Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

tuần 5 tiếng việt hồ thị huế thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.82 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 5:</b>



<b>Thứ</b>

<b> 2</b>

<b> : Ngày soạn :25 / 9 / 2009</b>


<i> Ngày dạy :28 / 9 / 2009</i>
<b>Tiế</b>


<b> t 1 :Chào c ờ : </b>
<b>Tiế</b>


<b> t 2 :Anh v ă n : </b>


( Giáo viên bộ môn soạn giảng )
<b>Tiế</b>


<b> t 3+ 4 : T ậ p đọ c + k ể chuy ệ n : </b>


<b>Tập đọc – Kể chuyện </b>


<b> NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM </b>


<b>I . MỤC TIÊU</b>


A . Tập đọc
<b>* Kiến thức:</b>


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


- Hiểu ý nghĩa :Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi , người biết nhận lỗi và sửa lỗi là người dũng
cảm . ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK )


<b>* Kĩ năng:</b>


- Rèn kĩ năng đọc cho HS


<b>* Thái độ:</b>


- Giáo dục cho HS ý thức biết nhận và sửa lỗi.
<b>B . Kể chuyện </b>


- Biết kể lại từng đoạn cuả câu chuyện dựa theo tranh minh họa.
<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC </b>


<b>* Giáo viên :</b>


Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK


Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc .
<b>* HS:</b>


<i>- SGK</i>


<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1 . Ổn định </b>
<b>2 . Kiểm tra : </b>


GV nhận xét – Ghi điểm
<b>3 . Bài mới </b>


<i><b>3.1. GTB</b></i> : Gvgiới thiệu chủ điểm Tới trường.
Những bài học trong chủ điểm này nói về HS và
nhà trường. Truyện đọc mở đầu chủ điểm là


Người lính dũng cảm. Các em hãy đọc truyện và
cùng tìm hiểu xem : Người như thế nào là người
dũng cảm .


- GV ghi tựa


<i><b>3.2. Luyện đọc</b></i>


a. Đọc mẫu


HS đọc bài Ông ngoại và trả lời câu
hỏi về nội dung bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV đọc mẫu cả bài với giọng thích hợp:
+ Giọng người dẫn chuyện : gọn, rõ, nhanh. Nhấn
giọng tự nhiên ở những từ ngữ : hạ lệnh ; ngập
<i>ngừng ; chui ; chối tai …</i>


+ Giọng viên tướng : tự tin, hạ lệnh .


+ Giọng chú lính nhỏ : rụt rè, bối rối ở phần đầu
truyện chuyển thành quả quyết (trong lời đáp :
<i>Nhưng vậy là hèn ) ở cuối truyện. </i>


b.Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ
<i>*Đọc từng câu :</i>


theo dõi, sửa lỗi phát âm
<i>*Đọc từng đoạn trước lớp</i>
- GV chỉ định HS đầu bàn đọc



- GV theo dõi nhắc nhở các em nghỉ hơi đúng và
đọc đoạn văn giọng thích hợp .


- GV kết hợp giải nghĩa từ
<i>*Đọc từng đoạn trong nhóm</i>


- GV theo dõi hướng dẫn các nhóm đọc đúng


<i><b>3.3 Hướng dẫn tìm hiểu nội dung</b> : </i>


GV hướng dẫn HS đọc thầm từng đoạn trao đổi
về nội dung bài theo các câu hỏi ở cuối bài đọc
-Yêu cầu HS đọc đoạn 1, tìm ý trả lời câu hỏi:
+ Các bạn nhỏ trong truyện chơi trị chơi gì ? Ở
đâu ?


-Yêu cầu HS đọc đoạn 2 và tìm ý trả lời câu hỏi:
+ Vì sao chú lính nhỏ quyết định chui qua lỗ
hổng dưới chân rào ?


+ Việc leo rào của các bạn khác gây hậu quả gì ?
GV nhận xét , chuyển ý


_Yêu cầu HS đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi
+ Thầy giáo chờ mong điều gì ở HS trong lớp ?
+ Vì sao chú lính nhỏ “run lên” khi nghe thầy
giáo hỏi ?


GV nhận xét , chuyển ý



-Yêu cầu HS đọc đoạn 4, trả lời câu hỏi:


+ Phản ứng của chú lính khi nghe lệnh “Về thôi”
của viên tướng ?


+ Thái độ của các bạn ra sao trước hành động của


HS đầu mỗi bàn đứng lên đọc từng
câu nối tiếp nhau đến hết bài


- 4 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
(4đoạn)


3 HS đứng lên đọc phần chú giải cuối
bài


HS đọc từng đoạn trong nhóm ( em
này đọc , em khác nghe , góp ý )


4HS đại diện 4 nhóm đọc tiếp nối


- Một HS đọc đoạn 1. Cả lớp đọc thầm
… chơi trò chơi đánh trận giả trong
vườn trường .


1 HS đọc đoạn 2 . Cả lớp đọc thầm .
… chú lính sợ làm đổ hàng rào vườn
trường.



… hàng rào đổ, tướng sĩ ngã đè lên
đám hoa mười giờ, hàng rào đè lên
chú lính nhỏ


Cả lớp đọc thầm đoạn 3


… thầy mong HS dũng cảm nhận
khuyết điểm .


HS tự suy nghĩ thảo luận nhóm đơi .
… vì chú sợ hãi / ví chú đang suy nghĩ
rất căng thẳng : nhân hay không nhận
lỗi ./ Vì chú quyết định nhận lỗi .
1 HS đọc đoạn 4, cả lớp đọc thầm
theo , trả lời câu hỏi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

chú lính nhỏ ?


+ Ai là Người lính dũng cảm trong truyện này ?
Vì sao ?


GV : Các em có khi nào dám dũng cảm nhận lỗi
<i>và sửa lỗi như bạn nhỏ trong truyện không ? </i>
<i>GV giáo dục tư tưởng</i>


<i><b>3.4.Luyện đọc lại </b></i>


- GV đọc lại đoạn 4. Sau HD 2 nhóm HS (mỗi
nhóm 3 em) tự phân vai (người dẫn chuyện, viên
tướng, chú lính nhỏ) đọc diễn cảm đoạn 4 thể


hiện đúng lời các nhân vật chú ý ngắt nghỉ hỏi
đúng chỗ


- GV nhắc các em đọc phân biệt lời kể chuyện
với lời đối thoại của nhân vật, chọn giọng phù
hợp với lời thoại .


GV cùng cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm kể hay
nhất (đọc đúng, thể hiện được tình cảm của các
nhân vật)


<b>B . KỂ CHUYỆN </b>


1 . GV nêu nhiệm vụ : Vừa rối các em đã thi đọc
truyện Người lính dũng cảm theo cách phân vai :
Các em sẽ kể chuyện , dựng lại câu chuyện theo
cách phân vai (không cần cầm sách )


2 . Hướng dẫn kể từng đoạn của câu chuyện theo
gợi ý.


- GV là người dẫn chuyện


- GV cùng cả lớp nhân xét, bình chọn bạn kể tốt
nhất .


Về nội dung …
- Về diễn đạt …
- Về cách thể hiện …



- GV cho cả lớp tuyên dương những em có lời kể
sáng tạo ( yêu cầu HS khá giỏi kể lại được toàn
bộ câu chuyện)


<b>C . Củng cố – Dặn dò </b>


- Qua truyện đọc này, em hiểu gì về câu chuyện
trên ?


- GV nhận xét tiết học .


người chỉ huy dũng cảm .
HS trao đổi nhóm


… chú lính chui qua lỗ hổng dưới
chân hàng rào lại là Người lính dũng
cảm vì dám nhận lỗi và sửa lỗi


2 nhóm thi đọc đoạn 4
cả lớp nhận xét


HS tự hình thành các nhóm , mỗi
nhóm 4 em tự phân vai (người dẫn
chuyện, viên tướng, chú lính nho, thầy
giáo) đọc lại chuyện.


HS tự lập nhóm và phân vai. 4 HS nói
4 lời nhân vật (lần 1)


(lần 2, 3 ) 6 HS kể tất cá các vai



<b>Tiế</b>


<b> t 5 : Đạ o đứ c : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I . MỤC TIÊU</b>
<b>1.Kiến thức</b>
. HS biết :


- Kể được một số việc mà HS lớp 3 có thể tự làm lấy.
- Nêu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình.
<b>2.Kĩ năng</b>


HS biết tự làm lấy những việc của mình ở trường, ở nhà
<b>3.Thái độ</b>


HS có thái độ tự giác, chăm chỉ thực hiện cơng việc của mình.
<b>II . TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN </b>


<b>* Giáo viên:</b>


Tranh minh hoạ tình huống ( hoạt động 1 tiết 1 )
Phiếu HT dùng cho HĐ 2


<b>* Học sinh:</b>


Vở bài tập đạo đức 3


<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC (Tiết 1)</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


 <b>Kiểm tra </b>
- GV nhận xét


 <i><b>Giới thiệu bài</b></i>:Tự làm lấy việc của mình (tiết 1 )
-Ghi tựa


 <i><b>Hoạt động1</b> : Xử lý tình huống </i>


- GV nêu tình huống sau cho HS tìm cách giải quyết.
Gặp tình huống


+ Gặp bài tốn khó, Đại loay hoay mãi mà vẫn chưa giải
được. Thấy vậy, An đưa bài đã giải sẵn cho bạn chép.
Nếu là Đại, em sẽ làm gì khi đó ? Vì sao ?


GV nhận xét


GV chốt ý : Trong cuộc sống, ai cũng có cơng việc của
mình và mỗi người cần phải tự làm lấy việc của mình.


 <i><b>Hoạt động 2</b></i> : Thảo luận nhóm


GV phát phiếu HT vá yêu cầu các nhóm thảo luận những
nội dung sau :


Điền những từ : tiến bộ, bản thân, cố gắng, làm phiền,
<i>dựa dẫm ,.vào chỗ trống trong các câu sau cho thích hợp.</i>
a. Tự làm lấy việc của mình là … làm lấy cơng việc của



… mà không … vào người khác .


b. Tự làm lấy việc của mình giúp cho em mau … và
không … người khác


<i>* GV chốt ý </i>


-Tự làm lấy việc của mình là cố gắng làm lấy công việc
của bản thân mà không dựa dẫm cho người khác .


Em có nhận xét gì về người biết
giữ lời hứa với người khác ?
- 3 HS nhắc lại


+ Các nhóm đơi thảo luận


+ Đại diện các nhóm báo cáo.
Các nhóm khác nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Tự làm lấy việc của mình giúp cho em mau tiến bộ và
khơng làm phiền người khác .


 <i><b>Hoạt động 3</b></i> : Xử lý tình huống


- GV nêu tình huống cho HS xử lý (phiếu HT cá nhân)
+ Khi Việt đang cắt hoa giấy chuẩn bị cho cuộc thi “ Hái
hao dân chủ” tuần tới của lớp thì Dũng đến chơi . Dũng
bảo Việt :



- Tớ khéo tay cậu để tớ làm cho . cịn cậu giỏi tốn thì cậu
làm bài dùm tớ .


Nếu em là Việt , em có đồng ý với đề nghị của Dũng
khơng ? Vì sao ?


GV kết luận :Đề nghị của Dũng là sai . Hai bạn tự làm lậy
việc của mình .


 <b>Hướng dẫn thực hành </b>


- Tự làm lấy những công việc hằng ngày của mình ở
trường , ở nhà .


- Sưu tầm những câu chuyện , tấm gương ,… vể việc
tự làm lấy cơng việc của mình .


HS suy nghĩ cách giải quyết .
2 – 3 HS nêu cách xử lý của mình


<b>Tiế</b>


<b> t 6 :Tốn : </b>


<b>NHÂN SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ ( Có nhớ ) </b>


I . MỤC TIÊU


<b>* Kiến thức:</b>
Giúp HS :



- Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có 1 chữ số ( có nhớ ).
- Vận dụng giải bài tốn có 1 phép nhân.


<b>* Kĩ năng:</b>


- Rèn kĩ năng tính tốn cho HS
<b>* Thái độ:</b>


- Giáo dục HS đức tính tỉ mĩ , cẩn thận.
<b>II . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1 . Ổn định </b>
<b>2 . Kiểm tra </b>


- GV kiểm tra một số vở BTT của HS
- GV nhận xét


<b>3 . Bài mới</b>


- GTB - Ghi tựa


* <i><b>Giới thiệu nhân số có 2 chữ số với số có</b></i>
<i><b>một chữ số . </b></i>


GV nêu và viết phép nhân len bảng : 26 x 3
+ ?


GV nhận xét : 3 viết thẳng cột với 6 , dấu


nhân ở giữa hai dịng có 26 và 3 .


- 3 HS nhắc lại


1 HS lên bảng đặt tính ( viết phép nhân theo
cột dọc) 26


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV hướng dẫn tính (nhân từ phải sang trái) 3
nhnâ với 6 bằng 18, viết 8 (thẳng cột với 6 và
3) nhớ 1 ; 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 là 7, viết 7
(bên trái 8)


Vậy (nêu và viết) : 26 x 3 = 78
Giới thiệu phép nhân : 56 x 4 = ?


(Tương tự như phép nhân trên GV hướng HS
tự làm phép nhân trên bảng con)


* Hướng dẫn thực hành


<b>Bài 1 : Tính:( HS làm vào bảng con)</b>


Yêu cầu HS làm các phép tính bảng con theo
nhóm . ( Yêu cầu HS làm các phép tính ở cột
1, 2 , 4 . HS khá giỏi làm thêm cột 3)


GV nhận xét sủa sai.


<i><b>Bài 2</b></i><b> : ( HS làm vào vở )</b>
Hướng dẫn HS tóm tắt:


Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?


u cầu HS làm bài vào vở.
GV bao quát giúp đỡ HS yếu.


<i><b>Bài 3</b></i> : Tìm X ( HS làm vào vở nháp )


-Yêu cầu HS tự làm , đổi chéo giấy kiểm tra
cho bạn.


GV bao quát , nhận xét chốt bài làm đúng.


<b>4 . Củng cố - Dặn dò </b>
- Hỏi lại bài


- Nhận xét tiết dạy


- 3 HS nêu lại cách nhân như trên.


… HS lấy bảng con đặt tính và thực hiện
phép tính.


HS đọc yêu cầu .
- HS làm bảng con


2 HS đọc đề bài
- HS trả lời


Giải



Độ dài của 2 cuộn vải là :
35 x 2 = 70( mét)


Đáp số : 70 mét
- HS đọc yêu cầu:


- HS làm vào giấy nháp
Dãy A ; X : 6 = 12
X = 12 x 6
X = 72
Dãy B ; X : 4 = 23
X = 23 x 4
X = 72
<b>Tiế</b>


<b> t 7 : Luy ệ n toán :</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I . MỤC TIÊU </b>


* Kiến thức:


- Củng cố cho HS về nhân số có 2 chữ số cho số có một chữ số có nhớ.
- Giúp HS vận dụng vào giải bài tốn có một phép nhân.


* Kĩ năng:


- Củng cố kĩ năng tính tốn cho HS.
* Thái độ :



Giáo dục HS ý thức cẩn thận , tỉ mỉ
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


<b>* Giáo viên:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>* Học sinh:</b>


<b>- SGK, vở luyện chung, vở BT</b>


<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1 . Ổn định </b>
<b>2 . Kiểm tra </b>


- GV kiểm tra một số vở BTT của HS
- GV nhận xét


<b>3 . Bài mới</b>


GTB - Ghi tựa
* Hướng dẫn ôn tập


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:(bảng con)( Dành cho</b>
HS yếu)


67 x 5, 26 x6 , 46 x 3 , 43 x 6
GV hướng dẫn HS làm phép tính đầu .


Mờii 3 HS lên bảng làm


u cầu HS tự đặt tính và tìm kết quả phép
tính trên bảng con.


Nhận xét chốt kế quả đúng.


<b>Bài 2 : Tìm x: ( Cho HS làm bài vào giấy</b>
nháp)( HS yếu chỉ yêu cầu các em làm 2 bài
đầu, HS khá giỏi làm bài 3,4)


X : 4 = 24, x : 6 = 32 , 45 : x = 5, 60 : x = 6
- Nhận xét chữa bài.


<b>Bài 3 : Làm vào vở luyện chung( Tất cả HS</b>
đều làm)


Một tổ làm được 15 đồ chơi. Hỏi 4 tổ như vậy
làm được bao nhiêu đồ chơi


GV hướng dẫn HS tóm tắt:
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì?


- Hướng dẫn HS làm bài vào vở luyện
chung


- GV chấm mười bài làm nhanh nhất.
<b>4 . Củng cố - Dặn dò </b>



- Hỏi lại bài


- Về làm học thuộc bảng nhân chia từ 2 đến 5


3 HS nhắc lại


- HS đọc yêu cầu .
- HS lắng nghe
- 4 HS lên bảng làm
HS thực hiện trên bảng con.
- HS đọc yêu cầu .


- HS làm bài vào giấy nháp.


- HS đổi chéo bài kiểm tra cho nhau
- HS đọc yêu cầu của bài toán.


- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Thứ</b>

<b> 3</b>

<b> : Ngày soạn 26 / 9 / 2009</b>


<i> Ngày dạy : 29 / 9 / 2009</i>
<b>Tiế</b>


<b> t 1 :Toán : </b>


<b>LUYỆN TẬP.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


<b>* Kiến thức:</b>
Giúp HS :



- Biết nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ)
- Biết xem đồng hồ chính xác đến 5 phút.


<b>* Kĩ năng :</b>


- Rèn kĩ năng xem đồng hồ cho HS.
<b>* Thái độ:</b>


- Giáo dục HS biết quý thời gian và xem đồng hồ để đi học đúng gìơ
<b>II/ CHUẨN BỊ: </b>


<b>* Giáo viên:</b>


-Bảng phụ, mơ hình đồng hồ.
<b>* Học sinh:</b>


- Bảng con, vở toán , SGK.
<b>III/ LÊN LỚP :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1/ Ổn định</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>3/ Bài mới : </b>


- GT bài luyện tập – GV ghi tựa
* Bài 1:Tính:( HS làm bảng con)
GV cho HS nêu yêu cầu của bài.


- yêu cầu tính tích của các phép tính.
- GV gọi 2 HS lên bảng làm


- GV nhận xét và tuyên dương.


<b>* Bài 2: Đặt tính rồi tính:( HS làm vào vở nháp.)</b>
- GV hướng dẫn HS làm tương tự BT 1.( Yêu cầu
HS làm a,b, )


* Bài 3 : ( HS làm vào vở )
Gọi 1 HS đọc bài 3.


- Bài tốn cho biết điều gì ?
- Hỏi điều gì ?


-Cho HS thảo luận nhóm và làm vào vở.
-GV chốt ý đúng


* Bài4 : Gv gọi HS đọc bài 4.


-2 HS lên làm bài và nêu cách tính. HS
khác nhận xét.


57 x 6 = ? 18 x 5 = ?
3 HS nhắc lại


HS nêu yêu cầu.
+ HS làm bảng con
+ 2 HS lên bảng làm.
+ HS khác nhận xét.


- HS làm vào vở nháp
-HS đọc bài toán 3.
- HS trả lời


-HS thảo luận nhóm . Đại diện nhóm
nêu bài giải. Các nhóm khác nhận
xét.Sau đó làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Yêu cầu vẽ thêm kim phút lên đồng hồ tương ứng
với thời gian cho trước.


-GV chốt ý và tuyên dương những em vẽ đẹp, đúng.
3/ Củng cố - dặn dò:


-Về nhà học bài và chuẩn bị bài : Bảng chia 6


-HS vẽ kim phút vào vở bài tập đúng
với thời gian ghi ở dưới mỗi đồng hồ.
-HS nhận xét.


.


<b>Tiế</b>


<b> t 2:Chính t ả : </b>


<b>Nghe viết :NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM.</b>


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


<b>* Kiến thức:</b>



- Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng bài tập 2 a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.


- Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng ( BT3).
<b>* Kĩ năng :</b>


- Rèn kĩ năng nghe - viết cho HS
* Thái độ :


- Giáo dục HS ý thức biết nhận lỗi và sủa lỗi.
<b>II/ CHUẨN BỊ</b>


-* Giáo viên:
Bảng phụ
* Học sing:


Vở chính tả, Bảng.
<b>II/ LÊN LỚP :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2. Bài mới :</b>


2.1. <i><b>Giới thiệu bài</b></i>: GT hôm nay các em viết 1
đoạn trong bài người lính dũng cảm.


<i><b>2.2 Hướng dẫn nghe viết</b></i>
<i><b>2.2.1.Hướng dẫn chuẩn bị</b></i>



-GV đọc đoạn văn


-Đoạn văn này kể chuyện gì ?


-Đoạn văn trên có mấy câu, những chữ nào được viết
hoa ?


-Lời các nhân vật được đánh dấu bằng những dấu
gì ?


<i><b>2.2.2. Hướng dẫn viết từ khó</b></i>


Tổ chức cho HS tìm từ khó, hướng dẫn phân tích.
-GV đọc 1 số từ khó, HS của lớp thường viết sai.
-GV sửa chữa những lỗi HS viết sai.


HS chú ý nghe.


-HS trả lời câu hỏi. (chú lính nhỏ
…chữ đầu câu, danh từ riêng viết
hoa , 6 câu –


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>2.2.3.Đọc cho HS viết</b></i>


GV đọc chậm từng câu.
Đọc lại cả bài để HS dò lỗta6


<i><b>2.2.4.Chấm chữa bài</b></i>



Tổ chức cho HS tự chữa lỗi.
-GV thu 1/2 số vở chấm.


<i><b>2.3 .Hướng dẫn làm bài tập</b></i>


Cho HS làm BT trong vở.
-GV theo dõi.


-Treo bảng phụ đã viết sẵn phần bài tập.
-Sửa chữa bài tập.


3. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
-Nhận xét những lỗi sai của HS.
-Cho HS viết lại những lỗi sai đó.


-Cho HS đọc 9 chữ và tên chữ sau đó GV chốt lại:
-en nờ, en nờ giê, en nờ giê hát, en nờ hát, o, ô, ơ, pê,
pê hát.


-Nhận xét tiết học.


HS ngồi đúng tư thế, viết bài vào vở.
HS tự chữa lỗi


-HS lấy vở BT làm bài.
-HS nêu phần bài tập.


-HS lấy vở, chú ý nghe GV đọc từng
câu rồi viết.



-Ngồi đúng tư thế khi viết.


-HS viết lại những lỗi mình sai.
-HS đọc đủ 9 chữ và tên chữ.


<b>Tiế</b>


<b> t 3:M ĩ thu ậ t: </b>


<b>TẬP NẶN TẠO DÁNG, NẶN QUẢ</b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>


* Kiến thức:


-Học sinh nhận biết hình, khối của một số quả.
- Biết cách nặn quả.


* Kĩ năng:


- Nặn được một vài quả gần giống với mẫu.
* Thái độ:


- Giáo dục HS ý thức bảo vệ và chăm sóc các cây ăn quả, cây xanh trong vườn
<b>II.CHUẨN BỊ</b>


* Giáo viên:


-Sưu tầm tranh ảnh một số loại quả có hình dáng đẹp.
-Một vài loại quả thật .



-Một quả mẫu .
* Học sinh:
- Đất sét, giấy...


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN L P Ớ</b>


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐÔNG HỌC


 <b>Giới thiệu bài</b>


GV dùng tranh ảnh, mẫu thật để giới thiệu
trực tiếp, ghi tựa


 <b>Hoạt động 1:quan sát ,nhận xét</b>
-GV giới thiệu vài loại quả, đặt câu hỏi gợi ý:
+Quả tên gì?


3HS nhắc tựa


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+Hình dáng của nó như thế nào?
+Nó có đặc điểm gì?


+Màu sắt của nó như thế nào?
-Gợi ý để HS chọn quả để vẽ.


 <b>Hoạt động 2:Cách vẽ quả</b>
-_GV hướng dẫn HS từng bước


+Hình vẽ vừa với phần giấy vở tập vẽ.



+Vẽ hình bao quát trước, chi tiết sau:vẽ thành
khối có dáng quả trước, sửa hồn chỉnh và
thêm các chi tiết cuống lá.


+Tô màu theo quả mẫu hoặc theo ý thích.
 <b>Hoạt động 3:Thực hành</b>


_Gv đặt quả ở vị trí thích hợp để HS dễ quan
sát.


-Yệu cầu HS quan sát để vẽ theo mẫu.


-GV theo dõi, hướng dẫn thêm.( Yêu cầu HS
khá gỏi : Hình nặn cân đối, gần giống mẫu)


 <b>Hoạt động 4:Nhận xét, đánh giá</b>
-Gợi ý cho HS nhận xét


-GV nhận xét


 <b>Củng cố dặn dò :</b>
-GV nhận xét tiết học
-Dặn chuẩn bị bài 6.


nhau của các loại quả đó.


HS theo dõi GV thực hiện mẫu


HS thực hành vẽ.
HS nộp bài vẽ



HS nhận xét, đánh giá bài vẽ của bạn.


<b>Tiế</b>


<b> t 4 :T ậ p đọ c : </b>


<b> CUỘC HỌP CỦA CHỮ VIẾT.</b>
<b>I . MỤC TIÊU </b>


<b>* Kiến thức:</b>


<i><b>- </b></i>Biết ngắt nghỉ hơi đúngsau các dấu câu, đọc đúng các kiểu câu, bước đầu biết đọc phân biệt
lời người dẫn truyện với lời các nhân vật.


- Hiểu nội dung: Tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng và câu nói chung.
<b>* Kĩ năng: </b>


Rèn kĩ năng sử dụng các dấu câu cho HS.
<b>* Thái độ:</b>


- Giáo dục HS ý thức cẩn thận để biết dùng dấu câu hợp lí.
<b>II . CHUẨN BỊ </b>


<b>* Giáo viên:</b>


Tranh phóng to trong sách HS.
<b>* Học sinh:</b>


- SGK



<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

và trả lời các câu hỏi.
-Gv nhận xét phần bài cũ.
<b>2/ Bài mới :</b>


2.1. Giới thiệu bài
GT bài ghi tựa.
<b>2.2. Luyện đọc </b>


<i><b>2..2..1Đọc mẫu</b></i><b>:</b>


-GV đọc bài lần 1 tóm tắt nội dung.


<i><b>2.2..2Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ</b></i>
<i><b>-Đọc từng câu</b></i>


-GV hướng dẫn HS luyện đọc từng câu.
GV sửa lỗi phát âm


<i><b>-Đọc từng đoạn trước lớp</b></i>


+Bài này được chia thành mấy đoạn ?.
Gv chốt ý. Bài này có 4 đoạn.



Đoạn 1: Từ đầu… Lấm tấm mồ hôi.
Đoạn 2: Có tếng… Lấm tấm mồ hơi.
Đoan 3: Tiếng cười rộ… Aàu thế nhỉ.
Đoạn 4: Đoạn còn lại.


Gv gọi HS lên đọc từng đoạn trước lớp.


Gv theo dõi nhắc nhở HS cách ngắt nghỉ đúng.
-<i><b>Đọc từng đoạn trong nhóm</b></i>


<i><b>2.3. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>


*Gọi 1 HS đọc thành tiếng đoạn 1.


+Các chữ cái và dấu câu họp bàn làm việc gì ?
GV nhận xét ,chuyền ý.


*Yêu cầu HS đọc ,tìm hiểu các đoạn cịn lại
+Cuộc họp đề ra cách gì để giúp Hồng?


GV nhận xét , nói thêm: Đây là một chuyện vui
nhưng được viết theo đúng trình tự của một cuộc
họp thông thường trong cuộc sống hằng ngày.
Chúng ta cùng tìm hiểu trình tự của một cuộc họp.
-GV chia lớp thành các nhóm nhỏ phát cho mỗi
nhóm một phiếu học tập.


-Yêu cầu đọc thầm trao đổi tìm những câu trong bài
thể hiện đúng diễn biến:.



a/Nêu mục đích cuộc họp
b/ Nêu tìmh hình của lớp.


c/ Nêu ngun nhân dẫn tới tình hình đó.
d/ Nêu cách giải quyết .


e/ Giao việc cho mọi người.


-2 HS lên bảng đọc thuộc trả lời đúng
câu hỏi lớp theo dõi nhận xét .


HS nhắc lại tựa bài.
HS lắng nghe.


HS đọc nối tiếp nhau mỗi em đọc 1
câu..


-HS tự phân doạn.


-HS gạch phân đoạn ở SGK.


HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
HS luyện đọc trong nhóm bàn


Đại diện 4nhóm đọc tiếp nối, HS nhận
xét cách đọc


1 HS đọc đoạn 1


…bàn cách giúp đỡ bạn Hồng, Hồng


hồn tồn khơng biết chấm câu nên đã
viết những câu rất buồn cười.


1HS đọc,Cả lớp đọc thầm.


…đề nghị anh Dấu Chấm mỗi khi
Hồng định chấm câu thì nhắc Hoàng
đọc lại câu văn một lần nữa.


HS thảo luận theo nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV chốt ý, nêu lại từng đoạn phù hợp với diễn biến
cuộc họp.


- Hôm nay chúng ta họp để tìm cách giúp đỡ em
Hồng.


- Đoạn văn của chữ a.


- Tất cả là do Hoàng chẳng bao giờ để ý các dấu câu
mỏi tay chỗ nào ta chấm chỗ đó.


- Từ nay mỗi khi Hồng định dặt dấu chấm câu
Hoàng phải đọc lại câu văn một lần nữa.


- Anh dấu chấm cần yêu cầu Hoàng đọc lại câu văn
1 lần nữa trước khi Hoàng định chấm câu.


2.4. <i><b>Luyện đọc lại</b></i>.
-Gv gọi HS tự phân vai.


3.CỦNG CỐ - DẶN DÒ:


-Gọi vài HS lên bảng đọc nối tiếp nhau theo từng
đoạn.


-Dặn dò về nhà đọc lại bài văn: Chuẩn bị bài sau.
Bài tập làm văn.


-GV nhận xét tiết học.


3 HS đọc lại đáp án đúng


Mỗi nhóm 4 em tự phân vai đọc lại
chuyện.


HS lắng nghe và nhận xét cách đọc của
bạn.


-HS lắng nghe.


<b>Thứ</b>

<b> 4</b>

<b> : Ngày soạn:27 / 9 / 2009</b>


<i> Ngày dạy : 30 / 9/ 2009</i>
<b>Tiế</b>


<b> t 1 : Toán : </b>


<b>BẢNG CHIA 6.</b>


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


<b>* Kiến thức:</b>



- Bước đầu thuộc bảng chia 6


- Vận dụng trong giải tốn có lời văn( có một phép chia 6 )
<b>* Kĩ năng:</b>


- Rèn kĩ năng tính nhẩm trong cuộc sống hằng ngày
<b>* Thái độ:</b>


- Giáo dục HS tính cẩn thận tỉ mỉ.
<b>II/ CHUẨN BỊ: </b>


<b> * Giáo viên:</b>


- Bảng phụ , 5 mỗi tấm bìa mỗi tấm có 6 tấm trịn.
<b>* Học sinh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
1/ Kiểm tra bài cũ :


-Gọi 2 HS lên bảng đọc bảng nhân 6.
-2 em lên bảng làm bài 1-2.


<b>II/ Bài mới : GT bài ghi tựa.</b>
-Gv hướng dẫn lập bảng chia 6.


-Gv gắn lên bảng 1 tấm bìa cố 6 hình trịn và hỏi cơ
lấy 1 tấm bìa có mấy hình trịn.


-Vậy 6 lấy mỗi lần được mấy.



-Gv hỏi có 6 hình trịn cơ chia đều cho 6 mỗi bạn
được mấy hình trịn.


-GV chốt ý, 6 : 6
-GV ghi bảng 6: 6 = ?


-GV ghi kết quả; 6 : 6 = 1.
-Vậy 6 x 2 = ?


12 : 6 = ?


-Để lập được bảng chia 6 phải dựa vào bảng nhân 6 .
-Gọi vài HS nêu kết quả GV ghi kết quả lên bảng.


6 : 6 = 1 36 : 6 = 6
12 : 6 = 2 42 : 6 = 7
18 : 6 = 3 48 : 6 = 8
24 : 6 = 4 54 : 6 = 9
30 : 6 = 5 60 : 6 = 10
-GV hướng dẫn đọc bảng chia 6 .


-Gọi HS đọc bảng chia 6 nối tiếp nhau.
*Bài 1:Tính nhẩm: ( HS nêu miệng)
Gọi HS nêu yêu cầu.


-GV hỏi bài 1 u cầu gì.


-GV nói các em dựa vào bảng chia 6 vừa học để làm
bài tập 1.



-Trong BT1 phép chia nào khơng có trong bảng chia
6.


-GV chốt ý.


Phép tính khơng có trong bảng chia 6 là 30 : 5 ; 30 :
3


<b>* Bài 2 : Tính nhẩm : Hướng dẫn HS làm tương tự</b>
BT 1.


<b>* Bài 3:</b>


-Goi 1 HS đọc bài 3.
-GV hỏi bài 3 u cầu gì?
-GV ghi tóm tắt lên bảng.


-Các em đã biết 1sợi dây đồng dài 48 cm cắt thành 6
đọan bài toán hỏi mỗi đoạn bao nhiêu m.


- Hướng dẫn HS làm vào vở
-Gọi 1 HS lên bảng phụ làm.


-Cả lớp lắng nghe nhận xét.
-Theo dõi bài bạn làm.
-HS nhắc lại tựa bài.
-HS theo dõi.


-HS theo dõi trả lời. Có 6 hình trỏn.


-HS tả lời.


-HS trả lời.


-1 HS nêu kết quả.
-HS trả lời 6 x 2= 12.
-HS trả lời.


-HS lấy phiếu học tập lập bảng chia 6.


-HS lắng nghe.


-HS theo dõi để đọc tiếp.


-HS trả lời yêu cầu tính nhẩm .rồi nêu
kết quả .


Phép tính khơng có trong bảng chia 6
là 30 : 5 ; 30 : 3 .


… 48 cm cắt thành 6 đọan bài toán
hỏi mỗi đoạn bao nhiêu m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-GV chấm 1 số vở. Treo bảng phụ lên


<b>4/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ: </b>
-Gọi vài HS đọc bảng chía 6.


-Gv gọi 4 tổ chọn 4 bạn thi đọc nối tiếp.
-Em nào thuộc bảng chia 6.



-GV nhận xét .


-Dặn về nhà học thuộc bảng chia 6.


Bài giải


Độ dài mỗi đoạn dây đồng là:
48 : 6 = 8 (cm).


ĐS : 8 cm


-Cả lớp theo dõi nhận xét bài trên
bảng phụ.


<b>Tiế</b>


<b> t 2 :Luy ệ n t ừ và câu : </b>


<b>SO SÁNH.</b>


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


<b>* Kiến thức:</b>


-Nắm được 1 kiểu so sánh mới : so sánh hơn kém.
-Nêu được các từ so sánh trong các khổ thơ ở BT2


- Biết thêm từ so sánh vào những câu chưa có từ so sánh ( BT3, BT4).
<b>* Kĩ năng:</b>



- Giúp HS có kĩ năng nhận biết và làm tốt các bài tập về so sánh.
<b>* Thái độ:</b>


- Giáo dục HS ý thức cẩn thận, tỉ mĩ.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


* Giáo viên:


Bảng phụ, hình ảnh để so sánh.
<b>* Học sinh:</b>


SGK, vở luyện từ và câu.
<b>III/ LÊN LỚP :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>2/Bài mới </b>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài</b></i>: GT bài so sánh.ghi tựa


<i><b>2.2.Hướng dẫn làm bài tập</b></i>


*Bài1: Gọi 2 HS đọc bài.
-GV nêu yêu cầu:


-Gach dưới những hình ảnh được so sánh với nhau
trong từng khổ thơ.


-Hình ảnh so sánh:



a/ Cháu <i><b>hơn</b></i> ơng ; Kiểu so sánh ( hơn kém )
-Ông <i><b>là</b></i> buổi trời chiều . Kiểu so sánh ( ngang


-2 HS đọc bài, nêu yêu cầu của bài.
-HS gạch vào trong VBT.


-1 số em nêu lên những hình ảnh so
sánh và kiểu so sánh.


a. Cháu <i><b>hơn</b></i> ông ; Kiểu so sánh ( hơn
kém )


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

bằng)


-Cháu là ngày rạng sáng . Kiểu so sánh ( ngang
bằng)


b/ Trăng hơn đèn . Kiểu so sánh ( hơn kém )
c/ Những ngôi sao chẳng bằng mẹ đã thức vì con .
Kiểu so sánh (Hơn kém )


Mẹ là ngọn gió. Kiểu so sánh ( ngang bằng)


*Bài 2: Gọi HS đọc bài 2.


GV hướng dẫn các em tìm hình ảnh so sánh
GV chốt ý đúng :


Câu a ; hơn – là – là


Câu b ; hơn


Câu c ; chẳnh bằng –là
*Bài 3 : Gọi HS đọc bài 3 .


-Gọi 1 HS lên bảng gạch dưới những sự vật được
so sánh vơí nhau.


-Gv nhận xét và chốt ý.


*Bài 4 : GV nói có thể tìm nhiều từ so sánh cùng
nghĩa thay cho dấu gạch nối .


-GV chốt ý lại .


-Quả dừa: ( như, là, như là, tựa ,tựa, như, như
thể ...)


-Tàu dừa (như, là, như là, tựa , tựa, như là ,như
thể ..


3/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ:


-HS nhắc lại những nội dung vừa học so sánh
ngang bằng, hơn kém, và các từ so s ánh.
GV nhận xét tiết học.


-Cháu là ngày rạng sáng .
Kiểu so sánh ( ngang bằng)
b/ Trăng hơn đèn .



Kiểu so sánh ( hơn kém )


c/ Những ngơi sao chẳng bằng mẹ đã
thức vì con . Kiểu so sánh (Hơn kém )
Mẹ là ngọn gió. Kiểu so sánh ( ngang
bằng)


- 1 HS đọc yêu cầu của bài


- 3 HS dùng phấn màu gạch dưới các
từ so sánh trong mỗi khổ thơ .


- Cả lớp nhận xét


1 HS lên bảng gạch dười những sự vật
được so sánh với nhau :


Thân dừa bạc phéch tháng năm
Quả dừa – đàn lợn con nằm trên cao .


Đêm hè , hoa nở cùng sao
Tàu dừa – chiếc lược chải vào mây


xanh
-Nêu yêu cầu của bài.
+ HS cả lớp làm giấy nháp
+ 1 em lên bảng làm.


- Chiếc lược chải vào mây xanh.



<b>Tiế</b>


<b> t 3 : Âm nh ạ c : </b>


( Giáo viên bộ môn soạn giảng )
<b>Tiế</b>


<b> t 4 :Chính t ả :( Tập chép):</b>


<b> MÙA THU CỦA EM</b>


<b>I . MỤC TIÊU </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Chép và trình bày đúng bài chính tả.


- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần oam ( BT2 )


- Làm đúng bài tập 3 a/ b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
<b>* Kĩ năng :</b>


- Rèn kĩ năng viết bài cho HS
<b>* Thái độ:</b>


- Giáo dục cho HS biết yêu quý các mùa trong năm
<b>II . CHUẨN BỊ </b>


<b>* Giáo viên:</b>


-Bảng phụ chép sẵn bài thơ . Mùa thu của em
-Bảng viết nội dung bài tập



<b>* Học sinh:</b>


Vở chính tả, SGK.


<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1 . Ổn định</b>


<b>2 . Kiểm tra bài cũ </b>
-GV theo dõi nhận xét


Gọi 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng đúng thứ tự 28 tên
chữõ đã học.


<b>3 . Bài mới : </b>


Giới thiệu bài - ghi tựa
- Hướng dẫn HS tập chép
+ GV treo bài thơ lên bảng


+ GV đọc bài thơ lần 1 tóm tắt nội dung
GV gọi 2 Hs đọc bài thơ trên bảng
-GV bài thơ viết theo thể thơ nào ?


-GV chốt ý :Bài thơ viết theo thể thơ 4 chữ
-Tên bài viết ở vị trí nào ?



-Những chữ nào trong bài được viết hoa .
-Các chữ đầu câu viết như thế nào ?
*<i><b>Luyện viết bảng con</b></i>.


-GV đọc cho HS viết những từ khó.
-GV sửa lỗi chính tả cho HS.


-GV treo bảng đã viết sẵn phần bài viết.
-GV theo dõi.


-GV đọc lại đoạn viết.
-GV thu chấm 1 số bài.
-Nhận xét bài viết của HS.


<i><b>Bài tập 2</b></i>:
-Gv chốt ý.


Hs viết bảng con 1số từ : hoa lựu ,
nắng đỏ lũ bướm


Lớp lắng nghe nhận xét
HS nhắc lại tựa bài


HS theo dõi


HS lắng nghe theo dõi bài trên bảng
HS theo dõi đọc thầm bài


… Bài thơ viết theo thể thơ 4 chữ
… Tên bài viết giữa trang vở


HS lắng nghe để viết đúng
… những chữ đầu dịng


…viết hoa lùi vào 2ơ so với lề vở
-HS viết từ khó vào bảng con.
-HS đọc bài viết.


-HS nhìn bảng viết vào vở.
-HS nộp bài.


-HS sốt lại lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

a/ sóng vỗ <i><b>ồm </b>oạp.</i>


b/ Mèo <i><b>ngoạm </b>miếng thịt .</i>
c/ đừng nhai nhồm <i><b>nhoàm .</b></i>


*<i><b>Bài tập 3</b></i> : Tìm từ.
-GV chốt ý.


a/ Nắm, lắm, gạo nếp ; b/ Kèn, kẻng, chén.
<b>4 . CỦNG CỐ - DẶN DÒ </b>


-GV yêu cầu 2-3 tổ luyện tập để làm trong tiết tập
làm văn tới.


b/ Ngoạm ; c/ Nhoàm .
-HS đọc yêu cầu của bài.


HS làm bài. Nêu các tiếng có âm L


-N.


a/ Nắm, lắm, gạo nếp.
b/ Kèn, kẻng, chén.
-HS nhận xét .


<b>Tiế</b>


<b> t 5 :T ự nhiên xã h ộ i : </b>


<b>PHÒNG BỆNH TIM MẠCH</b>


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


<b>* Kiến thức:</b>


- Biết được tác hại và cách đề phòng bệnh thấp tim ở trẻ em.
<b>* Kĩ năng:</b>


- Rèn cho HS kĩ năng phòng bệnh thấp tim ở trẻ em
<b>* Thái độ:</b>


- Giáo dục HS ý thức tự bảo vệ sức khỏe.
<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


<b>* Giáo viên:</b>


-Các hình trong SGK trang 20 ; 21 phóng to .
<b>* Học sinh:</b>


- SGK



<b>II/ LÊN LỚP :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1 . Ổn định</b>
<b>2 . Bài cũ </b>
<b>3 . Bài mới </b>


<b> - GTB “ Phòng bệnh tim mạch” - Ghi tựa </b>


 <b>Hoạt động 1: Kể tên một số bệnh về tim</b>
<b>mạch </b>


<i>-Bước 1:hoạt động cả lớp</i>


GV yêu cầu mỗi HS kể tên một bệnh tim mạch mà
em biết.


GV nhận xét :Bệnh thấp tim, huyết áp cao, xơ vỡ
động mạch, nhồi máu cơ tim là các bệnh tim mạch
thường gặp.


<i>-Bước 2:Giới thiệu bệnh thấp tim</i>


Đối với trẻ em bệnh tim mạch rất nguy hiểm đó là


3 HS nhắc lại


-HS kể.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

bệnh thấp tim.


 <b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về bệnh thấp tim</b>
<i>-Bước 1:Thảo luận nhóm</i>


+Gv nêu yêu cầu HS thảo luận:


-Ở lứa tuổi nào thường hay bị bệnh thấp tim ?
-Bệnh thấp tim nguy hiểm như thế nào ?
-Nguyên nhân ngây ra bệnh thấp tim ?


+Gv quan sát và giúp đỡ các nhóm thảo luận
<i>-Bước 2:Thảo luận cặp đơi</i>


u cầu HS quan sát hình 4,5,6 trang 21 và nêu các
cách phòng chống bệnh tim mạch.


-Bước 3 : Làm việc cả lớp.


GV yêu cầu HS nêu được: sự nguy hiểm và nguyên
nhân gây ra bệnh thấp tim


<i><b>GV kết luận</b>:</i>


-Thấp tim là 1 bệnh về tim mạch mà HS thường mắc
phải.


-Bệnh này để lại di chứng nặng nề cho van tim, cuối
cùng gây suy tim.



-Nguyên nhân: Là do viêm họng, viêm a- mi – đan
kéo dài và viêm khớp cấp không được chữa trị kịp
thời.( HS phải biết nguyên nhân của bệnh thấp tim)
-Cho HS thảo luận nhóm.


-GV nêu yêu cầu cách phòng bệnh thấp tim.


-GV chốt ý: Giữ ấm cơ thể, ăn uống đủ chất, giữ vệ
sinh cái nhân, trị bệnh đúng lúc dứt khoát.


<b>3/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ: </b>
-Gv nhận xét, tuyên dương.


-Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


-HS quan sát hình 1, 2,3 trong SGK và
hỏi đáp về từng nhân vật.


-HS thảo luận theo nhóm.
Đại diện nhóm nêu.


-HS nêu được bài học.
-HS chú ý lắng nghe.


-HS thảo luận nhóm kể tên 1 số cách
đề phịng bệnh thấp tim.


-Đại diện nhóm nêu ý kiến thảo luận.
-HS nêu bài học.



<b>Thứ</b>

<b> 5</b>

<b> : Ngày soạn :28 / 9 / 2009</b>


<i> Ngày dạy: 1 / 10 / 2009</i>
<b>Tiế</b>


<b> t 1:Th ể d ụ c : </b>


( Giáo viên bộ môn soạn giảg )
<b>Tiế</b>


<b> t 2 :Toán : </b>


<b>LUYỆN TẬP.</b>


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


<b> * Kiến thức:</b>
Giúp HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>* Kĩ năng:</b>


- Rèn kĩ năng tính nhẩm trong phạm vi các bảng nhân, chia từ 2 đến 6.
<b>* Thái độ:</b>


- Giáo dục HS ý thức cẩn thận, tỉ mĩ.
<b>II/ CHUẨN BỊ </b>


<b> * Giáo viên:</b>


-Bảng phu, phiếu học tập.
<b>* Học sinh:</b>



- VBT, bảng con.


<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1/ Ổn định</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


-Gọi HS lên bảng đọc bảng chia 6.
-Gv chấm vở BT.


<b>3/ Bài mới :</b>
GT bài ghi tựa.


*Bài 1 : Tính nhẩm ( HS nêu miệng)
Gọi HS nêu kết quả của bài tập 1.


Khi HS nêu kết quả từng cặp tính GV giúp các em
nhận ra mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia :
Ví dụ


6 x 9 = 54 và 54 : 6 = 9 (Khi ta lấy tích chia cho
thừa số này ta được thừa số kia)


<b>*Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài 2.</b>
-Bài 2 yêu cầu gì ?



-GV nhận xét .


*Bài 3 : ( HS làm vào vở)
Bài 3 cho biết gì ?


Hỏi gì ?


- GV ghi tóm tắt lên bảng.


6 bộ: 18m
1 bộ: ?m
-


-GV chấm 1 số vở
-GV treo bảng phụ lên.


<b>*Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu bài 4.</b>
-Bài 4 yêu cầu gì ?


- GV yêu cầu HS quan sát hình và tìm hình đã được
chia thành 6 phần bằng nhau.


- GV chốt ý. Hình 2-3 đã được chia thành 6 phần


-3 HS lên bảng đọc lởp theo dõi nhận
xét


-HS nhắc lại tựa bài.


HS nêu từng phép tính trong mỗi cột


rồi nêu kết quả tính nhẩm


- HS đọc yêu cầu bài 2


-HS trả lời bài 2 yêu cầu tính nhẩm.
-HS làm bảng con


-Lớp mở sách theo dõi và đọc thầm.
2 HS đọc đề


… 6 bộ quần áo may hết 18 mét vải .
…Hỏi một bộ may hết mấy mét vải ?
- Cả lớp làm vở . 1 HS làm bảng phụ


Giải


Số mét vải 1 bộ quần áo là :
18 : 6 = 3(m)


Đáp số : 3 mét
-HS theo dõi nhận xét .


… tìm trong 3 hình , hình nào đã tơ
màu vào 1/6 mỗi hình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

bằng nhau và đã tơ màu vào 1/6 mỗi hình
4/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ


-Về nhà đọc lại bảng chia 6 và làm VBT.
-Gv nhận xét tiết học.



<b>Tiế</b>


<b> t 3 : T ậ p vi ế t : </b>


<b>ÔN CHỮ HOA C.</b>


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


<b>* Kiến thức:</b>


- Viết đúng chữ hoa C ( 1 dòng Ch), V, A ( 1 dòng), Viết đúng tên riêng Chu Văn An ( 1
dòng ) và câu ứng dụng : Chim khôn...dễ nghe ( 1 lần ) bằng cỡ chữ nhỏ


<b>* Kĩ năng:</b>


- - Rèn kĩ năng viết chữ hoa cho HS
<b>* Thái độ:</b>


- Biết yêu quý và kính trọng thày cơ giáo.
<b>II/ CHUẨN BỊ </b>


<b>* Giáo viên:</b>


-Mẫu chữ viết hoa.


-Tên riêng CHU VĂN AN và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.
<b>* Học sinh:</b>


- Vở tâp viết, bảng con.



<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


A . Kiểm tra bài cũ


- GV kiểm tra HS viết bài ở nhà
- GV đọc từ Cửu Long, công.
- GV thu vở tập viết chấm.
-Gv trả vở nhận xét ghi điểm.
B Bài mới :


<i><b>1.Giới thiệu bài:</b></i>


GT bài ghi tựa.


<i><b>2.Hướng dẫn viết bảng con</b></i>


-Luyện viết chữ hoa.


-Yêu cầu HS tìm các chữ hoa có trong bài.
-Gv viết mẫu và nhắc lại cách viết từng chữ.
-Gv hướng dẫn HS viết bảng con.


-Luyện viết từ ứng dụng.


-Gv giới thiệu CHU VĂN AN là 1 nhà giáo nổi tiếng
đời trần sinh 1292-1370.


-Luyện viết câu ứng dụng.


-Lời khuyên của câu tục ngữ.


-Cả lớp bỏ vở lên bàn.
-HS viét bảng con.
-5 HS có vở tập viết.


-HS nhắc lại tựa bài.
-HS nêu ch/ a/ n/ v.


-HS tập viết trên bảng con.


-HS đọc từ ứng dụng CHU VĂN AN.


-HS đọc câu ứng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-GV giảng cho HS hiểu về câu tục ngữ.
-GV hướng dẫn HS viết chữ chim, người.
-Gv yêu cầu HS viết bài vào vở.


-Gv theo dõi uốn nắn tư thế ngồi của HS.
<b>3/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ: </b>


-GV thu 4 – 5 vở chấm .


-GV nhắc nhở về nhà luỷện vếtư thêm bài ở nhà về
nhà tập viết thên câu ứng dụng.


-HS tập viết trên bảng con.
-HS lấy vở viết bài .



-HS nộp vở.


<b>Tiế</b>


<b> t 4 :T ự nhiên xã h ộ i : </b>


<b>HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU.</b>


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


<b>* Kiến thức:</b>


Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu trên tranh vẽ hoặc
mơ hình.


<b>* Kĩ năng :</b>


- Rèn kĩ năng chỉ vào sơ đồ và nói được tóm tắt hoạt động của cơ quan bài tiết nước tiểu.
<b>* Thái độ:</b>


- Giáo dục HS ý thức bảo vệ sức khỏe cho bản thân
<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC </b>


<b>* Giáo viên:</b>


Các hình SGK trang 22 , 23 .


Hình cơ quan bài tiết nước tiểu phóng to .
<b>* Học sinh:</b>


SGK



<b>III . HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


 <b>Kiểm tra bài cũ :</b>
-Gv nêu yêu cầu .


-Nhắc lại tên cơ quan chức năng trao đổi khí giữa cơ
thể và mơi trường bên ngồi, cơ quan có chức năng
vận chuyển máu đi khắp cơ thể.


 <b>Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp, ghi</b>
tựa


 .Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận:


-Yêu cầu HS quan sát H 1 kể được tên các bộ phân
của cơ quan bài tiết nước tiểu và nêu chức năng của
chúng.


-Chỉ: Đâu là thận đâu là ống dẫn nước tiểu.
-GV treo tranh lên bảng.


-GV chốt ý. Cơ quan bài tiết nước tiểu gồm 2 quả
thận 2 ống dẫn nước tiểu, bọng đái và ống đái.


-HS lên bảng trả lời.


-Vài HS lên bảng trả lời lớp theo dõi


nhận xét.


HS nhắc lại tựa bài.


-2 HS quan sát hình 1 trang 22, 1em hỏi
1 em trả lời.


-1 HS chỉ cả lớp quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

 <b>Hoạt động 2: Thảo luận.</b>
-GV đặt câu hoỉ gợi ý.


+Nước tiểu được tạo thành ở đâu?.
+Trong nước tiểu có chất gì ?


+ Nước tiểu đưa xuống bọng đái bằng đường nào?
+ Trước khi thải ra ngoài nước tiểu được chứa ở
đâu?


+ Nước tiểu được thải ra ngồi bằng đường nào?.
- Gọi đại diện nhóm nêu kết quả.


-GV khụyến khích các nhóm trả lời đúng nội dung.
-GV chốt ý. Thận có chức năng lọc máu, lấy ra các
chất thải độc hại có trong máu.


Ống dẫn nước tiểu cho nước tiểu đi từ thận xuống
bọng đái.


Bọng đái có chức năng chứa nước tiểu.



Ống đái có chức năng dẫn nước tiểu từ bọng đái ra
ngồi.


 <b>CỦNG CỐ - DẶN DÒ</b>


-Gv gọi 1 số HS lên bảng vừa chỉ vào cơ quan bài
tiết nước tiểu vừa tóm tắt nội dung hoạt động của cơ
quan này.


-Về nhà chuẩn bị bài sau : Cơ quan thần kinh.
-Gv nhận xét tiết học.


theo nhóm


-Nhóm trưởng điều khiển.


-HS thảo luận nhóm để trả lời các câu
hỏi theo yêu cầu của Gv.


Đại diện nhóm báo cáo


-Các nhóm theo dõi nhận xét bổ sung.
-HS lắng nghe để hiểu về các chức
năng của cơ quan bài tiết nước tiểu.


-HS lắng nghe.


<b>Tiế</b>



<b> t 5 : Th ủ cơng : </b>


<b>GẤP, CẮT , DÁN NGƠI SAO NĂM CÁNH </b>


<b>VÀ LÁ CỜ ĐỎ SAO VÀNG(TIẾT 1)</b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b>* Kiến thức;</b>


-Học sinh biết cách gấp, cắt ,dán ngôi sao năm cánh.
<b>* Kĩ năng:</b>


-Học sinh gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng đúng qui trình kĩ thuật.
<b>* Thái độ:</b>


-Học sinh yêu thích sản phẩm cắt dán hình. Ý thức bảo vệ mơi trường
<b>II.CHUẨN BỊ</b>


<b>* Giáo viên:</b>


-Mẫu lá cờ đỏ sao vàng bằng giấy thủ công.
-Tranh qui trình gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng.
-Vật liệu, dụng cụ để thực hiện mẫu.


<b>* Học sinh:</b>


Kéo, giấy màu, hồ gián


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN L P Ớ</b>


<i>Thời </i>


<i>gian</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

2phút
7phút


15phút


10phút


<b>Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động </b>
<b>1:Hướng dẫn </b>
<b>quan sát và </b>
<b>nhận xét</b>


<b>Hoạt động </b>
<b>2:Hướng dẫn </b>
<b>mẫu</b>


<i><b>Bước 1:</b></i>Gấp
giấy để cắt ngôi
sao vàng năm
cánh.


<i><b>Bước 2:</b></i>Cắt ngôi
sao vàng năm
cánh.


<i><b>Bước 3:</b></i>Dán
ngôi sao vào tờ


giấy màu đỏ để
được lá cờ đỏ
sao vàng


<b>Thực hành</b>


GV đưa mẫu, giới thiệu trực tiếp,
ghi tựa


-GV đưa mẫu, đặt câu hỏi gợi ý:
+Lá cờ có hình dạng, màu sắt như
thế` nào?


+Ngơi sao có đặc điểm như thế
nào?


-GV gợi ý cho HS nhận xét tỉ lệ
giữa chiều dài chiều rộng của lá cờ
và kích thước của ngơi sao.


-GV nêu câu hỏi liên hệ thực tiễn
-GV kết luận: Lá cờ đỏ sao vàng là
quốc kì của của nước VIỆT NAM.
Mọi người dân đều tự hào, trân
trọng.


-GV giải thích thêm các kích cỡ ,
vật liệu thường thấy ở lá cờ.
GV treo tranh qui trình, hướng
dẫn từng bước.



-Cắt giấy thủ cơng màu vàng hình
vng cạnh 8 ơ, gấp thành 4 phần
bằng nhau để lấy điểm giữa.


-Mở đường gấp đơi, gấp ra phía
sau một phần, gấp tiếp để mép gấp
trùng với cạnh đường gấp đôi.
-Gấp đơi hình vừa gấp được.
-Đánh dấu hai điểm trên hai cạnh
dài của hình tam giác ngồi cùng
_kẻ nối hai điểm thành đường
chéo, dùng kéo cắt theo kẻ đường
chéo. Mở ra được ngôi sao năm
cánh.


-Lấy tờ giấy thủ công màu đỏ dài
21 ô, rộng 14 ô., đánh dấu điểm
giữa


-Đánh dấu vị trí dán ngơi sao:Một
cánh của ngơi sao hướng thẳng lên
cạnh dài phía trên.


-Bơi hồ và dán cho phẳng.
Tổ chức cho HS thực hành trên
giấy nháp


3HS nhắc tựa



HS quan sát và nêu nhận
xét


..hình chữ nhật, màu đỏ,
trên có ngơi sao màu vàng
…có năm cánh bằng nhau,
dán chính giữa lá cờ.


HS liên hệ thực tiễn:
thường thấy lá cờ treo ở
đâu , vào dịp nào và nêu ý
nghĩa.


HS quan sát tranh, nêu
từng bước


HS theo dõi thao tác của
GV và nhắc lại cách thực
hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Theo dõi, hướng dẫn thêm.
Nhắc nhở HS chuẩn bị tiết học
sau.


<b>Tiế</b>


<b> t 6 : Luy ệ n t ự nhiên xã h ộ i : </b>


<b>PHÒNG BỆNH TIM MẠCH</b>




<b>HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU</b>


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


<b>* Kiến thức:</b>


- Biết được tác hại và cách đề phòng bệnh thấp tim ở trẻ em. Nắm được các bộ phận của cơ
quan bài tiết nước tiểu.


<b>* Kĩ năng:</b>


- Rèn cho HS kĩ năng phòng bệnh thấp tim ở trẻ em
<b>* Thái độ:</b>


- Giáo dục HS ý thức tự bảo vệ sức khỏe.
<b>II/ LÊN LỚP :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1 . Ổn định</b>
<b>2 . Bài mới </b>


<b> - GTB - Ghi tựa </b>


<b>Bài 1 : Đánh dấu nhân vào ô trống trước câu trả lời</b>
đúng:


Trong số các bệnh dưới đây bệnh nào thường gặp ở
trẻ em:


Huyết áp cao


Xơ vữa động mạch
Thấptim


Đứt mạch máu não
Nhồi máu cơ tim.


Cho HS làm phiếu trắc nghiệm ( Theo nhóm)
Một nhóm làm phiếu to dán lên bảng chữ bài.
<b>Bài 2: Viết chữ Đ trước câu trả lời đúng, </b>


Strước câu trả lời sai:


Nguyên nhân nào dưới đây dẫn đến bệnh thấp tim?
Đ x Do bị viêm họng, viêm A bi đan kéo dài.
S Do ăn uống không vệ sinh


S Do biến chứng của các bệnh truyền nhiễm
( cúm, sởi)


Đ x Do thấp khớp cấp không được chữa trị kịp thời
dứt điểm.


- Tổ chức cho HS làm vào vở BT


- GV bao quát giúp đở thêm cho HS yếu.


<b>Bài 3 : Để đề phòng bệnh thấp tim chúng ta cần làm</b>


3 HS nhắc lại
- HS đọc yêu cầu.



- HS làm vào phiếu


- HS đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

gì?


- Tổ chức cho HS trao đổi thảo luận nhóm để trả lời.
GV:- Giữ ấm cơ thể khi mùa lạnh, ăn uống đủ chất,
giữ vệ sinh cá nhân và rèn luyện thân thể hằng ngày
để không bị các bệnh trên.


<b>3/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ: </b>
-Gv nhận xét, tuyên dương.


GV giáo dục cho HS biết giữ ấm cơ thể vì sắp đến
mùa đơng.


-Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


- HS thảo luận.


- Đại diện nhóm trả lời .
- Các nhóm khác bổ sung.


<b>Tiế</b>


<b> t 7 :Luy ệ n th ể d ụ c: </b>


<b>LUYỆN THỂ DỤC</b>



<b>I . MỤC TIÊU ` </b>


Tiếp tục ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay trái, quay phải.
Ôn động tác đi vượt chướng ngại vật thấp


Biết cách chơi và tham gia các trò chơi
<b>II . ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN </b>


Nơi thoáng mát bằng phẳng , vệ sinh sạch sẽ .
Còi , kẻ sân chơi trò chơi .


<b>III . NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Thời</b>


<b>gian</b>


<b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>* GV tổ chức ôn lại cho HS tập hợp</b>


hàng ngang, dóng hàng, quay trái, quay
phải, ôn động tác đi vượt chướng ngại
vật thấp, và ơn lại các trị chpơi cho HS
đã học ở trong tuần


<b>1 . Phần mở đầu </b>


- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu
cầu giờ học .



<b>2 . Phần cơ bản </b>


- GV hướng dẫn ôn tập hợp hàng ngang ,
điểm số , quay phải , quay trái.


GV nhắc HS chú ý động tác để thực hiện


2-3 phút
1 phút
1 phút
10-12
phút


Lớp trưởng tập hợp lớp và báo cáo
Giậm chân tại chỗ


- Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc trên
địa hình tự nhiên ở sân trường .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

tốt


- GV hướng dẫn học tập hợp hàng ngang
, dóng hàng , điểm số .


- GV nêu tên động tác , sau đó vừa làm
mẫu vừa nêu tóm tắt lại động tác .


GV dùng khẩu lệnh cho HS tập


- GV uốn ắn động tác cho các em .


* <i><b>Chơi trò chơi</b></i>


GV nêu cách chơi


GV nhắc nhở các em thực hiện đúng
cách chơi , chủ động tham gia trò chơi .
Sau một số lần thì đổi vị trí người chơi .
* Chủ yếu GV tổ chức cho HS ôn lại các
bài thể dục đã học trong tuần.


<b>3 . Phần kết thúc </b>
GV nhận xét giờ học


8-10 phút


1-2 phút


HS tập theo sự điều khiển của GV


HS tập theo tổ . Sau đó thi đua giữa các
tổ .


HS chơi thử
HS chơi thật


HS đi chậm xung quanh vòng tròn vừa
đi vừa thả lỏng


<b>Thứ</b>

<b> 6</b>

<b> </b>

<b>: Ngày soạn :29 / 9 / 2009</b>
<i> Ngày dạy : 2 / 10 / 2009</i>

<b>Tiế</b>


<b> t 1 :Luy ệ n toán : </b>


<b>LUYỆN TẬP </b>


<b>I . MỤC TIÊU </b>


* Kiến thức:


- Củng cố vận dụng bảng chia 6


- Biết nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số và tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số.
* Kĩ năng:


- Củng cố kĩ năng tính tốn cho HS.
* Thái độ :


Giáo dục HS ý thức cẩn thận , tỉ mỉ
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


<b>* Giáo viên:</b>


- Bảng , SGK, vở BT
<b>* Học sinh:</b>


<b>- SGK, vở luyện chung, vở BT</b>


<b>II . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>2 . Kiểm tra </b>


- GV kiểm tra một số vở BTT của HS .
- 2 HS đọc lại bảng nhân 6, chia 6
- GV nhận xét


<b>3 . Bài mới</b>


GTB - Ghi tựa
* Hướng dẫn ôn tập


<b>Bài 1 : ( HSlàm bảng)( HS cả lớp đều làm)</b>
+ Đặt tính rồi tính:


45 x 2 , 86 x 3, 25 x 6, 45 x 5
( GV kèm cặp thêm cho HS yếu)
- GV nhận xét chốt kết quả đúng
<b>Bài 2 : Tính</b>


(nêu miệng, HS Yếu làm)


30 : 6 = 48 : 6 = 42 : 6 =
18 : 6 = 54 : 6 = 24 : 6 =
GV hướng dẫn HS làm phép tính đầu .
( GV kèm cặp thêm cho HS yếu)
Nhận xét chốt kết quả đúng.


<i><b>Bài </b><b> 3 </b></i> : Làm vào vở luyện chung



Có 30 lít dầu chia đều vào 6 can. Hỏi mỗi can
có bao nhiêu lít dầu


GV hướng dẫn HS tóm tắt:
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì?


- Hướng dẫn HS làm bài vào vở luyện
chung( GV kèm cặp thêm cho HS yếu)


- GV chấm mười bài làm nhanh nhất.


<b>Bài 4 : Tìm 1/6 của các số sau:( Dành cho HS</b>
khá giỏi )


18 Kg, 36 m , 54 lít
- GV nhận xét


<b>4 . Củng cố - Dặn dò </b>
- Hỏi lại bài


- Về làm học thuộc bảng nhân chia từ 2 đến 5


- 2 HS lên bảng.
3 HS nhắc lại


- HS đọc yêu cầu .
- Hs làm bảng con.
- Nhận xét.



- HS đọc yêu cầu .


- HS nêu
- HS nhận xét


- HS đọc yêu cầu của bài toán.
- HS trả lời.


- HS làm bài vào vở luyện chung.


- HS đọc yêu cầu.


- HS làm vào giấy nháp.
- Đổi chéo kiểm tra cho bạn


<b>Tiế</b>


<b> t 2:Luy ệ n nh ạ c : </b>


( Giáo viên bộ môn soạn giảng )
<b>Tiế</b>


<b> t 3: Sinh ho ạ t : </b>


<b>SINH HOẠT LỚP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>-</b> Thực hiện LBG tuần 6


<b>-</b> -Thi đua học tốât, thực hiện tốt nội qui của lớp của trường
<b>-</b> Thi đua nói lời hay làm việc tốt.



<b>-</b> Phân công trực nhật.


<b>-</b> Chú ý : Viết chữ đúng mẫu, trình bày bài viết sạch đẹp.
- Nhắc nhở giữ gìn vệ sinh cá nhân, áo quần sạch sẽ.
Giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập tốt


* Lưu ý : Trước khi đi học xem lại TKB để mang đúng,đủ sách vở, đồ dùng học tập
các môn học.


</div>

<!--links-->

×