Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Chim uyên ương thời Lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.63 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tưưliệuưđịaưlíưlớpư11</b>



<b>Tưưliệuưđịaưlíưlớpư11</b>


<b>GiẢI THÍCH THUẬT NGỮ:</b>
<b>HDI , NỀN KINH T TRI THC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chsphỏttrinconngi</b>



<b>ư(HDI-Humanưdevelopmentưindex):</b>



ã Là th ớc đo tổng hợp phản ánh sự phát triển của
con ng ời trên các ph ơng diện thu nhập (thể


hiện qua bình quân GDP/ng ời), tri thức (thể
hiện qua chỉ số học vấn) và sức khoẻ (thể hiện
qua tuổi thọ bình quân tính từ lúc sinh). HDI đ
ợc tính theo công thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ã Trong ú:


ã HDI 1 : Chỉ số GDP/ng ời bình quân tính theo
sức mua t ơng đ ơng;


ã HDI 2 : Chỉ số học vấn đựoc tính bằng cách
bình quân hoá giữa chỉ số tỷ lệ biết chữ (dân c
biết đ c, biết viết với quyền số là 2/3 và chỉ số ọ
tỷ lệ ng ời lớn (24 tuổi trở lên) đi học với quyền
số là 1/3;


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

• HDI nhận giá trị từ 0 đến 1. HDI càng gần 1 có nghĩa
là trình độ phát triển con ng ời càng cao, trái lại càng


gần 0 nghĩa là trình độ phát triển con ng ời càng thấp.
• Cơng thức tính các chỉ số thành phần (HDI 1, HDI 2,


HDI 3) nh sau:


• <sub> Lg(GDP thùc tÕ)- lg(GDPmin)</sub>
• HDI 1 =


• <sub> Lg(GDP max)- lg(GDPmin)</sub>


• <sub>Từng chỉ số về tỷ lệ biết chữ và tỷ lệ ng ời lớn đi </sub>
học đ ợc tính tốn riêng biệt nh ng đều theo cơng thức
khái qt sau đây:


• <sub> L thùc tÕ – L min</sub>
ã <sub>HDI 2 = </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ã ở đây: L là tỷ lệ ng ời lớn đi học hoặc tỷ lệ biết
chữ của dân c .


ã T thùc tÕ- T min
• <sub>HDI 3 = </sub>


• <sub> T max- T min</sub>


ã ở đây: T là tuổi thọ bình quân tính từ lúc sinh.
ã Các giá trị tối đa (max) vµ tèi thiĨu (min) cđa


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ChØ tiêu ơnvị



tính Giá trị tối đa
(max)


Giá trị tèi
thiÓu
(min)


Tỉng s¶n phÈm trong n ớc
binh quân đầu ng ời tính theo
sức mua t ơng đ ơng (PPP)


Tû lƯ d©n c biÕt ch
Tû lƯ ng êi lín ®i häc


Ti thä binh qu©n tÝnh tõ lúc
sinh


USD
%
%
%
n m
n m


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

ã <b>Tgiỏtheoscmuatngng</b>


<b>(PurchasingưpowerưparityưRate-ưPPPư</b>


<b>Rate):ư</b>là tỷ lệ giữa giá của một rổ hàng biểu
thị bằng tiền trong n ớc với giá trị của rổ



hàng t ơng tự ở n ớc ngoài biểu thị bằng ngoại
tệ. D ới dạng công thức, tỷ giá theo sức mua t
ơng đ ơng đ ợc viết nh sau:


• p


• S=


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

• Trong đó:


• S: Tỷ giá định nghĩa theo số đơn vị tiền trong n ớc
trờn mt n v ngoi t.


ã P: Giá của một rổ hàng biểu thị bằng tiền trong n ớc.
ã P*: Giá của một rổ hàng t ơng tự ở n ớc ngoài biểu thị


bằng ngoại tệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Nền kinh tÕ tri thøc”



• <b><sub>Trọngưlượngưcủaưsảnưphẩmưtỷưlệưnghịchưvới</sub></b>


<b>ưưưưhàmưlượngưtriưthứcưtrongưsảnưphẩm</b>


<i><b> </b></i><i><b> Để thu đ ợc 500 USD:</b></i>


ã Tp đồn Than và Khống sản VN bán 5 tấn than đá.
• Nơng dân ở Đồng bằng sơng Cửu Long bán 2 tấn gạo.
• Trung Quốc bán chiếc xe máy trọng l ng 100kg.



ã HÃng Sony của Nhật Bản bán chiếc tivi trọng l ợng
10kg.


ã HÃng Nokia của Phần Lan bán chiếc điện thoại trọng l
ợng 0,1kg.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Một số từ viết tắt:


-GDP: Gross Domestic Product(Tổng sản phẩm trong n ớc)
-FDI: Foreign Direct Investment(Đầu t trực tiếp ra n ớc ngoài)
-HDI: Human Development Index(Chỉ số phát triển con ng êi)
-NICs: New Indutrial Countries(C¸c n íc cong ngiƯp míi)


-IMF: International Monetery Fund (Q tiỊn tƯ qc tÕ)
-WB: World Bank ( Ngân hàng thế gới)


-EU: Eropean Union (Liên minh ¢u ch©u )


-NAFTA: North America Free Trade Agreement (HiƯp ớc
tự do th ơng mại Bắc Mĩ)


-ASEAN: Association of South Eart Asian Nation ( HiƯp héi
c¸c qc gia châu á)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

ã APEC: Asia Pacific Economic Cooperation(Din đàn
hợp tác kinh tế châu á-Thái bình d ơng)


• MERCOSUR: Mercado Comuns del Sur (ThÞ tr êng
chung Nam Mü)



• GPS: Global Positioning System (Hệ thống định vị tồn
cu)


ã WTO: World Trade Oganization (T chức th ơng mại thế


gới


ã ODA: Official Development Assistance (Viện trự phát
triển chính thức)


ã NASA: National Auronautics and Space Administration
(Cơ quan hàng không vũ trụ của Hoa Kì)


ã ADB: Asian Development Bank( Ngân hàng phát triển
châu á)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×