Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Dem nghe hat do dua nho Bac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.81 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 17</b>


<i>Thứ hai, ngày 7 tháng 12 nm 2009</i>
<b>Tp c</b>


<b>Ngu công xà trịnh tờng</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


1. Bit đọc diễn cảm bài văn .


2. Hiểu ý nghĩa của bài văn: Ca ngợi ơng Lìn cần cù, sáng tạo dám, thay đổi tập quán canh
tác của cả một vùng, làm thay đổi cuộc sốngcủa cả thôn.(Trả lời các câu hỏi trong sgk).


<b>II </b>–<b>chuÈn bÞ:</b>


Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


<b>iii- các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: </b>


HS đọc lại bài <i>Thầy cúng đi bệnh viện </i>, trả lời câu hỏi về nội dung bài


<b>B- Bài mới: </b>
<b>-Giới thiệu bài</b>
<b>a) Luyện đọc</b>


- Một HS khá, giỏi (hoặc 2 HS tiếp nối nhau) đọc toàn bài.
- Chia bài làm 3 phần để luyện đọc:


+ Phần 1: từ đầu đến <i>vỡ thêm đất hoang trồng lúa.</i>
+ Phần 2: từ <i>Con nớc nhỏ….</i>đến<i> nh trớc nữa.</i>


<i>+</i>Phần 3: Phần còn lại.


- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn. GV giúp HS đọc đúng và hiểu nghĩa những từ ngữ mới và
khó trong bài; giải nghĩa thêm các từ <i>tập quán</i> (thói quen), <i>canh tác </i>(trồng trọt).


- HS luyện đọc theo cặp.
- Một, hai em đọc toàn bài.


- GV đọc diễn cảm bài văn (theo gợi ý mc 1.1)


<b>b) Tìm hiểu bài</b>


- HS c lt phn 1 và cho biết :


<i>- Ơng Lìn đã làm thế nào để đa đợc nớc về thơn?</i>


(ơng lần mị cả tháng trong rừng tìm nguồn nớc; cùng vợ con đào suốt một năm trời đợc gần bốn cây số
mơng xuyên đồi dẫn nớc từ rừng già về thôn.)


- HS đọc lớt phần 2 và cho biết :<i> Nhờ có mơng nớc, tập quán canh tác và cuộc sống ở </i>
<i>thông PHù Ngan đã thay đổi nh thế nào?</i>


(Về tập quán canh tác, đồng bào không làm nơng nh trớc mà trồng lúa nớc; không làm nơng nên khơng
cịn nạn phá rừng. Về đời sống, nhờ trồng lúa lai cao sản, cả thơn khơng cịn hộ đói.)


- HS đọc lớt phần 3 và cho biết :<i> ơng Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ rừng, bảo vệ dịng nớc?</i>
(Ơng hớng dẫn bà con trng cõu tho qu.)


<i>- Câu chuyện giúp em hiểu điều g×?</i>



(Ơng Lìn đã chiến thắng đói nghèo, lạc hậu nhờ quyết tâm và tinh thần vợt khó./ Bằng trí thơng minh
và lao động sáng tạo, ơng Lìn đã làm giàu cho mình, làm cho cả thơn từ nghèo đói vơn lên thành thơn
có mức sống khá./ Muốn cho cuộc sống hạnh phúc, ấm no, con ngời phải dám nghĩ dám làm…/
- HS nêu ND, ý nghĩa bài văn .


<b>c). Hớng dẫn HS đọc diễn cảm</b>


<b>- </b> GV Hớng dẫn HS đọc toàn bài; tập trung hớng dẫn kĩ cách đọc đoạn 1. Chú ý nhấn mạnh
các từ ngữ sau: <i>ngỡ ngàng, ngoằn nghèo, vắt ngang, con nớc ơng Lìn, cả tháng, khơng tin, </i>
<i>suốt một năm trời, bố ncây số, xuyên đổi, vận động, mở rộng, vơ thêm.</i>


- HS đọc nối tiếp đoạn.


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm đoạn 1.


<b>Hoạt động nối tiếp</b> <b>( 2 phút )</b>


- GV nhËn xÐt tiÕt học


- HS nhắc lại ý nghĩa của bài văn.


_________________________________________


<b>Toán:</b>


<b>Tiết 81: Lun tËp chung</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. Các hoạt động dạy- học :</b>



<b>Hoạt động 1</b>:(20’) <i><b>Ôn các phép tính với số thập phân</b></i>


<b>Bài 1: </b>HS thực hiện phép chia vào vở. Sau đó chuyển cho nhau kiểm tra lại lời giải theo yêu
cầu của GV.


<b>Bài 2: HS</b> đặt tính rồi tính ở vở nháp ghi kết quả từng bớc vào vở:
Gọi HS 2 emlên bảng chữa bài.


HS cùng GV nhận xét chốt lại lời giải đúng


.a)(131,4 – 80,8) : 2,3 + 21,84 x 2 = 50,6 : 2,3 +43,68
= 22 + 43,68


= 65,68.


b) 8,16 :(1,32 + 3,48 ) – 0,345 : 2 = 8,16 : 4,8 – 0,1725
= 1,7 – 0,1725


= 1,5275.


<b>Hoạt động 2:</b> (20’)<i><b>Ơn giải tốn</b></i>


<b>Bài 3</b>: HS đọc đề .GV hớng dẫn HS giải .Cả lớp làm bài vào vở .GV theo dõi giúp HS yếu .
Gọi 1 HS lên bảng chữa bài .


Đáp số : a) 1,6% ;b) 16129 ngời.


<b>Bài 4</b>:HS tự làm bài .Khoanh vào C.
- Nhận xét tiết học.



______________________________________


<b>Lịch sử :</b>
<b>Ôn tập học kì I</b>
I- Mục tiêu:


- H thng nhng sự kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 1858 đến năm 1954( VD: Phong trào
chống pháp của Trơng Định,ĐCSVN ra đời,KN dnhf chính quyền ở HN,chiến dịch
VBắc…).


II- ChuÈn bÞ<i> :</i>


- Bản đị hành chính Việt Nam.


- Bảng thống kê các sự kiện lịch sử đã học từ bài 1 đến bài 16.


III-Các hoạt động dạy –học<i>:</i>


GV dạy theo phơng pháp đàm thoại là chủ yếu .GV gợi ý HS ôn lại những niên đại ,sự
kiện ,tên đất ,tờn ngi l ch yu.


- Để khích lệ tinh thần häc tËp cđa HS GV chia líp thµnh 4 nhóm ,2 nhóm nêu câu
hỏi 2 nhóm trả lời về các nội dung:Thời gian diễn ra sự kiện và các diễn biến chính.
+ Năm 1858 thực dân Pháp bắt đầu nổ súng xâm lợc nớc ta.


+ Nữa cuối thế kỉ XIX phong trào chống Pháp của Trơng Định và phong trào Cần Vơng
của Tôn Thất Thuyết diễn ra.


+ Đầu thế kỉ XX phong trào Đong Du cđa Phan Béi Ch©u.



+ Ngày 05 tháng 6 năm 1911tại bến Nhà Rồng Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đờng cứu nớc.
+ Ngày 03 tháng 02 năm 1930 Đảng Cộng Sản Việt Nam ra đời.


+ Ngµy 19 tháng 8 năm 1945 khởi nghĩa giành chính quyền ë Hµ Néi.


+ Ngày 02 tháng 9 năm 1945 Chủ Tịch Hồ Chí Minh đọc tun ngơn độc lập .


+ Sáng ngày 20 tháng 12 năm 1946 đài tiếng nói Việt Nam phát đi lời kêu gọi tồn quc
khỏng chin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Chiến thắng Biên giới Thu -Đông giành thắng lợi .


+ Ngày 01 tháng 5 năm1952 Đại hội chiến sĩ thi đua và cán bộ gơng mẫu toàn quốc khai
mạc.


- GV cựng HS cả nhận xét bổ sung ,chốt lại ý đúng.
- Nhận xét tiết học.


<i><b>Bµi 8</b></i>


<i><b>Đạo đức: Hợp tác với những ngời xung quanh</b></i>
<b>I - Mục tiêu</b>


- Biết cách thức hợp tác với những ngời xung quanh và ý nghĩa của việc hợp tác.
- Hợp tác với những ngời xung quanh trong học tập, lao động, sinh hoạt hằng ngày.


- Đồng tình với những ngời biết hợp tác với những ngời xung quanh và không đồng tình với
những ngời khơng biết hợp tác với những ngi xung quanh.


<b>II </b><b> Tài liệu và ph ơng tiện</b>



- Phiếu học tập cá nhân cho hoạt động 3, tiết 2.


<b>III- Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<b>Tiết 2</b>
<b>Hoạt động 1: Lm bi tp 3, SGK.</b>


1. GV yêu cầu từng cặp HS ngồi cạnh nhau cùng thảo luận làm bài tập 3.
2. HS th¶o luËn.


3. Theo tõng néi dung, một số em trình bày kết qủa trớc lớp; những em khác nêu ý kiến bổ sung
hay tranh luận.


4. GV kÕt luËn:


- Việc làm của các bạn Tâm, Nga, Hoan trong tình huống (a) là đúng.
- Việc làm của bạn Long trong tình huống (b) là sai.


<b>Hoạt động 2: Xử lý tình huống (bài tập 4,SGK)</b><i>:</i>


1. Gv giao nhiệm vụ cho các nhóm HS thảo luận để làm bi tp 4.
2. Cỏc nhúm HS lm vic.


3. Đại diện từng nhóm trình bầy kết quả làm việc; cả lớp nhËn xÐt, bæ sung.
4. GV kÕt luËn:


a) Trong khi thực hiện công việc chung, cần phân công nhiệm vụ cho từng ngời, phối hợp, giúp đỡ
lẫn nhau.



b) Bạn Hà có thể bàn với bố mẹ vềviệc mang những đồ dùng cá nhân nào, tham gia chuẩn bị hành
trang cho chuyến đi.


<b>Hoạt động 3: Làm bài tập 5, SGK.</b>


1. GV yêu cầu HS tự làm bài tập 5; sau đó, trao đổi với bạn ngồi bên cạnh.
2. HS làm bài tập và trao đổi với bạn.


3. Một số em trình bầy dự kiến sẽ hợp t ¸c víi nh÷ng ngêi xung quanh tõ mét sè viƯc; các bạn
khác có thể góp ý cho bạn.


4. GV nhận xét về những dự kiến của HS.
Dặn dò :Nhận xÐt tiÕt häc


<b> ¤n :TiÕng viƯt</b>
<b>I.Mơc tiªu : </b>


-Luyện đọc bài .Ngu Công xã Trịnh Tờng
-Luyện viết chữ đẹp


-Lun tËp vỊ tõ lo¹i


<b>II.Các hoạt động dạy học .</b>
<b>1.Luyện đọc :10’</b>


<b> +Luyện đọc diễn cảm </b>
<b> -HS luyện đọc theo nhóm </b>


<b> -Thi đọc diễn cảm giữa các nhóm </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2.Luyện viết chữ đẹp :15’</b>


<b> -GV đọc cho HS nghe viết 1 đoạn bài .Ngu Công xã Trịnh Tờng </b>
<b> (GV nêu YC bài viết)</b>


<b> -Thu vở chấm bài ,nêu nhận xét chữ viết của HS</b>
<b> -GV YC viết lại bài (HS viết chữ cha đạt )</b>


<b> -GV uốn nắn chữ viết cho HS yếu </b>
<b>* HS khá luyện viết theo mẫu in sẵn </b>
<b>3.Luyện tËp vỊ tõ lo¹i 15’</b>


<b>-GV hỏi :Thế nào là động từ ,tính từ ,quan hệ từ ?</b>


<b> -3HS tr¶ lêi ,c¶ líp nhËn xÐt ,bỉ sung (YC HS ghi nhí ) </b>
<b> +YC HS lµm BT 2 STV /143 (theo nhãm ) </b>


<b> -HS nối tiếp nhau đọc bài làm (GV giúp đỡ HS yếu )</b>
<b>Dặn dò :2 Nhận xét tiết học .</b>’




<i>Thø ba, ngày 23 tháng 12 năm 2008</i>
<b>Chính tả</b>


<b>I- Mc ớch yờu cầu:</b>


1. Nghe – viết đúng bài chính tả ,trình bày đúng hình thức đoạn văn xi(BT1).
2. Làm đúng bài tập 2.



<b>II </b>–<b>chuÈn bÞ:</b>


- Vë bt .


<b>iii- các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>Hoạt động 1 </b> ( 5 phút )
- Kiểm tra bi c:


- HS làm lại BT2 hoặc 3 trong tiết Chính tả trớc.
-<b> Giới thiệu bài:</b>


GV nêu MĐ, YC của tiÕt häc


<b>Hoạt động 2 . Hớng dẫn HS nghe </b>–<b> viết</b> <b>( 20 phút )</b>


- GV đọc bài viết chính tả .
- HS nêu ND bài viết .


- HS viết các chữ số, tên riêng, từ ngữ khó (<i>51, Lý Sơn, Quảng Ngãi, 35 năm, bơn chải,</i>)
- GV đọc – HS viết bài .


- HS đổi chéo vở sốt bài .


- GV thu chÊm 1/3 líp – Nªu NX


<b>Hoạt động 3. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả</b> <b>( 14 phút )</b>
<b>Bài tập 2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Cả lớp sửa lại bài theo lời giải đúng:



<b>C©u b:</b>


- HS đọc YCBT .


- HS nêu yêu cầu của bài tập
- HS làm bài vào vở bài tập.
- 1 HS làm bài trên b¶ng.


- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng: Tiếng <i><b>xôi</b></i> bắt vần với tiếng <i><b>dội</b></i>


- Cả lớp sửa lại bài theo lời giải đúng:


- GV nói thêm: Trong thơ lục bát, tiếng thứ 6 của dòng 6 bắt vần với tiếng thứ 6 của dßng
8.


<b>Hoạt động nối tiếp</b> <b>( 1 phút )</b>


GV nhận xét tiết học. Dặn HS nhớ mô hình cấu tạo vần của tiếng.
________________________________________


<b>Toán:</b>


Tiết 82: <b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS :


- Biết thực hiện các phép tính với số tp và giải các bài toán liên quan đén tỉ số phần
trăm.



<b>II. Cỏc hot ng dy- hc.</b>


<b>Hot ng 1</b>:(20’) <i><b>Ơn các phép tính với số thập phân , chuyển hỗn số thành số thập </b></i>
<i><b>phân.</b></i>


<b>Bµi 1:</b>- Cho HS nêu cách chuyển hỗn số thành số thập phân
- GV híng dÉn HS thùc hiƯn mét trong hai c¸ch sau :


Cách 1: Chuyển phần phân số của hỗn số thành phân số thập phân rồi viết số thập phân
t-ơng ứng.


Cách 2: Thực hiện chia tử số của phần phân số cho mẫu số.
-HS làm bài


- Gọi HS lên bảng chữa bài . Nhận xét bổ sung.


<b>Bi 2: -</b>HS thực hiện theo các quy tắc tính đã học


-HS làm bài vào vở .Gọi 2 em lên bảng làm bài . Cả lớp làm bài vào vở.GV theo dõi giúp đỡ
HS còn lúng túng.


a) <i>x</i> x 100 = 1,643 + 7,357 b) 0,16 : <i>x</i> = 2 – 0,4
<i>x</i> x 100 = 9 0,16 : <i>x</i> =1,6


<i>x</i> = 9 : 100 <i>x</i> = 0,16 : 1,6
<i>x </i>= 0,09 <i>x</i> = 0,1


<b>Hoạt động 2: (</b>20’)<b> </b><i><b>Ôn giải toán</b></i>


<b>Bài 3</b>: - HS đọc đề .GV hớng dẫn HS có thể giải theo hai cách .



-HS lµm bµi vào vở .Gọi 2 em lên bảng làm 2 cách kh¸c nhau.GV theo dâi gióp HS u.
Đáp số: 25% lợng nớc trong hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nhận xét tiết học.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>ụn tp v cu tạo từ</b>
<b>I- Mục đích u cầu:</b>


1. Tìm và phân loại đợc từ đơn, từ phức, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ
đồng âm theo yêu cầu các bài tập trong sgk.


<b>II </b>–<b>chuÈn bÞ:</b>


- Vë bt .


<b>iii- các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<b>*Hoạt động 1 </b> <b>( 5 phút )</b>
<b>- Kim tra bi c:</b>


HS làm lại các BT1, của tiết LTVC trớc.


<b>- Giới thiệu bài</b>


GV nêu MĐ, YC của tiÕt häc


<b>Hoạt động 2 . Hớng dẫn HS làm bài tập</b> <b>( 33 phút ) </b>


<b>Bài tập </b>1 Củng cố về từ đơn từ phức


- HS đọc YCBT .


- HS nªu yêu cầu của bài tập.


+ HS nhc li kin thc đã học ở lớp 4: <i>Trong Tiếng Việt có những kiểu cấu tạo từ nh thế</i>
<i>nào? </i> HS phát biểu ý kiến.


+ Tỉ chøc cho HS lµm viƯc vµ báo cáo kết quả (HS tự làm bài vào VBT, Hai HS làm bài
trên bảng lớp). GV và cả lớp nhận xét, góp ý toàn bài.


- Lời giải:


<b>T n</b> <b>T phc</b>


<b>Từ ghép</b> <b>Từ láy</b>


<b>Từ ở trong khổ</b>
<b>thơ</b>


<i>Hai, bớc, đi, trên, cát,</i>
<i>ảnh, biĨn, xanh, bãng,</i>
<i>cha, dµi, bãng, con, tròn</i>


<i>Cha, con, mặt trời, chắc</i>
<i>nịch</i>


<i>Rực rỡ, lênh khênh</i>



<b>Từ tìm thêm</b>


VD:<i> nhà, cây ,hoa, lá,</i>
<i>dừa, æi, mÌo, thá,..</i>


<i>VD: trái đất, hoa hồng,</i>
<i>sầu riêng, s tử, cá vàng,…</i>


VD:<i> nhỏ nhắn, lao xao,</i>
<i>thong thả, xa xa, đu đủ,</i>
<i>…</i>


<b>Bài tập </b>2 Củng cố về từ đồng nghĩa ,trái nghĩa
- GV dạy theo quy trình ở BT1.


- Lêi gi¶i:


<i><b>a) đánh</b></i> trong các từ ngữ<i> đánh cờ, đánh giặc, đánh trống</i> là một từ nhiều nghĩa.
<i><b>b) trong veo, trong vắt, trong xanh</b></i> là những từ đồng nghĩa với nhau.


<i>c) đậu</i> trong các từ ngữ<i> thi đậu, chim đậu trên cành</i> là những từ đồng âm với nhau


GV lu ý: từ <i>đậu</i> trong <i>chim đậu trên cành</i> với <i>đậu </i>trong <i>thi đậu</i> có thể có mối liên hệ với nhau nhng do
nghĩa khác nhau quá xa nên các từ điển đều coi chúng là từ đồng âm.


<b>Bài tập </b>3 Củng cố từ đồng nghĩa
- HS đọc YCBT .


- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS trao đổi nhóm.



- GV gợi ý để HS trả lời nhng khơng u cầu HS thể hiện thật chính xác:


<i>a) </i>Các từ đồng nghĩa với <i>tinh ranh </i>là <i>tinh nghịch, tinh khôn, rnah mãnh, ranh ma, ma lanh, khôn ngoan, </i>
<i>khôn lỏi,..</i>


- Các từ đồng nghĩa với <i> dâng </i> là <i>tặng, nộp, cho, biếu, đa,..</i>
- Các từ đồng nghĩa với <i>êm đềm </i> là <i>êm ả, êm ái, êm dịu, êm ấm,…</i>


b) – Không thể thay từ <i><b> tinh ranh</b></i> bằng <i>tinh nghịch</i> vì <i> tinh nghịch </i>nghiêng về nghĩa <i>nghịch</i> nhiều hơn,
không thể hiện rõ sự <i>khôn ranh</i>. Ngợc lại, cũng không thể hiện thay <i> tinh ranhi </i>bằng <i>tinh khơn</i> hoặc <i>khơn </i>
<i>ngoan</i> vì <i>tinh khôn</i> và <i>khôn ngoan</i> nghiêng về nghĩa <i> khôn</i> nhiều hơn, không thể hiện rõ<i> sự nghịch ngợm</i>.
Các từ đồng nghĩa cịn lại khơng dùng đợc vì chúng thể hiện ý chê (<i>khôn </i>mà<i> không ngoan</i>)


- Dùng từ <i><b>dâng</b></i> là đúng nhất vì nó thể hiện cách <i> cho </i>rất trân trọng, thanh nhã. Không thể thay <i>dâng </i> bằng
<i>tặng, biếu</i>: các từ này tuy cũng thể hiện sự trân trọng nhng khơng phù hợp vì khơng ai dùng chính bản
thân mình để tặng biếu. Các từ <i>nộp, cho </i>thiếu sự trân trọng. Từ <i>hiến</i> khơng thanh nhã nh <i>dâng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

nói về sự yên tĩnh của cảnh vật, còn <i>êm ấm</i> (vừa êm vừa ấm) nghiêng về diễn tả sự yên ổn trong cuộc sống
gia đình hay tập thể nhiều hơn.


<b>Bài tập 4 </b>Củng cồ từ trái nghĩa
- HS c YCBT .


- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS lµm bµi vµo vë bµi tËp.
- 1 HS làm bài trên bảng.


- C lp v GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng: Có <i><b>mới </b></i>nới <i><b>cũ./ Xấu </b></i>gỗ,<i><b> tốt</b></i> nớc sơn./



<i><b>M¹nh</b></i> dïng søc, <i><b>yÕu</b></i> dïng mu.


<b>Hoạt động nối tiếp</b> <b>( 2 phút )</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà ôn lại kiến thức cần ghi nhớ trong các bài LTVC ở sách <i>Tiếng Việt 4: Câu </i>
<i>hỏi và dấu chÊm hái</i> (tËp mét, tr.131), <i>c©u kĨ </i>(tËp mét, tr. 161), <i>câu khiến (</i> tập hai, tr. 88),
<i>Câu cảm (</i> tập hai, tr. 121<i>), </i> các kiểu câu kể <i>Ai làm gì? </i>(tập một, tr. 166, 171; tập hai tr. 6),
<i>Ai thÕ nµo? (</i>tËp hai, tr. 23, 29, 36),<i> Ai làm gì? </i>(tập hai, tr. 57, 61, 68)


________________________________________


<b>Khoa học : </b>


<b>Bài 33-34:</b><i><b> ôn tập và kiểm tra học kì I</b></i>
Mục tiêu :


Ôn tập các kiến thức về:
- Đặc điểm giới tính.


- Mt s bin phỏp phịng bệnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh cá nhân.
- Tính chất và cơng dụng của một số vật liệu đã học.


đồ dùng dạy – học - Hình trang 68 SGK.
- Phiếu học tập


Hoạt động dạy – học


<i><b>Tiết 1</b></i>


<b>Hoạt động 1</b>: (15’) <b>làm việc với phiếu học tập</b>
<b>Bớc 1: </b>Làm việc cá nhõn


Từng HS làm các bài tập trang 68 SGK và ghi lại kết quả làm việc vào phiếu học tập hoặc
vở bài tập theo mẫu sau:


<i><b>Phiếu học tập</b></i>


Cõu 1: Trong các bệnh: sốt xuất huyết, sốt rét, viêm não, viêm gan A, AIDS bệnh nào lây
qua cả đờng sinh sn v ng mỏu?


<i>...</i>
<i>...</i>


Câu 2: Đọc yêu cầu của bài tập ở mục Quan sát trang 68 SGK và hoànthành bảng sau:


<b>Thực hiện theo chỉ</b>
<b>dẫn trong hình</b>


<b>Phũng trỏnh c bnh</b> <b>Gii thớch</b>


Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4


<b>Bớc 2: </b>Chữa bài tập


GV gọi lần lợt một số HS lên chữa bài (các em tự đánh giá hoặc đổi chéo bài ) .



Dới đây là đáp án: <i>Câu 1:</i> Trong các bệnh: sốt xuất huyết, sốt rét, viêm não, viêm gan A,
AIDS thì bệnh AIDS lây qua cả đờng sinh sản và đờng máu.


C©u 2:


<b>Thùc hiƯn theo chØ</b>


<b>dẫn trong hình</b> <b>Phịng tránh đợcbệnh</b> <b>Gii thớch</b>


Hình 1 - Sốt xuất huyết


- Sốt rét
- VIêm n·o


Những bệnh đó lây do muỗi đốt ngời bệnh
hoặc động vật mang bệnh rồi truyền sang cho
ngời lành và truyền vi-rút gây bệnh sang ngi
lnh.


Hình 2 - Vêm gan A


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hình 3 - Viªm gan A
- Giun


- Các bệnh đờng tiêu hoá
khác (ỉa chảy, tả, lị,…)


Nớc lã chứa nhiều mầm bệnh, trứng giun và
các bệnh đờng tiêu hố khác. vì vậy, cn ung
nc ó un sụi



Hình 4 - Vêm gan A


- Giun, sán
- Ngộ độc thức ăn


- Các bệnh đờng tiêu hoỏ
khỏc (a chy, t, l,)


Trong thức ăn sống hoặc thức ăn ôi thiu hoặc
thức ăn bị ruồi, gián, chuột bò vào chứa nhiều
mầm bệnh. Vì vậy, cần ăn thức ăn chÝn, s¹ch.


<b>Hoạt động 2</b>: (15’)<b>thực hành</b>
<b>Bớc 1: </b>Tổ chức và hớng dẫn


GV chia líp thµnh 4 nhãm vµ giao nhiƯm vụ cho từng nhóm. Mỗi nhóm nêu tính chất,
công dơng cđa 3 lo¹i vËt liƯu. VÝ dơ:


- Nhóm 1 làm BT về t/c, công dụng của tre; sắt, các hợp kim của sắt; thuỷ tinh.
- Nhóm 2 làm bài tập về tính chất, cơng dụng của đồng; đá vơi; tơ sợi.


- Nhãm 3 lµm bµi tËp vỊ tÝnh chÊt, công dụng của nhôm; gạch, ngói; chất dẻo.
- Nhóm 4 làm bài tập về tính chất, công dụng của mây, song; xi măng; cao su.


<b>Bớc 2: </b> Làm việc theo nhóm


Nhóm trởng điều khiển nhóm mình làm việc theo yêu cầu ở mục <i>Thực hành </i>trang 69 SGK
và nhiệm vụ GV giao; cử th kí ghi vào bảng theo mẫu sau:



<i><b>Số TT</b></i> <b>Tên vật liệu</b> <b>Đặc điểm \ tính chất</b> <b>C«ng dơng</b>


1
2
3


<b>Bớc 3: </b> Trình bày và đánh giá


Đại diện từng nhóm trình bày, các nhóm khác góp ý, bổ sung.
 Đối với các bài chọn câu trả lời đúng:


GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh, ai đúng?”
Dới đây là đáp án: 2.1-c; 2.2 – a; 2.3 – c; 2.4- a;


<b>Hoạt động 3</b> (10’)<b>trị chơi “ đốn chữ”</b>


<b>Bíc 1: </b>Tỉ chøc vµ híng dÉn - GV tỉ chøc cho HS ch¬i theo nhãm


- Luật chơi: Quản trị đọc câu thứ nhất: “ Quá trình trứng kết hợp với tinh trùng đ ợc gọi là
gì?”, ngời chơi có thể trả lời ln đáp án hoặc nói tên một chữ cải nh : chữ T. Khi đó quản
trị nói: “ Có 2 chữ T”, ngời chơi nói tiếp : “chữ H”, quản trị nói: “ Có 2 chữ H”,…- Nhóm
nào đốn đợc nhiều câu đúng là thắng cuộc


<b>Bíc 2: </b>- HS chơi theo hớng dẫn ở bớc 1
- GV tuyên dơng nhóm thắng cuộc.


Di õy l ỏp ỏn: <i>Cõu 1.</i> Sự thụ tinh <i> Câu 6</i>. Già
<i> Câu 2. </i> Bào thai (hoặc thai nhi) <i>Câu 7</i>. Sốt rét


<i>Câu 3. </i> Dậy thì <i>c©u 8</i> : Sèt xuÊt uyÕt


<i> Câu 4</i>. Vị thành niên <i>Câu</i> 9 : Viêm nÃo
<i> Câu 5</i>. Trửơng thành <i>Câu</i>


_______________________________________


<b>Thể dục : </b>


<b>Bài 33: Trò chơi chạy tiếp sức theo vòng tròn</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- ễn i u vũng phải, vòng trái. Yêu cầu biết và thực hiện động tác ở mức t ơng đối
chính xác.


- Học trị chơi “<i><b>Chạy tiếp sức theo vòng tròn</b></i>”. Yêu cầu biết cách chơi và bớc đầu biết
tham gia chơi theo đúng quy nh.


<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện</b>


- <i>a im: </i>Trờn sân trờng. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
- <i>Phơng tiện</i>: Chuẩn bị 2-4 vòng tròn bán kớnh 4-5m cho trũ chi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Giáo viên nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học: 1-2 phút.
- Chạy chậm theo một hàng dọc xung quanh s©n tËp: 1 phót.


* Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp 1-2, 1-2: 1 phút.


- Ôn các động tác tay, chân, vặn mình, tồn thân và nhảy của bài thể dục đã học: mỗi động
tác 2x8 nhịp.


- Trò chơi khởi động (do giáo viên chọn): 1-2 phút.



<b>Hoạt động 2 : Phần cơ bản: 18-22 phút</b>


- <i>Ơn đi đều vịng phải, vòng trái</i>: 8-10 phút. Chia tổ tập luyện khoảng 5 phút, sau đó cả lớp
cùng thực hiện. Lần đầu, do giáo viên hớng dẫn; lần 2, cán sự điều khiển; lần 3, tổ chức dới
dạng thi đua. Tổ nào thực hiện tốt đợc biểu dơng, tổ nào còn nhiều ngời thực hiện cha đúng
sẽ phải chạy 1 vòng xung quanh sõn tp.


- <i>Học trò chơi Chạy tiếp søc theo vßng trßn : </i>“ ” 16-18 phót.


<i>+ Nội dung kiểm tra: </i>Mỗi học sinh sẽ thực hiện cả 8 động tác của bài thể dục phát triển
chung đã học.


+ Phơng pháp kiểm tra: Giáo viên gọi mỗi đợt 4-5 học sinh (hoặc 1/2 số học sinh trong một
tổ) lên thực hiện 1 lần cả bài thể dục, dới sự điều khiển của giáo viên.


+ <i>Đánh giá: </i> Theo mức độ thực hiện động tác của từng học sinh
<i>Hoàn thành tốt: </i> Thực hiện cơ bản đúng cả bài


<i>Hoàn thành: </i> Thực hiện đợc cơ bản đúng tối thiểu 6/8 động tác.
<i>Cha hoàn thành: </i> Thực hiện đợc cơ bản đúng dới 5 động tác.


<i>Chú ý: </i> Đối với học sinh xếp loại cha hoàn thành, giáo viên có thể cho kiểm tra lần 2,
hoặc cho tập luyện thêm để kiểm tra vào giờ học sau.


<i><b>b) Chơi trò chơi Nhảy l</b></i> <i><b>ớt sóng : 3-4 phót.</b></i>”


Giáo viên cùng học sinh nhắc lại cách chơi, cho 1-2 tổ chơi thử để học sinh nhớ lại cách
chơi, sau đó chơi chính thức có phân thắng thua 1-2 lần.



Giáo viên tham khảo trang 24 và 33 sách Thể dục 4 của NXBGD từ năm 2005 đến nay.


<b>Hoat động 3 :Phần kết thúc: 4-6 phút</b>.


- Giáo viên nhận xét phần kiểm tra, đánh giá xếp loại, khen ngợi những học sinh đạt kết
quả tốt. Động viên những học sinh cha đạt hoặc cha đợc kiểm tra cần cố gắng hơn nữa: 3
phút.


- Giao bài tập về nhà ôn bài thể dục phát triển chung thờng xuyên vào buổi sáng. Những
học sinh cha hoàn thành hoặc cha đợc kiểm tra cần ơn luyện nhiều lần.


_____________________________________


<i>Thø t, ngµy 24 tháng 12 năm 2008</i>
<b>Kể chuyện</b>


<b>K chuyn ó nghe, ó c</b>
<b>I- Mục đích u cầu:</b>


1- Chọn đợc một truyện nói về những ngời biết sống đẹp, biết mang lại niềm vui, niềm
hạnh phúc cho ngời khác và kể lại đợc rõ ràng,đủ ý biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu
chuyện.


2. Hs khá giỏi tìm đợc truyện ngoài sgk và kể chuyện một cách tự nhiên,sinh động.


<b>II </b>–<b>chuÈn bÞ:</b>


- Bảng lớp viết đề bài.


<b>iii- các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động </b>1<b> </b> <b>( 5 phút )</b>
<b>- Kiểm tra bài cũ:</b>


HS kể về một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình.


<b>- Giíi thiƯu bµi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV giúp HS nắm vững yêu cầu của đề bài. Chú ý những từ ngữ quan trọng trong đề bài:
<i>Hãy kể một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc về những ngời biết sống đẹp, biết mang lại</i>
<i>niềm vui, hạnh phúc cho ngời khác.</i>


- GV kiĨm tra viƯc HS tìm truyện.


- Một số HS giới thiệu câu chuyện m×nh sÏ kĨ.


- HS kể chuyện theo cặp, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- HS thi KC trớc lớp, trao i v ý nghói cõu chuyn.


- Cả lớp và GV nhËn xÐt, b×nh chän ngêi kĨ chun hay nhÊt.


<b>Hoạt động nối tiếp</b> <b>( 2 phút )</b>


GV nhËn xét tiết học. Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện vừa kể ở lớp cho ngời thân.
____________________________________________


<b>Toán:</b>


<b>Tiết 83: Giới thiệu máy tính bỏ túi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Bc u bit sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân,
chia các số tp,chuyển một s phõn s thnh s tp.


<b>II. chuẩn bị:</b>


Máy tính bỏ túi cho các nhóm nhỏ nếu mỗi HS không có 1 m¸y tÝnh.


<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>


<b>Hoạt động 1</b>: (10’) <i><b>Làm quen với máy tính bỏ túi</b></i>


- C¸c nhãm quan sát máy tính, trả lời các câu hỏi: Em thấy có những gì? (màn hình, các
nút). Em thấy ghi gì trên các nút ? (HS kể tên)


-Sau ú HS ấn nút ON/C và nút OFF và nói kết quả quan sát đợc.
- GV nói sẽ tìm hiểu dần về các nút khác.


<b>Hoạt động 2:</b> (15’)<i><b>Thực hiện các phộp tớnh</b></i>


- GV ghi một phép cộng lên bảng, ví dô: 25,3 + 7,09


-Đọc cho HS ấn lần lợt các nút cần thiết (chú ý ấn để ghi dấu phẩy). Đồng thời vừa quan
sát kết quả trên màn hình.


- Tơng tự với 3 phép tính: trừ, nhân, chia. Nên để các em HS giải thích cho nhau nếu có HS
cha rõ cách tính.


<b>Hoạt động 3: (</b>15’) <i><b>Thực hành</b></i>


- Các nhóm HS tự làm. Đây là những bài tập dễ. GV lu ý để tất cả HS đợc thay phiên nhau


tự tay bấm máy tính, mỗi em trực tiếp làm một bài tập.


- Câu trả lời đúng của bài tập 3 là: 4,5 x 6 -7.


-NÕu cßn thêi gian, cã thĨ tỉ chøc thi tÝnh nhanh b»ng m¸y tÝnh bá tói.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


__________________________________________


<b>Tập đọc</b>


<b>Ca dao về lao động sản xuất</b>
<b>I- Mục đích yêu cầu:</b>


1. Ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ lục bát.


2. Hiu ý nghĩa các bài ca dao: lao động vất vả trên ruộng đồng của những ngời nông dân
đã mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho mọi ngời.(Trả lời đợc các câu hỏi trong sgk).
3. Thuộc lòng 2-3 bài ca dao.


<b>II </b>–<b>chuÈn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>iii- các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<b>Hoạt động 1</b> ( 5 phút )


- KiĨm tra bµi cị:


HS đọc lại bài<i> Ngu Cơng xã Trịnh Tờng</i>, trả lời câu hỏi về bài đọc.
- Giới thiệu bài



GV khai thác tranh minh hoạ, giới thiệu các bài ca dao về lao động sản xuất.


<b>Hoạt động 2 . Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài</b> <b>( 33 phút )</b>
<b>a) Luyện đọc</b>


- Ba HS khá, giỏi tiếp nói nhau đọc 3bài ca dao.


- HS tiếp nối nhau đọc từng bài ca dao. GV giúp HS đọc đúng và hiểu nghĩa những từ ngữ
nối nhau đọc từng bài ca dao. GV giúp HS đọc đúng và hiểu nghĩa những từ ngữ mới và
khó trong bài.


- HS luyện đọc theo cặp.
- Một, hai em đọc toàn bài.


- GV đọc diễn cảm tồn bài – giọng đọc tâm tình nh nhng.


<b>b) Tìm hiểu bài</b>


- Đọc thầm 3 bài ca dao và cho biết:


<i>- những hình ảnh nói lên nỗi vất vả, lo lắng của ngời nông dân trong sản xuÊt?</i>


+ Nỗi vất vả: <i>Cày đồng đang buổi ban tra, Mồ hơi thánh thót nh ma ruộng cày. Bng bát cơm đầy, dẻo thơm</i>
<i>một hạt, đắngcay muôn phần!</i>


+ Sự lo lắng:<i> Đi cấy cịn trơng nhiều bề: Trơng trời, trơng đất, trông mây; Trông ma, trông nắng, trông </i>
<i>ngày, trông đêm; Trông cho chân cứng, đá mềm; Trời yên, biển lng mi yờn tm lũng.</i>


<i>- Những câu nào thể hiện tinh thần lạc quan của ngời nông dân?</i>


<i> (Công lênh chẳng quản bao lâu, Ngày nay nớc bạc, ngày sau cơm vàng.)</i>
<i>- Tìm những câu ứng với mỗi nội dung (a, b, c)</i>


Nội dung a: Khuyên nông dân chăm chỉ cÊy cµy:


<i>Ai ơi, đừng bỏ ruộng hoang</i>
<i>Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu.</i>
Nội dung b: Thể hiện quyết tâm tron g lao động sản xuất:


<i>Trông cho chân cứng đá mềm</i>
<i>Trời yên, biển lặng mới yên tấm lòng</i>
Nội dung c: Nhắc ngời ta nhớ ơn ngời làm ra hạt gạo:


<i>Ai ơi, bng bát cơm đầy</i>


<i>Do thm mt ht, ng cay muôn phần!</i>
- HS nêu ND , ý nghĩa các bi ca dao.


<b>c). Đọc diễn cảm và HTL các bài ca dao</b>


- GV Hớng dẫn HS đọc cả 3 bài ca dao; tập trung hớng dẫn kĩ cách đọc bài 1 .
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm bài 1


- HS đọc thuộc lòng 3 bài ca dao .
- HS thi đọc thuộc lòng.


<b>Hoạt động nối tiếp</b> <b>( 2 phút )</b>


- Một HS nhắc lại nội dung ba bài ca dao.



- GV nhËn xÐt tiÕt häc. KhuyÕn khÝch HS vÒ nhµ tiÕp tơc HTL bµi ca dao.
________________________________________


<b>KÜ tht:</b>


<i><b>Bµi 19 : Thức ăn nuôi gà</b></i>
<i>(2 Tiết)</i>


I - Mục tiêu


HS cần phải:


- Nêu đợc tên một số thức ăn thờng dùng để nuôi gà.


- Nêu đợc tác dụng và sử dụng một số thức ăn thờng dùng để ni gà.
- Có nhận thức bớc đầu về vai trò của thức ăn trong chn nuụi g.


II Chuẩn bị:


- Tranh ảnh minh hoạ một số loại thức ăn chủ yếu nuôi gà.


- Một số mẫu thức ăn nuôi gà (lúa, ngô, tấm, đỗ tơng, vừng, thức ăn hỗn hợp,…)
- Phiếu đánh giá kết quả học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TiÕt 1</b>
<b>Giíi thiƯu bµi (2 )</b>’


GV giới thiệu bài và nêu mục đích bài học


<b>Hoạt động 1. (8 )Tìm hiểu tác dụng của thức ăn nuôi gà</b>’



- Hớng dẫn HS đọc nội dung mục 1 (SGK) và đặt câu hỏi: Động vật cần những yếu tó nào
để tồn tại, sinh trởng và phát triển?


Gợi ý HS nhớ lại kiến thức đã học ở môn Khoa học để nêu đợc các yếu tố:nớc, khơng khí,
ánh sáng và các chất dinh dỡng.


- GV đặt tiếp câu hỏi: các chất dinh dỡng cung cấp cho cơ thể động vật đợc lấy từ đâu? (Từ
nhiều loại thức ăn khác nhau).


- Đặt câu hỏi để yêu cầu HS nêu tác dụng của thức ăn đối với cơ thể gà.
- Giải thích, minh hoạ tác dụng của thức ăn (theo nội dung SGK).


- Kết luận hoạt động 1: Thức ăn có tác dụng cung cấp năng lợng để duy trì và phát triển cơ
thể của gà. Khi ni gà cần cung cấp đầy đủ các loại thức ăn thích hợp.


<b>Hoạt động 2. (10 )Tìm hiểu các loại thức ăn nuôi gà</b>’


- Đặt câu hỏi để yêu cầu HS Kể tên các loại thức ăn nuôi gà. gợi ý cho HS nhớ lại những
thức ăn thờng dùng cho ăn trong thực tế, kết hợp với quan sát hình 1 (SGK) để trả lời câu
hỏi:


- Mét sè HS tr¶ lêi câu hỏi. GV ghi tên các thức ăn của gà do HS nêu lên bảng, ghi theo
nhóm thức ăn.


- Nhc lại tên các thức ăn ni gà: thóc, ngơ, tấm, gạo, khoai, sắn, rau xanh, cào cào, châu
chấu, ốc, tép, bột đỗ tơng, vừng, bột khống,…


<b>Hoạt động 3. (15 )Tìm hiểu tác dụng và sử dụng từng loại thức ăn nuôi gà.</b>’
- Hớng dẫn HS đọc nội dung mục 2 SGK.



- GV đặt câu hỏi: thức ăn của gà đợc chia làm mấy loại? Hãy kể tên các loại thức ăn.
- Chỉ định một số HS trả lời.


- Nhận xét và tóm tắt, bổ sung các ý trả lời của HS: Căn cứ và thành phần dinh dỡng của
thức ăn, ngời ta chia thức ăn của gà thành 5 nhóm: nhóm thức ăn cung cấp chất bột đờng,
nhóm thức ăn cung cấp chất đạm, nhóm thức ăn cung cấp chất khống, nhóm thức ăn cung
cấp vi-ta-min và thức ăn tổng hợp. Trong các nhóm thức ăn trên thì nhóm thức ăn cung cấp
chất bột đờng cần cho ăn thờng xun và nhiều, vì là thức ăn chính. Các nhóm thức ăn khác
cũng phải thờng xuyên cung cấp đủ cho gà(riêng nhóm thức ăn cung cấp chất khống chỉ
cho gà ăn một lợng rất ít).


- HS thảo luận nhóm về tác dụng và sử dụng các loại thức ăn nuôi gà.
- Giới thiệu phiếu học tập ,tổ chức hoạt động nhóm cho HS.


<b>T¸c dơng</b> <b>Sư dơng</b>


Nhóm thức ăn cung cấp chất đạm
Nhóm thức ăn cung cấp chất bột đờng
Nhóm thức ăn cung cấp chất khống
Nhóm thức ăn cung cấp vi-ta-min
Thức n tng hp


GV phân công cho mỗi nhóm thảo luận về một nhóm thức ăn theo những gợi ý sau:
1. Tên nhóm thức ăn: Thức ăn cung cấp chất...


2. Trình bày tác dụng của thức ăn cung cấp chất...


3. Ngời ta dùng thức ăn nào để cung cấp ...cho gà?



4. ở địa phơng hoặc gia đình em đã dùng những thức ăn nào để cung cấp chất………….cho
gà? (Câu hỏi này chỉ dùng đối với địa phơng có ni gà).


Trớc khi tổ chức cho HS hoạt động nhóm, GV giải thích và hớng dẫn một số điểm:


+ Chỗ trống (…) dành để ghi tên loại thức ăn mà nhóm đợc phân cơng thảo luận, ví dụ nh
chất đạm hoặc chất bột đờng.


+ Về sử dụng nhóm thức ăn. GV cần gợi ý cho HS trả lời theo 3 ý:
-Dùng thức ăn nị đẻ chung cấp chất đó?


-Cã ph¶i thêng xuyên cho gà ăn nhóm thứ ăn này không?


-Cho gà ăn nhó thức ăn này dới dạng nào (nguyên hạt, bột, thái nhỏ, tơi, khô,)


+ Cỏch tỡm cỏc thụng tin: Đọc nội dung và quan sát các hình trong SGK: liên hệ với những
kiến thức đã học ở môn khoa học và vận dụng những hiểu biết về thức ăn ni gà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV chia nhóm và phân cơng nhiệm vụ, vị trí thảo luận cho các nhóm. Quy định Thời
gian thảo luận là 15 phút.


- HS thảo luận nhóm theo nhiệm vụ, vị trí đợc phân cơng.


- Tổ chức cho đại diện từng nhóm lên bảng trình bày kết quả thảo luận về tác dụng, cách sử
dụng thức ăn cung cấp chất bột đờng. HS khác nhận xét và bổ sung.


- Tóm tắt, giải thích, minh hoạ tác dụng, cách sử dụng thức ăn cung cấp chất bột đờng.
- Nhận xét giờ học và thu kết quả thảo luận của các nhóm sẽ trình bày những trong tiết 2.


____________________________


<b>MÜ tht: </b>


<b>Bµi 17: Thêng thøc mÜ thuËt</b>


<b>Xem tranh du kÝch tËp b¾n</b>
<b>I - Mục tiêu </b>


-<sub> HS tiếp xúc, làm quen với tác phẩm tập bắn và hiểu vài nét về hoạ sĩ Nguyễn Đỗ Cung.</sub>


- HS nhn xột ng s lc về hình ảnh và màu sắc trong tranh.
- HS cảm nhận đợc vẽ đẹp của bức tranh.


<b>II - ChuÈn bÞ </b>


- SGK, SGV.


- Một số tác phẩm của hoạ sĩ Nguyễn Đỗ Cung về các đề tài khác.


<b>III - Các hoạt động dạy - học :</b>
<i> </i>Giới thiệu bài(2’)


GV lựa chọn cách giới thiệu bài cho hấp dẫn và phù hợp với nội dung.
Hoạt động 1: (10’)Giới thiệu vài nét về hoạ sĩ Nguyễn Đỗ Cung
GV có th nờu cỏc ý sau:


- Hoạ sĩ Nguyễn Đỗ Cung tèt nghiƯp kho¸ V (1929 - 1934) Trêng MÜ tht Đông Dơng. Ông vừa sáng
tác hội hoạ vừa đam mê lịch sử mĩ thuật dân tộc.


- ễng tham gia hot động cách mạng rất sớm, là một trong những hoạ sĩ đầu tiên vẽ chân dung Bác Hồ
tại Bắc Bộ Phủ (1946).



- Kháng chiến toàn quốc bùng nổ, hoạ sĩ đã cùng đoàn quân Nam tiến vào Nam Trung Bộ, kịp thời sáng
tác góp cơng sức vào cuộc kháng chiến chống Thực dân Pháp của dân tộc. Bức tranh Du kích bắn ra đời
trong hồn cảnh đó.


- Hoạ sĩ Nguyễn Đỗ Cung cịn có nhiều tác phẩm sơ dầu nổi tiếng nh: <i>Cây chuối</i> (1936) ; <i>Cổng thành</i>
<i>Huế</i> (1941) ; <i>Học hỏi lẫn nhau</i> (1960) ; <i>Cơng nhân cơ khí </i>(1962) ; <i>Tan ca, mời chị em đi họp để thi thợ</i>
<i>giỏi</i> (1976),...


- Ơng cịn là nhà nghiên cứu mĩ thuật uyên bác, có đóng góp lớn trong việc xây dựng Viện Bảo tàng
Mĩ thuật Việt Nam và đào tạo đội ngũ hoạ sĩ, cán bộ nghiên cứu mĩ thuật.


- Với đóng góp to lớn cho nền mĩ thuật hiện đại Việt Nam. năm 1969, ông đợc Nhà nớc tặng <i>Giải thởng</i>
<i>Hồ Chí Minh về văn học - nghệ thuật.</i>


Hoạt động 2:(25’) Xem tranh du kích tập bắn


- GV đặt một số câu hỏi để HS tìm hiểu nội dung bức tranh:
+ Hình ảnh chính của bức tranh là gì?


(Bức tranh diễn tả buổi tập bắn của tổ du kích. Năm nhân vật đợc sắp xếp ở trung tâm với các t thế khác
nhau rất sinh động: Ngời bò, ngời trờn, ngời ngồi nh đang chuẩn bị ném lựu đạn, ngời đứng ngắm dới
giao thông hào).


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

(Phía xa là nhà, cây, núi, bầu trời tạo cho bố cục chặt chẽ, sinh động.)
+ Có những màu chính nào trong tranh?


(Màu vàng của nền đất, màu xanh thẳm của nền trời, màu trắng bạc của mây diễn tả cái nắng chói trang
rực rỡ trên bãi tập và thời tiết nóng nực của miền Nam Trung Bộ ; màu sắc có đậm, nhạt rõ ràng.)



- GV kÕt luËn:


+ Đây là một trong những tác phẩm tiêu biểu về đề tài chiến tranh cách mạng.
- GV nêu một vài câu hỏi để HS tập nhận xét các bức tranh khác của hoạ sĩ. Ví dụ:
+ Cách bố cục: Sắp xếp các hình ảnh chính, phụ.


+ T thế của các nhân vật
+ Màu sắc trong tranh.


- GV yờu cu HS nêu cảm nhận của mình về tác phẩm.
Hoạt động 3: (3’)Nhận xét, đánh giá


- GV nhËn xÐt chung tiÕt học, khen ngợi các nhóm và cá nhân tích cực phát biểu ý kiến xây dựng
bài.


<i><b>Dặn dò </b></i>


- Quan sát các đồ vật dạng hình chữ nhật có trang trớ (cỏi khn, cỏi thm, cỏi khay,...).


ôn Toán:


Giới thiệu máy tính bỏ túi
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Lm quen vi vic sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia.


- Ghi nhí: ë líp 5 chØ sư dơng m¸y tÝnh bá tói khi GV cho phép.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



-Máy tính bỏ túi cho các nhóm nhỏ nếu mỗi HS không có 1 máy tÝnh.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>A.KTBC :5’</b>


<b>-2 HS giới thiệu các phím trên mý tính đã học </b>
<b>-GV nhận xét </b>


<b>B.Bµi míi :33’</b>


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Thực hành(vở ô li )</b></i>
+ Bài1 : HĐ nhóm


-HS đọc YC


-Các nhóm HS tự làm. Đây là những bài tập dễ. GV lu ý để tất cả HS đợc thay phiên nhau tự
tay bấm máy tính, mỗi em trực tiếp làm một bài tập.


-Gv híng dÉn HS yếu
+Bài 2 :HĐ nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-GV kiểm tra kết quả từng nhóm
+ Bài 3 :HĐ cả líp


-HS đọc YC


-1 HS lµm bµi tríc líp
-Gäi HS nhËn xÐt



Câu trả lời đúng của bài tập 3, phần b là C


 Lun tËp thªm :(BT về nhà cho HS khá )


Cú 3 ngi cựng đợc cấp 1 số vốn nh nhau để kinh doanh .Sau khi bán hết số hàng thì ngời thứ
nhất thu về 3 300 000 đồng và lãi 10 % số vốn .Ngời thứ 2 thu đợc 3 360 000 đồng ,ngời thứ 3
thu đợc 3 420 000 đồng .Hỏi :


a.Lúc đầu mỗi ngời nhận đợc bao nhiêu đồng tền vốn ?
b.Tính tỉ số lãi và tiền gốc của ngi th 2 ,th 3


<b>IV. Dặn dò.</b>


Nhận xét tiết học .


Ôn tiếng việt :
I.Mục tiêu :


-Ôn kể chuyện
-Luyện viết chữ đẹp


<b>II.Các hoạt động dạy học </b>


1.Ôn kể chuyện đã nghe ,đã đọc 28’
+ Hớng dẫn HS kể chuyện


<b>-HS đọc đề bài </b>


- GV giúp HS nắm vững yêu cầu của đề bài. Chú ý những từ ngữ quan trọng trong đề bài: <i>Hãy kể </i>


<i>một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc về những ngời biết sống đẹp, biết mang lại niềm vui, </i>
<i>hạnh phúc cho ngời khác.</i>


- GV kiĨm tra viƯc HS t×m truyện.


- Một số HS giới thiệu câu chuyện mình sẽ kÓ.


- HS kể chuyện theo cặp, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.


- HS kể chuyện theo cặp, trao đổi về nhân vật, chi tiết, ý nghĩa chuyện. GV quan sát cách kể
chuyện của HS các nhóm, uốn nắn, giúp đỡ các em.


- Thi KC tríc líp:


+ Các nhóm cử đại diện thi kể (GV chỉ định những HS thi kể.)


+ Mỗi HS kể chuyện xong đều trao đổi cùng các bạn về nội dung, ý nghĩa chuyện.


- Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm: bình chọn bạn tìm đợc chuyện hay nhất, bạn k chuyn hay
nht, hiu chuyn nht


2.Luyện viết chữ (dành cho HS yếu )12


-HS nghe viết 1 đoạn văn bài :Ngu Công xà Trịnh Tờng
-Thu chấm bài nhận xét chữ viết của HS


*HS khá luyện viết theo mẫu in sẵn
Dặn dò :2 Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Thứ năm, ngày 25 tháng 12 năm 2008</i>


<b>Tập làm văn</b>


<b>ụn tp v vit n</b>
<b>I- Mục đích yêu cầu:</b>


- Biết điền đúng nội dung vào một lá đơn in sẵn(bt1).


- Biết viết một lá đơn xin học môn tự chọn ngoại ngữ (hoặc tin học)đúng thể thức,đủ nội
dung cần thiết.


<b>II </b>–<b>chuÈn bÞ:</b>


<i>VBT Tiếng Việt 5, tập một.</i>
<b>iii- các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<b>Hoạt động 1 </b>Củng cố thể loại văn viết biên bản (5')
HS đọc lại biên bản về việc cụ ún trốn viện (tiết TLV trớc)


<b>- Giíi thiƯu bµi</b>


<b>Hoạt động 2. Hớng dẫn HS làm bài tập </b> <b>( 33 phút )</b>
<b>Bài tập 1 </b>Rèn kỹ năng viết đơn theo mẫu có sẵn


- HS đọc YCBT .


- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS làm bài vào vở bài tập.
- HS trình bày miệng.


- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.Lu ý HS về cách trình bày hình thức và ND


lá đơn


<b>Bài tập 2 </b>Rèn kỹ năng viết một lá đơn theo yêu cầu
- HS c YCBT .


- HS nêu yêu cầu của bµi tËp.
- HS lµm bµi vµo vë bµi tËp.
- 2 HS trình bày bài lên bảng


- C lp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<b>Hoạt động nối tiếp</b> <b>( 2 phút )</b>


GV nhận xét tiết học. Dặn HS ghi nhớ các mẫu viết đơn đúng thể thức khi cần thiết.
________________________________________


<b>To¸n:</b>


<b>Tiết 84: Sử dụng máy tính bỏ túi để giải tốn</b>
<b>về tỉ số phần trăm</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết sử dụng máy tính bỏ túi để giải các bài toán về tỉ số phần trăm.


<b>II. chuẩn bị :</b>


Máy tính bỏ túi cho các nhóm HS.


<b>III. Các hoạt động dạy- học :</b>



<b>Hoạt động 1</b>:(5’) <i><b>Tính tỉ s phn trm ca 7 v 40</b></i>


Một HS nêu cách tính theo quy tắc:
- Tìm thơng của 7 và 40


- Nhân với 100 và viết kí hiệu % vào bên phải thơng tìm đợc.


GV: Bớc thứ nhất có thể thực hiện nhờ máy tính bỏ túi. Sau đó cho HS tính và suy ra kết
quả.


<b>Hoạt động 2:(5 )</b>’ <i><b>Cách tính 34% của 56</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Cho các nhóm tính, GV ghi kết quả lên bảng. Sau đó nói: Ta có thể thay 34 : 100 bằng
34%. Do đó ta ấn các nút:


56 x 34%


-HS Ên các nút trên và thấy kết quả trùng với kết quả ghi trên bảng.


<b>Hot ng 3:(5 )</b> <i><b>Tỡm mt số biết 65% của nó bằng 78</b></i>


-Một HS nêu cách tính đã biết:


78 : 65 x 100
-Sau khi HS tính, GV gợi ý các ấn nút để tính là:


78 : 65%
-Từ đó HS rút ra cách tính nhờ máy tính bỏ túi.



<b>Hoạt động 4:</b> (25’)<i><b>Thực hành</b></i>


<b>Bài 1, 2:</b> Cho từng cặp HS thực hành, một em bấm máy tính, một em ghi vào bảng. Sau đó
đổi lại: em thứ hai bấm máy rồi đọc cho em thứ nhất kiểm tra kết quả đã ghi vào bảng.


<b>Bài 3</b>: - HS đọc đề bài, suy nghĩ để nhận thấy đây là bài tốn u cầu tìm một số biết 0,6%
của nó là 30 000 đồng, 60 000đồng, 90 000 đồng.


-Sau đó cho các nhóm tự tính và nêu kết quả.


-NÕu cßn thêi gian, cã thĨ tỉ chøc thi tÝnh nhanh b»ng m¸y tÝnh bá tói.


- Cuối tiết học GV đa ra kết luận: “Nhờ máy tính bỏ túi ta tính đợc rất nhanh, nhng ở các
bài sau nói chung chúng ta sẽ khơng sử dụng máy tính bỏ túi, vì chúng ta cịn muốn rèn
luyện kĩ năng tính tốn thơng thờng khơng phải bằng máy tính”.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


_________________________________


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>ơn tập về câu</b>
<b>I- Mục đích yêu cầu:</b>


1. Tìm đợc 1 câu hỏi, câu kể, 1câu cảm, 1câu khiến và nêu đợc dấu hiệu của mỗi kiểu câu
đó(BT 1).


2.Phân loại đợc các kiểu câu kể (<i>Ai làm gì? Ai thế nào? AI là gì?</i>) Xác định đúng các thành
phần chủ ngữ, vị ngữ, trạng ng trong tng cõu(BT2).



<b>II chuẩn bị</b>:


Bảng phụ ghi néi dung SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động 1 </b> ( 5 phỳt )
- Kim tra bi c:


HS làm lại các BT1 tiết LTVC trớc.


<b>- Giới thiệu bài</b>


GV nêu MĐ, YC cña tiÕt häc


<b>Hoạt động 2. Hớng dẫn HS làm bài tập </b> <b>( 33 phút )</b>
<b>Bài tập 1 </b>Củng cố các kiểu câu


- HS đọc toàn bộ nội dung BT1.
- GV hỏi, HS trả lời:


+<i> Câu hỏi dùng để làmgì? Có thể nhận ra câu hỏi bằng dấu hiệu gì?</i>
+<i> Câu kể dùng để làmgì? Có thể nhận ra câu kể bằng dấu hiệu gì?</i>


+<i> Câu khiến dùng để làm gì? Có thể nhận ra câu khiến bằng dấu hiệu gì?</i>
- GV dán lên bảng tờ giấy to đã viết sẵn những nội dung cần ghi nhớ.


- Một HS nhìn bảng đọc lại những kiến thức cần nhớ.


- HS đọc thầm mẩu chuyện vui <i> Nghĩa của từ cũng , </i>“ ” viết vào VBT các kiểu câu theo yêu


cầu. 4 HS nối tiếp làm bài trên bảng lớp. HS khá, giỏi có thể tìm hiểu nhiều hơn một câu /
mỗi kiểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>KiĨu c©u</b>
<b>C©u hỏi</b>
<b>Câu kể</b>
<b>Câu cảm</b>
<b>Câu khiến</b>
<b>Ví dụ</b>


<i> Nhng vì sao cô biết cháu cóp bài </i>
<i>của bạn ạ.</i>


<i>Nhng cũng có thể là bạn cháu cóp </i>
<i>bài cuả cháu?</i>


<i>Cô giáo phàn nàn với mẹ của một </i>
<i>học sinh:</i>


<i>Cháu nhà chị hôm nay cóp bài </i>
<i>kiểm tra của bạn.</i>


<i>Tha chị, bàicủa cháu và bài của </i>
<i>bạn ngồi cạnh cháu giống hệt nhau.</i>


<i>Bà mẹ thắc mắc:</i>


<i>Bạn cháu trả lời:</i>


<i>Em không biết.</i>



<i>Còn cháu thì viết vào </i>


 <i>Em cịng kh«ng biÕt</i>


 <i>Thế thì đáng buồn q!</i>


 <i>Không đâu!</i>


<i>Em hóy cho bit i t l gỡ.</i>


<b>Du hiệu</b>
- Câu dùng để hỏi điều cha biết.
- Cuối câu có dấu chấm hỏi(?)


- Câu dùng để kể sự việc.


- Cuối câu có dấu chấm hoặc dấu hai
chấm.


- Câu béc lé c¶m xóc


- Trong câu có các từ <i>q, đâu.</i>
<i>-</i> Cuối câu có dấu chấm than (!)
- Câu nêu yêu cầu, đề nghị.
- Trong câu có từ <i>hãy</i>
<b>Bài tập 2 </b>Củng chủ ngữ vị ngữ


- HS đọc nội dung BT2.



- GV hỏi, HS trả lời: <i>Các em đã biết những kiểu câu kể nào?</i> GV dán lên bảng tờ giấy đã
viết sẵn những nội dung cần ghi nhớ về 3 kiểu câu kể.


- Một HS nhìn bảng đọc lại những kiến thức cần nhớ.


- HS đọc thầm mẩu chuyện <i> Quyết định độc đáo</i>, làm bài vào VBT (gạch một gạch chéo
giữa trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ, gạch hai gạch chéo giữa chủ ngữ với vị ngữ).
- 3 HS làm bài lên bảng lớp, trình bày. Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung, chốt lại li gii
ỳng.


<b>Ai làm gì?</b>


<b>Ai thế nào?</b>


<b>Ai là gì?</b>


<i>1. Cỏch đâu không lâu (TrN), / lãnh đạo Hội đồng thành phố Nói-tinh-ghêm ở nớc Anh </i>
<i>(</i>C<i>) / / đã quyết định phạt tiền các cơng chức nói hoặc viết tiếng Anh khơng đúng chuẩn </i>
<i>(</i>V<i>)</i>


<i>2.Ơng chủ tịch Hội đồng thành phố (</i>C)<i> // tun bố sẽ khơng kí bất cứ văn bản nào có lỗi </i>
<i>ngữ pháp và chính tả (</i>V<i>)</i>


<i>1. Theo quyết định này, mỗi lần mắc lỗi (</i>Tr N<i>), / Công chức (</i>C) / / <i>sẽ bị phát 1 bảng (</i>V<i>)</i>
<i>2. Số công chức trong thành phố (</i>C)<i>/ / khá đông (</i>V<i>)</i>


<i>Đây là (</i>C)<i>/ / là một biện pháp mạnh nhằm giữ gìn sự trong sáng của tiếng Anh (</i>V<i>)</i>
<b>Hoạt động nối tiếp</b> <b>( 2 phút )</b>


GV nhận xét tiết học. Nhắc HS nắm vững các kiểu câu kể, các thành phần câu.


_________________________________________


<b>Khoa học:</b>


<b>Kim tra nh kỡ cui kỡ I</b>


( Phiếu của phòng)


________________________________


<i>Thứ sáu, ngày 26 tháng 12 năm 2008</i>
<b>Tập làm văn</b>


<b>Tr bi vn t ngi</b>
<b>I- Mục đích yêu cầu:</b>


1.Biết rút kinh nghiệm để làm tốt bài văn tả ngời (bố cục, trình tự miêu tả, chọn lọc chi
tiết, cách diễn đạt, trình bày).


2. Nhận biết đợc lỗi trong bài văn và viết lại cho đúng.


<b>II </b>–<b>chuÈn bÞ:</b>


Bảng phụ viết 4 đề bài của tiết <i>Kiểm tra viết</i> (Tả ngời) ở tuần16


<b>iii- các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>Hoạt động </b>1<b> </b> <b>( 5 phút )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

GV kiểm tra vở, chấm điểm đơn xin đợc học mơn học tự chọn từ 1-2 HS.



<b>- Giíi thiƯu bài</b>


GV nêu MĐ, YC của tiết học


<b>Hot ng 2. GV nhận xét chung về kết quả làm bài của cả lớp.</b> <b>(10 phút )</b>


a) NhËn xét về kết quả làm bài


- Nhận xét chung về bài làm của cả lớp :
+ Những u điểm chính:





- Những sai sót, hạn chế:





<b>b</b>) Thông báo điểm số cơ thĨ


<b>Hoạt động 3. Hớng dẫn HS cha bi.</b> <b>( 23 phỳt )</b>


GV trả bài cho từng HS.


<b>a) Hớng dẫn HS chữa lỗi chung</b>


- Mt số HS lên bảng chữa từng lỗi. Cả lớp tự chữa trên nháp.
- HS cả lớp trao đổi về bài chữa trên bảng. GV chữa lại cho đúng .



<b>b) Híng dÃn HS sửa lỗi trong bài.</b>


- HS c li nhn xét của thầy (cô) giáo, phát hiện thêm lỗi trong bài làm của mình và sửa
lỗi. Đổi bài cho bạn bện canh để rà soát việc sửa lỗi.


- GV theo dâi, kiĨm tra HS lµm viƯc.


<b>c) Híng dÉn HS học tập những đoạn văn, bài văn hay</b>


- GV c những đoạn văn, bài văn hay có ý riêng, sáng tạo của HS trong lớp. HS trao đổi,
thảo luận dới sự hớng dẫn của GV để tìm ra cái hay, cái đáng học tập của đoạn văn, bài văn,
từ đó rút kinh nghiệm cho mình.( Bài của :………)


- Mỗi HS chọn một đoạn văn viết cha đạt viết lại cho hay hơn : đoạn tả ngoại hình, tính tình
hoặc hoạt động của nhân vật, đoạn mở bài hoặc kết bài.


<b>Hoạt động nối tiếp ( 2 phút )</b>


- GV nhận xét tiết học. Yêu cầu những HS viết bài cha đạt về nhà viết lại cho bài văn để
nhận đánh giá tốt hơn.


- Dặn HS về nhà đọc lại các bài tập đọc; HTL đoạn văn, bài thơ có yêu cầu thuộc lòng trong
<i>SGKTiếng Việt 5, tập một</i> để kiểm tra ly im trong tun ụn tp ti.


__________________________________________


<b>Toán:</b>


<b>Tiết 85: Hình tam giác</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết:


- c im ca hỡnh tam giác: có ba đỉnh, ba góc, ba cạnh.
- Phân biệt ba dạng hình tam giác (phân loại theo góc).
- Nhận biết đáy và đờng cao (tơng ứng) của hình tam giỏc.


<b>II. chuẩn bị:</b>


- Các dạng hình tam giác.
- Êke.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy- học :</b>


<b>Hoạt động 1</b>:(5’) <i><b>Giới thiệu đặc điểm của hình tam giác</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- HS viÕt tên ba góc, ba cạnh của một hình tam giác.


<b>Hot động 2:(7 )</b>’ <i><b>Giới thiệu đặc điểm của hình tam giác (theo góc)</b></i>


- GV giới thiệu đặc điểm:
+ Tam giác có ba góc nhọn.


+ Tam gi¸c cã mét gãc tù và hai góc nhọn
+ Tam giác có một góc vuông và hai góc nhọn.


- HS nhận dạng, tìm ra những hình tam giác theo từng dạng (góc) trong tập hợp nhiều hình
hình học.



<b>Hot ng 3:(8 )</b> <i><b>Gii thiệu đáy và đờng cao tơng ứng</b></i>


- Giới thiệu hình tam giác ABC Nêu tên đáy (BC) và chiều cao (AH).


Độ dài đoạn thẳng từ đỉnh (A) vng góc với đáy tơng ứng (BC) gọi là chiều cao của hình
tam giác (ABC).


- HS tËp nhËn biÕt chiỊu cao cđa hình tam giác (dùng êke) trong các trờng hợp:


<b>Hot ng 4:</b> (20)<i><b>Thc hnh </b></i>


<b>Bài 1: </b>HS viết tên ba cạnh và ba góc của mỗi hình tam giác.


<b>Bi 2:</b> HS chỉ ra đờng cao tơng ứng với đáy vẽ trong mỗi hình tam giác


<b>Bµi 3</b>: Híng dÉn HS đém số ô vuông và số nữa ô vuông .


a) Hình tam giác ADE và hình tam giác EDH có 6ơ vng và 4 nữa ơ vng.Hai hình tam
giác ú cú din tớch bng nhau.


b) Tơng tự : Hình tam giác EBC và hình tam gíc EHC có diện tích bằng nhau.


c) Từ phần a) và b) suy ra : Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp 2 lần diện tích hình tam
giác EDC.


-Nhận xét tiết học.


____________________________________
<b>Địa lý:</b>



<b>Bài 17 : Ôn tập học kì I</b>


<b>I - Mục tiêu </b>


-Bit h thng hoá kin thc ó hc v dân cư, các ng nh kinh tà ế của nước ta mc


n gin.


-Xác nh oc trên bn mt s th nh ph , trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn của


đất nước.


<b>II- chuÈn bÞ: </b>


- Bản đồ Kinh tế Việt Nam
- Bản đồ trống Việt Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

GV tổ chức cho HS làm việc cá nhân, hoặc theo cặp, theo nhóm trớc, sau đó trình bày kết
quả trớc lớp. GV giúp HS hoàn thiện câu trả lời.


Để giúp HS đỡ phải ghi nhớ máy móc các kiến thức, trong khi HS làm các bài tập, GV treo
bản đồ đã chuẩn bị trớc ở trên lớp cho HS đối chiếu.


Tuỳ theo tình hình thực tế của từng lớp, GV có thể lựa chọn một trong hai phơng án sau:
- Tất cả HS hoặc nhóm HS cùng làm các bài tập trong SGK, sau đó mỗi nhóm trình bày một
bài tập, các nhóm khác bổ sung để hoàn thiện kiến thức. HS chỉ trên bản đồ treo t ờng về sự
phân bố dân c, một số ngành kinh tế của nớc ta.


- Mỗi nhóm hồn thành một bài tập, sau đó trình bày kết quả và hoàn thiện kiến thức. HS
chỉ bản đồ treo tờng về sự phân bố dân c, một số ngành kinh tế của nớc ta.



<b>KÕt luËn:</b>


1. Nớc ta có 54 dân tộc, dân tộc Việt (kinh) có số dân đông nhất, sống tập trung ở các đồng
bằng và ven biển, các dân tộc ít ngời sống chủ yếu ở vùng núi.


2. Câu a: sai; câu b: đúng; câu c: đúng; câu d: đúng; câu e: sai.


3. Các thành phố vừa là trung tâm công nghiệp lớn, vừa là nơi có hoạt động thơng mại phát
triển nhất cả nớc là: Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội. Những thành phố có cảng biển lớn
là: Hải Phịng, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh.


GV dựa vào các bản đồ cơng nghiệp, giao thông vận tải, bản đồ trống Việt Nam để tổ chức
cho HS chơi các trò chơi đố vui, đối đáp, tiếp sức về vị trí các thành phố, trung tâm cơng
nghiệp, cảng biển lớn của nớc ta.


- DỈn dò: Về nhà ôn lại bài tiết sau chuẩn bị kiểm tra học kì I


<b>Bài 17 : Châu á</b>


<b>I - Mơc tiªu </b>


Học xong bài này, HS biết:
- Nhớ tên các châu lục, đại dơng


- Biết dựa vào lợc đồ hoặc bản đồ nêu đợc vị trí địa lí, giới hạn của Châu á.
- Nhận biết đợc độ lớn và sự đa dạng của thiên nhiên Châu á


- Đọc đợc tên các dãy núi cao, đồng bằng lớn của Châu á.



- Nêu đợc một số cảnh thiên nhiên Châu á và nhận biết chúng thuộc khu vực nào của Châu


¸.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Bản đồ tự nhiên Châu á


- Tranh ảnh về một số cảnh thiên nhiên của Châu á


<b>III. Cỏc hot ng dy - hc </b>
<b>1. V trí địa lí và giới hạn</b>


* <b>Hoạt động 1(10 )Làm việc theo nhóm 4 </b>’


<i>Bớc 1:</i> HS quan sát hình 1 và trả lời các câu hỏi trong SGK về tên các châu lục, đại dơng


trên Trái Đất; về vị trí địa lí và giới hạn châu á.
- GV hớng dẫn HS:


+ Đọc đủ tên 6 châu lục và 4 đại dơng


+ Cách mơ tả vị trí địa lí, giới hạn của châu á: nhận biết chung về châu á (gồm phần lục địa
và các đảo xung quanh); nhận xét giới hạn các phía của châu á: phía bắc giáp Bắc Băng D
-ơng, phía đơng giáp Thái Bình D-ơng, phía nam giáp ấn Độ Dơng, phía tây và tây nam giáp
châu Âu và châu Phi.


+ Nhận xét vị trí địa lí của châu á: trải dài từ vùng gần cực Bắc đến quá Xích đạo giới thiệu
sơ lợc các đới khí hậu khác nhau của Trái Đất để nhận biết châu á có đủ các đới khí hậu;
hàn đới, ơn đới, nhiệt đới.


<i>Bớc 2</i>: Đại diện các nhóm HS báo cáo kết quả làm việc, kết hợp chỉ vị trí địa lí và giới hạn



của Châu á trên bản đồ treo tờng.


<b>Kết luận: Châu </b>á nằm ở bán cầu Bắc: có ba phía giáp biển và đại dơng
<b>* Hoạt động 2 (10 )Làm việc theo cặp </b>’


<i>Bớc 1:</i> HS dựa vào bảng số liệu về diện tích các châu và câu hỏi hớng dẫn trong SGK để


nhËn biÕt châu á có diện tích lớn nhất thế giới.


<i>Bc 2</i>: Các nhóm trao đổi kết quả học tập trớc lớp, GV giúp HS hồn thiện câu trả lời. GV


có thể yêu cầu HS so sánh diện tích của châu á với diện tích của các châu lục khác để thấy
châu á lớn nhất, gấp gần 5 lần châu Đại Dơng, hơn 4 lần diện tích châu Âu, hơn 3 lần din
tớch chõu Nam Cc.


<i>Kết luận</i>: Châu á có diện tích lớn nhất trong các châu lục trên thế giới.


<b>2. Đặc ®iĨm tù nhiªn</b>


<b>* Hoạt động 3 (10 )Làm việc cá nhân sau đó làm việc nhóm</b>’


<i>Bớc 1:</i> GV cho HS quan sát hình 3, sử dụng phần chú giải để nhận biết các khu vực của


châu á, yêu cầu 2 hoặc 3 HS đọc tên các khu vực đợc ghi trên lợc đồ. Sau đó cho HS nêu
tên theo kí hiệu a, b, c, d, đ của hình 2, rồi tìm chữ ghi tơng ứng của các khu vực trờn hỡnh
3, c th:


a) Vịnh biển (Nhật Bản) ở khu vực Đông á;



b) Bán hoang mạc (Ca-dắc-xtan) ở khu vực Trung ¸;


c) Đồng bằng (đảo Ba-li, In-đơ-nê-xi-a) ở khu vực Đông Nam á;
d) Rừng tai-ga (LB.Nga) ở khu vực Bắc á;


®) D·y nói Hi-ma-lay-a (Nê-pan) ở Nam á


<i>Bc 2</i>: Sau khi HS đã tìm đợc đủ 5 chữ (khoảng 4-5 phút), GV yêu cầu từ 4 đến 5 HS trong


nhóm kiểm tra lẫn nhau để đảm bảo đúng các chữ a, b, c, d, đ tơng ứng với cảnh thiên
nhiên ở các khu vực nêu trên. Đối với HS giỏi, có thể u cầu mơ tả những cảnh thiên nhiên
đó. GV nói thêm khu vực Tây Nam á chủ yếu có núi và sa mạc.


<i>Bớc 3:</i> GV yêu cầu đại diện một số nhóm HS báo cáo kết quả làm việc, HS nên trình bày


theo mẫu câu: Khu vực Bắc á có rừng tai-ga, cây mọc thẳng, tuyết phủ….Với đối tợng HS
giỏi, GV có thể hỏi thêm: “Vì sao có tuyết?” đó là khu vực Bắc á có khí hậu khắc nghiệt,
có mùa đơng lạnh dới 00<sub>C nên có tuyết rơi.</sub>


- GV tổ chức cho HS thi tìm các chữ trong lợc đồ và xác định các ảnh tơng ứng các chữ,
nhóm HS nào hồn thành sớm và đúng bài tập c xp th nht.


<i>Bớc 4</i>: GV yêu cầu 1 - 2 HS nhắc lại tên các cảnh thiên nhiên và nhận xét về sự đa dạng của


thiên nhiên châu á.


<i>Kết luận:</i> châu á có nhiều cảnh thiên nhiên.


<b>* Hot ng 4 (10 )Làm việc cá nhân và cả lớp </b>’



<i>Bớc 1:</i> HS sử dụng hình 3, nhận biết kí hiệu núi, đồng bằng và ghi lại tên chúng ra giấy, đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>Bớc 2</i>: GV yêu cầu 2 hoặc 3 HS đọc tên các dãy núi, đồng bằng đã ghi chép, GV sửa cách
đọc của HS.


- GV cÇn nhËn xét ý kiến của HS và bổ sung thêm các ý khái quát về tự nhiên châu á.


<i><b>Kt lun</b></i>: Chõu á có nhiều dẫy núi và đồng bằng lớn. Núi và cao nguyên chiếm phần lớn
diện tích



<b>Ôn :Tiếng việt .</b>


<b>I.Mục tiêu</b> :<b> </b>


-Luyện tập về vốn từ
-Luyện tập tả ngời
-Luyện viết chữ đẹp


<b>II.Các hoạt động dạy học .38’</b>


1. LuyÖn tËp vỊ vèn tõ .20’


a.KTBC :Nh thÕ nµo lµ quan hƯ tõ ,DT ,§T ,TT ?
-YC HS nhËn xÐt và ghi nhớ


-GV ghi điểm HS
b.Luyện tập .


GV hớng dẫn HS làm BT,2,3,4 SGK trang 151


+Bài 1 :HĐ c¶ líp


-HS đọc YC


-Gäi HS tr¶ lêi câu hỏi


-GV và cả lớp nhận xét bổ sung
+.Bài 2.HĐ nhóm


-HS thảo luận làm bài


-Đại diện nhóm nêu kết quả


-C lp nhn xột ,GV tuyờn dng nhóm tìm đúng
+.Bài 3 .HĐ cả lớp


-Gọi HS nối tiếp nhau đặt câu
-Cả lớp nhận xét bổ sung
+.HĐ cá nhân


-HS thùc hµnh lµm bµi


-Gọi HS nối tiếp nhau đọc kết quả
-Gv nhận xét


2.Lun tËp t¶ ngêi


+Đọc 2 bài văn trong SGK /150
+Luyện tập tả ngời (Tả hoạt động )
-HS thực hành làm bài



-YC HS nối tiếp nhau đọc bài làm
-GV và cả lớp nhận xét ,bổ sung
+HS làm bài vào vở


+Thu bài chấm ,nhận xét bài làm của HS
-GV theo dừi giỳp HS yu


3.Luyện viết chữ (dành cho HS yÕu )


-HS nghe –viết 1 bài Ca dao về lao động sản xuất
-Thu chấm bài –nhận xét chữ viết của HS


*HS khá luyện viết theo mẫu in sẵn
Dặn dò :2Nhận xét tiết học


Ôn Toán
Hình tam giác
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


- Nhận biết đặc điểm của hình tam giác: có ba đỉnh, ba góc, ba cạnh.
- Phân biệt ba dạng hình tam giác (phân loại theo góc).


- Nhận biết đáy và đờng cao (tơng ứng) của hình tam giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Các dạng hình tam giác.
- Êke.



<b>III. Cỏc hot ng dạy học chủ yếu.</b>


<b>A.KTBC :5 </b>’


<b>-3 HS nêu đặc điểm của hình tam giác </b>
<b>- 1HS nhận dạng hình tam giác </b>


<b>-GV nêu nhận xét </b>
<b>B.Bài mới :33’</b>
<i><b>Thực hành (Vở ô li )</b></i>
<b>Bài 1: HĐ cá nhân </b>
<b>-HS đọc YC </b>


<b>-HS viết tên ba cạnh và ba góc của mỗi hình tam giác.</b>
-GV theo dõi giúp đỡ HS yếu


<b>Bài 2: HĐ cả lớp </b>
-HS đọc YC


-1 HS thực hành trên bảng
-GV và cả lớp nhận xÐt


-HS dùng êke vẽ đờng cao tơng ứng với đáy MN.
<b>Bài 3:HĐ cá nhân </b>


<b>-HS đọc YC và t lm bi </b>


a. Hình tam giác AED và hình tam giác EDH có diện tích bằng nhau vì mỗi hình có 6 ô vuông
và 4 nửa ô vuông



b. Hình tam giác EBC và hình tam EHC có diện tích bằng nhau vì mỗi hình có 6 ô vuông và 4
nửa ô vuông


c.Hỡnh chữ nhật ABCD có 32 ơ vng .Hình tam giác EDC có 12 ơ vng và 8 nửa ơ vng tức
là có 16 ơ vng .Vậy diện tích hình chữ nhật ABCD gấp đơi diện tích hình tam giác EDC.
-HS đổi chéo vở để KT bài của bạn


* LuyÖn tập thêm (HĐ cả lớp )


Cho hỡnh tam giỏc ABC có góc A vng .AB= 30cm .AC= 45cm .M là 1 điểm nằm trên cạnh
AB sao cho AM = 20 cm .Từ M kẻ đờng thẳng song song với cạnh BC cắt AC tại điểm N .Tính
diện tích hỡnh tam giỏc AMN .


<b>IV. Dặn dò.</b>


Nhận xét tiết häc


<b>ThĨ dơc : Bµi 34</b>


<b>Đi đều vịng phải, vịng trái trò chơi</b>
<b>“ Chạy tiếp sức theo vòng tròn”</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Ơn động tác đi đều vịng phải, vịng trái. Yêu cầu biết và thực hiện động tác ở mức t ơng
đối chính xác.


- Chơi trị chơi “<i><b>Chạy tiếp sức theo vòng tròn</b></i>”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chi
mc bt u cú s ch ng.


<b>iI- Địa ®iĨm, ph ¬ng tiƯn :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>- Phơng tiện</b></i>: Kẻ sân chơi trò chơi.
iiI- các hoạt động dạy hc
<b>Hot ng 1: M u 6 phỳt</b>


- Giáo viên nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học: 2 phút.


- Học sinh chạy chậm 1 hàng dọc theo nhịp hô của giáo viên xung quanh sân tập: 1 phút.
- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, khớp gối, hông, vai: 2 phót.


* Trị chơi khởi động (do giáo viên chọn): 1 phút.


* Kiểm tra bài cũ (nội dung do giáo viên chọn): 1 phút.
<b>Hoạt động 2: Ơn tập đi đều vịng phải, vịng trái: 8 phút.</b>


-Tập luyện theo tổ ở các khu vực đợc phân công, học sinh thay nhau điều khiển cho các bạn tập.
Giáo viên đi đến từng tổ sửa sai cho học sinh, nhắc nhở các em tập luyện.


* Thi giữa các tổ dới sự điều khiển của giáo viên: 1 lÇn.


<b>Hoạt động 3: Chơi trị chơi Chạy tiếp sức theo vòng tròn</b>“ ”: 7 phút.


Trớc khi chơi giáo viên phải cho các em khởi động lại các khớp cổ chân, khớp gối. Giáo
viên nêu tên trò chơi và nhắc lại (tóm tắt) cách chơi. Có thể học sinh chơi thử rồi mới chơi chính
thức. Giáo viên điều khiển, làm trọng tài cuộc chơi và nhắc học sinh để phòng chân thơng.


<b>Hoạt động 4: Kết thúc: 6 phỳt</b>


- Đi thành 1 hàng theo vòng tròn, vừa đi vừa thả lỏng, hít thở sâu: 2 phút.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×