Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

tin pascal lop 9 tin học 9 nguyễn văn thiện thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.75 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề số 1</b>


<b>Bài 1.</b>


Lp trỡnh tìm các số có ba chữ số với điều kiện giá trị của số
đó bằng tổng lập ph ơng các chữ số của nó.


<i>T</i>=<i>x −x</i>


3


3 +


<i>x</i>5


5 <i>−</i>


<i>x</i>7


7 +. .. .. . .. <b>Bµi 2.</b>


TÝnh tỉng sau (víi x thùc nhËp tõ bµn phÝm):


<i>−</i>1¿<i>n</i>. <i>x</i>


2n+1


(2<i>n</i>+1)
<0<i>,</i>0001





Chơng trình dừng khi


<b>Bài 3. </b>


Cho dóy số thực bất kỳ, hãy kiểm tra xem dãy số đã sắp xếp
cha? Nếu sắp xếp rồi thì theo chiều nào? Nếu ch a thì sp xp theo
chiu tng dn.


<b>Bài 4. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đề số 2</b>



<b>Bài 1</b>


Nhập vào một số tự nhiên n. Lập trình trả lời các câu hỏi sau:
- n có bao nhiêu chữ số?


- Tổng các chữ số của n bằng bao nhiêu?
- Tìm chữ số đầu tiên của n.


- Gi¶ sư trong c¸ch biĨu diƠn thËp ph©n cđa n cã d¹ng sau:
akak - 1...a2a1a0.


H·y tÝnh tæng S = ak – ak - 1 + ak - 2 - ....a0


- NhËp vµo sè m (m  sè ch÷ sè cña n). H·y tÝnh tæng m chữ
số cuối cùng của n.


<b>Bài 2.</b>



Nhp vo một dãy các số nguyên bất kỳ, in ra màn hình các
số khác nhau trong dãy số đó.


<b>Bµi 3.</b>


Viết chơng trình nhập vào một ma trận vuông k hàng, k cột.
Sau đó sắp xếp lại sao cho phần tử có trị tuyệt đối lớn nhất trong
mỗi hàng sẽ nằm trên đ ờng chéo chớnh.


<b>Bài 4.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đề số 3</b>



<b>Bài 1. </b>


Viết chơng trình nhập vµo mét d·y n số nguyên và in ra màn
hình các thông tin sau (NÕu kh«ng cã số nào thoả mÃn thì đ a ra
thông báo không có):


- Số hạng âm lớn nhất của dÃy và chỉ số của nó;
- Số hạng dơng nhỏ nhất của dÃy và chỉ số của nó;
- Số lợng số hạng dơng liên tiếp nhiều nhất;


- Số lợng số hạng âm liên tiếp có tổng lớn nhất;
- Số lợng số hạng liên tiếp đan dÊu nhiỊu nhÊt.
<b>Bµi 2.</b>


Điền các số từ 1 đến n*n theo chiều kim đồng hồ vào mảng hai chiều. In
mảng kết quả ra màn hình theo dạng n dịng và n cột.



<b>Bµi 3.</b>


Nhập vào một xâu ký tự bất kỳ. Hãy chuẩn hố xâu đó bằng
cách chỉ giữ lại một dấu trống (dấu cách) giữa các từ (từ đ ợc hiểu
là một dãy các ký t liờn tip khụng cha du cỏch).


<b>Bài 4.</b>


Với giá trị x nhập từ bàn phím, hÃy tính tổng sau:


<i>x −</i>1¿3
¿


<i>x</i>+1¿3
¿


<i>x −</i>1¿5
¿


<i>x</i>+1¿5
¿


<i>x −</i>1¿2<i>n</i>+1
¿


<i>x</i>+1¿2<i>n+1</i>
¿
(2<i>n</i>+1).¿


¿



5 .¿
¿


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>x −</i>1¿2<i>n</i>+1
¿


<i>x</i>+1¿2<i>n+1</i>
¿
(2<i>n</i>+1).¿


¿
¿


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Đề số 4</b>



<b>Bài 1</b>.


Lnh Format a mềm với các tham số, nêu các ý nghĩa của
các tham s ny.


<b>Bài 2.</b>


<i>S</i>:=1+1


2+
1
3+.. . .


1



<i>n</i> Lập trình tính tổng sau:


<b>Bµi 3.</b>


Lập trình đa ra màn hình các số ngun t t 1 n 100.
<b>Bi 4.</b>


Lập trình đa ra màn hình bảng cửu ch ơng có dạng:


1 2 3 ... 9


2 18


. . .


. .


9 18 ... 81


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Đề số 5</b>



<b>Bài 1.</b>


Tính biểu thức sau víi x lµ sè thùc cho tríc (x 0), yêu cầu kiểm tra
điều kiện x nhập vào từ bàn phím:


<b>Bài 2.</b>


Nhập vào hai số tự nhiên n và m. HÃy in ra chu kỳ của phân số n/m


Ví dụ: 1/7 có chu kỳ là (142857).


Còn các phân số hữu hạn thì chu kỳ = 0.
<b>Bài 3.</b>


Cho số tự nhiên n và dãy các số thực a1, a2, ...an, trong đó hãy xác định


số lợng các phần tử kề nhau mà:
a. Cả hai số đều dơng.


b. Cả hai số đều cùng dấu đồng thời số đứng trớc có giá trị tuyệt đối
lớn hơn số đứng sau.


c. C¶ hai số trái dấu nhau.
<b>Bài 4.</b>


Cho mt tp vn bn có tên VANBAN.PAS gồm 3 dịng chứa 3 xâu ký tự
S1, S2, S3 có độ dài tuỳ ý. Xâu S1 cần biến đổi nh sau: lần lợt xét từng ký tự của


S1. NÕu ký tù i cña S1 trïng với ký tự thứ j gặp đầu tiên tính từ bên trái của S2


thỡ ký t th i ú ca S1 đợc thay bằng ký tự thứ j của S3 nếu có. Trong các


tr-ờng hợp khác thì bỏ qua yêu cầu biến đổi S1. Mỗi bớc, nếu có sự thay th cn


hiển thị lên màn hình dạng thông báo:


-(a, i, j, c) nghĩa là ký tự thứ i của S1 là a đợc thay bằng ký tự thứ j ca S3 l c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Đề số 6</b>




<b>Bài 1. Tần số xuất hiện chữ cái</b>


Cho tp vn bn mang tên VANBAN.PAS. Hãy đa ra một tệp văn bản
mang tên KQVANBAN.PAS các chữ cái khác nhau trong tệp trên và số lần
xuất hiện mỗi chữ cái đó.


<b>Bµi 2. Tam giác Pascal</b>


HÃy in ra màn hình tam giác Pascal có n dòng và tính xem ở hàng thứ i
có bao nhiêu số j (với n, i, j nhập từ bàn phím).


Tam giác Pascal có dạng nh sau:


<b>Bi 3. Xõu nghịch đảo</b>


Hãy sử dụng kỹ thuật đệ quy trong lập trình để tìm xâu nghịch đảo của
một xâu nhị phân cho trớc (xâu nhị phân là xâu chỉ gồm hai kớ t 0
v 1).


<b>Bài 4. Số hoàn hảo</b>


Nhp t bn phím một số tự nhiên N. Lập chơng trình tìm tất cả các số
hồn hảo có giá trị từ 1 đến N (nếu có). Nếu khơng có hãy đa ra thơng báo
“Khơng có”. (Số hồn hảo là một số tự nhiên thoả mãn điều kiện: giá trị số đó
bằng tổng các ớc số thực sự của nó mà khơng kể chính số đó).


1


1 1



1


1 2


1 3 3 1


1 4 6 1


6 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>§Ị sè 7</b>



<b>Bài 1. Bài toán số nguyên tố tơng đơng</b>


Hai số tự nhiên đợc gọi là nguyên tố tơng đơng nếu chúng có chung các
-ớc số nguyên tố. Ví dụ nh các số 75 và 15 là nguyên tố tơng đơng vì cùng có
các ớc nguyên tố là 3 và 5.


Cho trớc hai số tự nhiên M và N. Hãy viết chơng trình kiểm tra xem các
số này có là nguyên tố tơng ng vi nhau khụng?


<b>Bài 2. Số siêu nguyên tố</b>


S siờu nguyên tố là số nguyên tố mà khi bó đi một số tuỳ ý các chữ số
bên phải của nó thì phần cịn lại vẫn tạo thành một số ngun tố. Ví dụ: 7333
là số siêu ngun tố có 4 chữ số vì 733; 73; 7 đều là các số nguyờn t.


HÃy lập chơng trình nhập dữ liệu vào là một số nguyên N (0< N< 10) và đa ra
kết quả là các số siêu nguyên tố có N chữ số cùng số lợng của chúng.



<b>Bài 3. Tìm điểm yên ngựa</b>


Cho bảng số A kích thớc M hàng x N cột. Phần tử Aij (nằm ở hàng i, cột


j ) đợc gọi là phần tử yên ngựa nếu nó là phần tử nhỏ nhất trong hàng i đồng
thời là phần tử lớn nhất trong cột j (hoặc là phần tử lớn nhất trong hàng i đồng
thời là phần tử nhỏ nhất trong cột j).


<i><b>VÝ dơ trong 2 b¶ng sè sau:</b></i>


B¶ng 1: 15 3 9


55 4 6


76 1 2


B¶ng 2: 15 55 9


3 4 1


7 6 2


Thì phần tử A22 = 4 là phần tử yên ngựa.


HÃy lập chơng trình nhập từ bàn phím một bảng số kích thớc M x N và in
ra các phần tử yên ngựa (nếu có).


<b>Bài 4. Bài toán thay thế từ</b>



Hai file DLIEU1.TXT v DLIEU2.TXT c cho nh sau:
File DLIEU1.TXT chứa một đoạn văn bản bất kỳ.


File DLIEU2.TXT chứa khơng q 50 dịng. Mỗi dịng gồm 2 từ: Từ đầu
là từ đích và từ sau là từ nguồn. Hãy lập chơng trình tìm trong file
DLIEU1.TXT tất cả các từ là từ đích và thay thế chúng bằng các từ nguồn
t-ơng ứng. Kết quả đợc ghi vào file KETQUA.TXT (Đó là đoạn văn bản tt-ơng tự
nh trong file DLIEU1.TXT nhng đợc thay thế từ đích bởi t ngun).


<i><b>Ví dụ: File DLIEU1.TXT chứa đoạn văn bản:</b></i>


Nam hoc sap ket thuc roi, ban co zui khong? Chuc cac ban don mot ky
nghi he that zui ze va hanh phuc.


File DLIEU2.TXT chứa các dòng sau:


ban em


zui vui


ze ve


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Đề số 8</b>



<b>Bài 1. Trò chơi </b>


Trò chơi bốc kẹo là trò chơi cho 2 đối thủ. Ngời ta xếp N túi kẹo vòng
quanh một chiếc bàn tròn và đánh số liên tiếp theo chiều kim đồng hồ từ 1 đến
N bắt đầu từ một túi kẹo bất kỳ. Túi thứ i có ai cái kẹo. Hai đối thủ luân phiên



thực hiện nớc đi, mỗi nớc đi phải lấy 1 túi kẹo. Đối thủ thứ nhất, là ngời thực
hiện nớc đi đầu tiên, đợc chọn và lấy 1 trong N túi kẹo. Tiếp theo, đối thủ đến
lợt thực hiện nớc đi phải chọn túi kẹo ở sát cạnh vị trí túi kẹo mà đối thủ thực
hiện nớc đi ngay trớc đó vừa lấy. Trị chơi kết thúc khi trên mặt bàn khơng cịn
túi kẹo nào cả.


<b>u cầu</b>: Cho biết chỉ số của túi kẹo mà đối thủ nhất lấy đi trong nớc đi
đầu tiên. Hãy tính tổng số kẹo lớn nhất mà đối thủ thứ hai có thể lấy đợc khi
tham gia trị chơi này.


<b>D÷ liƯu</b>: Vào từ file văn bản GAME.INP


- Dòng đầu tiên chứa sè lỵng tói kĐo N ( 1  N  1000).


- Dòng thứ hai chứa số nguyên dơng k là chỉ số của túi kẹo mà đối thủ
thứ nhất chọn và lấy trong nớc đi đầu tiên.


- Dßng thø i trong sè N dßng tiÕp theo chøa sè nguyên dơng ai


(ai32767), i = 1, 2, ... N.


<b>Kết quả</b>: Ghi ra file văn bản GAME.OUT tổng số kẹo lớn nhất tìm đợc.
<b>Ví dụ</b>:


GAME.INP GAME.OUT


5
1
2
2


3
9
5


11


<b>Bµi 2. XÕp kh¸ch</b>


Một khách dạn có N phịng đơi (phịng cho 2 ngời) đợc đánh số từ 1 đến
N. Khi có một đồn khách đến th phịng, tiếp tân của khách sạn sẽ xếp
khách vào phòng theo quy tắc sau: Mỗi cặp khách sẽ đợc xếp vào phịng có
chỉ số nhỏ nhất trong số các phòng trống. Nếu số lợng khách của đồn là số lẻ
thì ngời cuối cùng của đồn khách sẽ đợc xếp vào phịng có chỉ số nhỏ nhất
trong số các phịng trống. Nếu khơng cịn phịng trống, thì số khách cha có
phịng sẽ đợc xếp tuần tự từng ngời một vào phịng có chỉ số nhỏ nhất trong số
các phịng mới có một khách ở (của đồn khách đến trớc). Đầu tiên tất cả các
phòng của khách sạn là trống.


<b>Yêu cầu</b>: Cho trớc trình tự đến của các đoàn khách và số lợng khách của
mỗi đoàn. Hãy xác định số lợng khách trong mỗi phòng của khách sạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Dòng đầu tiên chứa 2 số nguyên dơng N ( 1  N  100) và G đợc
ghi cách nhau bởi dấu cách. N là số phịng của khách sạn, G là số
l-ợng đồn khách.


- Dòng thứ i trong số G dòng tiếp theo chứa số lợng khách của đoàn
khách thứ i (các đoàn khách đợc đánh số theo thứ tự đến khách sạn
bắt đầu từ 1).


Giả thiết rằng khơng có 2 đồn khách nào đến khách sạn vào cùng một


thời điểm và tổng số khách của tất cả các đồn khơng vợt q sức chứa của
khách sạn ( 2N).


<b>KÕt qu¶:</b> Ghi ra file văn bản ROOMS.OUT N dòng: Dòng thứ i chứa số
lợng khách của phòng i (1 i N).


<b>Ví dụ</b>:


ROOMS.INP ROOMS.OUT


7 3
3
1
4


2
1
1
2
2
0
0
<b>Bài 3. Hình vuông</b>


Cho mt li K x N điểm gồm K dòng và N cột (2  K, N  9) là các
điểm nút của một lới ô vng (các dịng đợc đánh số từ trên xuống dới, các
cột đợc đánh số từ trái qua phải bắt đầu từ 1). Trên lới điểm đó cho một số
đoạn thẳng, mỗi đoạn nối một cặp điểm cạnh nhau trên cùng một dòng (đoạn
ngang) hoặc trên cùng một cột (đoạn dọc). Cần phải đếm số các hình vng
với kích thớc nhất định đợc tạo thành bởi các đoạn thẳng đã cho của lới nêu


trên. Chẳng hạn ở hình 1 dới đây có 3 hình vng; 2 hình kích thớc 1 và 1
hình kích thớc 2 (kích thớc của hình vng là số các đoạn thẳng tạo thành 1
cạnh của hình vng).


<i>H×nh 1</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Dữ liệu</b>: Vào từ file văn bản SQUARE.INP có khuôn dạng nh sau:
Dòng 1 chứa số nguyên N là số cột của lới.


Dũng 2 cha số nguyên M là số các đoạn thẳng đợc cho trên lới.
 Mỗi dịng trong M dịng tiếp theo có 1 trong 2 dạng sau:


 H i j chØ mét đoạn ngang trên dòng thứ i nối hai điểm ở cột
j và cột j +1.


Hoặc: V j i chỉ một đoạn dọc trên cột thứ j nối hai điểm ở
dòng i và dòng i +1.


S liu c ghi t vị trí đầu tiên của mỗi dịng, giữa ký tự và số và giữa
hai số liên tiếp trên một dòng cú ỳng mt du cỏch.


<b>Kết quả</b>: Ghi ra file văn bản SQUARE.OUT


Dòng đầu tiên ghi số nguyên P là số loại hình vuông có trên lới.
Mỗi dòng trong P dòng tiếp theo ghi thông tin mô tả về một loại hình


vuụng v s lng hỡnh vuụng ú bao gồm hai số ngun a, b cho biết
có a hình vng có cạnh độ dài b. Các thơng tin về các loại hình
vng phải đợc đa ra theo thứ tự tăng dần của độ dài cạnh.



 Trong trờng hợp khơng tìm đợc bất cứ một hình vng nào file
SQUARE.OUT gồm một dòng duy nhất chứa thông báo “NO
SQUARES”.


<b>VÝ dụ</b>: File dữ liệu mô tả lới cho trong hình 1 và file kết quả tơng ứng có
dạng:


SQUARE.INP SQUARE.OUT


4
16
H 1 1
H 1 3
H 2 1
H 2 2
H 2 3
H 3 2
H 4 2
H 4 3
V 1 1
V 2 1
V 2 2
V 2 3
V 3 2
V 4 1
V 4 2
V 4 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Đề số 9</b>




<b>Bài 1.</b>


Tính số ngày giữa 2 mốc thời gian bất kỳ:


Yêu cầu nhập vµo 6 sè: nd, td, yd, nc, tc, yc lµ ngày tháng năm bắt đầu và


ngy thỏng nm cui (2000 < yd <yc). Hãy tính xem giữa hai mốc thời gian ú


có bao nhiêu ngày. Biết rằng:


Tháng 4, 6, 9, 11 có 30 ngày.


Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 có 31 ngày.


Tháng 2 nếu năm nhuận có 29 ngày còn nếu không nhuận thì có 28 ngày.
Bốn năm có một năm nhuận, biết rằng năm 2000 thì năm nhuận.


<b>Bài 2.</b>


Trên một bàn cơ có n x n ô, hÃy lập trình xếp 2n quân cờ lên bàn cờ sao
cho không có quá 2 quân cờ trên 1 hàng và trên 1 cột. Chỉ cần in ra một cách
xếp lên màn hình (dùng dấu * làm ký hiệu quân cờ).


<b>Bài 3.</b>


Cho mt dóy s bt k. Hóy kim tra xem dãy đó đợc sắp xếp hay cha?
Nếu sắp xếp rồi thì:


- Trả lời dãy đó đợc sắp xếp theo chiều tăng hay giảm?



- Chèn một phần tử vào dãy đã sắp xếp đó sao cho thứ tự sắp xếp không
thay đổi (phải chèn trực tiếp, không đợc sắp xếp lại).


NÕu d·y cha s¾p xÕp, h·y s¾p xếp chúng theo chiều tăng dần.
<b>Bài 4.</b>


Hai xõu ký t đợc gọi là ANAGRAM của nhau nếu xâu này có thể tạo
đ-ợc bằng cách hoán vị các ký tự của xâu kia, từ đơn đđ-ợc hiểu là xâu ký tự viết
liền nhau khơng chứa dấu cách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>§Ị sè 10</b>



<b>Bµi 1. </b>


Tìm các số hạng Max của các đờng chéo thuộc tam giác bên trái dới của
ma trận An x n.


<b>Bài 2.</b>


Cho ma trận nguyên An x n vµ 2 sè a, b. H·y x©y dùng ma trËn míi cÊp


An – 1 x n1 từ ma trận trên bằng cách loại bỏ dòng a và cột b (không dùng ma


trận trung gian)
<b>Bài 3. M· sè s¸ch</b>


Để đánh mã số cho từng quyển sách, một cán bộ th viện dự định dùng
một từ có 5 kí hiệu liên tiếp nhau gồm : 2 kí tự (A....Z) tiếp theo là 3 kí số
(001...999). Em hãy lập trình tạo tất cả từ có thể dựng lm mó s.



<b>Yêu cầu kĩ thuật</b>
<b>Xuất</b> :


File text MASO.INP


Mỗi dòng có 8 từ, mỗi từ cách nhau một khoảng trống.
<b>Ghi chú:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Đề số 11</b>



<b>Bài 1. </b>


Cho dóy số nguyên a1, a2,...an. Hãy tìm độ dài đoạn dài nhất các phần tử


liªn tiÕp cđa d·y trªn sao cho ai =ai +1.


<b>Bài 2. Nhận dạng hằng số thực (real con-stant)</b>


Ngời ta định nghĩa, một hằng số đợc coi là số thực nếu ngồi các số chữ
số ra nó cịn có dấu chấm (.) hoặc một số mũ (bắt đầu bởi e hay E thờng đợc
gọi là số luỹ thừa) hoặc cả hai. Nếu có dấu chấm (.) thì mỗi bên của dấu chấm
phải có ít nhất một chữ số. Ngồi ra, ở trớc số và trong số mũ cịn có thể có
một dấu cộng (+) hoặc trừ (-). Phần số luỹ thừa phải là số nguyên. Số thực có
thể có các khoảng trơng (BLANK) ở trớc hoặc sau nhng bên trong thì khơng.
Hằng số thực khơng có giới hạn về giá trị.


Viết chơng trình kiểm tra xem các chuỗi kí tự cho trớc có phải là những
số thực theo nh ngha trờn õy hay khụng.


Dữ liệu vào:



Dữ liệu vào cho trong tập tin văn bản SOTHUC.INP gồm nhiều dòng cho
nhiều trờng hợp cần kiểm tra. Mỗi dòng chứa một chuỗi kí thự Si là chuỗi cần


kim tra. Dũng cui cùng chứa kí tự '*', dịng này khơng đợc xét trong chng
trỡnh.


Mỗi dòng tối đa 255 kí tự.
<b>Dữ liệu ra</b>


Kết quả ghi trong tập tin văn bản SOTHUC.OUT gồm nhiều dòng. Mỗi
dòng chứa câu trả lời là "DUNG" hoặc "SAI" tơng ứng với một dòng trong tập
tin SOTHUC.INP.


<b>Ví dụ:</b>


<i>Dữ liệu vào</i> <i>Dữ liệu ra</i>


1,2 DUNG


5,300 DUNG


1 SAI


1.0e55 DUNG


+1e-12 DUNG


6 SAI



e-12 SAI


*.


<b>Bài 3. Chuỗi đối xứng</b>


Mỗi chuỗi kí tự đợc gọi là đối xứng nếu nó có khơng ít hơn 1 kí tự và
nếu ta đọc từ phải sang trái hay từ trái sang phải đều giống nhau. Ví dụ 'Z' ,
'TOT' , 'NAN' là các chuỗi đối xứng cịn 'NAM' khơng phải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Viết chơng trình nhận vào chuỗi kí tự cho trớc S và hãy cho biết có bao
nhiêu chuỗi con khác nhau của S là chuỗi đối xứng. Chuỗi con của S là chuỗi
gồm một số kí tự nằm liên tiếp nhau trong S.


D÷ liƯu vµo:


Dữ liệu vào cho trong tập tin văn bản CHUOI.INP gồm nhiều dịng, mỗi
dịng là một chuỗi kí tự cần xem xét (các chuỗi có độ dài khơng q 80 kí tự).


D÷ liƯu ra:


Kết quả ghi trong tập tin văn bản CHUOI.OUT có số dịng bằng với số
dịng của CHUOI.INP. Mỗi dòng chứa một số nguyên là con số cho biết số
chuỗi con đối xứng của chuỗi ở dòng tơng ng trong CHUOI.INP.


<b>Ví dụ:</b>


<i>Dữ liệu vào:</i> <i>Dữ liệu ra:</i>


Z 1



TOT 3


</div>

<!--links-->

×