Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

dap an de luyen thi TNDH26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.17 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Câu I. 1) Trỷớc hết ta hãy chứng tỏ rằng từ hệ thức đã cho, suy ra phỷơng trình có nghiệm. Quả vậy nếu k = 0, suy ra ac = 0ịc
=0 (vì aạ0), vậy phỷơng trình có nghiệm. Nếu kạ0 (kạ- 1), suy ra


b2= (k + 1)2ac
k Þ


ac
k ³0,
do vËy:


D = b2- 4ac = (k + 1)


k - 4


2
é


ë
ê
ê


ù
û
ú


úac = (k - 1)2.ac<sub>k</sub> ³0.


Gäi x1, x2lµ các nghiệm của phỷơng trình bậc hai. Theo các hệ thøc Viet:


(x1- kx2)(x2- kx1) = (1 + k2)x1x2- k(x + x<sub>1</sub>2 2<sub>2</sub>) = (1 + k2)x1x2- k[(x1+ x2)2- 2x1x2] =
= (1 + k2)c



a - k
b
a - 2


c
a =


(k + 1) ac - kb
a


2
2


2 2


2



ỗỗ


ỗỗ ữữữữ
ta đỷc kết quả cần chứng minh.


2) Nếu A, B, C là ba số không âm, thì ta có
A + B + C3 3


ABC,



và với mọi A, B, C ta lu«n cã <sub>A</sub>2<sub>+ B</sub>2<sub>+ C</sub>2³1


3(A + B + C)
2


vì nó tỷơng đỷơng với


3A2+ 3B2+ 3C2A2+ B2+ C2+ 2AB + 2BC + 2CA
hay


(A - B)2+ (B - C)2+ (C - A)20.
Vì vậy


a
b +


b
c +


c
a


1
3


a
b +


b
c +



c
a


2
2


2
2


2


2




ẵ ẵ




ẵ ẵ



ẵ ẵ




ẵ ẵ




ẵ ẵ







ỗỗ


ỗ ử<sub>ứ</sub>ữữữ<sub>ữ</sub>


2
1


3
a
b +


b
c +


c


a . 3 3
a
b



ẵ ẵ





ẵ ẵ



ẵ ẵ




ẵ ẵ



ẵ ẵ







ỗỗ


ỗ <sub>ứ</sub>ữữữ<sub>ữ</sub>ử ẵ<sub>ẵ</sub>ẵ ẵ<sub>ẵ</sub>ẵẵẵ ẵ<sub>ẵ</sub> b<sub>c</sub><sub>ẵ</sub>ẵẵẵ ẵ<sub>ẵ</sub><sub>a</sub>c<sub>ẵ</sub>ẵ=


<i>www.khoabang.com.vn</i>

<i><b>Luyện thi trên mạng</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

= a
b +


b


c +


c
a


a
b +


b
c +


c
a
½


½
½ ½


½


½ ½


½
½ ½


½


½ ½


½


½ ½


½


½ ³ .


<b>Câu II.</b>1) Phỷơng trình đã cho tỷơng đỷơng với


sin( ) ( )


sin ( ) sin cos ( )


3


4 0 1


4 3


4 1 8 2 2 2


2 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


+ ³


+ = +





ùù


ù p


p
ù



ùù
ùù


Giải(2) : (2) ổ

ỗỗ




ữữữ











2 1 - cos 6x +


2 = 1 + 8sin2xcos 2x


2
p


Û2(1 + sin6x) = 1 + 8sin2x(1 - sin22x)


Û2(1 + 3sin2x - 4sin32x) = 1 + 8sin2x - 8sin32x
Ûsin2x =1




= +


= +


ì
í
ïï
ïï

ïï
ïï


Û = +


=


2


6 2


2 5


6 2


12 3


5
1


1


2


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i>


p <sub>p</sub>


p <sub>p</sub>


p <sub>p</sub>



p


( )


2+ 4




ùù
ùù

ùù


ùù <i>kp</i>( )


Thay thế (3), (4) vào (1) :


sin(3 ) sin( )


4 2 3


1


<i>x</i> + p = p + <i>k</i>p = 1 2


1 2 1


<i>khi k</i> <i>n</i>



<i>khi k</i> <i>n</i>


=


- = +


ì
í
ïï
ỵïï


sin(3 ) sin( )


4


3


2 3


2


<i>x</i> + p = p + <i>k</i>p = - =


= +


ì
í
ïï
ỵïï



1 2


1 2 1


<i>khi k</i> <i>m</i>


<i>khi k</i> <i>m</i>


Vậy nghiệm của phỷơng trình là
x =


12 + 2n , x =
5


12 + (2m + 1) (n, m )


p <sub>p</sub> p <sub>p</sub> <sub>ê</sub> <i><b><sub>Z</sub></b></i>


2) Trûíc hÕt xÐt hµm


y = x + 2 x - 1 + x - 2 x - 1.


Hàm số đỷợc xác định khi x³1, bởi vì khi đó x - 1³0 và ta có:


<i>www.khoabang.com.vn</i>

<i><b>Lun thi trên mạng</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

y = (x - 1) + 2 x - 1 + 1 + (x - 1) - 2 x - 1 + 1 = ( x - 1 + 1)2 + ( x - 1 - 1)2 =
2 khi 1£x£2,


= x - 1 + 1 + | x - 1 - 1| =



2 <sub>x - 1</sub>khi x2.Vậy:
a)nếu<sub>1</sub>Ê<sub>x</sub>Ê<sub>2, ta</sub>có phỷơng trình


2 = x + 3


2 ịx = 1(nghiệm thích hợp);
b)nếu<sub>x</sub><sub>2, ta</sub>có phỷơng trình


2 x - 1 = x + 3


2 ịx = 5 (nghiệm thích hợp).
Tóm lại phỷơng trình đã cho có nghiệm<sub>x = 1, x = 5.</sub>
<b>Câu III.</b>Đặt<sub>a = SA, b = SB, c = SC,</sub>a<sub>=</sub><i>BSC</i>^ <sub>,</sub>b<sub>=</sub><i>CSA</i>^ <sub>,</sub>


g = <i>ASB</i>^ .VËya b g p+ + = .Các mặtASB, BSC, CSA có diện tích bằng nhau, suy ra
absing = bcsina = acsinb


Þsin


a =


sin
b =


sin
c


a b g



.


Xem tam giác KLM có các góc<sub>K =</sub>a, L =b<sub>, M =</sub>gvà cạnh<sub>LM = a.</sub>áp dụng định lí hàm sin cho tam giác này, ta
đỷợc


sin


a =


sin
KM =


sin
KL


a b <sub>g Þ</sub>


KM = b, KL = c.


Các tam giác ASB và KLM bằng nhau (c.g.c), suy ra<sub>AB = c.</sub>Tû¬ng tù B<sub>C = a, AC = b.</sub>


<i>www.khoabang.com.vn</i>

<i><b>Luyện thi trên mạng</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> </b></i>

<i><b>www.khoabang.com.vn</b></i>

<i> Luy</i>

<i>Ön thi trên mạng</i>


___________________________________________________________________



<b>Câu IVa. </b>


1)



/ 2
n
n


0


I sin xdx




=

(n <b>N</b>). Đặt


n 1


u sin x
dv sin xdx



=


=


 ⇒


n 2


du (n 1)sin x cos xdx
v cos x




 = −



= −


 ⇒


⇒ <sub>0</sub>/ 2


/ 2


n 1 n 2 2


n


0


I cos x sin x (n 1)sin x cos xdx


π π


− −


= − +

− ⇒


⇒ I<sub>n</sub>=(n 1)I− <sub>n 2</sub><sub>−</sub> − −(n 1)I<sub>n</sub>


⇒ I<sub>n</sub> n 1I<sub>n 2</sub>



n −




= ⇒ I<sub>n 2</sub> n 1I<sub>n</sub>
n 2


+ = <sub>+</sub>+


2) Theo gi¶ thiÕt : f(n)=(n 1)I .I+ <sub>n n 1</sub><sub>+</sub> ⇒ f(n 1)+ =(n+2)I<sub>n 1 n 2</sub><sub>+</sub> .I <sub>+</sub>
mµ :


n 2 n


n 1


I I


n 2


+ = <sub>+</sub>+ ⇒ n 1 n


n 1
f(n 1) (n 2)I I


n 2


+ +
+ = +



+ ⇒
⇒ f(n + 1) = (n + 1) I .I<sub>n n 1</sub><sub>+</sub> ⇒ f(n + 1) = f (n) .


<b>C©u Va. </b> Ta cã BO


JJJG


= (2, 4, 4) ⇒ BO


JJJG
= 6,


BA


JJJG


= ( 1, 6, 2) ⇒ BAJJJG = 41 ,
BO.BAJJJG JJJG = 14 ⇒ cosB = 7


3 41 ⇒ sinB =
8 5
3 41 ,
vËy OO' = BOJJJG . sinB = 16 5


41 .


<b>C©u IVb. </b>


1) DƠ thÊy CB ⊥ (SAB). ⇒ CB ⊥ AE SB ⊥ AE (gi¶ thiÕt)



⇒ AE ⊥ (SBC) ⇒ AE ⊥ SC.


T−¬ng tù, chứng minh đợc AF SC Vậy SC (AEF).


2) Dễ thấy rằng tập hợp điểm P là nửa đ−ờng trịn đ−ờng kính AC = a 2
(nằm trong mặt phẳng cố định (CAx)) trừ điểm C, A.


3) V<sub>P.ABCD</sub> V 1a PH2
3


= = víi PH là đờng cao của hình chóp. Suy ra


2


3V


PH h


a


= =


Dĩ nhiên h phải thỏa mÃn điều kiện h a 2
2


≤ , tøc lµ


2


3V a 2


2
a




hay


3
1


a
V V


3 2


≤ = .


Khi đó ta có hai vị trí của S trên Ax để thể tích V<sub>P.ABCD</sub> = V cho tr−ớc.


S


A


B C


D
E


P <sub>F</sub>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×