Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

hát về bác lịch sử 4 mao văn hương thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.86 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>


<b>NĂM HỌC: 2009 – 2010 </b>


<b>Nội dung chủ đề</b>


<b>Mức độ</b> <b>Tổng</b>


<b>số</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiêûu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>KQ</b> <b>TL</b> <b>KQ</b> <b>TL</b> <b>KQ</b> <b>TL</b>


Cộng , trừ, nhân, chia số thập phân <b>4</b>


<b>2,0</b>


<b>4</b>


<b>2,0</b>


Cộng , trừ, nhân, chia phân số <b>1</b>


<b>0,25</b>


<b>1</b>


<b>0,5</b>


<b>1</b>


<b>0,25</b>



<b>1</b>


<b>0,25</b>


<b>2</b>


<b>0,5</b>


<b>6</b>


<b>1,75</b>


Tính, chu vi diện tích hình <b>2</b>


<b>1,0</b>


<b>2</b>


<b>0,75</b>


<b>1</b>


<b>0,5</b>


<b>1</b>


<b>0,5</b>


<b>3</b>



<b>2,0</b>


<b>7</b>


<b>4,75</b>


Tốn chuyển động <b>1</b> <b><sub>0,5</sub></b> <b>1</b> <b><sub>0,5</sub></b>


Đổi đơn vị <b>4</b>


<b>1,0</b>


<b>4</b>


<b>1,0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN</b>

<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>


<b>TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b>

<b>MƠN: TỐN – LỚP 6</b>



<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b> <b>Thời gian: 90 phút </b><i><b>(Khơng tính thời gian giao đề)</b></i>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b> <i>(4,0)</i> điểm. <b>Thời gian làm bài: 20 phút.</b>
<i><b>I. Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời ĐÚNG.</b></i>


<i><b>Câu 1:</b></i> Phân số không thể rút gọn được nữa gọi là:


A. Phân số thập phân. B. Phân số tối giản.
C. Phân số lớn hơn 1. D. Phân số nhỏ hơn 1.


<i><b>Câu 2:</b></i> Phân số bằng phân số 4<sub>9</sub> là:



A. 16<sub>36</sub> B. 16<sub>45</sub> C. 20<sub>36</sub> D. 16<sub>45</sub>


<i><b>Câu 3:</b></i> Kết quả của phép tính 11
6<i>−</i>1


1
7 là:


A. 11


8 B. 1


1


42 C.


1


8 D.


1
42
<i><b>Câu 4:</b></i> Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 3<sub>4</sub> dm và chiều rộng 3<sub>5</sub> dm là:


A. 27<sub>20</sub> dm B. 27<sub>10</sub> dm C. 16<sub>20</sub> dm D. 15<sub>20</sub> dm


<i><b>Câu 5:</b></i> Hình tam giác có diện tích là 12 cm2<sub> và chiều cao là 4 cm. Vậy cạnh đáy là:</sub>


A. 6 cm B. 7 cm C. 8 cm D. 9 cm



<i><b>Câu 6:</b></i> Một ôtô đi từ A lúc 6giờ30 phút, đến B lúc 11giờ15 phút với vận tốc 46 km/giờ.
Quảng đường AB là là:


A. 512,9 km B. 289,8 km C. 218,5 km D. 204,7 km


<i><b>Câu 7:</b></i> Tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 6 và nhỏ thua hoặc bằng 10 là:
A. M = {7; 8; 9} B. M = {6; 7; 8; 9}


C. M = {7; 8; 9; 10} D. M = {x  N 6 ≤ x ≤10}
<i><b>Câu 8:</b></i> Diện tích của hình thang ABCD theo hình vẽ bên là:


A. 36 dm B. 18 dm
C. 36 dm2 <sub>D. 18 dm</sub>2
<i><b>II. Điền số thích hợp vào chỗ trống</b></i> (…)


<i><b>Câu 9:</b></i> 460 dm3<sub> = </sub><sub>………</sub><sub> m</sub>3<sub>.</sub>
<i><b>Câu 10:</b></i> 25 ha = ……… km2.
<i><b>Câu 11:</b></i> 5 km 72 m = ……… km.
<i><b>Câu 12:</b></i> 1 giờ 15 phút = ……… giờ.


--- Heát


---4


dm


3 dm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN</b>

<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>



<b>TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b>

<b>MƠN: TỐN – LỚP 6</b>



<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b> <b>Thời gian: 90 phút </b><i><b>(Khơng tính thời gian giao đề)</b></i>
<b>B. TỰ LUẬN</b><i>(6,0)</i> điểm. <b>Thời gian làm bài: 70 phút.</b>


<i><b>Câu 1:</b>(2,0 điểm)</i> Đặt tính và tính đúng các câu sau:


a. 2345,36 + 458,57 b. 462,6 – 208,18
c. 17,36 x 8,5 d. 87,6 : 2,4


<i><b>Câu 2:</b></i> <i>(2,0 điểm)</i> Một thửa ruộng hình chữ nhật, có chiều dài 18 mét, chiều rộng bằng


5


6 chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó. Cứ 3 m2 thu hoạch được 2,4 kg thóc. Hỏi cả


thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu kg thóc.


<i><b>Câu 3:</b></i> <i>(2,0 điểm)</i> Hình chữ nhật gồm hình
thang EBCD và hình tam giác ADE có kích
thước như hình bên:


a) Tính chu vi hình chũ nhật ABCD.
b) Tính diện tích hình thang EBCD.


c) Cho M là trung điểm của cạnh BC. Tính diện tích hình tam giác EDM.


--- Hết


<b>---TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUN</b>

<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>



<b>TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b>

<b>MƠN: TỐN – LỚP 6</b>



<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b> <b>Thời gian: 90 phút </b><i><b>(Khơng tính thời gian giao đề)</b></i>
<b>B. TỰ LUẬN</b><i>(6,0)</i> điểm. <b>Thời gian làm bài: 70 phút.</b>


<i><b>Câu 1:</b>(2,0 điểm)</i> Đặt tính và tính đúng các câu sau:


a. 2345,36 + 458,57 b. 462,6 – 208,18
c. 17,36 x 8,5 d. 87,6 : 2,4


<i><b>Câu 2:</b></i> <i>(2,0 điểm)</i> Một thửa ruộng hình chữ nhật, có chiều dài 18 mét, chiều rộng bằng


5


6 chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó. Cứ 3 m2 thu hoạch được 2,4 kg thóc. Hỏi cả


thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu kg thóc.


<i><b>Câu 3:</b></i> <i>(2,0 điểm)</i> Hình chữ nhật gồm hình
thang EBCD và hình tam giác ADE có kích
thước như hình bên:


a) Tính chu vi hình chũ nhật ABCD.
b) Tính diện tích hình thang EBCD.


c) Cho M là trung điểm của cạnh BC. Tính diện tích hình tam giác EDM.


--- Hết


---28



c


m


A B


C
D


E


M
28 cm


84 cm


28


c


m


A B


C
D


E



M
28 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>


<b>MƠN: TỐN – LỚP 6</b>



<b>A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b><i>(4,0)</i> điểm.


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đáp án B A D B A C D D 0,46 0,25 5,07


2


1,25
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 <b>0,5</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b> 0,25 0,25 0,25 0,25
<b>B. TỰ LUẬN</b><i>(6,0)</i> điểm.


<i><b>Câu 1:</b></i> Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm.


a) b) c) d)


2345,36 462,60 17,36 87,60 2,4
458,57 208,18 8,50 72000 36,5


2803,93 254,42 8,680 15

,

60


138,880 1440


147,560 120


120
0


<i><b>Câu 2, 3:</b></i> Mỗi câu đúng ghi 2,0 điểm.


<b>CÂU</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>


1


Chiều rộng của thửa ruộng:


5
18. 15


6  <sub> (m)</sub> 0,5


Diện tích của thửa ruộng: 18 . 15 = 270 (m2<sub>)</sub> <sub>0,25</sub>


Số kg thóc thu được: 270 . 2,4 :3 = 216 (kg) 0,5
Trả lời: Diện tích thửa ruộng: 270 (m2<sub>);</sub>


Số kg thóc thu được: 216 (kg) 0,25
2. a) Chu vi hình chữ nhật ABCD: (28 + 84).2 = 224 (cm) 0,5
2. b) Diện tích hình thang EBCD: [(28 + 84).28]:2 = 1568 (cm2) 0,5


2. c)


Vì M là trung điểm của BC nên: MB = MC = 14 (cm)
Diện tích tam giác DCM:



1


(14.84)


2 <sub> 588 (cm</sub>2<sub>)</sub>


Diện tích tam giác EBM:


1


(14.28)


2 <sub> 196 (cm</sub>2<sub>)</sub>


Diện tích tam giác EDM: SEDM = SEBCD – (SDCM + SEBM)


= 1568 – (588 + 196) = 784 (cm2<sub>)</sub>


0,75


Trả lời: Chu vi hình chữ nhật ABCD: 224 (cm)
Diện tích hình thang EBCD: 1568 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích tam giaùc EDM: 784 (cm2<sub>)</sub> 0,25


<b>+</b>  <b>x</b>


<b>+</b>






</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×