Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.02 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bu I CHIU</b>
- Mơ tả sơ lợc đợc vị trí địa lí và giới hạn nớc Việt Nam:
+ Trên bán đảo Đụng Dơng, thuộc khu vực Đơng Nam á. Việt Nam vừa có đất
liền, vừa có biển, đảo và quần đảo.
+ Những nớc giáp phần đất liền nớc ta: Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.
- Ghi nhớ diện tích phần đất liền Việt Nam: 330.000 km2.
- Chỉ phần đất liền Việt Nam trên bản đồ( lợc đồ)
<b> II - Đồ dùng dạy học: </b>
+ Quả địa cầu; Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam.
+ 2 lợc đồ trống tơng tự nh hình 1 trong SGK, 2 bộ bìa nhỏ. Mỗi bộ
gåm 7 tÊm bài ghi chữ: Phú Quốc, Côn Đảo, Hoàng Sa, Trờng Sa,Trung Quèc, Lµo,
Cam-pu-chia.
<b> </b>
<b> III - Nội dung và tiến trình tiết dạy: </b>
- Nhắc HS ổn định nề nếp, chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập
<b>Néi dung</b>
<b>cỏc hot ng dy hc ch yu</b>
<b>Phơng pháp</b>
<b>t chc cỏc hoạt động dạy học tơng ứng</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A / Kiểm tra bài cũ:</b>
- Kiểm tra đồ dùng của HS
<b>B / Bài mới:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi míi:</b>
- Nêu mục đích, yêu cầu, ghi tên
bài.
<b>2. Vị trí địa lý và giới hạn:</b>
<b>* Hoạt động 1:</b> Làm việc theo cặp
- Giới thiệu vị trí của nớc VN trên
quả địa cầu
- Bíc 1: Th¶o luận
+ LÃnh thổ Việt Nam gồm những bộ
+ Ch vị trí phần đất liền của nớc ta
trên lợc đồ.
+ Phần đất liền của nớc ta giáp với
những nớc nào?
+ Biển bao bọc phần nào phần đất
liền của nớc ta?
- GV kiểm tra
- GV nêu và ghi bảng
- GV a quả địa cầu
- GV treo lợc đồ VN
trong khu vc
ĐNA và nêu nội
dung thảo luận
- HS ghi vở
- 2, 3 HS lên chỉ vị
trí và nêu
- 1 HS đọc nội dung
thảo luận
+ Kể tên một số đảo và quần đảo ca
nc ta?
- Bớc 2: Trình bày kết quả
+ Vậy vị trí của nớc ta có thận lợi gì
cho việc giao lu víi c¸c níc kh¸c?
<b>* Kết luận:</b> VN nằm trên bán đảo
Đông D ơng, thuộc khu vực ĐNA . Nớc
ta là một bộ phận của Châu á, có
vùng biển thơng với đại d ơng nên có
nhiều thuận lợi trong việc giao l u với
các n ớc bằng đ ờng bộ, đ ờng biển và
ờng hàng không
<b>3. Hình dạng và diƯn tÝch:</b>
<b>* Hoạt động 2: </b>Làm việc theo nhóm
- Bíc 1: Th¶o luËn:
+ Phần đất liều của nớc ta cú c im
gỡ?
+ Từ Tây sang Đông nơi hẹp ngang
nhÊt lµ? KM
+ Diện tích phần đất liền của nớc ta là
? KM
+ So sánh phần diện tích phần đất liền
của nớc ta với một số nớc có trong
bảng số liệu.
- Bíc 2: Tr×nh bày kết quả
<b>* Kt lun:</b> Phn t lin ca n c ta
hẹp ngang, chạy dài theo chiều Bắc –
Nam víi ® êng bê biĨn cong nh hình
chữ S. Chiều dài từ Bắc vào Nam
khoảng 1650km và nơi hẹp nhất cha
đầy 50km
<b>4. Củng cố </b><b> Dặn dò</b>:
- Chơi trò chơi: Tiếp sức
- Nhắc lại những kết luận trong SGK.
- GV yêu cầu về nhà học thuộc phần
im đậm và trả lời câu hỏi cuối bài
- GV nhận xét và bổ
sung: Níc ta cßn cã
vïng trêi bao trïm
l·nh thỉ nớc ta
- GV nhận xét và
tổng kết
- GV nêu kết luận và
ghi bảng phần gạch
chân
- GV treo 2 lợc đồ
trống nh H1 SGK và
phát cho mỗi nhóm
7 tấm bìa
- GV nhận xét, khen
thuởng đội thắng
cuộc
- GV nhËn xÐt tiÕt
häc.
- 3 HS vừa chỉ lợc
đồ vừatrình bày
kết quả
- C¸c HS khác
nhận xét, bổ sung
- HS quan sát H2
và bảng số liệu rồi
thảo luận theo
nhóm trả lời các
câu hỏi
- Đại diện các
nhóm trả lời câu
hỏi
- HS ghi vë