Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE KT HK DIA 8 co MT + DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.66 KB, 3 trang )

A. Ma trận
Ni dung
Bit Hiu Vn dng
Tng
TN TL TN TL TN TL
chõu
1
0,25
0,25
Khu vc Tõy Nam
2
0,5
0, 5
Khu vc Nam
3
0,75
1
2d
1
3d
5,75
Khu vc ụng
1
0,25d
1
2d
3
0,75d
3d
Khu vc ụng Nam
2


0,5 0,5
Tng 3,5
3,5d
3d 10d
B đề
I Phần trắc nghiệm ( 3đ)
Khoanh tròn vào một đáp án đúng nhất
Câu 1. Tây Nam á tiếp giáp với các châu lục nào?
A Châu á B Châu âu C Châu Phi D Tất cả
Câu 2 Quốc gia nào ở Tây Nam á có diện tích lớn nhất và có nhiều dầu
mỏ nhất
A A-rập-xê út B I- rắc C I- ran D Cô-oét
Câu 3 Nhân tố nào ảnh hởng rõ rệt đến sự phân hoá khí hậu Nam á
A Vị trí địa lí B Độ cao C Địa hình D Tất cả đều sai
Câu 4 Khu vực nào đông dân thứ 2 ở Châu á
A Đông á B Nam á C Đông Nam á D Tây Nam á
Câu 5 Khu vực Nam á là khu vực tập trung dân c đông đúc với mật độ
dân số:
A Trung bình trên thế giới C Lớn nhất thế giới
C Khá cao trên thế giới D Tất cả đèu sai
Câu 6 Các nớc Nam á có nền kinh tế:
A Chậm phát triển C Khá phát triển
B Đang phát triển D Rất phát triển
Câu 7 Khu vực Đông á có mấy nớc:
A 3 nớc B 4 nớc C 4 nớc và 1 lãnh thổ D. 5 nớc
Câu 8 Phần hải đảo của khu vực Đông á và Đông Nam á có nhiều động
đất ,núi lửa do:
A. Nằm ở nơi bất ổn của vỏ Trái đất
B Nm trên phần lục địa của lục địa á- Âu
C Nằm trong vành đai lửa Thái Bình Dơng

D. ý A và B đúng
Câu 9 Quốc gia Đông Nam á thuộc một trong bốn con rồng Châu
álà:
A. Thái Lan B. Xing- ga- po C. Việt Nam D. Lào
Câu 10. Ghép các ý cột A với các ý cột B sao cho nội dung phù hợp:
A Ghép nối B
1. Nớc đang phát triển a. Nhật Bản
2. Nớc công nghiệp mới b. Trung Quốc
3. Nớc phát triển c. Hàn Quốc
II Phần tự luận ( 7đ)
Câu 1 (2đ) Giải thích nguyên nhân dẫn đến sự phân bố lợng ma không đều ở
khu vực Nam á
Câu 2 ( 2đ) Trình bày đặc điểm phát triển kinh tế khu vực Đông á
Câu 3
Bng: T trng cỏc ngnh trong tng sn phm trong nc ( GDP)
ca n nm 1990 v nm 2001 c cho bng sau õy :
Cỏc ngnh kinh t
T trng trong c cu GDP (%)
1990 2001
Nụng nghip
Cụng nghip
Dch v
27,7
26,3
46,0
25,0
27,0
48,0
a/V biu th hin c cu cỏc ngnh trong tng sn phm GDP
ca n nm 1990 - 2001

b/Nhn xột s chuyn dch c cu kinh t ca n
III ỏp ỏn
I/ Trc nghim : mi ý ỳng c 0,25
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
.A D A C B C B C C B 1-C 2-A 3-B
II/Tự luận (7đ)
Câu 1( 2đ)
- Do ảnh hỏng của địa hình (Dãy himalaya) nên lợng ma phân bố không
đều ( 0,25 đ)
+ Phía Bắc dãy Himalaya khí hậu lạnh ,khô : lọng ma dói 100mm (0,25đ)
+Vùng Tây Bắc ấn Độ và Pakĩtan có khí hậu nhiệt đới khô: Lọng m 200-
500mm (0,25đ)
+ Dãy Gát Tây chấn gió mùa Tây Nam nên ven biển phía Tây ma nhiều:
1000mm( đặc biệt Mum- bai (3000mm0 (0,25đ)
Câu 2 (2đ)
- Sau chiến tranh thế giới thứ hai, nền kinh tế kiệt quệ, đời sống nhân dân cực
khổ (1đ)
- Hiện nay nền kinh tế có đặc điểm:
+ Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trởng cao (0,5đ)
+ Quá trình phát triển đi từ sản xuất thay thế hàng nhập khẩu đến sản xuất để
xuát khẩu. Tiêu biểu: Nhât Bản, Hàn Quốc, Trung quốc (0,5đ)
Câu 3 (3đ)
a - Vẽ biểu đồ đủ đẹp ,chính xác: 0,5đ
- Có tên biểu đồ, chú thich; 0,5đ
b Nhận xét: mi ý ỳng c 0,5
Có sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hóng tich cực
- Đứng thứ 1: Ngành dịch vụ , tăng tỉ trọng (46- 48%)
- Đứng thứ 2: Ngành công nghiệp, tăng tỉ trọng (26,3- 27%)
- Cuối cùng: Ngành nông- lâm ng nghiệp, giảm tỉ trọng (27,7- 25%)
I. MC TIấU BI HC :

- Kim tra kin thc v c dim t nhiờn, kinh tế xó hi chung ca Chõu .
- Nõng cao ý thc hc tp, t ỏnh giỏ.
II. CHUN B :
- kim tra.
- Giy lm bi.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×