Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề thi GK II môn toán và tiếng việt lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (661.11 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA GKII MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4</b>
<b>PHẦN I: KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)</b>


<b>1. Đọc thành tiếng </b><i>(5 điểm)(Vào cuối buổi).</i>


a) HS đọc một đoạn văn khoảng 100 chữ thuộc chủ đề đã học từ tuần 19 đến tuần 27 <i>(4</i>
<i>điểm)</i>


b) Trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc. (1điểm)


<b>2. Bài tập </b><i>(5 điểm): Đọc thầm bài <b>“Hoa học trò”</b> (Tiếng Việt 4, tập 2, trang 43). </i><b>Dựa vào</b>
<b>nội dung bài đọc hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.</b>


<b>Câu 1 </b><i>(0,5 điểm)</i><b>: Tại sao tác giả gọi hoa phượng là “hoa học trị”?</b>
<b>A.</b> Vì hoa phượng được trồng nhiều ở các trường học.


<b>B.</b> Vì hoa phượng gắn bó với nhiều kỉ niệm về mái trường của các bạn học sinh.
<b>C.</b> Vì hoa phượng báo cho học sinh biết mùa thi đã đến và sắp đến kì nghỉ hè.
<b>D. </b> Vì tất cả những lí do đã nêu trong các câu trả lời trên.


<b>Câu 2 </b><i>(0,5 điểm): Những ngày cuối xuân, màu hoa phượng như thế nào?</i>


<b>A.</b> tươi dịu <b>B.</b> đậm dần <b>C.</b> đỏ rực


<b>Câu 3 </b><i>(0,5 điểm): Câu nào sau đây thể hiện tâm trạng ngạc nhiên của cậu học trò?</i>
<b>A.</b> Lòng cậu học trò phơi phới làm sao!


<b>B.</b> Cậu chăm lo học hành rồi lâu cũng vô tâm quên màu lá phượng.
<b>C.</b> Hoa nở lúc nào mà bất ngờ vậy?


<b>Câu 4 </b><i>(0,5 điểm): Từ “Học trò” thuộc loại từ nào?</i>



<b>A.</b> Danh từ <b>B. </b>Động từ <b>C.</b> Tính từ


<b>Câu 5 </b><i>(0,5 điểm): Nhóm từ nào dưới đây chỉ gồm những từ miêu tả vẻ đẹp của thiên nhiên,</i>
cảnh vật?


<b>A.</b> đằm thắm, lộng lẫy, dịu dàng <b>B.</b> tươi đẹp, hùng vĩ, sặc sỡ <b>C.</b> xanh tốt, xinh tươi, thuỳ mị
<b>Câu 6 (0,5 điểm): Câu: “Hoa phượng là hoa học trò.” Là kiểu câu:</b>


<b>A.</b> Câu kể Ai thế nào? <b>B. </b>Câu kể Ai làm gì? <b>C. </b>Câu kể Ai là gì? <b>D.</b> Câu khiến.
<b>Câu 7 (1 điểm): Chủ ngữ trong câu “Lòng cậu học trò phơi phới làm sao!” là:</b>


<b>A.</b> Cậu học trò <b>B.</b> Phơi phới làm sao <b>C.</b> Lòng cậu học
trò


<b>D.</b> Lòng cậu học trò phơi
phới


<b>Câu 8 (1 điểm): Vị ngữ trong câu “ Lá xanh um, mát rượi, ngon lành như lá me non.”</b>
A. Lá xanh um


B. ngon lành như lá me non. C. xanh um, mát rượi, ngon lành như lá me non.D. như lá me non
<b>PHẦN II: KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ KIỂM TRA GKII MƠN TỐN LỚP 4</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: </b>(6 điểm)


<b>Bài 1</b><i>(3 điểm)</i>: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Phân số 4<sub>7</sub> bằng phân số nào sau đây?



A. <sub>11</sub>8 ; B. 12<sub>14</sub> ; C. 12<sub>21</sub> ; D. 16<sub>21</sub> .
2. Trong các phân số: 9<sub>8</sub> ; 9<sub>9</sub> ; 8<sub>8</sub> ; 8<sub>9</sub> phân số nào bé hơn 1?


A. 9<sub>8</sub> ; B. 9<sub>9</sub> ; C. 8<sub>8</sub> ; D. 8<sub>9</sub> .


3. Phân số bé nhất trong các phân số 3<sub>5</sub> ; 3<sub>4</sub> ; <sub>6</sub>3 ; 3<sub>7</sub> là:


A. 3<sub>5</sub> ; B. 3<sub>4</sub> ; C. <sub>6</sub>3 ; D. 3<sub>7</sub> .


4. Phân số nào sau đây tối giản:


A. <sub>6</sub>3 ; B. 15<sub>7</sub> ; C. 16<sub>20</sub> ; D. <sub>12</sub>8 .
5. Hình bên có bao nhiêu hình bình hành?


A. 3; B. 4; C. 5; D. 6.


6. Hình bình hành có độ dài đáy là 7<sub>6</sub> m và
chiều cao là 4<sub>3</sub> m thì diện tích của nó là:


A. 11<sub>9</sub> ; B. 15<sub>6</sub> ; C. 28<sub>18</sub> ; D. 24<sub>21</sub> .


<b>Bài 2 </b>(<i>2 điểm):</i> Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 1<sub>2</sub>+3


6=
4


8

b)



4
9<i>×</i>
5
6=
20
54




c) 7<sub>5</sub><i>−</i>4


3=
1


15

d)


1
3:


8
7=


8
21


<b>Bài 3</b><i>(1 điểm)</i>: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.


1 km2<sub> = ………..………..m</sub>2 1


2 giờ = ……….. phút
5 dm2<sub> 30 cm</sub>2<sub> = ……….. cm</sub>2 <sub>43 tạ = ………….kg</sub>



<b>II. Phần tự luận: </b>(4 điểm)


<b>Bài 1</b><i>(1 điểm)</i>: Tính
a) 3<sub>2</sub><i>×</i>4


5+
1
2 ;
……….
……….
……….
……….


b) <sub>7</sub>9<i>−</i>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 2</b><i>(1 điểm)</i>: Tìm

<i> x</i>

.
a) <i>x</i>:1


2=
3
4 ;


……….
……….
……….
……….


b) 5<sub>6</sub><i>× x</i>=9
8



……….
……….
……….
……….


<b>Bài 3</b><i>(2 điểm)</i>: Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng bằng
2


</div>

<!--links-->

×