Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.59 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BỘ ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 8 – HK II</b>
<b>DIỆN TÍCH ĐA GIÁC</b>
<b>Câu 1. Tổng số đo các góc của đa giác bằng 900</b>0<sub>. Đa giác có số cạnh là</sub>
A. 7 cạnh B. 6 cạnh C. 8 cạnh D. 5 cạnh
<b>Câu 2. Một hình chữ nhật nếu chiều dài và chiều rộng tăng 5 lần thì diện tích hình chữ nhật đó sẽ tăng :</b>
A. 5 lần B. 10 lần C. 20 lần D. 25 lần
<b>Câu 3. Tam giác ABC có AB = 8cm ; AC = 10 cm ; BC = 6 cm. Diện tích tam giác ABC bằng :</b>
A. 24 cm2<sub> B. 30 cm</sub>2<sub> C. 40 cm</sub>2<sub> D. 480 cm</sub>2
<b>Câu 4. Hình thoi có diện tích 35 m</b>2<sub>. Độ dài một đường chéo là 70 dm. Độ dài đường chéo kia là</sub>
A. 0,5 dm B. 5 dm C. 10 dm D. 20 cm
<b>Câu 5. Hai đường chéo của hình thoi có độ dài 10 cm , 24 cm. Chu vi của hình thoi là :</b>
A. 26 cm B. 104 cm C. 52 cm D. 120 cm
<b>Câu 6. Một hình chữ nhật có diện tích là 24 cm</b>2<sub>, chiều dài là 8 cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là</sub>
A.30 cm B. 22 cm C. 11 cm D. 10.cm
<b>Câu 7. Cho tam giác ABC cân tại A có BC = 12 cm, AH = 8 cm. Đường cao ứng với cạnh bên bằng :</b>
A. 4,8 cm B. 6 cm C. 9,6 cm D. 12 cm
<b>Câu 8. Một hình thang có đáy lớn là 9 cm, chiều cao là 5 cm, diện tích là 30 cm</b>2<sub>. Đáy nhỏ là:</sub>
A. 2,5 cm B. 3 cm C. 3,5 cm D. 4 cm
<b>Câu 9. Tính diện tích hình bình hành biết hai cạnh kề bằng 4 cm và 9 cm. Góc xem giữa bằng 150</b>0
A. 9 cm2<sub> B. 36 cm</sub>2<sub> C. 18 cm</sub>2<sub> D. 72 cm</sub>2
<b>Câu 10. Cho điểm M nằm trong hình bình hành ABCD ta có được</b>
B. SMAB + SMCD = SMAD + SMBC
C. SMAB + SMBC = SMAD + SMCD
D. SMAB = SMAD+ SMBC + SMCD
<b>ĐỊNH LÝ TALET THUẬN VÀ ĐẢO – HỆ QUẢ ĐỊNH LÝ TALET TRONG TAM GIÁC</b>
Câu 1. Cho hình bên, tìm khẳng định sai:
A.
AD CE
AB BC <sub> B. </sub>
BD BE
AD CE <sub> </sub>
C.
DE BE
AC BC <sub> D. </sub>
BD DE
AD AC <sub>B</sub> <sub>E</sub>
A
C
D
Câu 2. Tìm các cặp đường thẳng song song trong hình bên
A. DE // BC
B. DE // BC và DF // AC
C. DF // AC
D. DE // BC ; DF // AC và EF // AB
<b>15</b>
<b>10</b>
<b>14</b>
<b>21</b>
<b>6</b>
<b>9</b>
F
E
B
A
C
Câu 3. Cho MN // PQ. Độ dài DP bằng
A. 12
B. 21
C. 28
D. 31 <b>15</b>
<b>16</b> <b>20</b>
N
P
D
Câu 4. Cho MN // PQ. Độ dài đoạn DP là
A. 16 B. 18 C. 32 D. 40
<b>6</b>
<b>8</b>
<b>24</b>
N
P
D
Q
M
Câu 5. Độ dài đoạn AD là :
A. 2,3
B. 2,8
D. 5,7
C. 6,8
<b>3,5</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
N
B A
D
M
Câu 6. Cho MN // BC. Độ dài x bằng
A. 8,25
B.
11
C. 3,3
D. 2,2 <b>5,5</b>
<b>x</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
N
B
A
C
M
Câu 7. Cho NR // PQ. Độ dài y bằng
A. 4
B. 3,2
C. 40
D. 2,4
<b>0,8</b>
<b>y</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
R
P
M
Q
N
Câu 8. Cho hình bên, độ dài z bằng
A. 1,5
B. 1,75
C. 2
D. 2,25
<b>z</b>
<b>6,25</b>
<b>3</b>
<b>2,5</b>
I
L
S
J
K
Câu 9. Cho DE // BC. Độ dài a bằng
A. 4 B. 3 C. 6,4 D. 10,4
<b>a</b>
<b>5</b>
<b>2,4</b>
<b>3</b>
Câu 10. Cho hình thang ABCD (AB // CD) có các đường chéo cắt nhau tại
O. Biết
1
3
OA OC
; AB = 4 cm. Độ dài đoạn CD là :
A. 4 cm B. 7 cm C. 12 cm D. 18 cm
<b>4</b>
O
D C
<b>TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC TRONG TAM GIÁC</b>
Câu 1. Cho tam giác ABC, AM là tia phân giác của góc A. Khẳng định nào
sau đây là đúng
A.
MC AB
MB AC <sub> C. </sub>
AB MC
MB AC
B.
AB AC
MB MC <sub> D. </sub>
AM AC
AB AM <sub>M</sub> C
A
B
Câu 2. Cho AD là đường phân giác tam giác ABC. Tỉ số
x
y <sub> bằng:</sub>
A.
1
7<sub> C. </sub>
15
7
B.
1
15<sub> D. </sub>
7
15
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>7,5</b>
<b>3,5</b>
D C
A
B
Câu 3. Độ dài của x bằng:
A. 5,6
B. 9,3
C. 15,75
D. 32,4
<b>x</b>
<b>4,5</b> <b>7,2</b>
<b>3,5</b>
D C
A
B
Câu 4. Độ dài đoạn BC bằng
A. 5,1
B. 8,1
C. 10,5
D. 14,2
<b>8,5</b>
<b>5</b>
<b>3</b>
D C
A
B
Câu 5. Cho BC = 25 cm ; AD là phân giác. Độ dài x, y bằng:
A. x = 16 ; y = 12
B. x = 12 ; y = 16
C. x = 13 ; y = 15
D. x = 15 ; y = 13
<b>BC = 28</b>
<b>y</b>
<b>20</b>
<b>15</b>
<b>x</b> D
C
A
B
<b>KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG</b>
<b>Câu 1. Nếu </b>
1
k <sub> C. k</sub>2<sub> D. </sub> 2
1
k
<b>Câu 2. Nếu </b>
A.
m
n B.
n
m C. m + n D. m.n
<b>Câu 3. Cho </b>
A. k B.
1
k <sub> C. k</sub>2<sub> D. </sub> 2
1
k
<b>Câu 5. Nếu </b>
<b>Câu 6.</b> Điền dấu “X” vào ơ trống thích hợp
<b>Câu</b> <b>Đ</b> <b>S</b>
Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau
Hai tam giác cân có góc ở đỉnh bằng nhau thì đồng dạng với nhau
Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau
<b>Câu 7. Điền dấu “X” vào ơ trống thích hợp</b>
<b>Câu</b> <b>Đ</b> <b>S</b>
Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
Hai tam giác cân có một cặp góc bằng nhau thì đồng dạng
Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cặp
cạnh tương ứng bằng nhau
Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng với nhau
<b>Câu 8. Điền dấu “X” vào ơ trống thích hợp</b>
<b>Câu</b> <b>Đ</b> <b>S</b>
Hai tam giác vng có một cặp góc nhọn bằng nhau thì đồng dạng
Hai tam giác có một cặp góc tương ứng bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng
Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau theo tỉ số k = 1
Mọi tam giác đồng dạng với chính nó
<b>Câu 9. Cho </b>
A. 18 cm B. 6 cm C. 36 cm D. 54 cm
<b>Câu 10. </b>
2
3<sub>. Biết chu vi </sub>
<b>CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC</b>
<b>Câu 1. Cho tam giác MNP đồng dạng với tam giác EGF. Hãy chọn câu sai</b>
A. MˆEˆ B. E
MN MP
EG F <sub> C. </sub>
NP EG
MP FG <sub> D. </sub> E
MN EG
MP F
<b>Câu 2. Cho tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC. Biết AB = 3A’B’. Hãy chọn câu sai:</b>
A. A Aˆˆ'<sub> B. </sub>BˆBˆ '<sub> C. </sub>
1
' '
3
A C AC
D.
' ' <sub>3</sub>
' '
AC A C
BC B C
<b>Câu 3. Cho tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC với tỉ số đồng dạng k = </b>
1
3<sub>. AM, A’M’ là trung tuyến của </sub>
ABC và <sub>A’B’C’. Hãy chọn câu đúng</sub>
A. Nếu AM = 9cm thì A’M’ = 3 cm B. Nếu A’M’ = 6 cm thì AM = 18 cm
C. Nếu chu vi <sub>ABC là 15 cm thì chu vi </sub><sub>A’B’C’ là 45 cm D. Nếu chu vi </sub><sub>A’B’C’ là 15 cm thì chu vi </sub><sub>ABC là 30 cm</sub>
<b>Câu 4. Nếu </b><sub>ABC đồng dạng với </sub><sub>MNP theo tỉ số </sub>
2
<b>Câu 5. Nếu </b><sub>ABC đồng dạng với </sub><sub>DEF theo tỉ số </sub>
2
3<sub>. AM, DN lần lượt là các đường trung tuyến tam giác ABC và </sub>
DEF. Biết AM = 4 cm. DN bằng :
A. 6 cm B. 2,5 cm C. 1,5 cm D. 12 cm
<b>Câu 6. Nếu </b><sub>ABC đồng dạng với </sub><sub>DEF theo tỉ số </sub>
3
4<sub>. AM, DN lần lượt là các đường phân giác tam giác ABC và </sub>
DEF. Biết DN = 9 cm. AM bằng :
A. 5 cm B. 9 cm C. 1,3 cm D. 6,75 cm
<b>Câu 7. Nếu </b><sub>ABC đồng dạng với </sub><sub>DEF theo tỉ số </sub>
2
3<sub>.Có DE = 3 cm; DF = 4,5 cm EF = 7 cm; AB = 6 cm . Độ dài </sub>
AC là:
A. 12 cm B. 14cm C. 3 cm D. 9 cm
<b>Câu 8. Nếu </b><sub>ABC đồng dạng với </sub><sub>DEF có AB = 3 cm ; AC = 5 cm ; BC = 7 cm ; DE = 6 cm. Ta có DF bằng :</sub>
A. 15 cm B. 10 cm C. 5 cm D . 4 cm
<b>Câu 9. Nếu </b><sub>ABC đồng dạng với </sub><sub>DEF và </sub>Aˆ 80 0<sub> ; </sub>Bˆ 70 0<sub> ; </sub>Fˆ 30 0<sub> ; . Góc C bằng :</sub>
A. 300 <sub> B. 70</sub>0<sub> C. 80</sub>0<sub> D. 100</sub>0
<b>Câu 10. Nếu </b><sub>ABC đồng dạng với </sub><sub>MNP và </sub>Aˆ 50 0<sub> ; </sub>Bˆ 75 0<sub> ; </sub>Pˆ 55 0<sub> Góc M bằng</sub>
A. 300 <sub> B. 50</sub>0<sub> C. 55</sub>0<sub> D. 75</sub>0
<b>Câu 11. Cho hai tam giác ABC và DEF có </b>ˆA500<sub>; </sub>Bˆ400<sub> và </sub>
AB BC AC
DEEF FD<sub> khi đó </sub>Dˆ<sub>bằng:</sub>
A. 400<sub> B. 50</sub>0<sub> C. 60</sub>0<sub> D. 70</sub>0
<b>Câu 12. Điền dẫu “X” </b>vào ô trống thích hợp
<b>Khẳng định</b> <b>Đ</b> <b>S</b>
1. Tỉ số hai chu vi bằng tỉ số đồng dạng
2. Tỉ số diện tích bằng tỉ số đồng dạng
3. Tỉ số hai đường trung tuyến bằng tỉ số đồng dạng
4. Tỉ số hai đường phân giác bằng tỉ số đồng dạng
<b>Câu 13. Cho </b>
AM <sub>k</sub>
DM <sub> D. </sub>BAM NDFˆ ˆ
<b>Câu 14. Cho </b>
AP
k
DQ <sub> D. </sub>APB DQFˆ ˆ
AB
DE
1
3<sub> và SDEF=90cm</sub>2<sub> . Khi đó ta có:</sub>
A. SABC = 10cm2<sub> B. SABC = 30cm</sub>2<sub> </sub> <sub> C. SABC = 270 cm</sub>2<sub> D. SABC = 810 cm</sub>2<sub> </sub>
<b>Câu 17. Cho </b>
1
3<sub> khi đó:</sub>
A. SABC = 9SMNP B. SABC = 3SMNP C. 3SABC = SMNP D. 9SABC = SMNP
<b>Câu 18. Cho </b>
AB
DE
2
3<sub> và SABC = 20cm</sub>2<sub> khi đó SDEF bằng </sub>
A. 30 cm2 <sub>B. 40 cm</sub>2 <sub> C. 45 cm</sub>2<sub> D. 60 cm</sub>2
A. k
1
2 B. k
1
4 C. k 2 D. k4
Câu 20. Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp
<b>Khẳng định</b> <b>Đ</b> <b>S</b>
1. Hai tam giác có hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ thì đồng dạng với nhau
2. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì các góc bất kì bằng nhau
3. Hai tam giác cân có một góc bằng nhau thì đồng dạng
4. Hai tam giác có góc ở đỉnh bằng nhau thì đồng dạng
<b>CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG</b>
<b>Câu 1. Cho </b>ABC<sub>và </sub>A 'B ' C '<sub> có </sub>ˆA<sub>= </sub>ˆA'<sub>= 90</sub>0<sub>. Hai tam giác trên cần thêm điều kiện gì để đồng dạng với nhau?</sub>
A.
AB AC
A 'B 'A ' C ' <sub> B. </sub>
AB BC
A 'B ' B ' C ' <sub> C. </sub>
AB BC
A ' C ' A ' C '<sub> D. </sub>
AC AB
A 'B ' A ' C '
<b>Câu 2. Cho tam giác ABC vng tại A có độ dài hai cạnh góc vng là 5cm; 12 cm. Một tam giác vng khác đồng </b>
dạng với tam giác ABC có độ dài hai cạnh góc vng là 15 cm và x cm. Đồ dài x là
A. 35 cm B. 36 cm C. 37 cm D. 38 cm
<b>Câu 3. Điền dấu “X”</b> vào ơ trống thích hợp
<b>CÂU</b> <b>Đ</b> <b>S</b>
Tỉ số của hai chu vi bằng tỉ số đồng dạng
Tỉ số hai diện tích tương ứng bằng tỉ số đồng dạng
Tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ số đồng dạng
Tỉ số của hai đường trung tuyến tương ứng bằng tỉ số đồng dạng
Tỉ số hai đường phân giác tương ứng bằng tỉ số đồng dạng
<b>Câu 4. Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp</b>
<b>CÂU</b> <b>Đ</b> <b>S</b>
Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau
Hai tam giác vng có một cặp góc nhọn tương ứng bằng nhau thì đồng dạng với nhau
Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau
Hai tam giác vng có hai cặp cạnh góc vng tương ứng tỉ lệ thì đồng dạng với nhau
Hai tam giác vng cân thì đồng dạng với nhau
<b>Câu 5. Cho </b>ABC<sub>và </sub>DEFcó ˆA= Dˆ= 900<sub>., AB = 4 cm; BC = 5 cm; EF = 10 cm; DF = 8 cm. Ta chứng minh được</sub>
A. ABC
<b>Câu 6. Cho </b>
<b>Câu 7. Nếu cạnh huyền của tam giác vuông cân này gấp đôi cạnh huyền của tam giác vng cân khác thì tỉ số diện </b>
tích của chúng bằng:
A. 2 B. 4 C.
1
2 <sub> D. </sub>
1
4<sub> </sub>
<b>Câu 8. Cho tam giác ABC vuông ở B có AB = 6 cm; AC = 9 cm; BD là đường cao. Độ dài CD bằng</b>
A. 8 cm B. 6 cm C. 5 cm D. 4cm
<b>Câu 9. Cho </b>
A. 15 cm B. 17 cm C. 19 cm D. 21 cm
<b>Câu 10. Cho tam giác vuông ABC có độ dài hai cạnh góc vng là 3 cm ; 4 cm. Một tamg giác vuông đồng dạng với</b>
tam giác ABC có độ dài hai cạnh góc vng là 6 cm ; y cm. Độ dài y là :
A. 5 cm B. 6 cm C. 7 cm D. 8 cm
<b>Câu 11. Cho tam giác ABC vng ở B có AB = 6 cm ; AC = 9 cm, BD là đường cao (D thuộc AC) Độ dài CD bằng :</b>
A. 8 cm B. 6 cm C. 5 cm D. 4 cm E. 3 cm
A. 2 B.
1
2<sub> C. 4 D. </sub>
1
4
<b>Câu 13. Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là 6 cm, 8 cm, 14 cm. Một tam giác khác đồng dạng với tam giác ABC </b>
có độ dài 3 cạnh là 12 cm, 9 cm , x cm . x bằng :
A. 17,5 cm B. 15 cm C. 17 cm D. 19,5 cm E. 21 cm
<b>Câu 14. Cho tam giác ABC có độ dài hai cạnh góc vng là 3 cm, 4 cm. Một tam giác vng khác đồng dạng với </b>
tam giác ABC có độ dài hai cạnh góc vng là 6 cm, y cm. Độ dài y là
A. 5 cm B. 6 cm C. 7 cm D. 8 cm E. 9 cm
<b>Câu 15. Cho tam giác ABC có AB = AC , BC = 8 cm. BM và CK là hai đường trung tuyến kẻ từ B và C. Độ dài đoạn </b>
MK là
A. MK = 4 cm B. MK = 5 cm C. MK = 12 cm D. 6 cm E. MK = 7 cm
<b>Câu 16. Cho tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k = </b>
1
2<sub>. Biết diện tích tam giác ABC là 16cm</sub>2<sub>. </sub>
Diện tích tam giác A’B’C’ là :
A. 4 cm2<sub> B. 64 cm</sub>2<sub> C. 32 cm</sub>2<sub> D. 8 cm</sub>2<sub> E. 16 cm</sub>2
<b>ỨNG DỤNG CỦA TAM GIÁC VNG</b>
<b> </b>
<b>Câu 1. Cho hình bên, khẳng định nào đúng:</b>
A. AB2<sub> = BH.HC</sub>
B. AB2<sub> = BH.AC</sub>
C. AB2<sub> = CH.BC</sub>
D. AB2<sub> = BH.BC</sub>
<b>Câu 2. Cho hình bên. Độ dài AH bằng</b>
A. 52
B. 117
C. 6
D. 36
<b>Câu 3. Cho hình bên. Độ dài BC bằng: </b>
A. 8
B. 5
C. 6,4
D. 10
<b>Câu 4. Cho </b>ABC đồng dạng DEF theo tỉ số đồng dạng k =
3
4<sub>. </sub>
Diện tích ABC là 288 m2<sub>. Diện tích tam giác DEF bằng:</sub>
A. 512 cm2<sub> B. 256 cm</sub>2<sub> C. 162 cm</sub>2<sub> D. 384 cm</sub>2
<b>Câu 5. Cho </b><sub>PQR đồng dạng </sub><sub>ISK theo tỉ số đồng dạng k = </sub>
3
5<sub>. SH, QT lần lượt là các đường cao của </sub><sub>PQR và</sub>
ISK. Tỉ số
SH
QT <sub> bằng:</sub>
A.
9
25<sub> B. </sub>
3
5<sub> C. </sub>
5
3<sub> D. </sub>
25
9
<b>ÔN TẬP CHƯƠNG III</b>
H
A
B C
<b>9</b>
<b>4</b> <sub>H</sub>
A
B C
<b>3,6</b>
<b>6</b>
H
A
<b>Câu 1. Điền dấu “X”</b> vào ơ trống thích hợp
<b>Câu</b> <b>Đ</b> <b>S</b>
Tỉ số của hai chu vi bằng tỉ số đồng dạng
Tỉ số của hai diện tích bằng tỉ số đồng dạng
Tỉ số của hai đường cao bằng tỉ số đồng dạng
Tỉ số của hai đường phân giác bằng tỉ số đồng dạng
Tỉ số của hai đường trung tuyến bằng tỉ số đồng dạng
Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau
Hai tam giác vng có một cặp góc nhọn tương ứng bằng nhau thì đồng dạng với nhau
Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau
Hai tam giác vng có hai cặp cạnh góc vng tương ứng tỉ lệ thì đồng dạng với nhau
Hai tam giác vng cân thì đồng dạng với nhau
<b>Câu 2. Cho</b>ABC, MN // BC và AM = 16 cm, AN = 20 cm, NC = 15 cm. Độ dài đoạn AB bằng:
A. 12 cm B. 21 cm C. 28 cm D. 31 cm
<b>Câu 3. Cho</b>ABC, MN // BC và AM = 3 cm, AB = 12 cm, BC = 16 cm. Độ dài đoạn MN bằng:
A. 4 cm B.
16
3 <sub>cm C. </sub>
9
4<sub> cm D. </sub>
48
15<sub> cm</sub>
<b>Câu 4. Cho </b><sub>ABC và DE // BC (D, E thuộc tia đối của tia AB và tia AC). Cho AD = 6 cm, AB = 8 cm, DE = 18 cm</sub>
Độ dài đoạn BC là
A.
8
3<sub>cm B. 24 cm C. </sub>
27
2 <sub> cm D. 48 cm</sub>
<b>Câu 5. Cho tam giác ABC, AM là tia phân giác của góc A. Khẳng định nào sau đây là đúng</b>
A.
MC AB
MB AC <sub> B. </sub>
AB AC
MB MC <sub> C. </sub>
AB MC
MB AC <sub> D. </sub>AMAB AMAC
<b>Câu 6. Cho tam giác ABC, AD là tia phân giác. AB =12 cm AC = 15 cm BD = 8 cm . Độ dài đoạn DC là:</b>
A. 5 cm B. 10 cm C. 15 cm D. 20 cm
<b>Câu 7. Nếu </b><sub>ABC đồng dạng với </sub><sub>MNP theo tỉ số </sub>
2
3<sub>.Biết chu vi </sub><sub>MNP = 45 cm thì chu vi</sub><sub>ABC là</sub>
A. 40 cm B. 30 cm C. 15 cm D. 45 cm
<b>Câu 8. Cho </b>
1
3<sub> và SDEF=90cm</sub>2<sub> . Khi đó ta có:</sub>
A. SABC = 10cm2<sub> B. SABC = 30cm</sub>2<sub> C. SABC = 270 cm</sub>2<sub> D. SABC = 810 cm</sub>2<sub> </sub>
<b>Câu 9. Cho </b>ABC và A’B’C’ có A A ' 90ˆˆ 0<sub>. Hai tam giác trên cần thêm điều kiện gì để đồng dạng với nhau ? </sub>
Hãy chọn đáp án sai :
A.
AC BC
A ' C ' B ' C ' <sub> B. </sub>
AB BC
A ' C 'A ' C '<sub> C. </sub>
AB AC
A 'B ' A ' C '<sub> D. </sub>
AB BC
A 'B ' B ' C '
<b>Câu 10. Cho tam giác ABC vng ở B có AB = 6 cm ; AC = 10 cm, BD là đường cao (D thuộc AC) Độ dài BD bằng :</b>
A. 8 cm B. 6 cm C. 5 cm D. 4,8 cm
<b>HÌNH HỘP CHỮ NHẬT - THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT</b>
<b>Câu 1. Hãy kể tên các mặt của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Hãy chọn câu sai:</b>
A. mp (ABCD) B. mp (A’B’C’D’) C. mp (ABB’A’) D. mp (ADD’A’) E. mp (AB’C’D)
<b>Câu 2. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Hãy chọn câu sai</b>
A. 8 đỉnh B. 12 cạnh C. 6 cạnh D. 6 mặt E. 2 mặt đáy
<b>Câu 3. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Gọi tên các mặt phẳng chứa đường thằng A’B. Hãy chọn câu đúng</b>
A. mp (ABB’A’) B. mp (ADD’A’) C. mp (DCC’D’) D. mp (BCC’B’) E. mp (ABCD)
<b>Câu 4. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Gọi tên các mặt phẳng chứa đường thẳng A’B và CD’. Hãy chọn câu </b>
đúng
<b>Câu 5. Hãy kể tên những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’. Hãy chọn câu sai</b>
A. AB = A’B’ B. DC = D’C’ C. AB = C’D’ D. DC = DD’ E. A’B = D’C
<b>Câu 6. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Các góc tạo bởi AD và D’B’ có số đo là:</b>
A. 900<sub> B. 120</sub>0<sub> C.75</sub>0<sub> D. 60</sub>0<sub> E. 45</sub>0
<b>Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D có AB = 3 cm, AA’ = 4cm, AD = 6 cm. Hãy chọn câu SAI</b>
A. C’D’ = 3 cm B. B’C’ = 6 cm C. CC’ = 4 cm D. B’C = 6 cm E. BC = 6 cm
<b>Câu 8. Các mặt bên của hình hộp chữ nhật là:</b>
A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thang D. Hình vng E. Hình thoi
<b>Câu 9. Các mặt bên của hình lập phương là:</b>
A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thang D. Hình vng E. Hình thoi
<b>Câu 10. Hình lập phương có số đỉnh là:</b>
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 E. 12
<b>Câu 11. Hình lập phương có số cạnh là:</b>
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 E. 12
<b>Câu 12. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có M,N, I, K là trung điểm của AA’,BB’, CC’, DD’. Hãy chọn câu sai:</b>
A. Bốn điểm M,N,I,K cùng thuộc một mặt phẳng
B. mp (MNIK) // mp (ABCD)
C. mp (BDC’) // mp (AB’D’)
D. mp (MNIK) // mp (A’B’C”D”)
E. mp (MINK) // mp (ABB’A’)
<b>Câu 13. Cho hình vng ABCD, một đường thẳng d vng góc với mặt phẳng (ABCD) tại A, trên d lấy một điểm S </b>
thì:
A. mp (SAB)<sub>mp (SBC) B. mp (SAB)</sub><sub> mp ( SAD) C. mp (SAB)</sub><sub>mp (SDC) </sub>
D. mp (SAB)<sub> mp (SDC) E. mp (SAB)</sub><sub> mp (SDC)</sub>
<b>Câu 14. Diện tích tồn phần của một hình lập phương là 216 cm</b>2<sub> thì thể tích của nó là:</sub>
A. 6 cm3<sub> </sub> <sub>B. 36 cm</sub>3<sub> </sub> <sub> C. 144 cm</sub>3<sub> </sub> <sub>D. 216 cm</sub>3<sub> </sub> <sub> E. 420 cm</sub>3
<b>Câu 15. Thể tích hình hộp chữ nhật có ba kích thước 5 cm, 6 cm, 7 cm là:</b>
A. 210 cm3<sub> </sub> <sub> B. 18 cm</sub>3<sub> </sub> <sub>C. 47 cm</sub>3<sub> </sub> <sub> D. 65 cm</sub>3<sub> </sub> <sub>E. 420 cm</sub>3
<b>Câu 16. Cạnh của hình lập phương bằng 5 cm thì thể tích của nó là:</b>
A. 25 cm3<sub> </sub> <sub>B. 50 cm</sub>3<sub> </sub> <sub>C. 125 cm</sub>3<sub> </sub> <sub>D. 625 cm</sub>3<sub> </sub> <sub>E. 75 cm</sub>3
<b>Câu 17. Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 9 cm, 9 cm, 4 cm thì diện tích xung quanh nó là:</b>
A. 144 cm2<sub> </sub> <sub> B. 324 cm</sub>2<sub> </sub> <sub>C. 117 cm</sub>2<sub> </sub> <sub>D. 243 cm</sub>2<sub> </sub> <sub> E. 531 cm</sub>2
<b>Câu 18. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 9 cm, 9 cm, 4 cm thì diện tích tồn phần nó là:</b>
A. 216 cm2<sub> </sub> <sub>B. 396 cm</sub>2<sub> </sub> <sub>C. 306 cm</sub>2<sub> </sub> <sub>D. 315 cm</sub>2<sub> </sub> <sub>E. 567 cm</sub>2
<b>Câu 19. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 9 cm, 9 cm, 4 cm thì thể tích là:</b>
A. 81 cm3<sub> </sub> <sub>B. 324 cm</sub>3<sub> </sub> <sub>C. 243 cm</sub>3<sub> </sub> <sub>D. 36 cm</sub>3<sub> </sub> <sub>E. 22 cm</sub>3
<b>Câu 20. Điền dấu “X”</b> vào ơ trống thích hợp
<b>Câu</b> <b>Đ</b> <b>S</b>
Nếu một đường thẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì cắt đường thẳng kia
Hai đường thẳng song song khi chúng khơng có điểm chung
Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau
Hai đường thẳng nằm trong hai mặt phẳng song song thì song song với nhau
Các mặt bên của hình hộp chữ nhật là hình vng
<b>HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG</b>
<b>Câu 1. Điền dấu “X”</b> vào ơ trống thích hợp:
<b>CÂU</b> <b>Đ</b> <b>S</b>
Các mặt bên của lăng trụ là hình chữ nhật
Hai đáy của lăng trụ là tứ giác
Các mặt bên của lăng trụ là hình tam giác
<b>Câu 2. Điền dấu “X”</b> vào ô trống thích hợp:
<b>CÂU</b> <b>Đ</b> <b>S</b>
Các mặt bên của lăng trụ là hình tam giác
Hai đáy của lăng trụ là tam giác
Các mặt bên của lăng trụ là hình chữ nhật
Các cạnh bện của lăng trụ vng góc với hai mặt phẳng đáy
Các mặt bên của lăng trụ vng góc vơi hai mặt phẳng đáy
<b>Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng tam giác. Hãy chọn câu Sai</b>
A. Có 5 mặt bên B. Có 5 cạnh của một đáy C. Có 5 đỉnh D. Có 5 cạnh bên E. Có 10 đỉnh
<b>Câu 4. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là</b>
A. Các hình bình hành B. Các hình vng C. Các hình chữ nhật D. Các hình tam giác E. Các hình thang
<b>Câu 5. Hai mặt đáy của hình lăng trụ đứng là:</b>
A. Hai đa giác bằng nhau B. Hai đa giác không bằng nhau C. Hai đa giác nằm trên hai mặt phẳng song
song với nhau D. Hai đa giác bằng nhau và nằm trên hai mặt phẳng song song với nhau
E. Hai đa giác không bằng nhau và nằm trên hai mặt phẳng song song với nhau
<b>DIỆN TÍCH HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG</b>
<b>Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AB = 5 cm, AC = 13 cm, BC = 12cm, AA’ = 8cm. Diện tích xung quanh</b>
của nó là:
A. 240 cm2<sub> B. 480 cm</sub>2<sub> C. 80 cm</sub>2<sub> D. 140 cm</sub>2<sub> E. 160 cm</sub>2
<b>Câu 2. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AB = 5 cm, AC = 13 cm, BC =12 cm, AA’ = 8 cm. Diện tích tồn phần </b>
của nó là:
A. 220 cm2<sub> B. 270 cm</sub>2<sub> C. 300 cm</sub>2<sub> D. 160 cm</sub>2<sub> E. 180 cm</sub>2
<b>Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng lục giác đều có cạnh đáy 6 cm, chiều cao 2 cm. Chu vi đáy của nó là:</b>
A. 36 cm B. 12 cm C. 72 cm D. 30 cm E. 18 cm
<b>Câu 4. Cho hình lăng trụ đứng lục giác đều có có cạnh đáy 3 cm, chiều cao 5 cm. Diện tích xung quanh của nó là :</b>
A. 60 cm2<sub> B. 75 cm</sub>2<sub> C. 90 cm</sub>2<sub> D. 108 cm</sub>2<sub> E. 120 cm</sub>2
<b>Câu 5. Cho hình lăng trụ đứng lục giác đều có có cạnh đáy 4 cm, chiều cao 7 cm. Diện tích xung quanh của nó là :</b>
A. 28 cm2<sub> B. 168 cm</sub>2<sub> C. 186 cm</sub>2<sub> D. 224 cm</sub>2<sub> E. 196 cm</sub>2
<b>THỂ TÍCH HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG</b>
<b>Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng lục giác đều có đáy 2 cm, chiều cao 4 cm. Thể tích của nó là :</b>
A. 24 cm3<sub> B. 24</sub> 2<sub>cm</sub>3<sub> C. 24</sub> 3<sub> cm</sub>3<sub> D. 96</sub> 2<sub>cm</sub>3<sub> E. 96</sub> 3<sub> cm</sub>3<sub> </sub>
<b>Câu 2. Thể tích hình lăng trụ tam giác có độ dài các cạnh đáy là 5cm, 12 cm, 13 cm và chiều cao là 8 cm. Thể tích </b>
của nó là :
A. 240 cm3<sub> B. 80 cm</sub>3<sub> C. 250 cm</sub>3<sub> D. 780 cm</sub>3<sub> E. 280 cm</sub>3<sub> </sub>
<b>Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC. A’B’C’ có AB = 5cm, AC = 13 cm, chiều cao 12 cm thì thể tích cửa nó </b>
là :
A. 420 cm3<sub> B. 210 cm</sub>3<sub> C. 70 cm</sub>3<sub> D. 105 cm</sub>3<sub> E. 720</sub>
<b>Câu 4. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC. A’B’C’ có AB = 3 cm, AC = 4 cm, chiều cao 9 cm thì thể tích cửa nó </b>
là :
A. 216 cm3<sub> B. 108 cm</sub>3<sub> C. 180 cm</sub>3<sub> D. 264 cm</sub>3<sub> E. 512 cm</sub>3
<b>Câu 5. Cho hình lăng trụ đứng tam giác MNP. DEF có PM = 9 cm, DM = 8 cm, DF = 6cm cm thì thể tích cửa nó là :</b>
A. 480 cm3<sub> B. 200 cm</sub>3<sub> C. 240 cm</sub>3<sub> D. 120 cm</sub>3<sub> E. 400 cm</sub>3
<b>HÌNH CHĨP</b>
<b>Câu 1. Cho hình chóp tứ giác đều, hãy chọn câu sai:</b>
A. Các mặt bên của hình chóp đều là hình tam giác cân
B. Đáy của hình chóp đều tứ giác là hình vng
E. Các mặt bên của hình chóp đều là tam giác cân bằng nhau
<b>Câu 2. Cho hình chóp cụt tứ giác đều. Hãy chọn câu sai:</b>
A. Các mặt bên của hình chóp cụt đều là hình vng
B. Hai đáy của hình chóp cụt đều là hình vng
C. Các mặt bên của hình chóp cụt đều là hình thang
D. Đường cao của hình chóp cụt vng góc với mặt phẳng đáy
E. Các mặt bên của hình chóp cụt đều là hình thang cân bằng nhau
<b>Câu 3. Hãy chọn câu đúng</b>
A. Hình chóp đều có đáy là hình thoi và chân đường cao trùng với giao điểm hai đường chéo của đáy
B. Hình chóp đều có đáy là hình chữ nhật và chân đường cao trùng với giao điểm hai đường chéo của đáy
C. Mỗi mặt bên của hình chóp cụt là hình thang
D. Diện tích xung quanh của hình chóp đều bằng tổng của nửa chu vi đáy với trung đoạn
E. Diện tích tồn phần của hình chóp bằng tích của diện tích xung quanh và diện tích đáy
<b>Câu 4. Hãy chọn câu Sai </b>
A. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vng và các mặt bên đều là tam giác đều có đỉnh là đỉnh của hình chóp
B. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vng và các mặt bên đều là tam giác cân có đỉnh là đỉnh của hình chóp
C. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vng và chân đường cao trùng với giao điểm hai đường chéo của đáy
D. Nếu cắt một hình chóp đều bởi một mặt phẳng song song với đáy ta được một hình chóp cụt đều và một hình
chóp đều
E. Hình chóp cụt đều tứ giác có đáy là hình vng
<b>Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bên và các cạnh đáy đều bằng a. Chiều cao của hình chóp là:</b>
A.
a 2
2 <sub> B. </sub>a 2<sub> C. </sub>
a 3
2 <sub> D. </sub>a 3<sub> E. </sub>
3
<b>Câu 6. Cho hình chóp tam giác đều có các mặt bên là những tam giác đều có cạnh bằng 2 cm. Chiều cao của hình </b>
chóp là:
A. 3 3 cm B.
4
3 <sub> cm C. </sub>
8
3<sub> cm D. </sub>
2 3
3 <sub>cm E. </sub> 3<sub> cm</sub>
<b>Câu 7. Cho hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh bên bằng 10 cm, đáy là hình vng cạnh 16 cm. Diện tích xung </b>
quanh của hình chóp là:
A. 192 cm2<sub> B. 320 cm</sub>2<sub> C. 384 cm</sub>2<sub> D. 96 cm</sub>2<sub> E. 160 cm</sub>2
<b>Câu 8. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 6 cm, chiều cao bằng 4 cm. Trung đoạn của hình chóp này là: </b>
A. 3 cm B. 4 2 cm C. 5 cm D. 6cm E. 6 cm
<b>Câu 9. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy là 6 cm, chiều cao 4 cm. Diện tích xung quanh của hình chóp là:</b>
A. 90 cm2<sub> B. 72 cm</sub>2<sub> C. 65 cm</sub>2<sub> D. 48 cm</sub>2<sub> E. 60 cm</sub>2
<b>Câu 10. Cho hình chóp tam giác đều mà các mặt bên là tam giác đều cạnh a có diện tích đáy là: </b>
A.
2
a 3
4 <sub>cm</sub>2<sub> B. </sub>
2
a 3
2 <sub> cm</sub>2<sub> C. </sub>
2
a 3
12 <sub> cm</sub>2<sub> D. </sub>a 32 <sub>cm</sub>2<sub> E. </sub>a 22 <sub> cm</sub>2
<b>Câu 11. Cho hình chóp tam giác đều mà các mặt bên là tam giác đều cạnh a có diện tích xung quanh là:</b>
A.
2
3a 3
12 <sub> B. </sub>
2
3a 3
4 <sub> C. </sub>
2
a 2
4 <sub> D. </sub>
2
a 3
4 <sub> E. </sub>
2
a 3
6
<b>Câu 12. Cho hình chóp tam giác đều mà các mặt bên là tam giác đều cạnh a có diện tích tồn phần là:</b>
A. a 32 B. a 33 C. a 23 D.
3
a 2
2 <sub> E. </sub>
3
a 2
3
<b>Câu 13. Cho hình chóp tam giác đều có các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng 2 cm. Diện tích tồn phần của hình </b>
chóp là:
A. 8 cm2<sub> B. 12 cm</sub>2<sub> C. </sub>4 3<sub> cm</sub>2<sub> D. </sub>4 6<sub> cm</sub>2<sub> E. 16 cm</sub>2
A. 60 cm2<sub> B. 45 cm</sub>2<sub> C. 72 cm</sub>2<sub> D. 30 cm</sub>2<sub> E. 36 cm</sub>2
<b>Câu 15. Cho hình chóp tam giác đều cáo các mặt bên là những tam giác đều có cạnh bằng 4 cm. Diện tích xung </b>
quanh của hình chóp là:
A. 12 cm2<sub> B. </sub>12 3<sub> cm</sub>2<sub> C. </sub>
38
9 <sub> cm</sub>2<sub> D. </sub> 12<sub> cm</sub>2<sub> E. </sub>
4
3<sub> cm</sub>2
<b>THỂ TÍCH HÌNH CHĨP ĐỀU</b>
<b>Câu 1. Cho thể tích hình chóp đều bằng 120 dm</b>3<sub>, chiều cao của nó là 6 dm. Diện tích đáy của hình chóp là</sub>
A. 90 dm2<sub> B. 30 dm</sub>2<sub> C. 40 dm</sub>2<sub> D. 60 dm</sub>2<sub> E. 120 dm</sub>2
<b>Câu 2. Cho thể tích hình chóp đều bằng 90 dm</b>3<sub>, chiều cao của nó là 9 dm. Diện tích đáy của hình chóp là</sub>
A. 45 dm2<sub> B. 30 dm</sub>2<sub> C. 25 dm</sub>2<sub> D. 60 dm</sub>2<sub> E. 270 dm</sub>2
Câu 3. Cho thể tích hình chóp đều bằng 60 cm3<sub>, chiều cao của nó là 6 cm. Diện tích đáy của hình chóp là:</sub>
A. 60 dm2<sub> B. 30 dm</sub>2<sub> C. 20 dm</sub>2<sub> D. 40 dm</sub>2<sub> E. 16 dm</sub>2
Câu 4. Cho hình lập phương cạnh a có thể tích là:
A. 2a B. a2<sub> C. 2a</sub>3<sub> D. a</sub>3<sub> E. 3a</sub>3
Câu 5. Cho hình chóp tam giác đều mà các mặt bên là tam giác đều cạnh a có thể tích là:
A.
3
a 3
10 <sub> B. </sub>
3
a 3
12 <sub> C. </sub>
3
a 2
12 <sub> D. </sub>
3
a 3
12 <sub> E. </sub>
3
a 2
10
<b>ÔN TẬP CHƯƠNG IV</b>
<b>Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng có chiều cao h và đáy là tam giác đều cạnh a. Diện tích xung quanh của hình lăng </b>
trụ đó là:
A. 2ah B. ah C. 3ah D. 3(a + h) E. a(a + h)
<b>Câu 2. Cho hình lăng trụ đứng có chiều cao h và đáy là tam giác đều cạnh a. Diện tích tồn phần của hình lăng trụ </b>
đó là:
A. 3ah B.
3
a 3
12 <sub> C. 2ah + </sub>
2
a 3
2 <sub> D. 3ah + </sub>
2
a 3
2 <sub> E. </sub>
2
a 3
2
<b>Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng có chiều cao h và đáy là tam giác đều cạnh a. Thể tích của lăng trụ đó là:</b>
A.
2
a 3
4 <sub> B. </sub>
2
a h 3
3 <sub> C. </sub>
2
a h 3
2 <sub> D. </sub><sub>a h 3</sub>2
E.
2
a h 3
4
<b>Câu 4. Cho hình lăng trụ đứng có chiều cao h và đáy là tam giác đều cạnh a. Diện tích đáy của hình lăng trụ đó là:</b>
A. a 42 B.
2
a 4
2 <sub> C. </sub>
2
a 4
3 <sub> D. </sub>
2
a 3
4 <sub> E. </sub><sub>a 3</sub>2
<b>Câu 5. Cho hình chóp tam giác đều mà các mặt bên là tam giác đều cạnh a. Diện tích xung quanh của hình chóp </b>
tam giác đều đó là:
A.
3
3a 3
2 <sub> B. </sub>
2
3a 3
3 <sub> C. </sub>
2
3a 3
4 <sub> D. </sub><sub>3a 3</sub>2
E. a 32
<b>Câu 6. Cho hình chóp tam giác đều mà các mặt bên là tam giác đều cạnh a. Thể tích của hình chóp tam giác đều </b>
đó là:
A.
2
a 3
4 <sub> B. </sub>
2
a 2
3 <sub> C. </sub>
3
a 12
3 <sub> D. </sub>
2
a 12
3 <sub> E. </sub>
3
a 3
12
<b>Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật có hai đáy a, b và đường cao h. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là:</b>
A. 2abh B. 2(a +b )h C. 3(a + b)h D. (a + b)h E. abh
<b>Câu 8. Cho hình hộp chữ nhật có hai đáy a, b và đường cao h. Diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật đó là:</b>
A. 2(ab + bh) B. 2(ab + ah) C. 2(ab +ah + bh) D. ab + ah + bh E. ah + bh