Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.29 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I - Mơc tiªu:</b>
<b> - Kiến thức: + Biết dựa vào bảng số liệu, bản đồ để nhận biết số dân và đặc điểm tăng </b>
dân số của nớc ta.
+ Biết đợc nớc ta có dân số đơng, gia tăng dân số nhanh
- Kĩ năng : + Nhớ số liệu dân số của nớc ta ở thời điểm gần nhất.
+Nêu đợc một số hậu quả do dân số tăng nhanh.
- Thái độ : Có ý thức trong vấn đề kế hoạch hố gia đình
<b>II - Đồ dùng dạy học: </b>
- Chuẩn bị của thầy: + Bảng thống kê về dân số các nớc Đông Nam á năm 2004
+ Biểu đồ tăng dân số Việt Nam
+ Tranh ¶nh thĨ hiện hậu quả của tăng dân số nhanh (nếu có).
- ChuÈn bị của trò : Tranh ảnh su tầm
<b>III - Nội dung và tiến trình tiết dạy: </b>
- Nhắc HS ổn định nề nếp, chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập
<i><b>Thêi</b></i>
<i><b>Néi dung</b></i>
<i><b>các hoạt động dạy học chủ yếu</b></i>
<i><b>Ph¬ng ph¸p</b></i>
<i><b>tổ chức các hoạt động dạy học tơng ứng</b></i>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
5’
2’
10’
<b>A / KiĨm tra bµi cị:</b>
- Mơ tả và xác định vị trí nớc ta trên
bản đồ.
- Nêu một số đặc điểm chính về một
số yếu tố tự nhiên Việt Nam .
- Nêu tên + chỉ vị trí 1 số dãy núi,
đồng bằng, sông lớn của nớc ta trên
bản đồ .
<b>B / Bµi míi:</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi míi:</b></i>
- Nêu mục đích, yêu cầu, ghi tên bài.
<i><b>2. Dân số:</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: </b>Tho lun nhúm ụi</i>
<i>+ Bc 1:</i>
- Năm 2002 nớc ta có số dân là bao
nhiêu?
- Dõn s nc ta ng hàng thứ mấy
- GV nhËn xét, cho
điểm.
- GV nêu, ghi bảng
- GV ghi bảng
- GV đa bảng thống kê
về dân số ĐNA
năm 2004
- 3 HS nêu
- 2 HS lờn chỉ bản đồ
- HS ghi vë
- HS ghi vë
- HS quan sát bảng số
liệu dân số các nớc
ĐNA (2004) và thảo
luận
<i><b>Thời</b></i>
<i><b>gian</b></i>
<i><b>Nội dung </b></i>
<i><b>cỏc hot ng dy hc ch yu</b></i>
<i><b>Phơng pháp, hình thức</b></i>
<i><b>t chc cỏc hot ng dạy học tơng ứng</b></i>
<i><b> Hoạt động của thầy</b></i> <i><b> Hot ng ca trũ</b></i>
10
trong các nớc ĐNA?
<i>+ Bớc 2:</i> Trình bày kết quả.
<b>- Kết luận:</b>
<i>- Vit Nam thuc hng cỏc nc ụng</i>
<i>dõn nht th gii</i>
<i><b>3. Gia tăng dân số:</b></i>
<i><b>* Hoạt động 2: </b>Làm việc cá nhân</i>
<i>+ Bớc 1:</i>
- GV giúp HS hoàn
thiện câu trả lời
- GV ghi bảng
- GV ghi b¶ng
10’
3
- Trả lời câu hỏi mục 2 SGK
<i>+ Bớc 2:</i> Trình bày kết quả:
- Cho biết số dân ở từng năm ở nớc
ta?
- Nêu nhận xét về sự tăng dân sè cđa
níc ta?
<i>+ Bíc 3: </i>
<b>- KÕt ln: </b><i>D©n sè tăng nhanh</i>
- Liên hệ thực tế về dân số ở thµnh
<i><b>* Hoạt động 3:</b>Làm việc theo nhóm 4</i>
<i>+ Bớc 1:</i>
- Dùa vµo tranh ¶nh, hiĨu biÕt, nêu
một số hậu quả của việc tăng dân số
nhanh ?
+ Bớc 2:
- Trình bày kết quả.
<b>- Kết luËn:</b>
<i>- Dân số tăng nhanh -> đời sống khó</i>
<i>khăn</i>
<i>- Gần đây, tốc độ gia tăng dân số</i>
<i>giảm hơn nhờ thực hiện KHHGĐ</i>
<i><b>4. Cñng cè </b></i><i><b> Dặn dò</b></i><b>:</b>
- Đọc phần in đậm (SGK).
- Về học thc + TLCH ci bµi.
- GV gióp HS hoµn
thiƯn câu trả lời
- GV chốt, ghi bảng
- GV có thể liªn hƯ:
số dân tăng thêm mỗi năm
bằng số dân 1 tỉnh có dân
số TB, gấp đơi số dân của
Cao Bằng, gấp 3 số dân
của tỉnh Kon Tum…
- GV nêu câu hỏi để
HS thảo luận
- GVnhËn xÐt, bæ sung
- GV nêu, ghi bảng
- GV nhận xét tiết học.
- HS quan sỏt biu .
v tr li
- HS trình bày kết quả
- HS ghi vở
- HS so sánh số dân
tăng thêm hàng năm
của cả nớc với số dân
của tỉnh.
- HS thảo luận trong
- Đại diện các nhóm
trình bày
- HS ghi vë
- 2 HS đọc.