Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.86 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Nội dung chủ đề</b>
<b>Mức độ</b> <b>Tổng</b>
<b>số</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiêûu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>KQ</b> <b>TL</b> <b>KQ</b> <b>TL</b> <b>KQ</b> <b>TL</b>
Cộng , trừ, nhân, chia số thập phân <b>4</b>
<b>2,0</b>
<b>4</b>
<b>2,0</b>
Cộng , trừ, nhân, chia phân số <b>1</b>
<b>0,25</b>
<b>1</b>
<b>0,5</b>
<b>1</b>
<b>0,25</b>
<b>1</b>
<b>0,25</b>
<b>2</b>
<b>0,5</b>
<b>6</b>
<b>1,75</b>
Tính, chu vi diện tích hình <b>2</b>
<b>1,0</b>
<b>2</b>
<b>0,75</b>
<b>1</b>
<b>0,5</b>
<b>1</b>
<b>0,5</b>
<b>3</b>
<b>2,0</b>
<b>7</b>
<b>4,75</b>
Tốn chuyển động <b>1</b> <b><sub>0,5</sub></b> <b>1</b> <b><sub>0,5</sub></b>
Đổi đơn vị <b>4</b>
<b>1,0</b>
<b>4</b>
<b>1,0</b>
<b>TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b> <b>Thời gian: 90 phút </b><i><b>(Khơng tính thời gian giao đề)</b></i>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b> <i>(4,0)</i> điểm. <b>Thời gian làm bài: 20 phút.</b>
<i><b>I. Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời ĐÚNG.</b></i>
<i><b>Câu 1:</b></i> Phân số không thể rút gọn được nữa gọi là:
A. Phân số thập phân. B. Phân số tối giản.
C. Phân số lớn hơn 1. D. Phân số nhỏ hơn 1.
<i><b>Câu 2:</b></i> Phân số bằng phân số 4<sub>9</sub> là:
A. 16<sub>36</sub> B. 16<sub>45</sub> C. 20<sub>36</sub> D. 16<sub>45</sub>
<i><b>Câu 3:</b></i> Kết quả của phép tính 11
6<i>−</i>1
1
7 là:
A. 11
8 B. 1
1
42 C.
1
8 D.
1
42
<i><b>Câu 4:</b></i> Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 3<sub>4</sub> dm và chiều rộng 3<sub>5</sub> dm là:
A. 27<sub>20</sub> dm B. 27<sub>10</sub> dm C. 16<sub>20</sub> dm D. 15<sub>20</sub> dm
<i><b>Câu 5:</b></i> Hình tam giác có diện tích là 12 cm2<sub> và chiều cao là 4 cm. Vậy cạnh đáy là:</sub>
A. 6 cm B. 7 cm C. 8 cm D. 9 cm
<i><b>Câu 6:</b></i> Một ôtô đi từ A lúc 6giờ30 phút, đến B lúc 11giờ15 phút với vận tốc 46 km/giờ.
Quảng đường AB là là:
A. 512,9 km B. 289,8 km C. 218,5 km D. 204,7 km
<i><b>Câu 7:</b></i> Tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 6 và nhỏ thua hoặc bằng 10 là:
A. M = {7; 8; 9} B. M = {6; 7; 8; 9}
C. M = {7; 8; 9; 10} D. M = {x N 6 ≤ x ≤10}
<i><b>Câu 8:</b></i> Diện tích của hình thang ABCD theo hình vẽ bên là:
A. 36 dm B. 18 dm
C. 36 dm2 <sub>D. 18 dm</sub>2
<i><b>II. Điền số thích hợp vào chỗ trống</b></i> (…)
<i><b>Câu 9:</b></i> 460 dm3<sub> = </sub><sub>………</sub><sub> m</sub>3<sub>.</sub>
<i><b>Câu 10:</b></i> 25 ha = ……… km2.
<i><b>Câu 11:</b></i> 5 km 72 m = ……… km.
<i><b>Câu 12:</b></i> 1 giờ 15 phút = ……… giờ.
--- Heát
---4
dm
3 dm
<b>TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b> <b>Thời gian: 90 phút </b><i><b>(Khơng tính thời gian giao đề)</b></i>
<b>B. TỰ LUẬN</b><i>(6,0)</i> điểm. <b>Thời gian làm bài: 70 phút.</b>
<i><b>Câu 1:</b>(2,0 điểm)</i> Đặt tính và tính đúng các câu sau:
a. 2345,36 + 458,57 b. 462,6 – 208,18
c. 17,36 x 8,5 d. 87,6 : 2,4
<i><b>Câu 2:</b></i> <i>(2,0 điểm)</i> Một thửa ruộng hình chữ nhật, có chiều dài 18 mét, chiều rộng bằng
5
6 chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó. Cứ 3 m2 thu hoạch được 2,4 kg thóc. Hỏi cả
thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu kg thóc.
<i><b>Câu 3:</b></i> <i>(2,0 điểm)</i> Hình chữ nhật gồm hình
thang EBCD và hình tam giác ADE có kích
thước như hình bên:
a) Tính chu vi hình chũ nhật ABCD.
b) Tính diện tích hình thang EBCD.
c) Cho M là trung điểm của cạnh BC. Tính diện tích hình tam giác EDM.
--- Hết
<b>---TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUN</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b> <b>Thời gian: 90 phút </b><i><b>(Khơng tính thời gian giao đề)</b></i>
<b>B. TỰ LUẬN</b><i>(6,0)</i> điểm. <b>Thời gian làm bài: 70 phút.</b>
<i><b>Câu 1:</b>(2,0 điểm)</i> Đặt tính và tính đúng các câu sau:
a. 2345,36 + 458,57 b. 462,6 – 208,18
c. 17,36 x 8,5 d. 87,6 : 2,4
<i><b>Câu 2:</b></i> <i>(2,0 điểm)</i> Một thửa ruộng hình chữ nhật, có chiều dài 18 mét, chiều rộng bằng
5
6 chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó. Cứ 3 m2 thu hoạch được 2,4 kg thóc. Hỏi cả
thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu kg thóc.
<i><b>Câu 3:</b></i> <i>(2,0 điểm)</i> Hình chữ nhật gồm hình
thang EBCD và hình tam giác ADE có kích
thước như hình bên:
a) Tính chu vi hình chũ nhật ABCD.
b) Tính diện tích hình thang EBCD.
c) Cho M là trung điểm của cạnh BC. Tính diện tích hình tam giác EDM.
--- Hết
---28
c
m
A B
C
D
E
M
28 cm
84 cm
28
c
m
A B
C
D
E
M
28 cm
<b>A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b><i>(4,0)</i> điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B A D B A C D D 0,46 0,25 5,07
2
1,25
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 <b>0,5</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b> 0,25 0,25 0,25 0,25
<b>B. TỰ LUẬN</b><i>(6,0)</i> điểm.
<i><b>Câu 1:</b></i> Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm.
a) b) c) d)
2345,36 462,60 17,36 87,60 2,4
458,57 208,18 8,50 72000 36,5
2803,93 254,42 8,680 15
138,880 1440
147,560 120
<i><b>Câu 2, 3:</b></i> Mỗi câu đúng ghi 2,0 điểm.
<b>CÂU</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>
1
Chiều rộng của thửa ruộng:
5
18. 15
6 <sub> (m)</sub> 0,5
Diện tích của thửa ruộng: 18 . 15 = 270 (m2<sub>)</sub> <sub>0,25</sub>
Số kg thóc thu được: 270 . 2,4 :3 = 216 (kg) 0,5
Trả lời: Diện tích thửa ruộng: 270 (m2<sub>);</sub>
Số kg thóc thu được: 216 (kg) 0,25
2. a) Chu vi hình chữ nhật ABCD: (28 + 84).2 = 224 (cm) 0,5
2. b) Diện tích hình thang EBCD: [(28 + 84).28]:2 = 1568 (cm2) 0,5
2. c)
Vì M là trung điểm của BC nên: MB = MC = 14 (cm)
Diện tích tam giác DCM:
1
(14.84)
2 <sub> 588 (cm</sub>2<sub>)</sub>
Diện tích tam giác EBM:
1
(14.28)
2 <sub> 196 (cm</sub>2<sub>)</sub>
Diện tích tam giác EDM: SEDM = SEBCD – (SDCM + SEBM)
= 1568 – (588 + 196) = 784 (cm2<sub>)</sub>
0,75
Trả lời: Chu vi hình chữ nhật ABCD: 224 (cm)
Diện tích hình thang EBCD: 1568 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích tam giaùc EDM: 784 (cm2<sub>)</sub> 0,25
<b>+</b> <b>x</b>
<b>+</b>