Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 34 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TuÇn 11 </b>
Thứ 3 ngày17 thqngs 11 năm 2015
<b>Đạo c</b>
<b> Ôn tập và thực hành giữa kì i</b>
<b>I:Mục tiêu</b>
- Hệ thống kiến thức đạo đức đã học từ đầu năm lại nay.
- Vân dụng kiến thức đã học vào cuộc sống hằng ngày
<b>II.Hoạt động dạy học</b>
Hoạt động 1: Làm việc cả lớp
Nêu tên các bài đạo đức đã học từ đầu năm lại nay ? HS nêu, GV ghi lên bảng
Bi 1: Trung thc trong hc tp
Bài 2 : Vợt khã trong häc tËp
Bµi 3: BiÕt bµy tá ý kiÕn
Bµi 4: BiÕt tiÕt kiƯm tiỊn cđa
Bµi 5:TiÕt kiƯm thêi giê
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
Mỗi nhóm thảo luận một tình huống
Nhúm 1: Nêu vai biểu hiện về trung thực trong học tập? Liên hệ thực tế của nhóm
Nhóm 2: Nêu một vài biểu hiện về vợt khó trong học tập và liên hệ với nhóm mình
Nhóm 3: Nêu một vài biểu hiện về tiết kiệm tiền của mà nhóm mình đã có
Nhãm 4: Nêu một vài biểu hiện về tiết kiệm thời giờ? Và liên hệ với nhóm mình.
- Em mun ch nht này đợc bố mẹ cho đi xem xiếc nhng bố ẹm lại dự định cho em đi
công viên. Em s ..
Nhóm6 :Chơi trò chơi phóng viên
Các nhóm thảo luận và trình bày kết quả thảo luận
-Đại diện các nhóm trình bày
-Yêu cầu HS tự liên hệ bản thân
* Cũng cố <b> dặn dò</b>:
Chuẩn bị để học giờ sau
__________________________________________
<b>Thđ c«ng</b>
Cắt dán chử I , T ( tiÕt 1 )
<b>I Mơc tiªu :</b>
- Hs biết cách kẻ cắt dán chử I , T, kẻ cắt dán đợc chữ I,T tơng đối thẳn, dán tơng đối
phẳng. Hs khéo tay kẻ, cắt dán đợc chữ I, T các nét chữ thẳng và đều nhau, dán phẳng
<b>II Đồ dùng : </b>
- Mẫu chữ I , T qui trình kẻ cắt, dán chữ I , T
<b>III Các hoạt động dạy học : </b>
1 Giíi thiƯu bµi :
2 Quan sát, nhận xét
- Gv giới thiệu chữ I, chữ T gợi ý hs nhận xét
-Ch I ch T có một nét thẳng dọc gióng nhau, có nữa bên phải, bên trái gióng nhau
- ( Gv dùng chữ rời gấp đôi theo chiều dọc ) cần kẻ chữ I, T rồi gấp theo chiều dọc và cắt
theo đờng kẻ, chữ I đơn giãn không cn gp, ct luụn
3 Kẻ chữ I, T và cắt, dán :
- Lt t giy th cơng kẻ hình chữ nhật chiều dài 5 ơ chiều rọng 1 ơ đợc chữ I, chữ T kẻ
hình chữ nhật chiều dài 5 ô chiều rọng 3 ô kẻ và đánh dấu gấp đôi
* Cắt chữ T, gấp đơi hình chữ nhật đánh dấu rồi cắt theo đờng kẻ mở ra đợc chữ T
* Bôi hồ đều dán vào vị trí đã định, trớc lúc dán phải ớm các chữ trớc cho vừa trong tờ giấy
qui định
- Khi cắt gấp phải tiết kiệm giấy không lảng phi, bỏ giấy vụn đúng nơi qui định.
4 Thực hành:
<b>- Gv tæ chøc cho hs tËp gấp, cắt, dán chữ I, chữ T </b>
5 Cũng cố dặn dò
_________________________________________
<b>Hoạt động tập thể</b>
<b> VƯ sinh c¸ nhân:</b>
<b>N UNG SCH S</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kin thc
- Nờu c những việc cần làm để ăn uống sạch sẽ.
2. Kỹ năng
- Thực hiện ăn sạch, uống sạch.
3. Thái độ:
- Có ý thức vệ sinh ăn, uống.
- Có thói quen rửa sạch tay trước khi ăn.
<b>II. §å dïng </b>
- Bộ tranh, VSCN.
<b>III. Hoạt động lên lớp</b>
<b>* Hoạt động 1: Những việc cần làm để</b>
ăn sạch.
- Học sinh quan sát: Bức tranh vẽ gì?
- Việc làm đó có tác dụng gì?
* Hoạt động 2: Những việc cần làm để
uống sạch.
- Học sinh kể tên những đồ uống các
em dùng hàng ngày.
- Các loại đồ uống nào nên uống, loại
nào không nên uổng? Vì sao?
- Giáo viên chốt lại.
* Hoạt động 3: Lợi ích của ăn uống
sạch sẽ.
- Tại sao chúng ta phải ăn uống sạch
sẽ?
* Kết luận:
- Để ăn sạch chúng ta phải:
+ Rửa sạch tay trước khi ăn, trước khi
dọn mâm bát hoặc nấu nướng, chế biến
thức ăn...
+ Rửa sạch rau, quả. Đối với một số
loại quả cần gọt vỏ trước khi ăn.
+ Thức ăn phải đậy cẩn thận không để
ruồi, gián, chuột,... bò hay đậu vào.
+ Bát, đũa và dụng cụ nhà bếp phải
sạch sẽ.
* Kết luận:
- Nước uống trong mỗi gia đình cần
- Ăn uống sạch sẽ giúp chúng ta đề
phòng được một số bệnh đường ruột,
như tiờu chy, giun sỏn,...
<b>IV.Củng cố dặn dò</b>
- Nờu tỏc hi của việc ăn uống mất vệ sinh?
- Liên hệ:
- Nhận xột tit hc.
Thứ 4 ngày 18 tháng 11 năm 2015
<b>Tập viết</b>
- Viết đúng chữ hoa J(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ)chữ và câu ứng dụng: ích(1 dịng cỡ
vừa, 1 dịng cỡ nhỏ)ích nớc lợi nhà(3 lần).
<b>II. §å dïng :</b>
Mẫu chữ viết hoa, bảng phụ, vở tập viết .
A. KiÓm tra bµi cị:
+GV kiĨm tra vë tËp viÕt häc sinh viết ở nhà.
+Cho HS viết vào bảng con chữ H, Hai”..
B. Bµi míi :
1. Giíi thiƯu bµi:
Nêu mục đích yêu cầu tiết dạy.
2.H ớng dẫn viết chữ hoa .
GV treo
mẫu chữ hoa
lên bảng.
a. Hớng dẫn
HS quan sát
và nhận xét
chữ J về độ
cao, các nét,
cách viết.
GV viết mẫu lên bảng. HS theo dõi.
b. Híng dẫn HS viết chữ J trên bảng con.
3. H íng dÉn HS viÕt cơm tõ øng dơng
a. Giới thiệu
cụm từ ứng
dụng “Jch nớc
Cách nối nét giữa các con chữ.
c. HS viết chữ Jchtrên bảng con.
<b>6. Củng cố, dặn dò.</b>
+ GV nhận xét tiết học.
+ Viết phần còn lại ở tiết tự học.
____________________________________________
<b>Luyện Tiếng việt</b>
- RÌn kỉ năng nghe và nói. Biết kể về ông bà hoặc một ngời thân.
- Viết lại những điều võa kÓ.
<b> II. Hoạt động dạy học:</b>
1.Giới thiệu bài:
2.H íng dÉn häc sinh lµm bµi tËp
Bµi 1: Em hÃy viết một đoạn văn ngắn (4 5 câu) kể về ông, bà hoặc ngời thân của
em.
Gợi ý:
- Ông, bà hoặc ngời thân của em bao nhiêu tuổi?
- Ông, bà hoặc ngời thân của em làm nghề gì?
- Ông, bà hoặc ngời thân yêu quí, chăm sóc em nh thế nào?
- Em yêu quí ông, bà hoặc ngời thân nh thế nào?
- Gv cho mt hc sinh nêu yêu cầu
- HS làm việc theo cặp đôi.
- GV gọi học sinh lần lợt kể về ngời thân cđa m×nh.
- B×nh chän ngêi kĨ hay nhÊt.
Bài 2: Viết lại những gì em vừa kể ở câu 1 thành một đoạn văn(từ 5 đến 7 câu).
Giáo viên: Nêu lu ý:
+ Các em viết rõ ràng, dùng từ đặt câu đúng. Viết xong đọc lại, chữa những chỗ sai.Gọi
một số học sinh đọc bi vit ca mỡnh.
- Cả lớp cùng giáo viên nhận xét bổ sung.
3.Củng cố dặn dò:
Tuyên dơng những học sinh viết tốt.
___________________________________________
Thứ 5 ngày 19 tháng 11 năm 2015
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập chung</b>
I.<b>Mơc tiªu : </b>
Thực hiện được phép cộng , phép trừ các số đã học, phép cộng một số với 0, phép trừ một
số cho số 0, tr hai s bng nhau.
*BT cần làm: bài 1( b); bµi 2(cét 1, 2), bµi3 (cét 2, 3) bµi 4.
Ii. <b>Hoạt động dạy học</b>
<i>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</i>
- HS làm vào bảng con. 4 + 1= ?, 2 - 2= ?, 3 - 0= ?
- 3 HS lần lượt lên bảng đọc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi các số đã học.
GV nhận xét chung
<i>Hoạt động 2: Luyện tập</i>
GV hướng dẫn HS làm các bài ở SGK
Bài 1: GV yêu cầu HS làm phần b,
- HS làm vào vở, GV kèm cặp HS yếu . Lưu ý HS viết số thật thẳng cột
GV khuyến khích HS nhanh h¬n làm thêm phần a và chữa bài.
Bài 2: Tính.
- 2 HS lên bảng làm.
2 + 3 = 5 4 + 1 = 5
3 + 2 = 5 1 + 4 = 5
GV củng cố cho HS về tính chất của phép cộng
Đối với HS nhanh h¬n GV khuyến khích làm thêm các cột cịn lại.
Bài 3: HS tự điền dẫu <, >, = vào chỗ chấm
- HS làm vào vở cột 2 và 3.
- 1 HS lên bảng làm
5 - 1 > 0 3+ 0 = 3
5 - 4 = 2 3- 0 = 3
Khuyến khích HS nhanh h¬n làm thêm cột 1
Bài 4. HS quan sát tranh đọc bài tốn và viết phép tính thích hợp
- HS làm vào vở
- 2 HS đọc kết quả
Tranh a) 3 + 2 = 5 tranh b) 5 - 2 = 3
- GV đánh giá một số bài, nhận xột
* Nhận xét gi hc
<b>---o c</b>
<b>Thực hành kĩ năng giữa học kì I</b>
I.Mục tiªu<b>:</b>
<b> - Củng cố lại kiến thức đã học về môn Đạo đức từ đầu năm đến nay.</b>
- Tập xử lí một số tình huống thờng gặp trong cuộc sống.
<b>II.§å dïng d¹y häc</b>
Tranh
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
Hoạt động 1.
GV nêu nội dung giờ học và ghi mục bài lên bảng ( 2 phút)
Hoạt động 2.
Cñng cè kiÕn thøc ( 18 phót)
GV cho HS nhắc lại các bài Đạo đức đã học - GV ghi bảng
Bài 1: Em là học sinh lớp Một
Bµi 2: Gọn gàng, sạch sẽ
Bi 3: Gi gỡn sỏch v, đồ dùng học tập.
Bài 4: Gia đình em
Bµi 5: LƠ phÐp víi anh chÞ, nhêng nhÞn em nhá.
Dựa vào nội dung các bài đã học GV nêu câu hỏi cho HS trả lời.
+ Em cần làm gì để ln có quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ. ?
+ Em hãy kể những đồ dùng học tập mà em có ?
+ Em cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập?
+Để sách vở đồ dùng bền đẹp cần tránh những việc gì.
+ Em hãy kể về gia đình của em cho cả lớp cùng nghe...
Sau mỗi lần HS trả lời GV cho các bạn cùng nhận xét và bổ sung
GV cho HS đọc ĐT nội dung các dòng thơ ở cuối mỗi bài.
Hoạt động 3.
Xư lÝ t×nh hng - §ãng vai
* Tình huống 1: Bà và em ở nhà, em muốn đi chơi đá bóng. Em cần nói gì với bà.
* Tình huống 2: Hai anh em đang chơi đồ chơi. Khi anh đang chơi thì em địi mợn. Nếu
em là anh thì sẽ làm gì?
Nếu cịn thời gian cho HS sửa lại sách vở, đồ dùng học tập.
3. Củng cố, dặn dò
<b>---Địa lí</b>
<b>ôn tập</b>
- Ch c dóy Hong Liờn Sn, đỉnh Phan-xi-păng, các cao nguyên, thành phố Đà lạt trên
bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Nêu một vài đặc điểm tiêu biểu về thiên nhiên, địa hình , khí hậu, sơng ngịi, dân tộc,
trang phục và hoạt động sản xuất chính của Hồng Liên Sơn, Tây Nguyờn, trung du Bc
B.
<b>II: Đồ dùng dạy học </b>
A:Bài cị :
-Đà Lạt có những điều kiện thuận lợi nào để trở thành phố du lịch và nghỉ mát nổi tiếng ?
-Kể tên một số địa danh nổi tiếng ở Lt ?
B: Bài mới :
1: Vị trí miền núi và trung du
HĐ1: Làm việc cả lớp
Hot ng của Gv Hoạt động của HS
-Khi học về miền núi và trung du ,chúng
ta đã học về những vùng nào ?
GV treo bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam
-GV gọi học sinh chỉ vị trí của dãy núi
Hoàng Liên Sơn, khu vực Tây Nguyên,
thành phố Đà Lạt trên bản đồ địa lí Tự
nhiên Việt Nam
_GV phát bản đồ trống yêu cầu hs điền
tên dãy Hoàng Liên Sơn ,đỉnh Phan - xi
-păng các cao nguyên ở Tây Nguyên và
thành phố Đà Lạt vào lợt đồ trống Việt
Nam
-Dãy Hoàng Liên Sơn (Với đỉnh Phan -xi
-păng );Trung du Bắc Bộ ;Tây Nguyên
;thành phố Đà Lạt
-HS theo dâi
-Gọi một số hs lên bảng chỉ trên bản đồ
Địa lí Tự nhiên Việt Nam .
HS nhận lợt đồ trống rồi điền theo yêu
cầu của GV
2:Đặc điểm thiên nhiên
HĐ2: Làm việc theo nhóm
Đặc điểm thiên nhiên Hoàng Liên Sơn Tây Nguyên
a hỡnh Dãy núi cao, đồ sộ ,nhiều
đỉnh nhọn ,sờn núi rất
dốc ,thung lũng thờng hẹp
và sâu
Vùng đất rộng ,cao lớn
gồm các cao nguyên xếp
tầng cao thấp khỏc nhau
Khí hậu Những nơi cao lạnh quanh
nm ,cú tháng mùa đơng
có khi có tuyết rơi .
Cã hai mùa rõ rệt : Mùa
ma và mùa khô
GV chuyển : Từ những đặc điểm khác nhau về thiên nhiên ở hai vùng đã dẫn đến những
khác nhau về con ngời và hoạt động sản xuất .Chúng ta tiếp tục tìm hiểu
3:Con ngời và hoạt động
Con ngời và các
hoạtđộng sinh
hoạt, sản xuất
D©n téc D©n téc
Trang phơc Trang phơc
LƠ héi
+ Thêi gian
LƠ héi
+ Thêi gian
Tên một số lễ hội Tên một số lễ hội
Hoạt động trong lễ hội Hoạt động trong lễ hội
Con ngời và các
hoạtđộng sinh
hoạt, sản xuất
Trång trọt Trồng trọt
Nghề chăn nuôI Nghề chăn nuôi
Nghề thủ công Nghề thủ công
Khai thác khoáng sản Khai thác khoáng sản
-Khai thác sức nớc và
rừng Khai thác sức nớc và rừng
Học sinh hoàn thành bài tập
HĐ3. Làm việc cá nhân
Nờu c im ca ng bng trung du
Bắc Bộ?
. ở đây ngời dân đã làm gì để phủ xanh
đất trống đồi trọc?
-Trung du Bắc Bộ là vùng đồi với đỉnh
tròn sờn thoải. Thế mạnh ở đây là trồng
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>tính từ</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
- Hiu c tớnh t là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng
thái,(ND ghi nhớ).
- Nhận biết đợc tính từ trong đoạn văn ngắn ( đoạn a hoặc đoạn b, BT1, mục III),đặt đợc
câu có dùng tính từ( BT2).
- HS nhanh hơn thực hiện đợc toàn bộ BT1(mục III ).
<b>II. Đồ dùng day- hc</b>
A. Kiểm tra bài cũ
B. Dạy bài mới
Bài tập 1: HS đọc nội dung bài tập 1 và bài 2. Cả lớp đọc thầm
GV phát phiếu các nhóm thảo luận. Đại diện nhóm trình bày kết quả.
Một số HS đọc lời gii ỳng.
a)Tính tình t chất của cậu bé Lu-i: Chăm chỉ, giỏi.
b)Màu sắc của sự vật: Những chiếc cầu : trắng phau
Mái tóc của thầy Rơ -nê: xám
c)Hỡnh dỏng, kớch thc v cỏc c im khác của sự vật khác
- Thị trấn : nhỏ
- Vên nho: con con
- Những ngôi nhà: nhỏ bé, cổ kính
- Dòng sông: hiền hoà
- Da của thầy Rơ - nê: nhăn nheo
Bài tập 2:
- HS thảo luận nhóm làm vào phiếu
- Đại diện các nhóm trình bày. GV nhận xét
3. Phần ghi nhớ
- 3 HS c ghi nh trong SGK
4. Phn luyn tp
Bài tập 1:
HS nêu yêu cầu bài tập - cả lớp làm vào vở
1 HS lên bảng làm bài - cả lớp và GV nhËn xÐt
a)gầy gò, cao, sáng, tha, cũ, cao, trắng, nhanh nhẹn, điềm đạm, đầm ắm, khúc chiết, rõ
ràng.
b)quang, s¹ch bóng, xám, trắng, xanh, dài, hồng, to tớng, ít, dài, thanh mảnh.
Bài tập 2:
- HS nêu yêu cầu, HS làm bµi
- HS tiếp nối nhau đọc câu mình đặt
Hơng vừa thông minh vừa xinh đẹp.
M em rt du dng
5. Củng cố - dặn dò
GV nhËn xÐt tiÕt häc.
_______________________________________
<b>ChiÒu ThĨ dơc</b>
Bài: 11
<b>THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRÒ CHƠI</b>
<b>I. Mơc tiªu: Giúp học sinh</b>
<b>–</b> Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay
dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V.
<b>–</b> Biết cách thực hiện tư thế đứng kiễng gót, hai tay chống hơng, đứng đưa một chân ra
trước (có thể cịn thấp), hai tay chống hơng (thực hiện bắt chước theo giáo viên).
<b>–</b> Bước đầu làm quen vi trũ chi.
<b>II. Địa điểm ph ơng tiện</b>
<b></b> a im: Sân trường đảm bảo an toàn và vệ sinh.
<b>–</b> GV chuẩn bị: Cịi, tranh - ảnh,……….
<b>III. Néi dung vµ ph ơng pháp lên lớp :</b>
<b>Nội dung</b> <b><sub>Lvđ</sub></b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>
I. Mở đầu
<b></b> GV nhn lp, kim tra sĩ số sức khỏe
học sinh.
<b>–</b> Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
ngắn gọn, dể hiểu cho hs nắm.
<b>6 – 8’</b>
<b>–</b> Lớp trưởng tập trung lớp
thành 4 hàng ngang, báo cáo sĩ số
cho giáo viên.
+ Khởi động:
Xoay cổ tay, chân, hông, gối ……
Chạy nhẹ nhàng về trước. (2 x 8 m)
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
GV
<b>–</b> Từ đội hình trên HS di
<b> II. Cơ bản</b>
a. Đứng đưa 1 chân ra trước, 2 tay chống
hông
<b>–</b> Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện
+ Nhịp 1: Đưa chân trái ra trước, hai tay
chống hông.
+ Nhịp 2: Về TTCB.
+ Nhịp 3: Đưa chân phải ra trước, hai
tay chống hơng.
+ Nhịp 4: Về TTCB.
b. Trị chơi: “Chuyền bóng tiếp sức”
Hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét
22 – 24’
<b>–</b> GV tên động tác, vừa làm
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
GV
<b>–</b> GV wan sát, nhắc nhở và sửa
sai ở hs.
<b>–GV nêu tên trò chơi, luật chơi </b>
và thị phạm mẫu cho hs nắm. có
thể gọi 1 -2 HS thị phạm lại đ.tác,
có nhận xét. Sau đó cho HS chơi
chính thức có phân thắng thua.
<b>–GV quan sát nhắc nhở HS đảm </b>
bảo an toàn.
<b>–GV biểu dương đội thắng, </b>
khuyết khích đội thua chơi tốt hơn
ở lần sau.
<b>III. KÕt thóc:</b>
<b>–</b> Thả lỏng: HS đi thường theo nhịp và
<b>–</b> Nhận xét: Nêu ưu – khuyết điểm tiết
6 – 8’
<b>–Lớp tập trung 2 -4 hàng ngang, </b>
thả lỏng các cơ .
học.
<b>–</b> Dặn dò HS: Về nhà tập giậm chân theo
nhịp, và chuẩn bị tiết học sau.
<b>–</b> Xuống lớp.
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
GV
Thứ 6 ngày 20 tháng 11 năm 2015
( Nghỉ lƠ)
________________________________________________________________________
<b>Tn 12</b>
Thứ 3 ngày 24 tháng 11 năm 2015
<b>Đạo đức</b>
<b> Hiếu thảo với ông bà ,cha mĐ </b>
<b>I.Mơc tiªu: </b>
- Biết đợc : con cháu phải hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, cha mẹ để đề đáp công ơn ông bà,
cha mẹđã sinh thành ni dạy mình.
- Hiểu đợc con cháu có bổn phận hiếu thảo với ông bà , cha mẹ để đền đáp công lao ông
bà, cha mẹ đã sinh thành ni dạy mình.
- GDKNS : + Kĩ năng xác định giá trị tình cảm của ơng bà, cha mẹ dành cho con cháu.
+ Kĩ năng lắng nghe lời dạy bảo của ông bà, cha mẹ.
+ Kĩ năng thể hiện tình cảm yêu thơng của mình với ơng bà, cha mẹ.
<b>II. Hoạt động dạy học : </b>
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài : Hát tập thể bài Cho con
? Bài hát nói về ®iỊu g× ?
? Em có cảm nghĩ gì về tình yêu thơng ,che chở của cha mẹ đối với mình ?
? Là ngời con trong gia đình em cú th lm gỡ ?
HĐ1: Thảo luận tiểu phẩm : PhÇn thëng
* HS xem tiểu phẩm do một số bạn trong lớp đóng .
* GV phỏng vấn HS vừa đóng tiểu phẩm đó .
- Đối với HS đóng vai Hng :? Vì sao em lại mời bà ăn những chiếc bánh mà em mới đợc
thởng ?
- Đối với HS đóng vai bà của Hng :? Bà cảm thấy thế nào trớc việc làm của cháu đối vi
mỡnh ?
* Lớp thảoluận ,nhận xét về cách øng xư:
*GV kết luận : Hng u kính bà , chăm sóc bà .Hng là một đứa cháu hiếu thảo.
HĐ2: Thảo luận theo nhóm bài tập 1 SGK
- GV nêu yêu cầu - HS trao đổi nhóm 4 - Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận
Kết luận; +Tình huống b,d,đ thể hiện lịng hiếu thảo đối với ơng bà , cha mẹ .
+Tình huống a ,c cha hiếu thảo đối với ông b , cha m.
HĐ3: Thảo luận theo nhóm2 bài tËp 2 SGK. - GV giao nhiƯm vơ cho các nhóm.
- Các nhóm thảo luận
- GV kt lun về nội dung của bức tranh và khen các nhóm HS đã đặt tên tranh phù hợp.
Một -2 em đọc lại phần ghi nhớ SGK.
3.GV nhËn xÐt giê học - dặn dò:
-Bài còn lại học sinh nhanh hơn lµm .
Bµi 7 Thủ công
<b>Cắt dán chữ I , T ( tiÕt 2 )</b>
<b>I Mơc tiªu :</b>
- Hs kẻ cắt dán chữ I, T các nét chữ tơng đối thẳng phẳng,đều, chữ dán phẳng.
Hs khéo tay kẻ, cắt dán đợc chữ I, T các nét chữ thẳng và đều nhau, dán phẳng
<b>II Đồ dùng dạy học : </b>
- Mộu chữ I, T cắt bằng gíây màu
<b>III Hoạt động dạy học :</b>
- Kiểm tra đồ dùng học tập
1. Giới thiệu bài :
- Gv giới thiệu chữ I, chữ T gợi ý hs nhận xét
- Giáo viên yêu cầu hs cách gấp chữ I , T, cắch cắt, dán chữ I , T
- Khi cắt gấp phảI tiết kiệm giấy, tránh lảng phí, bỏ giấy vụn đúng nơI qui định.
3. Kẻ chữ I, T và cắt, dán :
- Lật tờ giấy thủ cơng kẻ hình chữ nhật chiều dài 5 ô chiều rọng 1 ô đợc chữ I, chữ T kẻ
hình chữ nhật chiều dài 5 ô chiều rọng 3 ô kẻ và đánh dấu gấp đơi
* Cắt chữ T, gấp đơi hình chữ nhật đánh dấu rồi cắt theo đờng kẻ mở ra đợc chữ T
* Bôi hồ đều dán vào vị trí đã định, trớc lúc dán phải ớm các chữ trớc cho vừa trong tờ giấy
qui định
- Khi cắt gấp phảI tiết kiệm giấy, tránh lảng phí, bỏ giấy vụn đúng nơI qui định
4. Thực hành :
* Học sinh thực hành kẻ, gấp cắt dán chữ I, T, Gv xuống lớp gợi ý những hs còn lúng
5. Củng cố dặn dò :
- Gv cựng hs nhn xét xếp loại sản phẩm hs làm đợc gv khen ngợi những hs có sản
phẩm đẹp ./.
________________________________________________
<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>Chủ đề 2: em là ngời lịch s</b>
<b>I. Mc tiờu</b>
Bài học giúp các em: - Tronggiao tiÕp h»ng ngµy, ngoµi viƯc chó ý tíi néi dung nãi
chuyện, thì ánh mắt, nét mặt, t thế, cử chỉ, điêuk bộ thể hiện khi nói chuyện rất quan trọng.
ánh mắt, nét mặt, cử chỉ, điệu bộ của cơ thể hay trang phục đợc coi là ngôn ngữ không lời
trong gao tiếp.
- Các em hiểu đợc thể hiện ngôn ngữ không lời một cách lịch sự và hợp lí sẽ giúp xây dựng
đợc mối quan hệ tốt đẹp với bạn bè và mọi ngời xung qanh.
<b>II Hot ng dy hc </b>
Hớng dẫn các em làm tìm hiểu các nội dung
3. Hát và làm theo lời hát.
Em hÃy cùng các bạn trong lớp hát và lam theo lời bài hát vui nhộn sau :
Nhìn mặt nhau đi
Nhìn mặt nhau đI, xem ai có giận hờn gì
Nhìn mắt nhau đI, xem ai có giận hờn chi
Mình là anh em, có chi đâu mà giận hờn
Nhìn mặt nhau đi, hÃy nhìn mặt nhau đi.
4. Häa sÜ nhÝ
H·y vÏ biĨu c¶m cđa 5 gơng mặt sau (vui, buồn, tức giận, mệt mỏi, sợ h·i..)
5. Th¶o luËn nhãm
Em hãy cùng các bạn đọc Câu chuyện nhà gơng và thảo luận ý nghĩa của câu chuyện.
6. Trò chuyện cùng bạn
Em hãy cùng các bạn trò chuyện với nhau về một chủ đề nào đó mà em thấy hứng thú.
(Lễ hội gần đây nhất của trờng em; một bài học ở lớp mà khiến em và bạn thấy hào hứng;
Những trò chơI mà em và bạn thích chơI; những bộ phim hoạt hình u thích của em và
bạn…)
7 Em yªu ca dao, tục ngữ
Em hÃy su tầm những câu ca dao, tục ngữ , danh ngôn nói về giao tiếp ứng xử trong cuộc
sống hằng ngày.
8. Khả năng giao tiếp của em
Em hóy t nhận xét và đánh giá khả năng giao tiếp không lời của bản thân trong cuộc
sống hằng ngày bằng cách đánh dấu x vào ô phù hợp.
* Lời khuyên: GV cho HS đọc lời khuyên và dặn các em về nhà học thuộc lời khuyên.
* Củng cố dặn dò
GV nhËn xÐt tiÕt häc.
_______________________________________
- Viết đúng chữ hoa K(1 dòng cỡ vừa. 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Kề(1 dòng cỡ
vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Kề vai sát cánh(3 lần).
II. Đồ dùng dạy học:
Chữ hoa K trên khung ch÷
Bảng phụ viết từ ứng dụng: Kề vai sát cánh
<b> III. Hoạt động dạy học:</b>
A. KiÓm tra bài cũ:
Học sinh viết bảng con: I
- Một học sinh nhắc lại cụm từ ứng dụng: ích nớc lợi nhà
B. Dạy bài míi:
1.Giíi thiƯu bµi:
2.H íng dÉn viÕt ch÷ hoa :
-
- Học sinh
quan sát chữ
- Hớng dẫn
học sinh viết bảng con: K
3. H íng dÉn viÕt cơm tõ øng dơng
-- Giíi thiƯu
cơm tõ øng
dơng:KỊ vai
sát cánh
- Giáo viên
nêu ý nghĩa:
Đoàn kết
cùng nhau
làm việc
- Học sinh quan sát , nhận xét
- Hớng dẫn học sinh viết chữ Kề vào b¶ng con
4. H íng dÉn häc sinh viÕt bµi vµo vë :
+ GV nhËn xÐt tiết học.
+ Viết phần còn lại ở tiết tự học.
____________________________________________
<b>Luyện Tiếng Việt</b>
I. <b>Mục tiªu : </b>
- Biêt nói câu thể hiện sự quan tâm của mình với ngời khác.
- Biết nói câu an ủi
- Biết viết bức th ngắn, để hỏi thăm ông bà
- Biết nhận xét lời nói của bạn
II. <b>Hoạt động dạy học : </b>
+ GV ghi BT lên bảng HS làm.
Bài1: Ghi lại2,3 câu tỏ rõ sự quan tâm của em với ông khi ông em bị sốt cao phải nằm
viện.
Bài2: Ghi lại lời an ủi của em với bà hoặc ông.
a) Khi vờn rau của bà trồng bị gà phá.
b) Khi con sáo của ông bị chÕt.
Bài3: Em hãy viết một bức th ngắn thăm hỏi và an ủi ông bà khi đợc tin ở quê bị hạn hán,
ruộng đồng cạn khô, con trâu của ơng bà bị chết.
+Gäi HS lªn bảng làm bài
+GV cùng cả lớp nhận xét
+ Giáo viên chấm một số bài
III. Củng cố dặn dò:
- Khi ngời thân, bạn bè buồn chúng ta phải biết hỏi thăm, chia buồn,
Thứ 5 ngày 26 tháng 11 năm 2015
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
I. <b>Mục tiêu : </b>
Thc hin c phép cộng , phép trừ trong phạm vi 6.
- Bµi tập cần làm: Bài 1(dòng 1), bài 2(dòng 1), bài 3( dòng 1), bài 4(dòng 1), bài 5.hs
nhanh hơn làm hết các bài tập.
II. Hot ng dy hc
<i>Hot động 1: Kiểm tra bài cũ</i>
- HS làm vào bảng con. 4 + 1, 2 - 2 , 3 – 0
- 2 HS lên bảng đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 6, 2 HS lên bảngđọc thuộc bảng trừ
trong phạm vi 6
- Cả lớp đọc 1 lần cả bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 6.
GV nhận xét chung
<i>Hoạt động 2: Luyện tập</i>
GV hướng dẫn HS làm các bài ở SGK
Bài 1.
- Gv yêu cầu HS làm dịng 1, khuyến khích Hs nhanh hon làm thêm dòng 2
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm vào vở . Lưu ý HS viết số thật thẳng cột
- 2 HS lên bảng làm - GV nhận xét
Bài 2. Gv yêu cầu HS làm dòng 1, khuyến khích HS nhanh hon làm thêm dịng 2.
HS tự nêu cách tính và làm vào vở
3 HS lên bảng làm
GV cùng cả lớp nhận xét chữa bài.
Bài 3.GV yêu cầu HS làm dịng 1, khuyến khích HS nhanh hon làm thêm dòng 2
HS tự điền dẫu <, >, = vào chỗ chấm
HS làm vào vở - 1 HS lên bảng làm
GV nhận xét , chữa bài
Bài 4. Số ? . GV nêu yêu cầu bài tập và yêu cầu HS làm dòng 1, khuyến khích HS nhanh
hon làm thêm dịng 2.
HS làm vào vở - Một số HS đọc kết quả
Bài 5.
HS quan sát tranh đọc bài toán và viết phép tính thích hợp
HS làm vào vở
2 HS đọc kết quả
6 - 2 = 4
- GV chấm một số bài, nhận xét
* Nhận xét giờ học
<b>---Đạo đức</b>
<b>NGHI£M TRANG KHI CHµO Cê</b>
- Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kì, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam.
- Nêu được: Khi chào cờ cẩn phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm mắt nhìn Quốc kì.
- Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.
- Tơn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.
HS nhanh hon: Biết: Nghiêm trang khi chào cờ là thể hiện lịng tơn kính Quốc kì và u
Tổ quốc Việt Nam
<b>II. §å dïng d¹y häc</b>
Tranh SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
1. Bài cũ:
Em đã làm gì để giúp đỡ bố mẹ, ông bà? (2 HS trả lời)
Lớp, GV nhận xét
2. Bµi míi
a. Giới thiệu bài:
b. Các hoạt động:
Hoạt động 1. Quan sát tranh ở vở bài tập và đàm thoại
- Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
- Các bạn đó là ngời nớc nào? Vì sao em biết?
- HS trả lời , bạn khác nhận xét
- GV nhËn xÐt vµ kết luận
GV kết luận: Các bạn nhỏ trong tranh đang giới thiệu, làm quen với nhau. Mỗi bạn mang
một quốc tịch riêng: Việt Nam, Lào, Trung Quốc...
Hot ng 2. Quan sát tranh BT2 và đàm thoại
GV chia nhóm , yêu cầu HS quan sát và cho biết những ngời trong tranh đang làm gì?
GV nêu câu hỏi cho HS đàm thoại
- Những ngời trong tranh đang làm gì?
- T thế họ đứng chào cờ nh thế nào?
- Vì sao họ lại đứng nghiêm trang khi chào cờ?
- V× sao hä lại sung sớng cùng nhau nâng lá cờ Tổ quốc?
Quốc kì (lá cờ) Việt Nam có màu đỏ, ở giữa có ngơi sao năm cánh..
.. GV giải thích thêm cho HS về quốc kì của nớc ta:màu đỏ tợng trng cho máu , cho sự
đồn kết chơng giặc cứu nớc của nhân dân ta , ngôi sao vàng năm cánh tợng trng cho 5
châu cung nhau đoàn kêt , chung sức chung lòng xây dựng
Hoạt động 3. HS làm BT3
HS làm BT cá nhân sau đó trình bày ý kiến
<b> GV kết luận: Khi chào cờ phải đứng nghiêm trang, nghiêm túc khơng quay ngang, quay</b>
ngửa, nói chuyện riêng.Phải thể hiện sự thnh kớnh
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhắc nhở HS cần phải nghiêm túc khi chào cờ.
- GV nhận xét chung giờ học.
_________________________________________
<b>Địa lí</b>
<b>Đồng bằng Bắc bộ</b>
<b>I. Mơc tiªu : </b>
- Nêu một số một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình , sơng ngịi của đồng bằng Bắc Bộ.
- Nhận biết đợc vị trí của đồng bằng Bắc Bộ trên bản đồ (lợc đồ) tự nhiên Việt Nam.
-Chỉ một số sơng chính trên bản đồ (lợc đồ) : Sơng Hồng, sơng Thái Bình.
- HS nhanh hơn : + Dựa vào ảnh trong SGK , mô tả Đồng bằng Bắc Bộ .
+ Nêu tác dụng của hệ thông đê ở đồng bằng Bắc Bộ.
<b>II.Đồ dùng dạy học </b>:
Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
1.Bµi cị:
- Nêu đặc điểm địa hình của trung du Bắc Bộ?
2. Bài mới:
a. Đồng bằng lớn ở miền Bắc:
HĐ1 : Làm việc c¶ líp .
- GV Chỉ vị trí của đồng bằng Bắc Bộ trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
- HS lên bảng chỉ vị trí của đồng bằng Bắc Bộ trên bản đồ địa lí tự nhiên.
- GV chỉ bản đồ và nói cho HS biết về hình dạng của đồng bằng Bắc Bộ: Có hình tam giác,
đỉnh Việt Trì , cạnh đáy là đờng bờ bin.
HĐ2: Làm việc theo nhóm 4.
? ng bng Bc Bộ do phù sa những con sông nào bồi đắp lên?
? Đồng bằng Bắc Bộ có diện tích lớn thứ mấy trong các đồng bằng ở nớc ta ?
? Địa hình đồng bằng Bắc Bộ có đặc điểm gì ?
+ HS nhanh hơn: Dựa vào ảnh SGK , mô tả đồng bằng Bắc Bộ?
- 1 số HS chỉ vị trí của đồng bằng Bắc Bộ trên bản đồ địa lí tự nhiên :Vị trí , giới hạn , và
mô tả tổng hợp , đặc điểm của đồng bằng Bắc Bộ ?
b.Sơng ngịi và hệ thống đê ngăn lũ :
HĐ3: Làm việc cả lớp .
- HS quan sát hình 1 sau đó lên bảng chỉ bản đồ một số sông ở đồng bằng Bắc Bộ .
? Tại sao sơng có tên gọi là sơng Hồng ?
- GV chỉ bản đồ vị trí sơng Hồng và sơng Thái Bình trên bản đồ.
? Khi mùa ma nớc ao, hồ, sơng, ngịi thờng nh thế nào ?
? Mùa ma ở đồng bằng Bắc Bộ trùng với mùa nào trong năm ?
? Vào mùa ma nớc các sông ở đây nh th no ?
HĐ4: Thảo luận nhóm 2.
? Ngi dõn ở đồng bằng Bắc Bộ đắp đê ven biển để làm gì ?
(HS nhanh hơn)? Hệ thống đê ở đồng bằng Bắc Bộ có tác dụng gì ?
? Ngồi việc đắp đê, ngời dân ở đây cịn làm gì để sử dụng nớc các sông cho sản
xuất ?
- HS đọc ghi nhớ SGK.
GV kết luận : Đồng bằng Bắc Bộ có hệ thống sơng ngịi đày đặc, đây là nguồn phù sa
tạo ra đồng bằng châu thổ, đồng thời là nguồn nớc tới và nguồn năng lợng q giá.
Vì vậy chúng ta cần có ý thc bo v ngun nc.
3. Củng cố- dặn dò: - GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- Về xem lại bài.
__________________________________________
<b>Luyện từ và câu</b>
<b> Tính tõ (tiÕp theo )</b>
<b>I.Mơc tiªu </b>
:- Nắm đợc một số cách thể hiện mức độ của đặc điểm , tính chất (ND ghi nhớ).
- Nhận biết đợc từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm , tính chất(BT1 , mục III); bớc đầu
tìm đợc 1 số từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm , tính chất và tập đặt câu với từ tìm đợc
(BT2,3- mục III).
<b> II.Hoạt động dạy học :</b>
1.
Bµi cị :
HS nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ trong tiết luyện từ và câu trớc.
2.Bài mới :
a. Giới thiệu bài:
b. PhÇn nhËn xÐt :
Bài 1: a)Tờ giấy này trắng mức độ trung bình , tính từ trắng .
b) Tờ giấynày trăng trắng độ thấp , từ láy trăng trắng.
c) Tờ giấy này trắng tinh mức độ cao , từ ghép trắng tinh.
- Mức độ của các tờ giấy có thể đợc thể hiện bằng cách tạo ra các từ ghép (trắng tinh )
hoặc từ láy (trăng trắng ) từ tính từ trắng đã cho.
Bài 2: HS đọc yêu cầu của đề bài.
- ý nghĩa mức độ đợc thể hiện bằng cách :
+ thêm từ rất vào trớc tính từ trắng - rất trắng.
+Tạo ra phép so sánh với các từ hơn , nhất -Trắng hơn ,trắng nhất.
c.Phần ghi nhớ : HS đọc ni dung cn ghi nh SGK.
d. Phần thực hành
Bi 1: Những từ ngữ : đậm , ngọt , rất , lắm, ngà, ngọc , ngọc ngà , hơn , hơn, hơn.
Bài 2: Đỏ : - đo đỏ , đỏ rực , đỏ hồng , đỏ chát , đỏ chói.
- rất đỏ, đỏ lắm , đỏ quá ,quá đỏ, đỏ vô cùng.
- đỏ hơn , đỏ nhất , đỏ nh son , đỏ hơn son .
Cao : - cao cao, cao vút , cao chót vót , cao vịi vọi ,…
- RÊt cao , cao quá , cao laqứm ,quá cao,
- Cao hơn , cao nhÊt , cao nh nói , cao h¬n nói .
Vui : - Vui vui , vui vỴ , vui síng , síng vui , vui mõng , mõng vui .
- Rất vui, vui lắm , vui quá.
- Vui hơn , vui nhất , vui nh tết.
Bài 3 Đặt câu Quả ớt đỏ chót .
Mặt trời đỏ chói .
Bầu trời cao vời vợi.
3.Củng cố ,dặn dị : GV nhận xét tiết học .
<b>---ChiỊu ThĨ dơc</b>
Bài: 12
– Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai
tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V.
– Biết cách đứng kiểng gót, hai tay chống hông, đứng đưa một chân ra trước, hai tay
chống hông.
– Bước đầu thực hiện được đứng đưa một chân ra sau (mũi bàn chân chạm mặt đất),
hai tay giơ cao thẳng hướng.
– Làm quen với trò chơi (động tỏc chuyn búng cú th cha ỳng cỏch).
<b>II. Địa điểm ph ¬ng tiƯn</b>
– Địa điểm: Sân trường, 1 cịi, 02 búng
<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>
<b>Nội dung</b> <b>Lvđ</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>
I. Mở đầu
<b></b> GV nhn lớp, kiểm tra sĩ số sức khỏe
học sinh.
<b>–</b> Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
ngắn gọn, dể hiểu cho hs nắm.
+ Khởi động:
Xoay cổ tay, chân, hông, gối ……
Giậm chân tại chỗ, đếm to theo
nhịp 1 – 2.
<b>6 – 8’</b>
<b>–</b> Lớp trưởng tập trung lớp thành
4 hàng ngang, báo cáo sĩ số cho giáo
viên.
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
GV
<b>–</b> Từ đội hình trên HS di chuyển
đứng sole nhau và khởi động.
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
GV
<b> II. Cơ bản:</b>
a. ng kiểng gót hai tay chống hơng.
Nhận xét:
22-24’
<b>–</b> GV tên động tác, vừa làm mẫu
vừa giải thích động tác cho hs tập
theo.
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
GV
b. Đứng đưa một chân ra trước, hai tay
chống hông.
<b>–</b> Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện
Nhận xét:
c. Đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ
cao thẳng hướng.
<b>–</b> Giáo viên hướng dẫn HS thực hiện.
Nhận xét
d. Trị chơi:Chuyền bóng tiếp sức
Hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét:
<b>–</b> Đội hình như trên.
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
GV
<b>–</b> GV quan sát, nhắc nhở và sửa
sai ở hs.
<b>–</b> GV vừa thị phạm vừa hô nhịp
cho hs tập.
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
GV
<b>–</b> GV quan sát, nhắc nhở hs nào
thực hiện chưa tốt.
<b>–GV nêu tên trò chơi, luật chơi và </b>
thị phạm mẫu cho hs nắm. có thể gọi
1 -2 HS thị phạm lại đ.tác, có nhận
xét. Sau đó cho HS chơi chính thức
có phân thắng thua.
<b>–GV quan sát nhắc nhở HS đảm </b>
bảo an tồn.
<b>III. KÕt thóc:</b>
<b>–</b> Thả lỏng: HS đi thường theo nhịp và
hát.
<b>–</b> Nhận xét: Nêu ưu – khuyết điểm tiết
học.
<b>–</b> Dặn dò HS: Về nhà tập giậm chân
theo nhịp, và chuẩn bị tiết học sau.
<b>–</b> Xuống lớp.
6 – 8’
<b>–Lớp tập trung 2 -4 hàng ngang, </b>
thả lỏng các cơ.
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
GV
Thø 6 ngµy 27 tháng 11 năm 2015
<b>Ngoài giờ lên lớp</b>
Trò chơi dành cho con gái, trai. Số người chơi 2-5 người. Đồ chơi gồm có 10 que nhỏ và
một quả tròn nặng (quả cà, quả bòng nhỏ...), ngày nay các em thường chơi bằng quả bóng
tennis.
<b>* Cách chơi</b>
Cm qu tay phi tung lờn khụng trung và nhặt từng que. Lặp lại cho đến khi quả rơi
xuống đất là mất lượt. Chơi từ bàn 1 (lấy một que một lần tung) bàn 2 (lấy hai que một
lần) cho đến 10, vừa nhặt quả chuyền vừa hát những câu thơ phù hợp với từng bàn. Một
Khi người chơi không nhanh tay hay nhanh mắt để bắt được bóng và que cùng một lúc sẽ
bị mất lượt, lượt chơi sẽ chuyển sang người bên cạnh.
Chơi chuyền làm người ấm lên và rất vui. Thường trong suốt mùa hè hoặc mùa thu, các cô
gái nhỏ chơi chuyền ở khắp mọi nơi, dưới bóng cây hay ở sân nhà...
___________________________________________
<b>Tự học</b>
<b>luyện chữ : at, ăn, ăt</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
- HS luyn viết đúng cỡ chữ, đều đẹp các vần, từ: at, ăn, ăt, nhà hát, chăn bò, bàn chân, bát
ăn bát để; trong vở ô li đúng mẫu
- Học sinh có ý thức viết chữ đẹp, ngồi đúng t thế.
II. <b>Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
Hoạt động 1 :
<b>-</b> Giáo viên viết lên bảng : at, ăn, ăt, nhà hát, chăn bò, bàn chân, bát ăn bát để.
- Học sinh tự luyện viết đúng độ cao, vị trí đặt dấu thanh và khoảng cách giữa các chữ, các
tiếng vào vở luyện viết .
- Luyện cho mình có bài viết sạch đẹp
- Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh yếu.
Hoạt động 2: Nhận xét
Giáo viên khen ngợi một số bài viết đẹp , động viên những học sinh viết cha đẹp về
nhà luyện viết thêm .
Gv nhËn xÐt giê häc .
<b>Trò chơi</b>
<b>Trò chơi học tập</b>
<b>I . Mục tiêu :</b>
- Giúp HS phản ứng nhanh và kết hợp luyện đọc, viết các tiếng, từ chứa vần đã học.
<b>II . Hot ng dy hc </b>
HĐ1: Trò chơi:
- GV hng dẫn: GV gọi một lợt 3 HS của 3 tổ
- GV đọc – 3 HS viết – thi viết nhanh, đúng, đẹp.
- GV viết – 3 HS đọc – thi đọc nhanh, đúng
- Chấm điểm thi đua
- GV yªu cầu HS tìm tiếng, từ chứa âm, vần do GV lấy.
HĐ2: Ôn bài hát:
HĐ3: Củng cố dặn dò
- Nhận xÐt chung giê häc.
Củng cố các kiến thức đã học về các mơn TV và tốn.
________________________________________________________________________
<b>Tn 13</b>
<b>Tn 10 </b>
Thø 3 ngày 10 tháng 11 năm 2015
<b>Đạo đức</b>
<b> Tiết kiệm thì giờ (Tiết 2)</b>
<b>I:mục tiêu </b>
- Bớc đầu biết sử dụng thời gian học tập , sinh hoạt hằng ngày một cách hợp lí.
- HS nhanh hơn biết sử dụng thời gian học tập, sinh hoạt ,… hằng ngày một cách hợp lí.
<b>III: Hoạt động dy hc</b>
<b>HĐ1: Làm việc cá nhân (BT 1)</b>
1:HS làm bài tập cá nhân
2: HS trỡnh by, trao i trc lp
3: GV kết luận :Các việc làm tiết kiệm thì giờ là : a;c;d
Các việc làm không tiết kiệm thì giờ là:b;d;e
<b>H2: Thảo luận theo nhóm đơi (BT4-SGK )Thảo luận theo nhóm đơi về việc đã sử dụng </b>
thì giờ nh thế nào và dự kiến thời gian biểu của mình trong thời gian tới
-GV mời một vài hs trình bày trớc lớp
-Lớp trao đổi ,chất vấn ,nhận xét
GV nhận xét và khen ngợi những hs đã biết sử dụng tiết kiệm thời giờ và nhắc nhở những
em cịn sử dụng lãng phí thì giờ
<b>HĐ3: Trình bày các tranh vẽ ,các t liệu đã su tầm </b>
1: HS trình bày ,giới thiệu các tranh vẽ ,các t liệu đã su tầm về chủ đề tiết kiệm thì giờ
2: HS cả lớp trao đổi thaỏ luận về ý nghĩa của các tranh vẽ ,các câu ca dao ,tục ngữ
,truyện ,tấm gơng,... vừa trình bày
3:GV khen những em chuẩn bị tốt và giới thiệu hay
Kết luận chung
-Thời gian là thứ quý báu nhất ,cần phải biết sử dụng tiết kiệm thì giờ
Tiết kiệm thì giờ là phải biết sử dụng thời giờ vào các việc có ích một cách hợpp lí có hiệu
quả
HĐ nối tiếp : Thực hiện tiết kiện thì giờ trong sinh hoạt hàng ngày.
<b>* Củng cố dặn dò</b>
GV nhËn xÐt tiÕt häc
<b>Atgt :</b>
<b> Bài 1: BIỂN BÁO HIỆU GIAO THƠNG ĐƯỜNG BỘ</b>
<b>I:mơc tiªu </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- HS biết thêm nội dung 12 biển báo giao thông phổ biến.
- HS hiểu ý nghĩa , tác dụng, tầm quan trọng của biển báo hiệu giao thông.
<b>2.Kĩ năng:</b>
- HS nhận biết nội dung của các biển báo hiệu ở gần khu vực trường học, gần nhà hoặc
thượng gặp.
<b>3. Thái độ:</b>
- Khi đi đường có ý thức chú ý đến biển báo.
- Tuân theo luật và đi đúng phần đường quy định của biển báo hiệu giao thơng.
<b>II. chn bÞ</b>
GV: các biển báo
<b>III. : Hoạt động dạy học</b>
Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>Hoạt động 1: Ôn tập và giới thiệu </b>
bài mới.
GV: Để điều khiển nguời và các
phương tiện giao thông đi trên đường
được an toàn, trên các đường phố người
ta đặt các biển báo hiệu giao thông.
GV gọi 2 HS lên bảng và yêu câù HS
dán bản vẽ về biển báo hiệu mà em đã
nhìn thấy cho cả lớp xem, nói tên biển
báo đó và em đã nhìn thấy ở đâu.
GV hỏi cả lớp xem các em đã nhìn
thấy biển báo hiệu đó chưa và có biết ý
nghĩa của báo đó khơng.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung </b>
biển báo mới.
GV đưa ra biển báo hiệu mới : biển
số 11a, 122
Hỏi: Em hãy nhận xét hình dáng,
màu sắc, hình vẽ của biển báo.
Biển báo này thuộc nhóm biển báo
nào?
Căn cứ hình vẽ bên trong em có thể
hiểu nội dung cấm của biển là gì?
HS theo dõi
HS lên bảng chỉ và nói.
-Hình trịn
Màu nền trắng, viền màu đở.
Hình vẽ màu đen.
-Biển báo cấm
- HS trả lời:
*Biển số 110a. biển này có đặc điểm:
Hình trịn
Màu: nền trắng, viền màu đỏ.
Hình vẽ: chiếc xe đạp.
- GV hỏi như trên với các
biển báo 208, 209, 233 , biển
301( a,b,d, e)
<b>Hoạt động 3: Trị chơi.</b>
GV chia lớp thành 5 nhóm. GV treo
23 biển báo hiệu lên bảng. Hướng dẫn
HS cách chơi:
Sau một phút mỗi nhóm một em lên
gắn tên biển, gắn xong về chỗ, em thứ
hai lên gắn tiếp tên của biển khác, lần
lượt đến hết.
GV tổng kết , biểu dương nhóm chơi
tốt nhất và đúng nhất.
<b>Hoạt động 4: Củng cố</b>
-GV cùng HS hệ thống bài
-GV dặn dò, nhận xét
* Biển số 122: có hình 8 cạnh đều
nhau, nền màu đỏ, có chữ STOP . ý
nghĩa dừng lại.
Biển 20, báo hiệu giao nhau với
đường ưu tiên
Biển 209, báo hiệu nơi nhau có tín
hiệu đèn.
Biển 233 , Báo hiệu có những nguy
hiểm khác
Biển 301(a,b,d,e), Hướng phải theo.
Biển 303, Giao nhau chhạy theo
vòng xuyến.
Biển 304, Đường dành cho xe thô sơ
Biển 305, biển dành cho người đi bộ.
Các nhóm chơi trị chơi.
Thứ 5 ngày 12 tháng 11 năm 2015
<b>địa lí</b>
<b>thành phố đà lạt </b>
<b>I : Mục tiêu</b>
Häc xong bµi nµy hs biÕt
- Nêu đợc một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Đà Lạt:
+ Vị trí : nằm trên cao nguyên Lâm Viên.
+ Thành phố có khí hậu trong lành , mát mẻ có nhiều phong cảnh đẹp: nhiều rừng thông,
thác nớc,..
+ Thành phố có nhiều cơng trình phục vụ nghỉ ngơi và du lịch.
+ Đà Lạt là nơi trồng nhiều loại rau qủa xứ lạnh và nhiều hoa.
- Chỉ đợc vị trí của thành phố Đà Lạt trên bản đồ(lợc đồ).
- HS nhanh hơn :
+ Giải thích đợc vì sao Đà Lạt trồng đợc nhiều hoa, quả, rau xứ lạnh.
<b>II: Đồ dùng dạy học </b>
Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam
<b>III: Hoạt động dạy học </b>
1: Thành phố nổi tiếng về rừng thông và thác nớc
HĐ1: Làm việc cá nhân
Bớc 1: HS dựa vào hình 1 ở bài 5,tranh ảnh ở mục 1 trong sgk và kiến thức bài trớc ,trả lời
các câu hỏi sau
-Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào ?
-Đà Lạt ở độ cao khoảng bao nhiêu mét ?
?--Quan sát hình 1 và 2 (nhằm giúp hs có biểu tợng về hồ Xuân Hơng và thác Cam Li )rồi
chỉ các vị trí địa lí đó trên hình 3
-Mơ tả một cảnh đẹp của Đà Lạt
<b>HĐ2 : làm việc theo nhóm </b>
Bớc 1:Dựa vào vốn hiểu biết ,vào hình 3 và mục 2 trong sgk các nhóm thảo luận theo gợi ý
-Tại sao Đà Lạt li c chn lm ni du lch ngh mỏt ?
-Đà Lạt có những công trình nào phục vụ cho việcnghỉ mát ,du lịch ?
Bớc 2: Đại diện các nnhóm trình bày
3: Hoa quả và rau xanh ở Đà Lạt
<b>HĐ3: Làm việc theo nhóm </b>
Bớc 1: Quan sát hình 4 các nhóm thảo luận
-Ti sao Lt li đợc gọi là thành phố của hoa quả ?
-Kể tên một số loại hoa ,quả và rau xanh ở Đà Lạt?
-Tại sao Đà Lạt trồng đợc nhiều loại hoa ,quả ,rau xứ lạnh ?
-Hoa và rau ở Đà Lt cú gớa tr nh th no ?
Đại diện các nhóm trình bày
Tng kt bi HS hon thin s đồ sau :
Đà Lạt
KhÝ hËu Thiªn nhiªn Các công trình ...du lÞch
... ... ...
Thµnh phè
...
___________________________________________
<b>TiÕng viƯt</b>
<b>kiĨm tra</b>
<b>I:mơc tiªu </b>
- Kiểm tra (đọc ) theo mức độ cần đạt về kiến thức , kĩ năng giữa học kì 1 ( nêu ở
tiết 1 ơn tập)
<b>II: Hoạt động dạy học </b>
I:GV Viết đề lên bảng
A:Đọc thầm bài Quê hơng sgk trang 100
B:Da vo ni dung bài học ,chọn câu trả lời đúng
1: Trên vùng q đợc tả trong bài văn là gì ?
a)Ba Thª
b) Hòn Đất
c)Không có tên
2: Quê hơng của chị Sứ là gì ?
3: Những từ ngữ nào trả lời đúng câu hỏi 2
a) Các mái nhà chen chúc
b) Nói Ba Thª vêi vỵi xanh lam
c) Sãng biĨn ,cưa biĨn ,xãm lới ,làng biển lới .
4: Những từ ngữ nào cho thấy núi Ba Thê là một ngọn núi cao ?
Xanh lam
Vời vợi
Hiện trắng những cánh cò
5:Tiếng yêu gồm những bộ phận cấu tạo nào ?
a)Chỉ có vần
b) Chỉ có vần và thanh
c) Chỉ có âm đầu và vần
6:Bi vn trờn cú 8 t lỏy .Theo em tập hợp nào dới đây có đủ 8 từ lỏy ú
a)Oa oa ,da dẻ, vời vợi ,nghiêng nghiêng ,chen chúc ,phất phơ ,trùi trũi ,tròn trịa .
b) Vời vợi ,nghiêng nghiêng ,phất phơ ,vàng óng ,sáng loá ,trùi trũi ,tròn trịa ,xanh lam .
c)Oa oa ,da dẻ,vời vợi ,chen chúc ,phất phơ, trùi trũi,tròn trịa, nhà sàn
7: Nghĩa của chữ tiên trong đầu tiên khác nghĩa với chữ tiên nào dới đây ?
b) Trớc tiên
c)Thần tiên
8: Bài văn trên có mấy danh từ riêng ?
a)Một từ .Đó là từ nào ?
b) Hai từ .Đó là những từ nào ?
c)Ba từ .Đó là những từ nào ?
-HS làm bài .Nộp bài
II: Đáp án : Câu 1: ý b(Hòn Đất)Câu 2: ý c(Vïng biÓn )
C©u 3:ý c -C©u 4: ý b
C©u 5:ý b ,C©u 6 : ý a
C©u 7: ý c -C©u 8 : ý
_________________________________________
<b>Tuần 9</b>
Thứ 3 ngày 3 tháng 11 năm 2015
Bài 6 thđ c«ng
<b>Ơn tập chủ đề phối hợp gấp cắt dán hình ( tiết 1 )</b>
<b>I mục tiêu : </b>
- Ôn tập củng cố kiến thức kỉ năng phối hợp gấp cắt dán để làm đồ chơi. Làm đợc ít nhất
hai đồ chơi bài đã học. Hs khéo tay làm đợc ít nhất ba đồ chơi các bài đã học, có thể làm
<b>II đồ dùng : </b>
- Các mẫu bài đã học ở chơng I
<b>III hoạt động dạy học :</b>
<b>1 Nội dung kiểm tra : </b>
- Em hãy gấp hoặc phối hợp gấp , cắt , dán trong những hình đã học ở chơng I
* Gv yêu cầu của bài kiểm tra biết cách làm và thực hiện các thao tác để làm đợc một
trong những sản phẩm đã học, sản phẩm phải đợc làm theo các qui trình .
- Các nếp gấp phải thẳng phẳng các hình phối hợp cắt , dán nh ngơi sao 5 cánh , lá cờ đỏ
sao vàng, bong hoa phải cân đối
- Gv gọi một số hs nhắc lại tên các bài đã học ở chơng I , gv cho hs quan sát mẫu hình
gấp tàu thuỷ hai ống khói , hình gấp con ếch , hình lá cờ đỏ so vàng , hình hoa 5 cánh , 4
cánh , 8 cánh
<b>3 Thùc hµnh: </b>
<b>- Gv tổ chức cho hs gấp , cắt, dán hình sản phẩm đã học ở chơng I </b>
<b>4 Cũng cố dặn dị : </b>
- Gv khen ngỵi hs cã tinh thần học bài./.
<b>---Tuần 10</b>
Thứ 3 ngayf10 tháng 11 năm 2015
Bài 6 thđ c«ng
<b> Ôn tập chủ đề phối hợp gấp cắt dán hình ( tiết 2 ) </b>
<b>I mục tiêu :</b>
- Hs làm đợc ít nhất hai đồ chơi đã học,
- Hs khéo tay làm đợc ít nhất ba đồ chơi các bài đã có thẻ làm sản phẩm có tính sáng
tạo, có thể làm đợc sản phẩm mới có tính sáng tạo
<b>II đồ dùng : </b>
- Các mẫu các bài đã học
<b>III hoạt động dạy học : </b>
1 Giới thiệu bài :
- Gv yêu cầu một số hs nhắc lại tên các bài đã hc
<b>2 Thc hnh : </b>
- Các em gấp, cắt, dán bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh
- Gv xng líp gỵi ý hs
- Khi cắt gấp phảI tiết kiệm giấy, tránh lảng phí, bỏ giấy vụn đúng nơI qui định
<b>3 Cũng cố dặn dò : </b>
- Gv đánh giá sản phẩm của hs, nhận xét thái độ tinh thần học tập của hs ./.
Thứ 3 ngày 17 tháng 11 năm 2015
Bài 7 thủ công
Cắt dán chử I , T ( tiÕt 1 )
<b>I mơc tiªu :</b>
- Hs biết cách kẻ cắt dán chử I , T, kẻ cắt dán đợc chữ I,T tơng đối thẳn, dán tơng đối
phẳng. Hs khéo tay kẻ, cắt dán đợc chữ I, T các nét chữ thẳng và đều nhau, dán phẳng
<b>II đồ dùng : </b>
- Mẫu chữ I , T qui trình kẻ cắt, dán chữ I , T
<b>III các hoạt động dạy học : </b>
<b>1 Giới thiệu bài : </b>
<b>2 Quan s¸t, nhËn xÐt</b>
- Gv giới thiệu chữ I, chữ T gợi ý hs nhận xÐt
-Chữ I chữ T có một nét thẳng dọc gióng nhau, có nữa bên phải, bên trái gióng nhau
- ( Gv dùng chữ rời gấp đôi theo chiều dọc ) cần kẻ chữ I, T rồi gấp theo chiều dọc và cắt
theo đờng kẻ, chữ I đơn giãn khơng cần gấp, cắt ln
<b>3 KỴ chữ I, T và cắt, dán : </b>
- Lật tờ giấy thủ cơng kẻ hình chữ nhật chiều dài 5 ô chiều rọng 1 ô đợc chữ I, chữ T kẻ
hình chữ nhật chiều dài 5 ô chiều rọng 3 ô kẻ và đánh dấu gấp đơi
* Cắt chữ T, gấp đơi hình chữ nhật đánh dấu rồi cắt theo đờng kẻ mở ra đợc chữ T
* Bơi hồ đều dán vào vị trí đã định, trớc lúc dán phải ớm các chữ trớc cho vừa trong tờ giấy
qui định
- Khi cắt gấp phải tiết kiệm giấy không lảng phi, bỏ giấy vụn đúng nơi qui định.
<b>4 Thực hành: </b>
<b>- Gv tæ chøc cho hs tập gấp, cắt, dán chữ I, chữ T </b>
<b>4 Cũng cố dặn dò </b>
<b>Tuần 10</b>
Thứ 4 ngày 11 tháng 11 năm 2015
<b>Tập viết</b>
<b> I Mục đích yêu cầu: </b>
- Viết đúng chữ hoa H(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứngdụng:Hai(1
dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Hai sơng một nắng(3 lần).
II. <b>§å dïng häc tËp : </b>
Mẫu chữ viết hoa, bảng phụ, vở tập viết .
III. <b>Các hoạt động dạy học: </b>
A. KiĨm tra bµi cị:
+GV kiĨm tra vë tËp viÕt häc sinh viÕt ë nhµ
+Cho HS viết vào bảng con ch÷ G, Gãp.
B. Bµi míi<b> : </b>
1. Giíi thiƯu bµi:
Nêu mục đích yêu cầu tiết dạy.
2. H ớng dẫn viết chữ hoaH
GV treo
mẫu chữ
hoa lên b¶ng.
a. Híng
dÉn HS quan
sát và nhận
xét chữ H về
cao, các
nÐt, c¸ch viÕt.
GV viết mẫu lên bảng. HS theo dõi.
a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng “Hai sơng một nắng”<i><b>.</b></i>
Gọi một HS đọc cụm từ trên, cả lớp theo dõi .
GV giúp HS hiểu:Hai sơng một nắng nói về sự vất vả, đức tính chịu khó của
ngời nông dân lao động.
b. Hớng dẫn HS quan sát nhận xét về độ cao,khoảng cách viết các con chữ.
Cách nối nét giữa các con chữ.
c. HS viết chữ Hai trên b¶ng con.
4. H íng dÉn HS viÕt vµo vở tập viết.(theo yêu cầu ở vở tập viết).
5. ChÊm bµi, chữa lỗi.
6. Củng cố, dặn dò.
+ GV nhËn xÐt tiÕt häc.
+ Viết phần còn lại ở tiết tự học.
Luyện Tiếng việt
<b> Ôn tập</b>
<b> I: Mơc tiªu:</b>
- Luyện cho các em nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị đúng theo tình huống
- Giao tip.
- Viết một đoạn văn ngắn nói về cô giáo.
II:
<b> Cỏc hot ng dy học</b>.<b> </b>
+ GV ghi BT lên bảng, HS đọc yêu cầu, GV hớng dẫn.
- Cả lớp làm vo v.
Bài1: Ghi vào chỗ trống lời em nói trong các trờng hợp sau:
a)Bạn giúp em dọn dẹp s¸ch vë.
...
b)Em nhỡ tay làm rách quyển truyện của bạn.
...
c) Em mợn áo ma của bạn và quên không mang tr¶.
...
d) Bác đến chơi, biết em vừa đợc điểm mời môn vẽ, chúc mừng em.
...
Bài 2. Viết lại lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị của em trong những trờng hợp sau:
a/ Em xin bố mua cho em quyển truện tranh Đô-rê- mon.
...
b/ Em mời các bạn đến dự lễ sinh nhật của em.
...
c/ Em đề nghị cô giáo nhắc lại cho em này, giờ đi thăm viện bảo tàng.
Bµi3. Em hÃy viết một đoạn văn ngắn 4 5 câu về một ngời bạn trong lớp mà em thích.
+Gọi HS lên chữa bài.
+ GV chấm bài nhận xét.
III: Cũng cố dặn dò:
GV nhËn xÐt tiÕt häc.
<b>TuÇn 10 </b>
Thø 5 ngµy 12 tháng 11 năm 2015
<b>Toán</b>
<b>phép trừ trong phạm vi 5</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
Thuộc bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 5; biết mối quan hệ giữa phộp cng v phộp
tr.
- Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4(a). HS khá giỏi làm hết.
II. <b>Đồ dùng dạy học</b>
B dựng hc toán
III. các hoạt động dạy học
<i>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</i>
- GV gọi một số học sinh lên bảng cho HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 3, 4.
- Gv nhận xét
<i>Hoạt động 2 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 5</i>
B1 : Gv lần lượt giới thiệu các phép trừ : 5-1=4; 5-2=3; 5-3=2 ; 5-4=1
a. Giới thiệu phép trừ : 5-1=4
- Gv gắn 5 quả cam
- Lấy đi 1 quả còn lai mấy quả ?
- Gv : 5 quả cam lấy đi 1 quả cam . Hỏi cịn lại mấy quả cam ?
- Ta có thể làm phép tính gì ?
- Ai nêu được phép tính ? 5-1=4
- Gv viết : 5-1=4
b. HS quan sát tranh 5 quả cam rơi 2 quả cam
- HS nêu bài toán
- Nêu câu hỏi hs trả lời : 5-2=3
c. H dẫn hs phép tính trừ 5-3=2; 5-4=1 ( tương tự )
B2 : Hướng dẫn học thuộc bảng trừ
- Cho hs đọc : N-L-Cnhân
- Gv xoá từng phần cho hs đọc
B3: Hd hs nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- HS đếm số chấm tròn : 4+1=5 5-1=4
1+4=5 5-4=1
Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập
- Gv hd cách làm
- HS làm bài
- Chữa bài : Gọi một số hs nêu kết quả
Bài 2 : HS nêu yêu cầu bài tập, HS làm cột 1HS khá giỏi có thể làm thêm cột cịn lại
- Gv hd cách làm
- Hs làm bài và chữa bài
*Lưu ý : Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 3 : HS nêu yêu cầu bài tập
- Gv hd cách làm
- HS làm bài và chữa bài
*Lưu ý : Viết thật thẳng cột
Bài 4 : HS nªu yêu cầu bài tập , HS làm phần a, HS khá giỏi làm thêm phần b.
- HS quan sát tranh , nêu bài toán rồi làm bài
- Chữa bài : HS đổi vở cho nhau để kiểm tra
GV chấm một số vở của HS
*Củng cố , dặn dò<b> </b>
- HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 5
- Dặn học sinh về nhà đọc thuộc lòng bảng trừ
đạo đức
<b>LƠ phÐp víi anh chÞ, nhêng nhÞn em nhá (tiÕt 2)</b>
<b> I. Mơc tiªu : </b>
- Đối với anh chị cần phải lễ phép, đối với em nhỏ cần phải nhường nhịn.
- Yêu quý anh chị em trong gia đình.
- Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hng ngy.
- GDKNS: kĩ năng giao tiếp với anh chị, em.
* HS nhanh h¬n: Biết vì sao cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ, biết phân biệt
các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em
nhỏ
<b>II. §å dïng d¹y häc</b>
Tranh SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b> 1. Bài cũ:</b></i>
GV hái: MÑ cho hai chị em 2 quả cam, một quả to và một quả nhỏ. Là chị, em sẽ làm
gì?
2 HS trả lời. GV nhËn xÐt
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b. Các hoạt động: </b></i>
<i><b>Hoạt động 1. Học sinh làm bài tập 3 </b></i>
- Giáo viên nêu yêu cầu: Nối tranh với chữ nên, không nên cho phù hợp.
- Học sinh làm việc cá nhân, 1 học sinh làm bảng lớp.
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn, trình bày bài làm của mình
- Giáo viên kết luận
Tranh 1: Không nên vì anh không cho em chơi chung
Tranh 2: Nên vì anh biết hớng dẫn em học
Tranh 3: Nên vì hai chị em biết cùng nhau làm việc nhà
Tranh 4: Không nên vì chị không biết nhờng em
<b>Hoạt động 2: Trị chơi: Đóng vai </b>
- Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm, mỗi nhóm đóng vai theo một tình huống ở
bài tập 3.
- Các nhóm chuẩn bị đóng vai
- Các nhóm lên úng vai
- C lp nhn xột
- Giáo viên kết luận: Là anh chị cần phải nhờng nhịn em nhỏ
Là em cần phải lễ phép, vâng lời anh chÞ.
<b>Hoạt động 3: Liên hệ thực tế</b> - Học sinh liên hệ thực tế kể về các tấm gơng biết nhờng
nhịn em nhỏ, lễ phép với ngời lớn
- Giáo viên khen ngợi học sinh đã thực hiện tốt và nhắc nhở những em thực hiện cha
tốt.
<b>* Cñng cố, dặn dò</b>
- Giỏo viờn kt lun chung: Anh ch em trong gia đình là những ngời ruột thịt. Vì
vậy em cần thơng yêu, quan tâm, chăm sóc anh chị em, biết lễ phép với anh chị và nhờng
nhịn em nhỏ. Có nh vậy, gia đình mới hồ thun cha m mi vui lũng.
- Giáo viên nhận xét tiÕt häc
<b>---ChiỊu thĨ dơc</b>
Bài: 10
<b>THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>–</b> Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay
dang ngang (có thể tay chưa ngang vai) và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V.
<b>–</b> Bước đầu làm wen với tu thế đứng kiểng gót, hai tay chống hông (thực hiện bắt chước
theo giáo viên).
<b>II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>
<b>–</b> Địa điểm : Sân trường đảm bảo an tồn và vệ sinh.
<b>–</b> GV chuẩn bị: Cịi.
<b>III. N I DUNG VÀ PH</b>Ộ ƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
<b>NỘI DUNG</b> <b>LVĐ</b> <b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b>
I/ MỞ ĐẦU
<b>–</b> GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức khỏe
học sinh.
<b>–</b> Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
ngắn gọn, dể hiểu cho hs nắm.
+ Khởi động:
Xoay cổ tay, chân, hông, gối ……
Chạy nhẹ nhàng về trước. (2 x 8 m)
<b>6 – 8’</b>
<b>–</b> Lớp trưởng tập trung lớp
thành 4 hàng ngang, báo cáo sĩ số
cho giáo viên.
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
<b>–</b> Từ đội hình trên HS di
chuyển thành vồng tròn và khởi
động.
<b> II/ CƠ BẢN:</b>
a/. Ôn đứng đưa 2 tay ra trước, đứng đưa
hai tay dang ngang
Nhận xét:
b/. Ôn phối hợp: Đứng đưa hai tay dang
ngang, đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ
V.
c/. Học: Đứng kiểng gót,hai tay chống
hơng.
Hướng dẫn học sinh luyện tập
Nhận xét
<b>–</b> GV nêu nội dung ôn tập,
nhũng sai lầm thường mắc và cách
<b>–</b> Đội hình tập luyện
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
GV
<b>–</b> GV wan sát nhắc nhở hs
thực hiện chưa tốt.
<b>–</b> Phương thức tập luyện
giống như trên.
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
GV
<b>–</b> GV wan sát nhắc nhở hs
thực hiện chưa tốt.
<b>–</b> GV nêu tên đ. Tác sau đó
vừa làm mẫu vừa giải thích động
tác. HS wan sát và tập theo.
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
GV
<b>–</b> GV wan sát, nhắc nhở và
sửa sai ở hs.
<b>III/ KẾT THÚC:</b>
<b>–</b> Thả lỏng: HS đi thường theo nhịp và
hát .
6 – 8’
<b>–</b> Nhận xét: Nêu ưu – khuyết điểm tiết
học.
<b>–</b> Dặn dò HS: Về nhà tập giậm chân theo
nhịp, và chuẩn bị tiết học sau.
<b>–</b> Xuống lớp.
* * * * * * * * *
_______________________________________
Thø 6 ngµy 13 tháng 11 năm 2015
<b>Ngoài giờ lên lớp</b>
<b> Trò chơi: CHI CHI CHNH CHNH</b>
* <b>Cỏch chi và luật chơi:</b>
Người chơi có thể từ 3 người trở lên. Chọn một người đứng ra trước xòe bàn tay ra các
người khác giơ ngón trỏ ra đặt vào lßng bàn tay vào. Người xịe bàn tay đọc thật nhanh:
Chi chi chành chành.
Cái đanh thổi lửa.
Con ngựa chết chương.
Ba vương ngũ đế.
Chấp chế đi tìm
Ù à ù ập.
Đọc đến chữ “ập” người xòe tay nắm lại, những người khác cố gắng rút tay ra thật nhanh,
ai rút khơng kịp bị nắm trúng thì vào thế chỗ người xòe tay và vừa làm vừa đọc bài đồng
dao cho các bạn khác chơi.
___________________________________________
<b>luyện chữ : oa, đóa hoa, hoa l</b>
Mục tiêu
- HS luyện viết đúng cỡ chữ, đều đẹp các vần, từ: oa, đoá hoa, hoa l, cổ loa, hoá ra là thế
;trong vở ơ li đúng mẫu
- Học sinh có ý thức viết chữ đẹp, ngồi đúng t thế.
II. <b>Hot ng dy </b><b> hc</b>
<b>Hot ng 1 :</b>
<b>-</b> Giáo viên viết lên bảng : oa, đoá hoa, hoa l, cổ loa và câu : hoá ra là thế .
Hc sinh tự luyện viết đúng độ cao, vị trí đặt dấu thanh và khoảng cách giữa các chữ, các
tiếng vào vở luyện viết .
Giáo viên khen ngợi một số bài viết đẹp , động viên những học sinh viết cha đẹp về
nhà luyện viết thêm .
Gv nhËn xÐt giờ học .
______________________________________________
<b>Trò chơi</b>
<b>Tổ chức trò chơi học tập</b>
<b>I </b><b>Mục tiªu </b>
- Chơi một số trị chơi để giải lao trong các giờ học
- Giúp HS nắm đợc các kiến thức về tốn và TV đã học qua trị chơi.
<b>II- Hoạt động dạy học:</b>
* GV giíi thiƯu bµi – ghi mục bài
<b>HĐ1: Tìếng việt</b>
- Gi HS theo từng dãy lên bảng – GV đọc các từ cho HS thi đua viết
- Cả lớp viết vào bảng con
- Nhận xét bạn viết nhanh, đẹp nhất – GV tặng một bơng hoa giấy
<b>HĐ2: Tốn: Nối, điền </b>
- Tơng tự nh môn tiếng việt
<b>HĐ3: Củng cố dặn dò:</b>
<b>- Tuyên dơng những HS kể hay, diễn đạt tốt </b>
- Nhận xét chung giờ học