>2



<i>Bµi 62</i> trang 28(SGK)


a) 102<sub> =100; 10</sub>3<sub>= 1000; 10</sub>4<sub>= 10000</sub>


105<sub>= 100000; 10</sub>6<sub>= 1000000</sub>


Sè mò của cơ số 10 là bao nhiêu thì giá trị
của luỹ thừa có bấy nhiêu chữ số 0 sau chữ
số1


b) 1000 = 10 3


1000000 = 10 6


1 tØ = 109


1 00 .. . 0



12 ch sè = 10


12


<i>D¹ng 2:</i> Đúng, sai


<i>Bài tập 63</i> (trang 28)


<b>Dạng 3: Nhân các luỹ thõa</b>


<i>Bµi 64</i> trang 29 (SGK)



a) 23.<sub>. 2</sub>2<sub>. 2</sub>4<sub>= 2</sub>3+2+4<sub>= 2</sub>9


b) 102.<sub>. 10</sub>3<sub> .10</sub>5<sub>= 10</sub>2+3+5<sub>= 10</sub>10


c) x. x5<sub>= x</sub>1+5<sub>= x</sub>6


d) a3<sub>. a</sub>2<sub>. a</sub>5<sub>= a</sub>3+2+5<sub>= a</sub>10
<i>Dạng 4</i>: So sánh hai số .


<i>Bài 65</i> trang 29(SGK)


a) 23<sub> vµ 3</sub>2<sub> ; 2</sub>3<sub>= 8 vµ 3</sub>2<sub>= 9</sub>
<i>⇒</i>8<9 hay 23 <sub>< 3</sub>2


b) 24<sub> vµ 4</sub>2<sub> ; 2</sub>4<sub>= 16 vµ 4</sub>2<sub>= 16 </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub> 2</sub>4<sub> =</sub>


42


c) 25<sub> vµ 5</sub>2<sub> ; 2</sub>5<sub>= 32 vµ 5</sub>2<sub>= 25</sub>
<i>⇒</i> 32> 25 hay 25<sub> > 5</sub>2


d) 210<sub> vµ 10</sub>2<sub> ; 2</sub>10<sub>= 1024 vµ 10</sub>2<sub>= 100</sub>
<i>⇒</i> 1024 > 100 hay 210<sub>> 10</sub>2


<i>Bµi 66</i> trang 29 (SGK)


11112<sub> = 1234321</sub>


<b>Hoạt động 4 : Hớng dẫn về nhà (1p)</b>



- Lµm bµi tËp 09;91;92;93 SBT Tr13


- Bµi 95 Tr14 SBT dïng cho hs khá


- Đọc trớc bài chia luỹ tha cùng cơ số


---


Ngày soạn:15 / 9 /2010
<b>TiÕt 14</b>: §8 <b>Chia hai lđy thõa cïng cơ số</b>


A . <b> Mục tiêu:</b>


Câu Đúng Sai


a) 23<sub>. 2</sub>2<sub>= 2</sub>6


b) 23<sub>. 2</sub>2<sub>= 2</sub>5


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Nắm đợc công thức chia hai lủy thừa cùng cơ số và quy ớc a 0 <sub> = 1 (a </sub><sub></sub><sub> o )</sub>


- Nắm vững quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Rèn kuyện tính chính xác , cÈn thËn.


B . <b>Chuẩn b</b>ị<b> </b>: Bảng phụ ghi bài 69 SGK.
<b>C . Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>



<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ( 10 ph)</b>


HS 1: + Muèn nh©n hai luü thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Nêu tổng quát.


<i>Bài tập</i>: Chữa bài tập 93 trang13 (SBT)


Viết kết quả phép tính dới dạng một luỹ thừa
a) a3<sub>. a</sub>5<sub> b) x</sub>7<sub>. x. x</sub>4


HS 2: + Gọi một HS đứng tại chỗ trả lời kết quả phép tính: 10 : 2 nếu có a10<sub>: a</sub>2<sub> thỡ kt qu</sub>


là bao nhiêu? Đó là nội dung bài hôm nay


<b>Hot ng 2: Vớ d (8</b> ph)


+ Cho HS đọc và lam ?1


trang 29 (SGK)


Yêu cầu HS so sánh số mũ của số bị chia,
số chia với số mũ của thơng.


Để thùc hiƯn phÐp chia a9<sub>: a</sub>5<sub> vµ a</sub>9<sub>: a</sub>4 <sub> ta có</sub>


cần điều kiện gì không? Vì sao?


?1


57<sub>: 5</sub>3<sub>=5</sub>4<sub>(= 5</sub>7-3<sub>) v× 5</sub>4+3<sub>= 5</sub>7



57<sub>: 5</sub>4<sub>=5</sub>3<sub>(= 5</sub>7-4<sub>) v× 5</sub>3+4<sub>= 5</sub>7


a9<sub>: a</sub>5<sub>= a</sub>4<sub>(=a</sub>9-5<sub>) v× a</sub>4<sub>. a</sub>5 <sub>= a</sub>9


a9<sub>: a</sub>4<sub>= a</sub>5<sub>(=a</sub>9-4<sub>) v× a</sub>5<sub>. a</sub>4 <sub>= a</sub>9


<b> Hoạt động 3: Tổng quát (10 ph)</b>
Nếu có am<sub> : a</sub>n<sub> với m > n thì ta sẽ có kết</sub>


qu¶ nh thÕ nµo?
+ Em h·y tÝnh a10<sub>: a</sub>2


+ Muèn chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác
0) ta phải làm thÕ nµo?


Y/c HS làm nhóm bài 67 trang 30(SGK)
Ta đã xét am<sub>: a</sub>n<sub> với m>n</sub>


NÕu hai sè mò bằng nhau thì sao ?
Các em hÃy tính kết quả:


54<sub>: 5</sub>4<sub>; a</sub>m<sub>: a</sub>m<sub>(a</sub> <sub>0</sub> <sub>).</sub>


Em hÃy giải thích tại sao thơng lại bằng 1?.
54<sub>: 5</sub>4<sub> = 5</sub>4-4<sub>= 5</sub>0


am<sub>: a</sub>m<sub>= a</sub>m-m<sub> = a</sub>0<sub>(a</sub> <sub>0</sub> <sub>)</sub>


- Ta cã quy íc : a0<sub>= 1 (a</sub> <sub>0</sub> <sub>)</sub>



Vậy am<sub>: a</sub>n<sub>= a</sub>m – n <sub> (a</sub> <sub>0</sub> <sub>) đúng cả trong </sub>


tr-ờng hợp m > n và m = n


<i>Bài tËp: </i>ViÕt th¬ng cña hai luü thõa díi
d¹ng mét l thõa.


a) 712<sub>: 7</sub>4


b) x6<sub> : x</sub>3<sub>(x</sub> <sub>0</sub> <sub>)</sub>


c) a4<sub> : a</sub>4<sub>(a</sub> <sub>0</sub> <sub>)</sub>


am<sub> : a</sub>n<sub>= a</sub>m - n<sub>(a</sub> <sub>0</sub> <sub> m > n)</sub>


a10<sub>: a</sub>2<sub>= a</sub>10 - 2<sub> = a</sub>8<sub>(a</sub> <sub>0</sub> <sub>)</sub>


Bµi 67 trang 30(SGK
a) 38<sub>: 3</sub>3<sub>= 3</sub>8-3<sub>= 3</sub>4


b) 108<sub>: 10</sub>2<sub> = 10</sub>8-2<sub> = 10</sub>6


c) a6<sub>: a= a</sub>6-1<sub>= a</sub>5<sub>(a</sub> <sub>0</sub> <sub>)</sub>


54<sub>: 5</sub>4<sub>= 1</sub>


am<sub>: a</sub>m<sub>= 1(a</sub> <sub>0</sub> <sub>).</sub>


<b>Quy íc</b> : a0<sub>= 1 (a</sub> <sub>0</sub> <sub>)</sub>



<b>Tỉng qu¸t:</b> am<sub>: a</sub>n<sub>= a</sub>m - n<sub> (a</sub> <sub>0</sub> <sub>,m</sub> <sub>n)</sub>


a) 712<sub>: 7</sub>4<sub>= 7</sub>8


b) x6<sub> : x</sub>3<sub>= x</sub>3<sub>(x</sub> <sub>0</sub> <sub>)</sub>


c) a4<sub> : a</sub>4<sub>= a</sub>0<sub>= 1(a</sub> <sub>0</sub> <sub>)</sub>


<b>Hoạt động 4 : Chú ý (5 ph)</b>
+ Hớng dẫn HS viết các số 2475 dới dạng


tỉng qu¸t c¸c l thõa sè 10


2475 = 2. 1000 + 4. 100 + 7. 10 + 5
= 2. 103<sub> + 4. 10</sub> 2<sub>+ 7. 10 + 5. 10</sub>0


+ Lu ý:


2. 103<sub> lµ tỉng 10</sub>3<sub>+10</sub>3<sub> = 2. 10</sub>3


4.102<sub> lµ tỉng10</sub> 2<sub>+10</sub> 2<sub>+10</sub> 2<sub>+10</sub> 2<sub>= 4. 10</sub>2


+ Cho HS hoạt động nhóm làm ? 2


? 2


538 = 5.100 + 3. 10 + 8
= 5. 102<sub> + 3. 10</sub>1<sub>+ 8.10</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Hoạt động 5: Củng cố(11</b> ph)


+ Đa bảng phụ ghi bài 69 tr 30


gäi HS tr¶ lêi.
a) 33<sub>. 3</sub>4 <sub> b»ng</sub>


b) 55<sub>: 5 bằng</sub>


c) 23<sub>. 4</sub>2<sub> bằng</sub>


<i>Bài 71:</i> Tìm số tự nhiên c biÕt r»ng víi
mäi n <i>N</i>¿<i>∗</i>


¿


ta cã:
a) cn<sub>= 1; b) c</sub>n<sub>= 0</sub>


Gíi thiƯu cho HS thế nào là số chính
ph-ơng GV hớng dẫn HS lµm cau a, b bµi 72
(trang 31 SGK).


13<sub>+ 2</sub>3<sub> = 1 + 8 – 9 = 3</sub>2


VËy 13<sub>+ 2</sub>3<sub> lµ sè chÝnh ph¬ng.</sub>


Tơng tự HS sẽ làm đợc câu b.
GV: 13<sub>+ 2</sub>3<sub>= 3</sub>2<sub>= (1+2)</sub>2


13<sub>+ 2</sub>3<sub>+ 3</sub>3<sub>= 6</sub>2<sub>=(1+2+3)</sub>2



<b>Bµi 2:</b> Cho A = 3 + 32<sub> + 3</sub>3<sub> + ... + 3</sub>100


T×m sè tù nhiªn n biÕt r»ng
2.A + 3 = 3n<sub>.</sub>


Bµi 69 SGK


312 <i>S</i> <sub> ; 9</sub>12 <i>S</i> <sub> ; 3</sub>7 <i>D</i> <sub> ; 6</sub>7 <i>S</i>


55<sub> </sub> <i>S</i> <sub> ; 5</sub>4 <i>D</i> <sub>; </sub><sub>5</sub>3 <i>S</i> <sub> ; 1</sub>4 <i>S</i>


86 <i>S</i> <sub> ; 6</sub>5<sub> </sub> <i>S</i> <sub> ; 2</sub>7 <i>D</i> <sub> ; 2</sub>6 <i>S</i>
<i>Bài 71:</i>


a) cn<sub>= 1 </sub> <i><sub></sub><sub>c=</sub></i><sub>1</sub> <sub> Vì 1</sub>n<sub>= 1</sub>


b) cn<sub>= 0 </sub> <i><sub>⇒</sub><sub>c=</sub></i><sub>0</sub> <sub> V× 0</sub>n<sub>= 0(n</sub> <i><sub>N</sub></i><i><sub></sub></i>



)
<b>Số chính phơng</b>


Định nghĩa: SGK


13<sub>+ 2</sub>3<sub>+ 3</sub>3<sub>=1 + 8 + 27 = 36 = 6</sub>2


<i>⇒</i> 13<sub>+ 2</sub>3<sub>+ 3</sub>3<sub> lµ mét sè chÝnh ph¬ng.</sub>


<b>Hoạt động 6 : Hớng dẫn về nhà( 1p)</b>
- Học thuộc dạng tổng quát phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số.



- Bµi tËp : 68, 70, 72(c) (trang 30, 31 SGK) 99, 100, 101, 102, 103 (trang 14 SBT tËp 1).


- Xem tríc § 9


<b> </b> ---


Ngày soạn:18 / 9 /2010


<b>TiÕt 15</b>: §9 <b>thø tù thùc hiƯn phÐp tÝnh</b>


A. Mơc tiªu:


- HS nắm đợc các quy ớc về thứ tự thực hiện các phép tính.
- HS biết vận dụng các quy ớc trên để tính đúng giá trị biểu thức.
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn.
B .Chuẩn bị :


<i>-B</i>¶ng phơ ghi bài 75(trang 32 SGK),bảng nhóm, bút viết.


<b>C.Tiến trình dạy học</b>


<b>Cỏc hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ</b> (5 ph)
Chữa bài tập 70 (tr 31 SGK)


Viết số 987; 2564 dới dạng tổng các luỹ
thừa cña 10:



987 = 9. 102<sub>+ 8.10 + 7. 10</sub>0


2564 = 2. 103<sub> + 5. 10</sub>2 <sub>+ 6.10 + 4. 10</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ Các dÃy tính bạn vừa làm là các biểu
thức, em nào có thể lấy thêm ví dụ vỊ
biĨu thøc?


+ Mỗi số cũng đợc coi là biểu thức: ví dụ
số 5.


Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc
để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.


HS:


5 – 3; 15.6


60 – (13 – 2 – 4) là các biểu thức
HS lại đọc phần chú ý (trang 31 SGK)


<b>Hoạt động 3: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức</b> (23 ph)
ở tiểu học ta đã biết thc hin phộp


tính.bạn nào nhắc lại cho cô thứ tự thực
hiện các phép tính?


+ Thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh trong
biĨu cịng nh vËy . Ta xÐt tõng trờng hợp.


a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc.
+ Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiƯn


c¸c phÐp tÝnh.


- NÕu chØ cã céng, trõ hoặc nhân, chia
ta làm thế nào?


+ HÃy thực hiện các phÐp tÝnh sau;
a) 48 – 32 + 8


b) 60 : 2.5


Gọi hai HS lên bảng.


+ Nếu có phép cộng trừ, nhân, chia, nâng
lên luỹ thừa ta làm thế nào?


+ HÃy tính giá trị biẻu thức;


a) 4.32<sub> 5. 6</sub>


b) 33<sub>. 10 + 2</sub>2<sub> . 12</sub>


Gọi hai HS lên bảng


+ b) Đối chiếu với biểu thức có dấu ngoặc
ta làm thế nào?


HÃy tính giá trị biểu thức


a) 100 :

{

2[52<i></i>(35<i></i>8)]

}



b) 80 -

<sub>[</sub>

130<i>−(</i>12<i>−</i>4)2

]



Cho HS lµm ? 1


* Đa bảng phụ bài tập sau


Bn Lan ó thc hiệ các phép tính nh sau:
a) 2. 52 <sub>= 10</sub>2 <sub>=100</sub>


b) 62 <sub>: 4.3 = 6</sub>2<sub>: 12 = 3</sub>


Theo em bạn Lan đã làm đúng hay sai?
Vì sao? Phải làm thế nào?


-Nhắc lại để HS không mắc sai lm do
thc hin cỏc phộp tớnh sai qui c.


Yêu cầu HS làm ? 2


Đa nội dung sau lên bản phô:


+ Trong d·y tÝnh nÕu chØ cã d·y tÝnh céng
trõ (hoặc nhân chia) ta thùc hiÖn từ trái
sang phải.


+ Nu thực hiện có ngoặc ta thực hiện
ngoặc tròn trớc rồi đến ngoặc vng hoặc
ngoặc nhọn.



* §èi víi biĨu thức không có dấu ngoặc .
- Nếu chØ cã phÐp cộng cộng, trừ hoặc
nhân, chia ta thùc hiƯn phÐp tÝnh ta thùc
hiƯn tõ tr¸i sang ph¶i.


a) 48 – 32 + 8 = 16 + 8 = 24
b) 60 : 2.5 = 30 . 5 = 150
NÕu cã phÐp céng trõ, nh©n, chia,


nâng lên luỹ thừa ta thực hiện phép nâng
lên luỹ thừa trớc, rồi đến nhân chia, cuối
cùng đến cộng, trừ.


a) 4.32<sub> – 5. 6 = 4.9 – 5.6</sub>


= 36 – 30 = 6


b) 33<sub>. 10 + 2</sub>2<sub> . 12 = 27.10 = 4.12</sub>


= 270 + 48 = 318


a) 100 :

{

2[52<i>−</i>(35<i>−</i>8)]

}



= 100 : {2[52<i>−</i>27]} = 100 : {2. 25}
= 100 : 50


b)80 -

<sub>[</sub>

130<i>−(</i>12<i>−</i>4)2

]



= 80 -

[

130<i>−</i>82

<sub>]</sub>

<sub> = 80 -</sub> <sub>[</sub><sub>130</sub><i><sub>−</sub></i><sub>64</sub><sub>]</sub>


= 80 – 66 = 14
?1


a) 62 <sub>: 4.3 + 2.5</sub>5


= 36 : 4.3 + 2.25 = 9.3 + 2.25
= 27 + 50 = 77


b) 2(5.42 <sub>-18) = 2(5.16 - 18)</sub>


= 2.(80 - 18) = 2.62 = 124


Bạn Lan đã làm sai vì khơng theo đúng thứ
tự thực hiện các phép tính.


2. 52<sub> = 2.25 = 50</sub>


62<sub> : 4.3 = 36 : 4.3 = 9.3 = 27</sub>


? 2


a)  x = 107


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Hoạt động 4 : Cũng cố (10p)
Cho HS thảo luận nhóm hon thnh bi


73 SGK


Đa bài tập sau lên bảng phụ



Bạn Nga thực hiện các phép tÝnh nh sau:
a) 3 . 2 3<sub> = 6</sub>3<sub> 216</sub>


b) 6 2 <sub>: 4 . 3 = 6</sub> 2<sub> : 12 =3</sub>


Theo em bạn làm đúng hay sai ? Nếu sai
hãy sữa lại cho đúng


Cho HS suy nghÜ lµm bµi 75 SGK


Bµi 73 SGK


a) sai , sữa lại : = 3 . 8 = 24
b) sai , sữa lại: = 36: 4 .3 = 27
Bài 75 SGK


<b>Hoạt động 5 : H</b>ớng dẫn về nhà ( 2p)
- Nắm vững quy ớc thực hiện các phép tính


- Làm các bài tập còn lại ởb SGK và SBT
- Chn bÞ tiÕt sau lun tËp




---


Ngày soạn:20/ 9 / 2010
<b>TiÕt 16</b>: <b>«n tËp</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS biết vận dụng các qui ớc về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để
tính đúng giá trị của biểu thức.


- RÌn lun cho HS tÝnh cÈn thËn , chÝnh x¸c trong tính toán.
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính.


<b> B Chuẩn bị </b>


- Bảng phụ ghi bài 80, tranh vẽ các nút của máy tÝnh bµi 81 (trang 33).


<b> </b>C. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b> (12 ph)


HS 1: * Nªu thø tù thùc hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc.
* Bài tập : Chữa bài 74 (a, c)


a) 541 + (218 - x) = 735 ( x = 24)
c) 96 – 3(x+1) = 42 ( x = 17)


HS2: Nªu thø tù thực hiện phép tính trong biểu thức có ngoặc.
* Chữa bµi tËp 77(b)


b) 12:

<sub>{</sub>

390 :<sub>[</sub>500<i>−</i>(125+35 .7)]} ( Kq = 4)
HS 3: Lªn bảng chữa bài 78 (tr 33)



12000 (1500.2 + 1800.3 +1800.2: 3) ( Kq = 2400)
<b>Hoạt động 2: Luyện tâp</b> (28 ph)
Đa bài 78 lên bảng phụ yêu cầu HS đọc


đề bài trang 33(SGK)


Sau đó gọi một HS đứng tại chỗ trả lời.
Giải thích: giá tiền quyển sách là :
18000.2 : 3.


Qua kết quả bài 78 giá kết quả 1 gói
phong bì là bao nhiêu?


Bài 80 (trang 33)


Viết sẵn bài 80 vào bảng nhóm cho các
nhóm yêu cầu các nhóm thực hiện (mỗi
thành viên của nhóm lần lợt thay nhau ghi
các dÊu (= ; <; > ) thÝch hợp vào ô
vuông ). Thi đua giữa các nhóm về thời


Bài 78 SGK
Giải


+ An mua một bút chì giá 1500 đồng một
chiếc, mua 3 quyển vở giá 1800 đồng một
quyển, mua một quyển sácg và một gói
phong bì. Biết số tiền mua 3 quyển sách
bằng số tiền mua 2 quyển vở, tổng số tiền
phải trả là 1200 đồng. Tính giá một gói


phong bì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

gian v cỏc cõu ỳng.


<i>Bài 81</i>: sử dụng máy tính bỏ tói.


Treo tranh vẽ đã chuẩn bi và hớng dẫn HS
cách sử dụng nh trong SGK trang 33.
HS áp dụng tính .


Gọi HS lên trình bày các thao tác các phép
tính trong bµi 81.


<i>Bµi 82</i> (trang 33)


HS đọc kĩ đầu bài, có thể tính giá trị biểu
thức.


34<sub>- 3</sub>3<sub> b»ng nhiỊu c¸ch kể cả máy tính bỏ</sub>


túi. GV gọi HS lên bảng trình bày


<i>Bài 81</i>


(274 + 318).6
34. 29 + 14 . 35


34 29 M+ 14 35


M + MR 1476



HS 3:


49. 62 – 35 . 51


49 62 M+ 35 51


M - MR 1406


<i>Bµi 82</i>


C¸ch 1: 34<sub>- 3</sub>3<sub>= 81 – 27 = 54</sub>


C¸ch 2: 33<sub> .(3 - 1) = 27 . 2 = 54</sub>


C¸ch 3: Dïng m¸y tÝnh.


Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có 54
dân tộc.


<b>Hoạt động 3: Củng cố</b> (3 ph)
GV nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính.


Tr¸nh c¸c sai lÇm nh : 3 + 5. 2 8 .2 HS nhắc lại nh phần kiểm tra


<b>Hot ng 4: Hớng dẫn về nhà (2 ph</b>)
Bài tập : 106, 107, 108, 109, 110 (trang 15 SBT tp 1).


Làm câu 1, 2, 3, 4 (61) phần ôn tập chơng I SGK.
Tiết 17 tiÕp tơc lun tËp, «n tËp.





---


Ngµy22/ 9 / 2010
<b>TiÕt 17</b>: <b>«n tËp</b>


<b>A.Mục tiêu:</b>


- Hệ thống lại cho HS các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia,
nâng lên luỹ thừa.


- Rèn kĩ năng tính toán.


- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán .
<b>B Chuẩn bị </b>


- GV: Chuẩn bị bảng 1 ( các phếp tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa) trang
62 (SGK)


- HS: Chun bị câu hỏi 1, 2, 3, 4 phần ôn tập trang 61 (SGK)
C.Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Kiểm tra bài cũ ( 10 ph)</b>


- HS 1: Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và nhân



- HS 2: Luỹ thừa mũ n của a là gì?Viết cơng thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- HS 3:+ Khi nào phép trừ các số tự nhiên thực hiện đợc.


+ Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b.
<b>Hoạt động 2: Luyện tp (29 ph</b><i><b>)</b></i>


Đa bảng phụ. Tính số phần tử của c¸c tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

a) A = {40<i>;</i>41<i>;</i>42. .. .. . ..<i>;</i>100}
b) B = {10<i>;</i>12<i>;</i>14 . .. . .. .. . .<i>;</i>98}
c) C = {35<i>;</i>37<i>;</i>39. .. . .. .. . .<i>;</i>105}


Muốn tính số phần tử của các tập hợp trên
ta làm thế nào


<i>Bài 2:</i> Tính nhanh


Đa bài toán trên bảng phụ .
a) (2100 - 42) : 21


b) 26+ 27+ 28+ 29 +30 + 31 + 32 + 33
c) 2. 31.12+4. 6. 42 + 8. 27. 3


Gäi ba HS lên bảng làm


<i>Bài 3:</i> Thực hiện các phép tính sau:
a) 3.52<sub>- 16: 2</sub>2


b) (39.42 -37.42): 42
c) 2448 : <sub>[</sub>119<i>−(</i>23<i>−</i>6)]



GV yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện
các phép tính sau đó gọi ba HS lên bảng.


u cầu HS hot ng nhúm


<i>Bài 4:</i> Tìm x biết.


a) (x- 47) – 115 = 0
b) (x - 36) : 18 = 12
c) 2x<sub> = 16</sub>


d) x50<sub>= x</sub>


(100 – 40) : 1 + 1 = 61 (phÇn tư)
Sè phÇn tư cđa tËp jhợp B là:


(98 - 10): 2 + 1 = 45 (phần tử)
Số phần tử của tập hợp C là:


(105 - 35): 2 +1 = 36 (phần tử)
Bài 2:


HS1: (2100 - 42) : 21


= 2100 : 21 – 42 : 21
= 100 – 2 = 98


HS 2: 26+27+28+ 29+30+ 31+ 32+ 33
=(26+33)+(27+32)+(28+ 31)+(29 +30)


= 59. 4 = 236


HS 3: 2.31.12+4.6.42 + 8.27.3
= 24.31 + 24.42 + 24. 27
= 24.(31 +42 + 27)
= 24. 100 = 2400


<i>Bµi 3</i>


a) 3.52<sub>- 16: 2</sub>2


= 3.25 – 16 : 4
= 75 -4 = 71


b) (39.42 -37.42): 42
= <sub>[</sub>42 .(39<i>−</i>37)] :42
=42.2 : 42 =2


c) 2448 : [119<i>−</i>(23<i>−</i>6)]


= 2448 : [119<i></i>17]


= 2448 : 102 = 24
Bài giải của nhãm:


a) (x- 47) – 115 = 0
x = 142


b) (x - 36) : 18 = 12
x = 252



c) 2x<sub> = 16</sub>


2x <sub>= 2</sub> 4 <i><sub>⇒</sub><sub>x=</sub></i><sub>4</sub>


d) x50<sub>= x </sub> <i><sub>⇒</sub><sub>x</sub><sub>∈</sub></i><sub>{</sub><sub>0</sub><i><sub>;</sub></i><sub>1</sub><sub>}</sub>


<b>Hoạt động 3: Củng cố (4 ph)</b>


<b>-</b> Các cách để viết một tập hợp.


<b>-</b> Thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh trong mét biểu thức (không có ngoặc, có ngoặc)


- Cỏch tỡm một thành phần trong các phép tính cơng, trừ , nhân, chia.
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (1 ph)</b>


+ Các em ôn tập lại các phần đã học xem lại các dạng bài tập đã làm để tiết sau kiểm
tra một tiết.


+ Chn bÞ giÊy kiĨm tra 1 tiÕt


---


Ngµy 25 / 09/2010
TiÕt 18


<b>KiĨm tra (45p)</b>
A<b>. Mơc tiªu:</b>



- KiĨm tra khả năng lĩnh hội kiến thức trong chơng từ tiết 1-17 của HS.
- Rèn khả năng t duy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

B .Chuẩn bị
- GV: Đề kiĨm tra


- HS : Ơn lại các định nghĩa, tính chất, qui tắc đã học, xem lại các dạng bài tập đã làm,
đã chữa.


<b>C. Ma trËn bµi kiĨm tra </b>


Néi dung Câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Lủy thõa víi sè mị tù


nhiªn 12 10.5 0.50.5 0.51 22


3 0.5 1 0.5 2


4 1 0.5 0.5 2


Thø tù thùc hiÖn phÐp


tÝnh 34 0.50.25 0.250.25 0.250.5 11


<b>D. Nội dung kiểm tra </b><i>(Học sinh chọn 1 trong 2 )</i>
<b> I</b>


<b>Bài1</b> (2 điểm)


a) Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a



b) Viết dạng tổng quát chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
áp dụng tính: a12<sub>: a</sub>4<sub>(</sub> <i><sub>a </sub></i><sub>0</sub> <sub>)</sub>


<b>Bài 2</b> (2 điểm) Điền kết quả thích hợp và các phép tính sau


Câu Kết quả


a) 12 8<sub> : 12</sub> 4<sub> = </sub>


b) 53 <sub>=</sub>


c) 53<sub>.5</sub>2<sub>=</sub>


d) (3 3 <sub>)</sub> 4<sub> = </sub>


<b>Bài 3</b> (3 điểm): Thực hiện các phép tÝnh(tÝnh nhanh nÕu cã thÓ )
a) 4. 5 2<sub>- 3. 2 </sub>3


b) 28 . 76 + 13 . 28 + 9. 28


c) 1024 : (17. 25<sub> + 15 . 2</sub>5<sub>)</sub>


<b>Bµi 4</b> (3 điểm):<b> </b>Tìm số tự nhiên x biết


a) ( 9.x + 2) . 3 = 60 b) 71 + (26 – 3x): 5 = 75
c) 2x <sub>= 32 d) (x- 6)</sub>2<sub> = 9</sub>


<b>Đề II</b>
<b>Bài 1</b> ( 2 điểm) 2 điểm)



a) Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a


b)Viết dạng tổng quát chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
áp dụng tính: a17<sub>: a</sub>9<sub>(</sub> <i><sub>a </sub></i><sub>0</sub> <sub>)</sub>


<b>Bài 2 </b>( 2 điểm)


Điền kết quả thích hợp và các phép tính sau


Câu Kết quả


a) 33<sub>. 3</sub>4 <sub>= </sub>


b) 55<sub>: 5 = </sub>


c) 23<sub>. 2</sub>4<sub>= </sub>


d) (2 2<sub> )</sub> 4<sub> =</sub>


<b>Bài 3 </b>(3 điểm): Thực hiện c¸c phÐp tÝnh (tÝnh nhanh nÕu cã)
a) 3. 52<sub>- 16. 2</sub>2


b) 17. 85 + 15.17 – 120
c) (315<sub>. 4 + 5. 3</sub>15<sub>): 3</sub>16


<b>Bài 4</b> ( 3 điểm): Tìm số tự nhiªn x biÕt :


a) 5.(x - 3) = 15 b) 10 + 2.x = 4
c) 5x +1<sub> = 125 d) 5</sub>2x -3<sub>- 2.5</sub>2<sub>= 5</sub>2<sub>.3</sub>



<b>E Đáp án và biểu điểm</b>
Đề 1:


Câu 1: a)


. . ...


<i>n so a</i>


<i>a a a</i> <i>a</i>
   


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

b) a n <sub>: a</sub> m<sub> = a</sub> n – m<sub> (a </sub><sub></sub><sub>0 ; n </sub><sub></sub><sub> m ) 0 , 75 ®</sub>


a 12<sub> : a</sub> 4<sub> = a</sub> 8<sub> (a </sub><sub></sub><sub>0) 0,75 ®</sub>


Câu 2: Mổi ý ỳng 0, 5


Câu Kết quả


a) 12 8<sub> : 12</sub> 4<sub> = </sub> <sub>12</sub>4


b) 53 <sub>=</sub> <sub>125</sub>


c) 53<sub>.5</sub>2<sub>=</sub> <sub>5</sub>5


d) (3 3 <sub>)</sub> 4<sub> = </sub> <sub>3</sub>12


Câu 3. a) 76; b) 2744 ; c) 1 Mổi kết quả đúng 1 đ



C©u 4. a) x = 2 (0.5®); b) x = 2 (0,5®); c) x = 5 ( 1® ); d) x = 9 ( 1 đ)
<b>Đề 2</b>


Câu 1 a)


. . ...


<i>n so a</i>


<i>a a a</i> <i>a</i>
   


= a n <sub> (a </sub><sub></sub><sub>0 ) 0,5 ®</sub>


b) a n <sub>: a</sub> m<sub> = a</sub> n – m<sub> (a </sub><sub></sub><sub>0 ; n </sub><sub></sub><sub> m ) 0 , 75 ®</sub>


a 17<sub> : a</sub> 9<sub> = a</sub> 8<sub> (a </sub><sub></sub><sub>0) 0,75 ®</sub>


Câu 2: Mổi ý ỳng cho 0,5


Câu Kết quả


a) 33<sub>. 3</sub>4 <sub>= </sub> <sub>3</sub>7


b) 55<sub>: 5 = </sub> <sub>5</sub>4


c) 23<sub>. 2</sub>4<sub>= </sub> <sub>2</sub>7


d) (2 2<sub> )</sub> 4<sub> =</sub> <sub>2</sub>8



Câu 3: Mổi ý đúng cho 1 đ


a) 11; b) 1580 c) 3


C©u 4 a) x = 6 (0,5®) b) x = 3 ( 0,5®) c) x = 2 (1®) d) x = 3 (1®)
---


Ngµy 27 / 09 / 2010


<i><b>TiÕt 19</b></i> <b><sub>§</sub><sub> 10 . </sub><sub>TÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tỉng</sub></b>
<b>A.Mơc tiªu:</b>


- HS nắm đợc các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu


- HS biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay khơng
chia hết cho một số mà khơng cần tính giá trị của tổng , của hiệu đó


BiÕt sư dơng kÝ hiƯu và


- Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vËn dơng c¸c tÝnh chÊt chia hÕt nãi trên


<b>B</b>.Chuẩn bị :


- Chun b bng ph ghi cỏc phần đóng khung và bài tập trang 86 (SGK)


<b>C. </b>TiÕn trình dạy học


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bng</b>



<b>Hot động 1 : Kiểm tra bài cũ (5 ph)</b>
+ Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0
+ Khi nào số tự nhiên a không chia hết cho số tự nhiên b khác khơng


<b>§V§:</b> Khi xem xÐt mét tỉng cã chia hết cho một số hay không, có những trờng hỵp


khơng tính tổng hai số mà vẫn xác định đợc tổng đó có chia hết hay khơng chia hết cho
một số nào đó. Để biết đợc điều này chúng ta vào bài học hôm nay.


<b>Hoạt động 2: Nhắc lại về quan hệ chia hết (2 ph)</b>


a chia hÕt cho b kí hiệu là: a b


a không chia hết cho b kÝ hiƯu lµ : a  b


<b>Hoạt động 3: Tính chất 1 (15 ph</b>)


Cho HS lµm ?1


?1 <sub>Ta cã: 18</sub> <sub>⋮</sub> <sub>6; 24 </sub> <sub>⋮</sub> <sub> 6</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Gäi 3 HS lÊy vÝ dơ c©u a
Gäi hai HS lÊy vÝ dơ c©u b


Qua các ví dụ các em lấy trên bảng, các
em có nhận xét gì?


VD: 18 6 vµ 24 ⋮ 6 <i>⇒</i> (18 + 24)


⋮ 6



21 ⋮ 7 vµ 35 ⋮ 7 <i>⇒</i> (21 + 35)


⋮ 7


NÕu cã a ⋮ m vµ b ⋮ m


Em hãy dự đoán xem ta suy ra đợc điều
gì?


Em h·y T×m 3 sè chia hÕt cho 3.
Em h·y nhËn xÐt xem


HiƯu: 72 – 15; 36 – 15
Tỉng: 15 + 36 + 72


Cã chia hÕt cho 3 kh«ng?


Qua ví dụ trên em rút ra nhận xét gì?
Em hÃy viết tổng quát của 2 nhận xét trên
Khi tổng quát ta cần chú ý tới điều kiện
nào?


Em hóy phat biu nội dung tính chất 1?
Khơng làm phép cộng, phép trừ hãy giải
thích vì sao các tổng, hiệu sau đều chia
hết cho 11.


a) 33 + 22; b) 88 – 55
b) 44 + 66 +77



¿


6<sub>⋮</sub>6
36<sub>⋮</sub>6


}
¿


Tæng 6 + 36 = 42 ⋮ 6


¿


30<sub>⋮</sub>6
24<sub>⋮</sub>6


}
¿


Tæng 30 + 24 = 54 ⋮ 6


¿


21<sub>⋮</sub>7
35⋮7


}
¿


Vµ 21 + 35 = 56 ⋮ 7



¿


7<sub>⋮</sub>7
14⋮7


}
¿


Tỉng 7 + 14 = 21 ⋮ 7


Tỉng qu¸t:


a ⋮ m vµ b ⋮ m <i>⇒</i> (a + b) ⋮ m






<i>m</i>
<i>b</i>


<i>m</i>
<i>a</i>





<i>⇒</i>(<i>a −b)</i>⋮<i>m</i>



víi (a b)


)
(<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>m</i>


<i>c</i>
<i>m</i>
<i>b</i>


<i>m</i>
<i>a</i>















⋮<i>m</i>


§iỊu kiƯn: a, b, c. m <i>N</i> vµ m 0



a) (33 + 22) ⋮ 11V× 33 ⋮ 11 vµ 22 ⋮


11


b) (88 – 55) ⋮ 11V× 88 ⋮ 11 vµ 55


⋮ 11


c) (44 + 66 + 77) ⋮ 11V× 44 ⋮ 11; 66


⋮ 11 vµ77 ⋮ 11


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Từ đó dự đoán: a ⋮ m; b ⋮ m <i>⇒</i> ....
Sau đó các nhóm treo bảng nhóm, cả lớp
nhận xét các ví dụ cuar tất cả các nhóm.
Cho các hiệu :(35 - 7) và (27 - 16)
Hãy xét :


35 7 có chia hết cho 5 không?
Và 27 - 16 cã chia hÕt cho 4 kh«ng?


Với nhận xét trên đối với 1 tập có đúng
một hiệu khơng?


H·y viÕt tỉng qu¸t


Em hãy lấy ví dụ về tổng 3 trong đó có số
hạng khơng chia hết cho 3, hai số còn lại
chia hết cho 3.



Em hãy xét xem tổng đố có chia hết cho 3
khơng?


Em cã nhËn xÐt nhËn xét gì về ví dụ trên?
Em hÃy viết dạng tổng qu¸t


Nếu tổng có 3 số hạng trong đó có 2 số
hạng khơng chia hết cho một số nào đó số
cịn lại chia hết cho số đó thì tổng có chia
hết cho số đó khơng? Vì sao ?


Em cã thĨ lÊy vÝ dô ?


Vậy nếu trong tổng chỉ có một số hạng
của tổng khơng chia hết cho một số, cịn
các số hạng khác đều chia hết cho số đó
thì tổng khơng chia hết cho số đó. Chính
là nội dung tính chất 2. - - Yêu cầu HS
nhắc lại tính chất 2 và đa lên màn hình kết
luận(35 SGK.)


- Dựa vào tính chất chia hết của một tổng
ta có thể trả lời khơng cần tính tổng vẫn
xác định đợc tổng có chia hết hay khơng
chia hết cho một số nào đó bằng cách xét
từng số hạng.


B¶ng nhãm cđa HS


35 ⋮ 5; 7 ⋮ 5 <i>⇒</i> 35 + 7 ⋮ 5



* 17 ⋮ 4; 16 ⋮ 4


* (17 + 6) ⋮ 4


Tỉng qu¸t


m


( ) m
b m


<i>a</i>


<i>a b</i>


 









35 – 7 = 28 ⋮ 5


26 – 6 = 11 ⋮ 4



35 ⋮ 5; 7 ⋮ 5 <i>⇒</i> 35 - 7 ⋮ 5


27 ⋮ 4; 16 ⋮ 4 <i>⇒</i> 27 -16 ⋮ 4


<i>a</i><sub>⋮</sub> m
b <sub>⋮</sub><i>m</i>


}
<i>⇒a − b</i><sub>⋮</sub> m


(Víi a> b; m 0 )


Tỉng qu¸t


: a ⋮ m; b ⋮ m; c ⋮ m


<i>⇒</i> (a + b+ c) ⋮ m (m 0 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>Hoạt động 5: </b></i><b>Củng cố (6 ph</b>)


Häc sinh lµm ?3 Trang 35 (SGK)


Không tính các tổng, các hiệu xét xem
các tổng, các hiệu sau có chia hết cho 8
không?


* 80 + 16; * 80 – 16
* 80 + 12; * 80 – 12
* 32 + 40 + 24 ; * 32+ 40 + 12



Häc sinh lµm ? 4 Trang 35 (SGK)


Yêu cầu HS nhắc lại 2 tính chất chia hết
của một tổng.


Đa bảng phụ ghi bài 86 (tr 36 SGK) yêu


cầu HS điền dấu times vào ô trống


thích hợp trong các câu sau và giải thích


* (80 + 16 ) 8 v× 80 ⋮ 8; 16 ⋮ 8


* (80 – 16) ⋮ 8 v× 80 ⋮ 8; 16 ⋮ 8


*( 80 + 12) ⋮ 8 v× 80 ⋮ 8; 12 ⋮ 8


*( 80 – 12) ⋮ 8 v× 80 ⋮ 8; 12 ⋮ 8


* (32 + 40 + 24 ) ⋮ 8 v× 32 ⋮ 8 ; 40 ⋮


8;


24 ⋮ 8


* (32+ 40 + 12) 8


V× 32 ⋮ 8; 40 ⋮ 8; 12 8


? 4



VÝ dô: a= 5; b = 4
5  3; 4  3


Nhng 5 + 4 = 9 ⋮ 3


Bài 86 SGK


<i>Câu</i> <i>Đúng</i> <i>Sai</i>


a) 134.4 + 16 chia hÕt cho 4
b) 21.8 + 17 chia hÕt cho 8
c) 3.100 + 34 chia hÐt cho 6


×


×
×


<i><b>Hoạt động 6: </b></i><b>Hớng dẫn về nhà (2 ph)</b>


- Häc thuéc 2 tÝnh chÊt.


- Lµm bµi tËp : 83, 84 , 85 (trang 35, 36 SGK).
- Bµi 114, 115,116, 117(trang 17 SBT tËp 1)


---


Ngµy 28 / 10 / 2010



<i><b>TiÕt 20</b></i> <b><sub>§</sub><sub>11. </sub><sub>dÊu hiƯu chia hÕt cho 2, cho 5</sub></b>
<b>A Mơc tiªu:</b>


- HS hiểu đợc cơ sở lý luận của các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 dựa vào các kiến
thức đã học ở lớp 5.


- HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng nhận ra một
sơ, một tổng hay một hiệu có hay khơng chia hết cho 2, ch 5.


- RÌn lun tÝnh chÝnh x¸c cho HS khi phát biểu và vận dụng giải các bài toán về tìm
số d, ghép số...


<b>B. chuẩn bị :</b>


- Bảng phụ , phấn màu; Bảng nhóm


<b>C. T</b>iến trình dạy học


<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1</b> : </i><b>Kiểm tra bài cũ (7 ph)</b>
- Dùng bảng phụ. Xét biu thc :


a) 246 + 30. Mỗi số hạng của tổng có chia hết cho 6 hay không? không làm phÐp céng
h·y cho biÕt : tæng cã chia hÕt cho 6 hay không ? Phát biểu tính chất tơng ứng.


b) 246 + 30 + 15. Không làm phép cộng hÃy cho biÕt : tỉng cã chia hÕt cho 6 hay
kh«ng? Phát biểu tính chất tơng ứng.


<i><b>Hot ng 2: </b></i><b>Nhn xột mở đầu</b> (5 ph)



Muèn biÕt sè 246 cã chia hÕt cho 6 hay


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Tuy nhiên trong nhiều trờng hợp, có thể
khơng cần làm phép chia mà nhận biết
đ-ợc một số có hay khơng chia hết cho một
số khác . Có những dấu hiệu để nhận ra
điều đó. Trong bài này ta xét dấu hiệu
chia hết cho 2, cho 5.


-Chia hai dãy trong một lớp để tìm các ví
dụ có chữ số tận cùng là 0. Xét xem số đó
có chia hết cho 2, cho 5 khơng? Vì sao ?


5.


210 = 21 . 10 = 21. 2 . 5 chia hÕt cho 2,
cho 5


3130 = 313. 10 = 310. 2. 5 chia hÕt cho
2, cho 5.


Nhận xét : Các số có chữ số tận cùng là 0
đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5


<i><b>Hoạt động 3: </b></i><b>Dấu hiệu chia hết cho 2</b> (10 ph)


- Trong c¸c sè cã mét chữ số, số nào chia
hết cho 2.



Xét số n = 43<i></i>




Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết
cho 2.


- Vậy những số nh thế nào thì chia hÕt cho


2 <i>⇒</i> KÕt luËn 1.


- - Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không


chia hÕt cho 2 <i>⇒</i> KÕt luËn 2.


- Ph¸t biĨu dÊu hiƯu chia hÕt cho 2?


Hoµn thµnh ?1


N = 430 + *
430 chia hÕt ch 2


VËy n chia hÕt cho 2 <i>⇔∗</i>⋮2


<b>-</b> HS có thể tìm đợc 1 đáp số * = 2 vẫn


đạt yêu cầu.


<b>-</b> Tìm đầy đủ * có thể thay thế là 2; 4;



6; 8; 0 là các số chẵn.
<b>Kết luận 1: SGK</b>


<b>Kết luận 2 : SGK</b>


?1


<i><b>Hoạt động 4:</b></i> <b>Dấu hiệu chia hết cho 5</b>( 10 ph)


+ Tổ chức hoạt động tơng tự nh trên.


+ Cho HS lµm ? 2


? 2


<i><b>Hoạt động 5 : </b></i><b>Luyện tập </b>–<b> Củng cố </b>( 10 ph)
Cho HS làm miệng bài tập 91


<i>-Bµi 92</i> (SGK)


- <i>Bµi 127</i>(SBT)


Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
Bài 93 (SGK)


n cã ch÷ sè tËn cïng lµ: 0, 2, 4, 6, 8


<i>n</i><sub></sub>2


n có chữ số tận cùng là: 0, hoặc 5 <i>⇔n</i><sub>⋮</sub>5



Bµi 91 SGK


a) 234 c) 4620


b) 1345 d) 2141 vµ 234
Bµi 127(SBT)


a) 650; 560; 506
b) 650; 560; 605


<i><b>Hoạt động 6: </b></i><b>Hớng dẫn về nhà</b> (3 ph)


<b>-</b> Häc lý thuyÕt.


<b>-</b> Lµm bµi tËp SGK vµ SBT


- Tự nghiên cứu đến các dạng bài tập liên quan đến dấu hiệu chia hết cho 2 và 5.

Ngày: 3/10/2010


<i><b>TiÕt 21</b></i> Luyện tập


<b>A.Mục tiêu</b>


- HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5


- Có kĩ năng thành thạo vận dơng c¸c dÊu hiƯu chia hÕt
- RÌn tÝnh cÈn thËn, suy luận chặt chẽ cho HS.



<b>B.Chuẩn bị :</b>


<i>-</i> Bảng phơ. H×nh vÏ 19 phãng to.


<b>C . Hoạt động </b> dạy học


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

+ HS1- Chữa bài tập 94(SGK).


- Nêu dấu hiƯu chia hÕt cho 2, cho 5
+ HS 2- Ch÷a bµi tËp 95 (SGK).


<b>Hoạt động 2: Luyện tập tại lớp (35 ph)</b>
Đa bài tập 96 SGK lênbảng phụ, yêu cầu 2


HS lên bảng mỗi em một câu
- Thảo luân theo nhóm :


So sánh điểm khác với bài 95? Liệu còn
trờng hợp nào không?


GV cht li vn :


Dù thay dấu * ở vị trí nào cũng phải


quan tâm đến chữ số tận cùng xem có
chia hết cho 2, cho 5 khơng?


Làm thế nào để ghép thành các số tự


nhiên có ba chữ số chia hết cho 2?


Chia hÕt cho 5?
Bµi tËp 99 SGK


GV dẫn dắt HS tìm số tự nhiên đó nếu q
thời gian cha có em nào làm ra.


Ơ tơ ra đời năm nào?


Dï ë dang bài tập nào cũng phải nắm chắc
dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.


a) Không có chữ số nào
b) *=1; 2; 3...; 9


HS đọc đề bài. Cả lớp cùng làm.
a) Chữ số tận cùng là 0 hoặc 4.
Đó là các số 450, 540, 504
b) Chữ số tận cùnh là 0 hoặc 5
Đó là các số 450, 540, 405
Bài tập 97 SGK


a) 534
b) 345.
Bµi tËp 99 SGK


Gäi sè tù nhiªn cã 2 ch÷ sè các chữ số


giống nhau là aa



Số đó ⋮2


<i>⇒</i> Ch÷ sè tËn cïng cã thĨ lµ 0, 2, 4, 6, 8.


Nhng chia 5 d 3. Vậy số đó là 88.
Bài 100 SGK


n = abbc ; n ⋮5<i>⇒c</i><sub>⋮</sub>5


Mµ c {1,5,8} <i>⇒c=</i>5 <i>⇒a</i>=1 vµ b= 8


Vậy ô tô đầu tiên ra đời năm 1885.


<i><b>Hoạt động 3: </b></i><b>Hớng dẫn về nhà</b> (2 ph)


- Nghiên cứu các bài tập đã làm


- Lµm bµi: 124, 130, 131, 132, 128. SBT


<b>- X</b>em tríc <b>§ </b>12.


TiÕt 22: Ngµy 5 / 10/ 2010


§ 12 <b>DÊu hiƯu chia hÕt cho 3 và 9</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Hc sinh thuc ht các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 và hiểu đợc cơ sở lý luận của
các dấu hiệu đó.



-Vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 nhận biết đợc các số tự nhiên chia hết cho
3, cho 9.


- Hiểu đợc một số chia hết cho 9 thì cũng chia hết cho 3, nhng một số chia hết cho 3 thì
cha chắc chia hết cho 9.


- RÌn lun cho häc sinh tÝnh chÝnh x¸c khi phát biểu lý thuyết,vận dụng linh hoạt sáng
tạo các dạng bài tập.


<b>B. <sub>Chuẩn bị</sub></b>


Bảng phụ, phấn màu.


<b>C. Cỏc hot động dạy học trên lớp</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Bài tập: Tìm số tự nhiên có 2 chữ số giống nhau biết rằng số đó chia hết cho 2 cịn
chia cho 5 thì d 4.


<b>Hoạt động 2: Nhận xét mở đầu(7p)</b>
Đa nội dung lên bảng phụ


378 = 3.100 +7.10 + 8


= 3.99 +7.9+7+8 = (3+7+8) + (3.99+7.9)
(Tổng các chữ số) + (số chia hÕt cho 9)
253 = 2.100 + 5.10+3



= 2.99 + 2 + 5.9 + 5 + 3
= (2+5+3) + (2.99+5.9)


(Tổng các chữ số) + (số chia hÕt cho 9)
<b> KÕt luËn</b>


abc=(a+<i>b+c)+(a</i>. 99+<i>b</i>. 9)
<b> Hoạt động 3 : Dấu hiệu chia hết cho 9 (12p</b>)


Dựa vào nhận xét mở đầu không cần thực


hiện phép tính hÃy giải thích tại sao 378


9 ; 5124 9


Vậy khi nào thì một sè <sub>9; </sub><sub>9</sub>


Hãy phát biểu các kết luận
Cho số a = 146* tìm * để a <sub> 9</sub>


Hoµn thµnh ?1


<b> KÕt luËn 1: SGK</b>
<b> kÕt luËn 2: SGK</b>


* DÊu hiÖu chia hÕt cho 9 (SGK)
A = ( 1 + 4 + 6 + * )


= 9

2 *




Vì 9 9 nên a  9 khi (2 + * )  9


 <sub>* = 7</sub>


?1


621 <sub>9 v× 6 + 2 + 1 = 9 </sub><sub> 9</sub>


1025  9 v× 1 + 0 + 2 + 5 =8  9


1327  9 v× 1 + 3 + 2+ 7= 13  9


6534 9 v× 6 + 5 + 3 +4 = 18 9


<b>Hoạt động 4 : Dấu hiệu chia hết cho 3 (10p)</b>
áp dụng nhận xét mở đầu xét xem các số


2013 ; 3415 cã chia hÕt cho 3 kh«ng?


VËy số nh thế nào thì <sub>3 ; </sub><sub> 3</sub>


Tại sao sè  9 th×  3 ?


Cho b =148* tìm * để b 3 ; b  9


KÕt luËn 1:
KÕt luËn 2:


DÊu hiÖu chia hÕt cho 3 (SGK)
b = (1 + 4 + 8 + * )



=9

4 *




để b 9 thì (4 + * )  9


 <sub> * = 5</sub>


để b  3 thì (4 + * )  3
 <sub> * = </sub>

2;5



<b>Hoạt động 5 : Cũng cố (10p)</b>
Dấu hiệu chia hết cho 3 và 9 có gì khác so


víi cho 2 vµ 5 không?


Cho HS làm nhóm bài 101 và 102 SGK


- Dấu hiƯu chia hÕt cho 3 vµ 9 phơ thc
vµo tỉng c¸c chư sè


- DÊu hiƯu chia hÕt cho 2 vµ 5 phơ thc
vµo chư sè tËn cïng


Bµi 101 SGK
Bµi 102 SGK


A=

3564;6531;6570;1248


B =

3564;6570



B <sub> A</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

+ Hoàn thành các bài tập càn lại ở SGK vag SBT
+ Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3 và 9


+ Chn bÞ tiÕt sau lun tËp


---


---TiÕt 23: Ngµy 8/ 10 / 2010


<b>Lun tËp</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


+ HS đợc củng cố, khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
+ Có kỹ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết.


+ RÌn tÝnh cÈn thËn cho HS khi tính toán. Đặc biệt HS biết cách kiểm tra kết quả
của phép nhân.


<b>B. ChuÈn bÞ :</b>


Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập.
C. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10p)</b>


+ HS1: Phát biểu dấu hiệu 9 ? làm bài tËp 103.



+ HS2: Ph¸t biĨu dÊu hiƯu ⋮3 ? lµm bµi tËp 105


<b>Hoạt động 2: Luyện tập (13p)</b>
Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chử số là số nào?


Sè tù nhiªn nhá nhÊt cã 5 chư sè 3 ;


<sub> 9 lµ sè nào?</sub>


đa bài 107 lên bảng phụ yêu cầu Hs chộn
Đ ; S và cho VD cụ thể


Bài 106 SGK


a) 10002; b) 10008
Bµi 107 SGK


a) Đ; b) S; c) Đ; d) Đ
<b>Hoạt động 3: Bài tập tìm tịi kiến thức mới (15p)</b>
Nêu cách tìm số d khi chia cho 3 ; cho 9


áp dụng tìm sè d m khi chia a cho 9 vµ n
khi chia a cho 3


Đa bài 110 SGK lên bảng phơ
Trong phÐp nh©n: a. b = c
Gäi : m lµ sè d khi a: 9
n lµ sè d b : 9



r lµ sè d (m . n ) : 9
d lµ sè d c : 9


hoµn thµnh bµi 111 SGK råi so s¸nh r víi d
¸p dơng kiĨm tra phÐp nh©n sau:


Víi a= 125; b = 24 ; c = 3000


Bài 110 SGK


- lấy tổng các chử số chia co 3; cho 9
A 827 468 1546 1527 2468 10


m 8 0 7 6 2 1


n 2 0 1 0 2 1


Bµi 11 SGK


a 78 64 72


b 47 59 21


c 3666 3776 1512


m 6 1 0


n 2 4 3


r 3 5 0



d 3 5 0


NÕu r <sub> d phÐp nhân làm sai</sub>


Nu r =d phộp nhõn lm ỳng


Trong thùc hµnh ta thêng viÕt m ;n r; d nh
sau:


n
d
m
r


<b>Hoạt ng 4: Bi tp nõng cao (3p)</b>


Bài 139 SBT.gợi ý häc sinh: Sè 87 ab⋮9


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Híng dÉn vỊ nhµ: (1p)</b>
Lµm bµi tËp 133 - 136 SBT vµ bài tập SGK


Xem trớc bài Ước và Bội.


Bi tp: Thay x bởi chữ số nào để:


a. 12+2<i>x</i>3 chia hÕt cho 3


b. 5<i>x</i>793<i>x</i>4<sub>⋮</sub>3<i>?</i>



TiÕt 24: Ngµy 12 / 10 / 2010


<b>ớc và bội</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


+ Hc sinh nắm đợc định nghĩa ớc và bội của một số. Ký hiệu tập hợp các ớc, các
bội của một số.


+ HS biết kiểm tra một số có hay khơng là ớc hoặc bội của một số cho trớc, biết cách
tìm ớc và bội của một số cho trớc trong các trờng hợp đơn giản.


+ HS biết xác định ớc và bội trong các bài toán thực tế n gin.
<b>B. Chun b :</b>


Bảng phụ ghi câu hỏi, bµi tËp.


<b>C Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Bài tập 134 SBT


GV: ë c©u a ta cã 315<sub>⋮</sub>3 ta nãi 315 lµ


béi cđa 3, còn 3 là ớc của 315.


cõu b 702 và 792 đều ⋮3 nên 702



vµ 792 lµ béi của 3 còn 3 là ớc của 702,
792.


Bài 134


a. <i>∈</i>{1<i>;</i>4<i>;</i>7}:(315<i>;</i>345<i>;</i>375)
b. <i>∈</i>{0<i>;</i>9}:702<i>;</i>792


c. <i>a</i>63<i>b</i>⋮2 vµ ⋮5 <i>⇔b=</i>0
<i>⇔</i>9+<i>a</i>⋮9


<b>Hoạt động 2: Ư</b>ớc và bội
Hãy nhắc lại khi nào thì số tự nhiên a


chia hÕt cho sè tù nhiªn b? (b  0).


giíi thiƯu íc vµ béi.
<i>a</i>⋮<i>b⇔</i>

{

a lµ béi cđa b


b lµ ớc của a


HS làm ?1 SGK


-Muốn tìm các bội của một số hay các ớc
của một số em làm nh thÕ nµo?


<i>a</i><sub>⋮</sub><i>b⇔</i>

{

a lµ béi cđa b
b lµ íc cđa a


?1 <sub> 18 là bội của 3, không là bội của 4.</sub>



Số 4 là ớc của 12, không lµ íc cđa 15.


Hoạt động 3: Cách tìm ớc và bội
GV giới thiệu ký hiệu tập hợp các ớc của


a là Ư(a), tập hợp các bội của a là B(a).
GV tổ chức hoạt động nhóm để HS tìm
ra cách tỡm c v bi ca 1 s.


Để tìm các bội của7 em làm thế nào?
Tìm các bội của 7 nhỏ hơn 30.


Ký hiệu:


Ư(a): tập hợp các ớc của a
B(a): tập hợp các bội của a


Ví dụ 1: Tìm các bội của 7 nhỏ hơn 30.
B(7) = {0; 7; 14;21; 28}


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

®-GV: NhËn xÐt vµ hái: Em hÃy rút ra


cách tìm béi cđa mét sè ( 0)?


GV ®a ra ?2
GV ®a ra ví dụ 2


gợi ý cách làm: Lần lợt chia 8 cho 1; 2; 3;
4; ... 8



hái: 8 chia hÕt cho những số nào?
Vậy Ư(8) = {1; 2; 4; 8}


Qua ví dụ trên em hÃy nêu cách tím ớc
của một sè a > 1?


HS: Lần lợt chia a cho các số tự nhiên
từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho số
nào, khi đó các số ấy là ớc của a.


Cho HS hoµn thµnh ?3 vµ ?4


ợc các bội của 7.


Cách tìm bội của một số a 0: Nhân a lần


lợt với 0, 1, 2,...


?2 <sub> Tìm các số tự nhiên x mà </sub>


x  B(8) vµ x < 40


x  {0; 8; 16; 24; 32}


Ví dụ 2: Tìm tập hợp Ư(8)
Ư(8) = {1; 2; 4; 8}


<b>Cách tìm: SGK</b>



?3 <sub> Viết các ptử của tập hợp Ư(12)</sub>


¦(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}


? 4 <sub> ¦(1) = {1}</sub>


B(1) = {0; -1; 2; ...}
Hoạt động 4: Củng cố bài


Số 1 có bao nhiêu ớc?


Số 1 là ớc của những số tự nhiên nào?
Số 0 cã lµ íc cđa sè tù nhiªn nào
không?


Số 0 là bội của số tự nhiên nào?
GV đa ra bài tập 111, 112 SGK
Gọi hai HS lên bảng


HS1: Tìm Ư(4) ; Ư(6)


HS2: Tìm Ư(9) ; Ư(13) ; Ư(1)
đa ra bài tập 113 trên bảng phụ.


Bài tập 111:
a. 8; 20


b. {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28}
c. 4k (k N)



Bài 112:


Ư(4) = {1; 2; 4}
¦(6) = {1; 2; 3; 6}
¦(9) = {1; 3; 9}
¦(13) = {1; 13}
Ư(1) = [1}


Bài 113: Tìm x N


<b>Hng dẫn về nhà: (1p)</b>
+ Ôn lại các kiến thức đã học


+ Lµm bµi tËp 114, 142 - 145 SBT


+ Xem tríc néi dung § 14


-<b>---</b><b></b>


<b>---TiÕt 25:</b> Ngµy 14 / 10 / 2010


§ 14 <b>số nguyên tố. hợp số</b>


<b>bảng số nguyªn tè </b><i>( TiÕt 1</i>)
<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh nắm đợc định nghĩa số nguyên tố, hợp số.


- Học sinh nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trờng hợp đơn giản,
thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố.



- Học sinh biết vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một hợp
số.


<b>B. ChuÈn bÞ :</b>


Bảng phụ ghi bài tập, câu hỏi, các số tự nhiên từ 2 đến 100.


Học sinh chuẩn bị bảng các số tự nhiên từ 2 đến 100 ở giấy nháp.


<b>C<sub>. Hoạt động dạy học </sub></b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

HS1: - ThÕ nµo lµ ¦íc, lµ béi cđa mét sè?
Nêu cách tìm Ước và bội của một số
HS2: Tìm các ớc cử số a trong bảng sau


Số a 2 3 4 5 6


¦(a)


<b>Hoạt động 2: Số nguyên tố </b>–<b> Hợp số (15p)</b>
Quan sát kết quả bài tập trên hãy cho biết:


Mỗi số 2; 3; 4; 5; 6 có bao nhiêu ớc?
Các số 2; 3; 5 mỗi số đều có 2 ớc là 1 và
chính nó đợc gọi là số nguyên tố


C¸c sè 4; 6 cã nhiều hơn 2 ớc gọi là hợp


số


Vậy thế nào là số nguyên tố? Hợp số ?
Trong các số: 7; 8; 9 số nào là số nguyên
tố ; hợp số? Vì sao?


Số 0 ; 1 có phải là số nguyên tố ; hợp số
không? vì sao?


S 0 và 1 là 2 số đặc biệt
- Làm bài 115 SGK


- Số nguyên tố : SGK
- Hợp số : SGK


?1


7 là SNT vì 7 >1 và 7 có 2 ớc là 1 và 7
8; 9 là hợp số


Chú ý : SGK
Bài 115: SGK
SNT: 67


Hợp số: 312; 213; 435; 417; 3311


<b>Hoạt động 3: Cũng cố( 24p</b>)
Sử dụng định nghĩa SNT; hợp số hồn


thµnh bµi 116 SGK



để 1* là hợp số thì * phải thỏa mãn đk gì?


để 1* là SNT thì * thoản mãn đk gì?


T¬ng tù víi 3*


Tìm k <sub> N để 3 k là SNT ta làm thế nào?</sub>


Thay k = 1;2;3;3;….


T¬ng tù kiĨm tra 7 k


Không cần thính tổng ( hiệu) xét xem các
tổng (hiệu) có phải lµ SNT hay hợp số
không ta làm thế nào?


- S dụng tính chất chia hết cho một tổng
để kiểm tra?


3.4.5  2?
3.4.5. <sub> 3?</sub>
6.7  2 ?
6.7  3 ?


Vậy 3.4.5 +6.7 có bao nhiêu ớc?
Tơng tự xét các câu b; c ; d


Bài 116: SGK
Bài 119 SGK



a) để 1* là hợp số thì


- Hc * <sub> 2 </sub> <sub> * </sub>

0; 2; 4;6;8



- Hc * <sub> 5 </sub> <sub> * </sub>

0;5



để 1* làSNT thì * 2;5 * 

1;3;7;9



Bµi 121 SGK


a) lần lợt thay k =0 ;1;2;3;….để kiểm tra


3k


k = 0  3k = 0 không là SNT cũng
không là hợp số


k = 1 3k = 3 là SNT


k <sub> 2 là hợp số</sub>
Tơng tự với 7k


Bµi upload.123doc.net SGK
a) 3.4.5 + 6.7 ta cã


3.4.5  2 ; 3.4.5.  3; 6.7  2; 6.7  3
(3.4.5 + 6.7) cã nhiỊu h¬n 2 íc


Nên 3.4.5.+6.7 là hợp số


<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (1p)</b>


Xem tríc mơc 2


Nắm vững định ngiã SNT – Hợp số
Làm bài tập 117; 120; 122 SGK


TiÕt 26: Ngµy 16 / 10 / 2010


§ 14 <b>số nguyên tố. hợp số</b>


<b> bảng số nguyên tố (</b>tiết2)
<b>A. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- HS hiểu cách lập bảng SNT bé hơn 100
- Rèn luyện kỹ năng trình bày bài toán
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Phn mu; bng các số nguyên tố
C. Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b> Hoạt động 1: Kiểm tra ( 10p)</b>
+ HS1: lm bi 120 SGK


+ HS2: Tìm số nguyên tố p < 10 sao cho p+ 2; p + 4 lµ SNT


<b>Hoạt động 2: Lập bảng số nguyên tố không vợt quá 100 ( 10p)</b>
Treo bảng các số tự nhiên từ 2 đến 100 lên bảng phụ



2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
Tại sao ở bảng không có số 0 và số1


Cho biết dòng đầu tiên có các SNT nào?


- Giữ lại số 2 loại bỏ các số là bội của 2 mà lớn hơn 2
- Giữ lại số 3 loại bỏ các số là bội của 3 mà lớn hơn 3
- Giữ lại số 5 loại bỏ các số là bội của 5 mà lớn hơn 5
- Giữ lại số 7 loại bỏ các số là bội của 7 mà lớn hơn 7


- các số còn lại trong bảng có chia hết cho các số nguyên tố nhỏ hơn 10 không?
+ Các số còn lại trong bảng là các SNT bé hơn 100


Có SNT nào là sè ch½n?


+ Tìm các SNT hơn kém nhau 2 đơn v


Các SNT lớn hơn 7 có chữ số tận cùng lµ sè nµo?


Cuối SGK có bảng SNT bé hơn 1000 ta cũng lập tơng tự nh bảng trên


Hoạt động 3 : Luyện tập ( 24p)


- ThÕ nµo lµ SNT ; Hợp số ?
Làm bài tập 112 SGK


Bài 113 SGK


Các SNT khi bình phơng không vợt
quá 67 là số nào?


Tơng tù víi 49; 127; 173; 253;


để 5k là SNT thì k phải thỏa nãn
điều kiện gì ?


Víi k <sub> 2 </sub> <sub> 5k lµ SNT hay hợp </sub>


Bài 112 SGK
Bài 113 SGK


a 29 67 49


P 2;3;5 2;3;5;7 2;3;5;7


a 127 173 253


p 2;3;5;7;11 2;3;5;7;11;13 2;3;5;7;11;13
Bµi 152 SBT


Lần lợt thay k =0;1;2;3;



kim tra 5k


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

sè hỵp sè


Víi k = 1  <sub> 5k = 5 lµ SNT</sub>


Víi k <sub> 2 </sub> <sub> 5k là hợp số</sub>


<b>Hot ng 4: Hng dn v nh(1p)</b>
Lm cỏc bài tập cịn lại ở SGK và SBT


Xem tríc § 15


---


<b>---TiÕt 27</b>: Ngµy 20 / 10 / 2010


<b>Đ 15 Phân tích một số ra thừa số nguyªn tè</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh hiểu đợc thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Học sinh biết
phân tích một số ra thừa số nguyên tố trong các trờng hợp đơn giản biết dùng luỹ thừa
để viết gọn dạng phân tích.


- Học sinh vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học để phân tích 1 số ra thừa số nguyên
tố, biết vận dụng linh hoạt khi phân tích một số ra thừa số nguyên tố.


<b> B. ChuÈn bÞ :</b>



GV chuẩn bị bảng phụ.


<b>C. Cỏc hot ng dy hc </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Phân tích một số ra thừa số nguyen tố ( 15p)</b>
Viết số 300 dới dạng một tích của nhiều thừa


số lớn hơn 1


Ngoài cách làm trên ta còn có cách nào khác
nữa không?


Cỏc s 2;3;5 l s nguyờn tố hay hợp số ?
Các số 2;3;5 là số nguyên tố nên ta nói 300 đã
đợc phân tích ra rhừa số nguyên tố.


VËy ph©n tÝch mét sè ra thõa số nguyên tố là
làm thế nào?


Cho HS hoạt déng lµm bµi 127 b;d


<b>VÝ dơ:</b>


5
2
5
2



10
10
300


3 100


5
2 25


5
50
2


100
3


300


5
5


25
2
3
2


50
6



300


300 = 6.50 = 2.3.2.25 = 2.3.2.5.5
300 = 3.100 = 3.10.10 = 3.2.5.2.5
300 = 3.100 = 3.2.50 = 3.2.2.5.5
<b>NhËn xÐt: SGK</b>


Bµi 127: b; d


Hoạt động 2: Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố(15p)
Cho HS nghiên cứu cách làm của SGK về


ph©n tÝch sè 300 ra TSNT


- ta cần chú ý nên xét tính chia hÕt cho c¸c


SNT 2 ; 3; 5; 7; ….


- Vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5
- các SNT đợc viết bên phải ct cũn thng c
vit bờn trỏi ct


áp dụng phân tích sè 120 ra TSNT




120 2
60 2
30 2
15 3


5 5
1.5


VËy 120 = 2.2.2.3.5 = 2 3<sub> .3.5</sub>


<b>Hoạt động 4: Củng cố (14p</b>)
Cho HS hoạt động cá nhân làm bài 125


SGK Bµi 125 SGKa) 60 = 2 2<sub> .3.5</sub>


b) 84 = 2 2<sub> .3.7</sub>


c) 285 = 3.5.19
d) 1035 = 3 3 <sub>. 5. 23</sub>


e) 400 = 2 4<sub> .5 </sub> 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Cho HS làm nhóm chọn Đ, S; nếu sai hãy
sữa lại cho đúng


Bµi 126 SGK
Phântích ra


TSNT Đ S Sửa lại


120 2.3.3.5 <sub>x</sub> <sub>2 </sub>3<sub> .3.5</sub>


306 2.3.51 <sub>x</sub> <sub>2.3</sub>2<sub>. 17</sub>


567 9 2<sub>. 7</sub> <sub>x</sub> <sub>3</sub> 4 <sub>.7</sub>



132 2 2<sub>.3.11</sub> <sub>x</sub>


1050 2.32<sub>.5</sub>2<sub>.7</sub> <sub>x</sub>


<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà ( 1p)</b>
- Ôn lại kiến thức bi hc


- Làm các bài tập SGK và SBT
- Tiết sau lun tËp


---
Ngµy: 22/ 10 /2010


<i><b>TiÕt 28</b></i> <b>lun tËp</b>


A. Mơc tiªu:


- HS đợc củng cố các kiến thức về phân tích một số ra thừa số nguyên tố.


- Dựa và việc phân tích ra thừa số nguyên tố, HS tìm đợc tập hợp các ớc của thừa số cho
trớc.


- Giáo dục HS ý thức giải toán, phát hiện các đặc điểm của việc phân tích thừa số
ngun tố để giải quyết các bài tốn liên quan.


<b>B .ChuÈn bÞ: </b>


- B¶ng phơ, PhiÕu häc tËp
C TiÕn trình dạy học



<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


<b>Hot động 1: Tổ chức chữa bài tập </b>(8 ph)
- HS 1 cha BT 127 (50)


Thế nào là phân tích mét sè ra thõa sè nguyªn tè?
- HS 2 chữa bài tập 128 (SGK)


Cho số a = 23<sub>. 5</sub>2<sub> . 11. Mỗi số 4 ; 8 ; 11 ; 20 có là ớc của a hay không? Giải thích.</sub>


<b>Hot động 2: Luyện tập </b>(20 ph)


<i>Bµi 159</i> (SBT)


<i>Bµi 129 </i>SGK


<b>-</b> Các số a, b, c đã đợc viết dới dạng


g×?


<b>-</b> Em hÃy viết tất cả các ớc của a ?


<b>-</b> GV hớng dẫn HS cách tìm tất cả các


ớc của mét sè.


<i>Bµi 130</i> SGK


GV cho HS làm dới dạng tổng quát


nh sau:


<i>Bài 159</i> (SBT)


<i>Bài 129 </i>SGK


Mt vài em đọc kết quả.
120 = 23<sub>. 3. 5</sub>


900 = 22<sub>. 3</sub>2<sub>. 5</sub>2


100000 = 105<sub>= 2</sub>5<sub>. 5</sub>5


<i>Bµi 130</i> SGK


a) 1; 5; 13; 65
b) 1; 2; 4; 8; 16; 32
c) 1; 2; 3; 7; 9; 21; 63


GV cho các nhóm hoạt động


Kiểm tra một vài nhóm trớc tồn lớp.
Nhận xét cho điểm nhóm làm đúng và tt
nht.


<i>Bài 131</i>


Mỗi số là ớc của 42


Phân tích 42 ra thừa số nguyên tố



<i>Phân tích ra</i>


<i>TSNT</i> <i>Chia hết cho các sốnguyên tố</i> <i>Tập hợp các ớc</i>
51


75
42
30


51 = 3. 17
75 = 3. 52


42 = 2. 3. 7
30 = 2. 3. 5


3; 17
3; 5
2; 3; 5
2; 3; 5


1; 3; 17; 51
1; 3; 5; 25; 75


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

a) TÝch cña hai sè tự nhiên bằng 42.
Vậy mỗi thừa số của tích quan hƯ thÕ
nµo víi 42


Muốn tìm Ư (42) em làm nh thế nào?
b) Làm tơng tự nh câu a rồi đối chiếu



®iÌu kiƯn a < b


<i>Bµi 132</i> SGK


Tâm xếp số bi đều vào các túi


Nh vËy sè tói nh thÕ nµo víi tỉng sè bi ?


Đáp số 1 và 42, 2 và 21,3 và 14, 6 và 7


<i></i> Ư (42)


b) a và b là ớc cña 30 (a < b)


a 1 2 3 5


b 30 15 10 6


Số túi là ớc của 28


Đáp số: 1, 2, 4, 7, 14, 28 tói
a) 111 = 3. 37


¦(111) = {1<i>;</i>3<i>;</i>37<i>;</i>111}


b) * * lµ íc cđa 111 vµ có 2 chữ số nên *
* = 37


Vậy 37. 3 = 111.



<b>Hoạt động 3: Cách xác định số lợng các ớc của 1 số </b>(10 ph)
Các bài tập 129, 130 đều yêu cầu các em


tìm tập hợp các ớc đó đã đầy đủ hay cha
chúng ta cùng nghiên cứu mục : có thể em
cha biết (51 SGK).


GV giíi thiƯu nh trong SGK


NÕu m = ax<sub> th× m cã x + 1 íc</sub>


NÕu m = ax<sub>. b</sub>y <sub>th×</sub>


m cã (x +1)(y + 1) íc.
NÕu m =ax<sub>b</sub>y<sub>c</sub>z<sub> th×</sub>


m cã (x +1)(y + 1)(z + 1) íc


Bµi 129 SGK


b) b= 25<sub> cã 5 + 1 = 6 (íc)</sub>


c) c= 32<sub>.7 cã (2+1)(1+1) = 6 (íc)</sub>


Bµi 130 SGK


51 = 3.17 cã (1+1)(1+1) = 4 (íc)


75 = 3. 52 <sub>cã (1 +1)(2+1) = 6 (íc)</sub>



42 = 2. 3. 7 cã (1+1)(1+1)(1+1) = 8 íc
30 = 2. 3. 5 cã 8 íc.


<b>Hoạt động 4: Bi tp m rng (5 ph)</b>


<i>Bài 167</i> (Sách BT)


GV giíi thiƯu cho HS vỊ sè hoµn
chØnh


Mét số bằng tổng các ớc của nó(không
kể chính nó) gọi là số hoàn chỉnh.
Ví dụ: Các ớc của 6 (không kể chính
nó) là 1, 2, 3


Ta có: 1+ 2+ 3 = 6
Số 6 là số hoàn chỉnh.


12 có các ớc không kể chính nó là 1, 2, 3, 4,
6


Mà 1 + 2+ 3 + 4+ 6 12 VËy 12 không là số


hoàn chỉnh.


* 28 có các ớc không kể chính nó là 1, 2,
4,7, 14


Mà 1 + 2+ 4 + 7+ 14 = 28


VËy 28 lµ sè hoµn chØnh


* 496 là số hồn chỉnh. HS làm tơng tự.
<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (</b>1 ph)


+ Ôn lại các kiến thức đã học .
+ làm bài 162, 162, 166, 168 SBT


+ Nghiên cứutrớc<b>Đ</b> 16.


---
Ngày 25/ 10 / 2010
<b>TiÕt 29:</b> §<b>16 íc chung vµ béi chung (T1)</b>


<b> A. <sub>Mơc tiªu:</sub></b>


- Học sinh nắm đợc định nghĩa ớc chung của hai hay nhiều số


- Häc sinh biÕt t×m íc chung hai hay nhiÒu sè bằng cách liệt kê c¸c íc råi tìm
các phần tử chung của hai tập hợp


- Hc sinh biết tìm ớc chung trong một số bài tốn đơn gin.


<b> B. <sub>Chuẩn bị :</sub></b>


Bảng phụ ghi một số bµi tËp.


<b>C. <sub>Các hoạt động dạy học </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Nêu cách tìm Ước của một số



áp dụng tìm ớc cử số a trong bảng sau


a 4 6 8 12


Ư (a)


<b>Hoạt động 2: Ước chung</b>
Trở lại với bài tập trờn hóy cho bit trong


các Ước cửa 6; 8 có các số nào giống
nhau


- Ta nói sè 1; 2 lµ íc chung cđa 6 vµ 8
- tìm Ước chung của 4; 6; 8; 12


Vậy thế nào gọi là Ước chung của 2 hay
nhiều số?


Vậy x <sub>ƯC (a,b) khi nào?</sub>


x <sub>ƯC (a,b,c) khi nào?</sub>


Đa lên bảng phụ bài tập sau:


Cỏc khng nh sau ỳng hay sai? Tại
sao?


a) 4 <sub>¦C (8; 12)</sub>



b) 6 <sub>¦C (6,12)</sub>


c) 4 <sub>¦C (8; 6)</sub>


d) 8 <sub>¦C (16; 40 )</sub>


e) 8 <sub>ƯC (28; 32)</sub>


Khái niệm : SGK


- Ước chung của 6; 8 kÝ hiƯu :
¦C (6;8) =

1;2



¦íc chung cđa 4; 6; 8; 12 kÝ hiƯu :
¦C (4;6;8;12) =

1; 2



x <sub>¦C (a,b) khi a </sub><sub> x; b </sub><sub> x</sub>


x <sub>¦C (a,b,c) khi a </sub><sub> x; b </sub><sub> x; c </sub><sub> x</sub>
a) Đ


b) Đ


c) S vì 6 4
d) §


e) S vì 28  8
<b> Hoạt động 3: Củng cố </b>


Cho HS hoạt động nhóm hồn thành bài


135 SGK vào phiếu học tập


Yêu cầu đại diện 1 nhóm lên bảng trình
bày


Lµm bµi 134 a;b;c;d SGK


Bµi 169a SBT


Bµi 135 SGK


a) ¦(6) =

1; 2;3;6

; ¦ (9) =

1;3;9


¦C (6:9) =

1;3



b) ¦(7) =

1;7

; ¦ (8) =

1; 2;4;8


ƯC (7;8) =

1


c) ƯC(4;6;8) =

1; 2


Bài 134 SGK


a) 4 <sub>ƯC( 12;18) Vì 18 </sub><sub> 4</sub>


b) 6 <sub>ƯC(12;18) vì 12; 18 </sub><sub> 6</sub>


c) 2 <sub>ƯC( 4;6;8) vì 4;6;8 </sub><sub>2</sub>


d) 4 <sub>ƯC( 4;6;8) vì 6 </sub><sub> 4</sub>


Bài 169 a SBT



8 <sub>ƯC( 24; 30) vì 30 </sub><sub> 8</sub>


<b>Hot ng 4: Hng dn v nh </b>


<b>- </b>Nắm vững cách tìm ớc chung cđa 2 hay nhiỊu sè


- Lµm bµi tËp còn lại ở SGK và SBT
Xem trớc nội dung mục 2;3


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>TiÕt 30</b>:


<b> §16 íc chung vµ béi chung</b> ( tiÕt 2)


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS nắm đợc định nghĩa bội chung, hiểu đợc khái niệm giao của hai tập hợp.


-HS biÕt t×m,béi chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ớc,liệt kê các bội rồi
tìm số phần tử chung của hai tËp hỵp, biÕt sư dơng kÝ hiƯu giao cđa hai tËp hỵp.


- HS biết tìm và bội chung trong một số bài toán đơn giản.
<b>B. Chuẩn bị</b> :


Bảng phụ vẽ các hình 26; 27; 28 SGK
<b>C Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra </b>
Nêu cách tìm bội của một số;



Tìm bội của các sè : 3; 4; 6


<b>Hoạt động 2: Bội chung </b>
Trong các bội của 4; 6 số nào vừa là bội


cña 4 vừa là bội của 6


Các số 0; 12; 24;…… võa lµ béi cđa 4


võa lµ béi cđa 6 ta nãi chóng lµ béi chung
cđa 4 vµ 6


VËy thÕ nµo lµ béi chung cđa 2 hay nhiều
số?


- Tập hợp các bội chung của 4 và 6 kÝ hiƯu
lµ: BC (4;6) =

0;12; 24;....



VËy x <sub> BC (a,b) khi nµo? </sub>


Lµm bµi tËp 134 e;g SGK
- T×m béi chung cđa 3; 4; 6


VËy x <sub> BC (a,b, c) khi nµo? </sub>


Lµm bµi tËp 134 h;i SGK
Hoµn thµnh


?2



B(4) =

0; 4;8;12;16;20; 24;...


B(6) =

0;6;12;18; 24;...


B(3) =

0;3;6;9;12; 24;...



Tập hợp các bội chung của 4 vµ 6 kÝ hiƯu
lµ: BC (4;6) =

0;12; 24;....



<b>Béi chung : SGK</b>


<b>x </b><b><sub> BC (a,b) khi x </sub></b><b><sub> a; x </sub></b><b><sub> b</sub></b>
Bài 134e;g SGK


e) 80 <sub>BC( 20;30) vì 80 </sub><sub> 30</sub>


g) 60 <sub> BC( 20;30) v× 60 </sub><sub> 20;30</sub>


x <sub> BC (a,b, c) khi x </sub><sub> a,b,c</sub>
Bµi 134 h,i SGK


h) 12 <sub>BC(4;6;8) v× 12 </sub><sub> 8</sub>


i) 24 <sub> BC(4;6;8) v× 24 4;6;8</sub>


? 2


6 <sub>BC (2;3)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Quan sát hình 26 SGK t« tËp hợp các
phần tử thuộc ƯC(4;6) tạo thành bởi các


phần tử thuộc tập hợp các Ư(4) và Ư(6)
Các số 1;2 là phần tử chung của 2 tập hợp
Ư(4) và Ư(6) ta nói

1; 2

là giao của 2 tập
hợp Ư(4) và Ư(6)


Vậy thế nào là giao của 2 tập hợp?


Tìm B(4) <sub> B(6) = ?</sub>


Cho HS nghiên cứu ví dụ SGK
Đa bài tập sau lên bảng phụ


1) điền tên một tập hợp thích hợp vào ….


B(5)  …<sub>.. = BC(5;7)</sub>


2) cho A =

3; 4;6

; B =

4;6



Tìm A <sub> B = ? thể hiện bằng sơ đồ</sub>


3) cho M =

<i>a b</i>;

; N =

 

<i>c</i>


Tìm M <sub>N ; th hin bng s </sub>


4) Điền tên một tập hợp thích hợp vào ô
trống


a 5; a  6  a  …<sub>..</sub>


27  b ; 30  b  b  …<sub>..</sub>



c  7; c  13; c  9  c  …<sub>.;</sub>


4 1


2
3


6


¦(4) ¦C(4;6) ¦(6)
Giao cđa 2 tËp hỵp : SGK


KÝ hiƯu giao cđa 2 tËp hợp A, B là:
A <sub> B </sub>


Vậy Ư(4) <sub> Ư(6) = </sub>

1;2



B(4) <sub> B(6) = BC (4;6)</sub>


VÝ dô : SGK
1) B(7)


2) A <sub> B = </sub>

4;6



B


A


4


6


3


3) M <sub>N = </sub>


N
M


a
b


c


<b>Hoạt động 4: Củng cố </b>
Cho HS thảo luận nhóm là bài 136 SGK


Qua bài học ta cần nắm đợc nội dung kiến thức gì?


<b>Hoạt động 5 : Hớng dẫn về nhà </b>
Nắm vững cách tìn ƯC; BC của 2 hay nhiều số; Giao của 2 tập hp


<b>-</b> Làm các bài tập SGK và SBT ; Xem tríc § 17


<b>-</b> ---


<b> </b>Ngày 28/ 10 /2010


<i><b>Tiết 31</b></i> <b><sub>Đ</sub><sub>17. ớc chung lớn nhất</sub></b><sub> (tiÕt 1)</sub>



A Mơc tiªu:


- HS hiểu đợc thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số, thế nào là hai số nguyên tố cùng
nhau, ba số nguyên tố cùng nhau.


- HS biết tìm UCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số
ngun tố.


- HS biết tìm UCLN một cách hợp lý trong từng trờng hợp cụ thể, biết tìm ƯC và ƯCLN
trong các bài toán thực tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

SGK; Bảng phụ ghi các bài tập
<b> </b>C. Tiến trình dạy häc


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
+ HS 1:- Thế nào là giao ca hai tp hp?


<b>-</b> Chữa bài tập 172 (SBT)


+ HS 2:- ThÕ nµo lµ íc chung cđa hai hay nhiều số?


<b>-</b> Chữa bài tập 171 (SBT)


* Nhận xét và cho ®iĨm hai HS


đặt vấn đề : có cách nào tìm ƯC của hai hay nhiều số mà khơng cần liệt kê các ớc của
mỗi số hay không ?



<b>Hoạt động 2: Ước chung lớn nhất </b>
Ví dụ 1: Tỡm cỏc tp hp : (12);


Ư(30); Ư(12; 30). Tìm số lớn nhất
trong tập hợp ƯC (12; 30).


<b>-</b> Giới thiƯu íc chung lín nhÊt vµ ký


hiƯu:


Ta nãi 6 lµ íc chung lín nhÊt cđa 12
vµ 30, ký hiƯu ¦CLN (12; 30) = 6
VËy ¦CLN cđa hai hay nhiều số là số
nh thế nào?


<b>-</b> HÃy nêu nhËn xÐt vÒ quan hệ giữa
ƯC và ƯCLN trong ví dụ trên.


<b>-</b> HÃy tìm ƯCLN(5; 1)


¦CLN(12; 30; 1)


<b>-</b> GV nêu chú ý : Nếu trong các số đã


cho có một số bằng 1 thì ƯCLN của
số đó bằng 1.


* <i>Củng cố:</i> đa lên bảng phụ phần đóng


khung, nhËn xÐt chó ý.



¦(12) = {1<i>;</i>2<i>;</i>3<i>;</i>4<i>;</i>6<i>;</i>12}


¦(30) = {1<i>;</i>2<i>;</i>3<i>;</i>5<i>;</i>6<i>;</i>10<i>;</i>15<i>;</i>30}
VËy ¦C(12, 30) = {1<i>;</i>2<i>;</i>3<i>;</i>6}


Tất cả các ƯC của 12 và 30 đều là c ca
CLN(12; 30)


<b>ƯCLN: SGK</b>
ĐS : 1


§S : 1


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> <b>Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố </b>


VÝ dụ 2:


Tìm ƯCLN(36; 84; 168).


<b>-</b> HÃy phân tích 36; 84; 168 ra thừa số


nguyên tố (viết tắ: TSNT).


<b>-</b> Số nào là TSNT chung của ba số trên


trong dạng phân tích ra TSNT? T×m
TSNT chung víi sè mị nhá nhÊt? Cã
nhËn xÐt g× vỊ TSNT 7?



-Nh vậy để có ƯC ta lập tích các
TSNT chung và để có ƯCLN ta lập
tích các TSNT chung, mỗi thừa số lấy
số mũ nhỏ nhất của nó. Từ đó rút ra
quy tắc tìm ƯCLN.


<i>* Cđng cè:</i>


Trë l¹i vÝ dơ 1.Tìm ƯCLN(12; 30)
bằng cách phân tích 12 và 30 ra TSNT


<b>?2</b> Tìm ƯCLN(8; 9)


<b>-</b> giới thiệu 8 và 9 là hai số nguyên tố


cùng nhau.


<b>-</b> Tơng tự ƯCLN(8; 12; 15) = 1


36 = 22<sub> .3</sub>2<sub> </sub>


84 = 22 <sub>.3.7</sub>


168 = 23<sub>.3.7</sub>


■ Sè 2 vµ sè 3


Sè mị nhá nhÊt cđa thừa số nguyên tố 2 là 2.
Số mũ nhỏ nhất của thừa số nguyên tố 3 là 1.
Số 7 không là TSNT chung của ba số trên vì nó


không có trong dạng phân tích ra TSNT của
36.


¦CLN(36; 84; 168) = 22<sub>.3 = 12</sub>


<b>-</b> HS nªu 3 bớc của việc tìm ƯCLN của hai


hay nhiều số lớn h¬n 1.
12 = 22<sub>. 3</sub>


30 = 2.3.5


<i>⇒</i> ¦CLN (12; 30) = 2.3 = 6


HS: 8 = 23<sub>; 9 = 3</sub>2<sub>.</sub>


Vậy 8 và 9 không là TSNL chung.


<i>⇒</i> ¦CLN (8;9))=1


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i>⇒</i> 8; 12; 15 là 3 số ng tố cùng nhau.


<b>-</b> Tìm ƯCLN(24; 16; 8)


Yêu cầu HS quan sát đặc điểm của ba
số đã cho?


: Trong trờng hợp này, không cần
phân tích ra TSNT ta vẫn tìm c



ƯCLN <i></i> chú ý SGK (35).


đa lên bảng phụ néi dung 2 chý ý
trong SGK


24 ⋮ 8


16 ⋮ 8


<i>⇒</i> ¦CLN (8;24;16)=1




HS phát biểu lại các chú ý.
<b>Hoạt động 4: Củng cố</b>


<i>Bµi 139 :</i> Tìm ƯCLN của:


a) 56 và 140
b) 24; 84; 180
c) 60 và 180
d) 15 và 19


<i>Bài 140:</i> Tìm ƯCLN của:


a) 16; 80; 176
b) 18; 30; 77


HS làm bài trên giấy trong
a) 28



b) 12


c) 60 (áp dụng chú ý b)
d) 1 (áp dụng chú ý a)
a) 16 (áp dụng chú ý b)
b) 1 (áp dụng chú ý a)
<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn v nh </b>


- Nắm vững các nội dung bài häc
- Bµi tËp : 141; 142 (SGK); 176 (SBT).


<b> </b>
<b> </b>


<b> Ngµy 30/10/ 2010</b>


<i><b>TiÕt 32</b></i> <sub> </sub><b><sub>§</sub><sub>17. íc chung lín nhÊt</sub></b><sub> (tiÕt 2)</sub>


A Mơc tiªu


- HS đợc củng cố cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.
- HS biết cách tìm ớc chung thơng qua tìm ƯCLN.


- Rèn cho HS biết quan sát, tìm tịi đặc điểm các bài tập để áp dụng nhanh, chính xác.
B Chuẩn b


SGK, SBT bảng phụ..


<b>C </b>Tiến trình dạy häc



<i><b>Hoạt động của thầy,trò</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Kiểm tra </b>


* HS 1:- ƯCLN của hai hay nhiều số là số nh thế nào?
Thế nào là hai số nguyên tố cïng nhau? Cho vÝ dơ.


<b>-</b> Lµm bµi tËp 141 (SGK) Tìm ƯCLN(15 ; 30 ; 90)


* HS 2: Nêu quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1.
Lµm bµi tËp 176 (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Tất cả các ớc chung của 12 và 30 đều
là các ớc của ƯCLN(12; 30). Do đó,
để tìm ƯC(12; 30) ngồi cách liệt kê
các Ư(12); Ư(30) rồi chọ ra các ớc
chung, ta có thể làm theo cách nào mà
khơng cần liệt kê các ớc của mỗi số?


?2


¦CLN(12; 30) = 6 theo
Vậy ƯC(12; 30) = {1<i>;</i>2<i>;</i>3<i>;</i>6}
Tìm số tự nhiên a biÕt r»ng


56 ⋮ a; 140 a?


+Tìm ƯCLN(12; 30).
+Tìm các ớc của ƯCLN.



Vì 56 ⋮ a <i>⇒</i> a ¦C (56; 140)


140 ⋮ a ¦CLN(56; 140)


= 22<sub>.7 = 28</sub>


VËy a ¦C (56; 140) = {1<i>;</i>2<i>;</i>4<i>;</i>7<i>;</i>14<i>;</i>28}


<i><b>Hoạt động 3: </b></i><b>Cng c</b>


Tìm ƯCLN rồi tìm các ƯC


- GV yêu cầu HS nhắc lại cách xác
định số lợng các ớc của một số để
kiểm tra ớc chung vừa tìm.


<i>Bµi 143:</i> Tìm số tự nhiên a lớn nhất


biết rằng 420 ⋮ a vµ 700 ⋮ a


<i>Bài 144:</i> tìm các ớc chung lớn hơn20


của 144 và 192.


<i>Bài 145:</i> Độ dµi lín nhÊt cđa cạnh
hình vuông (tính bằng cm)là ƯCLN
(75; 105)


* Trò chơi: Thi làm toán nhanh



- GV đa hai bài tập trên hai bảng phụ.
Tìm ƯC lớn nhất rồi tìm ƯC cđa:
1) 54; 42 vµ 48


2) 24; 36 vµ 72


<i>u cầu:</i> cử hai đội chơi : Mỗi đội
gồm 5 em. Mỗi em lên bảng chỉ đợc
viết một dòng rồi đa phấn cho em thứ
2 làm tiếp, cứ nh vậy cho đến khi làm
ra kết quả cuối cùng. Lu ý: Em sau có
thể sửa sai của em trớc. Đội thắng
cuộc là đội làm nhanh và đúng.


Cuối trò chơi GV nhận xét từng đội và
phát thng.


<i>Bài tập:</i>


Tìm 2 số tự nhiên biiết tổng của chúng
bằng 84 và ƯCLN của chúng bằng 6
GV hớng dẫn HS giải


dựa trên cơ sở bµi tËp võa làm giới
thiệu cho HS khá các bài tập ở dạng:
<b>-</b> Tìm hai số tù nhiªn biÕt hiệu giữa


chúng và ƯCLN của chúng.



Hoặc: - Tìm hai số tự nhiên biết tích


<i>Bài 142</i> (SGK)


a) ¦CLN(16; 24) = 8


¦CLN(16; 24) = {1<i>;</i>2<i>;</i>4<i>;</i>8}
a) ¦CLN(180; 234) = 18


¦C(180; 234) = {1<i>;</i>2<i>;</i>3<i>;</i>6<i>;</i>9<i>;</i>18}
b) ¦CLN(60; 90; 135)


ƯC(60; 90; 135) = {1<i>;</i>3<i>;</i>5<i>;</i>15}


<i>Bài 144: SGK</i>


a là ƯCLN của 420 và 700; a = 140
ƯCLN(144; 192) = 48


ƯC(144; 192) = {1<i>;</i>2<i>;</i>3<i>;</i>4<i>;</i>6<i>;</i>8<i>;</i>12<i>;</i>24<i>;</i>28}
Vậy các ƯC của 144 và 192 lớn hơn 20 là: 24;
28


<i>Bài 145:SGK</i>


ĐS: 15 cm
54 = 2. 33


42 = 2. 3. 7
48 = 24<sub>. 3</sub>



<i>⇒</i> ¦CLN(54;42;


48)


= 2. 3 = 6


<i>⇒</i> ¦C (54; 42;


48)


= {1<i>;</i>2<i>;</i>3<i>;</i>6}


24 = 23<sub>. 3</sub>


26 = 22<sub>. 3</sub>2


72 = 23<sub>. 3</sub>2


<i></i> ƯCLN(24;


36;72)
= 22<sub>.3 =12</sub>


<i></i> ƯC


(24;36;72)
=


{1<i>;</i>2<i>;</i>3<i>;</i>4<i>;</i>6<i>;</i>12}



Gọi hai số phải tìm là a và b (a b). Ta có


ƯCLN (a; b) = 6


<i>⇒</i> a= 6a1 trong đó (a1; b1) = 1


b = 6 b1


Do a + b = 84


<i>⇒</i> 6(a1 + b1) = 84 <i>⇒</i> a1 + b1 = 14


Chän cỈp sè a1; b1 nguyªn tè cïng nhau cã


tổng bằng 14(a1 b1) ta đợc


a1 1 3 <sub>VËy</sub> a 6 18 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

cña chúng và ƯCLN của chúng:


<i><b>Hot ng 4: </b></i><b>Hng dn v nh</b>


<b>-</b> Ôn lại bài.


<i><b>-</b></i> Làm bài 177; 178; 180; 183 (SBT); Bµi 146 (SGK)


---


<b> </b>Ngµy 2/ 11/ 2010



<i><b>TiÕt 33</b></i> <b>lun tËp</b>


A <b>Mơc tiªu</b>


- HS đợc củng cố các kiến thức về tìm ƯCLN, tìm các ƯC thơng qua tìm ƯCLN.
- Rèn kỹ năng tính tốn, phân tích ra TSNT; tìm ƯCLN .


- Vận dụng trong việc giải các bài toán đố
B Chuẩnbị: Bảng phụ ghi các bài tập
<b>C Tiến trình dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài c </b>


HS 1:+ Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra TSNT


+Tìm số tự nhiên a lín nhÊt biÕt r»ng 480 ⋮ a vµ 600 ⋮ a


KiĨm tra HS 2:


<b>-</b> Nªu cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN


<b>-</b> Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC(126;210;90)


hai tit lý thuyt trc cỏc em ó biết tìm ƯCLN và tìm ƯC thơng qua ƯCLN. ở tiết


này ta sẽ luyện tập Ôn lại các kiến thức đã học



<i><b>Hoạt động 2: </b></i><b>Luyện tập tại lớp</b>


T×m sè tù nhiªn x biÕt r»ng


112 ⋮ x; 140 ⋮ x; vµ 10 < x< 20.


GV cùng HS phân tích bài tốn để đi
đến cách giải.


112 ⋮ x; vµ 140 ⋮ x chøng tá x


quan hÖ nh thÕ nào với 112 và 140?
Muốn tìm ƯC (112; 140) em làm nh thé
nào


Kết quả bài toán x phải thoả mÃn ®iỊu
kiƯn g×?


GV tổ chức hoạt động theo nhóm cho
HS.


a) Gọi số bút trong mỗi hộp là a, theo
đề bài ta có: a là ớc của 28


( hay 28 ⋮ a)


a lµ íc cđa 36 (hay 36 a) và a> 2


b) Mai mua bao nhiêu hộp bút chì màu?
Lan mua bao nhiêu hộp bút chì màu.



<i>Bi 148:</i> GV gi HS c bi


GV chấm điểm bµi lµm cđa mét sè HS.


<i>Bµi 146</i> (SGK):


112 ⋮ x vµ 140 ⋮ x


<i>⇒</i> x ¦C (112; 140)


¦CLN (112; 140) = 28


ƯC (112; 140) = {1<i>;</i>2<i>;</i>4<i>;</i>7<i>;</i>14<i>;</i>28}
Vì 10 < x< 20


Vy x = 14 thoả mãn các điều kiện của đề
bài


<i>Bµi 147</i> (SGK):


a ) <i>⇒</i> a ¦C (28; 36) vµ a > 2


¦CLN(28; 36) = 4
¦C (28; 36) = {1<i>;</i>2<i>;</i>4}


Vì a > 2 <i>⇒</i> a= 4thoả mãn các điều kiện
thoả mãn đề bài.


b) Mai mua 7 hép bót


Lan mua 9 hép bót


<b>-</b> Sè tỉ nhiỊu nhÊt lµ ¦CLN(48; 72) = 24


Khi đó mỗi tổ có số nam l:
48 : 24 = 2(nam)


Và mỗi tổ có số nữ là
72 : 24 = 3(nữ)


<i><b>Hot ng 3: </b></i><b>Gii thiu thut tốn ơclít tìm ƯCLN của hai số </b>


Ph©n tÝch ra TSNT nh sau;


<b>-</b> Chia sè lín cho sè nhá


<b>-</b> Nếu phép chia còn d, lấy số chia đem


chia cho sè d


<b>-</b> NÕu phÐp chia này còn d lại lÊy sè
chia míi chia cho sè d mới.


Tìm ƯCLN(136; 105)
135 105
105 30 1
30 15 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>-</b> Cứ tiếp tục nh thế cho đến khi đợc số
d bằng 0 thì số chia cuối cùng là


ƯCLN phải tìm.


VËy ¦CLN(136; 105) = 15


HS sử dụng thuật tốn Ơclít để tìm
ƯCLN(136; 105)


72 48
48 24 1
0 2


Số chia cuối cùng là 24.
Vậy ƯCLN (48; 72) = 24


<i><b> Hoạt động 4</b></i><b>: Hng dn v nh </b>


<b>-</b> Ôn lại bài.


<b>-</b> Làm bài tập 182; 184; 186; 187 (SBT).


<b>-</b> Nghiên cứu trớc bài <b>Đ </b>18 Bội chung nhỏ nhất.


---


Ngµy 2/ 11/ 2010


TiÕt34 Đ 18 <b>Bội chung nhỏ nhất - B</b>ài tËp


<b> A Mơc tiªu</b>



- HS hiểu đợc thế nào là BCNN của nhiều số.


- HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích đó ra thừa số nguyên tố.
- HS biết phân biệt đợc điểm giống và khác nhau giữa hai quy tắc tìm BCNN và ƯCLN,
biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trờng hợp.


<b> B ChuÈn bÞ </b>


Bảng phụ để so sánh hai quy tắc, phấn màu.
<b> C Tiến trình dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ </b>


<b>-</b> ThÕ nµo lµ béi chung cđa hai hay nhiỊu sè? x BC(a; b) khi nào?Tìm BC(4; 6)


* GV t vn :


Da vào kết quả mà bạn vừa tìm đợc, em hãy chỉ ra một số nhỏ nhất khác 0 mà là bội
chung của 4 và 6(hoặc chỉ ra số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp BC(4, 6)? Số đó gọi là


BCNN cđa 4 vµ 6 <i>⇒</i> Ta xÐt bµi häc


<i><b> Hoạt động 2 : </b></i><b>Bội chung nhỏ nhất </b>
Số nhỏ nhất 0 trong tập hợp bội các


BCNN cña 4 vµ 6 vµ 12. Ta nãi 12 lµ béi
chung nhá nhÊt cđa 4 vµ 6.



<b>-</b> VËy BCNN cđa hai hay nhiỊu sè lµ sè
nh thÕ nµo?


<b>-</b> Em h·y t×m mèi quan hƯ gi÷a BC và
BSNN?


<i></i> Nhận xét


<b>-</b> Nêu chú ý về trờng hợp tìm BCNN của
nhiều số mà có một số b»ng 1?


VÝ dô : BCNN(5; 1) = 5


BCNN(4; 6; 1) = BCNN(4; 6)


<i>Ví dụ 1:</i> GV viết lại bài tập mà HS vừa làm vào


phần bảng dạy bài mới. Lu ý viết phấn màu các số
0; 12; 24; 36...


B(4) = {0<i>;</i>4<i>;</i>8<i>;</i>12<i>;</i>16<i>;</i>20<i>;</i>24<i>;</i>28<i>;</i>32<i>;</i>36<i>;</i>. ..}
B(6) = {0<i>;</i>6<i>;</i>12<i>;</i>18<i>;</i>24<i>;</i>30<i>;</i>36<i>;</i>. ..}


VËy BC(4; 6) = {0<i>;</i>12<i>;</i>24<i>;</i>36<i>;</i>. . .}


Là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội
chung của các số đó.


Tất cả các bội chung của 4 và 6 đều là bội của
BCNN(4; 6)



BCNN( a; 1) = a


BCNN(a; b; 1) = BCNN(a; b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

-Trớc hết phân tích các số 8; 18; 30 ra
TSNT?


<b>-</b> §Ĩ chia hÕt cho 8, BCNN cđa ba số


8; 18; 30 phải chứa thừa số nguyên tố
nào? Với số mũ bao nhiêu?


<b>-</b> Để chia hết cho 8; 18; 30 thì BCNN


của ba số phải chứa thừa số n/tố nào?
với các thừa số mũ bao nhiêu?


Giới thiệu các TSNT trên là các TSNT
chung và riêng. Mỗi thừa sè lÊy víi sè
mị lín nhÊt.


<b>-</b> LËp tÝch c¸c thõa số vừa chọn ta có


BCNN phải tìm.


<b>-</b> Yờu cu HS hot ng nhúm:


+ Rút ra quy tắc tìm BCNN



+ So sánh điểm giống và khác với tìm
ƯCLN.


* <i>Củng cố:</i>


Trở lại ví dụ 1: Tìm BCNN(4; 6) bằng
cách phân tích 4 và 6 ra TSNT?


Làm ?1 Tìm BCNN(8; 12)


Tỡm BCNN(5; 7; 8) <i>⇒</i> đi đến chú ý


a


T×m BCNN(12; 16; 48)


<i>⇒</i> đi đến chú ý b.


<i>Bài tập 149</i> (SGK)


GV cho HS làm tiếp:


- Điền vào ô trống ... nội dung thích
hợp; So sánh hai quy tắc.


Muốn tìm BCNN cña hai hay nhièu
số .... ta làm nh sau:


+ Phân tích mỗi số ...
+ Chọn ra các thừa số ...



+ Lập ... mỗi thừa số lấy với số mũ...


Ví dụ 2: T×m BCNN(8; 18; 30)


■ 8 = 23


18 = 2. 32


30 = 2.3.5


■ 23<sub>. 3</sub>2<sub>.5 = 360</sub>


<i>⇒</i> BCNN(8; 18; 30) = 360


HS hoạt động nhóm: qua ví dụ và đọc SGK rút
ra các bớc tìm BCNN, so sánh với ƯCLN.
HS phát biểu quy tắc tìm BCNN của hai hay
nhiều số lớn hơn 1.


4 = 22<sub>; 6 = 2. 3</sub>


BCNN(4, 6) = 22<sub>. 3 = 12.</sub>


¿


8=23


12=22.3
}


¿


<i>⇒</i> BCNN (8;


12)= 23<sub>.3 = 24</sub>


BCNN(5; 7; 8) = 5.7.8 = 280
¿


48⋮12
48<sub>⋮</sub>16


}
¿


BCNN(48;16;12)
= 48


a) 60 = 22<sub>. 3. 5</sub>


280 = 23<sub>.3.5.7 = 840</sub>


b) 84 = 22<sub>. 3. 7</sub>


108 = 22<sub>. 3</sub>3


BCNN(84, 108) = 22<sub>. 3</sub>3<sub>. 7 = 756</sub>


c) BCNN(13; 15) = 195



Muèn tìm ƯCLN của hai hay nhièu số .... ta
làm nh sau:


+ Phân tích mỗi số ...
+ Chọn ra các thừa số ...


+ Lập ... mỗi thừa số lấy với số mị....


<i><b>Hoạt động 4</b></i><b>: Hớng dẫn về nhà</b>


<b>-</b> Häc bµi


<b>-</b> Lµm bài tập 150; 151 (SGK)


<b>-</b> Sách bài tập: 188


<b> </b>


Ngµy 8/ 11 / 2010


TiÕt 35 § 18. <b>Béi chung nhỏ nhất-Bà tập</b>


<b>A Mục tiêu</b>


- HS củng cố và khắc sâu các kiến thøc vỊ t×m BCNN.
- HS biết cách tìm bội chung thông qua tìm BCNN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Bảng phụ ghi các bài tập, SGK, SBT
<b>C Tiến trình dạy học</b>



<b>Hot ng ca thy v trị</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ </b>


KiĨm tra HS 1:


<b>-</b> ThÕ nµo lµ BCNN cđa hai hay nhiều


số? Nêu nhận xét và chú ý?
BCNN (10; 12; 15)
Kiểm tra HS 2:


<b>-</b> Nêu quy tắc tìm bội chung nhỏ nhất


của hai hay nhiều số lớn hơn 1?


<b>-</b> Tìm BCNN(8; 9; 11)


BCNN(25; 50)
BCNN(24; 40; 168)


GV nhËn xÐt vµ cho điểm bài làm của
hai HS


GV t vn : Đ16 các em đã biết


t×m BC cđa hai hay nhiều số bằng


ph-ơng pháp liệt kê. ở tiết này các em sẽ



tìm BC thông qua tìm BCNN.


Hai HS lên b¶ng


HS cả lớp làm bài và theo dõi các bạn sau khi
đã làm xong.


BCNN( 10; 12; 15) = 60


792
50
840


<i><b>Hoạt động 2: </b></i><b>Cách tìm bội chung thơng qua tìm BCNN </b>


u cầu HS tự nghiên cứu SGK, hoạt
động theo nhóm.


BC cđa 8; 18; 30 lµ béi cđa 360.


Lần lợt nhân 360 với 0; 1; 2; ta đợc 0;
360; 720.


VËy A= {0<i>;</i>360<i>;</i>720}


GV gọi HS đọc phần đóng khung trong
SGK trang 59.


VÝ dụ: ChoA =



{<i>x</i>N/x8;x18;x30;x<1000}


Viết tập hợp A bàng cách liệt kê các phần tử.


<i>x</i>8
<i>x</i><sub></sub>18
<i>x</i><sub></sub>30
} }


<i>x</i>BC(8;18;30) và x <1000


BCNN(8; 18; 30) = 23<sub>. 3</sub>2<sub>.5 = 360</sub>


BC cđa 8; 18; 30 lµ béi cña 360.


<i>⇒</i> KÕt luËn


<i><b>Hoạt động 3: </b></i><b>Củng cố </b><b> luyờn tp </b>


Tìm số tự nhiên a, biết rằng a< 10000;


a ⋮ 8 vµ a ⋮ 280.


kiểm tra kết quả làm bài của một số
em và cho điểm.


<i>Bài 152</i> (SGK)



- treo bng phụ lời giải sẵn của một
HS đề nghị cả lớp theo dõi nhận xét:


a ⋮ 15 <i>⇒</i> a BC(15; 18)


a ⋮ 18 B(15) =


{0<i>;</i>15<i>;</i>30<i>;</i>45<i>;</i>60<i>;</i>75<i>;</i>90<i>;</i>. ..}
B(18) = {0<i>;</i>18<i>;</i>36<i>;</i>54<i>;</i>72<i>;</i>90<i>;</i>. ..}
VËy BC(15; 18) = {0<i>;</i>90<i>;</i>.. .}
V× a nhỏ nhất khác 0


<i></i> a = 90


Tìm các bội chung của 30 và 45 nhỏ
hơn 500.


+ Yêu cầu HS nêu hớng làm.


HS c lp lm bi trờn giy nhp.


Một em nêu cách làm và lên bảng chữa.


a <sub></sub>60


<i>a</i>280


}



<i></i> a BC(60; 280)


BCNN(60; 280) = 840


V× a< 1000 vËy a = 840


Cách giải này vẫn đúng nhng dài, nên giải nh
sau


¿


a ⋮15


<i>a</i><sub>⋮</sub>18


}
¿


<i>⇒</i> a BC(15; 18)


BC(15; 18) = {0<i>;</i>90<i>;</i>.. .}


V× a nhá nhÊt 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

+ Một em lên bảng trình bày


<i>Bài 154</i> SGK


<b>hớng dÉn HS lµm bµi</b>



Gọi số HS lớp 6C là a. Khi xếp hàng 2,
hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ
hàng . Vậy a có quan hệ nh thế nào với
2; 3; 4;8?


GV phát cho các nhóm học tập bảng ở
bài 155. Yêu cầu các nhóm


a) Điền vào chõ trống


So sánh tích ƯCLN(a; b). BCNN(a; b)
với tích a.b


<i>Bài 153</i>(SGK)


BCNN(30; 35) = 90


Các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45 là
90; 180; 270; 360; 450.


¿
<i>a</i><sub>⋮</sub>2


<i>a</i>⋮3


<i>a</i>⋮4


<i>a</i><sub>⋮</sub>8



} } }
¿


a BC(2; 3; 4; 8)


vµ 35 <i>a ≤</i>60


<i>⇒</i> BCNN(2; 3; 4; 8) =


24


<i>⇒</i> a= 48


<i>Bµi 155</i>


NhËn xÐt ¦CLN(a; b);
BCNN(a; b) = a.b


<i><b>Hoạt động 4: </b></i><b>Hớng dẫn về nhà </b>


<b>-</b> Häc bµi


<b>-</b> Bµi tËp: 189; 190; 191; 192.




Ngày 6/ 11/ 2010


<i><b>Tiết 36</b></i>



<b>ôn tập chơng 1 </b>(tiết 1)
<b> A. Mục tiêu </b>


- ễn tập cho HS các k/t đã học về các p/tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa.


<b>- </b>HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về t/h các phép tính, tìm số cha biết.


<b>-</b> Rốn luyện kỹ năng tính tốn cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.


<b> B . Chn bÞ </b>


<b>- </b><i>GV </i> bảng 1 về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa(nh trong SGK).


<b>- </b><i>HS: </i>Lm đáp án đủ 10 câu và ôn tập từ câu 1 <i></i>4 .


<b>C .Tiến trình dạy học</b>


<b>Hot ng ca thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<i><b> Hoạt động 1</b></i><b>: Ơn tập lý thuyết </b>
HS1: viết dạng tổng quát tính chất giao


hoán, kết hợp của phép cộng (HS1).
Tính chất giao hoán, kết hợp của phép
nhân và tính chất phân phối cđa phÐp
nh©n víi phÐp céng (HS2).


GV hái: phÐp cộng, phép nhân còn có


Hai HS phát biểu lại



a 6 150 28 50


b 4 20 15 50


¦CLN(a; b) 2 <b>10</b> <b>1</b> <b>50</b>


BCNN(a; b) 12 <b>300</b> <b>420</b> <b>50</b>


¦CLN(a; b). BCNN(a;
b)


24 <b>3000</b> <b>420</b> <b>2500</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

tÝnh chÊt g×?


Em hãy điền vào dấu ... để đợc định
nghĩa luỹ thừa bậc n của a.


Luü thõa bËc n của a là ... của
n..., mỗi thừa số bằng ...
an<sub> = ... (n </sub> <sub>0</sub> <sub>)</sub>


a gọi là...
n gọi là...


P/nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là...
HS2:Viết c/thức nhân hai luü thõa cïng
c¬ sè, chia hai luü thõa cïng c¬ số?
GV nhấn mạnh về cơ số và số mũ trong



mỗi công thức.<i>:</i>


<b>-</b> Nêu điều kiện


a chia hết
cho b.


<b>-</b> Nªu ®iỊu kiƯn


để a trừ đợc cho
b.


HS: PhÐp céng cßn cã tÝnh chÊt;
a+ 0 = 0 = a = a


Phép nhân còn tính chất:
a.1 = 1.a = a


HS điền vào các dấu ...
an <sub>=</sub> <i>a</i>

.<i>a</i>.. .<i>a</i>


n thừa sè


<sub> (n </sub> <sub>0</sub> <sub>)</sub>


am<sub>. a</sub>n<sub>= a</sub>m+n


am<sub>: a</sub>n<sub> = a</sub>m-n<sub> (a </sub> <sub>0</sub> <sub>; m </sub> <i><sub>n</sub></i> <sub>)</sub>



a = b. k (k N; (b 0 )


a <i>b</i> .


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b>Bài tập </b>


<i>Bài 159</i> (SGK): GV in phiu hc tp


HS lần lợt điền kết quả vào ô trống
a) n n 


b) n : n (n 0 ) 
c) n+ 0 
d) n – 0 
e) n . 0 
g) n . 1 
h) n : 1 


<i>Bµi 160</i> (SGK):


Thùc hiƯn phép tính, yêu cầu HS nhắc
lại thứ tự thực hiện phép tính.


Gọi 2 HS lên bảng


* Củng cố: Qua bài tập này khắc sâu
các kiÕn thøc:


+ Thø tù thùc hiÖn phÐp tÝnh.



+ Thực hiện đúng quy tắc nhân và chia
hai luỹ thừa cùng cơ s.


+ Tính nhanh bằng cách áp dụng tính
chất phân phối của phép nhân và phép
cộng.


<i>Bài 161</i> (SGK)


Tìm số tự nhiên x biết:
a) 219 7 (x+1) = 100


0
1
n
n
0
n
n


cả lớp làm bài tập, 2 HS lên bảng
HS 1 làm câu (d, c)


HS 1 làm câu (a, c)


a) 204 84:12 c) 56<sub>:5</sub>3<sub>+ 2</sub>2<sub>. 2</sub>2


= 204 – 7 = 53<sub>+ 2</sub>5


= 197 = 125 + 32 = 157


HS 2 làm câu (b, d)


b) 15. 23<sub> + 4.3</sub>2<sub> – 5.7; d) 164. 53 + 47 .164</sub>


= 15.8 + 4.9 – 35 = 164(53+ 47)
= 120 + 36 – 35 = 164. 100
= 121 = 16400


2 HS lên bảng.Cả lớp chữa bài
a) 219 7 (x+1) = 100


7 (x+1) = 219 – 100
7 (x+1) = 119 : 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

b) (3x - 6).3 = 34


GV : Yªu cầu HS nêu lại cách tìm các
thành phần trong các phÐp tÝnh.


<i>Bµi 162</i> (trang 63 SGK)


Hãy tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu
nhân nó với 3 rồi trừ đi 8. Sau đó chia
cho 4 thì đợc 7.


GV u cầu HS đặt phép tính.


<i>Bµi 163:</i>§è (trang 63 SGK)


GV yêu cầu HS đọc đề bài



GV gợi ý: Trong ngày, muộn nhất là 24
giờ.Vậy ®iỊn c¸c sè nh thế nào cho
thích hợp.


<i>Bài 164</i> (SGK): Thực hiên phép tính rồi


phân tích kết quả ra TSNT.
a) (1000 + 1) : 11


b) 142<sub>+ 5</sub>2<sub> + 2</sub>2


c) 29.31 + 144: 122


d) 333:3 + 225 : 152


x = 16
(3x - 6).3 = 34


3x – 6 = 34<sub> : 3</sub>


3x – 6 = 27
3x = 27 + 6
3x = 33


x = 33 : 3
x = 11


(3x – 8) : 4 = 7
ĐS: x = 12



Lần lợt điền các số 18; 33; 22; 25 vào chỗ
trống.


Vậy trong một giờ chiều cao ngän nÕn gi¶m:
(33 - 25): 4 = 2 cm


a) = 1001 : 11 = 91 = 7.13
b) = 225 = 32<sub>. 5</sub>2


c) = 900 = 22<sub>. 3</sub>2<sub>. 5</sub>2


d) = 112 = 24<sub>.7</sub>


<i><b>Hoạt động 3: </b></i><b>Hớng dẫn về nhà </b>


<b>-</b> Ơn tập lí thuyết từ câu 5 đến câu 10.


<i><b>-</b></i> Bµi tËp 165; 166; 167 (SGK).


<i><b>-</b></i> Bµi tËp: 203; 204; 208; 210 (SBT)


------


Ngµy: 7 /11/2010


<i><b>TiÕt 37</b></i> <b>ôn tập chơng i </b><i>(tiết 2)</i>


A Mục tiêu



- ễn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu
chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ớc chung và bội chung,
ƯCLN v BCNN.


- HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán cho HS.


B Chuẩn bị


<i>- GV: </i>2 bảng phụ. Dấu hiệu chia hết. Cách tìm BCNN và ¦CLN.


<i>- HS :</i> Bót d¹, giÊy trong.
C TiÕn trình dạy học


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


<i><b>Hot động 1</b></i><b>: Ơn tập lí thuyết (15 ph)</b>


<i>C©u 5:</i> TÝnh chất chia hết của 1 tổng. HS phát biểu và nêu tổng quát hai tính chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Tính chất 1:


TÝnh chÊt 2:


<i>a</i><sub>⋮</sub><i>m</i>
<i>b</i>⋮<i>m</i>


}


<i>⇒</i>(a + b)⋮<i>m</i>


<i>a</i>⋮<i>m</i>
<i>b</i><sub>⋮</sub><i>m</i>


}
<i>⇒</i>(a + b)⋮<i>m</i>


(a, , m N ; m 0 )


- GV dùng bảng 2 để ôn tập về dấu
hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho
9 (cõu 6).


- GV kẻ bảng làm 4, lần lợt gọi 4 HS
lên bảng viết các câu trả lời từ 7 -10.
- Yêu cầu HS trả lời thêm:


+ Số nguyên tố và hợp số có điểm gì
giống và khác nhau?


+ So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN
của hai hay nhiều số?


HS nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2, cho
3, cho 5, cho 9.


4 HS lên bảng viết các câu trả lời.


HS theo dừi bng 3 so sánh hai quy tắc.



<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Bài tập </b>


<i>Bµi 165</i> SGK: GV phát phiếu học tập


cho HS làm.Kiểm tra một vài em .
Điền kí hiệu thích hợp vào ô trèng
a) 747  P


235  P
97  P
b) a = 835.123 + 318  P
c) b = 5.7.11. + 13.17  P
d) c = 2.5.6 – 2.29 P
GV yêu cầu HS giải thích.


<i>Bài 166</i> (SGK): Viết các tập hợp sau


bằng cách liệt kê các phần tử:
A = {<i>x</i>N/84x;180x và x>6}


B = {<i>x</i>N/x12;x15 ; x ⋮ 18


Vµ 0< x< 300}


<i>Bµi 167</i> (SGK):


GV yêu cầu HS đọc đề và làm bài vào
vở.



<i>Bài 168</i> (SGK): (đố: khơng bắt buộc
HS):


<i>Bµi 169</i> SGK.


Bµi 213 * (SBT)


a) v× 747 ⋮ 9 (và >9)


vì 235 5 (và > 5)


b) vì a 3 (và >3)


c) vì b là số chẵn (tổng 2 số lẻ) và b > 2


d)


x ƯC(84; 180) và x > 6


¦CLN(84; 180) = 12


¦C(84; 180) = {1<i>;</i>2<i>;</i>3<i>;</i>4<i>;</i>6<i>;</i>12}
Do x > 6 nªn A = {12}


x BC(12; 15; 18) vµ 0< x< 300


BCNN(12; 15; 18) = 180


BC(12; 15; 18) = {0<i>;</i>180<i>;</i>360<i>;</i>. ..}
Do 0< x< 300 <i>B=</i>{180}



Gọi số sách là a (100 <i>a </i>150 ) th×


a ⋮ 10 ; a ⋮ 15 vµ a ⋮ 12


<i>⇒</i> a BC(10; 12; 15)


BCNN(10; 12; 15) = 60
a {60<i>;</i>120<i>;</i>180<i>;</i>. ..}


Do (100 <i>a ≤</i>150 ) nªn a = 120


Vậy số sách đó là 120 quyển.


Máy bay trực thăng ra đời năm 1936
Số vịt là 49 con


HS đọc đề bài và làm bài theo hng dn ca
GV.


Gọi số phần thởng là a


S v đã chia là: 133 – 13 = 120
Số bút đã chia là: 80 – 8 = 72


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

GV hớng dẫn HS làm: Em hãy tính số
vở, số bút và số tập giấy đã chia?


Nếu gọi a là số phần thởng, thì a quan
hệ nh thế nào với số vở, só b, số tập


giấy đã chia?


(Cã thĨ chun bµi này vào ôn tập học
kỳ)


ƯCLN(120; 72; 168) = 23<sub>.3 = 24</sub>


ƯC (120; 72; 168) = {1<i>;</i>2<i>;</i>3<i>;</i>6<i>;</i>12<i>;</i>24}


Vì a > 13 <i></i> a = 24 (thoả mÃn)


Vậy có 24 phần thëng.


<i><b>Hoạt động 3: </b></i><b>Có thể em cha biết (8 ph)</b>


GV giíi thiƯu HS mơc nµy rÊt hay sư
dơng khi lµm bµi tËp.


1 . NÕu a⋮ m
vµ a⋮ n


}


<i>⇒a</i>⋮BCNN cđa m vµ n
2. NÕu a . b <sub>⋮</sub> c
Mµ (b,c)= 1


}
<i>⇒a</i><sub>⋮</sub> c



HS lÊy vÝ dơ minh ho¹


a ⋮ 4 vµ a ⋮ 6 <i>⇒</i> a ⋮ BCNN(4; 6)


<i>⇒</i> a = 12; 24; ...


<i>a</i>. 3 <sub></sub> 4
và ƯCLN(3; 4)= 1


}
<i>a</i> 4


<i><b>Hot ng 4:</b></i><b>Hng dn v nh (2 ph)</b>


<b>-</b> Ôn tập kĩ lí thuyÕt


<b>-</b> Xem lại các bài tập đã chữa .


<b>-</b> Lµm bµi tËp 207; 208; 209; 210; 211 (SBT).




---


Ngµy 9 / 11/ 2010
TiÕt 38 <b>Ôn tập chơng 1</b> ( tiết 3)


A. <b>Mục tiêu</b>


- HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiên các phép tính, tìm số


cha biÕt.


-Tiếp tục tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu
hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ớc chung và bội
chung, ƯCLN và BCNN.


- Rèn luyện kỹ năng tính tốn cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.
B<b>. Chuẩn bị : </b>Bảng phụ ghi các bài tập


<b>C</b>. Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra </b>


HS1: t×m x biÕt: a) 2x – 138 = 2 3<sub>. 3 </sub>2


b) 42x = 39 .42 – 37 . 42
HS2: a) ph¸t biĨu dÊu hiƯu chia hÕt cho 9


b)Điền chữ số vào đấu * để số 3*5  9


<b>Hoạt động 2: Luyện tập </b>
Bài 1: Thực hiện các phép tính


a) 3.5 2<sub> – 16 : 2</sub> 2


b) 2 3 <sub>.17 – 2</sub> 3<sub>. 14</sub>


c) 17.85 + 15 . 17 – 120
d) 20 - 30

5 1





để thực hiện các ptính ta thực hiện ntn?
phép tóan nào thực hiện trớc?


Yêu cầu các nhóm thiện vào bảng nhóm?
- Mời i din mt nhúm trỡnh by


Bài 2: Tìm x biết


a) 231 – ( x – 6 ) = 1339 : 13


<b>Bµi 1:</b>
a) 71
b) 24
c) 1580
d) 6


Bµi 2:


a) 231 – ( x – 6 ) = 103 b) 5( x – 3 ) =
25


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

b) 70 – 5( x – 3 ) = 45
c) (2x + 1 )3 <sub> = 125</sub>


d) 720 :

41 (2 <i>x</i> 5)

= 2 3<sub>. 5</sub>


Bµi 3: Chøng tá r»ng víi mäi sè tù nhiên


x thì tích (x + 3 ) ( x + 6 ) ⋮ 2



Mét sè khi : 2 thì số d có thể là bao nhiêu


Nếu x 2 thì x có dạng thế nào?


Nếu x 2 thì x có dạng nào?


Bài 4: Mét sè tù nhiªn cã tÝnh chÊt sau:
Chia 3 d 1; chia 4 d 2; chia 5 d 3; chia 6
d 4; và chia hết cho 7


a) Tìm số nhỏ nhất có tính chất trên
b) Tìm dạng chung của tất cả các số có
tính chất trên


Nếu gọi x là số phải tìm thì x + 2 có tÝnh
chÊt g×?


x + 2 là BC (3; 4; 5; 6) vậy x + 2 = ?
từ đó tìm dạng chung của các số có tính
chất trên


x = 12 x = 8
c)(2x + 1 )3 <sub> = 5 </sub>3 <sub>d) </sub>

41 (2 <i>x</i> 5)

<sub> = 18</sub>


2x + 1 = 5 2x – 5 = 23
2x = 4 2x = 28
x = 2 x = 14
<b>Bµi 3:</b>


- Nếu x 2 thì x có dạng x = 2 k ( k



N)


Ta cã: x + 6 = ( 2k + 6) ⋮ 2


- Nếu x 2 thì x có dạng x = 2k + 1


Víi ( k N)


Ta cã: x + 3 = ( 2k + 4 ) ⋮ 2


VËy ( x + 3) (x + 6 ) 2 với mọi số tnhiên


x
Giải:


a) Nếu gọi x là số phải tìm thì
x + 2 lµ BC (3; 4; 5; 6)


mµ BCNN( 3; 4; 5; 6) = 60


 <sub> x + 2 lµ béi cña 60</sub>


B(60) =

0 ;60;120;180; 240;300;...;600;...



 <sub> x = 598</sub>


b) vËy x + 2 = 60n ( n <sub>N</sub> *<sub>) (1)</sub>


 <sub>x= 60n – 2</sub>



Vµ x ⋮ 13 (2 )


Tõ (1) vµ (2) ta cã (x + 182 ) ⋮ 60; 13


Vì ( 13; 60) = 1 nên x + 182 = 780k
Víi k <sub> N</sub> *


x = 780k - 182


d¹ng chung của tất cả các số có tính chất
trên lµ x = 780k - 182


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà </b>
- Ôn li ton b kin thc ca chng


- làm các bài tập còn lại ở SGK và SBT
- Chuẩn bị tiết sau lµm bµi kiĨm tra 45 phót


Ngµy 11/ 11 / 2010
TiÕt 39 <b> KiĨm tra</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chơng 1 của HS.
+ Kỹ năng thực hiện 5 phộp tớnh.


+ Kỹ năng tìm số cha biết từ 1 biĨu thøc, tõ 1 sè ®iỊu kiƯn cho tríc.
+ Kü năng về giải bài tập về tính chất chia hết. Số nguyên tố hợp số.



+ Kỹ năng áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC,BCNN vào giải các bài toán
thùc tÕ.


<b>B. Yªu cầu:</b>


HS làm bài nghiêm túc
C. Ma trận bài kiểm tra


Nội dung Câu NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng Tỉng


Lđy thõa víi sè mị
tù nhiªn, so sánh hai
lủy thừa


1
2


1
0,5


0,5
0,5


0,5 2


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

phép tính


ƯCLN, BCNN 4



5 0,51 0,50,5 10,5 22


<b>C: Đề bài</b>


Câu 1:a)Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9.


b) Điền chữ số vào dấu * để số 3*5 chia hết cho 9.
Câu 2: Hồn thành các phép tính sau


a) 23<sub> . 2</sub>4 <sub>b) 7</sub>6<sub> : 7</sub>4


Câu3: Tìm số tự nhiên x sao cho
a) 240 - 3x = 3618: 18
b) 12 + 2(4x – 7 ) = 70
Câu 4: Tìm


a) BCNN( 14; 26; 48)
b) ƯCLN( 16; 28; 90)


Câu5: Tìm số tự nhiên chia hết cho 8,cho 10, cho 15 . Biết rằng số đó trong khoảng từ
1000 đến 2000.


C©u 6 : Chøng tá r»ng mäi sè tù nhiªn n thì tích (n+4)(n+7) là một số chẵn.


<b>E </b>. <sub>Đáp án và biểu điểm</sub>


Cõu 1: (2)Mi ý ỳng cho 0,5
Cõu 2: (1đ) Mỗi đáp án đúng 0,5đ
Câu3:3điểm ( Mỗi câu đúng 1điểm)


a) x = 13; b) x = 3; c) x = 9
Câu4: 2 điểm ( Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
a) 17; b) 4368; c) 2; d) 150


Câu 5: (2đ)


Gi a l di cnh hỡnh vuông.


52
36


<i>a</i>


<i>a UC</i>
<i>a</i>




 






 LN(52;36)


a lớn nhất


Tìm ƯCLN(52;36) = 22<sub>.3</sub>2



ƯCLN(52;36) = 22<sub> = 4</sub>


Vy vi các chia chiều dài cho 13, chiều rộng cho 9 thì cạnh hình vng là lớn
nhất, khi đó a = 4 m.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b> </b>Ngµy 15 / 11 /2010<b> </b>
<b>Chơng II : số nguyên </b>


<i><b>Tiết 40</b></i>


<b>Đ1. làm quen với số nguyên ©m</b>


A Mơc tiªu


- HS biết đợc nhu cầu cần thiết (trong toán học và trong thực tế) phải mở rộng tập N
thành tập số nguyên.


- HS nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm qua các ví dụ thực tiễn.
- HS biết cách biểu diễn các số tự nhiên và các số nguyên âm trên trục số.
- Rèn luyện khả năng liên hệ giữa thực tế và tốn học cho HS.


B Chn bÞ <i><b>:</b></i>


+ Thớc kẻ có chia đơn vị , phấn màu.
+ Nhiệt kế to có chia độ âm (hình 31).
+ Bảng ghi nhiệt kế các thành phố.
+Bảng vẽ 5 nhiệt kế hình 35.



+ Hình vẽ biểu diễn độ cao (âm, dơng, 0).
C Tiến trình dạy học


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Đặt vấn đề và giới thiệu sơ lợc về chơng II </b>
GV đa ra 3 phép tính và yêu cầu HS


4 + 6 = ?
4. 6 = ?
4 – 6 = ?


Để phép trừ các số tự nhiên bao giờ cũng
thực hiện đợc, ngời ta phải đa vào một
loại số mới: số nguyên âm. Các số
nguyên âm cùng vói các số tự nhiên tạo
thành tập hợp các số nguyên.


- GV giới thiêu sơ lợc về chơng “ Sè
nguyªn”.


Thùc hiƯn phÐp tÝnh:
4 + 6 = 10


4. 6 = 24


4 – 6 = kh«ng cã kÕt qu¶ trong N.


<i><b>Hoạt động 2 : </b></i><b> Các ví dụ </b>
- GV đa nhiệt kế hình 31 cho HS quan



sát và giới thiệu về các nhiệt độ : <i>O</i>0


C; trªn <i>O</i>0 <sub>C; díi </sub> <i><sub>O</sub></i>0 <sub>C; ghi trên</sub>


nhiệt kế:


- giới thiệu về các số nguyên ©m


nh: - 1; - 2; -3 ... và hớng dẫn cách
đọc (2 cách : âm 1 và trừ 1... )


- cho HS lµm ?1SGK và giải


<i>Ví dụ 1:</i>


Quan sỏt nhit k , c cỏc số ghi trên nhiệt
kế nh : <i>O</i>0 C; 1 <i>O</i>0 C; 4 <i>O</i>0 C; -1


<i>O</i>0 <sub>C; -2</sub> <i><sub>O</sub></i>0 <sub>C...</sub>


-HS tập đọc các số nguyên âm:
-1; -2; -3; - 4...


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

thích ý nghĩa các số đo nhiệt độ các
thành phố. Có thể hỏi thêm: Trong 8
thành phố trên thì thành phố nào nóng
nhất? Lạnhnhất


Cho HS làm bài tập 1 (trang 68) đa


bảng vẽ 5 nhiệt kế hình 35 lên để HS
quan sát.


GV đa hình vẽ giới thiệu độ cao với quy
ớc độ cao mực nớc biển là 0m.Giới thiệu
độ cao trung bình của cao nguyên Đắc
Lắc (600m) và độ cao trung bình của
thềm lục địa Việt Nam (- 65 m).


- Cho HS lµm ? 2


<b>-</b> Cho HS lµm bµi tËp 2 trang 68 vµ giải


thích ý nghĩa của các con số.


<i>Ví dụ 3:</i> Có và nợ
+ Ông A có 10000 đ


+ Ông A nợ 10000 đ có thể nói : Ông
A có 10000 đ


Cho HS làm ?3


Và giải thích ý nghÜa
cđa c¸c con sè.


Nãng nhÊt : TP. Hå ChÝ Minh
Lạnh nhất: Mát-xcơ-va


Trả lời bài tâp 1 (tang 68)


Ví dụ 2


a) NhiÖt kÕ a: - 30 <sub>C</sub>


NhiÖt kÕ b: - 20<sub>C</sub>


NhiÖt kÕ c: O0<sub>C</sub>


NhiÖt kÕ d: 20<sub>C</sub>


NhiÖt kÕ e: 30 <sub>C</sub>


b) Nhiệt kế b có nhiệt độ cao hơn.


<b>-</b> HS đọc độ cao của núi Phan Xi Phăng và


của đáy vịnh Cam Ranh.


<b>-</b> Bµi tËp 2:


Độ cao của đỉnh Êvơrét là 8848m nghĩa là
đỉnh Êvơrét cao hơn mực nớc biển 8848m.
Độ cao của đáy vực Marian là - 11524m
nghĩa là đáy vực đó thấp hơn mực nớc biển
11524 m.


<i><b>Hoạt động3: </b></i><b>Trục số</b>


1



-3 -2 - 1 0 2


- gọi một HS lân bảng vẽ tia số,GV nhấn
mạnh tia số phải có gốc, chiều, đơn vị


<b>-</b> GV vẽ tia đối của tia số và ghi các số


-1; -2; -3... từ đó giới thiệu gốc, chiều
d-ơng, chiều âm của trục số.


- Cho HS lµm <b>?4</b> SGK


<b>-</b> giới thiệu trục số thẳng đứng


h×nh 34.


<b>-</b> Cho HS lµm bµi tËp 4 (68) vµ bµi tËp 5


(68)




- HS làm <b>?4</b>


Điểm A: -6; §iĨm C: 1
§iĨm B: -2; §iĨm D: 5


<b>-</b> HS lµm bài tập 4 và 5 theo nhóm (hai hoặc


bốn HS mét nhãm).



<i><b>Hoạt động 4</b></i><b>: Củng cố </b>


<b>-</b> Trong thùc tÕ ngời ta dùng số nguyên


âm khi nào?
Cho ví dụ


Cho HS lµm bµi tËp 5 (54 - SBT).
+ Gäi 1 HS lên bảng vẽ trục số.


+ Gi HS khác xác định 2 điểm cách
điểm 0 là 2 đơn vị (2 và -2).


+ Gọi HS tiếp theo xác định 2 cặp điểm
cách đều 0.


<b>-</b> Trả lời: dùng số nguyên âm để chỉ nhiệt


độ dới O0<sub>C; chỉ độ sâu dới mức nớc biển,</sub>


chØ sè nỵ, chØ thêi gian trớc công
nguyên...


Bài tập 5 SBT


<i><b>Hoạt động 5</b></i><b>: Hớng dẫn về nhà </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

+ Bài tập số 3 (68 Toán ) và sè 1,3,4,6,7,8 (54, 55 - SBT).



---


---Ngµy 19 / 11 / 2010


<i><b>Tiết 41</b></i> <b><sub>Đ</sub></b><sub>2.</sub><b><sub>tập hợp các số nguyên</sub></b>


A . Mục tiªu


- HS biết đợc tập hợp số nguyên bao gồm các số nguyên dơng, số 0 và các số nguyên
âm. Biết biểu diễn số nguyên a trên trục số, tìm đợc số đối của số nguyên .


- HS bớc đầu hiểu đợc có thể dùng số nguyên để nói về các đại lợng có hai hớng
ng-ợc nhau.


- HS bíc đầu có ý thức liên hệ bài học với thực tiÔn.
B ChuÈn bÞ


<i> </i>+ Thớc kẻ có chia đơn vị, phấn mầu.


+ Hình vẽ trục số nằm ngang, trục số thẳng đứng.
+ Hình vẽ hình 39 (chú sên bò trên cây cột)


C Tiến trình dạy học


<b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Kiểm tra bài cũ</b>


<b>-</b> HS 1: Lấy 2 ví dụ thực tế trong đó có



số ngun âm, giải thích ý nghĩa ca
cỏc s nguyờn õm ú.


HS 2: Chữa bài tập 8 (55 - SBT).
VÏ 1 trơc sè vµ cho biÕt:


a) Những im cỏch im 2 ba n
v?


b) Những điểm nằm giữa các điểm
3 và 4?


Hai HS lên bảng kiểm tra , c¸c HS kh¸c theo
dâi nhËn xÐt bỉ sung.


<b>-</b> HS 1: Có thể lấy ví dụ độ cao -30m nghĩa


lµ thÊp h¬n mùc níc biĨn 30m. Cã
-10000® nghÜa là nợ 10000đ...


<b>-</b> HS 2: Vẽ trục số lên bảng và trả lời câu


hỏi


-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4


a) 5 vµ (-1).



b) -2; -1; 0; 1; 2; 3


<i><b> Hoạt động 2</b></i><b>. Số nguyên: </b>
- Đặt vấn đề: vậy với các đại lợng có


2 hớng ngợc nhau ta có thể dùng số
nguyên để biểu thị chúng.


- Sử dng trc s HS ó v gii
thiu


số nguyên dơng, số nguyên âm, số
0, tập Z


Hỏi : Em hÃy lấy ví dụ về số nguyên
dơng, số nguyên âm?


+ Cho HS lµm bµi tËp 6


- VËy tËp N vµ Z cã mèi quan hƯ nh
thÕ nµo?


Cho HS lµm bài tập số 7 và 8 trang 70.


+ Số nguyên dơng: 1; 2; 3...


(hoặc còn ghi : +1; +2; +3...)
+ Số nguyên âm ; - 1; -2 ; -3....


Z = {.. .<i>−</i>3<i>;−</i>2<i>;−</i>1<i>;</i>0<i>;</i>1<i>;</i>2<i>;</i>.. .}


Chó ý: (SGK)


<i>Nhận xét:</i>Số nguyên thờng đợc biểu
thị để diễn tả các đại lợng có hai hớng
ngợc nhau.


VÝ dơ (SGK)


- 4 N Sai
Z


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Các đại lợng trên đã có quy ớc chung
về dơng âm. Tuy nhiên trong thực tiễn
ta có thể tự a ra quy c.


GV đa hình vẽ 38 lên bảng phụ.


Cho HS làm ?1


Cho HS làm tiếp ? 2


đa hình 39 lên bảng phụ


Trong bi toỏn trên điểm (+1) và (-1)
cách đều điểm A và nằm về 2 phía của
điểm A. Nếu biểu diễn trên trục số thì
(+1) và (-1) cách đều gốc 0. ta nói
(+1) và (-1) là 2 số đối nhau


4 N §óng



0 Z §óng


5 N §óng


- 1 N Sai ...


N lµ tËp con cđa Z
- ?1


®iĨm C: + 4 km
®iĨm D: - 1 km
®iĨm E : - 4km.
- ? 2


a) Chú sên cách A 1m vÒ phÝa trên
(+1)


b) Chú sên cách A 1m về phía trên
(-1)


<i><b> Hoạt động 3: </b></i><b>Số đối</b>


<b>-</b> vÏ 1 trục số nằm ngang và yêu cầu


HS lên bảng biểu diễn số 1 và (-1),
nêu nhận xét.


Tơng tự với 2 và (-2)
Tơng tự với 3 và (-3)



1 v (-1) là 2 số đối nhau hay 1 là số
đối của -1; -1 là số đối của 1.


<b>-</b> yªu cầu HS trình bày tơng tự với 2


và (-2), 3 vµ (-3) ...


- Cho HS lµm ?4


Tìm số đối của mỗi số sau : 7; -3; 0


-3 -2 -1 0 1 2 3


Nhận xét: Điểm 1 và (-1) cách đều điểm 0 và
nằm về 2 phía của 0.


2 và (-2) là hai số đối nhau; 2 là số đối của (-2);
(-2) là số đối của 2 ...


<b>-</b> Số đối của 7 là (-7)


<b>-</b> Số đối của (-3) là 3


Số đối của 0 là 0


<i><b>Hoạt động 4</b></i><b>: Củng cố </b>


<b>-</b> Ngời ta thờng dùng số nguyên để
biểu thị các đại lợng nh thế nào? Ví


dụ


<b>-</b> TËp hỵp Z các số nguyên bao gồm


những loại số nào


<b>-</b> Tập N vµ tËp Z quan hƯ nh thÕ nµo?


<b>-</b> Cho ví dụ hai số đối nhau


Trên trục số, 2 số đối nhau có đặc
điểm gì? bài 9 (trang 71)


<b>-</b> HS: Số nguyên thờng đợc sử dụng để biểu thị


các đại lợng có hai hớng ngc nhau


<b>-</b> Tập hợp Z gồm các số nguyên dơng , nguyên


âm và số 0.


<b>-</b> Tâp N là tập con cđa tËp Z


<b>-</b> HS lµm bµi 9 (trang 71)


<i><b>Hoạt động 5: </b></i><b>Hớng dẫn về nhà</b>


- Ôn lại các kiến thức đã học
- Làm các bài tập SGK và SBT



- Xem tríc §3


<b> </b>


<b> ---* * </b>
<b> </b>Ngày 21 / 11 / 2010


<i><b>Tiết 42</b></i> <b><sub>Đ</sub></b><sub>3. </sub><b><sub>thứ tự trong tập hợp các số nguyên</sub></b>


A Mục tiêu


- HS biết so sánh hai số nguyên và tìm đợc giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Rèn luyện tính chính xác cho HS khi áp dụng quy tắc


B Chuẩn bị


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

+ Bảng phơ ghi chó ý (trang 71), nhËn xÐt (trang 72) và bài tập Đúng Sai


<b>C </b>Tiến trình dạy học


<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Kiểm tra bài cũ và ôn lại phần so sánh hai s t</b>


<b>nhiên trên tia số </b>
Nêu câu hỏi kiểm tra:


<b>-</b> HS 1 : TËp hợp Z các số nguyên gồm các sè
nµo ?



ViÕt ký hiƯu :


Chữa bài tập số 12 trang 56 SBT:
Tìm các số đối của các số:


+7; +3; -5; -2; -20


HS 2: Chữa bài 10 trang 71 SGK.


x


Đông
Km
0


-3


B
M


C
A


Tây


Viết số biểu thị các điểm nguyên trên tia MB?
Hỏi: So sánh giá trị số 2 và số 4, so sánh vị trí
điểm 2 và điểm 4 trên trục số


HS tr¶ lêi: tËp Z các số nguyên


gồm các số nguyên âm, nguyên
dơng và số 0.


Z = {.. .<i>;</i>3<i>;</i>2<i>;</i>1<i>;</i>0<i>;</i>1<i>;</i>2<i>;</i>.. .}
Điểm B: +2(km)


Điểm C: -1(km)


HS điền tiếp 1; 2; 3; 4; 5...


Trªn trơc sè, ®iĨm 2 n»m á bên
trái điểm 4.


<i><b>Hot ng 2:</b></i><b> So sỏnh hai s nguyờn</b>


<b>.</b>


GV hỏi toàn lớp: Tơng tự so sánh giá trị số 3 và 5.
Đồng thời so sánh vị trí điểm 3 và 5 trên trục số.
Rút ra nhận xét về so sánh 2 số tự nhiên.


<b>-</b> Tơng tự với việc so sánh hai số nguyên : Trong


hai số nguyên khác nhau cã mét sè nhá h¬n sè
kia


a nhá h¬n b: a < b
hay b lín h¬n a : b > a


Khi biĨu diƠn .... sè nguyên b (GV đa nhận xét


trên màn hình).


- Cho HS lµm ?1


(GV nên viết sẵn lên bảng phụ để HS điền vào
chỗ trống).


GV giíi thiƯu chó ý vỊ sè liỊn tríc, sè liỊn sau
yªu cÇu HS lÊy vÝ dơ.


- Cho HS làm ?2


GV hỏi:


<b>-</b> Mọi số nguyên dơng so với số 0 thế nào ?


<b>-</b> So sánh số nguyên âm với số 0, số nguyên âm


với số dơng.


<b>-</b> GV cho HS hoạt động nhóm làm bài tập 12, 13


trang 73 SGK.


NhËn xÐt: Trong hai số tự nhiên
khác nhau có một số nhỏ hơn số
kia và trªn trơc sè (nằm ngang)
điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên
trái điểm biểu diễn số lớn hơn.



?1


<b>-</b> Lần lợt 3 HS lên bảng điền các


phần a; b; c. Lớp nhạn xÐt.


<b>-</b> VÝ dơ : -1 lµ sè liỊn tríc cđa sè


0; +1 l¸ sè liỊn sau cđa sè 0


? 2


<b>NhËn xÐt : SGK</b>


<b> Hoạt độmg 3 : Củng cố </b>
Để điền dấu thích hợp vào ơ trống ta làm thế


nµo?


Cho HS hoạt động nhóm làm bài 16 SGK


Bµi 11 SGK


3 5 -3 -5
4 - 6 10 - 10
Bµi 16 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Bµi 13 SGK


để tìm x ta làm thế nào?



0 <sub> Z </sub> <sub>; - 9 </sub><sub> Z </sub> <sub>; </sub>


-9 <sub> N</sub> <sub>; 11,2 </sub><sub> Z </sub>


Bµi 13 SGK T×m x <sub> Z biÕt:</sub>


a) -5 < x < 0


 <sub> x </sub>

4; 3; 2; 1  



b) x 

 2; 1; 0;1; 2



<b>Hoạt độmg 4: Hớng dẫn về nhà </b>
- Nắm vững nội dung bài học


- Lµm bµi tËp 12; 18;19 SGK
- Xem tríc mơc 2


---


Ngày 22/ 11 / 2010


<i><b>Tiết 43</b></i> <b><sub>Đ</sub></b><sub>3. </sub><b><sub>thứ tự trong tập hợp các số nguyên</sub></b>


A Mục tiêu


- HS bit so sánh hai số nguyên và tìm đợc giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Rèn luyện tính chính xác cho HS khi áp dụng quy tắc



B ChuÈn bÞ


+ Mô hình 1 trôc sè n»m ngang


+ Bảng phụ ghi nhận xét (trang 72) và bài tập 14; 15; 21 SGK


<i><b> </b></i><b>C </b>Tiến trình dạy học


<b>Hot ng 1: Kim tra (10p) Hoạt động 1: Kiểm tra </b>


HS1: T×m x <sub> Z biÕt:</sub>


a) -4 < x < 1
b) -10 < x < -1


HS2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -1; -7; -16;-4; 0;12;1; 7; 16; -14; -23


<i><b> Hoạt động2: </b></i><b>Giá trị tuyệt đối của số nguyên </b>


<i><b> </b></i>Cho trơc sè nh h×nh vÏ<i><b> </b></i>


-3 -2 -1 O 1 2 3 4


<b>-</b> Cho biết trên trục số hai số đối nhau có đặc
điểm gì?


Điểm (-3), điểm 3 cách điểm 0 bao nhiêu đơn
vị.


- yêu cầu HS trả lời ?3



<b>-</b> trỡnh bày khái niệm giá trị tuyệt đối của số
nguyên a (SGK).


Ký hiÖu: | a |


VÝ dô : | 13 |=13<i>;</i>|<i>−</i>20|=20


| 0 | = 0


yêu cầu HS làm ? 4


<b>-</b> Qua c¸c vÝ dơ h·u rót ra nhận xét. GTTĐ của số


0 là gì?


GTTĐ của số nguyên dơng là gì


?3


| 1 |=1<i>;</i>|<i></i>1|=1


| -5 |=5<i>;</i>| 5 |=5<i>;</i>| 0 |=0


GTTĐ của số 0 là số 0.


GTTĐ của số nguyên dơng là
chính nó.


GTT ca s nguyờn õm l s


i ca nó.


GTTĐ của hai số đối nhau thì
bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

GTTĐ của số nguyên âm là gì


GTT ca hai số đối nhau nh thế nào?
So sánh : (-5) v (-3)


So sánh | -5 | và | -3 |


Rót ra nhËn xÐt: Trong hai sè ©m, sè lín hơn
GTTĐ nh thế nào?


<i><b>Hot ng 4: </b></i><b>Cng c</b>


GV: Trªn trơc sè n»m ngang , sè nguyªn a nhỏ
hơn số nguyên b khi noà? Cho ví dụ.


So sánh (-1000) và (+2) lấy ví dụ.


Thế nào là GTTĐ của hai số nguyên a?
Nêu các nhận xét vỊ GTT§ cđa mét sè.
Cho ví dụ.


<b>-</b> GV yêu cầu HS lµm bµi tËp 15 trang 73 SGK.


<b>-</b> GV giíi thiƯu có thể coi mỗi số nguyên gồm



hai phần: Phần dấu và phần số. Phần số chính là
GTTĐ của nó


Bài 21 SGK


để tìm số đối của 5 ta làm thế nào?


T¬ng tù 3


để tính của biểu thức  8 -  4 ta lm th no


Tơng tự với câu a; c; d


<b>-</b> HS trình bày nh SGK.


<b>-</b> HS lấy ví dụ minh hoạ các nhận


xét.


<b>-</b> HS làm bµi tËp 15 trang 73
SGK.


|3|=3
|5|=5
| -3|=3
| -5|=5


<i>⇒</i>| 3 |<| 5 |
¿<i>⇒</i>| -3 |<| -5 |
Bµi 21 SGK



Số đối của -4 là 4; của 6 là - 6;
Của 5 là -5; 3 là -3; 4 là -4
Bài 20 SGK


a)  8 -  4 = 8 – 4 =4


b) 3
c) 21
d) 206


<i><b>Hoạt động 3 : </b></i><b>Hớng dẫn về nh </b>


- nắm vững khái niệm so sánh số nguyên và GTTĐ của một số nguyên.


<i><b>-</b></i> Học thuọc các nhận xÐt trong bµi


<i><b>-</b></i> Ơn lại các kiến thức đã học


<i><b>-</b></i> Làm bài tập SGK và<i><b> </b></i>Bài tập từ số 17 đến 22 trang 57 SBT.


---


---Ngµy 26 / 11/ 2010


<i><b>TiÕt 44</b></i> <b><sub>Đ</sub><sub>4. Cộng hai số nguyên cùng dấu</sub></b>


A. Mục tiêu


- HS biết cộng hai số nguyên cùng dấu, trọng tâm là cộng hai số nguyên âm.



- Bc u hiu c có thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo hai hớng ngợc
nhau của một đại lợng.


- HS bớc đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn.
<b>B .Chuẩn bị </b>


<i>- GV:</i> Trơc sè, B¶ng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>C,</b> Tiến trình dạy học


<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bi c</b>


GV nêu câu hỏi kiểm tra:


<b>-</b> HS 1: - Nêu cách so sánh hai số nguyên a và b trên trục số.


<b>-</b> Nêu các nhân xét về so sánh hai số nguyên.


<b>-</b> Chữa bài tập 28 trang 58 SBT.


<b>-</b> HS 2: - Giá trị tuyệt đối của số nguyên a l gỡ?


<b>-</b> Nêu cách tính GTTĐ của số nguyên dơng, số nguyên âm, số 0.


Chữa bài tập 29 trang 58 SBT.


<i><b> Hoạt động 2:</b></i><b> Cộng hai số nguyên dơng. </b>


Ví dụ (+4) + (+2) =


Số (=4) và (+2) chính là các số tự nhiên
4 và 2. Vậy (+4) + (+2) bằng bao
nhiêu?


Vậy cộng hai số nguyên dơng chính là
cộng hai số tự nhiên khác không.


áp dụng: (+425) + (+150) = ?


(làm ở phần bảng nháp)


Minh hoạ trên trục số: GV thực hành
trên trục sè : (+4) + (+2)


+ Di chuyển con chạy từ điểm 0 đến
điểm 4


+ Di chuyển con chạy về bên phải 2
đơn vị tới điểm 6.


VËy (+4) + (+2) =(+6)


(+4) + (+2) = 4+ 2= 6


(+425) + (+150) = 425 + 150 = 575


áp dụng: cộng trên trục sè



(+3) + (+5) = (+8)


<i><b> Hoạt động 3:</b></i><b> Cộng hai số nguyên âm.</b>
- ở các bài trớc ta đã biết có thể dùng


số nguyên để biểu thị các đại lợng có
hai hớng ngợc nhau, hôm nay ta lại
dùng số nguyên để biểu thị sự thay đổi
theo 2 hớng ngợc nhau của một đại
l-ợng nh: tăng và giảm, lên cao và xuống
thấp.


Thí dụ: Khi nhiệt độ giảm 30<sub>C ta có thể</sub>


nói nhiệt độ tăng – 30<sub>C</sub>


Khi sè tiỊn giảm 10000 đ, ta có thể nói
số tiền tăng 10000 ® .


VÝ dơ 1: (SGK)


Tóm tắt: Nhiệt độ buổi tra -30<sub> C, buổi</sub>


chiều nhiệt độ giảm 20<sub>C.</sub>


Tính nhiệt độ buổi chiều?


<b>-</b> Nói nhiệt độ buổi chiều giảm 20<sub>C, ta</sub>


có thể coi là nhiệt độ tăng nh thế no?



<b>-</b> Mun tỡm nhit bui chiu


Mát-xcơ-va ta phải làm thế nào?


HÃy thực hiện phép cộng bằng trục sè,
Híng dÉn:


+Di chuyển con chạy từ 0 đến điểm (-3)
+ Để cộng với (-2), ta di chuyển tiếp
con chạy về bên trái 2 đơn v, khi ú
con chy n im no?


<b>-</b> Đa hình 45 trang 74 lên trình bày lại.


<b>-</b> Núi nhit buổi chiều giảm 20<sub>C, ta có thể</sub>


coi là nhiệt độ tăng (-20<sub>C)</sub>


(-3) + (-2) = ?


<b>?2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

VËy: (-3) + (-2) = -5


<b>-</b> áp dụng trên trục số:


(-4) + (-5) = (-9).


Vậy khi cộng hai số nguyên âm ta c


s nguyờn nh th no?


<b>-</b> Yêu cầu HS tÝnh vµ so s¸nh


| - 4 |+| - 5 | vµ | - 9|


<b>-</b> VËy khi cộng hai số nguyên âm ta làm


nh thế nào?


<b>-</b> Quy t¾c (SGK)


Chú ý tách quy tắc thành hai bớc:
+ Cộng hai giá trị tuyệt đối


+ Đặt dấu “ - ” đằng trớc


VÝ dô:(-17) + (-54) + -(17 + 54) = -71


Cho HS lµm <b>?2</b>


<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b>Luyện tập củng c</b>


<b>-</b> Yêu cầu HS lµm bµi tËp 23 vµ 24
trang 75 SGK


<b>-</b> Cho HS hoạt động nhóm làm bài tập


25 trang 75 SGK vµ bài 37 SBT



<b>-</b> Yêu cầu HS nhận xét:


Cách cộng hai số nguyên dơng, cách
cộng hai số nguyên âm.


Tổng hợp: Cộng hai số nguyên cùng
dấu


Bài 23: a) 2763 + 152 = 2915
b) (-17) + (-14) = -(17 + 14) = -31
c) (-35) + (-9) = -(35 + 9) = -44


Bµi 24: Một HS lên bảng làm. Lớp nhận xét..


<b>-</b> Tổng hợp: Céng hai sè nguyªn cïng dÊu:


+ Cộng hai giá trị tuyệt đối
+ Dấu là dấu chung


<i><b>Hoạt động 5: </b></i><b>Hớng dẫn về nhà </b>


+ Nắm vững quy tắc cộng hai số nguyên âm, cộng hai số nguyên cùng dấu
+ Bài tập số 35 đến 41 trang 58, 59 SBT và bài 26 (trang 75) SGK


---


Ngày 29 / 11/ 2010


<i><b>Tiết 45</b></i> <b><sub>Đ</sub></b><sub>5.</sub><b><sub> cộng hai số nguyên khác dấu</sub></b>



<b>A. Mục tiêu</b>


- HS nắm vững cách cộng hai số nguyên khác dấu (phân biệt với cộng hai sè nguyªn
cïng dÊu).


- HS hiểu dợc việc dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của một đại lợng
- Có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn và bớc đầu biết diễn đạt một tình
huống thực tiễn bằng ngơn ngữ tốn học


<b>B. Chn b</b>Þ


<i>GV:</i> Trục số, bảng phim các bài tập , phấn mầu


<i>HS:</i> Trục số trên giấy


<b>C.</b> Tiến trình bài dạy


<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Kiểm tra bi c</b>


GV gọi một HS chữa bài 26 trang 75 SGK.


<b>-</b> HS 2: Nêu quy tắc cộng hai số nguyên âm?cộng hai số nguyên dơng ?


Cho ví dụ


Nờu cỏch tính giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
Tính : |+ 12 |<i>;</i>| 0 |<i>;</i>| -6 |



<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Ví dụ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

tóm tắt đề bài


<b>-</b> Muốn biết nhiệt độ trong phịng ớp


lạnh chiều hơm đó là bao nhiêu, ta làm
thế nào?


<i>Gợi ý:</i> Nhiệt độ giảm 50<sub>C, có thể coi là</sub>


nhiệt độ tăng bao nhiêu độ C?


<b>-</b> Hãy dùng trục số để tìm kết quả phộp


tính.


Giải thích cách làm.


GV đa hình 46 lên giải thích lại.
Ghi lại bài làm:


(+3) + (-5) = (-2)
Và câu trả lêi


<b>-</b> Hãy tính giá trị tuyệt đối của mỗi số


hạng và giá trị tuyệt đối của tổng? So
sánh giá trị tuyệt đối của tổng và hiệu
của hai giá trị tuyệt đối



<b>-</b> Dấu của tổng xác định nh thế nào?


- GV yêu cầu HS


làm <b>?1</b> , thực hiện


trên trục số


- GV yêu cầu HS


làm <b>?2</b>


Tìm và nhận xét kết quả


a) 3 + (-6) vµ | -6 |<i>−</i>| 3 |
b) (-2) + (+4) vµ |+4 |<i>−</i>| -2 |


Tãm t¾t:


Nhiệt độ buổi sáng 30<sub>C</sub>


Chiều, nhiệt độ giảm 50<sub>C</sub>


Hỏi nhiệt độ buổi chiều?
30<sub>C – 5</sub>0<sub>C</sub>


Hc 30<sub>C + (-5</sub>0<sub>C)</sub>


|+3 |=3 ; | -5 |=5


| -2|=2


5<i>−</i>3=2


<b>-</b>Giá trị tuyệt đối của tổng bằng hiệu


hai giá trị tuyệt đối


(giá trị tuyệt đối lớn trừ giá trị tuyt
i nh).


<b>-</b>Dấu của tổng là dấu của số có giá trÞ


tuyệt đối lớn hơn.
(-3) + (+3) = 0
(+3) + (-3) = 0
a) 3 + (-6) = (-3)


| -6 |<i>−</i>| 3 | = 6 – 3 = 3
VËy : 3 + (-6) = -(6 -3)
b)(-2) + (+4) = +(4 - 2)


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu</b>


- Qua các ví dụ trên hãy cho biết: tổng
của hai số đối nhau là bao nhiêu?


- Muốn cộng hai số nguyên khác dấu
không đối nhau ta lm th no?



- Đa quy tắc lên màn hình, yêu cầu HS
nhắc lại nhiều lần.


Ví dụ: ( 237) + 55 = (237 55) =
-218


- Cho HS lµm tiÕp <b>?3</b>


- Cho HS lµm bµi tËp 27 trang 76 SGK.


<b>-</b>Tổng của hai số đối nhau bằng 0


<b>-</b>Muốn cộng hai số nguyên khác dấu
mà không đối nhau ta tìm hiệu hai giá
trị tuyệt đối (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt
trớc kết quả dấucủa số có giá trị tuyệt
đói lớn hơn.


<b>?3</b>
Bµi tËp 27: TÝnh:


a) 26 + (-6) = 20
b) (-75) + 50 = -25
c) 80 +(-220) = -140
d) (-73) + 0 = -73


<i><b>Hoạt động 4</b></i><b>: Luyện tp</b>


<b>-</b> Nhắc lại quy tắc cộng hai số nguyên



cựng dấu, cộng hai số nguyên khác
dấu. So sánh hai quy tắc đó.


<b>-</b> Điền đúng, sai vào ơ trống


(+7) + (-3) =(-4) 
(-2) + (+2) = 0 
(-4) + (+7) = (-3) 


HS nªu lại các quy tắc.
So sánh về hai bớc làm.


+ Tớnh giỏ tr tuyt i
+ Xỏc nh du.


HS: lên bảng điền
Đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

(-5) +(+5) = 10 
Hoạt động nhóm


Lµm bµi tËp: TÝnh:
a) | - 18 |+12


b) 102 + (-120


c) So s¸nh: 23 + (-13) vµ (-23) + 13
d) (-15) + 15


S



Cho hai hoc bn HS mt nhúm lm
bi tp.


Chữa bài hai nhãm.


<i><b>Hoạt động 5:</b></i><b>hớng dẫn về nhà </b>


Học thuộc quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu.
So sánh để nắm vững hai quy tắc đó.


Bµi tËp vỊ nhµ sè 29 (b), 30, 31, 32, 33 trang 76, 77 SGK.


Bài rút ra nhận xét: Một số cộng với một số nguyên âm, kết quả thay đổi thế nào?
Một số cộng với một số nguyên dơng kết quả thay đổi thế nào?


<b> </b>


------<b> </b>
Ngµy 30 / 11/ 2010


<i><b>TiÕt 46</b></i> <b>luyện tập</b>


A . <b>Mục tiêu</b>


- Củng cố các quy tắc céng hai sè nguyªn cïng dÊu, céng hai sè nguyªn khác dấu.
- Rèn luyện kỹ năng áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên, qua kết quả phép tính rút
ra nhËn xÐt


- Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lợng thực tế.


<b>B Chuẩn b </b>


<i>- GV:</i> Bảng phụ ghi các bài tập


- H<i>S:</i> Ôn lại các quy tắc cộng 2 số nguyên; bảng nhóm


C Tiến trình bài dạy.


<b>Hot ng ca thy v trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bài cũ</b>


Đa đề bài kiểm tra lên :


<b>-</b> HS 1: Ph¸t biĨu quy tắc cộng hai số


nguyên âm.


Chữa bài tập số 31 trang 77 SGK


<b>-</b> HS 2: Chữa bài tập số 33 trang 77
SGK. Sau đó phát biểu cộng hai số
nguyên khác dấu.


<b>-</b> GV hỏi chung cả lớp: So sánh hai quy


tc ny về cách tính giá trị tuyệt đối
và xá định dấu ca tng


<b>-</b> Hai HS lên bảng kiểm tra



<b>-</b> Các em kh¸c theo dâi, nhËn xÐt, bỉ


sung.


HS:


+ Về giá trị tuyệt đối nếu cộng hai
số nguyên cùng dấu phải lấy tổng
hai GTTĐ, nếu cộng hai số nguyên
khác dấu phải lấy hiệu hai GTTĐ.
+ Về dấu cộng hai số nguyên cùng
dấu là dấu chung.


Cộng hai số nguyên khác dấu, dấu
là dấu của giá trị tuyệt đối lớn hơn.


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Luyện tập </b>


<i>Dạng 1:</i> Tính giá trị biểu thức, so sánh
hai số nguyên.


<i>Bài 1:</i> Tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

a) 43 + (-3)
b) | -29 |+(−11)
c) 0 + (-36)
d) 207 + (-207)
e) 207 + (-317)



<i>Bài 3:</i> Tính giá trị biểu thức
a) x + (-16) biÕt x = -4
b) (-102) + y biÕt y = 2


GV: Để tính gtrị biểu thức ta làm ntn?


<i>Bài 4:</i> So s¸nh, rót ra nhËn xÐt:
a) 123 + (-3) vµ 123


b) (-55) + (-15) vµ (-55)
c) (-97) + 7 và (-97)


<i>Dạng 2:</i> Tìm số nguyên x (bài toán


ng-ợc)


<i>Bài 5:</i> Dự đoán giá trị của x và ktra lại
a) x + (-3) = -11


b) -5 + x = 15
c) x + (-12) = 2
d) | - 3 | + x = -10.


<i>Bµi 6:</i> (bµi 35 trang 77 SGK)


Số tiền của ơng Nam so với năm ngối
tăng x triệu đồng. Hỏi x bằng bao
nhiêu, biết tằng số tiền của ơng Nam so
với năm ngối:



a) Tăng 5 triệu đồng.
b) Giảm 2 triệu đồng


(đây là bài toán dùng số nguyên để biểu
thị tăng hay giảm của một đại lợng thực
tế).


<i>Bµi 7</i>:(bµi 55 trang 60 SBT)
Thay * b»ng chữ số thích hợp
a) (- * 6) =(-24) = -100
b) 39 + (-1 *) = 24
c) 296 + (-5 * 2) = -206.


<i>Dạng 3:</i> Viết dÃy số theo quy luật:


<i>Bài 48</i> trang 59 SBT


Viết hai số tiếp theo của mỗi dÃy số
a) -4; -1; 2....


HS : ta phải thay giá trị của chữ vào
biểu thức rồi thực hiện phép tính.


a) x + (-16) = (-4) + (-16) = - 20
b) (-102) + y = (-102) + 2 = -100


<b>-</b> HS lµm vµ rót ra nhËn xÐt


a) 123 + (-3) = 120



<i>⇒</i>123+(−3)<123
b) (-55) + (-15) = -70


<i>⇒</i>(<i>−</i>55)+(−15)<−55.


NhËn xÐt : Khi céng với một số
nguyên âm , kết qủa nhỏ hơn số ban
đầu.


c) (-97) + 7 = -90


<i></i>(<i></i>97)+7>(97)


Nhận xÐt : Khi céng víi mét số
nguyên dơng , kết qủa lớn hơn số ban
đầu.


HS làm bµi tËp


a) x = -8; (-8) + (-3) = -11


b) x= 20; -5 + 20 = 15
c) x= 14; 14 + (-12) = 2
d) x = -13; 3 + (-13) = -10


a) x = 5
b) x = -2


HS lµm bµi tËp theo nhãm (tõ 2



<i>→</i>4 em mét nhãm)


a) (- * 6) =(-24) = -100
b) 39 + (-1 *) = 24


c) 296 + (-5 * 2) = -206.


Gọi một nhóm lên trớc lớp giải thích
cách làm.


Ví dụ a) Có tổng là (-100)


1 số hạng là (-24) <i></i> số hạng kia là


(-76), vậy * là 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

b) 5; 1; - 3


Hãy nhận xét đặc điểm của mỗi dãy số
rồi viết tiếp.


HS nhËn xÐt vµ viÕt tiÕp:


a) Số sau lớn hơn số trớc 3 đơn vị.
-4; -1; 2; 5; 8 ....


b) Số sau nhỏ hơn số trớc 4 đơn vị.
5; 1; -3 ; -7; - 11


<i><b>Hot ng 3: </b></i><b>Cng c</b>



GV: - Phát biểu lại quy tắc cộng hai số
nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên
khác dấu.


<b>-</b> Xét xem kết quả hoặc phát biểu sau


ỳng hay sai?


a) (-125) + (-55) = -70
b) 80 + (-42) = 38
c) | -15 |+(-25)= -40


d) (-25) + | - 30 |+| 10 |=15


e) Tỉng cđa hai sè nguyªn âm là một
số nguyên âm.


f) Tổng của mét sè nguyªn dơng và
một số nguyên âm là một số nguyên
dơng.


HS: Phát biểu lại quy tắc.


a) Sai vỡ tớnh giỏ trị tuyệt đối
b) Đúng


c) Sai v×: | -15 |+(-25)
= 15 + (-25) = -10



d) Đúng vì: (-25) + | - 30 |+| 10 |
= (-25) + 30 + 10


= 5 + 10 = 15
e) §óng.


f) Sai, cịn phụ thuộc theo giá trị tuyệt
đối của các số.


<i><b>Hoạt động 4</b></i><b>: Hớng dẫn về nhà</b>


<b>-</b> Ôn tập các quy tắc cộng hai số nguyên, quy tắc tính giá trị tuyệt đối ca mt


số, các tính chất phép cộng số tự nhiên.


<b>-</b> Bµi tËp sè 51, 52, 53, 54, 56 trang 60 SBT.


------<b> </b>


<b> Ngµy 1 / 12 / 2010</b>


<i><b>Tiết 47</b></i> <b><sub>Đ</sub><sub>6. tính chất của phép cộng các sè nguyªn</sub></b>


A Mơc tiªu


- HS nắm đợc bốn tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên: giao hoán, kết hợp,
cộng với 0, cộng với số đối.


- Bớc đầu hiểu và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng để tính nhanh
và tính tốn hợp lý.



- Biết và tính đúng tổng của nhiều số nguyên.
<b>B Chuẩn bị </b>


<i>- GV:</i> B¶ng phơ ghi “ Bèn tÝnh chÊt cđa ph¸p cộng các số nguyên, bài tập, trục số,
phấn mầu, thớc kẻ.


<i>- HS:</i> Ôn tập các tính chất phép cộng tự nhiên.
<b>C Tiến trình bài dạy</b>


<b>Hot ng ca thy v trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Kiểm tra bài cũ</b>


<b>-</b> HS 1: Phát biểu quy tắc cộng hai số


nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai
số nguyên khác dấu.


Chữa bài tập 51 trang 60 SBT


<b>-</b> HS 2: Ph¸t biĨu c¸c tÝnh chất của
phép cộng các số tự nhiên


Tính: (-2) +(-3) vµ (-3) +(-2)
(-8) + (=4) vµ (+4) + (-8)


HS1: lên bảng trả lời câu hỏi rồi chữa
bài tập 51 SBT. (thay ô cuối bằng -14).
Để lại phép tính để dùng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Rót ra nhËn xÐt


<b>-</b> Đặt vấn đề xem phép cộng các số
ngun có những tính chất gì rồi vào
bài.


<i><b> Hoạt động 2: </b></i><b>Tính chất giao hốn</b>
- Trên cơ sở kiểm tra bài cũ GV đặt


vấn đề: qua ví dụ, ta thấy phép cộng
các số ngun cũng có tính chất
giao hốn.


- Cho HS tự lấy thêm ví dụ


- Phát biĨu néi dung tÝng chÊt giao
ho¸n cđa phÐp céng c¸c số nguyên.


<b>-</b> Yêu cầu HS nêu công thức


a+ b = b + a.


<b>-</b> HS lÊy thªm 2 vÝ dơ minh ho¹.


<b>-</b> HS phát biểu: Tổng hai số nguyên
không đổi nếu ta đổi chỗ các số hạng.


<b>-</b> HS nªu công thức.



<i><b>Hot ng 3:</b></i><b> Tớnh cht kt hp</b>


- Yêu cầu HS làm ? 2


Tính và so sánh kết qủa:


[(3)+4<sub>]</sub>+2<i>;</i>3+(4+2);


[(3)+2]+4


Nêu thø tù thùc hiƯn phÐp tÝnh trong
tõng biĨu thøc ?


- VËy mn céng tỉng hai sè víi mét
sè thø ba, ta có thể làm nh thế nào?
- Nêu công thức biểu thị tính chất kết
hợp của phép cộng số nguyên


- Giới thiệu phần chú ý trang 78
SGK


(a + b) + c = a + (b + c) = a + b + c
Kết quả trên gäi lµ tỉng cđa ba sè a; b;
c vµ viÕt: a + b + c.


T¬ng tù ta cã tỉng của 4; 5; 6... số
nguyên. Khi ... (SGK)


- Yêu cầu HS lµm bµi tËp sè 36 trang
78 SGK



Gợi ý áp dụng tính chất giao hốn và
kết hợp để tính hợp lý


- HS lµm ? 2


[(−3)+4]+2=1+2=3
<i>−</i>3+(4+2)=−3+6=3 . ..
VËy


[(−3)+4]+2=−3+(4+2)


=[(-3)+2]+4
C«ng thøc


(a + b) + c = a + (b + c) .


-HS lµm bµi tËp 36 SGK


a) 126 + (-20) + 2004 + (-106)
= 126 + [(−20)+(−106)]+2004
= 126 + (-126) + 2004


= 0 + 2004
= 2004


b) (-199) + (-200) + (-201)
= [(−199)+(−201)]+(−200)
=(- 400) +(-200)



= - 600


<i><b>Hoạt động 4: </b></i><b>Cộng với số 0</b>


- GV: Mét sè nguyªn céng víi sè 0 ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

VÝ dơ : (-10) + 0 = -10
(+12) + 0 = +12


- GV: Nªu céng thøc tỉng qu¸t cđa
tÝnh chất này?


- GV ghi công thức: a+ 0 = a


chính nã.


LÊy hai vÝ dơ minh ho¹
HS: a + 0 = a


<i><b>Hot ng 5: </b></i><b>Cng vi s i</b>


Yêu cầu HS thực hiƯn phÐp tÝnh:
(-12) + 12 =


25 + (-25) =


Ta nói: (-12) và 12 là hai số đối nhau.
Tơng tự : 25 và (-25) cũng là hai số
đối nhau.



Vậy tổng của hai số nguyên đối nhau
bằng bao nhiêu? Cho ví dụ.


- Gọi một HS đọc phần này ở SGK và
ghi:


Số đối của a ký hiệu là : - a
Số đối của - a là a: -(-a) = a
Ví dụ : a = 17 thì (-a) = -17
a = -20 thì (-a) = 20


a = 0 th× (-a) = 0
<i>⇒</i>0=−0


- VËy : a + (-a) = ?


- Ngợc lại: Nếu có a + b = 0 thì a và b
là hai số nh thÕ nµo cđa nhau?


Ghi a + b = 0 th× a = -b
b = -a


Vậy hai số đối nhau là hai số có tổng
nh thế nào?


Cho HS lµm ?3


Tìm tổng các số nguyên a biết:
-3 < a < 3



- HS thùc hiÖn :
(-12) + 12 = 0
25 + (-25) = 0


a + (-a) = 0
.


a = -2; -1 ; 0; 1; 2
- TÝnh tæng:


(-2) + (-1) + 0 + 1+ 2
= [<i>−</i>2+2]+[<i>−</i>1+1]+0
= 0


<i><b>Hoạt động 6: </b></i><b>Cng c v luyn tp </b>


<b>-</b> Nêu các tính chất của phép cộng số


nguyên ? So sánh với tính chất phép
cộng só tự nhiên.


<b>-</b> Đa bảng tổng hợp 4 tÝnh chÊt


<b>-</b> Cho HS lµm bµi tËp 38 trang 79
SGK.


<b>-</b> HS: Nêu lại 4 tính chất và viết công


thức tổng quát.



<b>-</b> HS làm bài tập:


15 + 2 + (-3) =14


<i><b> Hoạt động 7</b></i><b>: Hớng dẫn về nhà </b>


<b>-</b> Học thuộc các tính chất phép cộng các số nguyên.


<b>-</b> Bµi tËp sè 37, 39, 40, 42, 42 trang 79 SGK.


<b> Ngµy 4/ 12 / 2010</b>


<i><b>TiÕt 48</b></i> <b> luyÖn tËp</b>


A Mơc tiªu


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Tiếp tục củng cố kỹ năng tìm số đối, tìm giá trị tuyệt đối ca mt s nguyờn.


- áp dụng phép cộng số nguyên và bài tập thực tế.


- Rèn luyện tính sáng tạo cho HS .
<b>B Chuẩn bị </b>


Bảng phụ ghi các bài tập
C Tiến trình dạy học


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


<i><b>Hot ng 1</b></i><b>: Kim tra bi c</b>



GV nêu câu hái kiĨm tra


<b>-</b> HS 1: Ph¸t biĨu c¸c tÝnh chất của
phép cộng các số nguyên, viết công
thức.


Chữa bài tập 37 (a) trang 78 SGK.
Tính tổng các sè nguyªn x biÕt:
-4 < x < 3.


<b>-</b> HS 2: Chữa bài tập 40 trang 79 SGK


v cho biết thế nào là hai số đối
nhau? Cách tính giá trị tuyệt đối của
số nguyên ?


<b>-</b> HS 1: Nªu 4 tÝnh chÊt cđa phÐp céng


sè nguyên và viết công thức của các
tính chất.


Bài tập:


x = -3; -2; ... ; 1; 2.
TÝnh tæng:


(-3) + (-2) + ... + 0 +1 + 2
= (-3) + [(−2)+2]+[(−1)+1]+0
= (-3).



<b>-</b> HS 2:


a 3 -15 -2 0


-a -3 15 2 0


| a | 3 15 2 0


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Luyn tp </b>


<i>Dạng 1:</i> Tính tổng, tính nhanh.


<i>Bài 1:</i> (bµi 60 (a)) trang 61 SBT. TÝnh
a) 5 + (-7) + 9 + (-11) + 13 + (-15)


= [5 +(-7)]+[9 +(-11)]+[13 +(-15)]
= (-2) + (-2) + (-2)


= (-6)


b) Bµi 62 (a) trang 61 SBT.
(-17) + 5 + 8 + 17
= [(-17)+ 17]+(5+8)
= 0 + 13 = 13


c) Bµi 66 (a) trang 61 SBT.


465+[58 +(-465)]+(−38)


=[ 465 +(-465)]+[58+(−38)]


= 0 + 20


= 20


d) Tính tổng của tất cả các số ngun
có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn hoặc
bằng 15: [ x ]<i>≤</i>15


<b>-</b> Xác định các giá trị của x sao cho


[ x ]<i>≤</i>15


Nªn giíi thiƯu trªn trơc sè.


<i>Bµi 2:</i> Rót gän biĨu thøc:
(bµi 63 trang 61 SBT)


a) -11 + y + 7
b) x + 22 +(-14)
c) a + (-15) + 62


a) HS lµm bµi tËp, cã thể làm nhiều
cách:


+ Cộng từ trái sang phải.


+ Cộng các số dơng, các số âm rồi tính
tổng.


+ Nhóm hợp lý các số hạng. Chốt lại ở


cách này.


b), c) Nhóm hợp lý các số hạng.


x = -15; -14; -13; ... 0; 1; 2; ...; 14; 15
= (-15 + (-14)) + ... + 0 + 1+... + 14 +
15


= [(-15)+15]+[(-14)+14]+. ..
+ [(-1)+ 1]+0


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i>Dạng 2:</i> Bài toán thực tế


<i>Bài 43</i> trang 80 SGK.


Đa dề bài và hình 48 lên bảng phụ và
giải thÝch h×nh vÏ


- 10 km +
A -7km C 7km D B
a) Sau 1h, ca n« 1 ở vị trí nào? ca nô 2
ở vị trí nào?


Vậy chúng cách nhau bao nhiêu km ?
b) Câu hỏi tơng tự nh phần a.


<i>Dạng 3:</i> Đố vui


<i>Bài 45</i> trang 80 SGK vµ bµi 64 trang



61 SBT.
Bµi 45 SGK


Theo em, ai đúng? Cho ví dụ


Để biết ai đúng , ai sai ta làm thế nào?


<i>Bài 64</i> SBT: Điền các số -1, -2, -3, -4,
5, 6, 7 vào các đờng trịn ở hình 19
sao cho tổng của ba s thng hng
bt k u bng 0.


(bài này cần gợi ý:)


+ x là một trong 7 số đã cho
+ Khi cộng cả ba hàng ta đợc


(-1) + (-2) + (-3) +


+ (-4) + 5 + 5 + 7 +2x
= 0 + 0 + 0 = 0


Từ đó tìm ra x và điền các số cịn lại
cho phù hợp.


<i>D¹ng 4:</i> Xư dơng m¸y tÝnh bá tói


Chú ý: Nút dùng để đổi dấu
“+” thành “-” và ngợc lại, hoặc nút
“-”dùng đặt “-” của số âm.



ThÝ dô: 25 + (-13)


Hớng dẫn HS các bm nỳt tỡm kt
qu.


Yêu cầu HS làm bài 46.


a) Sau 1h, ca n« 1 ë B, ca n« 2 ë D
(cùng chiều của B),vậy hai ca nô cách
nhau:


10 - 7 = 3 (km)


b) Sau 1h, ca n« 1 ë B, ca nô 2 ở A
(ng-ợc chiều cña B),vËy hai ca nô cách
nhau:


10 + 7 = 17 (km)
Bµi 45 SGK


Bạn Hùng đúng vì tổng của hai số
nguyên âm nhỏ hơn mỗi số hạng của
tổng.


VÝ dô : (-5) + (-4) = -9


(-9) < (-5) vµ (-9) < (-4).
Bµi 64 :



Tổng của mỗi bộ ba số “thẳng hàng”
bằng 0 nên tổng của 3 bộ số đó cũng
bằng 0.


VËy: (-1) + (-2) + (-3)+ (-4) +
+ 5 + 6 + 7 + 2x = 0
Hay 8 + 2x = 0


2x = -8
x = -4.
Từ đó suy ra:


Dïng m¸y tÝnh theo híng dÉn của GV
Dùng máy tính bỏ túi làm bài 46 SGK.
a) 187 + (-54) = 133


b)(-203) + 349 = 146
c) (-175) + (-213) = -388


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: Củng cố </b>


- GV yêu cầu HS nhắc lại các tính chất của phép cộng số nguyên
- Làm bài tập 70 trang 62 SBT: Điền vào ô trống


x


+/


-6 -3



-1
x



-12


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

x -5 <b>7</b> <b>-2</b>


y 3 <b>-14</b> <b>-2</b>


x+ y -2 -7 -4


| x+ y| 2 7 4


| x+ y| +x 3 4 2


<i><b>Hoạt ng 4: </b></i><b>Hng dn v nh</b>


<b>-</b> Ôn quy tắc và tính chất của phép cộng số nguyên.


<i><b>-</b></i> Bài tập số 65, 67, 68, 69, 71 trang 61, 62 SBT.



<b> </b>


<b> Ngµy : 5 /12/2010</b>


<i><b>Tiết 49</b></i> <b><sub>Đ</sub><sub>7.phép trừ hai số nguyên</sub></b>


A Mục tiêu



- HS hiểu đợc quy tắc phép trừ trong Z.
- Biết tính đúng hiệu của hai số nguyên.


- Bớc đầu hình thành, dự đốn trên cơ sở nhìn thấy quy luật thay đổi của một loạt hiện
t-ợng (toán học) liên tiếp và phép tơng tự.


<b>B ChuÈn bÞ </b>


Bảng phụ ghi bài tập , quy tắc và công thức phép trừ, bài tập 50 trang 82 SGK
C Tiến trình dạy học


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Kiểm tra bài cũ</b>


<b>-</b> HS 1: Ph¸t biểu quy tắc cộng hai số


nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai
số nguyên khác dấu. Chữa bài tập 65
trang 61 SBT


<b>-</b> HS 2: Chữa bài tập 71 trang 62, SBT.


Phát bieeur c¸c tÝnh chÊt cđa phÐp
céng c¸c sè nguyên


<b>-</b> Yêu cầu HS nêu rõ quy luật của từng


dÃy số.



Hai HS lên bảng kiểm tra


HS 1: - Phát biểu quy tắc cộng hai số
nguyên


- Chữa bài tập 65:
(-57) + 47 =(-10)
469 + (-219) = 250


195 + (-200)+ 205 = 400+ (-200)= 200
HS 2: - Chữa bài tập 71:


a) 6 ; 1 ; -4 ; -9; -14


6 + 1 + (-4) + (-9) + (-14) = -20
b) -13 ; -6; 1; 8; 15


(-13) + (-6) + 1 + 8+ 15 = 5


<i><b>Hoạt động 2: </b></i><b>Hiệu của hai số nguyên</b><i><b> </b></i>


- Cho phÐp trõ hai sè tù nhiªn thùc
hiện khi nào?


Còn tập hợp Z các số nguyên , phép
trừ thực hiện khi nào ?


Bài hôm nay sẽ giải quyết.



<b>-</b> HÃy xét các tính chất sau và rót ra


nhËn xÐt:


3 - 1 vµ 3 + (-1)
3 - 2 vµ 3 + (-2)
3 – 3 vµ 3 + (-3)


<b>-</b> Tơng tự, hÃy làm tiếp:


3 4 = ? ; 3 – 5 = ?


3 – 1 = 3 + (-1) = 2
3 – 2 = 3 + (-2) = 1
3 – 3 = 3 + (-3) = 0


<b>-</b> T¬ng tù


3 – 4 = 3 + (-4) = -1
3 – 5 = 3 + (-5) = -2


<b>-</b> XÐt tiÕp vÝ dơ phÇn b:


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

-Tơng tự hÃy xét ví dụ sau:
2 2 và 2 + (-2)
2 – 1 vµ 2 + (-1)
2 – 0 vµ 2 + 0
2 – (-1) vµ 2 +1
2 – (-2) vµ 2 + 2



<b>-</b> Qua các ví dụ em hãy thử đề xuất:


muèn trõ đi một số nguyên , ta có
thể làm thế nào?


<b>-</b> Quy tắc: SGK


a b = a + (-b)


<b>-</b> VÝ dô: 3 – 8 = 3 + (-8) = -5


(-3) – (-8) = (-3) + 8 =5


<b>-</b> NhÊn m¹nh: Khi trõ mét sè nguyªn


phải giữ nguyên số bị trừ, chuyển
phép trừ thành phép cộng với số đối
của phép trừ.


<b>-</b> Giíi thiÖu nhËn xÐt SGK:


Khi nhiệt độ giảm 30<sub>C nghĩa là nhiệt</sub>


độ tăng (- 30<sub>C), điều đó phù hợp với</sub>


quy t¾c phép trừ trên đây.


2 1 = 2 + (-1) = 0
2 – 0 = 2 + 0 = 2
2 – (-1) = 2 +1= 3


2 – (-2) = 2 + 2 = 4


- Muốn trừ đi một số nguyên ta có thể
cộng với số đối của nó.


- Lµm bµi tËp 47 trang 82 SGK.
2 – 7 = 2 + (-7) = -5
1 – (-2) = 1 + 2 = 3


(-3) – 4 =(-3) + (-4) = (-7)
-3 – (-4) = -3 + 4 = 1


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Ví dụ</b>


Nªu vÝ dơ trang 82 SGK.


<b>-</b> Ví dụ: Nhiệt độ ở Sa Pa hôm qua là


30<sub>C, hôm nay nhiệt độ giảm 4</sub>0<sub>C.</sub>


Hôm nay nhiệt độ ở Sa Pa là bao
nhiêu độ C?


<b>-</b> Để tìm nhiệt độ hơm nay ở Sa Pa ta


phải làm nh thế nào?


<b>-</b> HÃy thực hiện phép tính


<b>-</b> Trả lời bài toán.



<b>-</b> Cho HS lµm bµi tËp 48 trang 82
SGK.


<b>-</b> Em thÊy phÐp trõ trong Z và phép trừ


trong N khác nhau thế nào?


Gii thích thêm: Chính vì phép trừ
trong N có khi khơng thực hiện đợc
nên ta phải mở rộng tập N thành tập Z
để phép trừ các số ngun ln thực
hiện đợc.


<b>-</b> đọc ví dụ SGK


<b>-</b> Để tìm nhiệt độ hơm nay ở Sa Pa ta


ph¶i lÊy 30<sub>C – 4</sub>0<sub>C</sub>


= 30<sub>C + (- 4</sub>0<sub>C) = (-1</sub>0<sub>C)</sub>


0 – 7 = 0 + (-7) = (-7)
7 – 0 = 7 + 0 =7
a – 0 = a + 0 = a
0 –a = 0+ (-a) = -a


<b>-</b> PhÐp trõ sè Z bao giê cịng thùc hiƯn


đợc,cịn phép trong N có khi khơng


thực hiện đợc (ví dụ 3 – 5 không
thực hiện dợc trong N).


<i><b>Hoạt động 4: </b></i><b>Cng c luyn tp</b>


Phát biểu quy tắc trừ sô nguyên? Nêu
công thức.


<b>-</b> Cho HS làm bài tập 77 trang 63 SBT:


Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi
tính kết qu¶ (nÕu cã thĨ)


a) (-28) – (-32)
b) 50 – (-21)
c) (-45) – 30
d) x – 80
e) 7 – a


<b>-</b> Nªu quy tắc trừ, công thức;


a b a + (-b)


<b>-</b> Lµm bµi tËp 77 SBT


a) (-28) – (-32) = (28) + 32 = 4
b) 50 – (-21) = 50 + 21 = 71


c) (-45) – 30 = (-45) + (-30) = - 75
d) x – 80 = x + (-80)



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

f) (-25) – (- a)


<b>-</b> Cho HS lµm btËp 50 trang 82 SGK.


Hớng dẫn toàn lớp cách làm dịng 1
rồi cho hoạt động nhóm.


Dßng 1: kÕt qu¶ lµ -3 vËy số bị trừ
phải nhỏ hơn số trừ nên có


3 ì 2 9 = -3


Cột 1: kết qủa là 25.


Vậy có: 3 ì 9 2 = 25


f) (-25) – (- a) = - 25 + a


<b>-</b> HS nghe GV hớng dẫn cách làm


dòng mét råi chia nhau làm cho
nhóm.


3 <sub>ì</sub> 2 - 9 = 3


× +


-9 + 3 <sub>×</sub> 2 = 15



- <sub>×</sub> +


2 - 9 + 3 = -4


=


25 =29 =10


Cho HS kiÓm tra bµi lµm cđa hai
nhãm.


<i><b>Hoạt động 5: </b></i><b>Hớng dẫn về nhà</b>


<b>-</b> Häc thuộc quy tắc cộng, trừ các số nguyên.


<b>-</b> Bài tấp sè 49, 51, 52, 53 trang 82 SGK vµ 73, 74, 76 trang 63 SBT



<b> </b>


<b> Ngµy 7 / 12 / 2010</b>


<i><b>TiÕt 50</b></i> <b><sub>Đ</sub><sub>8. Quy tắc dấu ngoặc</sub></b>


A Mục tiêu


- HS hiểu và vận dụng quy tắc dấu ngoặc (bỏ dấu ngoặc và cho số hạng vào trong dấu
ngoặc).


- HS bit khỏi niệm tổng đại số, viết gọn và các phép biến đổi trong tổng đại số.


B Chuẩn bị <b>:</b>


<i>- GV:</i> Bảng phụ ghi “quy tắc dấu ngoặc”, các phép biến đổi trong đại số, bài tập.
<b>C Tiến trình dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Kiểm tra bi c</b>


GV nêu câu hỏi kiểm tra


<b>-</b> HS 1: Phát biểu quy tắc cộng hai số


nguyên cùng dấu.


Cộng hai số nguyên khác dấu.


Chữa bài tập số 86 (c, d) trang 64 SBT:
Cho x = - 98 ; a = 61 ; m = - 25.
TÝnh


c) a – m + 7 – 8 + m
d) m – 24 – x + 24 + x.


HS 2: Ph¸t biĨu quy tắc trừ số nguyên
Chữa bài tập số 84 trang 64 SBT. Tìm
số nguyên x biết:


a) 3 + x = 7
b) x + 5 = 0


c) x + 9 = 2


Hai HS lên bảng kiểm tra:


HS 1: Phát biểu quy tắc. Chữa bài tập số 86
SBT


c) a m + 7 – 8 + m


= 61 – (- 25) + 7 – 8 + (-25)
= 61 + 25 + 7 +(– 8) + (- 25)
= 61 + 7 + (-8)


= 60
d) = -25


HS 2: Phát biểu quy tắc
Chữa bài tập sè 84 SBT.


a) 3 + x = 7
x = 7 – 3
x = 7 + (-3)
x = 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

c) x = -7


<i><b> Hoạt động 2: </b></i><b>Quy tắc dấu ngoặc</b>
<b> Đặt vấn đề:</b>


H·y tính giá trị biểu thức



5 + (42 15 + 17) (42 +17)
Nêu cách làm ?


<b>-</b> Ta nhn thấy trong ngoặc thứ 1 và
ngoặc thứ 2 đều có 42 + 17, vậy có
cách nào để bỏ các ngoặc này đi thì
việc tính tốn sẽ thuận lợi hn.


<i></i> Xây dựng quy tắc dấu ngoặc.


- Cho HS lµm ?1


a) Tìm số đối của 2 ; (-5) và của tổng


[2+(−5)]


b) So sánh tổng các số đối của 2 và (-5)


với số đối của tổng [2+(−5)] .


- Tơng tự hãy so sánh số đối của tổng
(-3 + 5 + 4) với tổng các số đối của các
số hạng.


- Qua ví dụ hãy rút ra nhận xét: Khi bỏ
dấu ngoặc có dấu trừ “-” ng trc ta
phi lm th no?


- yêu cầu HS làm <b>?2</b> TÝnh vµ so



a) 7 +(5 - 13) vµ 7 +5 + (-13)


Rút ra nhận xét: Khi bỏ dấu ngoặc có
dấu “+” đằng trớc thì dấu các số hạng
trong ngoặc nh thế nào ?


b) 12 – (4 - 6) vµ 12 – 4 + 6


Từ đó cho biết: Khi bỏ dấu ngoặc có
dấu “-” đằng trớc thì dấu các số hạng
trong ngoc nh th no ?


-Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc bỏ
dấu ngoặc SGK.


<b>-</b> Đa quy tắc dấu ngoặc lên bảng phụ và


khắc sâu lại.


<b>-</b> Ví dụ (SGK) tính nhanh:


a) 324 + [112<i>−(</i>112+324)]


b) (-257) - [(−257+156)−56]
Nªu hai cách bỏ ngoặc:


<b>-</b> B ngoc n trc


<b>-</b> Bỏ ngoặc [ ] trớc.



<b>-</b> Yêu cầu HS làm lại bài tập đa ra lúc


đầu:


5 + (42) -15+ 17 ) – (42 + 17)


<b>-</b> HS:


a) Số đối của 2 là (-2)
Số đối của (-5) là 5


Số đối của tổng [2+(−5)]
là - [2+(−5)] = -(-3) = 3


b) Tổng các số đối của 2 và -5 là:
(-2) + 5 = 3.


Số đối của tổng [2+(−5)] cũng là 3.


Vậy : “ số đối của một tổng bằng tổng
các số đối của các số hạng ”.


-(-3 +5 + 4 ) = -6
3 + (-5) + (-4) = -6
VËy : -(-3 +5 + 4 )


= 3 + (-5) + (-4)



a) 7 +(5 - 13)
= 7 + (-8) = -1
7 +5 + (-13) = -1


<i>⇒</i> 7 +(5 - 13) = 7 +5 + (-13)


Nhận xét: dấu các số hạng giữ nguyên.
a) 12 (4 - 6)


= 12 - [4+(6)]
= 12 – (-2) = 14
12 – 4 + 6 = 14


<i>⇒</i> 12 – (4 - 6) = 12 – 4 + 6


Nhận xét: ... phải đổi dấu tất cả các số hạng
trong ngoặc.


HS lµm:


a) 324 + [112<i>−(</i>112+324)]
= 324 – 324 = 0


b) (-257) - [(−257+156)−56]
= -257 + 257 – 156 + 56 = -100.
(bá ngoặc () trớc)


Cách 2 nh SGK


<b>-</b> HS làm:



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Cho HS lµm ?3 Theo nhãm
TÝnh nhanh:


a) (768 - 39) – 768
b) (-1579) –(12 - 1579)


HS lµm bµi tËp theo nhãm.
a) (768 - 39) – 768


= 768 – 39 – 768 = - 39
b) = -1579 – 12 + 1579


= -12
<b>Hoạt động 3: Luyện tập </b>
Bài 59 : SGK


Để tính nhanh các tổng ta làm thế nào
áp dụng các tính chất của phép cộng
các số ngun tính nhanh các tổng đó
Cho HS làm nhóm rồi gọi đại diện
nhóm lên trình bày


Bµi 60 : SGK


áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc rồi thùc
hiƯn phÐp tÝnh


Bµi 59 SGK



a) ( 2736 – 75 ) – 2736
= 2736 – 75 - 2736
= ( 2736 - 2736 - 75
= - 75


b) – 57
Bµi 60 : SGK


a) ( 27 + 65 ) + ( 346 – 27 – 65 )
= 27 + 65 + 346 - 27 – 65


= 346


c) ( 42 – 69 + 17) – ( 42 + 17)
= - 69


<b>Hoạt động 3:Hớng dẫn về nh </b>
- Nm vng ni dung bi hc


- Làm các bµi tËp SBT
- Xem tríc mơc 2




<b> Ngày 8 / 12 / 2010</b>


<i><b>Tiết 51</b></i> <b><sub>Đ</sub><sub>8. Quy tắc dấu ngoặc</sub></b>


A Mục tiêu



- HS hiểu và vận dụng quy tắc dấu ngoặc (bỏ dấu ngoặc và cho số hạng vào trong dấu
ngoặc).


- HS bit khỏi nim tng i s, viết gọn và các phép biến đổi trong tổng đại số.
B Chuẩn bị


<i>- GV:</i> bảng phụ ghi “quy tắc dấu ngoặc”, các phép biến đổi trong đại số, bài tập.
<b>C. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra </b>


<b>-</b> <b>HS1:</b> TÝnh nhanh:


a)<b> </b>245 +

142 (142 324) 


b (-567) -

( 567 176) 56  



<b>HS2:</b>Lµm bµi 57 c,d SGK


c) (-4) + ( -440) + (-6) + 440
d) (-5) + (-10) +16 + (-1)


HS1:
a) -79
b) -120
HS2:
c) -10
d) 0


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Tổng đại s</b>



GV giới thiệu phần này nh SGK


<b>-</b> Tng i s là một dãy các số phép


tÝnh céng , trõ c¸c sè nguyªn.


<b>-</b> Khi viết tổng đại số : bỏ dấu ca phộp


cộng và dấu ngoặc


Ví dụ: 5 + (-3) (-6) – (+7)
= 5 + (-3) + (+6)+ (-7)
= 5 – 3 + 6 – 7.
= 11 -10 = 1.


<b>-</b> GV giới thiệu các phép biến đổi trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

tổng đại số:


+ Thay đổi vị trí các số hạng


+ Cho các số hạng vào trong ngoặc có
dấu “+”, “-” đằng trớc.


<b>-</b> GV nªu chó ý trang 85 SGK


Cho HS hoạt động nhóm làm bài tập
sau: Tính các tổng sau một cách hợp lý
a) .5375 + 37 - 5375 -17



b) 41 + 42 + 43 + 44 – 21 – 22 23
-24


a) 20
b) 80


<i><b>Hoạt động 4: </b></i><b>Luyện tâp </b><b> cng c</b>


<b>-</b> GV yêu cầu HS phát biểu ác quy tắc


dấu ngoặc


<b>-</b> Cỏch vit gn tnh i s


<b>-</b> Cho HS lµm bµi tËp 59 trang 85 SGK.


<b>-</b> Cho HS làm bài tập : Đúng, Sai về


dấu ngoặc


Bài tập 1: Bá dÊu ngc råi tÝnh
a) ( 35 – 17) + ( 17 + 20 – 35 )
b) ( 55 + 45 + 15) – ( 15 – 55 + 45)
c) -8537+ ( 1975 + 8537)


d) (57 – 725) (605 53)
Gọi 2 HS lên bảng trình bày
Bài 2: Tính giá trị biểu thức
- x + b – c biÕt:



a) x = -3; b = -4; c = 2
b) x = 0 ; b = 7; c = -8


Cho HS hoạt động nhóm hồn thành bài
vào bảng nhóm


Gọi đại diện một nhóm lờn trỡnh by


<b>-</b> HS phát biểu ác quy tắc và so sánh.


<b>-</b> HS làm bài tập SGK.


<b>-</b> Đúng, Sai và gi¶i thÝch


a) 15 - (25 + 12) = 15 -25 + 12
b) 43 – 8 – 25 = 43 –(8 -25)
Bµi 1:


a) 20
b) 110
c) 1975
d) 80
Bµi 2:
a) - 3
b) 15


<i><b>Hoạt động 5</b></i><b>: Hớng dẫn về nhà:</b>


<b>-</b> Häc thuéc các quy tắc



<i><b>-</b></i> Bi tp 89 n 92 trang 65 SBT.


Xem tríc §9




<b> Ngµy 10 / 12 / 2010</b>
TiÕt 52:


<b> §9 . quy tắc chuyển vế</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS hiu v vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức.


- HS hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số số hạng của
một đẳng thức từ vế này sang vế kia, ta phải đổi dấu số hạng đó.


<b>B. Chn bÞ :</b>


- GV chuẩn bị chiếc cân bàn, hai quả cân 1 kg và 2 nhóm đồ vật có klợng bằng nhau.
- Bảng phụ ghi tính chất, câu hỏi và bài tập.


<b>C Hoạt động dạy học</b> <b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

HS1: Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc đằng
trớc có dấu '' + '' bỏ dấu ngoc ng trc
cú du '' - ''


Chữa bài 92 SBT



HS2: cha bµi 89 c, d SBT


Giáo viên lu ý học sinh cách viết gọn
trong tổng đại số


Bµi 92 SBT
a) 158
b) -135
Bµi 89 (SBT)


c, ( 3) + ( 350) + (7) + 350 = 3 7
-350 + 3000 = -10


d, = 0


<b>Hoạt động 2: Tính chất của đẳng thức </b>
Giáo viên giới thiệu cho học sinh thực


hiƯn nh h×nh vÏ 50.


Học sinh quan sát trao đổi và rút ra nhận
xét.


Gv giới thiệu khái niệm về đẳng thức.
Tơng tự nh cân đĩa, nếu ban đầu ta có hai
số bằng nhau; a = b ta đợc 1 đẳng thức.
Mỗi đẳng thức có 2 vế


GV: Từ phần thực hành trên cân đĩa em có


thể rút ra đợc nhận xét gì về tính chất của
đẳng thức.


Học sinh nhận xét: nếu thêm một số vào
cùng hai vế của đẳng thức, ta vẫn đợc một
đẳng thức.


NÕu bít cïng mét sè 1 sè ë hai vÕ cïng


một đẳng thức…


NÕu vÕ tr¸i b»ng vế phải thì vế phải cũng
bằng vế trái.


GV: Ta ¸p dơng c¸c tÝnh chÊt trªn vào
giải bài tập.


Nhn xột: Khi thng bng nu ng thi
cho thêm 2 vật có khối lợng bằng nhau
vào 2 đĩa cân thì cân vẫn thăng bằng.
Ngợc lại: nếu đồng thời bớt 2 vật cùng
khối lợng bằng nhau ở hai đĩa cân thì cân
vẫn thăng bằng.


Tính chất của đẳng thức
a = b  a + c = b + c


a + c = b + c  a = b


a = b  b = a



<b>Hoạt động 3:Ví dụ áp dụng </b>
Giáo viên đa ra ví dụ SGK hớng dn


Học sinh cách giải


Học sinh làm ?2


Tìm số nguyên x biÕt
x - 2 = - 3


x - 2 + 2 = - 3 + 2
x = -3 + 2


x = -1


?2: x +4 = -2


x + 4 - 4 = - 2 - 4
x + 0 = -2 -4


x = -6


<b>Hoạt động 4: Quy tắc chuyển vế </b>
Giáo viên: Chỉ vào các phép biến đổi trên


x- 2 = -3 x + 4 = -2
x = - 3 + 2 x = - 2 - 4


Và hỏi. Em có nhận xét gì khi chuyển 1


số hạng từ vế này sang vế kia của đẳng
thức ?


Häc sinh th¶o luËn quy t¾c chuyển vế
Giáo viên cho học sinh làm ví dụ SGK
Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3


Giỏo viờn: Ta đã học phép cộng phép trừ
các số nguyên. Ta hãy xét xem 2 phép
toán này quan hệ với nhau nh thế nào ?


Quy t¾c SGK
VÝ dơ:


a, x - 2 = -6
b, x - ( - 4) = 1
x+ 4 = 1


x = 1 - 4
x = -3


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Häc sinh….


GV: Gäi x lµ hiƯu cđa a vµ b


x = a - b áp dụng quy tắc chuyển vế ta
đ-ợc x + b = a


Giáo viên: Phép trừ là phép toán ngợc của
phép cộng.



Vy thc hin phộp tr ta làm thế nào?


x = -9
Bµi 61:


a, 7 - x = 8 - ( - 7)
7 - x = 8 +7
x = 8
b) x = -3


<i><b>Hoạt động 5</b></i>: <b>Củng cố luyện tập </b>


áo viên yêu cầu học sinh nhắc lại các tính
chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế
Học sinh làm bài tập 62; 63 SGK


Bài 62: (SGK)


a) <i>a</i> = 2 hoặc a = 2 hc a = -2


b) <i>a</i>2 0  a = -2


Bµi 63 SGK
3 + (-2) + x = 5
x = 4


<i><b>Hoạt động 6: Hớng dẫn v nh </b></i>


- Ôn lại các kiến thức bài học



- Làm các bài tập còn lại ở SGK và SBT
- Chn bÞ tiÕt sau lun tËp




<b>Ngµy 11/ 12 / 2010</b>
<b>TiÕt 53: </b>


<b> Lun tËp</b>


<b>A Mơc tiªu</b>


- Cũng cố cho HS quy tắc dấu ngoặc , quy tắc chuyển vế, tính chất đẳng thức và giới
thiệu quy tắc chuyển v trong bt ng thc.


- Rèn luyện kỷ năng thực hiện quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế; tính nhanh ; tính
hợp lý các kết quả.


- Vận dụng kiến thức toán vào các bài toán thực tế.
<b>B. ChuÈn bÞ</b>


Bảng phụ ghi các bài tập.
<b>C. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
HS1: Phát biểu quy tắc chuyển vế


Làm bài tập 63 SGK



HS2: Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc
Lµm bµi tËp 62 SBT


<b>Hoạt động 2: Luyện tập </b>
Bài 70 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

§Ĩ thực hiện phép tính một cách hợp lý ta
sử dụng tính chất kết hợp


Bài 71 SGK


tớnh nhanh cỏc kt quả ta sử dụng quy
Tắc dấu ngoặc và tính chất kết hợp
Bài 66 SGK:


4 – ( 27 – 3) = x ( 13 4)


Để tìm x ta thu gän trong ngc tríc hc
thùc hiƯn quy tắc chuyển vế


Tơng tự làm bài 104 SBT
9 25 = (7 – x) – ( 25 + 7)


Đối với bất đẳng thức ta cũng có các tính
chất sau


NÕu a > b th× a + c > b + c


Nếu a + c > b + c thì a > b Trên cơ sở các
tính chất này ta cũng có quy tắc chuyển


vế trong bất đẳng thức


Yªu cầu học sinh phát biểu quy tắc
áp dụng quy tắc lµm bµi 102 SBT


Ch x; y <sub>Z chøng tá r»ng</sub>


a) Nếu x – y > 0 thì x > y
b) Nếu x > y thì x – y > 0
Cho HS c bi toỏn.


Bài toán cho biết gì ; yêu cầu gì?


tỡm s bn thng thua ca i bóng ta
làm thế nào?


a) (3784 – 3785) + (23 – 15)
= (-1) + 8 = 7


b) (21 – 11) + (22 – 12) + (23 – 13)+
(24 14) = 40


Bài 71 SGK
a) 1999
b) - 900
<b>Dạng 2: Tìm x </b>
Bài 66 SGK:


Cách 1: 4 24 = x – 9
4 – 24 + 9 = x


x = -11


C¸ch 2: 4- 27 + 3= x -13 + 4
x = -11


Bµi 104 SBT
x = -9


<b>Dạng 3: Quy tắc chuyển vế trong</b>
<b> bất đẳng thc</b>


Bài 101 SBT
Quy tắc


Bài 102 SBT


a ) Nếu x – y > 0 th× x > 0 + y hay x > y
b) NÕu x > y th× x +(– y ) > y + (-y)
Hay x y > 0


<b>Dạng 4: Bài toán thực tế</b>
Bài 68 SGK


Hiệu số bàn thắng – thua của đội bóng
trong mùa giả năm ngoái là:


27 – 48 = - 21


Hiệu số bàn thắng – thua của đội bóng
trong mùa giải năm nay là:



39 – 24 = 15
<b>Hoạt động 3: Củng cố </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà </b>
- Ôn tập các kiến thức đã học về số tự nhiờn s nguyờn


- Ôn tập các quy tắc ; các tính chất trong tập hợp N và Z
- Ôn lại các dấu hiệu chia hết trong N


- Chuẩn bị tiết sau kiÓm tra häc kú I


<b> </b>


<b> </b>


<b> Ngày 14/ 12/ 2010</b>


<i><b>Tiết 54 -55</b></i> <b>Kiểm tra môn toán häc kú I</b><sub>(Thêi gian 90 phót)</sub>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


KiĨm tra viƯc nắm kiến thức của HS về tập hợp, mối quan hệ giữa các tập N, N* <sub>, Z,</sub>


việc thực hiện phÐp tÝnh trong tËp N, tËp Z, c¸c kiÕn thøc về ƯC, BC, ƯCLN, BCNN,
các kiến thức về tính chia hÕt cđa 1 sè, 1 tỉng.


Kiểm tra một số kỹ năng thực hiện phép tính, kỹ năng tìm ƯC, BC, ƯCLN, BCNN
của các số, kỹ năng phân tích đề và trỡnh by bi gii.



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Bài 1: Tìm a, b biÕt 35ab chia hÕt cho 5 vµ 9.
Bµi 2: Tìm số tự nhiên x biết


240 - 3x = 3618 : 18
Bµi 3: Cho a = 48; b = 64.


a) Phân tích a, b ra thừa số nguyên tố
b) Tìm ƯCLN (a, b)


c) Tìm BCNN (a, b)


Bài 4: TÝnh 80 - [130 - (12 - 4)2<sub>] + 3 . </sub><sub></sub><sub>-2</sub><sub></sub>


Bµi 5 :


Ph¸t biĨu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu.
áp dụng tính : a) (-120) + (+35)


b) (-25) + (-42)


<i><b> Bµi 6 </b></i>


Biết số học sinh của một trờng trong khoảng từ 700 đến 800 học sinh, khi
xếp hàng 30, hàng 36, hàng 40 đều thừa 10 học sinh. Tính s hc sinh ca
trng ú.


<i><b>Bài 7</b></i>


a) Vẽ đoạn thẳng MN = 6cm. Trên đoạn thẳng MN lấy điểm I sao cho MI = 4cm.
TÝnh IN.



b) Trên tia đối của tia MN lấy điểm H sao cho MH = 2 IN. Tớnh HI.


<b>C. Đáp án và cách cho điểm</b>
Bài 1: 1 ®


b = 0; 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Bµi 2: 1 ®


240 - 3x = 201 ; x = 13.
Bài 3: 2 đ


a) (0,5 đ) 48 = 24<sub> . 3 ; 64 = 2</sub>6


b) (0,75 ®) ¦CLN (48; 64) = 24<sub> = 16</sub>


c) (0,75 ®) BCNN (48; 64) = 26<sub> . 3 = 192.</sub>


Bµi 4: (1 ®)


Câu 5: Phát biểu đúng quy tắc ( 0,5đ)
a) - 85 ( 0,5đ); b: - 67 (0,5đ)


C©u 6: Gäi sè HS cđa trêng lµ a víi 700 < a < 800 và a <sub>N ( 0,25đ)</sub>


Theo bài ra ta cã


( a – 10) <sub>30</sub>



( a – 10) <sub>36 </sub> <sub> (a – 10 ) </sub><sub>BC(30;36;40) (0,5®)</sub>


( a – 10) <sub> 40</sub>


BCNN(30;36;40) = 360 ( 0,5®)


 <sub> ( a – 10 ) = 720 (0,25đ)</sub>


Vậy số HS của trờng là 730 ( 1,5đ)
Câu 7:


V ỳng hình 0,5đ


N


H M I


IN = 2 cm ( 0,5®)
HI = 8cm ( 0,5®)


<b> </b>


<b> Ngµy : 18/12/2010</b>


<i><b>Tiết56</b></i> <b> Ôn tập học kỳ I</b><i>(tiết 1)</i>


<b>A Mục tiêu</b>


- Ôn tập các kiến thức cơ bản về tập hợp,mối quan hệ giữa các tập N , N*, Z, số các chữ
số.Thứ tự trong N, trong Z, sè liỊn tríc, sè liỊn sau. BiĨu diễn một số trên trục số.



- Rèn kỹ năng so sánh các số nguyên, biểu diễn các số trên trục số.
- Rèn luyện khả năng hệ thống hoá cho HS.


<b>B Chuẩn bị </b>


<i>GV:</i> Cho HS các câu hỏi ôn tập .


1) Để viết một tập hợp ngời ta có những cách nào? Cho ví dụ.


2) Th no l tp N, N*, Z, biểu diễn các tập đó. Nêu mối quan hệ giữa các
tập đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

4) VÏ mét trơc số. Biểu diễn các số nguyên trên trục số.


<i>- GV:</i> bảng phụ, phấn màu, thớc có chia độ.


<i>- HS:</i> Chuẩn bị câu hỏi ôn tập vào vở. thớc kẻ cú chia .bng nhúm


<b>C Tiến trình dạy học</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> 1) tập hợp</b>


a) Cách viết tập hợp Ký hiệu


<b>-</b> GV: Để viết một tập hợp ngời ta có


những cách nào?



<b>-</b> Cho ví dụ


<b>-</b> GV ghi hai cách viết tập hợp A lên


bảng.


<b>-</b> GV: Chú ý mỗi phần tử của tập hợp


c lit kê một lần, thứ tự tuỳ ý
b) Số phần tử của tập hợp:


<b>-</b> GV : Mét tËp hỵp cã thể có bao
nhiêu phần tử. Cho vÝ dơ


GV ghi c¸c ký hiƯu vỊ tập hợp lên
bảng


<b>-</b> Lấy ví dụ về tập hợp rỗng.


<b>3) Tập hợp con:</b>


<b>-</b> GV: Khi no tập hợp A đợc gọi là tập


con cđa tËp hỵp B. Cho vÝ dô.


<b>-</b> GV: ThÕ nµo lµ hai tËp hỵp b»ng
nhau?


<b>4) Giao cđa hai tËp hợp</b>



<b>-</b> GV: giao của hai tập hợp là gì? Cho


ví dụ?


-HS : Để viết một tập hợp thờng có hai
cách.


+ Liệt kê các phần tử của tập hợp.
+ Chỉ ra tính chất đặc trng cho các


phần tử của tập hợp ú.


<b>-</b> HS: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên


nhỏ hon 4.


A ={0 ; 1; 2; 3} hoặc
A ={<i>x</i>N ∨ x<4}


HS : Mét tËp hỵp cã thĨ cã mét phần
tử có, nhiều phần tử, vô số phần tử
hoặc không có phần tử nào.


Ví dụ A = { 3 }


B ={-2; -1; 0; 1; 2; 3}
<i>N</i>={0; 1; 2; 3; . ..}
<i>C</i>=φ. VÝ dụ tập hợp các số tự



Nhiên x sao cho x+ 5 =3


<b>-</b> HS: NÕu mäi phÇn tư cđa tËp hỵp A


đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi
là tập hợp con của tập hợp B


VÝdô : H = {0 ; 1}
K = {0 ; <i>±</i>1; <i>±</i>2}


Th× H K


HS : NÕu A B và B A thì A=B


-HS: giao của hai tập hợp là một tập
hợp gồm các phần tử chung của hai tập
hợp đó.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> 2) Tập N, tập Z</b>


<i>a) Kh¸i niƯm vỊ tËp N, tËp Z</i>


- GV: Thế nào là tập N? Tập N*, tập
Z? Biểu diễn các tập hợp đó.


<b>-</b> Mối quan hệ giữa các tập hợp đó nh


thÕ nµo?


GV vẽ sơ đồ lên bảng


Z


HS: Tập N là hợp các các số tự nhiên
N = { 0; 1; 2; 3 .. . .. .}


+ N* là tập hợp các số tự nhiên khác 0
N* = { 1; 2; 3. . .. ..}


+ Z là tập hợp các số nguyên gồm các
số tự nhiên và các số nguyên âm.


Z = {.. . -2; -1; 0; 1; 2; .. . .. .}


- HS: N* lµ mét tËp con cđa N, N lµ
mét tËp con cña Z.


N* <i>⊂N⊂Z</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Trờng THCS Hoa Sơn



______________________________________________________________________



<b>-</b> Tại sao lại cần më réng tËp N thµnh


tËp Z.


<i>b) Thø tù trong N, trong Z.</i>



<b>-</b> GV: Mỗi số tự nhiên đều là số
nguyên. Hãy nêu thứ tự trong Z.


<b>-</b> Cho vÝ dơ?


<b>-</b> Khi biĨu diƠn trªn trơc sè nằm
ngang, , nếu a < b thì vị trí điểm a so
với b nh thế nào?


<b>-</b> Biểu diễn các số sau trên trục số: 3;


0; -3; -2; 1


Gọi HS lên bảng biểu diễn.


<b>-</b> Tìm số liền trớc và sè liỊn sau cđa sè


0, sè (-2)


<b>-</b> Nªu các quy tắc so sánh hao số
nguyên ?


(GV đa các quy tắc so sánh số
nguyên).


GV:


a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng
dần: 5; -15; 8; 3; -1; 0.



b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ
tự giảm dần.


-97; 10; 0; 4; -9; 100


<b>-</b> Mở rộng tập N thành tập Z để phép


trừ luôn thực hiện đợc, đồng thời
dùng số nguyên để biểu thị các đại
l-ợng có hai hớng ngợc nhau.


<b>-</b> HS: Trong hai số nguyên khác nhau


cú một số lớn hơn số kia. Số nguyên
a nhỏ hơn số nguyên b đợc ký hiệu là
a < b hoặc b > a.


- 5 < 2; 0 < 7


<b>-</b> HS: Khi biĨu diƠn trªn trơc sè nằm


ngang, nếu a< b thì điểm a nằm bên
trái điểm b.


<b>-</b> HS lên bảng biểu diễn.


-3 -2 0 1 3


<b>-</b> Sè 0 cã sè liỊn tríc lµ (-1), cã sè liỊn



sau lµ (+1).


<b>-</b> Sè (-2) cã sè liỊn tríc lµ (-3), cã sè


liỊn sau lµ (-1).


HS: Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số
0.


HS: Mọi số nguyên dơng đều lớn hơn
số 0.


Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kỳ
số nguyên dơng nào.


HS: lµm bµi tËp


a) -15; -1; 0; 3; 5; 8
b) 100; 10; 4; 0; -9; -97


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> 1) Ôn tập các quy tắc cộng trừ số nguyên.</b>
a) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên


a.


- GV: Giá trị tuyệt đối của một số
ngun a là gì?


GV vÏ trơc sè minh ho¹:



0 a


GV: nêu qui tắc tìm giá trị tuyệt đối
của số 0, số nguyên dơng, số nguyên
âm?


Cho vÝ dô


<b>-</b> HS: Giá trị tuyệt đối của một số
nguyên a là khoảng cách từ điểm a
đến điểm 0 trên trục số.


<b>-</b> HS: giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0


giá trị tuyệt đối của một số ngun
d-ơng là chính nó, giá trị tuyệt đối của
một số nguyên âm là số đối của nó.
HS tự lấy ví dụ minh hoạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

¿


a nÕu a<i>≥</i>0
-a nÕu a <0


¿| a |={
¿


b) PhÐp céng trong Z


1) Cộng hai số nguyên cùng dấu.


GV: nêu quy tắc céng hai sè nguyªn
cïnh dÊu.


VÝ dơ : (-15) + (-20) =
(+19) + (+31) =
|<i></i>25|+|+15|=


2) Cộng hai số nguyên khác dấu.
- GV: H·y tÝnh


(-30) + (+10) =
(-15) +(+40) =
(-12) + |<i></i>50|=
Tính: (-24) + (+24)


<b>-</b> Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên


khác dấu


(GV đa các quy t¾c céng hai sè
nguyªn )


c) PhÐp trõ trong Z:


<b>-</b> GV: Muèn trõ sè nguyªn a cho số
nguyên b ta làm thế nào? Nêu công
thức


Ví dô:



15 –(-20) = 15 + 20 = 35
-28 –(+12) = -28 + (-12) = -40
d) Qui tắc dấu ngoặc:


<b>-</b> GV: Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc


ng trc cú du “+”,bỏ dấu ngoặc
đằng trớc có dấu “- ”; qui tắc cho
vào trong ngoặc.


VÝ dô: (-90) –(a - 90) + (7 - a)
= - 90 – a + 90 +7 – a
= 7- 2a


<b>-</b> HS : Phát biểu quy tắc thực hiện phép


tính.


(-15) + (-20) = (-35)
(+19) + (+31) =(+35)


|<i>−</i>25|+|+15|=¿ 25 + 15 = 40
HS: thùc hiÖn phÐp tÝnh


(-30) + (+10) = (-20)
(-15) +(+40) = (+25)


(-12) + |<i>−</i>50|=¿ (-12) + 50 =


38



(-24) + (+24) = 0


<b>-</b> HS phát biểu qui tắc cộng hai số
nguyên khác dấu (đối nhau và không
đối nhau)


<b>-</b> HS: Muốn trừ số nguyên a cho số
nguyên b, ta cộng a với đối số của b


a – b = a +(-b)
Thùc hiƯn c¸c phép tính


HS: Phát biểu qui tắc dấu ngoặc
Làm ví dụ.


<i><b>Hot động 4:</b></i><b> 2) Ơn tập tính chất phép cộng trong Z</b>


GV: Phép cộng trong Z có những tính
chất gì? Nêu dạng tổng quát.


a) Tính chất giao hoán:
a + b = b + a
b) TÝnh chÊt kÕt hỵp:


(a + b) + c = a + (b + c)
c) Céng víi sè 0


a + 0 = 0 + a = a
d) Cộng với số đối



a + (-a) = 0


So s¸nh víi phÐp céng trong N th×
phÐp céng trong Z có thêm tính chất gì
?


Các tính chÊt cña phÐp céng cã øng
dơng thùc tÕ g×?


<b>-</b> HS: PhÐp céng trong Z cã nh÷ng tÝnh


chất: giao hốn, kt hp, cng vi s
i.


Nêu công thức tổng quát


<b>-</b> HS: So với phép cộng trong N thì
phép cộng trong Z có thêm tính chất
cộng với số đối.


<b>-</b> áp dụng các tính chất phép cộng để


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

céng nhiỊu sè.


<i><b>Hoạt động 5:</b></i><b> 3) Luyện tập</b>


<i>Bµi 1:</i> Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
a)(52<sub>+ 12) – 9 . 3</sub>



b)80 –(4. 52<sub> – 3.2</sub>3<sub>)</sub>


c) [(−18)+(−7)]<i>−</i>15


d)(-219) – (-229) + 12 . 5
<b>-</b> GV: Cho biÕt thø tù thùc hiƯn c¸c


phÐp tÝnh trong biĨu thøc?


<b>-</b> GV cho HS hoạt động nhóm làm bài


2 vµ 3.


<i>Bài 2:</i> Liệt kê và tính tổng tất cả các
số nguyên x thoả mÃn: - 4 < x < 5


<i>Bài 3:</i> Tìm số nguyên a biết:
1) | a | = 3
2) | a | = 0


3) | a | = -1


4) | a | = | -2 |


HS: nêu thứ tự thực hiện các phép tính
trờng hợp có ngoặc, không ngoặc


a) 10
b) 4
c) -40


d) 70


HS hoạt động theo nhóm
Bài 2:


x = -3; -2; ... 3; 4
TÝnh tæng


(-3) + (-2) + ... + 3 + 4
= [(−3)+3]+[(−2)+2]+[(−1)+1]
+ 0 +4 = 4


Bµi 3:


1) a = <i></i>3


2) a = 0


3) không có số nào


4) a = <i></i>2


Cho 1 nhóm trình bày bài làm, kiểm
tra thêm vài nhóm.


<i><b>Hot ng 6: </b></i><b>Hng dn v nh</b>


<b>-</b> ễn tập lại các kiến thức đã ơn.


<b>-</b> Ơn tập các quy tắc cộng trừ số nguyên, quy tắc lấy giá tr tuyt i 1 s



nguyên, qui tắc dấu ngoặc.


<b>-</b> Bài tËp vỊ nhµ bµi sè 11, 13, 15 trang 5(SBT) vµ bµi 23, 27, 32, trang 57, 58


(SBT).


<b>-</b> Bµi tËp sè 104 tr15, 57 tr 60, 86 tr64, bµi 29 tr58, 162, 163 tr75 (SBT).


<b>-</b> Làm câu hỏi ôn tập vµo vë:


1. Phát biểu quy tắc tìm giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, quy tắc cộng 2
số nguyên, trừ số ngun , qui tắc dấu ngoặc.


2. D¹ng tỉg quát các tính chất phép cộng trong Z


3. Nêu c¸c dÊu hiƯu chia hÕt cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, C¸c tÝnh chÊt
chia hÕt cđa mét tỉng.


4. Thế nào là số nguyên tố, hợp số? Ví dụ


5. Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Ví dụ
6. Nêu cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số?
Nêu cách tìm BCNN của hai hay nhiều số?




<b>Ngày: 19/12/2010</b>


<i><b>Tiết 57</b></i> <b>ôn tập học kỳ I</b><i>(tiết 2)</i>



<b>A.Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- Rèn luyện kĩ năng tìm các số hc tỉng chia hÕt cho 2, cho 5, cho3, cho 9. Rèn luyện
kĩ năng tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số.


- HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế.
B.<b>Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


<i>- GV:</i> Bảng phụ ghi Dấu hiệu chia hết, Cách tính ƯCLN và BCNNvà bài tập.


<i> - HS:</i> Làm câu hỏi ôn tập vào vở. bút dạ hoặc bảng nhóm.


<b>C.Tiến trình dạy học</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
GV nêu câu hỏi, kiểm tra.


+ HS 1: Phát biểu quy tắc tìm giá trị
tuyệt đối một số nguyên . Chữa bi
29 trang 58 SBT.


Tính giá trị các biểu thức.
a) |<i>−</i>6|<i>−</i>|<i>−</i>2|
b) |<i>−</i>5|.|<i>−</i>4|
c) |20| :|<i>−</i>5|
d) |247| +|<i>−</i>47|



+ HS 2: Phát biểu quy tắc cộng hai số
nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai
số


nguyên khác dấu.


Chữa bài 57 trang 60 (SBT): TÝnh
a) 248 + (-12) + 2064 + (-236)
b) (-298) + (-300) + (-302)


HS 1: Phát biểu 3 quy tc tỡm giỏ tr
tuyt i ca 1 s nguyờn.


Chữa bài 29 SBT


a) |<i>−</i>6|<i>−</i>|<i>−</i>2| = 6 – 2 = 4
b) |<i>−</i>5|.|<i>−</i>4| = 5 . 4 = 20
c) |20| :|<i>−</i>5| = 20 : 5 = 4


d) |247| +|<i>−</i>47| = 247 + 47 =
294


HS 2: Phát biểu quy tắc cộng hai số
nguyên.


Chữa bài 57 SBT


a) 248 + (-12) + 2064 + (-236)
= [248+(-12)+(-236)]+1064
= 2064



b) (-298) + (-300) + (-302)
= [(−298)+(−302)]+(−300)
= (-600) + (-300).


= (-900).


<i><b>Hoạt động 2 </b></i><b>Ôn tập về tính chất chia hết và dấu hiệu chia hết, </b>


<b> sè nguyªn tố và hợp số</b>
<i>Bài 1:</i> Cho c¸c sè: 160; 534; 2551;


48309; 3825


Hỏi trong các số đã cho:
a) Số nào chia hết cho 2
b) Số nào chia hết cho 3
c) Số nào chia hết cho 9
d) Số nào chia hết cho 5


e) Sè nµo võa chia hÕt cho 2, Sè nµo
võa chia hÕt cho 5


f) Sè nµo võa chia hÕt cho 2, Sè nµo
võa chia hÕt cho 3


g) Sè nµo võa chia hÕt cho 2, Sè
nµovõa chia hÕt cho 5 võa chia hÕt
cho 9



<i>Bài 2:</i> Điền chữ số vào dấu * để
a) 1*5* chia hết cho cả 5 và 9
b) * 46* chia hết cho cả 2; 3; 5; 9


<i>Bµi 3: </i>Chøng tá r»ng:


a) Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là
một số chia hÕt cho 3.


b) Sè cã d¹ng abcabc bao giê còng


chia hÕt cho 11


Cho HS hoạt động nhóm trong thời
gian 4 phút rồi goi một nhóm lên bảng
trình bày câu a, b, c, d.


Cho HS nhắc lại các dấu hiệu chia hết
cho 2; 3; 5; 9.


<b>-</b> Gọi tiếp nhóm thứ hai lên bảng trình


bày câu e, f, g.


HS trong líp nhËn xÐt vµ bỉ sung.


HS làm rồi gọi 2 em lên bảng trình bày:
a) 1755 ; 1350


b) 8460



<b>-</b> HS làm câu a


Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là:
n + n + 1 + n + 2


= 3n + 3 = 3(n + 1) ⋮ 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

abcabc =abc000 +abc


=abc .1000+abc


=abc .(1000+1)


= 1001. abc


<i>Bài 4:</i> Các số sau là số nguyên tố hay


hợp số? Giải thích.
a) a = 717


b) b = 6. 5 + 9. 31
c) c = 3. 8. 5 – 9. 13


GV yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa số
nguyên tố, hợp số


abcabc =...


=1001 . abc



Mµ 1001 ⋮ 11


Do đó 1001. abc <sub>⋮</sub> 11


VËy sè abcabc ⋮ 11


HS lµm bµi 4:


a) a = 717 là hợp số vì 717 3


b) b = 3 (10 + 93) là hợp số vì


3(10 + 93) ⋮ 3


c) c = 3(40 - 39) = 3 là số nguyên tố


<i><b>Hot ng 3:</b></i><b> ễn tập về ớc chung, bội chung, ƯCLN, BCNN</b>


<i>Bµi 5:</i> Cho 2 sè: 90 vµ 252


<b>-</b> Hãy cho biết BCNN (90; 252) gấp
bao nhiêu lần ƯCLN của hai số ú.


<b>-</b> HÃy tìm tất cả các ớc chung của 90


vµ 252.


<b>-</b> H·y cho biÕt ba béi chung cđa 90 vµ



252


GV hái: Muèn biÕt BCNN gấp bao
nhiêu lần ƯCLN (90, 252)trớc tiên ta
phải làm gì?


<b>-</b> GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc
ƯCLN, BCNN cđa hai hay nhiỊu sè.


<b>-</b> GV gäi hai HS lªn bảng phân tích 90


và 252 ra thừa số nguyên tố.


<b>-</b> Xác định ƯCLN, BCNN của 90 và


252.


<b>-</b> VËy BCNN (90, 252) gÊp bao nhiªu


lần ƯCLN của 2 số ú?


<b>-</b> Tìm tất cả các ớc chung cđa 90 vµ
252, ta phải làm thế nào?


Chỉ ra ba bội chung của 90 và 252.
Giải thích cách làm.


<b>-</b> HS: Ta phải tìm BCNN và ƯCLN của


90 và 252.


9
0
4
5
1
5
5


2
3
3
5


252
126
63
21


2
2
3
3


90 = 2.32<sub>. 5 252 = 2</sub>2<sub>.3</sub>2<sub>. 7</sub>


¦CLN (90, 252) = 2. 32<sub> = 18</sub>


BCNN (90, 252) = 22<sub>.3</sub>2<sub>. 5 .7 = 1260</sub>


BCNN (90, 252) gấp 70 lần


ƯCLN (90, 252)


<b>-</b> Ta phải tìm tất cả các ớc chung của


ƯCLN.


Các ớc của 18 là: 1, 2, 3, 6, 9, 18


VËy ¦C(90; 252) = {1, 2, 3, 6, 9, 18}


Ba béi chung cđa 90 vµ 252 lµ: 1260,
2520, 3780 (hoặc số khác).


<i><b>Hot ng 4: </b></i><b>Luyn tp </b>


<i>Dng 1:</i> Toán đố về ớc chung, bội
chung.


<i>Bµi 213</i> trang 27 SGK.


Gọi 1 HS đọc đề bài, GV tóm tắt đè
lên bảng.


Cã: 133 quyÓn vë, 80 bót, 170 tËp
giÊy .


Chia các phần thởng đều nhau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Thõa : 13 qun vë, 8 bót, 2 tập giấy
Hỏi số phần thởng?



GV hỏi: Muốn tìm số phần thởng trớc
tiên ta cần tìm gì ?


S v ó chia là: 133 – 13 = 120
Số bút đã chia là: 80 – 8 = 72


Số tập giấy đã chia là: 170 – 2 = 168
GV: Để chia các phần thởng đều nhau
thì số phần thởng phải nh thế nào?


<b>-</b> GV: Trong sè vë, bót, tËp giÊy thõa,


thõa nhiỊu nhÊt là 13 quyển vở, vậy
số phần thởng cần thêm điều kiện
gì ?


Gọi 3 em lên bảng phân tích 3 số:
120, 72 và 168 ra thừa sô nguyên
tố.


Xỏc nh ƯCLN (120 ; 72; 168) = 24
Từ đó tìm ra số phần thởng .


<i>Bµi 26</i> trang 28 (SBT)


GV gọi HS đọc đề bài và tóm tắt đề
GV gợi ý : Nếu ta gọi số HS khối 6 là
a (HS) thì a phải có những điều kiện
gì ?



Sau đó u cầu HS tự giải.


<i>Dạng 2:</i> Tốn về chuyển động


Bµi 218 tr28 SBT.


GV cho HS hoạt động nhóm để giải
bài này.


GV vẽ sơ đồ lên bảng.


A 110km B
V1 V2


V1 - V2 = 5 km/h


Hai ngêi khởi hành 7 giờ, gặp nhau 9
giờ


Tính V1, V2?


GV: Bi tốn này thuộc dạng chuyển
động nên có các đại lợng v, t, s. Cần lu
ý đơn vị phải phù hợp vi i lng.


<i>Dạng 3:</i> Toán về tập hợp.
Bài 224 trang 29 SBT.


GV đa đề bài



<b>-</b> GV hớng dẫn HS câu a) dùng sơ đồ


vòng tròn để minh hoạ.


<b>-</b> HS: Muốn tìm số phần thởng trớc
tiên ta cần tìm số quyển vở, số bút ,
số tập giấy đã chia ?


<b>-</b> HS: Số phần thởng phải là ớc chung


của 120, 72 và 168


HS: Số phần thởng phải lớn hơn 13


Ba HS lên phân tích ra TSNT
120 = 2 3<sub>. 3 .5</sub>


72 = 23<sub>. 3</sub>2


168 = 23<sub>. 3. 7</sub>


<i></i> ƯCLN (120 ; 72; 168) = 24


24 là ớc chung > 13


Vậy số phần thởng là 24 phần thởng.
HS tóm tắt đề:


Sè HS khèi 6: 200 <i>→</i>400 HS



Xếp hàng 12, 15, 18 đều thừa 5 HS.
Tính số HS khối 6?


<b>-</b> HS: 200 <i>a ≤</i>400 và a-5 phải là bội


chung của 12; 15; 18.


<i></i>195<i> a−</i>5<i>≤</i>395


Sau đó mời một HS lên bảng giải:
12 = 22<sub>.3</sub>


15 = 3. 5
18 = 2. 32


BCNN(12; 15; 18) = 22<sub>.3</sub>2<sub>. 5 = 180</sub>


<i>⇒</i> a - 5 = 360


a = 365


VËy sè HS khè 6 lµ 365 HS.


Các nhóm HS trao đổi làm bài. Sau 4
phút gọi một nhúm lờn trỡnh by.


<i>Bài giải:</i>


Thời gian 2 ngời đi:



9 -7 = 2 (giê)
Tỉng vËn tèc cđa 2 ngêi.


110 : 2 = 55 (km/ h)
VËn tèc cña ngêi thø nhÊt


(55 + 5) : 2 = 30 (km/h)
VËn tèc cña ngêi thø hai


55 – 30 = 25 (km/h)


<b>-</b> HS nhËn xÐt , kiĨm tra bµi cđa vài
nhóm nữa.


HS c bi n cõu a


a) M (13)
T (25)




</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

b)Trong c¸c tËp hỵp T, V, K, A tập
nào là tập con của tập khác?


c) M là tập hợp các HS 6A thchí cả
hah môn Văn và Toán.


TìmT V, T M, T K



d) TÝnh sè HS c¶ líp 6A


A


b) T A; V A; K A


c) T V =M


T M = M


T K = <i>φ</i>


d) Sè HS líp 6 A lµ:


25 + 24 -13 + 9 = 45 (HS)


<i><b>Hoạt động 5: </b></i><b>Hng dn v nh </b>


<b>-</b> Ôn lại các kiến thức cđa tiÕt «n tËp võa qua..


<b>-</b> Bài tập về nhà: 209 đến 213 tr27 (SBT) và bài : Tìm x biết:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×