Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

trang 122 lịch sử 4 lê văn thâm thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (760.64 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHàO MừNG CáC</b>

<b> THAY CO </b>

<b>Và CáC </b>



<b>Em</b>

<b> ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Hãy chọn các chữ A, B, C, D </b>
<b>đứng trước phương án đúng</b>


<b>1. Điểm khác biệt cơ bản trong cấu tạo </b>
<b>phân tử của etilen so với metan là:</b>


<b>A. Hoá trị của nguyên tố cacbon.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. CH<sub>3</sub> CH<sub>3</sub></b>
<b>B. CH<sub>3 </sub></b> <b> Cl</b>


<b>C. CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub></b>


<b>D. CH<sub>2</sub> CH CH<sub>3</sub></b>


<b>KIEÅM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Hãy chọn các chữ A, B, C, D </b>
<b>đứng trước phương án đúng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>KIEÅM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Hãy chọn các chữ A, B, C, D </b>
<b>đứng trước phương án đúng</b>



<b>3. Phương pháp hoá học nào sau đây </b>


<b>được dùng để loại bỏ khí etilen:</b>



<b>A. Đốt cháy hỗn hợp trong khơng khí.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I.


I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ.TÍNH CHẤT VẬT LÍ.
II.


II. CẤU TẠO PHÂN TỬCẤU TẠO PHÂN TỬ
III.


III. TÍNH CHẤT HĨA HỌCTÍNH CHẤT HĨA HỌC


IV.


IV. ỨỨNG D NGNG D NGỤỤ


V. Đ ỀI U CHẾ


<b> CTPT: C<sub>2</sub>H<sub>2 </sub>PTK: 26</b>


<b>BµI 38: AXETILEN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Axetilen có những tính chất </b>


<b>vật lý nào ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Em hãy quan sát ống nghiệm </b>


<b>đựng axetilen và cho biết trạng </b>



<b>thái màu, sắc, mùi của axetilen?</b>


I./



I./

TÍNH CHẤT VẬT LÍ

<sub>TÍNH CHẤT VẬT LÍ</sub>

::


<b>Axetilen là chất khí, không </b>


<b>màu, không mùi</b>



<b>Axetilen nặng hơn hay nhẹ hơn </b>


<b>không khí? Vì sao?</b>



<b>Quan sát hình vẽ và cho biết điều </b>


<b>gì về tính chất vật lí của axetilen?</b>



<b>Axetilen nhẹ hơn không khí </b>


<b>(d = 26/29)</b>



<b>Axetilen là chất khí, khơng màu, </b>


<b>khơng mùi, ít tan trong nước, </b>



<b>nhẹ hơn không khí (d = 26/29< 1)</b>



<b>Qua các câu hỏi trên, em rút ra </b>


<b>được kết luận gì về tính chất vật </b>


<b>lí của axetilen?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>So s¸nh tÝnh chÊt vËt lÝ cđa </b>



<b>So s¸nh tÝnh chÊt vËt lÝ cđa </b>




<b>Axetilen víi Metan vµ Etilen?</b>



<b>Axetilen víi Metan vµ Etilen?</b>



Cả 3 chất đều là chất khí, khơng màu,



Cả 3 chất đều là chất khí, khơng mu,



không mùi, ít tan trong n ớc và nhẹ hơn



không mùi, ít tan trong n ớc và nhẹ hơn



không khí.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II.CU TO PHN T</b>


<b><sub> M hình phân tử axetilen</sub></b>



<b>Dạng rỗng</b> <b>Dạng đặc</b>


<b>Axetilen có CTCT:</b>

<b>H</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>H</b>



<b>Câu hỏi yêu cầu: Em hãy lắp ráp mơ hình phân tử </b>


<i><b>axetilen dạng đặc và dạng rỗng</b></i>



<i><b> Trong liên kết ba, có hai liên kết kém bền, dễ </b></i>



<i><b>ủửựt lần lửụùt trong caực phaỷn ửựng hoựa hóc</b></i>

<i><b>nhaọọn xeựt gỡ </b></i>

<i><b> Dửùa vaứo caỏu táo phãn tửỷ cuỷa axetilen em coự </b></i>

<i><b>đặc điểm cấu tạo của Axetilen?</b></i>



<b>Viết gọn: </b>

<b><sub>HC</sub></b>

<b><sub>CH</sub></b>




<i><b> Chọn công thức cấu tạo của axetilen mà em cho </b></i>


<i><b>là đúng.</b></i>



<i><b>a) C – H C – H </b></i>

<i><b>b) H – C – C – H</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Hãy so sánh cấu tạo </i>
<i>giữa etilen và </i>


<i>axetilen có điểm nào </i>
<i>giống và khác nhau</i>


<i> Giống nhau: Cả 2 đều là hiđrơcacbon,có liên kết </i>


<i>kém bền</i>


 <i>Khác nhau:</i>


<i> - Etilen có 1 liên kết đôi . trong liên kết đôi có 1 </i>
<i>liên kết kém bền</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Vậy thành phần phân tử và cấu </b>
<b>tạo của axetilen có ảnh hưởng gì </b>


<b>tới tính chất hố học hay </b>
<b>khơng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III.TÍNH CHẤT HĨA HỌC: </b>



<b> </b>

<b><sub>1.Axetilen có cháy khơng? </sub></b>




<b> </b>



<i><b> Axetilen cháy tạo ra khí CO</b></i>

<i><b><sub>2</sub></b></i>

<i><b> và H</b></i>

<i><b><sub>2</sub></b></i>

<i><b>O </b></i>


<i><b>tương tự như CH</b></i>

<i><b><sub>4</sub></b></i>

<i><b> và C</b></i>

<i><b><sub>2</sub></b></i>

<i><b>H</b></i>

<i><b><sub>4</sub></b></i>


<b> C</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + O</b>

<b><sub>2</sub></b> <b>to</b>


<b><sub>Phương trình hóa học:</sub></b>


<b>CO</b>

<b><sub>2</sub></b> <b>+</b>

<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



<b>QUAN SÁT T</b>



<b>QUAN SÁT T</b>



<b>HÍ NGHIỆM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> 2. Axetilen có làm mất màu dung </b>


<b>dịch brom không?</b>



<b><sub> Axetilen làm mất màu da cam của dung </sub></b>



<b>dịch brom hoặc dd thuốc tím (nhận biết </b>


<b>C</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>)</b>



<b>Axetilen thực hiện phản ứng cộng qua hai </b>



<b>giai đoạn.</b>



<b>MỜI CÁC EM </b>




<b>MỜI CÁC EM </b>



<b>XEM THÍ NGHIỆM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

HC

CH

+

<b>Br – Br</b>

<b>Br Br</b>



<b>không màu</b>


<b>màu da cam</b>


<b>C</b>



<b>C</b>

<b>H</b>

<b>H</b>

<b> + </b>

<b> + </b>

<b>Br</b>

<b>Br</b>

<b> C</b>

<b> C</b>

<b>Nước</b>

<b>H</b>

<b>H</b>

<b>Br</b>

<b>Br</b>



<b>Nước</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

HC

CH



Br

Br



+

<b>Br – Br</b>

<b>Br</b>

<b>Br</b>

<b>Br</b>

<b>Br</b>

<b>Nước</b>


<b>C</b>



<b>C</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>H</sub></b>

<b><sub>2 (k)</sub><sub>2 (k)</sub></b>

<b> + 2</b>

<b><sub> + 2</sub></b>

<b>Br</b>

<b><sub>Br</sub></b>

<b><sub>2 </sub><sub>2 </sub><sub>(dd)</sub><sub>(dd)</sub></b>

<b> C</b>

<b><sub> C</sub></b>

<b>Nước</b> <b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>H</sub></b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>Br</b>

<b><sub>Br</sub></b>

<b><sub>4</sub><sub>4</sub><sub> (l)</sub><sub> (l)</sub></b>


<b>Tetrabrom- etan</b>


<i><b>GÑ2</b></i>




<b>C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>



HC CH + HCl H

HC CH + HCl H

<b>Xt</b> <sub>2</sub><sub>2</sub>

C = CHCl

C = CHCl


C



C

<sub>2</sub><sub>2</sub>

H

<sub>H</sub>

<sub>2</sub><sub>2</sub>

+ H

<sub> + H</sub>

<sub>2</sub><sub>2</sub>

C

<sub> C</sub>

<b>Pd, to</b> <sub>2</sub><sub>2</sub>

H

<sub>H</sub>

<sub>4</sub><sub>4</sub>
PbCO<sub>3</sub>


<b>Etilen</b>



C



C

<sub>2</sub><sub>2</sub>

H

H

<sub>2</sub><sub>2</sub>

+ 2H

+ 2H

<sub>2</sub><sub>2</sub>

C

C

<b>Ni, to</b> <sub>2</sub><sub>2</sub>

H

H

<sub>6</sub><sub>6</sub>

<b>Etan</b>



<i>Trong điều kiện thích hợp </i>


<i>axetilen phản ứng cộng với </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>+Axetilen còn tham gia phản ứng thế với </b>



<b>+Axetilen còn tham gia phản ứng thế với </b>



<b>Bạc oxit trong dung dịch Amoniac(NH</b>



<b>Bạc oxit trong dung dịch Amoniac(NH</b>

<b><sub>3</sub><sub>3</sub></b>

<b>)</b>

<b>)</b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>HC</b>

<b>HC</b>

<b>CH + Ag</b>

<b>C–H + Ag</b>

<b>2<sub>2</sub></b>

<b>O Ag–C</b>

<b>O Ag–C</b>

<b>C-Ag + </b>

<b>C-Ag + </b>



<b>H</b>



<b>H</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>O</sub></b>



<b>+ Axetilen </b>



<b>+ Axetilen </b>

<b>còng cã thĨ tham gia ph¶n øng trïng </b>

<b>cịng cã thể tham gia phản ứng trùng </b>


<b>hợp tạo thành Benzen ( Điều chế Ben zen )</b>



<b>hợp tạo thành Benzen ( §iỊu chÕ Ben zen )</b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>3C</b>

<b>3C</b>

<b>2<sub>2</sub></b>

<b>H</b>

<b>H</b>

<b>2 2 </b>

<b> C</b>

<b> C</b>

<b>66</b>

<b>H</b>

<b>H</b>

<b>66</b>


dd NH<sub>3</sub>


6000<sub>C</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

BÀI TẬP



BÀI TẬP



<b>Hãy so sánh cấu tạo và tính chất hóa học của </b>


<b>Hãy so sánh cấu tạo và tính chất hóa học cuûa </b>


<b>Metan,Etilen,Axetilen ?</b>
<b>Metan,Etilen,Axetilen ?</b>
<b>Phản ứng </b>


<b>Phản ứng </b>
<b>Phản ứng </b>
<b>Phản ứng </b>
<b>TCHH khác </b>
<b>TCHH khác </b>
<b>Phản ứng </b>
<b>Phản ứng </b>
<b>cháy</b>


<b>cháy</b> <b>Phản ứng Phản ứng cháycháy</b> <b>Phản ứng Phản ứng <sub>cháy</sub><sub>cháy</sub></b>
<b>TCHH giống </b>


<b>TCHH giống </b>


<b>nhau</b>


<b>nhau</b>


1


1<b> liên kết ba liên kết ba</b>


1


1<b> liên kết đôi liên kết đôi</b>
<b>Liên kết đơn</b>


<b>Liên kết đơn</b>


<b>Cấu tạo</b>



<b>Cấu tạo</b>


Axetilen (C


Axetilen (C2<sub>2</sub>HH22))


tilen ( C


tilen ( C2<sub>2</sub>HH44 ) )


Metan ( CH


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Axetilen có ứng dụng gì?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>IV. ỨNG DỤNG</b>



<b>Axetilen - C</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>Nhiên </b>
<b>liệu </b>
<b>trong</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>IV. ỨNG DỤNG</b>



<b>Axetilen - C</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>SX nh</b>


<b>ựa PV</b>



<b>C, ca</b>
<b>o su</b>


<b>Nhiên </b>
<b>liệu </b>
<b>trong</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>IV. ỨNG DỤNG</b>



<b>Axetilen - C</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>SX nh</b>


<b>ựa PV</b>


<b>C, ca</b>
<b>o su</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Trong phịng thí nghiệm và trong </b>


<b>cơng nghiệp, Axetilen được điều </b>



<b>chế bằng cách nào?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

...


<b>V. </b>



<b>V. </b>

<b>Điều chế</b>

<b>Điều chế</b>




<i>Trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp axetilen đ ợc </i>
<i>Trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp axetilen đ ợc </i>


<i>điều chế bằng c¸ch cho canxi cacbua (CaC</i>


<i>điều chế bằng cách cho canxi cacbua (CaC2<sub>2</sub>, thành phần , thành phần </i>
<i>chính của đất đèn) tác dụng với n ớc</i>


<i>chính của đất đèn) tác dụng với n ớc</i>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...<sub>...</sub>
...
...
...


C<sub>2</sub>H<sub>2</sub>


...
...
...


...<sub>...</sub>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


H<sub>2</sub>O
C<sub>2</sub>H<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Vai trị của bình đựng NaOH ?</b>



<b>?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-

<b> Thủy phân canxi cacbua (CaC</b>

<b>2</b>

<b>) trong PTN:</b>



-

<b>Nhiệt phân metan trong công nghiệp:</b>



<b>CaC</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O C</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + Ca(OH)</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>CH</b>

<b> C</b>

<b>1500oC</b>

<b>H</b>

<b> + H</b>



<b>Canxi cacbua + Nước </b><b> Khí axetilen + canxi hiđroxit</b>


<b>Metan Khí axetilen + Khí hiđro</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>B</b>



<b>B</b>

<b><sub>µi</sub></b>

<b><sub>µi</sub></b>

<b> 38: Axetilen</b>

<b><sub> 38: Axetilen</sub></b>



Axetilen



(HC

CH)



TÝnh chÊt vËt lÝ



TÝnh chÊt vËt lí



Là chất khí không
Là chất khí không


màu, không mùi, ít
màu, không mùi, ít


tan trong n ớc, nhẹ
tan trong n ớc, nhẹ


hơn không khí
hơn không khí


Tính chất hoá học



Tính chất hoá học



1.



1. <b>Phản ứng cháyPhản øng ch¸y</b>




2C2C2<sub>2</sub>HH22(k) + 5O(k) + 5O22(k) (k)  4CO 4CO22(k) + 2H(k) + 2H22O(h)O(h)


2.


2. <b>Ph¶n øng céngPh¶n øng céng</b>


HC


HCCH(k) + CH(k) + 2Br2Br22(dd)(dd)  CHBr CHBr22- CHBr- CHBr2 2 (l) (l)


<b>®</b>iỊu chÕ<b> : </b>Tõ canxi cacbua(CaC<sub>2</sub>)


CaC<sub>2</sub>(r) + 2H<sub>2</sub>O(l)  C<sub>2</sub>H<sub>2</sub>(k) +
Ca(OH)<sub>2</sub>(dd)


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Bài tập 1:</b></i>

<i><b> </b></i>

trong số các chất sau chất nào có liên kết ba
trong phân tử? Chất nào có thể làm mất màu dung dịch n ớc
brom?


CH<sub>3</sub> – CH<sub>3 </sub>(1); CH<sub>2</sub> = CH – CH<sub>3 </sub>(2);
CH<sub>3</sub> – CH<sub>2</sub> – CH<sub>3 </sub>(3); CH  C – CH<sub>3 </sub>(4);
CH<sub>3</sub> – C  C – CH<sub>3 </sub>(5); CH<sub>2</sub> = CH<sub>2 </sub>(6).


<b>Trả Lời - </b>Các chất có liên kết ba trong phân tử:



CH C CH<sub>3</sub>(4); CH<sub>3</sub> – C  C CH<sub>3</sub> (5)
- Các chất làm mất màu dung dịch brom:


<b>B</b>



<b>B</b>

<b><sub>µi</sub></b>

<b><sub>µi</sub></b>

<b> 38: Axetilen</b>

<b><sub> 38: Axetilen</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

29

<i><b><sub>Bài tập 2</sub></b></i>

<sub>: Trình bày ph ơng pháp hóa học để </sub><sub>: Trình bày ph ơng pháp hóa học để </sub>


phân biệt 3 bình đựng các khí khơng màu (bị mất


phân biệt 3 bình đựng các khí khơng màu (bị mất


nh·n) sau: C


nh·n) sau: C2<sub>2</sub>HH22 ; CO ; CO22 ; CH ; CH44


C


C<sub>2</sub><sub>2</sub>HH<sub>2</sub><sub>2</sub> COCO<sub>2</sub><sub>2</sub> CHCH<sub>4</sub><sub>4</sub>


Ca(OH)


Ca(OH)<sub>2</sub><sub>2</sub> Không phản Không phản


ứng


ứng



N íc v«i


N íc v«i


trong vẩn
trong vẩn
đục (1)
đục (1)
Không phản
Không phản
ứng
ứng
Dd br


Dd br<sub>2</sub><sub>2</sub> ddBrddBr22 mÊt mµu mÊt mµu


(2)


(2)


Thc thư


Ch
Êt <sub>nh</sub>


Ën
bi<sub>Õt</sub>


PTHH



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>BÀI TẬP 3/122 (SGK).</b>


<b> Biết rằng 0,1 lít khí etilen (đktc) làm mất màu tối đa </b>
<b>50 ml dung dịch brom. Nếu dùng 0,1 lít khí axetilen </b>


<b>(đktc) thì có thể làm mất màu tối đa bao nhiêu ml dung </b>
<b>dịch brom trên?</b>


<sub> Giải:</sub>


H<sub>2</sub>C CH<sub>2</sub>

+

<sub>Br</sub> <sub>Br</sub> <sub>BrH</sub><sub>2</sub><sub>C</sub> <sub>CH</sub><sub>2</sub><sub>Br</sub>


HC CH

+

<sub>2</sub>

<sub>Br</sub> <sub>Br</sub> <sub>Br</sub><sub>2</sub><sub>HC</sub> <sub>CHBr</sub><sub>2</sub>


1 mol <sub>1 mol</sub>


1 mol 2mol


Theo PTHH cứ 1 mol C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> phản ứng với 1 mol brom
1 mol C<sub>2</sub>H<sub>2</sub> phản ứng với 2 mol brom (1)
Trong 0,1lit khí chứa số mol C<sub>2</sub>H<sub>4 </sub>và C<sub>2</sub>H<sub>2</sub> như nhau (2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Dặn dò:



Học bài cũ, làm các bài tập 1, 2, 3, 5 –


SGK trang 122.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY</b>



<b> LÀ KẾT THÚC</b>




<b>CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ </b>



<b>VÀ CÁC EM HỌC SINH </b>



</div>

<!--links-->

×