Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ĐỀ THI VÀ HD CHẤM MÔN TOÁN GIỮA HKI LỚP 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.3 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD-ĐT TRIỆU PHONG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II


TRƯỜNG TH SỐ 2 TRIỆU TRẠCH Năm học: 2009-2010


Mơn: TỐN - Lớp Năm


<b> Thời gian: 40 phút </b><i>(Không kể thời gian giao đề)</i>


Họ và tên học sinh: ...Lớp: 5....
(Học sinh làm bài trực tiếp trên đề thi)


<b>A. Phần trắc nghiệm:</b>


<b>Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: </b><i>Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao</i>
<i>(cùng một đơn vị đo) ...</i>
<b>Câu 2: Độ dài hai đáy của hình thang lần lượt là 12cm và 8cm, chiều cao là 5. </b><i>Diện tíchhình thang</i> là:


<b>A. 50cm</b>2 <b><sub>B. 100cm</sub></b>2 <b><sub>C. 96cm</sub></b>2 <b><sub>C 150cm</sub></b>2


<b>Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:</b>


<b>A. Diện tích hình thang AMCD, MNCD,</b>
NBCD bằng nhau.


<b>B. Diện tích hình thang AMCD bằng </b> 1<sub>3</sub>
Diện tích hình chữ nhật ABCD


<b>Câu 4: Một hình tam giác có độ dài đáy là12cm, chiều cao 5cm. </b><i>Diện tích hình tam giác</i> đó là:


<b>A. 60cm</b>2 <b><sub>B. 120cm</sub></b>2 <b><sub>C. 30cm</sub>2</b> <b><sub>D. 15cm</sub></b>2



<b>Câu 5: Một hình trịn có đường kính d = 2,5dm. </b><i>Chu vi hình trịn</i> đó là:...
<b>Câu 6: Hình trịn có bán kính r = 5cm, </b><i>diện tích hình trịn</i> đó là:


<b>A.25cm</b>2 <b><sub>B. 78,5cm</sub></b>2 <b><sub>C.15,7cm</sub></b>2 <b><sub>D. 9,8596cm</sub></b>2


<b>Câu 7: 5,8dm</b>3<sub> = .... cm</sub>3


<b>A.58cm</b>3 <b><sub>B. 580cm</sub></b>3 <b><sub>C. 5800cm</sub></b>3 <b><sub>D. 58000cm</sub></b>3


<b>Câu 8: </b> 1


4 m3 = ....cm3


<b>A. 250000cm</b>3 <b><sub>B. 25000cm</sub></b>3 <b><sub>C. 2500cm</sub></b>3 <b><sub>D. 250cm</sub></b>3


<b>Câu 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S: 0,25m</b>3<sub> đọc là:</sub>


<b>A. Không phẩy hai mươi lăm mét khối. </b> B. Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối.
<b>C. Hai mươi lăm phần trăm mét khối. </b> D. Hai mươi lăm phần nghìn mét khối.
<b>Câu 10: Một hình lập phương có cạnh bằng 2dm. </b><i>Diện tích xung quanh</i> của hình lập phương đó là:


<b>A. 4dm</b>2 <b><sub>B. 8dm</sub></b>2 <b><sub>C. 12dm</sub></b>2 <b><sub>D. 16dm</sub></b>2


<b>Câu 11: Trong các hình dưới đây, </b><i>hình nào là hình lập phương</i>?


<b>A. hình 1 </b> <b>B. hình 2 </b> <b>C. Hình 3 </b> <b>D. Cả 3 hình trên</b>


<b>Câu 12: 25% của 100 là:</b>


<b>A. 20 </b> <b>B. 25 </b> <b>C. 50 </b> <b>D. 40</b>



<b>Câu 13: Trong bể cá cảnh có 25 con cá, trong đó có 20 con cá vàng. Tỉ số phần trăm của số cá vàng và số cá</b>
trong bể là:


<b>A. 5% </b> <b>B. 20% </b> <b>C. 80% </b> <b>D. 100%</b>


<b>Câu 14: Biết 25% của một số là 10. Số đó là:</b>


<b>A. 10 </b> <b>B. 20 </b> <b>C. 30 </b> <b>D. 40</b>


<b>Câu 15: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: </b> 12345


1000 m3 ... 12,345m3
4cm


10cm
8cm


Hình 1


6cm
11cm


6cm


5cm
12cm


Hình 2



8cm
8cm
8cm


Hình 3


D


3cm


A M 3cm N 3cm B


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 16: </b> <i>Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng</i>
... ...(<i> cùng một đơn vị đo)</i>


<b>Câu 17: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 6cm. </b><i>Thể tích</i> của <i>hình hộp chữ</i>
<i>nhật</i> đó là:


<b>A. 120cm</b>3 <b><sub>B.100cm</sub></b>3 <b><sub>C. 80cm</sub></b>3 <b><sub>D.60cm</sub></b>3


<b>Câu 18: Đúng ghi Đ, sai ghi S:</b>


<b>A. Diện tích tồn phần của 2 hình hộp chữ nhật bằng nhau </b>


<b>B. Diện tích tồn phần của hai hình hộp chữ nhật khơng bằng nhau.</b>
<b>C. Diện tích xung quanh của hai hình hộp chữ nhật bằng nhau</b>
<b>D.Diện tích xung quanh của hai hình hộp chữ nhật khơng bằng nhau</b>
<b>Câu 19: Nối cột A với ý đúng ở cột B</b>





<b>Câu 20: </b> 1


4 m3 = ... dm3


<b>A. 500 dm</b>3 <b><sub>B. 450dm</sub></b>3 <b><sub>C. 350dm</sub></b>3 <b><sub>D. 250dm</sub></b>3


<b>II. Phần tự luận:</b>


Câu 1: a) Tìm 15% của 320m
b) Tìm 45% của 350kg


Câu 2: Một thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 110m và 90,2m. Chiều cao bằng trung
bình cộng của hai đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó?


<b>BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II</b>


<b>Mơn: TỐN</b>


1,5dm
2,5dm


1,2dm


1,5dm
2,5dm


1,2dm


1.Diện tích hình thang



2. Diện tích xung quanh của hình
hộp chữ nhật


a. Chu vi mặt đáy nhân với chiều cao
(cùng đơn vị đo


b. Diện tích của một mặt nhân với 6


3. Diện tích tồn phần của hình
lập phương


<b>A</b> <b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Phần trắc nghiệm: (20 câu, mỗi câu 0,25 điểm)</b>


<b>Câu 1: rồi chia cho 2</b> <b>Câu 2: Đáp án A: 50cm</b>2


<b>Câu 3: A đúng, B sai</b> <b>Câu 4: Đáp án A: 60cm</b>2


<b>Câu 5: 7,85dm</b> <b>Câu 6: 78,5cm</b>2


<b>Câu 7: Đáp án C: 5800cm</b>2 <b><sub>Câu 8: 250000cm</sub></b>3


<b>Câu 9: A, B, C đúng; D sai</b> <b>Câu 10: Đáp án D: 16dm</b>2


<b>Câu 11: Đáp án C: Hình 3</b> <b>Câu 12: Đáp án B: 25</b>


<b>Câu 13: Đáp án C: 80%</b> <b>Câu 14: Đáp án D: 40</b>


<b>Câu 15: Điền dấu =</b> <b>Câu 16: rồi nhân với chiều cao</b>



<b>Câu 17: Đpá án A: 120cm</b>3 <b><sub>Câu 18: A, C sai; B, D đúng</sub></b>


<b>Câu 19: 1 - c ; 2 - a; 3 – b</b> <b>Câu 20: Đáp án D: 250dm</b>3


<b>II. Phần tự luận:</b>


<b>Câu 1: 0,5 điểm </b><i>(mỗi câu đúng: 0,25 điểm)</i>


a) 15% của 320m là: 320 : 100 x 15 = 48 (m)
b) 45% của 350kg là: 350 : 100 x 45 = 157,5 (kg)
<b>Câu 2: Giải:</b>


Chiều cao của thửa ruộng hình thang là:
( 100 + 90,2 ) : 2 = 100,1 (m)
Diện tích của thửa ruộng hình thang là:


(110+90<i>,</i>2)<i>x</i>100<i>,</i>1


2 = 10020,01 (m2)


hoặc: ( 100 + 90,2 ) x 100,1 : 2 = 10020,01 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 10020,01m2


0,5
điể
m


0,7


5
điể
m
0,2


</div>

<!--links-->

×