Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

anh sinh nhat toán học 4 nguyễn thị cảnh thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.2 KB, 45 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NGÀY</b>

<b>MÔN</b>

<b>BÀI</b>



<b>Thứ 2</b>


<b>17.8</b>



<b>Tập đọc</b>


<b>Tốn</b>


<b>Lịch sử</b>



<b>Thư gửi các học sinh </b>



<b>Ôn tập: Khái niệm phân số </b>



<b>Bình Tây Đại Nguyên Soái Trương Định </b>



<b>Thứ 3</b>


<b>06.9</b>



<b>L.từ và câu</b>


<b>Toán</b>


<b>Khoa học</b>



<b>Từ đồng nghĩa </b>



<b>Ơn tập: Tính chất cơ bản của phân số </b>


<b>Sự sinh sản </b>



<b>Thứ 4</b>


<b>07.9</b>



<b>Tập đọc</b>



<b>Toán</b>


<b>Làm văn</b>



<b>Đạo đức</b>



<b>Quang cảnh làng mạc ngày mùa </b>


<b>Ôn tập: So sánh hai phân số </b>


<b>Cấu tạo của bài văn tả cảnh </b>


<b>Em là học sinh lớp năm </b>



<b>Thứ 5</b>


<b>08.9</b>



<b>Chính tả</b>


<b>Tốn</b>


<b>Địa lí</b>



<b>Chính tả nghe viết </b>



<b>Ơn tập: So sánh hai phân số (tt)</b>


<b>Việt Nam - Đất nước chúng ta </b>



<b>Thứ 6</b>


<b>09.9</b>



<b>L.từ và câu</b>


<b>Toán</b>


<b>Khoa</b>


<b>Làm văn</b>


<b>Kể chuyện</b>




<b>Luyện tập về từ đồng nghĩa </b>


<b>Phân số thập phân</b>



<b>Nam hay nữ ?</b>


<b>Luyện tập tả cảnh </b>


<b>Lí Tự Trọng </b>



Tuaàn 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 1: </b>

<b> TẬP ĐỌC</b>



<b>THƯ GỬI CÁC HỌC SINH</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Hiểu các từ ngữ trong bài: tám mươi năm giời nơ lệ, cơ đồ, hồn cầu, kiến thiết,
<i>các cường quốc năm châu... </i>


- Hiểu nội dung chính của bức thư: Bác Hồ khuyên HS chăm học, nghe thầy, yêu
bạn và tin tưởng rằng HS srẽ kế tục xứng đáng sự nghiệp của cha ông , xây
dựng thành công nước Việt Nam mới.


- Học thuộc lòng một đoạn thư
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Đọc trôi chảy bức thư


- Đọc đúng các từ ngữ, câu, đoạn, bài



- Thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến, thiết tha, tin tưởng của Bác đối với
thiếu nhi Việt Nam


<b>3. Thái độ: </b>


- Biết ơn, kính trọng Bác Hồ, quyết tâm học tốt
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Tranh minh họa, bảng phụ viết sẵn câu văn cần rèn đọc
- Học sinh: SGK


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát


4’ <b>2. Bài cũ: Kiểm tra SGK </b>


- Giới thiệu chủ điểm trong tháng


- Học sinh lắng nghe
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Giáo viên giới thiệu chủ điểm mở đầu


saùch - Học sinh xem các ảnh minh họa chủđiểm


- “Thư gửi các học sinh” của Bác Hồ là


bức thư Bác gửi học sinh cả nước nhân
ngày khai giảng đầu tiên, khi nước ta
giành được độc lập sau 80 năm bị thực
dân Pháp đơ hộ. Thư của Bác nói gì về
trách nhiệm của học sinh Việt Nam với
đất nước, thể hiện niềm hi vọng của
Bác vào những chủ nhân tương lai của
đất nước như thế nào? Đọc thư các em
sẽ hiểu rõ điều ấy.


- Học sinh lắng nghe


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc </b> - Hoạt động lớp
<b>Phương pháp: Thực hành, giảng giải</b>


- Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Sửa lỗi đọc cho học sinh. - Lần lượt học sinh đọc từ câu
- Dự kiến: “tr - s”


<b></b> Giáo viên đọc toàn bài, nêu xuất xứ.


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b> - Hoạt động nhóm, lớp, cá nhân
<b>Phương pháp: Trực quan, đàm thoại,</b>


giaûng giaûi


- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1 - 1 học sinh đọc đoạn 1: “Từ đầu... vậy


các em nghĩ sao?”


- Giáo viên hỏi:


+ Ngày khai trường 9/1945 có gì đặc
biệt so với những ngày khai trường
khác?


- Đó là ngày khai trường đầu tiên của
nước VNDCCH, ngày khai trường đầu
tiên sau khi nước ta giành được độc lập
sau 80 năm làm nô lệ cho thực dân Pháp.


<b></b> Giáo viên chốt lại - ghi bảng từ khó.


- Giải nghĩa từ: “Nước Việt Nam Dân
chủ Cộng hòa”


- Học sinh lắng nghe.
+ Em hiểu những cuộc chuyển biến


khác thường mà Bác đã nói trong thư là
gì?


- Học sinh gạch dưới ý cần trả lời
- Học sinh lần lượt trả lời


- Dự kiến (chấm dứt chiến tranh - CM
tháng 8 thành công...)



<b></b> Giáo viên chốt lại - Thảo luận nhóm đôi


- Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn 1


<b></b> Giáo viên chốt lại


- u cầu học sinh đọc đoạn 1 - Học sinh nêu cách đọc đoạn 1
- Giáo viên ghi bảng giọng đọc - Giọng đọc - Nhấn mạnh từ


- Đọc lên giọng ở câu hỏi
- Lần lượt học sinh đọc đoạn 1
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2 - Học sinh đọc đoạn 2 : Phần còn lại
- Giáo viên hỏi:


+ Sau CM tháng 8, nhiệm vụ của tồn


dân là gì? - Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã đểlại, làm cho nước ta theo kịp các nước
khác trên hoàn cầu.


- Giải nghĩa: Sau 80 năm giời nơ lệ, cơ
đồ, hồn cầu.


- Học sinh lắng nghe
+ Học sinh có trách nhiệm như thế nào


đối với cơng cuộc kiến thiết đất nước? - Học sinh phải học tập để lớn lên thựchiện sứ mệnh: làm cho non sông Việt
Nam tươi đẹp, làm cho dân tộc Việt Nam
bước tới đài vinh quang, sánh vai với các
cường quốc năm châu.



<b></b> Giaùo viên chốt lại


- u cầu học sinh nêu ý đoạn 2
- Rèn đọc diễn cảm và thuộc đoạn 2


- Học sinh tự nêu theo ý độc lập (Dự
kiến: Học tập tốt, bảo vệ đất nước)


<b></b> Giáo viên chốt lại đọc mẫu đoạn 2 - Học sinh nêu giọng đọc đoạn 2 - nhấn


mạnh từ - ngắt câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

kiến 10 học sinh)


<b>* Hoạt động 3: Đọc diễn cảm </b> - Hoạt động lớp, cá nhân
<b>Phương pháp: Thực hành </b>


_GV hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc


diễn cảm một đoạn thư (đoạn 2) - 2, 3 học sinh
- Yêu cầu học sinh đọc diễn cảm đoạn


thư theo cặp


- Nhận xét cách đọc


- GV theo dõi , uốn nắn - 4, 5 học sinh thi đọc diễn cảm


_GV nhận xét - HS nhận xét cách đọc của bạn



- Yêu cầu học sinh nêu nội dung chính - Các nhóm thảo luận, 1 thư ký ghi


- Ghi bảng - Đại diện nhóm đọc


- Dự kiến: Bác thương học sinh - rất
quan tâm - nhắc nhở nhiều điều <sub></sub> thương
Bác


<b>* Hoạt động 4: Hướng dẫn HS học</b>
thuộc lòng


_HS nhẩm học thuộc câu văn đã chỉ
định HTL


<b>* Hoạt động 5: Củng cố </b> - Hoạt động lớp
- Đọc thư của Bác em có suy nghĩ gì?


- Thi đua 2 dãy: Chọn đọc diễn cảm 1


đoạn em thích nhất - Học sinh đọc


<b></b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương


1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Học thuộc đoạn 2
- Đọc diễn cảm lại bài


- Chuẩn bị: “Quang cảnh làng mạc ngày
mùa”



- Nhận xét tiết học


<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG</b>


...
...
...
...
...


<b>***</b>


<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 1: TỐN</b>



<b>ÔN TẬP: KHÁI NIỆM PHÂN SỐ</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Ơn tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Củng cố cho học sinh khái niệm ban đầu về phân số: đọc, viết phân số
<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục học sinh u thích học tốn, rèn tính cẩn thận, chính xác
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>



- Giáo viên: Chuẩn bị 4 tấm bìa


- Học sinh: Các tấm bìa như hình vẽ trong SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát


4’ <b>2. Bài cũ: Kiểm tra SGK - bảng con </b>
- Nêu cách học bộ mơn tốn 5
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Hôm nay chúng ta học ôn tập khái


niệm phân số - Từng học sinh chuẩn bị 4 tấm bìa(SGK)
30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: </b>


<b>Phương pháp: Trực quan, đàm thoại</b> - Quan sát và thực hiện yêu cầu của giáo
viên


- Tổ chức cho học sinh ôn tập


- Yêu cầu từng học sinh quan sát từng
tấm bìa và nêu:


<b></b> Tên gọi phân số
<b></b> Viết phân số


<b></b> Đọc phân số


- Lần lượt học sinh nêu phân số, viết, đọc
(lên bảng) <sub>3</sub>2 đọc hai phần ba


- Vài học sinh nhắc lại cách đọc
- Làm tương tự với ba tấm bìa cịn lại
- Vài học sinh đọc các phân số vừa hình
thành


- Giáo viên theo dõi nhắc nhở học sinh - Từng học sinh thực hiện với các phân
số: <sub>3</sub>2<i>;</i> 5


10 <i>;</i>
3
4<i>;</i>


40
100


- Yêu cầu học sinh viết phép chia sau
đây dưới dạng phân số: 2:3 ; 4:5 ; 12:10
- Phân số tạo thành cịn gọi là gì của


phép chia 2:3? - Phân số


2


3 là kết quả của phép chia



2:3.
- Giáo viên chốt lại chú ý 1 (SGK)


- Yêu cầu học sinh viết thành phân số


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

4


5 là kết quả của 4:5
12


10 là kết quả của 12:10


- Mọi số tự nhiên viết thành phân số có


mẫu số là gì? - ... mẫu số là 1<sub>- (ghi bảng) </sub> 4
1<i>;</i>


15
1 <i>;</i>


14
1


- Yêu cầu học sinh viết thành phân số


với số 1. - Từng học sinh viết phân số: 1


1<i>;</i>
9
9<i>;</i>



17
17 <i>;</i>.. .


- Soá 1 viết thành phân số có đặc điểm
như thế nào?


- ... tử số bằng mẫu số và khác 0.
- Nêu VD: 4<sub>4</sub><i>;</i>5


5<i>;</i>
12
12


- Yêu cầu học sinh viết thành phân số


với số 0. - Từng học sinh viết phân số: 0


9<i>;</i>
0
5<i>;</i>


0
45 ;...


- Số 0 viết thành phân số, phân số có
đặc điểm gì? (ghi bảng)


<b>* Hoạt động 2: </b> - Hoạt động cá nhân + lớp



<b>Phương pháp: Thực hành</b>
- Hướng học sinh làm bài tập


- Yêu cầu học sinh làm vào vở bài tập. - Từng học sinh làm bài vào vở bài tập.
- Lần lượt sửa từng bài tập.


- Đại diện mỗi tổ làm bài trên bảng
(nhanh, đúng).


<b>* Hoạt động 3: </b> - Hoạt động cá nhân + lớp


<b>Phương pháp: Thực hành </b>
- Tổ chức thi đua:


- 1=. .. .


17 =
8
. . ..=


100
.. . ..


- 0=.. ..


99 =
.. . ..
100 =


0


.. . .


- 99=.. ..


.. ..<i>;</i>36=
.. . .
.. . .


- 0=.. ..


.. ..<i>;</i>1=
. . ..
. . ..<i>;</i>5


.. . .
.. . .


- 6 :8=.. ..


.. ..


- Thi đua ai giải nhanh bài tập giáo viên
ghi sẵn ở bảng phụ.


- Nhận xét cách đọc


1’ <b>5. Toång kết - dặn dò: </b>
- Làm bài nhà


- Chuẩn bị: Ôn tập “Tính chất cơ bản


của phân số”


- Nhận xét tiết học


<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

...


Tiết 1 : LỊCH SỬ



<b>BÌNH TÂY ĐẠI NGUYÊN SOÁI TRƯƠNG ĐỊNH </b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Học sinh biết Trương Định là tấm gương tiêu biểu của phong trào chống thực
dân Pháp xâm lược ở Nam Kì.


- Học sinh biết do lịng yêu nước, Trương Định đã không theo lệnh vua, ở lại cùng
nhân dân chống quân Pháp xâm lược.


<b>2. Kó năng: </b>


- Rèn học sinh kể lại diễn biến câu chuyện, tập trung thể hiện tâm trạng Trương
Định.


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục học sinh biết cảm phục và học tập tinh thần xả thân vì nước của
Trương Định.



<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Bản đồ hành chính Việt Nam - Hình ảnh SGK/4
- Học sinh: SGK và tư liệu về Trương Định


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát


4’ <b>2. Bài cũ: Kiểm tra SGK + ĐDHT </b>
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“Bình Tây Đại Ngun Sối” Trương
Định.


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1: </b>


Hoàn cảnh dẫn đến phong trào kháng
chiến dưới sự chỉ huy của Trương Định


- Hoạt động lớp
<b>Phương pháp: Giảng giải, trực quan</b>


- GV treo bản đồ + trình bày nội dung. - HS quan sát bản đồ
- Sáng 1/9/ 1858 , thực dân Pháp nổ



súng tấn công Đà Nẵng, mở đầu cuộc
xâm lược nước ta. Tại đây, quân Pháp
đã vấp phải sự chống trả quyết liệt nên
chúng không thực hiện được kế hoạch
đánh nhanh thắng nhanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài </b> - Hoạt động lớp, nhóm, cá nhân
<b>Phương pháp: Thảo luận, hỏi đáp,</b>


giaûng giaûi


- Thực dân Pháp xâm lược nước ta vào


thời gian nào? - Ngày 1/9/1858


- Năm 1862 xảy ra sự kiện gì? - Triều đình kí hịa ước cắt 3 tỉnh miền
Đơng Nam Kì cho thực dân Pháp, lệnh
cho Trương Định phải giải tán lực lượng
kháng chiến của nhân dân và đi An
Giang nhậm chức lãnh binh.


-> GV nhận xét + giới thiệu thêm về
Trương Định


- GV chuyển ý, chia lớp thành 3 nhóm
tìm hiểu nội dung sau:


- Mỗi nhóm bốc thăm và giải quyết 1
yêu cầu.



+ Điều gì khiến Trương Định lại băn


khoăn, lo nghĩ? - Trương Định băn khoăn là ông làmquan mà không tuân lệnh vua là mắc tội
phản nghịch, bị trừng trị thảm khốc.
Nhưng nhân dân thì khơng muốn giải tán
lực lượng và 1 dạ tiếp tục kháng chiến.
+ Trước những băn khoăn đó, nghĩa


quân và dân chúng đã làm gì?


- Trước những băn khoăn đó, nghĩa qn
và dân chúng đã suy tơn ơng làm “Bình
Tây Đại Ngun Sối”.


+ Trương Định đã làm gì để đáp lại lòng
tin yêu của nhân dân?


- Để đáp lại lịng tin u của nhân dân,
Trương Định khơng tn lệnh vua, ở lại
cùng nhân dân chống giặc Pháp.


-> Các nhóm thảo luận trong 2 phút - Các nhóm thảo luận -> Nhómtrưởng
đại diện nhóm trình bày kết quả thảo
luận -> HS nhận xét.


-> GV nhận xét + chốt từng yêu cầu.
-> GV giáo dục học sinh:


- Em học tập được điều gì ở Trương



Định? - HS nêu


-> Rút ra ghi nhớ. - HS đọc ghi nhớ SGK/4
<b>* Hoạt động 3: Củng cố </b> - Hoạt động lớp, cá nhân
- Em có suy nghĩ như thế nào trước việc


TĐ quyết tâm ở lại cùng nhân dân? - HS trả lời
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Học ghi nhớ


- Chuẩn bị: “Nguyễn Trường Tộ mong
muốn đổi mới đất nước”


- Nhận xét tiết học


<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG</b>


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

...
...
<b>Tiết 1: </b> <b> LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>


<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>



- Học sinh hiểu thế nào là từ đồng nghĩa - từ đồng nghĩa hồn tồn và từ đồng
nghĩa khơng hồn tồn.


<b>2. Kó naêng: </b>


- Biết vận dụng những hiểu biết đã có để làm các bài tập thực hành về từ đồng
nghĩa, đặt câu phân biệt từ đồng nghĩa


<b>3. Thái độ: </b>


- Thể hiện thái độ lễ phép khi lựa chọn và sử dụng từ đồng nghĩa để giao tiếp với
người lớn.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Chuẩn bị bìa cứng ghi ví dụ 1 và ví dụ 2. Phiếu photo phóng to ghi
bài tập 1 và bài tập 2.


- Học sinh: Bút dạ - vẽ tranh ngày khai trường - cánh đồng - bầu trời - dịng sơng.
Cấu tạo của bài “Nắng trưa”.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát


4’ <b>2. Baøi cuõ: </b>


1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>



Bài luyện từ và câu: “Từ đồng nghĩa sẽ
giúp các em hiểu khái niệm ban đầu về
từ đồng nghĩa, các dạng từ đồng nghĩa
và biết vận dụng để làm bài tập”.


- Hoïc sinh nghe


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Nhận xét, ví dụ</b> - Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm
<b>Phương pháp: Trực quan, thực hành</b>


- Yêu cầu học sinh đọc và phân tích ví


dụ. - Học sinh lần lượt đọc yêu cầu bài 1


<b></b> Giáo viên chốt lại nghĩa của các từ <sub></sub>


gioáng nhau.


- Xác định từ in đậm : xây dựng, kiến
thiết, vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm
<b>Những từ có nghĩa giống nhau hoặc</b>


<b>gần giống nhau gọi là từ đồng nghĩa. </b>


So sánh nghĩa các từ in đậm đoạn a
-đoạn b.



- Hỏi: Thế nào là từ đồng nghĩa?


<b></b> Giáo viên chốt lại (ghi bảng phần 1)


- Yêu cầu học sinh đọc câu 2.


- Cùng chỉ một sự vật, một trạng thái,
một tính chất.


- Neâu VD


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Lớp nhận xét


- Dự kiến: VD a có thể thay thế cho nhau
vì nghĩa các từ ấy giống nhau hoàn toàn .
VD b khơng thể thay thế cho nhau vì
nghĩa của chúng khơng giống nhau hoàn
toàn:


+ Vàng xuộm: chỉ màu vàng đậm của
lúa chín


+ Vàng hoe: chỉ màu vàng nhạt, tươi,
ánh lên


+ vàng lịm : chỉ màu vàng của lúa chín,
gợi cảm giác rất ngọt


<b></b> Giáo viên chốt lại (ghi bảng phần 2) - Nêu ví dụ: từ đồng nghĩa hồn tồn và



từ đồng nghĩa khơng hồn tồn.
- Tổ chức cho các nhóm thi đua.


<b>* Hoạt động 2: Hình thành ghi nhớ </b> - Hoạt động lớp
<b>Phương pháp: Đàm thoại, giảng giải</b>


- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ trên bảng. - Học sinh lần lượt đọc ghi nhớ
<b>* Hoạt động 3: Phần luyện tập</b> - Hoạt động cá nhân, lớp
<b>Phương pháp: Luyện tập, thực hành </b>


<b></b> Bài 1: Yêu cầu học sinh đọc những từ


in đậm có trong đoạn văn ( bảng phụ)


_GV chốt lại


- “<i><b>nước nhà- hồn cầu -non sơng-năm</b></i>
<i><b>châu</b></i>”


- Học sinh làm bài cá nhân


- 2 - 4 học sinh lên bảng gạch từ đồng
nghĩa + nước nhà – non sơng


+ hồn cầu – năm châu


<b></b> Bài 2: Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu


baøi 2.



- 1, 2 học sinh đọc


- Học sinh làm bài cá nhân và sửa bài
- Giáo viên chốt lại và tuyên dương tổ


nêu đúng nhất - Các tổ thi đua nêu kết quả bài tập


<b></b> Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu


baøi 3


- 1, 2 học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài cá nhân
- Giáo viên thu bài, chấm


<b>* Hoạt động 4: Củng cố </b> - Hoạt động nhóm, lớp
<b>Phương pháp: Thảo luận, tuyên dương</b>


- Tìm từ đồng nghĩa với từ: xanh, trắng,


đỏ, đen - Các nhóm thi đua tìm từ đồng nghĩa


- Tuyên dương khen ngợi - Cử đại diện lên bảng
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Luyện từ đồng nghĩa”
- Nhận xét tiết học


<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>


...
...


<b>Tiết 2: </b>

<b> TỐN </b>



<b>ÔN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ </b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Giúp học sinh nhớ lại tính chất cơ bản của phân số.
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn và quy đồng mẫu số các phân
số.


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, say mê học toán.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ
- Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát



4’ <b>2. Bài cũ: Ôn khái niệm về PS </b>


- Kiểm tra lý thuyết kết hợp làm 2 bài


tập nhỏ - 2 học sinh


- u cầu học sinh sửa bài 2, 3 trang 4 - Lần lượt học sinh sửa bài
- Viết, đọc, nêu tử số và mẫu số


<b></b> Giáo viên nhận xét - ghi điểm


1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Hôm nay, thầy trò chúng ta tiếp tục ôn
tập tính chất cơ bản PS.


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: </b> - Hoạt động lớp


<b>Phương pháp: Luyện tập, thực hành</b> - Học sinh thực hiện chọn số điền vào ô
trống và nêu kết quả.


- Hướng dẫn học sinh ôn tập: - Học sinh nêu nhận xét ý 1 (SGK)
2. Tìm phân số bằng với phân số 15


18


- Học sinh nêu nhận xét ý 2 (SGK)


- Lần lượt học sinh nêu tồn bộ tính chất
cơ bản của phân số.


- Giáo viên ghi bảng. - Học sinh làm bài


<b></b> Ứng dụng tính chất cơ bản của phân


số. - Học sinh nêu phân số vừa rút gọn 3 4
(Lưu ý cách áp dụng bằng tính chia)


<b></b> Áp dụng tính chất cơ bản của phân số


em hãy rút gọn phân số sau: 90
120


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Yêu cầu học sinh nhận xét về tử số và
mẫu số của phân số mới.


- ... phân số 3 khơng cịn rút gọn được
4
nữa nên gọi là phân số tối giản.


<b>* Hoạt động 2: Thực hành </b> - Hoạt động cá nhân + lớp
<b>Phương pháp: Luyện tập, thực hành </b>


- Yêu cầu học sinh làm bài 1 - Học sinh làm bài - sửa bài


- Trao đổi ý kiến để tìm cách rút gọn
nhanh nhất.



<b></b> Áp dụng tính chất cơ bản của phân số


em hãy quy đồng mẫu số các phân số
sau: <sub>5</sub>2 và 4<sub>7</sub>


- Quy đồng mẫu số các phân số là làm


việc gì? - ... làm cho mẫu số các phân số giốngnhau.
- Neâu MSC : 35


- Nêu cách quy đồng
- Nêu kết luận ta có
- 14<sub>35</sub> và 20<sub>35</sub>


- Học sinh làm ví dụ 2


- Nêu cách tìm MSC (trao đổi ý kiến để
tìm MSC bé nhất)


- Nêu cách quy đồng
- Nêu kết luận ta có


<b>* Hoạt động 3: Thực hành </b> - Hoạt động nhóm đơi thi đua
<b>Phương pháp: Luyện tập, thực hành,</b>


đàm thoại


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở


<b></b> Bài 1: Rút gọn phân số - Học sinh làm bảng con



- Sửa bài


<b></b> Bài 2: Quy đồng mẫu số - Học sinh làm VBT


- 2 HS lên bảng thi đua sửa bài


<b></b> Bài 3: Nối phân số với kết quả - HS giải thích vì sao nối như vậy


1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Học ghi nhớ SGK
- Làm bài 1, 2, 3 SGK


- Chuẩn bị: Oân tập :So sánh haiphân số
- Học sinh chuẩn bị xem bài trước ở
nhà.


<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG</b>


...
...


<b>***</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

...
...
...
...
...



<b>Tiết 1: </b>

<b> KHOA HỌC </b>



<b>SỰ SINH SẢN </b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Học sinh nhận ra mọi trẻ em đều do bố , mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống
với bố mẹ của mình.


<b>2. Kó năng: </b>


- Nêu được ý nghĩa của sự sinh sản ở người.
<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục học sinh yêu thích khoa học.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Bộ phiếu dùng cho trò chơi “Bé là con ai?” (đủ dùng theo nhóm)
- Học sinh: Sách giáo khoa, ảnh gia đình


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát


4’ <b>2. Bài cũ: </b>


- Kiểm tra SGK, đồ dùng môn học.


- Nêu yêu cầu môn học.


1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Sự sinh sản - Học sinh lắng nghe


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Trò chơi: “Bé là con</b>
ai?”


- Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm
<b>Phương pháp: Trị chơi, học tập, đàm</b>


thoại, giảng giải, thảo luận


- GV phát những tấm phiếu bằng giấy
màu cho HS và yêu cầu mỗi cặp HS vẽ
1 em bé hay 1 bà mẹ, 1 ơng bố của em
bé đó.


- HS thảo luận nhóm đơi để chọn 1 đặc
điểm nào đó để vẽ, sao cho mọi người
nhìn vào hai hình có thể nhận ra đó là
hai mẹ con hoặc hai bố con <sub></sub> HS thực
hành vẽ.


- GV thu tất cả các phiếu đã vẽ hình lại,
tráo đều để HS chơi.



- Bước 1: GV phổ biến cách chơi. - Học sinh lắng nghe


<b></b> Mỗi HS được phát một phiếu, nếu HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

tìm con mình.


<b></b> Ai tìm được bố hoặc mẹ mình nhanh


(trước thời gian quy định) là thắng,
những ai hết thời gian quy định vẫn
chưa tìm thấy bố hoặc mẹ mình là thua.


- Bước 2: GV tổ chức cho HS chơi - HS nhận phiếu, tham gia trò chơi
- Bước 3: Kết thúc trò chơi, tuyên dương


đội thắng.


- HS laéng nghe


<b></b> GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:


- Tại sao chúng ta tìm được bố, mẹ cho
các em bé?


- Dựa vào những đặc điểm giống với bố,
mẹ của mình.


- Qua trị chơi, các em rút ra điều gì? - Mọi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra và
đều có những đặc điểm giống với bố, mẹ
của mình.





GV chốt - ghi bảng: Mọi trẻ em đều do
bố, mẹ sinh ra và có những đặc điểm
giống với bố, mẹ của mình .


<b>* Hoạt động 2: Làm việc với SGK </b> - Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm
<b>Phương pháp: Thảo luận, giảng giải,</b>


trực quan


- Bước 1: GV hướng dẫn - Học sinh lắng nghe
- Yêu cầu HS quan sát hình 1, 2, 3 trang


5 trong SGK và đọc lời thoại giữa các
nhân vật trong hình.


- HS quan sát hình 1, 2, 3


- Đọc các trao đổi giữa các nhân vật
trong hình.


<b></b> Liên hệ đến gia đình mình - HS tự liên hệ


- Bước 2: Làm việc theo cặp - HS làm việc theo hướng dẫn của GV
- Bước 3: Báo cáo kết quả - Đại diện các nhóm lên trình bày kết


quả thảo luận của nhóm mình.



<b></b> Yêu cầu HS thảo luận để tìm ra ý


nghĩa của sự sinh sản.


- HS thảo luận theo 2 câu hỏi + trả lời:


<b></b> Hãy nói về ý nghĩa của sự sinh sản


đối với mỗi gia đình, dịng họ ?


<b></b> Điều gì có thể xảy ra nếu con người


khơng có khả năng sinh sản?
- GV chốt ý + ghi: Nhờ có sự sinh sản


mà các thế hệ trong mỗi gia đình, dịng
họ được duy trì kế tiếp nhau .


- Học sinh nhắc lại
<b>* Hoạt động 3: Củng cố </b> - Hoạt động nhóm, lớp
- Nêu lại nội dung bài học. - HS nêu


- HS trưng bày tranh ảnh gia đình và giới
thiệu cho các bạn biết một vài đặc điểm
giống nhau giữa mình với bố, mẹ hoặc
các thành viên khác trong gia đình.
- GV đánh giá và liên hệ giáo dục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tiết 2 : </b>

<b> TẬP ĐỌC</b>

<b> </b>



<b>QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA </b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Hiểu các từ ngữ, phân biệt được sắc thái của các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc
dùng trong bài.


- Hiểu nội dung chính: bài văn miêu tả cảnh làng mạc ngày mùa, làm hiện lên
một bức tranh làng quê thật đẹp, sinh động và trù phú, qua đó thể hiện tình yêu
tha thiết của tác giả đối với quê hương.


<b>2. Kó năng: </b>


- Đọc lưu lốt , trơi chảy tồn bài
- Đọc đúng các từ ngữ khó


- Đọc diễn cảm bài văn miêu tả cảnh làng mạc ngày mùa với giọng tả: chậm rãi,
dàn trải, dịu dàng, nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả màu vàng của cảnh vật.
<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục HS tình yêu quê hương, đất nước, tự hào là người Việt Nam.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Tranh vẽ cảnh cánh đồng lúa chín - bảng phụ


- Học sinh: SGK - tranh vẽ cảnh trong vườn với quả xoan vàng lịm, cảnh buồng
chuối chín vàng, bụi mía vàng xọng - Ở sân: rơm và thóc vàng giịn.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát


4’ <b>2. Bài cũ: </b>


- GV kiểm tra 2, 3 HS đọc thuộc lòng 1
đoạn văn (để xác định), trả lời 1, 2 câu
hỏi về nội dung thư.


<b></b> Giaùo viên nhận xét.


- Học sinh đọc thuộc lịng đoạn 2 - học
sinh đặt câu hỏi - học sinh trả lời.


1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc </b> - Hoạt động lớp
<b>Phương pháp: Thực hành, giảng giải</b>


- Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối nhau


theo từng đoạn. - Lần lượt học sinh đọc trơn nối tiếpnhau theo đoạn.
- Học sinh nhận xét cách đọc của bạn,
tìm ra từ phát âm sai - dự kiến s - x
- Hướng dẫn học sinh phát âm. - Học sinh đọc từ câu có âm s - x
- Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài.



<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b> - Hoạt động nhóm, lớp, cá nhân
<b>Phương pháp: Thảo luận, trực quan,</b>


đàm thoại, giảng giải
- Hướng dẫn tìm hiểu bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

câu hỏi 1: Kể tên những sự vật trong bài
có màu vàng và từ chỉ màu vàng đó?


- Cử một thư ký ghi


- Đại diện nhóm nêu lên - Các nhóm thi
đua: lúa - vàng xuộm; nắng - vàng hoe;
xoan - vàng lịm; là mít - vàng ối; tàu đu
đủ, lá sắn héo vàng tươi; quả chuối
-chín vàng; tàu là chuối - vàng ối; bụi mía
- vàng xong; rơm, thóc - vàng giịn; gà
chó - vàng mượt; mái nhà rơm - vàng
mới; tất cả - một màu vàng trù phú, đầm
ấm.


<b></b> Giáo viên chốt lại


- u cầu học sinh đọc câu hỏi 2/ SGK/


13. - Hoïc sinh laéng nghe.


+ Hãy chọn một từ chỉ màu vàng trong
bài và cho biết từ đó gợi cho em cảm


giác gì ?


_lúa:vàng xuộm màu vàng đậm :
lúa vàng xuộm là lúa đã chín ….


<b></b> Giáo viên chốt lại - Học sinh lần lượt trả lời và dùng tranh


minh họa.
- Yêu cầu học sinh đặt câu hỏi 3/ SGK/


13. - 2 học sinh đọc yêu cầu của đề - xácđịnh có 2 yêu cầu.
+ Những chi tiết nào nói về thời tiết và


con người làm cho bức tranh làng quê
thêm đẹp và sinh động như thế nào ?


- Học sinh lần lượt trả lời: Thời tiết đẹp,
thuận lợi cho việc gặt hái. Con người
chăm chỉ, mải miết, say mê lao động.
Những chi tiết về thời tiết làm cho bức
tranh làng quê thêm vẻ đẹp hoàn hảo.
Những chi tiết về hoạt động của con
người ngày mùa làm bức tranh quê
không phải bức tranh tĩnh vật mà là bức
tranh lao động rất sống động.


<b></b> Giáo viên chốt lại


- u cầu học sinh đọc câu hỏi 4/ SGK/
13: Bài văn thể hiện tình cảm gì của


tác giả đối với quê hương ?


- Học sinh trả lời: Dự kiến (yêu quê
hương, tình yêu của người viết đối với
cảnh - u thiên nhiên)


<b></b> Giáo viên chốt lại


- Yêu cầu học sinh nêu nội dung chính


của bài. - 6 nhóm làm việc, thư ký ghi lại và nêu.


<b></b> Giáo viên chốt lại - Ghi bảng - Lần lượt học sinh đọc lại


<b>* Hoạt động 3: Đọc diễn cảm </b> - Hoạt động cá nhân, lớp
<b>Phương pháp: Thực hành </b>


- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn, mỗi


đoạn nêu lên cách đọc diễn cảm - Học sinh lần lượt đọc theo đoạn và nêucách đọc diễn cảm cả đoạn.
- Nêu giọng đọc và nhấn mạnh từ gợi tả


<b></b> Giáo viên đọc diễn cảm mẫu đoạn 2


vaø 3


- Học sinh lần lượt đọc diễn cảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b></b> Giáo viên nhận xét và cho điểm



<b>* Hoạt động 4: Củng cố </b> - Hoạt động lớp
+ Bài văn trên em thích nhất là cảnh


nào ? Hãy đọc đoạn tả cảnh vật đó.


- Học sinh nêu đoạn mà em thích và đọc
lên


- Giải thích tại sao em u cảnh vật
đó ?


- HS giải thích
GD :u đất nước , quê hương - HS lắng nghe
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Tiếp tục rèn đọc cho tốt hơn, diễn cảm
hơn


- Chuẩn bị: “Nghìn năm văn hiến”
- Nhận xét tiết học


<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG</b>


...
...
...
...
...


<b>***</b>



<b>RÚT KINH NGHIEÄM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tiết 3: </b>

<b> TỐN </b>



<b>ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ </b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Giúp học sinh nhớ lại về cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số và khác mẫu
số


<b>2. Kó năng: </b>


- Biết sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn .
<b>3. Thái độ: </b>


- Giúp học sinh u thích học tốn, cẩn thận khi làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát


4’ <b>2. Bài cũ: Tính chất cơ bản PS</b> - 2 hoïc sinh



- GV kiểm tra lý thuyết - Học sinh sửa bài 1, 2, 3 (SGK)
- Học sinh sửa BTVN


<b></b> Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét


- Ghi điểm


1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
So sánh hai phân số


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động:</b>


<b>* Hoạt động 1:</b> - Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm


<b>Phương pháp: Thực hành, đàm thoại </b>


- Hướng dẫn học sinh ôn tập - Học sinh làm bài
- Yêu cầu học sinh so sánh: 2 và 5


7 7


- Học sinh nhận xét và giải thích (cùng
mẫu số, so sánh tử số 2 và 5 <sub></sub> 5 và 2)


<b></b> Giáo viên chốt lại ghi bảng - Học sinh nhắc lại


- Yêu cầu học sinh so sánh: 3 và 5
4 7



- Học sinh làm bài
- Học sinh nêu cách làm


- Học sinh kết luận: so sánh phân số
khác mẫu số <sub></sub> quy đồng mẫu số hai phân
số <sub></sub> so sánh


<b></b> Giáo viên chốt lại: so sánh hai phân


số bao giờ cũng có thể làm cho chúng
có cùng mẫu số <sub></sub> so sánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b></b> Giáo viên chốt lại - Giáo viên chốt ý - sửa sai cho HS (nếu


coù)


<b>* Hoạt động 2: Thực hành </b> - Hoạt động cá nhân - Tổ chức học sinh
thi đua giải nhanh


<b>Phương pháp: Thực hành, luyện tập,</b>
đàm thoại


<b> Baøi 1</b> - Học sinh làm bài 1


Chú ý <sub>28</sub>9 và <sub>21</sub>8 - Học sinh sửa bài


(7 x 4) (7 x 3) - Cho học sinh trao đổi ý kiến với cách
quy đồng hai phân số trên


MSC: 7 x 4 x 3



<b> Bài 2: Giáo viên yêu cầu học sinh</b>


đọc đề bài,học sinh nêu u cầu đề bài


- Học sinh làm bài 2
- Học sinh sửa bài


<b></b> Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét


<b></b> Giáo viên yêu cầu vài học sinh nhắc


lại (3 học sinh) - Chọn phương pháp nhanh dễ hiểu


<b>* Hoạt động 3: Củng cố </b> - Hoạt động nhóm thi đua giải bài tập
HV ghi sẵn bảng phụ


<b>Phương pháp: Thực hành, đàm thoại</b>


<b></b> Giáo viên chốt lại so sánh phân số


với 1.


- 2 học sinh nhắc lại (lưu ý cách phát
biểu của HS, GV sửa lại chính xác)


<b></b> Giáo viên cho 2 học sinh nhắc lại


1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò</b>



- Học sinh làm bài 2 /7 SGK
- Chuẩn bị phân số thập phân
- Nhận xét tiết học


<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG</b>


...
...
...
...
...


<b>***</b>


<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

...
...


<b>Tieát 1: </b>

<b> TẬP LÀM VĂN</b>



<b>CẤU TẠO BÀI VĂN TẢ CẢNH </b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Nắm được cấu tạo bài văn tả cảnh ( mở bài , thân bài , kết bài )
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Biết phân tích cấu tạo bài văn tả cảnh cụ thể.


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục HS lịng u thích vẻ đẹp đất nước và say mê sáng tạo.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Bảng phụ ghi phần ghi nhớ cấu tạo của bài văn “Nắng trưa”
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát


4’ <b>2. Bài cũ: </b>


- Kiểm tra sách vở.


- Giúp học sinh làm quen phương pháp
học tập bộ môn.


1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: </b> - Hoạt động lớp, cá nhân


- Phần nhận xét


<b>Phương pháp: Bút đàm, thảo luận </b>


<b> Bài 1</b> - Học sinh đọc nội dung (u cầu và văn



bản “Hồng hơn trên sơng Hương”
- Giải nghĩa từ: + Hồng hơn: Thời gian cuối buổi chiều,


mặt trời lặng ánh sáng yếu ớt và tắt dần.
+ Sông Hương: 1 dịng sơng rất nên thơ
của Huế.


- Học sinh đọc bài văn <sub></sub> đọc thầm, đọc
lướt.


- Yêu cầu học sinh tìm các phần mở
bài, thân bài, kết bài


- Phân đoạn - Nêu nội dung từng đoạn.


- Nêu ý từng đoạn Bài văn có 3 phần:


- Mở bài: Đặc điểm của Huế lúc hồng
hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Kết bài: Sự thức dậy của Huế sau
hồng hơn.


<b></b> Giáo viên chốt laïi


<b> Bài 2</b> - 1 học sinh đọc yêu cầu, cả lớp đọc


thầm yêu cầu. Cả lớp đọc lướt bài văn
- Yêu cầu học sinh nhận xét thứ tự của



việc miêu tả trong bài văn - “Quang cảnh làng mạc ngày mùa”- Học sinh lần lượt nêu thứ tự tả từng bộ
phận cảnh của cảnh


<b></b> Giáo viên chốt lại - Lớp nhận xét


- Giống: giới thiệu bao quát cảnh định
tả <sub></sub> cụ thể


- Khaùc:


+ Thay đổi tả cảnh theo thời gian


+ Tả từng bộ phận của cảnh - Từng cặp học sinh trao đổi từng bài
- Yêu cầu học sinh nêu cụ thể thứ tự


miêu tả trong 2 bài. + Hồng hơn trên sông Hương: Đặcđiểm chung của Huế <sub></sub> sự thay đổi màu
sắc của sông (từ lúc bắt đầu đến lúc tối
Hoạt động của con người và sự thức dậy
của Huế)


+ Quang cảnh làng mạc ngày mùa: Màu
sắc boa trùm làng quê ngày mùa <sub></sub> màu
vàng <sub></sub> tả các màu vàng khác nhau <sub></sub> thời
tiết và con người trong ngày mùa.


<b></b> Sự giống nhau: đều giới thiệu bao


quát cảnh định tả <sub></sub> tả cụ thể từng cảnh để
minh họa cho nhận xét chung.



<b></b> Sự khác nhau:


- Bài “Hoàng hôn trên sông Hương” tả
sự thay đổi của cảnh theo thời gian.
- Bài “Quang cảnh làng mạc ngày mùa”
tả từng bộ phận của cảnh.


<b></b> Giáo viên chốt lại - Học sinh rút ra nhận xét về cấu tạo của


hai bài văn


<b>* Hoạt động 2: </b> - Hoạt động cá nhân


<b>Phương pháp: Vấn đáp</b>


- Phần ghi nhớ - Lần lượt học sinh đọc phần ghi nhớ


* Hoạt động 3: - Hoạt động cá nhân


- Phần luyện tập


<b>Phương pháp: Thực hành</b>


+ Nhận xét cấu tạo của bài văn “ Nắng
trưa”


- 2 học sinh đọc u cầu bài văn
- Học sinh làm cá nhân.



<b></b> Mở bài (Câu đầu): Nhận xét chung về


nắng trưa


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Đoạn 1: Cảnh nắng trưa dữ dội


- Đoạn 2: Nắng trưa trong tiếng võng và
tiếng hát ru em


- Đoạn 3: Muôn vật trong nắng


- Đoạn 4: Hình ảnh người mẹ trong nắng
trưa


<b></b> Kết bài: Lời cảm thán “Thương mẹ


biết ba nhiêu, mẹ ơi” (Kết bài mở rộng)


<b></b> Giáo viên nhận xét chốt laïi


<b>* Hoạt động 4: Củng cố</b>


<b>Phương pháp: Vấn đáp</b> - Học sinh nhắc lại nội dung ghi nhớ
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò</b>


- Học sinh ghi nhớ
- Làm bài 2


- Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh
- Nhận xét tiết học



<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG</b>


...
...
...
...
...


<b>***</b>


<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tiết 1: </b>

<b> ĐẠO ĐỨC </b>



<b>EM LAØ HỌC SINH LỚP NĂM </b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Nhận thức được vị thế của học sinh lớp 5 so với các lớp trước.
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Có ý thức học tập, rèn luyện để xứng đáng là học sinh lớp 5. Bước đầu có kĩ
năng tự nhận thức, kĩ năng đặt mục tiêu.


<b>3. Thái độ: </b>


- Vui và tự hào là học sinh lớp 5.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>



- Giáo viên: Các bài hát chủ đề “Trường em” + Mi-crô khơng dây để chơi trị
chơi “Phóng viên” + giấy trắng + bút màu + các truyện tấm gương về học sinh
lớp 5 gương mẫu.


- Hoïc sinh: SGK


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát


4’ <b>2. Bài cũ: Kiểm tra SGK</b>
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Em là học sinh lớp 5


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Quan sát tranh và thảo</b>
luận


<b>Phương pháp: Thảo luận, thực hành </b>
- Yêu cầu học sinh quan sát từng bức
tranh trong SGK trang 3 - 4 và trả lời
các câu hỏi.


- HS thảo luận nhóm đôi



- Tranh vẽ gì? - 1) Cô giáo đang chúc mừng các bạn


học sinh lên lớp 5.


- 2) Bạn học sinh lớp 5 chăm chỉ trong
học tập và được bố khen.


- Em nghĩ gì khi xem các tranh trên? - Em cảm thấy rất vui và tự hào.
- HS lớp 5 có gì khác so với các học


sinh các lớp dưới?


- Lớp 5 là lớp lớn nhất trường.
- Theo em chúng ta cần làm gì để xứng


đáng là học sinh lớp 5? Vì sao?


- HS trả lời
GV kết luận -> Năm nay em đã lên lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

lớp 5 cần phải gương mẫu về mọi mặt
để cho các em HS các khối lớp khác
học tập .


* Hoạt động 2: Học sinh làm bài tập 1 - Hoạt động cá nhân
<b>Phương pháp: Thực hành </b>


- Nêu yêu cầu bài tập 1 - Cá nhân suy nghó và làm bài.


- Học sinh trao đổi kết quả tự nhận thức


về mình với bạn ngồi bên cạnh.


- Giáo viên nhận xét - 2 HS trình bày trước lớp
GV kết luận ->Các điểm (a), (b), (c),


(d), (e) là nhiệm vụ của HS lớp 5 mà
chúng ta cần phải thực hiện. Bây giờ
chúng ta hãy tự liên hệ xem đã làm
được những gì; những gì cần cố gắng
hơn .


<b>* Hoạt động 3:Tự liên hệ (BT 2)</b>
GV nêu yêu cầu tự liên hệ


GV mời một số em tự liên hệ trước lớp


_ Thảo luận nhóm đôi


_ HS tự suy nghĩ, đối chiếu những việc
làm của mình từ trước đến nay với những
nhiệm vụ của HS lớp 5


<b>* Hoạt động 4: Củng cố: Chơi trị chơi</b>
“Phóng viên”


- Hoạt động lớp
<b>Phương pháp: Trò chơi, hỏi đáp </b>


- Một số học sinh sẽ thay phiên nhau
đóng vai là phóng viên (Báo KQ hay


NĐ) để phỏng vấn các học sinh trong
lớp về một số câu hỏi có liên quan đến
chủ đề bài học.


- Theo bạn, học sinh lớp Năm cần phải
làm gì ?


- Bạn cảm thấy như thế nào khi là học
sinh lớp Năm?


- Bạn đã thực hiện được những điểm nào
trong chương trình “Rèn luyện đội
viên”?


- Dự kiến các câu hỏi của học sinh - Hãy nêu những điểm bạn thấy còn cần
phải cố gắng để xứng đáng là học sinh
lớp Năm.


- Bạn hãy hát 1 bài hát hoặc đọc 1 bài
thơ về chủ đề “Trường em”


- Nhận xét và kết luận. - Giáo viên đọc ghi nhớ trong SGK
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò</b>


- Lập kế hoạch phấn đấu của bản thân
trong năm học này.


- Sưu tầm các bài thơ, bài hát về chủ đề
“Trường em”.



- Sưu tầm các bài báo, các tấm gương
về học sinh lớp 5 gương mẫu


- Vẽ tranh về chủ đề “Trường em”


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

...
...
...
...


<b>Tieát 1:</b>

<b> CHÍNH TẢ NGHE VIẾT</b>


VIỆT NAM THÂN YÊU


<b>I. MỤC TIEÂU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Nghe và viết đúng bài “Việt Nam thân yêu” .
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Nắm được quy tắc viết chính tả với ng/ ngh, g/ gh, c/ k; Trình bày đúng đoạn thơ.
- Khôngmắc quá năm lổi trong bài


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát


4’ <b>2. Bài cũ: </b>


- Kiểm tra SGK, vở HS
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Chính tả nghe viết


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</b>
nghe - viết


- Hoạt động lớp, cá nhân
<b>Phương pháp: Thực hành, giảng giải </b>


- Giáo viên đọc toàn bài chính tả ở SGK - Học sinh nghe
- Giáo viên nhắc học sinh cách trình bày


bài viết theo thể thơ lục bát


- Học sinh nghe và đọc thầm lại bài
chính tả


- Giáo viên hướng dẫn học sinh những
từ ngữ khó (danh từ riêng)



- Học sinh gạch dưới những từ ngữ khó
_Dự kiến :mênh mơng, biển lúa , dập
<i>dờn </i>


- Học sinh ghi baûng con


- Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét


- Giáo viên đọc từng dòng thơ cho học
sinh viết, mỗi dòng đọc 1-2 lượt


- Học sinh viết bài
- Giáo viên nhắc nhở tư thế ngồi viết


của học sinh


- Giáo viên đọc tồn bộ bài chính tả - Học sinh dò lại bài


- Giáo viên chấm bài - Từng cặp học sinh đổi vở dò lỗi cho
nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

làm bài tập


<b>Phương pháp: Luyện tập</b>


<b> Bài 2</b> - 1 học sinh đọc u cầu


- Học sinh làm bài



- Hướng dẫn học sinh làm bài tập - Học sinh lên bảng sửa bài thi tiếp sức
nhóm


- Giáo viên nhận xét - 1, 2 học sinh đọc lại


<b> Bài 3</b> - 1 học sinh đọc yêu cầu đề


- Học sinh làm bài cá nhân
- Học sinh sửa bài trên bảng


- Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét


- Học sinh nêu quy tắc viết chính tả với
ng/ ngh, g/ gh, c/ k


<b>* Hoạt động 3: Củng cố </b>


- Nhắc lại quy tắc ng/ ngh, g/ gh, c/ k - Học sinh nhẩm học thuộc quy tắc
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò</b>


- Học thuộc bảng quy tắc ng/ ngh, g/ gh,
c/ k . GV chốt


- Chuẩn bị: cấu tạo của phần vần
- Nhận xét tiết học


<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG</b>


...
...


...
...
...


<b>***</b>


<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Tiết 4 : </b> <b> TỐN</b>


<b>ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (tt)</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>


Giúp học sinh củng cố về :
_ So sánh phân số với đơn vị
_ So sánh 2 phân số có cùng tử số
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Biết cách so sánh các phân số .
<b>3. Thái độ: </b>


- Giúp học sinh u thích học tốn, cẩn thận khi làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát


4’ <b>2. Bài cũ: Tính chất cơ bản PS</b> - 2 hoïc sinh


- GV kiểm tra lý thuyết - Học sinh sửa bài 2 (SGK)
- Học sinh sửa bài


<b></b> Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét


1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
So sánh hai phân số (tt)
30’ <b>4. Phát triển các hoạt động:</b>


<b>* Hoạt động 1:</b> - Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm


<b>Phương pháp: Thực hành, đàm thoại </b>


- Hướng dẫn học sinh ôn tập - Học sinh làm bài
- Yêu cầu học sinh so sánh: 3 < 1


5


- Học sinh nhận xét 3 / 5 có tử số bé hơn
mẫu số ( 3 < 5 )


<b></b> Giáo viên chốt lại ghi bảng - Học sinh nhắc lại


- Yêu cầu học sinh so sánh: 9 và 1


4


- Hoïc sinh làm bài
- Học sinh nêu cách làm


<b></b> Giáo viên chốt lại _HS rút ra nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+ Tử số < mẫu số thì phân số < 1


<b></b> Giáo viên chốt lại + Tử số = mẫu số thì phân số = 1


<b>* Hoạt động 2: Thực hành </b> - Hoạt động cá nhân - Tổ chức học sinh
thi đua giải nhanh


<b>Phương pháp: Thực hành, luyện tập,</b>
đàm thoại


<b> Bài 1</b> - Học sinh làm bài 1


_Tổ chức chơi trị “Tiếp sức “ - Học sinh thi đua


<b></b> Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét


<b> Bài 2: Giáo viên yêu cầu học sinh</b>


đọc đề bài,học sinh nêu u cầu đề bài


- Học sinh làm bài 2
- Học sinh sửa bài



<b></b> Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
<b></b> Giáo viên u cầu vài học sinh nhắc


lại (3 học sinh)


- Chọn phương pháp nhanh dễ hiểu
<b>* Hoạt động 3: Củng cố </b> - Hoạt động nhóm thi đua giải bài tập


ghi sẵn bảng phụ
<b>Phương pháp: Thực hành, đàm thoại</b>


<b></b> Giáo viên chốt lại so sánh phân số


với 1. - 2 học sinh nhắc lại (lưu ý cách phátbiểu của HS, GV sửa lại chính xác)


<b></b> Giáo viên cho 2 học sinh nhắc lại


1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò</b>


- Học sinh làm bài 3 , 4 /7 SGK
- Chuẩn bị “Phân số thập phân”
- Nhận xét tiết học


<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG</b>


...
...
...
...
...



<b>***</b>


<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Tiết 5: </b>

<b> TỐN</b>



<b>PHÂN SỐ THẬP PHÂN</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Học sinh nhận biết về các phân số thập phân.
<b>2. Kó năng: </b>


- Học sinh nhận ra một số phân số có thể viết thành phân số thập phân, biết cách
chuyển các phân số đó thành phân số thập phân .


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục HS u thích học tốn, rèn tính cẩn thận.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Phấn màu, bìa, băng giaáy.


- Học sinh: Vở bài tập, SGK, bảng con, băng giấy.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát


4’ <b>2. Bài cũ: So sánh 2 phân số</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh sửa bài tập


về nhà - Học sinh sửa bài 2 /7 (SGK)- Bài 2: chọn MSC bé nhất


<b></b> Giáo viên nhận xét


1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: Tiết tốn hơm</b>
nay chúng ta tìm hiểu kiến thức mới
“Phân số thập phân “


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động:</b>


* Hoạt động 1: Giới thiệu phân số thập
phân


- Hoạt động nhóm (6 nhóm)
<b>Phương pháp: Thực hành, đàm thoại,</b>


trực quan


- Hướng dẫn học sinh hình thành phân
số thập phân


- Học sinh thực hành chia tấm bìa 10
phần; 100 phần; 1000 phần



- Lấy ra mấy phần (tuỳ nhóm)
- Nêu phân số vừa tạo thành


- Nêu đặc điểm của phân số vừa tạo
- Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000


gọi là phân số gì ?


- ...phân số thập phân
- Một vài học sinh lập lại
- Yêu cầu học sinh tìm phân số thập


phân bằng các phân số


3
5 ,


1
4 và


4
125


- Học sinh làm bài


- Học sinh nêu phân số thập phân
- Nêu cách làm


<b></b> Giáo viên chốt lại: Một số phân số có



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

10, 100, 1000 và nhân số đó với cả tử số
để có phân số thập phân


<b>* Hoạt động 2: Luyện tập </b> - Hoạt động cá nhân, lớp học
<b>Phương pháp: Thực hành, đàm thoại,</b>


luyện tập


<b> Bài 1: Viết và đọc phân số thập phân</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu
cầu đề bài


- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài


<b></b> Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
<b> Bài 2: Viết phân số thập phân</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu
cầu đề bài


- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài


<b></b> Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
<b> Bài 3:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu
cầu đề bài



- Có thể nêu hướng giải (nếu bài tập
khó)


- Chọn phân số thập phân ( 3 , 100 , 69
7 34 2000
chưa là phân số thập phân)


<b> Bài 4:</b>


- Giáo viên u cầu học sinh đọc đề
- Nêu u cầu bài tập


- Học sinh làm bài


- Học sinh lần lượt sửa bài


- Học sinh nêu đặc điểm của phân số
thập phân


<b></b> Giáo viên nhận xét


<b>* Hoạt động 3: Củng cố</b>


- Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000
được gọi là phân số gì ?


- Học sinh nêu
- Thi đua 2 dãy trò chơi “Ai nhanh hôn”



(dãy A cho đề dãy B trả lời, ngược lại) - Học sinh thi đua


<b></b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương - Lớp nhận xét


1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò</b>


- Học sinh làm bài: 2, 3, 4, 5/ 8
- Chuẩn bị: Luyện tập


- Nhận xét tiết học


<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG</b>


...
...
...
...


<b>***</b>


<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Tiết 1: ĐỊA LÍ</b>



<b>VIỆT NAM - ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA </b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Nắm vị trí, giới hạn, hình dạng, diện tích nước Việt Nam và hiểu được những


thuận lợi về vị trí lãnh thổ nước ta.


<b>2. Kó năng: </b>


- Chỉ được giới hạn, mơ tả vị trí , hình dạng nước ta ; nhớ diện tích của Việt Nam.
<b>3. Thái độ: </b>


- Tự hào về Tổ quốc.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên:


+ Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
+ Quả Địa cầu (cho mỗi nhóm)


+ 2 Lược đồ trống (tương tự hình 1 trong SGK)


+ 2 bộ bìa 7 tấm nhỏ ghi: Phú Quốc, Cơn Đảo, Hoàng Sa, Trường Sa, Trung
Quốc, Lào, Cam-pu-chia.


- Hoïc sinh: SGK


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát


2’ <b>2. Bài cũ: </b>



- Kiểm tra SGK, đồ dùng học tập và
hường dẫn phương pháp học bộ môn


- Học sinh nghe hướng dẫn
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Tiết địa lí đầu tiên của lớp 5 sẽ giúp
các em tìm hiẻu những nét sơ lược về vị
trí, giới hạn, hình dạng đất nước thân
yêu của chúng ta.


- Hoïc sinh nghe


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>1. Vị trí địa lí và giới hạn</b>


<b>* Hoạt động 1: (làm việc cá nhân hoặc</b>
theo cặp)


- Hoạt động nhóm đôi, lớp
<b>Phương pháp: Bút đàm, giảng giải, trực</b>


quan


<b> Bước 1: Giáo viên yêu cầu học sinh</b>


quan sát hình 1/ SGK và trả lời vào
phiếu học tập.


- Học sinh quan sát và trả lời.


- Đất nước Việt Nam gồm có những bộ


phận nào ? - Đất liền, biển, đảo và quần đảo.


- Chỉ vị trí đất liền nước ta trên lược đồ.
- Phần đất liền nước ta giáp với những
nước nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Biển bao bọc phía nào phần đất liền
của nước ta ?


- đông, nam và tây nam
- Kể tên một số đảo và quần đảo của


nước ta ? - Đảo: Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Phú Quốc,Côn Đảo ...
- Quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa


<b></b> Giáo viên chốt ý
<b> Bước 2:</b>


+ Yêu cầu học sinh xác định vị trí Việt
Nam trên bản đồ


+ Học sinh chỉ vị trí Việt Nam trên bản
đồ và trình bày kết quả làm việc trước
lớp


+ Giáo viên sửa chữa và giúp học sinh
hoàn thiện câu trả lời



<b> Bước 3:</b>


+ Yêu cầu học sinh xác định vị trí Việt
Nam trong quả địa cầu


+ Học sinh lên bảng chỉ vị trí nước ta
trên quả địa cầu


- Vị trí nước ta có thuận lợi gì cho việc
giao lưu với các nước khác ?


- Vừa gắn vào lcụ địa Châu A vừa có
vùng biển thơng với đại dương nên có
nhiều thuận lợi trong việc giao lưu với
các nước bằng đường bộ và đường biển.


<b></b> Giáo viên chốt ý ( SGV/ 78)


<b>2. Hình dạng và diện tích</b>


* Hoạt động 2: ( làm việc theo nhóm) - Hoạt động nhóm, cá nhân, lớp
<b>Phương pháp: Thảo luận nhóm, giảng</b>


giải


<b> Bước 1:</b>


+ Tổ chức cho học sinh làm việc theo 6
nhóm



+ Học sinh thảo luận


- Phần đất liền nước ta có đặc điểm gì ? - Hẹp ngang , chạy dài và có đường bờ
biển cong như chữ S


- Từ bắc vào nam, phần đất liền nước ta


dài bao nhiêu km ? - 1650 km


- Nơi hẹp ngang nhất là bao nhiêu km? - Chưa đầy 50 km
- Diện tích lãnh thổ nước ta khoảng bao


nhieâu km2<sub> ?</sub> - 330.000 km


2


- So sánh diện tích nước ta với một số


nước có trong bảng số liệu. +So sánh:S.Campuchia < S.Lào < S.Việt Nam <
S.Nhật < S.Trung Quốc


<b> Bước 2:</b>


+ Giáo viên sửa chữa và giúp hoàn


thiện câu trả lời. + Học sinh trình bày- Nhóm khác bổ sung


<b></b> Giáo viên chốt ý _HS hình thành ghi nhớ


<b>* Hoạt động 3: Củng cố </b> - Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp


<b>Phương pháp: Trị chơi học tập, thảo</b>


luận nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

vào lược đồ khung nhóm 7 em


- Giáo viên khen thưởng đội thắng cuộc - Học sinh đánh giá, nhận xét
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò</b>


- Chuẩn bị: “Địa hình và khống sản”
- Nhận xét tiết học


<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG</b>


...
...
...
...
...


<b>***</b>


<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Tiết 2 : LUYỆN TỪ VAØ CÂU </b>



<b>LUYỆN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA </b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>



- Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa.
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Học sinh tìm được nhiều từ đồng nghĩa với từ đã cho.


- Cảm nhận sự khác nhau giữa những từ đồng nghĩa khơng hồn tồn. Biết cân
nhắc , lựa chọn từ thích hợp với ngữ cảnh cụ thể .


<b>3. Thái độ: </b>


- Có ý thức lựa chọn từ đồng nghĩa để sử dụng khi giao tiếp cho phù hợp.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Phiếu pho to phóng to ghi bài tập 1 , 3 - Bút dạ
- Học sinh: Từ điển


ÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát


2’ <b>2. Bài cũ: </b>


“Trong tiêt hóc trước, các em đã biêt
theẫ nào là từ đoăng nghóa, từ đoăng nghóa
hoàn toàn và từ đoăng nghóa khođng hoàn
toàn. Tiêt hóc hođm nay các em sẽ tiêp
túc vn dúng những hieơu biêt đã có veă


từ đoăng nghóa đeơ làm bài tp”


- Học sinh tự đặt câu hỏi


<b></b> Thế nào là từ đồng nghĩa ? kiểm tra
<b></b> Thế nào là từ đồng nghĩa hoàn tồn


-khơng hồn tồn ? Nêu vd


<b></b> Giáo viên nhận xét - cho điểm


1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Luyện tập về từ đồng nghĩa - Học sinh nghe
30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Luyện tập</b> - Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp
<b>Phương pháp: Thảo luận, hỏi đáp </b>


<b> Bài 1:</b> - Học sinh đọc yêu cầu bài 1


- Học theo nhóm bàn
- Sử dụng từ điển


- Nhóm trưởng phân cơng các bạn tìm từ
đồng nghĩa chỉ màu xanh đỏ trắng
-đen


- Mỗi bạn trong nhóm đều làm bài - giao
phiếu cho thư ký tổng hợp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

trên bảng (đúng và nhiều từ)


<b></b> Giáo viên chốt lại và tuyên dương - Học sinh nhận xét


<b> Bài 2:</b> - Học sinh đọc yêu cầu bài 2


- Học sinh làm bài cá nhân
- Giáo viên quan sát cách viết câu, đoạn


và hướng dẫn học sinh nhận xét, sửa sai


_ VD : +Vườn cải nhà em mới lên xanh
mướt …..


<b></b> Giáo viên chốt lại - Chú ý cách viết


câu văn của học sinh


- Học sinh nhận xét từng câu (chứa từ
đồng nghĩa ...)


<b> Bài 3:</b> - HS đọc yêu cầu bài tập


- HS đọc đoạn “Cá hồi vượt thác “
- Học trên phiếu luyện tập - Học sinh làm bài trên phiếu


- Học sinh sửa bài


- Học sinh đọc lại cả bài văn đúng


* Hoạt động 2: Củng cố - Hoạt động nhóm, lớp


<b>Phương pháp: Thi đua thảo luận nhóm,</b>
giảng giaûi


- Giáo viên tuyên dương và lưu ý học
sinh lựa chọn từ đồng nghĩa dùng cho
phù hợp


- Các nhóm cử đại diện lên bảng viết 3
cặp từ đồng nghĩa (nhanh, đúng, chữ
đẹp) và nêu cách dùng.


1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò</b>


- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ Tổ Quốc”
- Nhận xét tiết học


<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG</b>


...
...
...
...
...


<b>***</b>


<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Tiết 2 - 3 : </b>

<b> KHOA HỌC </b>


<b>NAM HAY NỮ ?</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Học sinh biết phân biệt được các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam
và nữ


<b>2. Kó năng: </b>


- Học sinh nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về nam và
nữ .


<b>3. Thái độ: </b>


- Có ý thức tơn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt bạn nam,
bạn nữ.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Hình vẽ trong sách giáo khoa, các tấm phiếu trắng (để học sinh sẽ
viết vào đó) có kích thước bằng 1<sub>4</sub> khổ giấy A4


- Học sinh: Sách giáo khoa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát



4’ <b>2. Bài cũ: </b>


- Nêu ý nghĩa về sự sinh sản ở người ? - Học sinh trả lời: Nhờ có khả năng sinh
sản mà các thế hệ trong mỗi gia đình,
dịng họ được duy trì kế tiếp nhau .
- Giáo viên treo ảnh và yêu cầu học


sinh nêu đặc điểm giống nhau giữa đứa
trẻ với bố mẹ. Em rút ra được gì ?


- Học sinh nêu điểm giống nhau


- Tất cả mọi trẻ em đều do bố mẹ sinh ra
và đều có những đặc điểm giống với bố
mẹ mình


<b></b> Giáo viện cho học sinh nhận xét,


Giáo viên cho điểm, nhận xét


- Học sinh lắng nghe
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Nam hay nữ ?


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Làm việc với SGK</b> - Hoạt động nhóm, lớp
<b>Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận,</b>



giaûng giaûi


<b> Bước 1: Làm việc theo cặp</b>


- Giáo viên yêu cầu 2 học sinh ngồi
cạnh nhau cùng quan sát các hình ở


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

trang 6 SGK và trả lời các câu hỏi 1,2,3 các câu hỏi
- Nêu những điểm giống nhau và khác


nhau giữa bạn trai và bạn gái ?


- Khi một em bé mới sinh dựa vào cơ
quan nào của cơ thể để biết đó là bé trai
hay bé gái ?


<b> Bước 2: Hoạt động cả lớp</b> - Đại diện hóm lên trình bày
<b></b> Giáo viên chốt: Ngoài những đặc


điểm chung, giữa nam và nữ có sự khác
biệt, trong đó có sự khác nhau cơ bản
về cấu tạo và chức năng của cơ quan
sinh dục. Khi cịn nhỏ, bé trai, bé gái
chưa có sự khác biệt rõ rệt về ngoại
hình ngồi cấu tạo của cơ quan sinh dục
<b>* Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai</b>
<b>đúng”</b>


- Hoạt động nhóm, lớp


<b>Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại,</b>


thi ñua


<b> Bứơc 1:</b>


- Giáo viên phát cho mỗi các tấm phiếu


( S 8) và hướng dẫn cách chơi - Học sinh nhận phiếu


<b></b> Liệt kê về các đặc điểm: cấu tạo cơ


thể, tính cách, nghề nghiệp của nữ và
nam (mỗi đặc điểm ghi vào một phiếu)
theo cách hiểu của bạn


- Hoïc sinh làm việc theo nhóm


<b>Những đặc điểm chỉ nữ có</b>
<b>Đặc điểm hoặc nghề nghiệp có cả ở</b>


<b>nam và nữ</b>


<b>Những đặc điểm chỉ nam có</b>


- Mang thai
- Kiên nhẫn
- Thư kí
- Giám đốc
- Chăm sóc con


- Mạnh mẽ
- Đá bóng
- Có râu


- Cơ quan sinh dục tạo ra tinh trùng
- Cơ quan sinh dục tạo ra trứng
- Cho con bú


- Tự tin
- Dịu dàng


- Truï cột gia đình
- Làm bếp giỏi


<b></b> Gắn các tấm phiếu đó vào bảng được


kẻ theo mẫu (theo nhóm)


- Học sinh gắn vào bảng được kẻ sẵn
(theo từng nhóm)


<b> Bước 2: Hoạt động cả lớp </b>


- Giáo viên yêu cầu đại diện nhóm báo
cáo, trình bày kết quả


_Lần lượt từng nhóm giải thích cách sắp
xếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

_GV đánh , kết luận và tuyên dương


nhóm thắng cuộc .


<b>* Hoạt động 3: Thảo luận một số quan</b>
<b>niệm xã hội về nam và nữ </b>


<b> Bước 1: Làm việc theo nhóm</b>


_ GV yêu cầu các nhóm thảo luận
1. Bạn có đồng ý với những câu


dưới đây khơng ? Hãy giải thích
tại sao ?


a) Công việc nội trợ là của phụ nữ.
b) Đàn ơng là người kiếm tiền ni


cả gia đình .


c) Con gái nên học nữ công gia
chánh, con trai nên học kĩ thuật .
2. Trong gia đình, những yêu cầu


hay cư xử của cha mẹ với con
trai và con gái có khác nhau
khơng và khác nhau như thế
nào ? Như vậy có hợp lí khơng ?
3. Liên hệ trong lớp mình có sự


phân biệt đối xử giữa HS nam và
HS nữ không ? Như vậy có hợp lí


khơng ?


4. Tại sao khơng nên phân biệt đối
xử giữa nam và nữ ?


_Mỗi nhóm 2 câu hỏi


<b> Bước 2: Làm việc cả lớp</b> _Từng nhóm báo cáo kết quả


_GV kết luận : Quan niệm xã hội về
nam và nữ có thể thay đổi. Mỗi HS đều
có thể góp phần tạo nên sự thay đổi này
bằng cách bày tỏ suy nghĩ và thể hiện
bằng hành động ngay từ trong gia đình,
trong lớp học của mình .


1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò </b>
- Xem lại nội dung bài


- Chuẩn bị: “Cơ thể chúng ta được hình
thành như thế nào ?”


- Nhận xét tiết học


<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG</b>


...
...
...
...



<b>***</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

...
...
...


<b>Tiết 2: </b>

<b> LÀM VĂN </b>


<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH </b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Từ việc phân tích cách quan sát tinh tế của các tác giả trong đoạn văn “Buổi
<i>sớm trên cánh đồng” , học sinh hiểu thế nào là nghệ thuật quan sát và miêu tả</i>
trong một bài văn tả cảnh.


<b>2. Kó năng: </b>


- Biết lập dàn ý tả cảnh một buổi trong ngày và trình bày theo dàn ý những điều
đã quan sát .


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục học sinh lòng yêu thích cảnh vật xung quanh và say mê sáng tạo.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên:



+ Bảng pho to phóng to bảng so sánh
+ 5, 6 tranh ảnh


- Học sinh: Những ghi chép kết quả qyan sát 1 cảnh đã chọn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát


4’ <b>2. Bài cũ: </b>


- Học sinh nhắc lại các kiến thức cần ghi
nhớ


<b></b> Giáo viên nhận xét - 1 học sinh lại cấu tạo bài “Nắng trưa”


1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: </b> - Hoạt động nhóm, lớp


- Hướng dẫn học sinh làm bài tập - Học sinh đọc - Cả lớp đọc thầm yêu
cầu của bài văn


<b>Phương pháp: Thảo luận , đàm thoại </b> - Thảo luận nhóm


<b> Bài 1: </b> - HS đọc lại yêu cầu đề



- HS đọc thầm đoạn văn “Buổi
<i>sớm trên cánh đồng “</i>


+ Tác giả tả những sự vật gì trong buổi


sớm mùa thu ? - Tả cánh đồng buổi sớm :vòm trời,những giọt mưa, những gánh rau , …
+ Tác giả quan sát cảnh vật bằng những


giác quan nào ? - Bằng cảm giác của làn da( xúc giác),mắt ( thị giác )
+ Tìm 1 chi tiết thể hiện sự quan sát tinh


tế của tác giả ? Tại sao em thích chi tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

đó ?


<b></b> Giáo viên chốt lại


<b>* Hoạt động 2: Luyện tập</b> - Hoạt động cá nhân
<b>Phương pháp: Thực hành, trực quan </b>


<b> Bài 2:</b> - Một học sinh đọc yêu cầu đề bài


- Học sinh giới thiệu những tranh vẽ về
cảnh vườn cây, công viên, nương rẫy
- Học sinh ghi chép lại kết quả quan sát
(ý)


_GV chấm điểm những dàn ý tốt - Học sinh nối tiếp nhau trình bày


- Lớp đánh giá và tự sửa lại dàn ý của


mình


<b>* Hoạt động 3: Củng cố</b>
<b>Phương pháp: Vấn đáp </b>
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dị </b>


- Hồn chỉnh kết quả quan sát, viết vào
vở


- Lập dàn ý tả cảnh em đã chọn
- Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh
- Nhận xét tiết học


<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG</b>


...
...
...
...
...


<b>***</b>


<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Tiết 1: </b>

<b> KỂ CHUYỆN </b>


<b> LÝ TỰ TRỌNG </b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>



- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: ca ngợi anh Lý Tự Trọng giàu lịng u nước, dũng
cảm bảo vệ đồng chí, hiên ngang bất khuất trước kẻ thù.


<b>2. Kó năng: </b>


- Dựa vào lời kể của giáo viên và tranh minh họa, học sinh biết thuyết minh cho
mỗi phần tranh bằng 1, 2 câu. Kể toàn bộ từng đoạn và kể toàn bộ câu chuyện.
<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục học sinh lòng yêu nước, kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của
dân tộc.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Tranh minh họa cho truyện (tranh phóng to)
- Học sinh: SGK


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát


4’ <b>2. Bài cũ: Kiểm tra SGK </b>
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Hôm nay các em sẽ tập kể lại câu
chuyện về anh “Lý Tự Trọng”.



30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu bài</b>


<b>Phương pháp : Kể chuyện , giảng giải</b>


- GV kể chuyện ( 2 hoặc 3 lần) - Học sinh lắng nghe và quan sát tranh
-Nhấn giọng những từ ngữ đặc biệt


_Giải nghĩa một số từ khó


Sáng dạ - Mít tinh - Luật sư - Thành
niên - Quốc tế ca


<b>* Hoạt động 2: </b>


- Hướng dẫn học sinh kể


<b>Phương pháp: Trực quan, thực hành </b>


a) Yêu cầu 1 - 1 học sinh đọc u cầu


- Học sinh tìm cho mỗi tranh 1, 2 câu
thuyết minh


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- GV nhận xét treo bảng phụ: lời thuyết
minh cho 6 tranh


- Cả lớp nhận xét


b) Yêu cầu 2 - Học sinh thi kể toàn bộ câu chuyện dựa


vào tranh và lời thuyết minh của tranh.
- Cả lớp nhận xét


- GV lưu ý học sinh: khi thay lời nhân
vật thì vào phần mở bài các em phải
giới thiệu ngay nhân vật em sẽ nhập
vai.


- Học sinh khá giỏi có thể dùng thay lời
nhân vật để kể.


- GV nhận xét.


<b>* Hoạt động 3: Trao đổi về ý nghĩa câu</b>
chuyện


- Tổ chức nhóm
<b>Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại,</b>


giaûng giaûi


- Nhóm trưởng phân các bạn tìm ý nghĩa
rồi nộp lại cho nhóm trưởng.


- Em hãy nêu ý nghĩa câu chuyện. - Đại diện nhóm trình bày
- GV nhận xét chốt lại. - Các nhóm khác nhận xét.
<b>Người anh hùng dám quên mình vì</b>


<b>đồng đội, hiên ngang bất khuất trước</b>
<b>kẻ thù. Là thanh niên phải có lý</b>


<b>tưởng. </b>


<b>Củng cố: </b>


- Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất. - Mỗi dãy chọn ra 1 bạn kể chuyện ->
lớp nhận xét chọn bạn kể hay nhất.
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dị </b>


- Về nhà tập kể lại chuyện.


- Chuẩn bị: Kể chuyện đã nghe, đã đọc:
“Về các anh hùng, danh nhân của đất
nước”.


- Nhận xét tiết học


<b>ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG</b>


...
...
...
...
...


<b>***</b>


<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>

<!--links-->

×