Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tìm số chia toán học 3 âu dương văn trọng thư viện giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.45 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày dạy: thứ ..., ngày ... tháng ... năm 201...


<i>Mơn Tốn tuần <b>8</b> tiết <b>4</b></i>


<b>Tìm Số Chia</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia. Biết tìm số chia chưa biết.</b></i>
<i><b>2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2.</b></i>


<i><b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


<i>1. Giáo viên: </i>Bảng phụ.


<i>2. Học sinh</i>: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>
- Bài cũ : Gọi HS lên làm bài tập.
- Nhận xét, cho điểm.


- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.
<b>2. Các hoạt động chính :</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm số chia (10 phút).</b></i>


* <i>Mục tiêu:</i> Giúp HS biết cách tìm số chia.



* <i>Cách tiến hành:</i>


- Nêu bài tốn “<i>Có 6 ơ vuông, chia đều thành 2</i>


<i>nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu ơ vng?</i>”


- Hãy nêu phép tính để tìm số ô vuông có trong mỗi
nhóm?


- Hãy nêu tên gọi của thành phần và kết quả trong
phép chia 6 : 2 = 3.


- Viết bảng bài tìm x “30 : x = 5” và hỏi x là gì trong
phép chia?


- Yêu cầu HS suy nghĩ để tìm số chia?


- <i> Vậy, trong phép chia hết muốn tìm số chia chúng ta</i>


<i>làm như thế nào?</i>


- Phép chia 6 : 2 = 3 (ô vuông).
- Phát biểu


- Phát biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Chốt lại: Trong phép chai hết, muốn tìm số chia ta
<i>lấy số bị chia chia cho thương.</i>



<i><b>b. Hoạt động 2: Thực hành (17 phút)</b></i>


* <i>Mục tiêu:</i> Giúp HS biết vận dụng kiến thức vừa tìm


được để làm tốn.


* <i>Cách tiến hành:</i>


<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>


- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài
- Yêu HS tự làm bài.


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc kết quả.
<b>Bài 2: Tìm x:</b>


- Mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài


- Yêu cầu HS nêu cách tìm số chia, số bị chia?
- Yêu cầu HS tự giải và làm vào vở


- Gọi 4 HS lên bảng làm bài.


- Nhận xét khả năng vận dụng của HS


<b>Bài 3 </b>(dành cho học sinh khá giỏi làm thêm):
- Mời 1 em khá, giỏi đọc yêu cầu đề bài.
- Đặt câu hỏi:


+ Trong phép chia hết, số bị chia là 7, vậy thương lớn


nhất là mấy?


+ Vậy 7 chia cho mấy được 7?


+ Vậy trong phép chia hết, 7 chia cho mấy sẽ được
thương lớn nhất?


+ Vậy trong phép chia hết, 7 chia hết cho mấy sẽ
được thương bé nhất?


- Yêu cầu HS làm vào vở


a) 7 chia cho 1 để được thương lớn nhất 7 : 1 = 7
b) 7 chia cho 7 để được thương nhỏ nhất 7 : 7 = 1
<b>3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):</b>


- Nhắc lại nội dung bài học.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Tự làm bài vào Sách giáo khoa.
- 4 HS nối tiếp nhau đọc kết quả.
- 1 HS đọc yêu cầu


- 2 HS trả lời.
- Làm bài vào vở
- 4 HS lên bảng làm.


- 1 em đọc yêu cầu
- HS trả lời: 7.


- chia cho 1
- chia cho 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>

<b> RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</b>


</div>

<!--links-->

×