Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.54 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Tiết: 20</b></i> <i><b>Ngày soạn: ... / ... / ...</b></i>
<i><b>Ngày kiểm tra:…/…./…..</b></i>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Học sinh nắm chắc kiến thức đã học.
- GV nắm được thông tin từ học sinh để điều chỉnh hoạt động dạy.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
Làm bài thi tự luận, vận dụng kiến thức vào việc giải bài tập
<i><b>3. Thái độ:</b></i> Tự giác tích cực
<i><b>II. Nội dung kiến thức và kỹ năng cần kiểm tra</b></i>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
<i><b>Chủ đề 1: </b></i>Phân biệt được vật sống và vật không sống thông qua nhận biết dấu
hiệu từ một số đối tượng.
<i><b>Chủ đề 2</b></i>: Trình bày cấu tạo của tế bào thực vật
<i><b>Chủ đề 3: </b></i>Phân biệt rễ cọc và rễ chùm. Cho ví dụ về từng loại rễ
<i><b>Chủ đề 4: </b></i>Thân dài và to ra do đâu? Liên hệ đến thực tế
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i> Rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh.
<i><b>3. Thái độ: </b></i> Có ý thức bảo vệ cơ thể và thực vật.
<i><b>III. Hình thức kiểm tra</b></i>
- Tự luận
<i><b>IV. Lập ma trận đề kiểm tra.</b></i>
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC 1 TIẾT MƠN SINH HỌC 6
( HS trung bình, khá)
(Th i gian l m b i: 45 phút)ờ à à
<b>Chủ đề </b>
(nội dung,
chương…)
<b>Nhận biết</b> <b>Thông</b>
<b>hiểu</b>
<b>Vận dụng ở cấp</b>
<b>độ thấp</b>
<b>Vận dụng ở cấp </b>
<b>độ cao</b>
<b>1. Mở đầu </b>
<b>sinh học</b>
<b>3 tiết</b>
Phân biệt
được vật
<i><b>điểm</b></i>
<i>100% hàng</i>
<i>= 40 điểm</i>
<i>1câu</i>
<b>2. Tế bào thực</b>
<b>vật</b>
<b>4 tiết</b>
<i><b>22.22% =</b></i>
<i><b>40điểm</b></i>
<i>100% hàng =</i>
<i>40 điểm</i>
<i>1câu</i>
<b>3. Rễ</b>
<b>5 tiết</b>
Phân biệt rễ
cọc và rễ
chùm. Cho
ví dụ về
từng loại rễ
<i><b>27.78% = 80</b></i>
<i><b>điểm</b></i>
<i>100% hàng</i>
<i>= 40 điểm</i>
<i>1câu</i>
<i><b>4. Thân</b></i>
<i><b>6 tiết</b></i>
Thân dài và
to ra do đâu?
Liên hệ đến thực tế
<i><b>33.33% = 80</b></i>
<i><b>điểm</b></i>
<i>50% hàng = </i>
<i>40 điểm</i>
<i>1câu</i>
<i>50% hàng = 40 </i>
<i>điểm</i>
<i>1câu</i>
<i><b>100% = 200</b></i>
<i><b>điểm</b></i>
<i><b>5 câu</b></i>
<i>40% tổng số</i>
<i>điểm = 80</i>
<i>điểm</i>
<i><b>2 câu</b></i>
<i>40% tổng</i>
<i>số điểm =</i>
<i>80 điểm</i>
<i><b>2 câu</b></i>
<i>20% tổng số điểm</i>
<i>= 40 điểm</i>
<i><b>1 câu</b></i>
<i>0% tổng số điểm </i>
<i>= 0 điểm</i>
<i><b>0 câu</b></i>
<i><b>V. Đề kiểm tra và hướng dẫn chấm</b></i>
<i><b>1. Đề kiểm tra</b></i>
Đề chẵn
Câu 1: Phân biệt được vật sống và vật không sống thông qua nhận biết dấu hiệu từ
một số đối tượng. .
Câu 2: Trình bày cấu tạo của tế bào thực vật
Câu 3: Phân biệt rễ cọc và rễ chùm. Cho ví dụ về từng loại rễ
Câu 4: Thân dài ra do đâu?
Câu 5: Hãy giải thích khi nào thì chúng ta cần bấm ngọn, khi nào chùng ta nên tỉa
cành?
Đề lẽ
Câu 1: Phân biệt được vật sống và vật không sống thông qua nhận biết dấu hiệu từ
một số đối tượng. .
Câu 2: Trình bày cấu tạo của tế bào thực vật
Câu 3: Phân biệt rễ cọc và rễ chùm. Cho ví dụ về từng loại rễ
Câu 4: Thân to ra do đâu?
Câu 5: Khi làm nhà, trụ cầu, tà vẹt chúng ta thường chọn phần nào của thân? Tại sao?
<i><b>2. Hướng dẫn chấm:</b></i>
<i><b>Đáp án – Thang điểm:</b></i>
ch n
Đề ẳ
<b>Câu</b> <b>HDC</b> <b>Thang</b>
<b>điểm</b>
Câu
Câu
2
* TBTV gåm:
- Vách TB (chỉ có ở TV), tạo thành khung nhất định.
- Mang sinh chất, bao bọc chất TB.
- ChÊt TB lµ chÊt keo láng, chøa các bào quan nh: lục lạp,
không bào
- Nhân có cấu tạo phức tạp, có chức năng điều triển mọi hoạt
sèng cđa TB.
2đ
Câu
+ Rễ cọc: Có rễ cái to khoẻ đâm sâu xuống đất và nhiều rẽ con
mọc xiên, từ rễ con có nhiều rễ bé hơn.
VD: Cam, bưởi, ổi, đào…
+ Rễ chùm: Gồm nhiều rễ to, dài gần bằng nhau, thường mọc
toả ra từ gốc thân.
VD: Lúa, ngô, hành, ném, hành…
2đ
Câu
4 - Thân cây dài ra do sự phân chia TB ở mô phân sinh ngọn.<sub>- Các loại thân khác nhau sự dài ra khác nhau.</sub>
VD: + Cây thân cỏ, leo thân dài ra nhanh.
+ Cây thân gỗ thân dài ra chậm
2đ
Câu
5
Giải thích <sub>2đ</sub>
l
Đề ẻ
<b>Câu</b> <b>HDC</b> <b>Thang</b>
<b>điểm</b>
Câu
1 * Vật sống thì lớn lên và sinh sản. Ví dụ<sub>* Vật khơng sống thì khơng lớn lên. Ví dụ</sub> 2đ
Câu
2
* TBTV gåm:
- Vách TB (chỉ có ở TV), tạo thành khung nhất định.
- Mang sinh chất, bao bọc chất TB.
- ChÊt TB lµ chÊt keo lỏng, chứa các bào quan nh: lục lạp, không
bào
- Nhân có cấu tạo phức tạp, có chức năng điều triĨn mäi ho¹t sèng
cđa TB.
2đ
Câu
3
+ Rễ cọc: Có rễ cái to khoẻ đâm sâu xuống đất và nhiều rẽ con
mọc xiên, từ rễ con có nhiều rễ bé hơn.
VD: Cam, bưởi, ổi, đào…
+ Rễ chùm: Gồm nhiều rễ to, dài gần bằng nhau, thường mọc toả
ra từ gốc thân.
VD: Lúa, ngô, hành, ném, hành…
2đ
Câu
4 - Thân to ra nhờ tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ<sub>- Thân cây to ra nhờ sự phân chia các TB mô phân sinh ở tầng </sub>
sinh vỏ(nằm giữa thịt vỏ) và tầng sinh trụ(nằm giữa mạch rây
và mạch gỗ)
2đ
Câu
5 Giải thích 2đ
<i><b>VI. Kết quả kiểm tra và rút kinh nghiệm.</b></i>
1. K t qu ki m traế ả ể
6A
6B
<i><b>2. Rút kinh nghiệm</b></i>
(Căn cứ vào kết quả kiểm tra của các lớp và thông tin phản hồi từ đồng nghiệp, HS để GV
<i>điều chỉnh ma trận đề phù hợp cho lần kiểm tra sau). </i>