BÁO CÁO TỔNG HỢP LỚP KẾ TOÁN 10B
KẾ TOÁN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANHVÀ BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
I). Kết quả hoạt động kinh doanh
Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh và các hoạt
động khác của Cảng sau một chu kỳ kinh doanh và nó được biểu hiện bằng số lãi - lỗ của
doanh nghiệp.
Để xác định kết quả kinh doanh của mình trong một kỳ kinh doanh, kế toán sử dụng
TK 911 để xác định kết quả kinh doanh bao gồm: Kết quả hoạt động kinh doanh; hoạt động tài
chính và thu nhập - chi phí khác.
*). Phương pháp xác định kết quả kinh doanh tại Cảng
Kết quả = Tổng doanh - Giá vốn - chi phí - chi phí
hoạt động KD thu thuần hàng bán bán hàng QLDN
*). Phương pháp hạch toán:
Sau khi phản ánh các nghiệp vụ kết chuyển cuối kỳ đối với các khoản chi phí và các
khoản liên quan khác sang TK 911 để xác định kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ kinh
doanh của doanh nghiệp.
- Đối với hàng hoá, thành phẩm nhập kho, cuối tháng hoặc quý kế toán kết chuyển
giá vốn hàng bán, kế toán ghi:
Nợ TK 911
Có TK 632
- Kết chuyển doanh thu bán hàng trong kỳ, kế toán ghi:
Nợ TK 511
Có TK 911
- Kết chuyển chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp, kế toán ghi:
Nợ TK 911
Có TK 641
Có TK 642
- Kế toán thu nhập khác, kế toán ghi:
SINH VIÊN THỰC HIỆN: DƯƠNG THỊ VÂN TRANG 1
BÁO CÁO TỔNG HỢP LỚP KẾ TOÁN 10B
Nợ TK 711
Có TK 911
- Kết chuyển chi phí khác, kế toán ghi:
Nợ TK 911
Có TK 811
- Kết chuyển lỗ - lãi từ hoạt động kinh doanh, kế toán ghi:
+ Nếu lãi:
Nợ TK 911
Có TK 421
+ Nếu lỗ:
Nợ TK 421
Có TK 911
Cuối kỳ kế toán lên sổ cái TK 911 "Xác định kết quả kinh doanh"
SỔ CÁI
TÊN : XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
SỐ HIỆU : TK 911
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu
TK đối
ứng
Số phát sinh
Số Ngày Nợ Có
46a 31/01 Kết chuyển doanh thu thuần 511
805.286.400
46b 31/01 Kết chuyển giá vốn hàng bán 632 464.876.790
46c 31/01 Kết chuyển chi phí bán hàng
& chi phí quản lý DN
641
642
185.387.600
135.898.200
46e 31/01 Kết chuyển thu nhập từ hoạt
tài chính
711 27.286.000
46f 31/01 Kết chuyển chi phí hoạt động
tài chính
811 157.640.327
Cộng số phát sinh
943.802.917 832.572.400
Kết chuyển lãi từ HĐKD 421
18.924.110 157.640.327
Kết chuyển lỗ từ HĐ khác 421
130.354.327
SINH VIÊN THỰC HIỆN: DƯƠNG THỊ VÂN TRANG 2
BÁO CÁO TỔNG HỢP LỚP KẾ TOÁN 10B
II). Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính tại Cảng bao gồm:
- Bảng cân đối kế toán;
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
1)* Bảng cân đối kế toán:
CÔNG TY HÀNG HẢI ĐÔNG ĐÔ
CẢNG KHUYẾN LƯƠNG
**********
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
________________________
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tháng 01 năm 2004
TÀI SẢN MS SỐ ĐẦU NĂM SỐ CUỐI KỲ
A. TSLĐ VÀ ĐẦU TƯ NGẮN HẠN
(100 = 110 + 120 + 130 + 140 + 150 + 160)
100 4.008.051.620 4.465.427.783
I. Tiền: 110 520.614.612 1.180.513.775
1. Tiền mặt tại quỹ 111 247.272.000 575.810.617
2. Tiền gửi ngân hàng 112 273.342.612 599.703.158
3. Tiền đang chuyển 113
II. Các khoản đầu tư TC ngắn hạn 120
1. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 121
2. Đầu tư ngắn hạn khác 128
3. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn 129
III. Các khoản phải thu 130 2.640.301.691 1.541.501.588
1. Phải thu của khách hàng 131 2.074.179.369 868.259.746
2. Trả trước cho người bán 132 504.883.648 504.883.648
3. Thuế GTGT được khấu trừ 133 107.119.520
SINH VIÊN THỰC HIỆN: DƯƠNG THỊ VÂN TRANG 3
BÁO CÁO TỔNG HỢP LỚP KẾ TOÁN 10B
4. Phải thu nội bộ 134
5. Các khoản phải thu khác 138 61.238.674 61.238.674
6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi 139
IV. Hàng tồn kho 140 781.074.865 1.701.351.968
1. Hàng mua đang đi trên đường 141
2. Nguyên vật liệu tồn kho 142 122.103.793 200.230.293
3. Công cụ, dụng cụ trong kho 143 27.937.131 45.297.131
4. Chi phí SX, KD dở dang 144 322.572.587 243.179.907
5. Thành phẩm tồn kho 145 119.494.632 356.829.272
6. Hàng hoá tồn kho 146 188.966.722 655.585.072
7. Hàng gửi bán 147
8. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149
V. Tài sản lưu động khác 150 66.060.452 47.060.452
1. Tạm ứng 151 46.060.452 27.060.452
2. Chi phí trả trước 152
3. Chi phí chờ kết chuyển 153
4. Tài sản thiếu chờ xử lý 154
5. Các khoản cầm cố, ký cược, ký quỹ NN 155 20.000.000 20.000.000
VI. Chi sự nghiệp 160
1. Chi sự nghiệp năm trước 161
2. Chi sự nghiệp năm nay 162
B- TSCĐ VÀ ĐẦU TƯ DÀI HẠN
200 11.562.128.345 11.492.237.725
SINH VIÊN THỰC HIỆN: DƯƠNG THỊ VÂN TRANG 4
BÁO CÁO TỔNG HỢP LỚP KẾ TOÁN 10B
(200 = 210 + 220 + 230 + 240 + 241)
I. Tài sản cố định 11.384.331.182 11.460.237.562
1. Tài sản cố định hữu hình 211 11.360.201.182 11.436.107.562
- Nguyên giá 212 18.676.790.275 18.876.435.275
- Giá trị hao mòn luỹ kế 213 7.316.589.093 7.440.327.713
2. Tài sản cố định thuê tài chính 214
- Nguyên giá 215
- Giá trị hao mòn luỹ kế 216
3. Tài sản cố định vô hình 217 24.130.000 24.130.000
- Nguyên giá 218
- Giá trị hao mòn luỹ kế 219
II. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 220 10.000.000 10.000.000
1. Đầu tư chứng khoán dài hạn 221 10.000.000
2. Góp vốn liên doanh 222
3. Đầu tư dài hạn khác 228 10.000.000
4. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn 229
III. Chi phí xây dựng dỡ dang 230 167.797.163 22.000.163
IV. Các khoản ký cược, ký quỹ dài hạn 240
V. Chi phí trả trước dài hạn 241
Tổng Cộng tài sản (250 = 100 + 200) 250 15.570.179.965 15.957.665.508
SINH VIÊN THỰC HIỆN: DƯƠNG THỊ VÂN TRANG 5
BÁO CÁO TỔNG HỢP LỚP KẾ TOÁN 10B
NGUỒN VỐN MS SỐ ĐẦU NĂM SỐ CUỐI KỲ
A. NỢ PHẢI TRẢ
(300 = 310 + 320 + 330)
300 7.582.361.688 8.081.277.448
I. Nợ ngắn hạn 310 6.136.373.640 6.165.089.400
1. Vay ngắn hạn 311 540.000.000 540.000.000
2. Nợ dài hạn đến hạn trả 312
3. Phải trả người bán 313 1.334.823.380 1.267.566.194
4. Người mua trả tiền trước 314 432.293.022 432.293.022
5. Thuế và các khoản phải nộp 315 9.291.374 40.264.320
6. Phải trả CNV 316 1.100.333.499 1.162.083.499
7. Phải trả nội bộ 317 2.157.711.594 2.157.711.594
8. Các khoản phải trả, phải nộp 318 561.920.771 565.170.771
II. Nợ dài hạn 320 1.436.288.048 1.906.488.048
1. Vay dài hạn 321 1.436.288.048 1.906.488.048
2. Nợ dài hạn 322
III. Nợ khác 330 9.700.000 9.700.000
1. Chi phí phải trả 331
2. Tài sản thừa chờ xử lý 332
3. Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn 333 9.700.000 9.700.000
B. NGUỒN VỐN CSH
(400= 410 + 420 + 430)
400 7.987.818.277 7.876.388.060
I. Vốn - Quỹ 410 7.987.818.277 7.876.388.060
1. Nguồn vốn kinh doanh 411 7.004.429.868 7.004.429.868
2. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 412
3. Chênh lệch tỷ giá 413
4. Quỹ đầu tư phát triển 414 77.961.074 77.961.074
5. Quỹ dự phòng tài chính 415
6. Lợi nhuận chưa phân phối 416 905.427.335 793.997.118
7. Vốn đầu tư xây dựng cơ bản 417
II Nguồn kinh phí, quỹ khác 420
1. Quỹ dự trữ trợ cấp mất việc làm 421
2. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 422
3. Quỹ quản lý cấp trên 423
4. Nguồn kinh phí sự nghiệp 424
5. Nguồn kinh phí hình thành lên TS 425
Tổn cộng NV (430 = 400+300) 430 15.570.179.965 15.957.665.508
SINH VIÊN THỰC HIỆN: DƯƠNG THỊ VÂN TRANG 6