Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.63 MB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ã Là th ớc đo tổng hợp phản ánh sự phát triển của
con ng ời trên các ph ơng diện thu nhập (thể
hiện qua bình quân GDP/ng ời), tri thức (thể
hiện qua chỉ số học vấn) và sức khoẻ (thể hiện
qua tuổi thọ bình quân tính từ lúc sinh). HDI đ
ợc tính theo công thức:
ã Trong ú:
ã HDI 1 : Chỉ số GDP/ng ời bình quân tính theo
sức mua t ơng đ ơng;
ã HDI 2 : Chỉ số học vấn đựoc tính bằng cách
bình quân hoá giữa chỉ số tỷ lệ biết chữ (dân c
biết đ c, biết viết với quyền số là 2/3 và chỉ số ọ
tỷ lệ ng ời lớn (24 tuổi trở lên) đi học với quyền
số là 1/3;
• HDI nhận giá trị từ 0 đến 1. HDI càng gần 1 có nghĩa
là trình độ phát triển con ng ời càng cao, trái lại càng
HDI 3) nh sau:
• <sub> Lg(GDP thùc tÕ)- lg(GDPmin)</sub>
• HDI 1 =
• <sub> Lg(GDP max)- lg(GDPmin)</sub>
• <sub>Từng chỉ số về tỷ lệ biết chữ và tỷ lệ ng ời lớn đi </sub>
học đ ợc tính tốn riêng biệt nh ng đều theo cơng thức
khái qt sau đây:
• <sub> L thùc tÕ – L min</sub>
ã <sub>HDI 2 = </sub>
ã ở đây: L là tỷ lệ ng ời lớn đi học hoặc tỷ lệ biết
chữ của dân c .
ã T thùc tÕ- T min
• <sub>HDI 3 = </sub>
• <sub> T max- T min</sub>
ã ở đây: T là tuổi thọ bình quân tính từ lúc sinh.
ã Các giá trị tối đa (max) vµ tèi thiĨu (min) cđa
ChØ tiêu ơnvị
tính Giá trị tối đa
(max)
Giá trị tèi
thiÓu
(min)
Tỉng s¶n phÈm trong n ớc
binh quân đầu ng ời tính theo
sức mua t ơng đ ơng (PPP)
Tû lƯ d©n c biÕt ch
Tû lƯ ng êi lín ®i häc
Ti thä binh qu©n tÝnh tõ lúc
sinh
USD
%
%
%
n m
n m
ã <b>Tgiỏtheoscmuatngng</b>
<b>(PurchasingưpowerưparityưRate-ưPPPư</b>
<b>Rate):ư</b>là tỷ lệ giữa giá của một rổ hàng biểu
thị bằng tiền trong n ớc với giá trị của rổ
hàng t ơng tự ở n ớc ngoài biểu thị bằng ngoại
tệ. D ới dạng công thức, tỷ giá theo sức mua t
ơng đ ơng đ ợc viết nh sau:
• p
• S=
• Trong đó:
• S: Tỷ giá định nghĩa theo số đơn vị tiền trong n ớc
trờn mt n v ngoi t.
ã P: Giá của một rổ hàng biểu thị bằng tiền trong n ớc.
ã P*: Giá của một rổ hàng t ơng tự ở n ớc ngoài biểu thị
bằng ngoại tệ.
• <b><sub>Trọngưlượngưcủaưsảnưphẩmưtỷưlệưnghịchưvới</sub></b>
<b>ưưưưhàmưlượngưtriưthứcưtrongưsảnưphẩm</b>
<i><b> </b></i><i><b> Để thu đ ợc 500 USD:</b></i>
ã Tp đồn Than và Khống sản VN bán 5 tấn than đá.
• Nơng dân ở Đồng bằng sơng Cửu Long bán 2 tấn gạo.
• Trung Quốc bán chiếc xe máy trọng l ng 100kg.
ã HÃng Sony của Nhật Bản bán chiếc tivi trọng l ợng
10kg.
ã HÃng Nokia của Phần Lan bán chiếc điện thoại trọng l
ợng 0,1kg.
Một số từ viết tắt:
-GDP: Gross Domestic Product(Tổng sản phẩm trong n ớc)
-FDI: Foreign Direct Investment(Đầu t trực tiếp ra n ớc ngoài)
-HDI: Human Development Index(Chỉ số phát triển con ng êi)
-NICs: New Indutrial Countries(C¸c n íc cong ngiƯp míi)
-IMF: International Monetery Fund (Q tiỊn tƯ qc tÕ)
-WB: World Bank ( Ngân hàng thế gới)
-EU: Eropean Union (Liên minh ¢u ch©u )
-NAFTA: North America Free Trade Agreement (HiƯp ớc
tự do th ơng mại Bắc Mĩ)
-ASEAN: Association of South Eart Asian Nation ( HiƯp héi
c¸c qc gia châu á)
ã APEC: Asia Pacific Economic Cooperation(Din đàn
hợp tác kinh tế châu á-Thái bình d ơng)
• MERCOSUR: Mercado Comuns del Sur (ThÞ tr êng
chung Nam Mü)
• GPS: Global Positioning System (Hệ thống định vị tồn
cu)
ã WTO: World Trade Oganization (T chức th ơng mại thế
gới
ã ODA: Official Development Assistance (Viện trự phát
triển chính thức)
ã NASA: National Auronautics and Space Administration
(Cơ quan hàng không vũ trụ của Hoa Kì)
ã ADB: Asian Development Bank( Ngân hàng phát triển
châu á)