Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Bài 4. Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.73 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 6 ( Buổi chiều)</b>


Ngày soạn: 28/09/2014


Ngày dạy: Thứ hai, ngày 29 tháng 09 năm 2014


<b>Kỹ thuật</b>
<i>Bài</i>


<i> 4 : KHÂU GHÉP HAI MÉP VẢI </i>
<b>BẰNG MŨI KHÂU THƯỜNG ( 2 tiết )</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Biết cách khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường .


- Khâu ghép được hai mép vải bằng mũi khâu thường. Các mũi khâu có thể chưa
đều nhau. Đường khâu có thể bị dúm .


Với học sinh khéo tay :


- Khâu ghép được hai mép vải bằng mũi khâu thường. Các mũi khâu tương
đối đều nhau. Đường khâu ít bị dúm .


<b>II. Tài liệu – phương tiện:</b>


- Mẫu đường khâu ghép hai mép vải bằng các mũi khâu thường
- Sản phẩm có đường khâu ghép hai mép vải (áo, quần).


- Len ( sợi ), chỉ khâu


- Kim khâu len và kim khâu chỉ, kéo, thước, phấn ghạch


<b>III. Tiến trình: </b>


<b>A.</b> <b>Hoạt động cơ bản:</b>


<b>a.Giới thiệu bài: </b>
<b>b. Hướng dẫn:</b>


+ Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét mẫu


- GV giới thiệu mẫu khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu thường


- GV giới thiệu 1 số sản phẩm có đường khâu ghép hai mép vải và ứng dụng
của nó: ráp tay áo, cổ áo, áo gối, túi....


+ Hoạt động 2: Thao tác kĩ thuật.
* Lưu ý:


- Vạch dấu trên vạch trái của vải.


- Úp mặt phải hai mảnh vải vào nhau xếp 2 mép vải bằng nhau rồi khâu
lược.


- Sau mỗi lần rút kim, kép chỉ cần vuốt các mũi khâu theo chiều từ phải sang
trái cho đường khâu thật phẳng.


+ Hoạt động 3: GV hướng dẫn thực hành khâu thường .


- Giới thiệu mẫu khâu thường và giải thích khâu thường cịn được gọi là gì ?
- Nhắc lại về kĩ thuật khâu thường ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


- Nêu thời gian vàyêu cầu thực hành các mũi khâu thường từ đầu đến cuối đường
vạch dấu .


- GV quan sát, uốn nắn những thao tác chưa đúng hướng dẫn những em cón lúng
túng.


Hs thực hành khâu


+ Hoạt động 4: Đánh giá kết quả học tập của HS.
- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.


- Nêu các tiêu chuẩn đánh giá.


- Khâu ghép 2 mép vải theo cạnh dài của mảnh vải. Đường khâu cách đều mảnh
vải.


- Đường khâu ở mặt trái của 2 mảnh vải tương đối thẳng.
- Các mũi khâu tương đối bằng nhau và cách đều nhau.
- Hoàn thành sản phẩm đúng thời gian quy định.


- Nhận xét, đánh giá kết quả học tập của học sinh .
<b>IV. Dự kiến học sinh được đánh giá:</b>


<b>-</b> Hoàng Thị Thanh Huyền
<b>-</b> Nguyễn Quốc Hưng
<b>-</b> Dương Thiên Lam
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>



………
………
……….


Tăng cường Tiếng Việt


<b>Luyện đọc: GÀ TRỐNG VÀ CÁO – NỖI DẰN VẶT CỦA AN-ĐRÂY-CA</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biêt tìm từ láy trong đồn thơ. Trả lời đợc câu hỏi liên quan đến nội dung bài.
- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng phù hợp. Đọc phân biệt lời ngời kể với lời
nhân vật.


- Hiểu nội dung câu chuyện: Nói lên tình cảm yêu thơng, ý thức trách nhiệm với
ngời thân, lòng trung thực, sự nghiêm khắc của An- đrây- ca.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV Tranh SGK.
<b>III. TiÕn tr×nh :</b>


<b>A.</b> <b>Hoạt động thực hành :</b>


<b>* Hoạt ng 1 : Bi G Trng v Cỏo</b>


<b>Đọc đoạn thơ : Nhác trông... tỏ bày tình thân.</b>


<b>-</b> Gạch dới từ láy cho thấy Gà Trống đậu trên cành cây rÊt cao.


<b>-</b> Cáo ngỏ lời mời Gà Trống với thái độ nh thế nào ? ( Gạch dới từ láy diễn tả
thái độ của Cáo.)



<b>-</b> Luyện đọc thuộc lòng đoạn thơ.


<b>Đọc đoạn thơ : </b><i><b>Nghe lời cáo dụ thiệt hơn ... làm gì đợc ai.</b></i>


Chọn ý trả lời đúng trong các ý sau : nghe lời cáo dụ dỗ, Gà Trống đã làm gì ?
a. Mừng rỡ. Vui vẻ nhảy ngay xuống đất để sống chung với Cáo.


b. Tung tin có cặp chó săn đang đến khiến Cáo sợ hãi chạy mất.
c. Khối trí cời phì và vạch trần bộ mặt giả dối của tên Cáo.
* Hoạt động 2 : Bài Nỗi dằn vặt của AN-RY-CA


Đọc thầm đoạn : An-đrây-caleen 9... mang về nhà. Khoanh trịn chữ cái
trước ý trả lời đúng:


Khi ơng mệt nặng, nghe lời mẹ bảo, An-đrây-ca đã làm gì?


a. Nhanh nhẹn đến cửa hàng để mua thuốc cho ông rồi mang ngay về nhà.
b. Nhanh nhẹn đi ngay nhưng giữa đường mải đá bóng, quên mua thuốc.
c. Nhanh nhẹn đi ngay nhưng mải chơi đá bóng một lúc rồi mới mua thuốc.


Đọc thầm, xác định giọng đọc và gạch dưới những từ gợi tả, gợi cảm sau đó
luyện đọc đoạn văn.


- GV theo dõi sửa sai, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Tổ chức nghi lễ :</b>
- Chào cờ.


- Hát “Quốc ca”, “Đội ca”.
- Hô đáp khẩu hiệu Đội :


<i><b>2/ Đánh giá hoạt động tuần 5:</b></i>


<i>Nhận xét sơ bộ về kết quả học tập và rèn luyện trong tuần.</i>
<i><b>3/ Triển khai hoạt động tuần 6:</b></i>


- Đi học đầy đủ.


- Duy trì các hoạt động nề nếp, truy bài có chất lượng,
- Ra vào lớp đúng giờ.


- Vệ sinh trường lớp sạch sẽ
- Hs để xe đúng nơi quy định


- Tiếp tục hưởng ứng tháng an toàn giao thông


Ngày soạn: 28/09/2014


Ngày dạy: Thứ ba, ngày 30 tháng 09 năm 2014


<b>Tăng cường tốn</b>
ƠN TẬP


<b>I. Mục tiêu : </b>


Giúp học sinh


- Củng cố kiến thức về số liền trước, liền sau.
- Biết cách xếp các số theo thứ tự từ bé đên lớn


- Giải toán có lời văn liên quan tới tính trung bình cộng.


<b>II. Tài liệu – phương tiện:</b>


<b>-</b> Phiếu bài tập.
<b>III. Tiên trình:</b>


<b>A.</b> <b>Hoạt động thực hành</b>


<b>Bài 1:</b>


<b>Điền số thích hợp vào chỗ chấm</b>


Số liền sau của 6 894 542: là ………..
Số liền trước của 1 235 466 là: ………..


<b>Bài 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Viết các số 234 552; 324 225; 423552; 523 225; 532 255 theo thứ tự từ bé đến lớn:
……….


<b>Bài 3:</b>


Số dân của xã Tô Mậu trong ba năm liền tăng lần lượt là: 66; 69; 75 người. Hỏi
trung bình mỗi năm dân số của xã Tơ Mậu tăng thêm bao nhiêu người?


Tăng cường Tiếng Việt
<b>Luyện viết </b>


<b>I.</b> <b>Mục tiêu :</b>


- Hiểu được nội dung cốt truyện Hai mẹ con và bà tiên



- tưởng tượng và hoàn thành tiếp phần còn thiếu trong đoạn văn:
<b>II. Tài liệu – phương tiện:</b>


<b>-</b> Phiếu bài tập 1.


<b>-</b> Sách Tiếng Việt lớp 4- Tập 1 ( sách hiện hành)
<b>III. Tiến trình:</b>


A. Hoạt động thực hành:


<b> </b>


Bµi tËp 1:


Đọc từng đoạn văn trong phần Luyện tập (Tiếng Việt 4, tập một, trang 54), trả
lời câu hỏi để tìm hiểu nội dung cốt truyện Hai mẹ con và bà tiên :


* Đoạn văn a : Hồn cảnh gia đình hai mẹ con cơ bé thế nào ?
<i>Hồn cảnh gia đình hai mẹ con cơ bé rất khó khăn.</i>


* Đoạn văn b : Khi ngời mẹ bị bệnh nặng, nghe mọi ngời mách bảo, cơ bé đã làm
gì ?


<i>Khi ngời mẹ bị bệnh nặng, nghe mọi ngời mách bảo, cô bé đã nhờ ngời trơng</i>
<i>nom mẹ rồi lên đờng đi tìm thầy thuốc gii v cha bnh cho m</i>


* Đoạn văn c :
- Phần mở đầu



- Cõu u on vn (“Vừa đi, cô bé hiếu thảo vừa lo mấy đồng bạc mang theo không đủ
trả tiền thuốc cho mẹ.”) cho biết cơ bé đang lo lắng về điều gì ?


<i>C©u đầu đoạn văn cho biết cô bé đang lo lắng v× thiÕu tiỊn mua thc cho</i>
<i>mĐ.</i>


- Câu thứ hai (“Bỗng cơ thấy bên đờng có vật gì nh chiếc tay nải ai bỏ qn.”) cho
biết cơ bé nhìn thấy vật gì do ai bỏ quên bên đờng ?


<i>Câu thứ hai cho biết cơ bé nhìn thấy chiếc tay nải do ai bỏ quên bên đờng.</i>
- Phần kết thúc (“Bà lão cời hiền hậu... chữa bệnh cho mẹ con.”) cho biết bà lão
khen cơ bé về điều gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bµi tËp 2:


Dựa vào hồn cảnh của cơ bé và tính cách của cơ (đã tìm hiểu ở bài tập 1),
em hãy tởng tợng và viết tiếp nội dung phần còn thiếu ở đoạn c sao cho hợp lí.


* Gỵi ý :


- Cơ bé mở tay nải ra và thấy vật gì có giá trị ? (VD : Nhiều tiền hoặc vàng - thứ
mà cô đang cần để mua thuốc cho mẹ bị bệnh nặng.)


- Nhìn thấy một bà lão đi ở phía trớc, cơ đã nghĩ và làm gì ? (VD : Vội vàng đuổi
theo và hỏi han để trả lại chiếc tay nải do bà lão đánh rơi.)


* ViÕt phÇn còn thiếu ở đoạn c :


- Giỏo viờn theo dừi giúp đỡ học sinh hoàn thành bài tập.
- Nhận xét tiết học.



Ngày soạn: 28/09/2014


Ngày dạy: Thứ tư, ngày 01 tháng 10 năm 2014
<b>Tăng cường toán ( SEQAP) </b>


<b>I. Mục tiêu : </b>
Giúp học sinh:


- Củng cố kiến thức về biểu đồ.


- Củng cố kiến thức về số tự nhiên, số đo thời gian.
<b>II. Tài liệu – phương tiện:</b>


<b>-</b> Phiếu bài tập.1,3,4
<b>III. Tiến trình:</b>


<b>A.</b> <b>Hoạt động thực hành</b>


<b>Bài 1: Biểu đồ dưới đây nói về số người tham quan vườn thú </b>
từ thứ hai đến chủ nhật:


<b>Người 900</b>
<b>800</b>
<b>700</b>
<b>600</b>
<b>500</b>
<b>400</b>
<b>300</b>
<b>200</b>


<b>100</b>
0


Dựa vào biểu đồ trên hãy viết tiếp vào chỗ chấm:


a. Ngày thứ năm có …… người tham quan vườn thú. Ngày thứ bảy có ……
người tham quan vườn thú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

c. Ngày ……….. có nhiều người tham quan vườn thú nhất.
Ngày ……….. có ít người tham quan vườn thú nhất.


d. Ngày thứ sáu có số người tham quan vườn nhiều hơn ngày thứ ba là ………
người.


<b>Bài 2:</b>


<b>a.</b> Số liền sau của 5 732 409 là: ……….
Số liền trước của 1 643 570 là: ……….


<b>b.</b> Giá trị của chữ số 2 trong số 7 321 648 là: ………..


Số gồm 7 triệu, 5 trăm nghìn, 4 trăm, 2 chục và 3 đơn vị là: ………..
<b>Bài 3: Viết các số 437 256; 564 372; 746 523; 674 523 theo thứ tự từ bé đến </b>
lớn: ………
<b>Bài 4:</b>


a. 7 tấn 13 kg = ………kg


A. 713 B. 7130 C. 7013 D. 70013
b. 6 giờ 25 phút = ……… phút



A. 625 B. 85 C. 360 D. 385
* Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh hoàn thành bài tập.


Ngày soạn: 28/09/2014


Ngày dạy: Thứ năm, ngày 02 tháng 10 năm 2014
<b>Tăng cường toán ( SEQAP) </b>


<b>I. Mục tiêu : </b>
Giúp học sinh:


- Củng cố kiến thức về các phép tính số tự nhiên


- Củng cố kiến thức về tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
<b>II. Tài liệu – phương tiện:</b>


<b>-</b> Phiếu bài tập.1.
<b>III. Tiến trình:</b>


<b>A.</b> <b>Hoạt động thực hành</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b>


285471 + 370626 28160 – 16524
64782 + 439024


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

……… ………. ………
<b>Bài 2:</b>



Xã Thắng Lợi có 8352 người, xã Thành Cơng có nhiều hơn 1200 người. Hỏi cả hai
xã có bao nhiêu người?


<b>Bài 3: </b>


Có hai bể chứa dầu. Bể thứ nhất chứa 1200 l, bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ
nhất 150 l. Hỏi cả hai bể chứa bao nhiêu lít dầu?.


<b>Bài 4: Tìm x:</b>


a) x – 135 = 8421 b) 247 + x = 6380
……… ……….
……… ……….


Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh hoàn thành bài tập.
Sinh hoạt lớp:


<b>Nhận xét tuần ………</b>


<b>I- Mục tiêu:</b>


- Giúp HS nắm bắt được các hoạt động diễn ra trong tuần


- Biết rút ra những ưu, khuyết điểm; tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục
- Nắm được phương hướng tuần …. ,hướng khắc phục tồn tại ở tuần ………..
<b>II- Chuẩn bị:</b>


………
……….
<b>III- Các hoạt động:</b>



1- Nhận xét chung:
+ Ưu điểm:


………
………
………
………
………
+ Tồn tại:


………
………
………
………
2- Kế hoạch tuần …


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

×