Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.32 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b> <b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH</b>
<b> KHÁNH HÒA</b> NĂM HỌC 2008-2009
Mơn thi : TỐN – THPT (Bảng B)
<b> ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi : 20/03/2009</b>
<b> </b> <b> </b><i>Thời gian : 180 phút (không kể thời gian phát đề)</i>
<b>Bài 1 : (4,0 điểm)</b>
Giải hệ phương trình:
2 4 2 4 2 4
2 3 3 2
3 2x y x y x (1 2x ) y
1 1 (x y) x (x x 2y )
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>Bài 2 : (5,0 điểm) </b>
a) Giải phương trình:
2
2 2
1 x 1 2x
x x 1 1
2 2
2 x
.
b) Tìm giá trị lớn nhất của a để bất phương trình sau có nghiệm:
3 2 4 3
2
a x
a (x 1) a sin
(x 1) 2
<sub>.</sub>
<b>Bài 3 : (5,0 điểm) </b>
Cho dãy số
n 1 n 2
n 3
n
u .u 7
u
u
( n ).
Chứng minh rằng u n , n .
<b>Bài 4 : (3,0 điểm) </b>
Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp một khối đa diện hai mươi mặt đều có độ dài cạnh
bằng a (a > 0).
<b>Bài 5 : (3,0 điểm)</b>
Cho một đa giác đều A A A A ... A1 2 3 4 n, (n 3) <sub> biết 4 đỉnh liên tiếp </sub>A , A , A , A1 2 3 4 của đa
giác thoả mãn đẳng thức 1 2 1 3 1 4
1 1 1
A A A A A A <sub>. Tìm số cạnh của đa giác đều đã cho.</sub>
- HẾT
--- Đề thi có 01 trang;
<b>Bài </b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>Bài </b>
Viết hệ đã cho thành
2 2 6 4 4
2 6 4 3 2
4 (1 x y) 2x x y
1 (x y) 1 x x 2x y
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
0.5
Cộng theo vế hai phương trình của hệ ta được
2 2 2 3 2 2
4 (1 x y) 1 (x y) (x y ) 1
hay 4 (1 x y) 2 2 1 (x y) 2 (x3 y )2 21 (*)
1
Ta thấy 4 (1 x y) 2 2 2, 1 (x y) 2 (x3 y )2 2 1 2 1
Suy ra (*) xảy ra khi và chỉ khi
2 2
2
2
3 2
3 2 2
4 (1 x y) 2 <sub>x y 1</sub>
1 (x y) 1 x y x y 1
x y
(x y ) 0
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
Thử lại thấy thỏa. Vậy hệ đã cho có nghiệm (1;1). 0.5
<b>Bài 2a</b>
<b>(3 điểm)</b>
Điều kiện: x ≠ 0
Nhận xét :
2
2 2
1 x 1 2x 1 1
2
x x x 2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>. Phương trình viết về dạng</sub>
0.5
2 2
2 2 2 2
1 x 1 2x 2 1 x 2 1 2x
x x x x
2 2 2 2
1 1 x 1 2x 1 1 x 1 1 2x
2 2 2 . 2 .
2 x x 2 x 2 x
<sub></sub> <sub></sub>
1
Đặt
t 1 t 1
f (t) 2 t, f '(t) 2 ln 2 0, t
2 2
0.5
f(t) là hàm đồng biến nên ta có
2
2 2
x 0
1 x 1 2x
x 2x 0
x 2
x x
<sub> </sub>
0.5
Đối chiếu điều kiện, được nghiệm phương trình là x = 2. 0.5
<b>Bài 2b</b>
<b>(2 điểm)</b>
Giả sử bất phương trình có nghiệm là xo thì xo 1 và a 0, ta có
3 2 4 3 0 4 3
0 2
0
x
a
a (x 1) a sin a
(x 1) 2
0.5
Do
3 2
0 2
0
a
a (x 1) 2a
(x 1)
<sub> nên </sub>
3
4 1 1
2a a 0 a max(a)
16 16
0.5
Với
1
a
16
thì
0
0
0
0 <sub>0</sub>
4 4
0
0
x
k , k Z
x
sin 1 2 2 x 1
2
x 1 <sub>x</sub> <sub>3</sub>
(x 1) 2 <sub>x</sub> <sub>3</sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy giá trị lớn nhất cần tìm của a là
1
16<sub>.</sub>
1
<b>Bài 3</b>
<b>(5 điểm)</b> Chứng minh bằng phương pháp qui nạp
Cho n 1 <sub>, ta có: </sub>
3 1
4
2
u .u 7 2.1 7
Biểu thức đúng với n 1 <sub>.</sub>
Giả sử biểu thức đúng với n k <sub>, ta có: </sub>
k 2 k 1
k 3
k
u .u 7
u
u
. 0.5
Chứng minh biểu thức đúng với n k 1 <sub>, hay </sub>uk 4 .
Ta có:
k 4 k 1 k 3 k 2
k 3 k k 2 k 1
u .u u .u 7
u .u u .u 7
k 4 k 2 k 2 k
k 3 k 1
u u u u
u u
1
Nếu k lẻ, ta có:
1 3
k 4 k 2 k 2 k
k 3 k 1 2
u u
u u u u
... 3
u u u
.
Vậy: uk 4 3uk 3 uk 2 . Mà uk 3 , uk 2 , nên uk 4 .
1
Nếu k chẵn, ta có:
k 4 k 2 k 2 k 2 4
k 3 k 1 3
u u u u u u
... 5
u u u
.
Vậy: uk 4 5uk 3 uk 2 . Mà uk 3 , uk 2 , nên uk 4 .(đpcm)
1
Tóm lại: n , ta có: Nếu k lẻ: u2n 3 3u2n 2 u2n 1 .
Nếu k chẵn: u2n 2 5u2n 1 u2n .
Vậy dãy
1
<b>Bài 4</b>
<b>(3 điểm)</b>
a/2
72
I
F
E
D
C
S
O
F
B
D
H
A
C
H
E
B
Khối 20 mặt thuộc loại
0.5
Tính r = HB bán kính của đường trịn ngoại tiếp ngũ giác BCDEF:
Do tam giác BHC cân đỉnh H, BHC 72 0<sub>, nên </sub> 0
a
r
2sin 36
.
0.5
Tính R bán kính của khối cầu ngoại tiếp khối hai mươi mặt:
Ta có: ASB ABH <sub>(góc có các cạnh vng góc từng đơi)</sub>
BH r
cos
AB a
(do tam giác ABH vuông tại H)
0.5
AB a
sin
AS 2R
(do tam giác ABS vng tại B) 0.5
nên ta có:
2
2 2 2 2
a a a a
R
2sin <sub>2 1 cos</sub> <sub>r</sub> <sub>2 a</sub> <sub>r</sub>
2 1
a
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Thay kết quả r ta được:
2 0
2 2 0
2
0
a a sin 36
R
4sin 36 1
a
2 a
2sin 36
Tính thể tích khối cầu:
3
0
4 a sin 36
V
3 <sub>4sin 36</sub> <sub>1</sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
0.5
<b>Bài 5</b>
<b>(3 điểm)</b>
Gọi R là bán kính của đường trịn ngoại tiếp đa giác đều n cạnh, ta có:
1 2 1 3 1 4
2 3
A A 2R sin , A A 2R sin , A A 2R sin
n n n
Đẳng thức đã cho có thể viết:
1 1 1
2 3
sin sin sin
n n n
1
Biến đổi biểu thức:
2 3 3 2
sin sin sin .sin sin .sin
n n n n n n
3 3 2
2sin .cos sin sin sin sin
n n n n n n
<sub></sub> <sub></sub>
3 2 3
sin sin sin 2sin .cos 0
n n n n n
<sub></sub> <sub></sub>
3 2 2 4
sin sin sin sin sin 0
n n n n n
<sub></sub> <sub></sub>
7
2.sin .sin .cos 0
n 2n 2n
1
Do đẳng thức sinn 0
và sin2n 0
không thể xảy ra, nên chỉ có
7
cos 0
2n
.
Từ đó:
7
2k 1
2n 2
hay 7 n 2k 1
1