Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.57 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài ôn tập</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm</b>
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả li ỳng nht trong cỏc cõu
hi sau:
1. Căn bậc hai cđa 16 lµ:
A. 4 B. -4 C. 4 vµ -4 D. 256
2. Căn bậc hai của (a-b)2<sub> lµ:</sub>
A. a-b B. b-a C. |<i>a − b</i>| D. a-b vµ b-a
3. Nghiệm của phơng trình x2<sub> = 2,4 là</sub>
A. x = <sub>√</sub>2,4 B. x = - <sub>√</sub>2,4 C. x = <i>±</i>√2,4 D. C ba cõu trờn
u sai
4. Căn bậc hai sè häc cđa 121 lµ:
A. -11 B. 11 C . 11 và -11 D. Cả ba câu trên đều sai
5. <sub>√</sub>2<i>−</i>3<i>x</i> có nghĩa khi
A. x 3
2 B. x
3
2 C. x
2
3 D. x
2
3
6. BiĨu thøc rót gän cđa biĨu thøc
2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>
+4
<i>x −</i>2 víi x<2 lµ
A. x - 2 B. 2 - x C. 1 D. -1
7. Phơng trình <i>x</i> + 1 = 0 cã nghiƯm lµ
A. x = 1 B. x = -1 C. x = 1 hoặc x = -1 D. Vô nghiệm
8. KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh
A. 3 -2 <sub>√</sub>5 B. 2 - <sub>√</sub>5 C. <sub>√</sub>5 - 2 D. Cả ba câu trên đều
sai
9. KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh
A. 2a B. 2b C. -2a D. -2b E. Cả bốn câu trên đều sai
10. Cho hàm số : f(x) = 1
3 <i>x</i>+6 Khi đó f(-3) là
A. 9 B. 3 C. 5 D. 4
11. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất
A. y = 1 – 7x B. y = (<sub>√</sub>2<i>−</i>1)<i>x</i>+<i>x</i> C. y = <sub>√</sub><i>x</i>+2 D. y = 2x2
+ 3
E. y = 5 F. y = <sub>√</sub>3(<i>x −</i>1)<i>−</i><sub>√</sub><i>x</i>
12. Hµm sè y = <sub>√</sub>3<i>− m</i>(<i>x</i>+5) lµ hµm sè bËc nhÊt khi
A. m = 3 B. m > 3 C. m < 3 D. Cả ba câu trên đều sai
13. hàm số y = (a – 2)x + 5 luôn đồng biến khi
A. a > 2 B. a < 2 C. a = 2 D. Cả ba câu trên đều sai
14. Một hình chữ nhật có kích thớc là 30cm và 40cm. Ngời ta bớt đi ở mỗi
góc của hình chữ nhật đó một hình vng cạnh x(cm)(với 0 < x < 15)
Gọi chu vi của hình cịn lại là y(cm). Khi đó
A. y =140 – 8x B. y =140 C. y = 1200 – 4x2<sub> D. y = 140 – </sub>
16x
15. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đờng thẳng qua M(-1 ; -2) và có hệ số
góc bằng 3 là đồ thị của hàm số
A. y = 3x + 1 B. y = 3x – 2 C. y = 3x – 3 D. y = 5x + 3
16. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đờng thẳng qua A(1 ; 3) và song song
với đờng thẳng y = -3x + 5 là đồ thị của hàm số
A. y = -3x B. y = -3x + 3 C. y = -3x + 6 D. y = 6x - 3
17. Hai đờng thẳng y = kx + (m – 2) ( với k 0)
A. k 1 ; m = 3 B. k 1 ; m 3 C. k =1 ; m 3 D. k =1 ; m
=3
18. Trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy, đồ thị của hai hàm số
y = 1
2 <i>x −</i>2 và y = -2x + 3 cắt nhau tại điểm N có toạ độ là
A. (-1 ; 2) B. (1 ; -2) C. ( 2 ; -1) D. (1 ; 1)
19. Cho đờng thẳng y = (2m + 1)x + 5
a) Góc tạo bởi đờng thẳng này với trục Ox là góc tù khi
A. m > <i>−</i>1
2 B. m < <i>−</i>
1
2 C. m = <i>−</i>
1
2 D. m = -1
b) Góc tạo bởi đờng thẳng này với trục Ox là góc nhọn khi
A. m > <i>−</i>1
2 B. m < <i>−</i>
1
2 C. m = <i>−</i>
2 D. m = -1
20. Gọi <i>α</i> là góc tạo bởi đờng thẳng y = <sub>√</sub>3 x - <sub>√</sub>2 với trục Ox,
khi đó
A. tg <i>α</i> = √2
√3 B. tg <i>α</i> =
√3
√2 C. tg <i>α</i> = √3 D.
tg<i>α</i>= 1
√3
21. Cho phơng trình 0,1x – 0,1y = 0,1 (1) phơng trình nào dới đây có thể
kết hợp với phơng trình (1) để đợc một hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn vô
nghiệm
A. y = x - 1 B. y = 1 + x C. 2y = 2 – 2x D. y = 2x - 2
22. Điểm Q(-1 ; -1) thuộc đồ thị hàm số y = (m – 1)x2<sub> khi m bằng</sub>
A. 2 B. - 2 C. 1 D. 0
23. Ph¬ng trình nào trong các phơng trình sau không phải là phơng trình
bậc hai một ẩn
A. x2<sub> -</sub> 1
4 = 0 B. -2005x2 = 0 C. √3<i>x</i>2<i>−</i>√2<i>x</i>=0 D. x3 – 4x2 – 0,5
= 0
24. Hµm sè y = (2m - <sub>√</sub>2 )x2<sub> nghÞch biÕn khi x > 0 nÕu</sub>
A. m > √2
2 B. m < √
2
2 C. m = √
2
2 D. Cả ba câu trên u
sai
25. Phơng trình nào sau đây có nghiệm
A. x2<sub> – x + </sub>
√5<i>−</i>√2 = 0 B. 3x2<sub> – x + 8 = 0</sub>
C. 3x2<sub> – x - 8 = 0 D. -3x</sub>2<sub> – x 8 = 0 </sub>
26. Phơng trình nào trong các phơng trình sau vô nghiệm
A. –x2<sub> - </sub> 1
3 <i>x</i>+
8
3 = 0 B. x2 -
8
3 = 0
C. x2<sub> - </sub> 1
3 <i>x −</i>
8
3 = 0 D. <i>x</i>
2<i><sub>−</sub></i>1
3<i>x</i>+(√3<i>−</i>√5)=0
27. Phơng trình nào trong các phơng trình sau có nghiÖm kÐp
A. -x2<sub> – 4x + 4 = 0 B. x</sub>2<sub> – 4x - 4 = 0 </sub>
C. x2<sub> – 4x + 4 = 0 D. Cả ba câu trên đều sai</sub>
28. Số nguyên k nhỏ nhất để phơng trình (2k -1)x2<sub> – 8x + 6 = 0 vơ </sub>
nghiƯm lµ
A. sin450<sub> = cos45</sub>0<sub> B. sin60</sub>0<sub> = cos30</sub>0<sub> </sub>
C. tg750<sub> =cotg15</sub>0<sub> D. cotg36</sub>0<sub> = tg64</sub>0
30. Cho (O ; R) và bán kính OA, OB vuông góc với nhau, diện tích hình
A. <i>πR</i>2
4 B.
<i>πR</i>2
3 C.
<i>πR</i>2
2 D. <i>πR</i>
2
31. Dây cung AB =36 cm của (O ; 30cm) có khoảng cách đến tâm là
A. 18 cm B. 15 cm C. 24 cm D. 20 cm
32. Cung AB của (O ; R) có số đo cung AB bằng 1500<sub> thì có độ dài là</sub>
A. 5<i>πR</i>
6 B.
3<i>πR</i>
4 C.
2<i>πR</i>
3 D.
5<i>πR</i>
12
33. Hình nón có diện tích đáy là 300 cm2<sub> có chiều cao là 5 cm thì thể tích </sub>
lµ
A. 1500 cm3<sub> B. 750 cm</sub>3<sub> C. 500 cm</sub>3<sub> D. 300 cm</sub>3
34. Tam giác ABC vuông ở A, BC = 6cm , góc ABC bằng 400<sub> độ dài cạnh </sub>
AC là( làm tròn đến hai chữ số thập phân)
A. 3,86 cm B. 4,2 cm C. 3,92 cm D. 4,12 cm
35. Hình trụ có thể tích là 251,2 cm3<sub>, bán kính hình trịn đáy là 4 cm. </sub>
ChiỊu cao hình trụ là