Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.18 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD – ĐT QUẢNG TRỊ</b>
<b>TRƯỜNG THPT HƯỚNG HĨA</b>
<b></b>
<b> </b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b> (</b><i><b>Thí sinh ghi mã đề vào tờ bài làm.)</b></i>
<b>Câu 1 ( 2.5 điểm ): Tính các giới hạn sau:</b>
a) lim
3<i>n</i>3<i>−</i>2<i>n</i>2+1
<i>n</i>3+<i>n</i>2+1 b) lim<i>x→</i>2
<i>x</i>2+<i>x −</i>6
<i>x</i>2<i>−</i>4 c)
2
2
0
9 3cos .cos 3
lim
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 2 ( 3 điểm ): Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( ) <i>x</i>32<i>x</i>27<i>x</i> 5
1) Tính
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A(1; 3).
3) Chứng minh phương trình <i>f(x) = 0</i> có ít nhất hai nghiệm phân biệt.
<b>Câu 3 ( 3 điểm ): Cho tứ diện ABCD có BCD là tam giác đều cạnh </b><i>a, </i>AB vng góc với mặt phẳng
(BCD). Gọi I và J lần lượt là trung điểm của BC và CD.
1. Chứng minh : CD <sub> (ABJ).</sub>
2. Chứng minh : (ABC) <sub> (ADI).</sub>
3. Tính góc giữa đường thẳng AJ và mặt phẳng (BCD) biết AB =
3
2
<i>a</i>
.
<b>Câu 4 ( 1.5 điểm ): Cho hàm số </b>
2. Giải phương trình :<i>y</i>' 0 .
--
<i> </i>
<b>MƠN: TỐN HỌC KỲ II KHỐI 11 NĂM HỌC 2010 - 2011</b>
<i><b>Câu</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Điể</b></i>
<i><b>m</b></i>
<i><b>(2,0</b></i>
<i><b>điể</b></i>
<i><b>m)</b></i>
1.
lim3<i>n</i>
3
<i>−</i>2<i>n</i>2+1
<i>n</i>3
+<i>n</i>2+1
3
3
2 1
3
lim
1 1
1
<i>n n</i>
<i>n n</i>
2. lim<i>x→</i>2
<i>x</i>2
+<i>x −</i>6
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub> 2
( 2)( 3)
lim
( 2)( 2)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
3
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
9 3cos .cos 3
lim
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
=
2
2
0
9 3 3 3cos .cos 3
lim
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2
2 2
0 0
9 3 3(1 cos .cos 3 )
lim lim
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
0.25
đ
2
2
0
0
1 3 (1 cos 2 1 cos 4 )
lim lim
2
9 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2 2
2
0
1 3 (2 sin 2sin 2 )
lim
6 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
1 3 2 sin .sin 3 2.2.2 sin 2 .sin 2
lim lim
6 2 . 2 2 .2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i>
1 91
3 12
6 6
0.25
đ
<i><b>Câu</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Điể</b></i>
<i><b>m</b></i>
<i><b>(3,0</b></i>
<i><b>điể</b></i>
<i><b>m)</b></i>
1.
2
7
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
0.5đ
0.5đ
2. Ta có <i>f</i> '(1) 8
Phương trình tiếp tuyến tại M (1; 3) là y = 8(x - 1) + 3
<sub>y = 8x - 5</sub>
0.25
0. 5
0.25
3. Ta có
<i>f (1)= 3</i>
<i>f (0)= -5</i>
<i>f (4)= -9</i>
<i>f (1).f (0)= -15 < 0</i>
<i>f (1).f (4)= -27 < 0</i>
<sub> (1)</sub>
<i>f</i> là hàm đa thức nên liên tục trên R do đó liên tục trên [0; 1] và [1; 4] (2)
Từ (1) và (2) suy ra phương trình <i>f(x) = 0</i> có ít nhất hai nghiệm phân biệt.
0.5đ
<i><b>3</b></i> <i><b>m</b></i>
<i><b>(3,0</b></i>
<i><b>điể</b></i>
<i><b>m)</b></i>
0.25
đ
1. Ta có <i>CD</i><i>BJ</i><sub> (vì </sub><i><sub>BCD</sub></i><sub> là tam giác đều) (1)</sub>
<i>CD</i><i>AB</i><sub> vì </sub>
( )
( )
<i>AB</i> <i>BCD</i>
<i>CD</i> <i>BCD</i> <sub> (2)</sub>
Từ (1) và (2) suy ra <i>CD </i><i><sub> (ABJ)</sub></i><sub>.</sub>
0.25
đ
0.25
đ
0.25
đ
2. . Ta có <i>DI</i> <i>BC</i><sub> (vì </sub><i><sub>BCD</sub></i><sub> là tam giác đều) (1)</sub>
<i>DI</i> <i>AB</i><sub> vì </sub>
( )
( )
<i>AB</i> <i>BCD</i>
<i>DI</i> <i>BCD</i> <sub> (2)</sub>
Từ (1) và (2) suy ra <i>DI </i><i><sub> (ABC)</sub></i>
Mà DI(ADI) nên <i>(ABC) </i><i><sub> (ADI).</sub></i>
0.25
đ
0.25
đ
0.25
đ
0.25
đ
c. Ta có BJ là hình chiếu vng góc của AJ lên mp(BCD)
nên (AJ, (BCD)) = (BJ, AJ) =
<i>AJB</i>
<i>AJB</i><sub> vuông tại B suy ra </sub>
3
2
tan 3
3
2
<i>a</i>
<i>AB</i>
<i>AJB</i>
<i>BJ</i> <i>a</i>
Suy ra 600
<i>AJB</i>
Vậy góc giữa đường thẳng AJ và mặt phẳng (BCD) là 600<sub>.</sub>
0.25
đ
0.25
đ
0.25
đ
0.25
<i><b>Câu</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Điể</b></i>
<i><b>m</b></i>
<i><b>(2,0</b></i>
<i><b>điể</b></i>
<i><b>m)</b></i>
1. y ' 4cos 2x 2sin 2x 2sin x 8cos x 2 0.75
2. y’ = 0 4cos 2x 2sin 2x 2sin x 8cos x 2 0
2sin xcosx sin x 4cos x 4cos x 1 0 2 <sub>(1)</sub>
0.25
đ
sin x(2cosx 1) (2cosx 1)(2cos x 3) 0
(2cosx 1)(2cosx+ sin x 3) 0 0.25
đ
Do phương trình 2cosx+sin x 3 0 <sub> vô nghiệm nên</sub>
(1)
1
cos x= x k2 , k
2 3