Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

l2 t2 toán học cao thị sinh thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.33 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Tuần 2</b>


Soạn ngày 4 tháng 9 năm 2009


Ngày dạyThứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009
<b>Toán: LUYệN TậP</b>


I. Mục tiêu:


*- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngợc lại
trong trờng hợp đơn giản.


- Nhận biết đợc độ dài đề-xi-mét trên thớc thẳng.
- Biết ớc lợng độ dài trong trờng hợp đơn giản.
*- Vẽ đợc đoạn thẳng có độ dài 1dm


*- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn, s¸ng tạo.
II. Đồ dùng dạy và học:


Thc thng cú chia rừ các vạch theo cm, dm.
III. Các hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. n nh lp :</b>


<b>2. Bài cũ:</b>


- Gọi học sinh lên b¶ng:


+Đọc các số đo : 2dm, 3dm, 40cm, và trả lời: 40
xăngtimet bằng bao nhiêu đêximet?



+ViÕt c¸c sè đo : 5dm, 7dm, 1dm.
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Bài mới</b>


<b>- Giới thiệu bài : Ghi đầu bài lên bảng: .Luyện tập.</b>
<b>Bài 1</b>


- Yêu cầu học sinh tự làm phần a vào vở.


- Yờu cu hc sinh lấy thớc kẻ và dùng phấn vạch
vào điểm cú di 1dm trờn thc.


- Yêu cầu học sinh vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm vào
bảng con.


- Yờu cầu học sinh nêu cách vẽ đoạn thẳng AB có
độ dài 1 dm.


<b>Bµi 2</b>


- u cầu học sinh tìm trên thớc vạch chỉ 2dm và
dùng phấn đánh dấu.


- 2 đêximet bằng bao nhiêu xăngtimet? (Yêu cầu
học sinh nhìn trên thớc và trả lời)


- Yªu cầu học sinh tự làm bài 2 vào Vở bài tËp.
<b> Bµi 3(cét 1,2):</b>



+Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+Muốn điền đúng phải làm gì?


- Lu ý cho học sinh có thể nhìn vạch trên thớc kẻ để
đổi cho chính xác.


- Có thể nói cho học sinh “mẹo” đổi: Khi muốn đổi
đêximet ra xăngtimet ta thêm vào sau số đo dm 1
chữ số 0 và khi đổi từ xăngtimet ra đêximet ta bớt đi
ở sau số đo xăngtimet 1 chữ số 0 sẽ đợc ngay kt
qu.


- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Gọi học sinh chữa bài .


- Nhn xột, a ra đáp án đúng và cho điểm.
<b>Bài 4</b>


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.


- Hớng dẫn: Muốn điền đúng, học sinh phải ớc
l-ợng số đo của các vật, của ngời đợc đa ra. Chng


- Hát .


- 2em làm bài.


- Lắng nghe.


- 2 em nhắc đề bài.


- Cả lớp tự làm bài.


- Cả lớp vẽ sau đó đổi bảng
để kiểm tra bài của nhau.
- Một vài em nêu.


- Thao tác, sau đó 2em ngồi
cạnh nhau kiểm tra cho
nhau.


- Một số em trả lời.
- Cả lớp làm bài.
- Suy nghĩ và trả lời.


- Cả lớp tự làm vào vë bµi
tËp.


- Một vài em lên đọc bài làm
của mình.


- Nghe và ghi nhớ.
- Một em đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

hạn bút chì dài 16,..., Muốn điền đúng hãy so sánh
độ dài của bút chì dài 16cm, khơng phải 16dm.
- Yờu cu hc sinh lm bi tp.


- Yêu cầu 1 học sinh chữa bài.


- Giỏo viờn nhn xột a ra ỏp ỏn ỳng.


<b>4. Cng c :</b>


- Giáo viên cho học sinh thực hành đo chiều dài của
cạnh bàn, cạnh ghế, quyển vở...


- Nhận xét tiết học.


- Tuyờn dơng các em học tốt , tích cực động viên
khuyn khớch cỏc em cha tớch cc .


<b>5. Dặn dò :</b>


- Dặn học sinh ôn lại bài và chuẩn bị bµi sau.


tập ớc lợng. Sau đó làm bài
vào vở. 2 học sinh ngồi cạnh
nhau có thể thảo luận với
nhau.


- Một em đọc bài làm.
- Đổi vở sửa bài.
- HS thực hành đo.




**********************************
<b>Tập đọc: PHầN THNG</b>


I. Mc ớch yờu cu:



<b>- Biết ngắt hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.</b>


- Hiu ni dung: Câu chuyện đề cao lịng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt. (Trả lời
đợc CH1, 2, 4)- HS khá, giỏi trả lời đợc CH 4.


-Giáo dục HS chăm chỉ luyện đọc, đọc trôi chảy, diễn cảm.
II. Đồ dùng dạy và học<b> : </b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong sách giáo khoa .
- Bảng phụ có ghi sẵn các câu văn, các từ cần luyện đọc .
III.Các hoạt động dạy và học:


<b>TiÕt 1 </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. ổn định :</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra học sinh đọc và trả lời câu hỏi.


- Đọc thuộc lịng 1 đoạn của bài thơ Ngày hơm qua
đâu rồi? Và trả lời câu hỏi: Em cần làm gỡ khụng
phớ thi gian?


- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Bài mới :</b>


<b>a. Giới thiệu bài </b>



<b>b. Hoạt động 1: Luyện đọc đoạn 1, 2 .</b>
<b>* Đọc mẫu :</b>


- Giáo viên đọc mẫu toàn bài lần 1


- Yêu cầu học sinh khá đọc đọc lại đoạn 1, 2 .
<b>* Hớng dẫn phát âm từ khó :</b>


- Giáo viên giới thiệu các từ cần luyện phát âm đã
ghi lên bảng : Nửa năm, làm, lặng yên, buổi sáng,
<i>sáng kiến, tẩy, trực nhật, bàn tán ... và gọi học sinh </i>
đọc , sau đó nghe và chỉnh sửa lỗi cho các em.
<b>* Hớng dẫn ngắt giọng:</b>


- Dùng bảng phụ để giới thiệu các câu dài, khó cần
luyện ngắt giọng và tổ chức cho học sinh luyện ngắt
giọng .


<i> *Mét buæi sáng, / vào giờ ra chơi, / các bạn trong </i>


- H¸t


- 2 em đọc và trả lời CH.


- Lắng nghe.
- 1 em đọc đề bài


- Theo dõi SGK , đọc thầm
theo , sau đó đọc chú giải .
- 1 học sinh khá lên đọc đoạn


1 và 2. Cả lớp theo dõi .
- 3 đến 5 em đọc cá nhân sau
đó lớp đọc đồng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>lớp túm tụm bàn điều gì / có vẻ bí mật lắm . //</i>
<b>* Đọc từng đoạn </b>


- Yờu cầu học sinh đọc tiếp nối theo từng đoạn trớc
lớp, Sau đó giáo viên và cả lớp theo dõi để nhận xét
- Chia nhóm học sinh và theo dõi học sinh đọc theo
nhóm


<b>*Thi đọc :</b>


- Tổ chức cho các nhóm thi đọc đọc cá nhân .
- Nhận xét , cho điểm .


<b>c. Hoạt động 2: Tìm hiểu đoạn 1, 2.</b>
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1.


+Câu chuyện kể về bạn nào ? Bạn Na là ngêi nh thÕ
nµo?


+Hãy kể những việc tốt mà Na đã làm?


+Các bạn đối với Na nh thế nào? Tại sao Na luôn
đợc các bạn quý mến mà Na lại buồn?


+Tại sao luôn đợc các bạn quý mến mà Na buồn ?
+Chuyện gì đã xảy ra vo cui nm?



+Yên lặng có nghĩa là gì ?


+Cỏc bạn của Na đã làm gì vào giờ ra chơi?
+Theo em, các bạn của Na bàn bạc điều gì?


- Tiếp nối đọc các đoạn 1, 2.
Đọc 2 vòng .


- Lần lợt từng em đọc trớc
nhóm của mình, các bạn
trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho
nhau.


- Các nhóm cử cá nhân thi
đọc tiếp nối 1 đoạn trong
bài .


- 1 em đọc thành tiếng , cả
lớp đọc thm .


- Một số em trả lời.


- Đọc thầm rồi trả lời câu hỏi
2.


- Một số em trả lêi.
<b>TiÕt 2</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>d. Hoạt động 3: Luyện đọc đoạn 3.</b>


<b> §äc mÉu </b>


Yêu cầu học sinh khá (giỏi ) lên đọc mẫu.
<b> Hớng dẫn phát âm từ khó :</b>


- Yêu cầu học sinh nối tiếp đọc từng câu. Rèn cho học
sinh luyện đọc các từ khó: lớp, tấm lịng, bớc lên, lặng
<i>lẽ, trao, bất ngờ, phần thởng …</i>


<b>Híng dÉn ng¾t giäng </b>


- Dùng bảng phụ để giới thiệu các câu cần luyện ngắt
giọng và tổ chức cho học sinh luyện ngắt giọng:
+Đây là phần thởng, / cả lớp đề nghị tặng bạn Na.//
<i>+Đỏ bừng mặt, / cô bé đứng dậy/ bớc lên bục //</i>
-Yêu cầu học sinh giải nghĩa các từ ngữ: lặng lẽ, tấm
lũng ỏng quý.


<b>Đọc từng đoạn </b>


- Yờu cu hc sinh đọc tiếp nối theo từng đoạn trớc
lớp, giáo viên và cả lớp theo dõi để nhận xét .


- Chia nhóm học sinh và theo dõi học sinh đọc theo
nhóm .


<b>Thi đọc giữa các nhóm .</b>



- Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh , đọc cá
nhân .


- NhËn xÐt , cho ®iĨm


<b>đ. Hoạt động 5: Tìm hiểu các đoạn 3.</b>
- Gọi học sinh đọc đoạn 3 .


- Gọi học sinh đọc câu hỏi 3 .


- 1 em đọc mẫu , cả lớp đọc
thầm theo .


- Một vài em đọc từ khó cá
nhân và đồng thanh.


-3 đến 5 học sinh đọc cá
nhân, cả lớp đọc đồng
thanh


- Một số em giải nghĩa
- Tiếp nối đọc các đoạn 3 .
Đọc 2 vòng .


- Lần lợt từng em đọc trớc
nhóm của mình , các bạn
trong nhóm chỉnh sửa lỗi
cho nhau .


- Các nhóm cử cá nhân thi


đọc, các nhóm thi đọc tiếp
nối, đọc đồng thanh 1 đoạn
trong bài .


- 1 em đọc thành tiếng , cả
lớp đọc thầm theo .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+Em có nghĩ rằng Na xứng đáng đợc thởng khơng?
Vì sao?


+Khi Na đợc thởng những ai vui mừng? Vui mừng
nh thế nào?


- Qua câu chuyện này em học đợc điều gì từ bạn Na?
<b>ố Kết luận: Câu chuyện khuyên chúng ta phải có </b>
<i>lịng tốt hãy giúp đỡ mọi ngời.</i>


<b>4. Cñng cè :</b>


+Theo em, việc các bạn trong lớp đề nghị cơ giáo trao
phần thởng cho Na có ý ngha gỡ?


+Chúng ta có nên làm việc tốt không?
- Nhận xét tiết học .


<b>5. Dặn dò :</b>


V c li truyn, ghi nhớ lời khuyên của truyện và
chuẩn bị bài sau.



- Một số em trả lời .


- Một vài em nhắc lại.


-Một số em trả lời theo suy
nghĩ riêng của mình.
- Lắng nghe và ghi nhớ.


********************************************************************
<b> Soạn ngày 30 tháng 8 năm 2009</b>


DạyThứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2009
<b> Đạo đức: Học tập, sinh hoạt đúng giờ (tiết 2)</b>
I. Mục tiêu:


- Biết đợc ích lơi của việc học tập , sinh hoạt đúng giờ .
- Lập đợc thời gian biểu hằng ngày phù hợp với bản thân.
-Giáo dục HS học tập và sinh hoạt đúng gi.


II. Đồ dùng dạy và học


- Giy, bỳt cho học sinh thảo luận nhóm.
III. Các hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định lớp .</b>


<b>2. KiÓm tra : </b>



- KiÓm tra bµi tiÕt 1.


- Yêu cầu học sinh nêu các việc làm trong ngày.
- Gọi học sinh đọc ghi nhớ.


- Gi¸o viên nhận xét và cho điểm học sinh.
<b>3. Bài mới </b>


<b> Hoạt động 1: Lợi ích của việc học tập, sinh hoạt </b>
đúng giờ.


- Yêu cầu học sinh thảo luận cặp đơi để đa ra
những lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ
và tác hại của việc học tập, sinh hoạt không đúng
giờ giấc.


- Giáo viên ghi nhanh một số ý kiến của học sinh
lên bảng.


- Giáo viên tổng kết:


<b> Kt lun: Hc tập, sinh hoạt đúng giờ có lợi cho</b>
sức khoẻ và việc học tập của bản thân em.


<b>Hoạt động 2: Những việc cần làm làm để học tập, </b>
sinh hoạt đúng giờ.


- Chia lớp thành 4 nhóm yêu cầu học sinh thảo
luận và ghi ra giấy những việc cần làm để học tập
và sinh hoạt đúng giờ theo mẫu giáo viên phát.


*Ví dụ : Những việc cần làm để học tập đúng giờ:
+Lập thời gian biểu.


+LËp thêi kho¸ biĨu.


+Thực hiện đúng thời gian biểu.


- H¸t .


- 2 em nªu


- Một em đọc ghi nhớ


- Học sinh thảo luận cặp đôi.
- Một số cặp học sinh đại diện
lên bảng trình bày: 1học sinh
nêu lợi ích, 1 học sinh nêu tác
hại.


- Häc sinh nghe vµ ghi nhí
- Học sinh lắng nghe và nhắc
lại.


- Các nhóm thảo luËn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+Ăn, nghỉ, học kết hợp đúng giờ giấc.
- Giáo viên gọi các nhóm lên trình bày.


- Giáo viên nhận xét và rút ra kết luận.



<b> Kt luận: Việc học tập, sinh hoạt đúng giờ giúp </b>
chúng ta học tập kết quả hơn, thoải mái hơn. Vì
vậy, học tập và sinh hoạt đúng giờ là việc làm cần
thiết.


<b>Hoạt động 3: Trò chơi “Ai đúng, ai sai”</b>
- Giáo viên phổ biến luật chơi:


+Cử 2 đội chơi(mỗi đội 3 em): đội xanh và đội đỏ.
+ở mỗi lợt chơi, sau khi nghe giáo viên đọc tình
huống, đội nào giơ tay trớc sẽ đợc trả lời. Nếu
đúng sẽ đợc 5 điểm. Nếu sai phải nhờng cho đội
bạn trả lời.


+Đội thắng cuộc là đội ghi đợc điểm cao nhất.
- Giáo viên chohọc sinh chơi thử.


- Giáo viên cùng ban giám khảo chấm điểm cho 2
đội,học sinh dới lớp nhận xét câu trả lời của các
đội.


- Giáo viên nhận xét cách chơi, tinh thần chơi của
các đội.


- Trao phần thưởng cho các đội.
- Câu hỏi tình huống


+Tình huống : Mẹ giục Nam học bài. Nam bảo
mẹ: “Mẹ cho con xem hết chơng trình ti vi này đã.
Cịn học bài, tí nữa con thức khuya một chút để


học cũng đợc”


+Hỏi: Theo em , bạn Nam nói thế đúng hay sai? Vỡ
sao?...


<b>4. Củng cố :</b>


Giáo viên nhận xét tiết học .


<b>5. Dặn dò : Về nhà tự xây dựng thời gian biểu của </b>
mình và thực hiện theo đúng thời biểu .


- Cử đại diện các nhóm lên
trình bày .


- Trao đổi, nhận xét, bổ sung
giữa các nhóm.


- Häc sinh nghe vµ ghi nhí .


- Häc sinh lắng nghe luật
chơi.


- Hc sinh chi th 2 lần.
- 2 đội cùng tham gia trò chơi.
- Cả lớp nhận xét câu trả lời
của các đội.


- Häc sinh lắng nghe.



- Học sinh lắng nghe và trả
lời.


<b> *****************************</b>
<b>Tập đọc: LàM VIệC THậT Là VUI</b>
I. Mục tiêu:


- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.


- Hiu ý ngha: Mi ngi, vt đều làm việc; làm việc mang lại nhiều niềm vui. (trả
lời đợc các CH trong SGK)


-Giáo dục cho HS chăm chỉ luyện đọc, đọc trôi chảy, diễn cảm.
II. Đồ dùng day và học .


- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong sách giáo khoa .
- Bảng phụ có ghi sẵn các câu văn, các từ cần luyện đọc .
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kiểm tra bài: Phần thởng.


- Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi
- Giáo viên nhận xét cho điểm .
<b>3. Dạy bài mới: Giới thiệu bài .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gọihọc sinh đọc đề bài tập đọc
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc .</b>


- Giáo viên đọc mẫu lần 1.


- Yêu cầu học sinh đọc mẫu lần 2.


- Giới thiệu các từ cần luyện phát âm và yêu cầu
học sinh đọc : sắc xuân, rực rỡ, tng bừng, bận rộn,
<i>…</i>


- Treo bảng phụ, hớng dẫn học sinh cách đọc đúng.
- Yêu cầu học sinh luyện c cõu di.


- Yêu cầu học sinh nêu nghĩa của c¸c tõ


- Chia nhóm học sinh và theo dõi học sinh đọc
theo nhóm .


<b> </b>


- Tổ chức cho các nhóm thi đọc cá nhân .
- Nhận xét , cho điểm


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài .</b>


- Yêu cầu học sinh đọc thầm lại bài tập đọc và
gạch chân các từ chỉ đồ vật, con vật, cây cối, ngời
đợc nói đến trong bài.



- Yêu cầu nêu các công việc mà các đồ vật, con
vt, cõy ci ó lm.


+Vậy còn em Bé, Bé làm những việc gì?
+Khi làm việc Bé cảm thấy nh thế nµo?


+Em có đồng ý với ý kiến của Bé khơng? Vì sao?
+Hãy kể các đồ vật, con ngời và cơng việc của vật
đó, ngời đó làm mà em biết.


+Theo em tại sao mọi ngời, mọi vật quanh ta đều
làm việc ? Nều khơng làm việc thì có ích cho xã
hội không?


- Yêu cầu học sinh đọc câu:” Cành đào... tng
<i>bừng”.</i>


- Rực rỡ có nghĩa là gì?
- Hãy đặt câu có từ rực rỡ.
-Tng bừng có nghĩa là gì?
- Hãy đặt câu có từ tng bng.
<b>4. Cng c :</b>


- Bài văn muốn nói với chúng ta điều gì?


*Mi ngi, mi vt u lm vic vì làm việc mang
lại niềm vui. Làm việc giúp mọi ngời, mọi vật đều
có ích trong cuộc sống.


- Giáo viên nhận xét tiết học .



<b>5. Dn dũ : Về nhà luyện đọc bài và chuẩn bị bài </b>
sau.


- Häc sinh nghe vµ më trang 7
SGK.


- Học sinh nghe .
- Học sinh khá đọc .


- 3 đến 5 em đọc cá nhân, sau
đó cả lớp đọc đồng thanh .
- Học sinh xem phần chú giải
và nêu.


- Lần lợt từng học sinh đọc
tr-ớc nhóm của mình, các bạn
trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho
nhau .


- Các nhóm cử cá nhân thi đọc
tiếp nối 1 đoạn trong bài .
- Đọc bài và gạch chân các
từ:đồng hồ, con tu hú, chim
sâu, cành đào, Bé.


- Trả lời theo nội dung bài.
- Một số em trả lêi .


- 2 em đọc.



- Một em giải nghĩa.
- Một số em đặt.
- Một em giải nghĩa.
- Một số em đặt.
- Một số en trả lời.


<b> *****************************</b>
<b>Toán: Số Bị TRừ </b>–<b> Sè TRõ </b>–<b> HIƯU</b>
I. Mơc tiªu


<i><b> Gióp häc sinh cđng cè vỊ :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- BiÕt thùc hiện phép trừ các số có hai chữ không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép tính.


II. Đồ dùng dạy và học
- Chuẩn bị các thanh thẻ:


- Nội dung bài tập viết sẵn trên bảng.


III. Cỏc hot ng dy v hc:. n nh lớp
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gäi häc sinh lên làm bài tập về Đêximet trên
bảng.


- Chấm điểm vµ nhËn xÐt .
<b>3. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi .</b>



<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu thuật ngữ Số bị trừ – </b>
Số trừ – Hiệu


- Viết lên bảng phép tính 59 – 35 = 24 và yêu
cầu học sinh đọc phép tính trên.


- Nªu: Trong phÐp trõ 59 – 35 = 24 th× 59 gäi là
<b>Số bị trừ, 35 gọi là Số trừ, 24 gọi là Hiệu.</b>
Hỏi:


+ 59 là gì trong phép trừ 59 - 35= 24?
+35 là gì trong phép trừ 59 - 35= 24?
+Kết quả của phép trừ gọi là gì?
+59-35 bằng bao nhiêu?


+24 gọi là gì ?


ố Vậy 59-35 cũng gọi là hiệu. HÃy nêu hiệu
trong phÐp trõ 59-35=24?


<b>Hoạt động 2: Luyện tập – Thực hành.</b>
<b>Bài 1:</b>


- Yêu cầu học sinh quan sát bài mẫu và đọc phép
trừ của mẫu.


- Hái :


+Sè bÞ trõ và số trừ trong phép tính trên là những
số nào?



+Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trõ ta
lµm nh thÕ nµo?


- Yêu cầu học sinh nhắc lại, sau
đó các em tự làm.


- Yªu cầu học sinh nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 2(a, b, c):</b>


- Gọi học sinh đọc đề bài.
+ Bài tập cho biết gỡ?


+Bài toán yêu cầu làm gì? Và còn yêu cầu gì về
cách tìm?


- Yờu cu hc sinh quan sỏt mẫu và nêu cách đặt
tính, cách tính của phép tính ny.


- HÃy nêu cách viết phép tính, cách thực hiện
phÐp tÝnh trõ theo cét däc cã sư dơng c¸c từ số
bị trừ, số trừ, hiệu.


- Yêu cầu học sinh lµm bµi vµo vë


- Gọi học sinh nhận xét bài của bạn sau đó nhận
xét, cho điểm.


<b>Bµi 3:</b>



- Gi hc sinh c bi.
- Hi :


+Bài toán cho biết những gì?
+Bài toán hỏi gì?


- Hát


- 2 em lµm bµi.


- 5 em đọc.


- Häc sinh nghe vµ ghi nhí.
- Mét sè häc sinh tr¶ lêi.


- Một em đọc.
- Mt s em tr li.


- 3 em nhắc, cả lớp lµm bµi
vµo vë.


- Häc sinh nhËn xÐt bµi cđa
bạn.


- 1 em c.


- Một số học sinh trả lời .
- 2 häc sinh nªu.


- 2 häc sinh nªu .



- Cả lớp làm vào vở bài tập
sau đó đổi vở để kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+Muốn biết độ dài đoạn dây còn lại ta làm nh
thế nào?


- Yêu cầu học sinh tự làm bài.


- Giỏo viờn nhn xét và đa ra kết quả đúng.
<b>4. Củng cố :</b>


- Gọi học sinh nhắc lại tên gọi các thành phần
trong phÐp t×nh trõ.


- NhËn xÐt tiÕt häc , biĨu dơng các em học tốt,
tích cực , nhắc nhở các em cha chú ý .


<b>5. Dặn dò : </b>


Về tự ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.


- 1 em lên bảng , dới lớp làm
vào vở.


- Một số em nhận xét , chữa
bài bạn làm trên bảng .


- Vài em nhắc lại.



<b> *****************************</b>
<b> ChÝnh t¶: (tËp chÐp) PHầN THƯởNG</b>
I. Mục tiêu:


- Chộp lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt nội dung bài Phần thởng(SGK)
- Làm đựơc BT3, BT4, BT(2) a/ b.


-Båi dìng ý thøc rÌn ch÷ viÕt, gi÷ vë sạch
II. Đồ dùng dạy và học


- Bng ph chộp sẵn nội dung tóm tắt bài Phần thởng và nội dung 2 bài tập chính tả.
III. Các hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định lớp </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gọi học sinh lên bảng :


+Đọc các từ khó cho học sinh viết, yêu cầu cả lớp
viết vào giấy nháp:


+c thuc lũng cỏc ch cỏi ó học.
- Nhận xét và cho điểm học sinh.
<b>3. Bài mới :</b>


<b>- Giíi thiƯu bµi.</b>


<b> * Híng dÉn tËp chÐp .</b>



- Treo bảng phụ và yêu cầu học sinh c on cn
chộp.


+Đoạn văn kể về ai ?


+Bạn Na lµ ngêi nh thÕ nµo?


- Giáo viên đọc cho học sinh viết các từ khó.
*Viết các từ: năm, la, lớp, luôn luôn, phần thởng,
<i>cả lớp, đặc biệt, ngời, ngh ....</i>


- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
- Đoạn văn cã mÊy c©u?


- Hãy đọc những chữ viết hoa trong bài?
- Những chữ này ở vị trí nào trong cõu?
- Vy cũn Na l gỡ?


- Cuối mỗi câu có dấu gì?


Giúp : Chữ cái đầu câu và tên riêng phải viết hoa.
<i>Cuối câu phải viết dấu chấm.</i>


- Yêu cầu học sinh tự nhìn bài chép trên bảng và
chép vào vở .


- Đọc lại bài thong thả đoạn cần chép, phân tích
các tiếng viết khó, dễ lÉn cho häc sinh kiĨm tra
- Thu vµ chÊm một số bài tại lớp.



- Hát .
- 3 em


- Học sinh viết theo lời đọc của
giáo viên.


- Học sinh lắng nghe .
- 2 đến 3 em đọc bài .
- Một số em trả lời .


- 2 học sinh viết trên bảng, học
sinh dới lớp viết vào bảng con
- Hc sinh c.


- Một số em trả lời .


- Nhìn bảng chép bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nhận xét bài viÕt cđa häc sinh.
<b> *Híng dÉn lµm bµi tËp chính tả. </b>


<b>-Bài 2: Học bảng chữ cái.</b>


- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. Gọi học sinh lên
bảng làm bài.


*Làm bài: điền các chữ theo thø tù: p, q, r, s, t, u, ,
<i>v, x, y.</i>


- Gọi học sinh nhận xét bài bạn.


- Kết luận về lời giải của bạn.


- Xoá dần bảng chữ c¸i cho häc sinh häc thc.
<b>4. Cđng cè: </b>


Nhận xét tiết học, tuyên dơng những em học tốt,
viết đẹp khơng mắc lỗi, động viên các em cịn mắc
lỗi cố gng.


<b>5. Dặn dò :</b>


Dặn học sinh học thuộc 29 chữ cái.


- 1 em lên bảng, dới lớp làm
vào vở bài tập.


- Nhận xét bài bạn.


- Nghe và sữa chữa bài mình
nếu sai.


- Học thuộc 10 chữ cái cuối
cïng.


************************************
<b> ThĨ dơc: DµN HµNG NGANG, DåN HµNG</b>
<b> TRò CHƠI: QUA ĐƯờNG LộI </b>
I. Mục tiêu:


- Bit cỏch tập hợp hàng dọc, HS đứng vào hàng dọc đúng vị trí (thấp trên- cao –


d-ới); biết dóng thẳng hàng dọc.


- Biết cách điển số, đứng nghiêm, đứng nghỉ; biét cách dàn hàng ngang, dồn hàng (có
thể cịn chm).


- Biết cách tham gia trò chơi và thực hiện yêu cầu của trò chơi.
II. Địạ điểm và ph<b> ơng tiện :</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng. Vệ sinh an toàn nơi tập


- Phng tin :chun b 1 cũi v kẻ sân cho trò chơi “qua đờng lội”
III. Nội dung và ph<b> ơng pháp lên lớp :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Giáo viên nhận lớp, phổ biến nội dung yêu


cÇu giê häc Cho hs tập luyện cách chào ,
báo cáo và chúc gv khi bắt đầu giờ học
- Gv sử dụng khẩu lệnh cho hs thùc hiƯn


Gv ®iỊu khiĨn líp


- Gv điều khiển lần 1: Tập hợp hàng dọc,
dóng hàng điểm số , đứng nghiêm, đứng
nghỉ, giậm chân tại chỗ, đứng lại (1-2 lần )
+Điều khiển lần 2 (giống nội dung lần 1)
- Gv cho hs làm theo tổ.


- Gv quan sát đánh giá .



* Trò chơi :”Qua đờng lội “, gv nêu tên trò
chơi, kết hợp chỉ dẫn trên sân hoặc hình vẽ
sau đó cho hs chơi thử theo đội hình “nớc
chảy”.


- Gv chia tổ và địa điểm để từng tổ điều
khiển tập luyện sau đó tổ chức thi .


- Gv cho học sinh đứng tại chỗ, vỗ tay, hát
(1,2’).


- TËp hỵp líp


Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp
chạy nhẹ nhàng theo hàng dc trờn
a hinh t nhiờn.


Đi thành vòng tròn và hít thở
sâu( nâng 2 tay lên , hít vào bằng mũi
, buông tay xuống, thở ra bằng miệng
(6-10 lần ).


- Đứng lại quay mặt vào tâm.


- HS thực hiện


- Cán sự lớp điều khiển


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

*- Trò chơi: Có chúng em - HS thực hiện



******************************************************************
Soạn ngày 7 tháng 9 năm 2009


Dạy Thứ t ngày 9 tháng 9 năm 2009
<b> To¸n: Lun tËp</b>


I. Mơc tiêu:


- Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ sè.


- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ c¸c sè cã hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giảI bài toán bằng một phép trừ.


-Giáo dục HS cẩn thận, sáng tạo, chính xác khi làm bài
II. Đồ dùng dạy vµ häc:


- Viết nội dung bài 1, bài 2 (cột 1, 2) trên bảng.
III. Các hoạt động dạy và học<b> : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định lớp</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị :</b>


- Gọi học sinh lên bảng thực hiện các phép tính trõ
- Sau khi häc sinh thùc hiƯn xong, gi¸o viên yêu
cầu học sinh gọi tên các thành phần và kết quả của
từng phép tính.


- Nhận xét cho điểm


<b>3. Bµi míi : </b>


<b>* Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>* Lun tËp.</b>
<b>Bµi 1:</b>


- Gọi học sinh lên bảng làm bài, đồng thời yêu cầu
học sinh dới lớp làm bài vào v bi tp.


- Gọi học sinh nhận xét bài bạn trên bảng.


- Yờu cu hc sinh nờu cỏch t tớnh, cách thực
hiện tính các phép tính:


88 – 36 ; 64 40


- Nhận xét và cho điểm học sinh.
<b>Bài 2 (cét 1, 2):</b>


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.


- Gäi häc sinh lµm mÉu phÐp trõ 60-10-30.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở bài tËp.


- Gọi học sinh chữa miệng, yêu cầu các học sinh
khác đổi vở để kiểm tra bài của nhau.


- NhËn xÐt kÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh :60 – 10 – 30 =
20 vµ 60 - 40.



- Tỉng cđa 10 và 30 là bao nhiêu?


- GV : Vy khi đã biết 60 –<i> 10 </i>–<i> 30 = 20 ta có</i>
<i>thể biết ln kết quả trong phép trừ 60 </i>–<i> 40= 20</i>
<b>Bài 3 :</b>


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.


+PhÐp tÝnh thø nhÊt cã sè bÞ trõ vµ sè trõ nµo?
+Mn tÝnh hiƯu ta lµm thÕ nào?


- Gọi học sinh làm bài trên bảng, học sinh díi líp
lµm vµo vë bµi tËp.


- NhËn xÐt vµ cho điểm học sinh.
<b>Bài 4 :</b>


- Gi hc sinh c đề bài .


- H¸t .
- 2 em


- Häc sinh nêu tên các thành
phần và kết quả của từng phép
tính.


- Häc sinh tù lµm.
- HS nhËn xÐt.


- 2 häc sinh lần lợt nêu



- 1 em c.


- 1 học sinh làm mẫu.
- Cả lớp tự làm bài.


- 1học sinh nêu cách nhÈm
cđa tõng phÐp tÝnh trong bµi.
- Häc sinh nhËn xÐt.


- 1 em trả lời.
-2 em đọc.


- Mét sè em trả lời.


-1 em lên b¶ng, díi líp häc
sinh làm bài, nhận xét bài bạn
trên bảng, tự kiểm tra bài của
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Hớng dẫn tóm tắt bài to¸n.


- Giáo viên theo dõi và ghi tóm tắt đề bài :
- Yêu cầu học sinh tự làm bài .


- Giáo viên chữa bài và đa ra đáp án đúng :
<b>4. Củng cố :</b>


NhËn xÐt tiÕt häc .



<b>5. DỈn dò Về ôn lại cách thực hiện phép trừ không</b>
nhớ các số có 2 chữ số.


-1 em c v nêu câu hỏi
mời bạn trả lời để tóm tắt.
- Làm vào vở bài tập .
- Đổi vở sửa bài .


<b> *******************************</b>
<b>KĨ chun : PHầN THƯởNG</b>


I. Mục tiêu:


- Da vào tranh minh họa, gợi ý (SGK), kể lại đợc từng đoạn câu chuyện (BT 1, 2, 3).
- HS khá, giỏi bớc đầu kể lại đợc toàn bộ câu chuyện (BT4).


-Giáo dục HS yêu thích và quý mến các bạn có phần thởng.
II. Đồ dùng dạy và học


- Các tranh minh häa trong s¸ch gi¸o khoa phãng to .
- Bảng viết sẵn lời gợi ý nội dung từng tranh.


III. Các hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định lớp</b>


<b>2. Bµi cị:</b>


- Gäi häc sinh b¶ng nèi tiÕp nhau kể lại câu


chuyện Có công mài sắt, có ngày nên kim. Mỗi em
kể 1 đoạn chuyện.


- Nhận xét và cho điểm học sinh.
<b>3. Bµi míi :</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi .</b>


- u cầu học sinh nêu lại tên câu chuyện vừa học
trong giờ tp c .


+Câu chuyện này kể về ai?


+HÃy nêu ý nghÜa cđa c©u chun.
<b>* Híng dÉn kĨ chun </b>


<b>- KĨ lại từng đoạn câu chuyện :</b>
<b> Bớc 1: Kể tríc líp </b>


- Gäi häc sinh kh¸, tiÕp nèi nhau lªn kĨ tríc líp
theo néi dung 3 bøc tranh .


- Yêu cầu học sinh cả lớp nhận xét sau mỗi lÇn cã
häc sinh kĨ


<b>Bíc 2 : KĨ theo nhãm </b>


- Cho häc sinh chia nhãm, dùa vµo tranh minh họa
và các gợi ý kể cho các bạn trong nhóm cùng nghe
- Khi học sinh thực hành kể. Giáo viên đa ra câu


hỏi gợi ý cho học sinh yếu theo 3 bức tranh .


<b>Bớc 3: Kể từng đoạn trớc lớp.</b>
<b>- Kể lại toàn bộ câu chuyện: </b>


<b>Cỏch 1: K c thoại </b>


- Gäi häc sinh nèi tiÕp nhau kể từng đoạn câu
chuyện .


- Gọihọc sinh khác nhận xét.


- Gọi học sinh lên kể lại toàn bộ câu chuyện .
<b>Cách 2: Phân vai dựng lại câu chuyện .</b>


- Chn HS đóng vai: Ngời dẫn chuyện, Cơ giáo,
mẹ Na, Na và các bạn.


- Híng dÉn häc sinh nhËn vai (Chó ý giọng):


- Hát .
- 3 em


- 1 em nêu .


- Một sè em tr¶ lêi.


- 3häc sinh khá lần lợt kể 3
đoạn truyện.



- Một số em nhận xét bạn kể.
- Chia mỗi nhóm 4 em lầnlợt
từng em kể từng đoạn của
truyện theo tranh .


- 3 học sinh nối tiếp nhau kể từ
đầu đến cuối câu chuyện.
- Nhận xét bạn kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Dựng lại câu chuyện ( 2 lần ):


+Lần 1: Giáo viên dẫn chuyện. Học sinh có thể
nhìn vào s¸ch .


+Lần 2: Học sinh đóng vai khơng nhìn vào sách .
- Bình chọn ngời đóng hay, nhóm đóng hay .
<b>4. Củng cố :</b>


NhËn xÐt tiÕt học, tuyên dơng em thùc hiƯn tèt,
nh¾c nhë 1 số em thực hiện cha tốt .


<b>5. Dặn dò :</b>


Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân cùng nghe.
Chuẩn bị bài sau .


- Đóng vai theo yêu cầu .
- Bình chọn.


<b>********************************</b>



<b> Luyện từ và câu: Tõ NG÷ VỊ HäC TËP. DÊU CHÊM HáI</b>
I. Mơc tiªu:


- Tìm đợc các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập (BT1).


- Đặt câu đợc với 1 từ tìm đợc (BT 2); biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo
câu mới (BT 3); biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi (BT4)


-Giáo dục HS biết dùng từ , cách đặt dấu chấm hỏi chính xác.
II. Đồ dùng dạy và học:


- Giấy, bút cho học sinh tìm từ trong nhóm.
III. Các hoạt đông dạy và học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị :</b>
- Gọi học sinh lên bảng :


+K tờn mt s đồ vật, ngời, con vật, hoạt động
em biết?


+Lµm bµi tËp 4 tiết luyện từ và câu tuần trớc.
- Nhận xét và cho điểm học sinh.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiƯu bµi</b>



- Giáo viên ghi đề bài và gọi HS đọc đề.
<b>b. Hớng dẫn làm bài tập</b>


<b>Bµi 1: </b>


- Gọi học sinh đọc đề bài.
- Yêu cầu học sinh c mu.


- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu của bài.


- Chia nhóm yêu cầu học sinh suy nghĩ tìm từ ghi
vào giấy dán lên bảng.


- Gọi học sinh thông báo kết quả của nhóm mình.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng.


- Yờu cu c lp c cỏc t tỡm c.
<b>Bi 2 :</b>


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- Hóy t chn 1 từ trong các từ vừa tìm đợc và đặt
câu với từ đó.


- Gọi học sinh đọc câu của mình.


- Sau mỗi câu học sinh đọc, giáo viên yêu cầu cả
lớp nhận xét.



<b>Bµi 3 :</b>


- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của bài .
- Gọi học sinh đọc câu mu.


- Để chuyển câu Con yêu mẹ thành 1 câu mới, bài


- Hát .
- 2 em


- Lắng nghe


- 1 học sinh đọc đề bài.
- 1 học sinh đọc mẫu.
- 1 học sinh nêu yêu cầu.
- 4 em một nhóm thảo luận
tìm từ ghi ra giấy.


- Nhãm trëng nêu kết quả của
nhóm.


- c ng thanh cỏc t, sau
ú làm bài vào vở bài tập.
- Một em trả lời.


- Thực hành đặt câu.
- Đọc câu tự đặt đợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

mẫu đã làm nh thế nào?



- T¬ng tù nh vậy, hÃy nghĩ cách chuyển câu Bác
<i><b>Hồ rất yêu thiếu nhi thành 1 câu mới. </b></i>


- Nhn xột v đa ra kết luận đúng (3 cách).


- Yêu cầu học sinh suy nghĩ để làm tiếp với câu:
<i><b>Thu là bạn thân nhất của em.</b></i>


<i>- Yêu cầu học sinh viết các câu tìm đợc và vở.</i>
<b>Bài 4:</b>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.


- Yêu cầu học sinh đọc các câu trong bài.
+ Đây là các câu gì?


+Khi viết câu hỏi, cuối câu ta phải làm gì?


-Yờu cầu học sinh viết lại các câu và đặt dấu chm
hi vo cui mi cõu.


-Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi của bài.
<b>4. Củng cố :</b>


- Mun vit 1 câu mới dựa vào 1 câu đã có, em có
thể làm nh thế nào?


- Khi viÕt c©u hái, cuối câu phải có dấu gì?


- Nhn xột tit học, khen ngợi động viên các em cố


gắng, học tốt. Nhắc nhở các em còn cha chú ý.
<b>5. Dặn dò :</b>


-Về nhà hoàn thành nốt bài tập và chuẩn bị sau.


- Phát biểu ý kiến.
- Trả lời.


- 1 em đọc yêu cầu bài.
- Học sinh đọc.


- Một số em trả lời.
- Học sinh viết bài.
- Häc sinh tr¶ lêi.
- Mét sè em tr¶ lêi.


<b> </b>


<b>Tự nhiên và xà hội: Bộ XƯƠNG</b>
I. Mục tiêu:


- Biết đợc tên và chỉ đợc vị trí các vùng xơng chính của bộ xơng; xơng đầu xơng
mặt, xơng sờn, xơng sống, xơng tay, xơng chân.


- Biết đợc nếu bị gãy xơng sẽ rất đau và đi lại khó khăn
-Giáo dục HS biết cách giữ gìn và bảo vệ bộ xơng.
II. Đồ dùng dạy v hc


- Mô hình xơng ngời (hoặc tranh vẽ bé x¬ng)
- PhiÕu häc tËp.



- Hai bộ tranh bộ xơng cơ thể đã đợc cắt rời.
III. Các hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. n nh lp:</b>


<b>2. Bài cũ:</b>


- Gọi học sinh lên trả lời câu hỏi:


+C quan vn ng gm nhng b phận nào?
+Nhờ đâu mà các bộ phận của cơ thể cử động đợc?
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.


<b>3.Bài mới:Giới thiệu bài mới và viết đề bài.</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu một số xơng và khớp xơng </b>
của cơ th.


<b>Bc 1: Hot ng cp ụi.</b>


- Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ bộ xơng và chỉ
vị trí, nói tên một số xơng.


- Giỏo viờn kim tra và giúp đỡ các nhóm.
<b>Bớc 2: Hoạt động cả lớp.</b>


- Giáo viên đa mô hình bộ xơng.



- Yêu cầu học sinh lên bảng chỉ vị trí của xơng khi
giáo viên nói tên xơng: xơng đầu, xơng sống,...
- Giáo viên chỉ một số xơng trên mô hình.


<b>Bớc 3 :</b>


- H¸t
- 2em


- Học sinh đọc đề bài


- Häc sinh thùc hiƯn nhiƯm
vơ cïng víi b¹n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Yêu cầu học sinh quan sát và nhận xét các xơng
trên mơ hình và so sánh với các xơng trên cơ thể
mình, chỗ nào hoặc vị trí nào xơng có thể gập, duỗi
hoặc quay đợc.


<b>ố Kết luận: Các vị trí nh bả vai, cổ tay, khuỷu tay, </b>
<i>háng, đầu gối, cổ chân..gáyt có thể gập, duỗi hoc </i>
<i>quay c,ngi ta gi l khp xng.</i>


- Giáo viên chỉ vị trí một số khớp xơng.


<b>Hot ng 2: c điểm và vai trò của bộ xơng.. </b>
<b>Bớc 1:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận theo cặp đôi
các câu hỏi : Hình dạng và kích thớc các khớp


x-ơng có giống nhau khụng?


- Giáo viên nói: Các khớp xơng có hình dạng và kích
thớc khác nhau do mỗi loại xơng giữ một vai trò
riêng.


+Hộp sọ có hình dạng và kích thớc nh thế nào? Nó
bảo vệ cơ quan nµo?


+Xơng sờn cùng xơng sống và xơng ức tạo thành
lồng ngực để bảo vệ những cơ quan nào?


- Yêu cầu học sinh nêu vai trò của xơng chân.
- Nêu vai trò của xơng bả vai, khớp khuỷu tay, khớp
đầu gối.


<b>Bớc 2:</b>


<b>Kt lun: B xng c thể gồm có rất nhiều xơng, </b>
khoảng 200 chiếc với hình dạng và kích thớc khác
nhau, làm thành một khung nâng đỡ và bảo vệ các
cơ quan quan trọng. Nhờ có xơng, cơ phối hợp dới
sự điều khiển của hệ thần kinh mà chúng ta cử động
đợc.


<b>Hoạt động 3 : Giữ gìn , bảo vệ bộ xng.</b>
<b>Bc 1: Lm phiu bi tp.</b>


- Giáo viên hớng dẫn häc sinh lµm phiÕu bµi tËp.
*PhiÕu häc tËp:



Đánh dấu x vào ( ă ) ứng với ý em cho là đúng. Để
bảo vệ bộ xơng và giúp xơng phát triển tốt, chúng ta
cần:


Ngồi, đi, đứng đúng t thế.
<b> Tập thể dục thể thao.</b>
Làm việc nhiều.
Leo trèo.


Làm việc nghỉ ngơi hợp lí.
Ăn nhiều, vận động ít.


Mang, vác, xách các vật nặng.
<b> Ăn uống đủ chất.</b>


- Giáo viên và học sinh chữa phiếu bài tp
<b>B Bc 2: Hot ng c lp.</b>


+Để bảo vệ bộ xơng và giúp xơng phát triển tốt ta
cần làm g×?


- Học sinh đứng tại chỗ nói
tên xơng ú.


- Học sinh chỉ các vị trí trên
mô hình: bả vai, cổ tay,
khuỷu tay, háng, đầu gối, cổ
chân.... Tự kiểm tra lại bằng
cách gập, xoay cổ tay, cánh


tay, gập đầu gối,...


- Học sinh lắng nghe vµ ghi
nhí.


- Học sinh đứng tại chỗ núi
tờn cỏc khp xng.


- Thực hiện theo yêu cầu .
- Trả lời .


-Học sinh nghe và ghi nhớ.
- Một số học sinh trả lời .


- Một số HS nêu.


-Học sinh lắng nghe và ghi
nhớ.


- Nhắc lại kết luận


- Học sinh làm phiếu bài tập
cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+Chúng ta cần tránh những việc làm nào có hại cho
bé x¬ng?


+Điều gì sẽ xảy ra nếu hằng ngày chúng ta ngồi, đi,
đứng không đúng t thế v mang vỏc , xỏch cỏc vt
nng?



- Giáo viên chốt lại các câu trả lời củahọcsinh và
liên hệ thêm thực tế nhà trờng, lớp học của mình cho
phù hợp.


<b>4. Củng cố :</b>


Giáo viên sửa bài nhận xét , tuyên dơng
<b>5. Dặn dò :</b>


V thc hin vn ng nh nhàng cho cơ thể khỏe
mạnh .


******************************************************************
Soạn ngày 8 tháng 9 năm 2009


DạyThứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2009
<b> Toán: LUN TËP CHUNG</b>


I. Mơc tiªu :


- Biết đếm, đọc viết các số trong phạm vi 100.


- BiÕt víi sè liỊn tríc, sè liỊn sau cđa mét số cho trớc.


- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.


<b>II. dựng dạy và học:</b>
- Đồ dùng phục vụ trò chơi.


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định lớp.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cũ:</b>


- Gọi học sinh lên bảng thực hiện các bài tập:
- Nhận xét cho điểm .


<b>3. Bài mới: Giới thiệu bµi: Lun tËp </b>
<b>Bµi 1 :</b>


- u cầu học sinh đọc đề bài.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.


- Yêu cầu học sinh lần lợt đọc các số trên.
<b>Bài 2(cột a, b, c):</b>


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài và tự làm vào vở.
- Gọi học sinh cha bi.


- Yêu cầu học sinh nêu cách tìm số liỊn tríc, sè
liỊn sau cđa 1 sè.


- Sè 0 có số liền trớc không?
<b>Bài 3 :</b>


- Gọi học sinh lên bảng làm bài, mỗi học sinh
làm một cột, các học sinh khác tự làm vào Vở


bài tập.


- Yêu cầu học sinh nhận xét bài b¹n.


- Có thể hỏi thêm về cách đặt tính, cách tính của
một phép tính cụ thể.


<b>Bµi 4 :</b>


- Gọi học sinh đọc đề bài .
+Bài toán cho biết những gì?
+Bài tốn hỏi gì?


- Yêu cầu học sinh tự làm bài.


- Hát .
- 2 em


- 1 em đọc đề bài.


- 3em lªn bảng làm bài, dới lớp
làm ra giấy nháp.


- Đọc số theo yêu cầu.
- Cả lớp làm bài .
- Học sinh chữa bài.
- Một số em trả lời .


- Cả lớp tự làm bài.



- Nhn xột bi bn v cả cách
đặt tính và kết quả phép tính.


- 1 học sinh đọc đềbài trong
SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Giáo viên nhận xét và đa ra kết quả đúng.
<b>4. Cng c : </b>


Giáo viên nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò : Về nhà hoàn thành tiếp các bài tËp</b>


- Lµm bµi.


- Học sinh đổi vở sửa bài.


<b> ******************************</b>
<b> TËp viÕt: CHữ HOA: Ă, Â</b>


I. Mục tiêu :


- Viết đúng hai chữ hoa A, Ă (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ- A hoặc Ă), chữ và câu
ứng dụng: Ăn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ăn châm nhai kĩ (3 lần).


-Viết đúng cỡ chữ, đúng độ cao, khoảng cách.


-Giáo dục HS chăm chỉ luyện viết, viết đúng, viết đẹp.
II. Đồ dùng dạy và học:



- Mẫu chữ cái Ă , Â hoa đặt trong khung chữ ( bảng phụ), có đủ các đờng kẻ và đánh
số các đờng kẻ.


- Vë tËp viÕt 2 tËp mét.


III.Các hoạt động dạy và học :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định lớp </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Kiểm tra sách vở đồ dùng học tập của một số
học sinh.


- Yêu cầu viết chữ hoa A vào bảng con.
- Yêu cầu viết chữ Anh.


<b>3. Bài mới </b>


<b> * Giíi thiƯu bµi </b>


<b> * Híng dÉn viÕt ch÷ hoa</b>


<b>a. Quan sát số nét, quy trình viết Ă , Â hoa:</b>
- Yêu cầu học sinh lần lợt so sánh chữ Ă , hoa
với chữ A hoa đã học ở tuần trớc.


+Ch÷ A hoa gåm mấy nét, là những nét nào?
*Nêu quy trình viết chữ hoa?



+ Chữ A hoa gồm 3 nét. Đó là 1 nét lợn từ trái
sáng phải, nét móc dới và một nét lợn ngang.
+Dấu phụ của chữ Ă giống hình gì?


*Hình bán nguyệt.


+Quan sỏt mu và cho biết vị trí đặt dấu phụ.
(Dấu phụ đặt giữa các đờng ngang nào? Khi viết
đặt bút vào điểm nào? Viết nét cong hay nét
thẳng, cong n õu? Dng bỳt õu?)


+Dấu phụ của chữ Â gièng h×nh g×?


+Đặt câu hỏi để học sinh rút ra cách viết (giống
nh với chữ Ă).


<b>b.ViÕt b¶ng </b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh viết chữ Ă, hoa
vào trong khơng trung, sau đó cho các em viết
vào bảng con .


<b> * Híng dÉn viÕt cơm tõ øng dơng</b>
<b>a. Giíi thiƯu cơm tõ øng dơng :</b>


- u cầu học sinh mở vở Tập viết, đọc cụm từ
ứng dụng .


+ Ăn chậm nhai kỹ mang lại tác dụng gì?


<b>b. Quan sát và nhận xét .</b>


+Cụm từ gồm mấy tiếng ? Là những tiếng nào?


- Hát .


- Thu vở theo yêu cầu.
- Cả lớp viết.


- 2 học sinh viết trên bảng lớp,
cả lớp viết vào bảng con.


- Lắng nghe.


- Quan sát và trả lời .
- Học sinh so sánh.
- Một số em trả lời.


- Học sinh viết vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+So sánh chiều cao chữ Ă và chữ n?


+Những chữ nào có chiều cao bằng chữ A?


+Khi viÕt ¡n ta viÕt nÐt nèi gi÷a Ă và n nh thế
nào?


+Khoảng cách giửa các chữ bằng chừng nào?
<b>c.Viết bảng </b>



- Yêu cầu học sinh viết chữ Ăn vào bảng. Giáo
viên chỉnh sửa cho những em còn sai .


<b> * Hớng dẫn viết vào vở tập viết</b>
- Yêu cầu học sinh viết vào vở bài tập :
+1 dòng có hai chữ Ă , hoa, cỡ vừa .
+1 dòng chữ Ă hoa, cỡ nhỏ .


+1 dòng chữ Ăn hoa, cỡ vừa .
+1 dòng chữ Ă hoa, cỡ nhỏ.


+1 dòng câu ứng dụng Ăn chậm nhai kĩ.
- Giáo viên chỉnh và sửa lỗi .


- Thu v chấm 5 đến 7 bài
<b>4. Củng cố :</b>


NhËn xét tiết học .
<b>5. Dặn dò :</b>


Dặn häc sinh vÒ nhà hoàn thành các bài viết
trong vở.


- Học sinh trả lời .


- Học sinh viết bảng.
- Học sinh viết vào vë .


- Häc sinh söa .



********************************


<b> Mü thuËt: thêng thøc mü thuËt. Xem tranh thiÕu nhi </b>
<b> ********************************</b>


<b> ChÝnh t¶: LµM VIƯC THËT Lµ VUI</b>
I. Mơc tiªu:


- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.


- Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT 2; bớc đầu biết sắp xếp tên ngời theo thứ tự
Bảng chữ cái (BT3).


-Giáo dục HS chăm chỉ luyện viết, biết cách giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy và học:


Bảng phụ có ghi quy tắc chính tả g/gh.
III. Các hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định lớp</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Gọi học sinh lên bảng :
+Viết các từ khó:


- Nhận xét và cho điểm học sinh.
<b>3. Bài mới</b>



<b> * Giíi thiƯu bµi</b>


<b> * Híng dÉn nghe viÕt.</b>


- Giáo viên đọc đoạn cuối bài: Làm việc thật là
<i>vui.</i>


+Đoạn trích này ở bài tập đọc nào?
+Đoạn trích nói về ai?


+Em BÐ lµm những việc gì?
+Bé làm việc nh thế nào?


- Yờu cu học sinh tìm và đọc các từ đễ lẫn và các
từ khó viết trong đoạn trích có phụ âm đầu l/n và
có âm cuối là t/c có thanh hỏi, có thanh ngã:


- Yêu cầu học sinh viết cỏc t va tỡm c.


- Hát .


- 2 em lên bảng


- Dới lớp viết vào một tờ giấy
nhỏ


- Học sinh lắng nghe.
- Một số em trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+Đoạn trích có mấy câu?



+Câu nào có nhiều dấu chấm phẩy nhÊt?


- Hãy mở sách và đọc to câu văn 2 trong đoạn
trích.


- Giáo viên đọc bài cho học sinh viết. Chú ý mỗi
câu hoặc cụm từ đọc 3 lần.


- Giáo viên đọc lại bài, dừng lại phân tích các chữ
viết khó, dễ lẫn.


- Thu vµ chÊm tõ 5 – 7 bµi.
- NhËn xÐt bµi viÕt.


<b> * Hớng dẫn làm bài tập chính tả </b>
<b>Trò chơi: Thi tìm chữ bắt đầu g/gh.</b>


- Giỏo viờn chia lp thnh 4 đội, phát cho mỗi đội
1 tờ giấy Rôki to và một số bút màu. Trong 5 phút
các đội phải tìm đơc các chữ bắt đầu g/gh ghi và
giấy.


- Tổng kết, giáo viên vàhọc sinh cả lớp đếm số từ
tìm đúng của mỗi đội. Đội nào tìm đợc nhiều chữ
hơn là đội thắng cuộc.


+Khi nµo chóng ta viÕt gh?
+Khi nµo chóng ta viÕt g?
<i><b>Bµi 3:</b></i>



- u cầu hc sinh c .


- Yêu cầu học sinh sắp xếp lại các chữ cái: H, A,
L, B, D theo thứ tự của bảng chữ các.


<b>4. Củng cố :</b>


- Nhận xét tiết học, tuyên dơng các em học tốt,
nhắc nhở các em còn cha chú ý trong giờ học .
<b>5. Dặn dò: </b>


Dặn dò các em về nhà học thuộc bảng chữ cái .


- 2 HS lªn b¶ng viÕt, c¶ líp
viÕt vào bảng con.


- Nghe giỏo viên đọc và vit
bi.


- Nghe và dùng bút chì sửa lỗi
ra lề nếu sai.


- Nghe phổ biến cách chơi.
- Các đội tham gia trò chơi dới
sự điều khiển của giáo viên.


- 1 em đọc đề bài.
- Một số em sắp xếp.



************************************
<b> Thđ c«ng: gÊp tªn lưa (tiÕt 2)</b>


<b>I.Mơc tiªu: </b>


<b> -HS biết cách gấp tên lửa</b>
-Gấp đợc tên lửa


-Gi¸o dơc HS hứng thú và yêu thích gấp hình.
<b> II. Đồ dïng d¹y häc:</b>


Mẫu giấy tên lửa đợc gấp sẵn


Quy trình gấp tên lửa có hình vẻ minh hoạ
Giấy thủ công, bút màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Học sinh thc hnh gp tờn la</b>


-HS nhắc lại và thực hiện các thao tác gấp tên lửa
ở tiết 1


-Giỏo viờn tổ chức cho HS thực hành gấp tên lửa
- Gợi ý cho HS trang trí sản phẩm và chọn ra
nhng sn phm p tuyờn dng


- Đánh giá sản phÈm cđa HS


<b>Hoạt động 2: Cho HS thi phóng tên la</b>



-HS giữ trật tự , vệ sinh, an toàn khi phãng tªn
lưa


<b>Hoạt động 3: Nhận xét, dặn dị:</b>


-Giáo viên nhận xét tinh thần, thái độ, kết quả
học tập của HS


-Chuẩn bị giấy để học bài: Gấp máy bay phn
lc.


HS nêu:


Bớc 1: Gấp tạo mũi và thân tên
lửa


Bớc 2: Tạo tên lửa và sử dụng
HS thực hành gấp


HS lắng nghe


HS tập phóng tên lửa


*******************************************************************
Soạn ngày 9 tháng 9 năm 2009


DạyThứ sáu ngày11 tháng 9 năm 2009
<b> Toán: LUN TËP CHUNG</b>


I. Mơc tiªu:



- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của các chục và các đơn vị.
- Biết số hạng, tổng.


- BiÐt sè bÞ trõ, sè trừ, hiệu.


- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.


II. Đồ dùng dạy vµ häc:


Ghi sẵn nội dung bài tập 2 lên bảng.
III. Các hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định lớp</b>


<b>2. KiÓm tra bài cũ:</b>


- Gọi học sinh lên bảng viết các sè:


- Giáo viên nhận xét đa ra đáp án đúng và cho
điểm.


<b>3. Bµi míi: * Giíi thiƯu bµi.</b>


<b> * Híng dÉn lµm bµi tËp.</b>
<b>Bµi 1:</b>


- Gọi học sinh đọc bài mẫu.


+20 cịn gọi là mấy chục?


+25 gồm mấy chục và mấy đơn vị?


- Hãy viết các số trong bài thành tổng giá trị của
hàng chục và hàng đơn vị (cho HS viết 3 số)
<b>Bài 2:</b>


- Yêu cầu học sinh đọc các chữ ghi trong cột đầu
tiên bảng a (chỉ bảng).


+Số cần điền vào các ô trống là số nh thế nào?
+Muốn tính tổng ta làm làm thế nào?


- Yêu cầu học sinh làm bài. Sau khi học sinh làm
xong giáo viên cho học sinh khác nhận xét. Giáo


- H¸t
- 2 em


- 2 em đọc mẫu.
- Một số em trả lời.


- Học sinh làm bài sau đó 1 em
đọc chữa bài, cả lớp theo dõi, tự
kiểm tra bài của mình.


- 1 em đọc.


- Häc sinh tr¶ lêi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

viên đa ra kết luận và cho điểm.
- Tiến hành tơng tự đối với phần b.
<b>Bài 3:</b>


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài và tự làm (3 phép
tính đầu). Sau đó gọi học sinh đọc chữa bài.
- Yêu cầu học sinh nêu cách tính 65-11 (có thể
hỏi với các phép tính khác).


<b>Bµi 4:</b>


- Gọi học sinh đọc đề bài.
+Bài tốn cho biết gì?
+Bài tốn yêu cầu gì?


+Muốn biết chị hái đợc bào nhiêu quả cam, ta
lm phộp tớnh gỡ? Ti sao?


- Yêu cầu học sinh lµm bµi.


- Giáo viên nhận xét và a ra ỏp ỏn ỳng:
<b>Túm tt:</b>


Chị và mẹ: 85 quả cam.
MĐ h¸i : 44 qu¶ cam.
Chị hái : . . . qu¶ cam?
<b> Bài giải</b> :


S cam ch hỏi c l:


85 44 = 41 (qu cam)


<b>Đáp số: 41 quả cam. </b>
<b>4. Cđng cè: </b>


- Gv nhËn xÐt tiÕt häc, biĨu dơng các em học tốt,
nhắc nhở các em học còn cha tốt, cha chú ý.
<b>5. Dặn dò: </b>


Về nhà chuẩn bị bài sau.


các học sinh khác làm bài sau
đó nhận xét bài của bạn


- 1 học sinh làm bài, 1 học sinh
đọc chữa.


- Học sinh nêu cách tính.
- Học sinh đọc.


- Mét sè em tr¶ lêi.


- 1 học sinh lên bảng làm bài,
các học sinh khác làm bài vào
vở bài tập sau đó nhận xét bài
của bn


- Đổi vở sửa bài.



**********************************
<b>Tập làm văn : chµo hái. Tù GIíI THIƯU</b>


I. Mục đích yêu cầu:


- Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản
thân (BT1, BT2).


- Viết đợc một bản tự thuật ngắn (BT3).


- Båi dìng cho HS biÕt lƠ phép, biết giới thiệu về mình.
II. Đồ dùng dạy và häc:


Tranh minh hoạ bài tập 2 .
III.Các hoạt động dạy và học :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định lớp</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cũ: </b>


-Yêu cầu học sinh lên bảng trả lời:


+Tên em là gì? Quê em ở đâu? Em học lớp mấy?
Trờng nµo? Em thÝch môn học nào? Em thích
làm việc gì?


-Giỏo viờn nhn xột, ghi điểm.
<b>3. Bài mới :Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 1: Nói lời của em.</b>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.


- Yªu cầu học sinh thực hiện lần lợt từng yêu cầu.


- Hát
- 2 em


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Sau mỗi lần học sinh nói, giáo viên chỉnh sửa lỗi
cho các em.


+Cho b mẹ khi đi học.
+Chào thầy, cơ khi đến trờng.


+Chµo các bạn khi gặp nhau ở trờng.


- Nêu: Khi chào ngời lớn tuổi em nên chú ý chào
sao cho lễ phép, lịch sự. Chào bạn thân mật, cởi
mở.


- Yờu cầu học sinh thực hành hỏi đáp theo cặp
đôi với hình thức đóng vai.


- Sau mỗi lần học sinh trình bày, giáo viên gọi
học sinh khác nhận xét, sau đó giáo viên nhận
xét và cho điểm học sinh.


<b>Hoạt động 2: Nhắc lại lời các bạn trong tranh.</b>
- Gọi học sinh c yờu cu bi.


*Nhắc lại lời các bạn trong tranh.


- Treo tranh lên bảng và hỏi:
+Tranh vẽ những ai?


+Mớt đã chào và tự giới thiệu về mình nh thế
nào?


+Bãng Nhùa vµ Bót ThÐp chµo MÝt vµ tự giới
thiệu nh thế nào?


+Ba bạn chµo nhau tù giíi thiƯu víi nhau nh thÕ
nµo? Cã thân mật không? Có lịch sự không?
+Ngoài lời chào hỏi và tự giới thiệu ba bạn còn
làm gì?


- Yờu cu 3 học sinh tạo thành 1 nhóm đóng lại
lời chào và giới thiệu của 3 bạn.


<b>Hoạt động 3: Viết bản tự thuật</b>


- Cho học sinh đọc yêu cầu sau đó tự làm bài vào
Vở bài tập.


- Gọi học sinh đọc bài làm, lắng nghe và nhận
xét.


<b>4. Cñng cè:</b>


- Giáo viên nhận xét tiết học, tuyên dơng các em
học tốt, chú ý học bài. Nhắc nhở các em còn cha
chú ý.



<b>5. Dặn dò:</b>


- Chỳ ý thc hnh nhng iu đã học: tập kể về
mình cho ngời thân nghe. Tập chào hỏi lịch sự có
văn hố khi gặp gỡ mọi ngời và về chuẩn bị trớc
bài sau.


- Häc sinh lắng nghe và ghi
nhớ.


- Các cặp học sinh lên thực
hành.


- Các bạn khác nhận xét.


- 1 em c.


- Häc sinh thùc hµnh.
- Häc sinh lµm bµi.


-Nhiều học sinh tự đọc bản Tự
thuật của mình.


<b> ******************************** </b>
<b> Âm nhạc: HọC BàI HáT : THậT Là HAY</b>


<b> *********************************</b>
<b>ThĨ dơc: Dàn hàng ngang, dồn hàng</b>



<b> Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi!</b>
I. Mục tiêu:


- Bit cỏch tập hợp hàng dọc, HS đứng vào hàng dọc đúng vị trí (thấp trên – cao
d-ới); biết dóng thẳng hng dc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

II. Địa điểm và ph<b> ơng tiện :</b>
- Địa điểm: Chơi trên sân trờng .


- Phơng tiện: Một còi và kẻ sân cho trò chơi Nhanh lên bạn ơi!
III. Nội dung và ph<b> ơng pháp lên lớp</b>


<b>Hot ng ca giỏo ỏn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Gv nhận lớp, phổ biến nd, yờu cu gi hc


(1-2).


- Ôn tập cách báo cáo và HS cả lớp chúc GV khi
nhận lớp (2-3)


- Gv cho học sinh đứng vỗ tay và hát (1-2’).
Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp (1-2’).
- Lần 1: GV điều khiển sau đó chia lớp làm 4 tổ
tập hợp


- GVnhận xét đánh giá các t.


- Hớng dẫn HS dàn hàng ngang, dồn hàng 2lần
ôn dồn hàng cách 1 cánh tay



gv chn hs làm chuẩn ở vị trí khác nhau nếu chỉ
định hs đứng trong hàng làm chuẩn thì hs này
khơng cần dơ tay sang ngang nh khi đứng ở đầu
hàng


- GV dùng khẩu lệnh để cho hs dàn hàng v dn
hng .


*Trò chơi Nhanh lên bạn ơi!, GV nêu tên trò
chơi, nhắc lại cách chơi


cho 2 nhóm lên làm mẫu .
- Cho các nhóm chơi thử .
- Gv thổi còi bắt đầu cuộc thi


- GV hd HS đi thờng theo nhịp 2-3 hàng dọc, hs
vừa đi vừa hát, tay vung tự nhiên chân bớc đúng
nhịp.


- GV nhận xét đánh giá giờ học


- HS tËp hỵp theo yêu cầu của
GV .


- Tập hợp hàng dọc ,dóng hàng
đứng nghiêm, đứng nghỉ, điểm
số, quay phải quay trái 2-3 lần
- HS thực hiện .


-HS thùc hiÖn .


- HS thùc hiÖn


**************************************
<i><b> Hoạt động tập thể: sinh hoạt sao</b></i>


<b> I. . Mơc tiªu:</b>


- Biết cách sinh hoạt sao, sinh hoạt đúng.
- Rèn kỹ năng sinh hoạt đúng, tự giác .


- Biết học và làm theo 5 điều Bác Hồ dạy Thiếu niên và nhi đồng.
II. Địa điểm và ph<b> ng tin :</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng .
- Phơng tiện: Một còi


III. Nội dung và ph<b> ơng pháp lên lớp</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
-Gv nhận lớp, phổ biến nd, yêu cầu giờ học


Tiến hành sinh hoạt đội
Bớc 1:Tập hợp điểm danh


Bớc 2: Kiểm tra vệ sinh cá nhân
Bớc 3: Kể việc làm tốt trong tuần
Bớc 4: Đọc lời ha ca i


Bớc 5: Triển khai sinh hoạt chủ điểm



Các sao tập hợp điểm danh
Các sao trởng kiểm tra


Các thành viên trong sao tự kể
những việc làm tốt của mình
trong tuần


Cỏc sao c li ha


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Bc 6: Phát động kế hoạch tuần tới
-GV cho cả lớp sinh hoạt văn nghệ


đọc thơ... xoay quanh chủ điểm
của tháng


</div>

<!--links-->

×