Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.74 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>
Giúp HS biết:
<b>-</b> Số 1 nhân với số nào cũng cho kết quả là chính số đó. Số nào nhân với số 1 cũng bằng
chính số đó.
<b>-</b> Số nào chia với số 1 cũng bằng chính số đó.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HC :</b>
<b>-</b> Bảng phụ nội dung các kết luận.
<b>-</b> Bảng phơ néi dung bµi tËp 2
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>I/ </b>KiÓm tra bµi cđ:
+ Gäi 2 HS lên bảng làm bài tập:
Tớnh chu vi hỡnh tam giaực và hình tứ giác có các
độ dài:
a/ 4cm, 7cm, 9cm
b/ 3cm,4cm,5cm,6 cm
+ HS nhËn xét bài làm của bạn.
+ GV nhn xột cho im .
<b>II/ DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>
<b> 1/ G thiệu : </b>
<b>+ </b>Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu số 1 trong phép
nhân và phép chia.
2/ Hng dn tìm hiểu bài
<i><b>2.1/ Giới thiệu phép nhân có thừa số là 1 :</b></i>
+ Ta cã phép nhân 1 x 2 c¸c em h·y chuyeån
phép nhân thành tổng tương ứng.
+ Vậy 1 nhân 2 bằng mấy?
+ Tiến hành tương tự với các phép tính 1 x 3
và 1 x 4. Ta ph©n tÝch thành tng tơng ứng
+ Vậy 1 x 3; 1 x 4 bằng mấy?
+ 2 HS lên bảng gii bi tp , cả lớp làm vào
vở nháp.
a/ Chu vi h×nh tam giác là :
4 + 7 + 9 = 20 ( cm )
Đáp số: 20 cm.
b/ Chu vi hình tứ giác là:
3 + 4 + 5 + 6 = 18 ( cm)
Đáp sè: 18 cm
+ HS nhËn xÐt
Nhắc lại tựa bài.
+ Trả lời 1 x 2 = 1 + 1 = 2
+ 1 nhân 2 bằng 2.
+ Thực hiện theo yêu cầu để rút ra:
1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 Vậy 1 x 3 = 3
1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4 Vậy 1 x 4 = 4
+ 1 nh©n 3 b»ng 3
+ Nêu nhận xét 1 nhõn vi 1 s?
+ Yêu cầu HS nhắc lại kết luËn.
+Gäi HS thùc hiÖn phÐp tÝnh: 2 x 1; 3 x 1; 4 x 1.
+ Vậy số nào nhân với 1 thì kết quả nh thế nào?
+ Yêu cầu HS nhắc lại kết luận.
<i><b>2.2/ Gii thiu phộp chia cho 1:</b></i>
+ Từ pheựp nhaõn 1 x 2 = 2 ta laọp đợc caực pheựp
chia nµo?
+ Vậy từ 1 x 2 = 2 ta có thể lập phép chia 2 : 1
= 2.
+ Tiến hành tương tự để rút ra các phép tính :
3: 1 = 3 và 4 : 1 = 4.
+ Tõ c¸c phÐp tÝnh 2 :1 = 2 ; 3 :1 = 3 ; 4 : 1 =4
c¸c em có nhaọn xeựt gì?
+ Yêu cầu HS nhắc lại kÕt luËn.
<b>3 / Thực hành </b>
<b>Bài:1</b>
+ Yêu cầu HS đọc đề bài vµ tù lµm bµi.
+ Gọi 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp.
+ Nhận xét cho điểm .
<b>Baøi 2:</b>
+ Gọi HS đọc đề bài.
x 2 = 2 ; 5 x = 5 ; : 1 = 3
x 1 = 2 ; 5 : =5 x 1 =4
+ Yẽu cầu HS tửù suy nghú vaứ laứm baứi.
+ Hỏi:Vì sao em điền số đó?
+ Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
+ Nhận xét và ghi điểm.
+ <i><b>Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số</b></i>
<i><b>đó</b></i>.
+ HS nhaộc lái nhiều lần. Đọc đồng thanh cả
lớp.
+ HS nªu: 2 x 1= 2; 3 x 1= 3; 4 x 1= 4
<i><b>+Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó</b></i>.
+ HS nhaộc lái nhiều lần. Đọc đồng thanh cả
lớp.
+ Nêu 2 pheùp chia:
2 : 1 = 2 ; 2 : 2 = 1.
+ <i><b>Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó</b></i>.
+ HS nhaộc lái nhiều lần. Đọc đồng thanh cả
lớp.
+ Đọc đề vµ lµm bµi.
+ HS đổi vở chéo để kiểm tra bài của nhau
theo lời đọc của bạn.
+ Điền số thích hợp vào ơ trống
+ 3 HS lm bài ở bảng ph, c lp lm vào vở
1 x 2 = 2 5 x 1 = 5 3 : 1 = 3
2 x 1 = 2 5 : 1 = 5 4 x 1 = 4
+ HS tr¶ lêi .
<b>Bài 3 : </b>( bài dành cho HS khá giỏi)
+ Yêu cầu đọc đề bài.
+ Mỗi biểu thức cần tính có mấy dấu tính?
+ Vậy khi thhực hiện tính ta phải làm nh thÕ
nµo?
+ Yêu cầu HS làm bài.
+ Nhận xét cho điểm .
+ Đọc đề.
+ Mỗi biểu thức có 2 dấu tính.
+ Thực hiện từ trái sang phải.
+ HS lµm bµi
4 x 2 x 1 = 8 x 1 = 8
4 : 2 x 1 = 2 x 1 = 2
4 x 6 : 1 = 24 : 1 = 24
<b>III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>
<b>-</b> Yêu cầu 2 HS nhắc lại 2 nhận xét.
<b>-</b> GV nhận xét tiết học , tuyên dương .