Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.27 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT 5</b>
<b>Câu 1. Chọn từ công cộng hoặc công dân, cơng chúng điền vào chỗ trống thích</b>
hợp:
a) Mọi...đều bình đẳng trước pháp luật.
b) Bộ phim ấy được...hoan nghênh.
c) Mọi người cần giữ gìn tài sản nơi ...
<b>Câu 2. Điền quan hệ từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để có các câu ghép:</b>
a)...bộ lơng của quạ và cơng chưa có màu....chúng bàn nhau đi tìm màu vẽ lại
bộ lơng cho thật đẹp.
b)....quạ vẽ rất khéo...cơng có một bộ lơng tuyệt đẹp.
c)...quạ sốt ruột muốn đi kiếm một bữa ăn ngon trong làng...quạ bảo cơng đổ hết
các màu lên mình nó.
d) Quạ có bộ lơng xám xịt, nhem nhuốc...nó khơng chịu nghe theo lời khuyên của
công.
<b>Câu 3. Nối vế câu ở cột A với vế câu ở cột B để tạo thành câu ghép thích hợp:</b>
A B
(1) Nếu nhà vua khơng nổi giận (a) nếu khơng có người dân đem dâng quả
dưa hấu có khắc tên An Tiêm
(2) Nếu hai vợ chồng An Tiêm
(b) thì em lại nhớ ngay tới câu chuyện “Sự
tích dưa hấu”
(3) Nhà vua sẽ khơng cho đón
vợ chồng An Tiêm trở về
(c) thì họ vẫn có thể sống được ngoài đảo
hoang
(4) Hễ mẹ cứ mua dưa hấu về (d) thì An Tiêm đã khơng bị đày ra đảo
hoang
<b>Câu 4. Điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống để có các câu ghép:</b>
a) Ba bà cháu sống nghèo khổ....cảnh nhà lúc nào cũng đầm ấm.
b)...hai anh em trở nên giàu có...họ vẫn khơng ngi nỗi nhớ thương bà.
d)...cuộc sống đầy khó khăn, vất vả...ba bà cháu vẫn yêu thương nhau.
<b>Câu 5. Thêm vế câu thích hợp vào chỗ trống để hồn chỉnh các câu ghép:</b>
a) Chẳng những Ngọc Mai học giỏi mà:………
……….
b) Ngày Tết Thiếu nhi, em không những được vui chơi thỏa thích mà ………….
……….
c) Hoa sen khơng chỉ đẹp mà ……….
………
d) Chú Hòa nổi bật trong những người thợ cùng tổ khơng chỉ vì dáng người cao
lớn, rắn rỏi mà cịn vì ……….
Chẳng những nó khơng thơng minh mà nó cịn chăm học
a)………..
b)………..
<b>Câu 7. Xếp 15 từ sau thành 3 nhóm từ đồng nghĩa và viết vào từng cột trong bảng:</b>
anh dũng, nhân từ, trung thực, nhân hậu, dũng cảm, nhân ái, thành thật, gan dạ,
chân thật, nhân đức, thực thà, can đảm, phúc hậu, thẳng thắn, gan góc
Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
- Tuyết rơi………….một màu
Da ……….người ốm o
Bé khỏe đôi má non tơ………...
<b>Câu 9. Xếp những từ sau vào chỗ trống thích hợp ở các ô trong bảng:</b>
nhỏ, bé, nhỏ bé, nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ, nhỏ nhen, đẹp, tươi, đẹp tươi, đẹp đẽ, đẹp
xinh, đèm đẹp, vui, mừng, vui chơi, vui thích, vui vẻ, vui vầy
Từ đơn Từ phức
Từ ghép Từ láy
………
…
………..
………..
………
…
………
………...
………
………
…
………
…
<b>Câu 10. Tìm 2 từ đồng nghĩa, 2 từ trái nghĩa với từ in đậm ở cột A và ghi vào từng</b>
ô trong bảng:
Từ đồngnghĩa A Từ tráinghĩa
………. ………. im lặng ………. ……….
………. ………. rộng rãi ………. ……….
………. ………. gọn gàng ………. ……….
<b>Câu 11. Cho biết từ in đậm (kèm theo VD trong ngoặc đơn) ở cột A là từ đồng âm</b>
hay từ nhiều nghĩa (bằng cách ghi dấu + vào cột tương ứng trong bảng):
A Từ đồng âm Từ nhiều nghĩa
M : đá (tảng đá, tượng đá, đá bóng, đá cầu,…) +
(1) quả (quả cam, quả ổi, quả đất, quả địa cầu,
…)
(2) đồng (cánh đồng, tượng đồng, năm
nghìn đồng,…)