Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.67 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Giáo án Học vần 1
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Biết được cấu tạo của vần: ay, ây.
- Nhận diện được vần ay, ây có trong các tiếng có trong văn bản.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Đọc và viết được ay, ây, máy bay, nhảy dây
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong SGK.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh vẽ trong SGK với chủ đề: Chạy,
bay, đi bộ, đi xe.
<b>3. Thái độ</b>
- Hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài, u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Sách Tiếng Việt 1, tập 1
- Tranh minh học trong SGK phóng to (nếu có)
- Bảng phụ viết sẵn vần mới, tiếng khóa, tiếng và từ ngữ ứng dụng.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA <sub>GIÁO VIÊN</sub></b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA<sub>HỌC SINH</sub></b>
<b>1. Ổn định lớp </b>
<b>và kiểm tra bài </b>
<b>cũ</b>
-GV: Các em cho cô biết tiết
trước chúng ta học bài gì?
-Gọi 2 HS đọc và lên bảng viết từ
ứng dụng của bài<b>: tuổi thơ, túi </b>
<b>lưới, buổi tối,tươi cười.</b>
-Gọi một vài HS đọc câu ứng
dụng: <b>Buổi tối, chị Kha rủ bé </b>
<b>chơi trị đố chữ.</b>
-Bài: i, ươi
-2 HS đọc và lên bảng
viết. Cả lớp viết vào bảng
con.
<b>2. Dạy – học bài</b>
<b>mới.</b>
2.1 Giới thiệu
2.2 Dạy vần:
<b>ay</b>
*Nhận diện vần
ay
*Đánh vần và
đọc trơn.
*Giới thiệu và tổ
chức cho HS đọc
từ khóa.
*Tổ chức cho
HS đọc lại.
<b>â – ây</b>
*Nhận diện vần
ây.
-GV nhận xét.
-GV: Hôm nay chúng ta sẽ học
các âm,vần mới: <b>ay, â - ây</b>. GV
viết lên bảng: <b>ay, â - ây.</b>
-Gọi một số HS nhắc lại tựa bài.
-GV: Vần <b>ay</b> được tạo bởi những
âm nào?
-GV đánh vần mẫu: <b>a – y – ay</b>
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS
-Giới thiệu tiếng: <b>bay</b>
-GV yêu cầu HS phân tích tiếng
<b>bay.</b>
-GV đánh vần mẫu: <b>bờ - ay – bay</b>
<b>– bay.</b>
-GV treo tranh lên bảng và hỏi
HS: Tranh vẽ gì?
-Giới thiệu từ : <b>máy bay</b>.
-GV đọc mẫu
-Tổ chức cho HS đọc từ: <b>máy </b>
<b>bay</b>.
-GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho
HS (nếu có), nhận xét, khen ngợi.
những HS phát âm đúng.
-Tổ chức cho HS đọc toàn bộ vần
<b>ay.</b>
-GV nhận xét.
-Vần <b>ây </b>được tạo bởi những âm
nào?
-GV yêu cầu HS so sánh vần <b>ay</b>
-HS lắng nghe
-Cả lớp đồng thanh đọc
theo GV
-Một số HS nhắc lại tựa
bài.
-HS: Gồm âm <b>a </b>và <b>y</b>, âm
<b>a</b> đứng trước, âm <b>y</b> đứng
sau.
-HS nhìn bảng, đánh vần
(Cả lớp, nối tiếp, cá
nhân)
-HS: Tiếng bay có âm <b>b</b>
đứng trước, vần <b>ay</b> đứng
sau.
-HS đánh vần lại theo
hình thức cả lớp – nối
tiếp – cá nhân.
-HS: Tranh vẽ <b>máy bay</b>.
-HS lắng nghe.
-HS đọc trơn theo hình
thức cả lớp, cá nhân.
-HS lắng nghe.
-HS đọc lại cả lớp, cá
nhân.
-HS: Gồm âm <b>â</b> và <b>y, </b>âm
*Đánh vần và
đọc trơn.
*Giới thiệu và tổ
chức cho HS đọc
từ khóa.
2.3 Đọc từ ngữ
ứng dụng.
*Tổ chức cho
với <b>ây</b>.
GV đánh vần mẫu: <b>â – y – ây</b>
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS
-Giới thiệu tiếng: <b>dây</b>
-GV yêu cầu HS phân tích tiếng
<b>dây.</b>
-GV đánh vần mẫu: <b>dờ - ây – dây</b>
<b>– dây.</b>
-GV treo tranh lên bảng và hỏi
HS: Tranh vẽ gì?
-Giới thiệu từ: <b>nhảy dây</b>.
-Tổ chức cho HS đọc từ: <b>nhảy </b>
<b>dây</b>.
-GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho
HS (nếu có), nhận xét, khen ngợi.
những HS phát âm đúng.
-Tổ chức cho HS đọc toàn bộ vần
<b>ây.</b>
-GV nhận xét.
-GV dán từ ngữ ứng dụng đã viết
sẵn, yêu cầu HS tìm và gạch chân
tiếng chứa vần vừa mới học.
-Tổ chức nhận xét.
-GV giải nghĩa từ ngữ ứng dụng.
-GV đọc mẫu: <b>cối xay, ngày hội, </b>
<b>vây cá, cây cối.</b>
-Tổ chức cho HS đọc từ ngữ ứng
dụng
-Nhận xét, chỉnh sửa lỗi cho HS.
-Tổ chức cho HS đọc lại.
-Giống: Đều kết thúc
bằng <b>y</b>
-Khác: vần <b>ay</b> có âm <b>a</b>
đứng đầu, vần <b>ây</b> có âm
<b>â</b> đứng đầu.
-HS nhìn bảng, đánh vần
(Cả lớp, nối tiếp, cá
-HS: Tiếng <b>dây</b> gồm âm
<b>d</b> đứng trước, vần <b>ây</b>
đứng sau.
-HS đánh vần lại theo
hình thức cả lớp – nối
tiếp – cá nhân.
-HS: Tranh vẽ em bé
<b>nhảy dây</b>.
-HS lắng nghe.
-HS đọc trơn theo hình
thức cả lớp, cá nhân.
-HS lắng nghe.
-HS đọc lại cả lớp, cá
nhân.
-2 HS lên bảng, HS dưới
lớp gạch vào SGK.
-HS lắng nghe
-HS đọc đồng thanh, nối
viết bảng con.
<b>ay</b>
<b>ây</b>
-GV treo lên bảng vần <b>ay</b> được
viết trong khung kẻ ô li.
-GV viết mẫu, hướng dẫn HS
cách viết liền mạch.
Lưu ý: GV nhắc HS chú ý quan
sát cách viết.
-GV hướng dẫn HS viết chữ bằng
ngón trỏ trên khơng trung.
-Tổ chức cho HS viết vần <b>ay</b> trên
bảng con. GV hướng dẫn những
HS gặp khó khăn.
-GV nhận xét, khen ngợi HS viết
đúng, viết đẹp, chỉnh sửa cho HS
viết chưa đúng, chưa đẹp.
-GV tổ chức cho HS viết từ: <b>máy </b>
<b>bay.</b>
Lưu ý: Nhắc học sinh khoảng
cách của các chữ.
-GV nhận xét, khen ngợi HS viết
đúng, viết đẹp, chỉnh sửa cho HS
viết chưa đúng, chưa đẹp.
-GV treo lên bảng vần <b>ây</b> được
viết trong khung kẻ ô li.
-GV viết mẫu, hướng dẫn viết liền
mạch.
Lưu ý: GV nhắc HS chú ý quan
sát cách viết.
-GV hướng dẫn HS viết chữ bằng
ngón trỏ trên khơng trung.
-Tổ chức cho HS viết vần <b>ây</b> trên
bảng con. GV hướng dẫn những
HS gặp khó khăn.
-GV nhận xét, khen ngợi HS viết
đúng, viết đẹp, chỉnh sửa cho HS
viết chưa đúng, chưa đẹp.
-GV tổ chức cho HS viết từ: <b>nhảy</b>
<b>dây.</b>
Lưu ý: Nhắc học sinh khoảng
cách của các chữ.
-HS quan sát
-HS thực hiện.
-HS viết trên bảng con.
-HS lắng nghe
-HS viết trên bảng con.
-HS quan sát.
-HS thực hiện.
-HS viết trên bảng con.
-GV nhận xét, khen ngợi HS viết
đúng, viết đẹp, chỉnh sửa cho HS
viết chưa đúng, chưa đẹp.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM.</b>